"lang" { "Language" "vietnamese" "Tokens" { // To create a new key ( like $health ) just add the entry here "dota_ability_variable_health" "Máu" // $health "dota_ability_variable_mana" "Mana" // $mana "dota_ability_variable_armor" "Giáp" // $armor "dota_ability_variable_damage" "Sát thương" // $damage "dota_ability_variable_str" "Sức mạnh" // $str "dota_ability_variable_int" "Trí tuệ" // $int "dota_ability_variable_agi" "Nhanh nhẹn" // $agi "dota_ability_variable_all" "Mọi chỉ số" // $all "dota_ability_variable_primary_attribute" "Chỉ số chính" // $primary_attribute "dota_ability_variable_attack" "Tốc độ đánh" // $attack "dota_ability_variable_hp_regen" "Hồi máu" // $hp_regen "dota_ability_variable_lifesteal" "Hút máu" // $lifesteal "dota_ability_variable_mana_regen" "Mana hồi mỗi giây" // $mana_regen "dota_ability_variable_mana_regen_aura" "Mana hồi mỗi giây (Hào quang)" // $mana_regen_aura "dota_ability_variable_spell_amp" "Sát thương kỹ năng" // $spell_amp "dota_ability_variable_debuff_amp" "Thời gian bùa hại" // $debuff_amp "dota_ability_variable_move_speed" "Tốc độ chạy" // $move_speed "dota_ability_variable_evasion" "Né đòn" // $evasion "dota_ability_variable_spell_resist" "Kháng phép" // $spell_resist "dota_ability_variable_spell_lifesteal" "Hút máu phép" // $spell_lifesteal "dota_ability_variable_spell_lifesteal_creep" "Hút máu phép (Quái)" // $spell_lifesteal_creep "dota_ability_variable_spell_lifesteal_hero" "Hút máu phép (Tướng)" // $spell_lifesteal_hero "dota_ability_variable_selected_attrib" "Chỉ số đã chọn" // $selected_attribute "dota_ability_variable_attack_range" "Tầm đánh (Chỉ tầm xa)" // $attack_range "dota_ability_variable_attack_range_melee" "Tầm đánh (Chỉ cận chiến)" // $attack_range_melee "dota_ability_variable_cast_range" "Tầm thi triển" // $cast_range "dota_ability_variable_status_resist" "Kháng hiệu ứng" // $status_resist "dota_ability_variable_projectile_speed" "Tốc độ đạn bay" // $projectile_speed "dota_ability_variable_manacost_reduction" "Giảm mana tốn" // $manacost_reduction "dota_ability_variable_cooldown_reduction" "Giảm thời gian hồi" // $cooldown_reduction "dota_ability_variable_max_mana_percentage" "Mana tối đa thêm" // $max_mana_percentage "dota_ability_variable_damage_int_hero" "Sát thương (Tướng Trí Tuệ)" "dota_ability_variable_damage_agi_hero" "Sát thương (Tướng Nhanh Nhẹn)" "dota_ability_variable_damage_str_hero" "Sát thương (Tướng Sức Mạnh)" //ATTRIBUTES "DOTA_Tooltip_ability_attribute_bonus" "Thuộc tính tăng thêm" "DOTA_Tooltip_ability_attribute_bonus_Description" "Tăng tất cả chỉ số với mỗi điểm cộng vào" "DOTA_Tooltip_ability_attribute_bonus_attribute_bonus_per_level" "TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_Ability_invoker_attribute_bonus" "Thuộc tính tăng thêm" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_attribute_bonus_Description" "Tăng mọi thuộc tính theo mỗi cấp" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_attribute_bonus_attribute_bonus_per_level" "TĂNG:" "DOTA_Tooltip_Ability_dota_base_ability_Description" "Cấp chỉ số" //ATTACK "DOTA_Tooltip_ability_default_attack" "Tấn công" "DOTA_Tooltip_ability_default_attack_Description" "Gây sát thương bằng đòn đánh thường." //FOUNTAIN "DOTA_Tooltip_ability_fountain_glyph" "Glyph of Fortification {s:glyph_hotkey}" "DOTA_Tooltip_ability_fountain_glyph_Description" "Khiến cho các công trình và quái phe ta trở nên bất khả xâm hại trong 6 giây. Xóa thời gian hồi mỗi khi trụ đầu tiên của mỗi cấp bị phá hủy." "DOTA_Tooltip_ability_fountain_glyph_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_glyph_cooldown_ready" "Sẵn sàng" "DOTA_Tooltip_glyph_cooldown" "Hồi trong: %s1" "DOTA_Tooltip_ability_fountain_buyback" "Chuộc mạng" "DOTA_Tooltip_ability_fountain_buyback_Description" "Hồi sinh tướng của bạn ngay lập tức, với một giá nhất định." "DOTA_Tooltip_ability_fountain_buyback_cost" "TỐN:" // Radar "DOTA_Tooltip_ability_radar" "Quét {s:scan_hotkey}" "DOTA_Tooltip_ability_radar_Description" "Quét một khu vực có bán kính 900 trong 8 giây. Báo động nếu có tướng địch trong khu vực đó lúc quét." "DOTA_Tooltip_radar_cooldown_ready" "Sẵn sàng" "DOTA_Tooltip_radar_cooldown" "Thời gian hồi: %s1" // Courier Tooltip "DOTA_Tooltip_courier_status" "Trạng thái thú vận chuyển" "DOTA_Tooltip_courier_no_couriers" "Không tìm thấy thú vận chuyển" "DOTA_Tooltip_courier_status_at_base" "Tại căn cứ" // idle at the fountain, or working with the stash "DOTA_Tooltip_courier_status_idle_in_world" "Đứng không ở chiến trường" // idle somewhere out in the world "DOTA_Tooltip_courier_status_moving" "Đang di chuyển" // moving somewhere "DOTA_Tooltip_courier_status_returning" "Trở về căn cứ" // move dest is the fountain "DOTA_Tooltip_courier_status_delivering" "Đang chuyển đồ cho %s1" // moving to a hero "DOTA_Tooltip_courier_respawn" "Chết\nHồi sinh trong %s1" // Game mode modifiers "DOTA_Tooltip_modifier_turbo_courier_invulnerable" "Bất khả xâm phạm" "DOTA_Tooltip_modifier_turbo_courier_invulnerable_Description" "Thú vận chuyển này chả sợ phép của mi đâu." "DOTA_Tooltip_modifier_turbo_courier_haste" "Phi công mau lẹ" "DOTA_Tooltip_modifier_turbo_courier_haste_Description" "Tăng tốc độ bay." "DOTA_Tooltip_ability_ad_scepter_grant" "Scepter cho kỹ năng mới: %s1" "DOTA_Tooltip_ability_ad_shard_grant" "Shard cho kỹ năng mới: %s1" // BUILDING "DOTA_Tooltip_ability_backdoor_protection" "Chống đánh lén" "DOTA_Tooltip_ability_backdoor_protection_Description" "Giảm sát thương công trình phải nhận, và nhanh chóng hồi lại phần sát thương đã nhận nếu không có quái địch ở gần." "DOTA_Tooltip_ability_backdoor_protection_in_base" "Chống đánh lén" "DOTA_Tooltip_ability_backdoor_protection_in_base_Description" "Giảm sát thương công trình phải nhận, và nhanh chóng hồi lại phần sát thương đã nhận nếu không có quái địch ở gần." "DOTA_Tooltip_ability_filler_ability" "Sanctuary" "DOTA_Tooltip_ability_filler_ability_Description" "Tạo một hào quang tăng khả năng hồi máu và mana mỗi giây cho mọi đồng minh xung quanh khi được kích hoạt." "DOTA_Tooltip_ability_filler_ability_Note0" "Nhấp chuột phải lên Giếng để kích hoạt." "DOTA_Tooltip_ability_filler_ability_Note1" "Mỗi phút khả năng hồi phục của Sanctuary tăng thêm 2 máu và 1 mana hồi mỗi giây ." "DOTA_Tooltip_ability_filler_ability_Note2" "Ngoài ra còn hồi thêm 2% máu/mana tối đa mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_filler_ability_hp_heal" "MÁU HỒI MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_filler_ability_mp_heal" "MANA HỒI MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_filler_ability_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_filler_ability_radius" "BÁN KÍNH:" //COURIER "DOTA_Tooltip_ability_courier_return_to_base" "Trở về căn cứ" "DOTA_Tooltip_ability_courier_return_to_base_Description" "Đưa thú vận chuyển về lại căn cứ" "DOTA_Tooltip_ability_courier_transfer_items" "Chuyển đồ" "DOTA_Tooltip_ability_courier_transfer_items_Description" "Chuyển trang bị đến tướng" "DOTA_Tooltip_ability_courier_go_to_secretshop" "Đến cửa hàng ẩn" "DOTA_Tooltip_ability_courier_go_to_secretshop_Description" "Gửi thú vận chuyển đến cửa hàng ẩn của phe mình" "DOTA_Tooltip_ability_courier_return_stash_items" "Trả đồ" "DOTA_Tooltip_ability_courier_return_stash_items_Description" "Trả đồ vào kho" "DOTA_Tooltip_ability_courier_shield" "Khiên" "DOTA_Tooltip_ability_courier_shield_Description" "Triệu gọi một lá chắn bảo vệ xung quanh thú vận chuyển" "DOTA_Tooltip_ability_courier_shield_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_courier_burst" "Bứt tốc" "DOTA_Tooltip_ability_courier_burst_Description" "Thú vận chuyển được tăng tốc độ trong %duration% giây" "DOTA_Tooltip_ability_courier_burst_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY KHI BỨT TỐC:" "DOTA_Tooltip_ability_courier_take_stash_items" "Lấy đồ" "DOTA_Tooltip_ability_courier_take_stash_items_Description" "Lấy đồ từ kho" "DOTA_Tooltip_ability_courier_autodeliver" "Tự động đưa đồ" "DOTA_Tooltip_ability_courier_autodeliver_Description" "Bật tắt tự động đưa đồ." //NECRONOMICON "DOTA_Tooltip_ability_necronomicon_warrior_mana_burn" "Mana Break" "DOTA_Tooltip_ability_necronomicon_warrior_mana_burn_Description" "Nội lực bị đốt mỗi đòn đánh, một phần chuyển thành sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_necronomicon_warrior_mana_burn_burn_amount" "MANA ĐỐT MỖI ĐÒN ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_necronomicon_warrior_mana_burn_burn_damage_conversion" "%CHUYỂN THÀNH SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_necronomicon_warrior_last_will" "Last Will" "DOTA_Tooltip_ability_necronomicon_warrior_last_will_Description" "Gây sát thương lên kẻ giết chết Necronomicon Warrior." "DOTA_Tooltip_ability_necronomicon_warrior_last_will_explosion" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_necronomicon_warrior_sight" "Nhìn tàng hình" "DOTA_Tooltip_ability_necronomicon_warrior_sight_Description" "Làm lộ diện các đơn vị tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_necronomicon_warrior_sight_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_necronomicon_archer_mana_burn" "Mana Burn" "DOTA_Tooltip_ability_necronomicon_archer_mana_burn_Description" "Bắn một mũi tên có khả năng đốt mana mục tiêu, gây sát thương bằng với lượng mana đốt được." "DOTA_Tooltip_ability_necronomicon_archer_mana_burn_burn_amount" "MANA ĐỐT MỖI LẦN DÙNG:" "DOTA_Tooltip_ability_necronomicon_archer_mana_burn_burn_as_damage_tooltip" "%CHUYỂN THÀNH SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_necronomicon_archer_mana_burn_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_necronomicon_archer_purge" "Purge" "DOTA_Tooltip_ability_necronomicon_archer_purge_Description" "Hóa giải hầu hết các bùa lợi khỏi kẻ địch và làm giảm tốc độ chạy của chúng.\n\nLOẠI HÓA GIẢI: Cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_necronomicon_archer_purge_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_necronomicon_archer_purge_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_modifier_necronomicon_archer_purge" "Giải trừ" "DOTA_Tooltip_modifier_necronomicon_archer_purge_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_necronomicon_archer_aoe" "Archer Aura" "DOTA_Tooltip_ability_necronomicon_archer_aoe_Description" "Tăng tốc độ chạy của các đơn vị xung quanh." "DOTA_Tooltip_ability_necronomicon_archer_aoe_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_necronomicon_archer_aoe_ms_bonus" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" //ANTIMAGE "DOTA_Tooltip_ability_antimage_mana_break" "Mana Break" "DOTA_Tooltip_ability_antimage_mana_break_Description" "Đốt mana một kẻ địch với mỗi đòn đánh, gây sát thương bằng một phần mana đã đốt. Kẻ địch không còn mana sẽ tạm thời bị làm chậm." "DOTA_Tooltip_ability_antimage_mana_break_Lore" "Một kĩ thuật cải tiến từ cách tu sĩ Turstarkuri biến nội lực phép thuật chống lại chính chủ của nó." "DOTA_Tooltip_ability_antimage_mana_break_Note0" "Mana Break có %illusion_percentage%%% hiệu quả nếu gây ra bởi phân thân." "DOTA_Tooltip_ability_antimage_mana_break_mana_per_hit" "MANA ĐỐT MỖI ĐÒN ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_antimage_mana_break_mana_per_hit_pct" "%MANA TỐI ĐA ĐỐT MỖI ĐÒN:" "DOTA_Tooltip_ability_antimage_mana_break_move_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY LÀM CHẬM KHI HÚT CẠN:" "DOTA_Tooltip_ability_antimage_mana_break_percent_damage_per_burn" "%MANA ĐỐT THÀNH SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_antimage_mana_break_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_modifier_antimage_mana_break_slow" "Mana Break làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_antimage_mana_break_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_antimage_blink" "Blink" "DOTA_Tooltip_ability_antimage_blink_Description" "Phép dịch chuyển tầm ngắn giúp Anti-Mage di chuyển ra vào chiến trận." "DOTA_Tooltip_ability_antimage_blink_Lore" "Trong cuộc chạm trán với các Dead God, Anti-Mage hiểu được giá trị của khả năng né tránh, thoắt ẩn thoắt hiện." "DOTA_Tooltip_ability_antimage_blink_Note0" "Bạn có thể dùng Blink để né các đòn đánh bay tới." "DOTA_Tooltip_ability_antimage_blink_abilitycastrange" "CỰ LY:" "DOTA_Tooltip_ability_antimage_spell_shield" "Spell Shield" "DOTA_Tooltip_ability_antimage_spell_shield_Description" "Gia tăng khả năng kháng phép của Anti-Mage." "DOTA_Tooltip_ability_antimage_spell_shield_Lore" "Năm trời thiền định và cuồng hận đã làm làn da của Anti-Mage cứng cáp hơn trước các đối thủ ma thuật." "DOTA_Tooltip_ability_antimage_spell_shield_Note0" "Có thể cộng dồn với các nguồn kháng phép khác." "DOTA_Tooltip_ability_antimage_spell_shield_spell_shield_resistance" "%KHÁNG PHÉP:" "DOTA_Tooltip_ability_antimage_counterspell" "Counterspell" "DOTA_Tooltip_ability_antimage_counterspell_Description" "Nội tại tăng kháng phép. Có thể được kích hoạt Counterspell để tạo một lớp khiên chống phép quanh Anti-Mage, ngăn và phản lại toàn bộ kỹ năng chỉ định lên kẻ thi triển nó." "DOTA_Tooltip_ability_antimage_counterspell_shard_description" "Counterspell cho nội tại hào quang làm giảm sát thương phép của kẻ địch. Càng ở gần thì giảm càng nhiều." "DOTA_Tooltip_ability_antimage_counterspell_shard_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_antimage_counterspell_shard_bonus_aura_range" "BÁN KÍNH GẦN:" "DOTA_Tooltip_ability_antimage_counterspell_shard_spell_damage_reduction_pct" "%SÁT THƯƠNG PHÉP GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_antimage_counterspell_shard_bonus_spell_damage_reduction_pct" "%SÁT THƯƠNG PHÉP GIẢM KHI Ở GẦN:" "DOTA_Tooltip_ability_antimage_counterspell_Lore" "Khi tập trung đúng mức, Anti-Mage biến khả năng kháng cự thiên phú thành màn trả đũa có tính toán." "DOTA_Tooltip_ability_antimage_counterspell_magic_resistance" "%KHÁNG PHÉP:" "DOTA_Tooltip_ability_antimage_counterspell_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_antimage_mana_void" "Mana Void" "DOTA_Tooltip_ability_antimage_mana_void_Description" "Gây sát thương lên đối tượng và kẻ thù xung quanh dựa trên lượng mana thiếu hụt của mục tiêu. Đối tượng chính đồng thời cũng bị choáng nhẹ." "DOTA_Tooltip_ability_antimage_mana_void_Lore" "Sau khi bắt kẻ thù phải phủ phục, Anti-Mage trừng phạt chúng vì sử dụng nghệ thuật pháp thuật." "DOTA_Tooltip_ability_antimage_mana_void_Note0" "Sát thương được tính toán dựa trên lượng mana thiếu hụt của mục tiêu chính, nhưng áp dụng cho tất cả kẻ địch trong vùng ảnh hưởng." "DOTA_Tooltip_ability_antimage_mana_void_mana_void_damage_per_mana" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_antimage_mana_void_mana_void_ministun" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_antimage_mana_void_mana_void_aoe_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_antimage_mana_overload" "Blink Fragment" "DOTA_Tooltip_ability_antimage_mana_overload_Description" "Dịch chuyển một phân thân đến kẻ địch hoặc vị trí chỉ định, và tấn công chúng trong một khoảng thời gian ngắn. Counterspell khi thi triển cũng sẽ có tác dụng trên phân thân của Blink Fragment. Có 3 lượt dùng." "DOTA_Tooltip_ability_antimage_mana_overload_duration" "THỜI GIAN PHÂN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_antimage_mana_overload_outgoing_damage" "%SÁT THƯƠNG PHÂN THÂN GÂY RA:" "DOTA_Tooltip_ability_antimage_mana_focus" "Mana Focus" "DOTA_Tooltip_ability_antimage_mana_focus_Description" "Anti-Mage tạo một hào quang kháng phép, khiến phép kẻ địch trở nên tốn kém hơn và nhận lượt dùng Mana Break mỗi khi kẻ địch dùng phép. Nội tại cho Anti-Mage tốc độ đánh tỷ lệ theo số lượt dùng Mana Break hiện có." "DOTA_Tooltip_ability_antimage_mana_focus_Lore" "Sau khi bắt kẻ thù phải phủ phục, Anti-Mage trừng phạt chúng vì sử dụng nghệ thuật pháp thuật." "DOTA_Tooltip_ability_antimage_mana_focus_Note0" "Khi dùng Focus, Anti-Mage có thể giữ gấp đôi số lần dùng Mana Break" "DOTA_Tooltip_ability_antimage_mana_focus_bonus_aspd_per_stack" "TỐC ĐỘ ĐÁNH MỖI MANA BREAK:" "DOTA_Tooltip_ability_antimage_mana_focus_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_antimage_mana_focus_bonus_spell_cost" "%MANA TỐN TĂNG:" "DOTA_Tooltip_modifier_antimage_counterspell" "Counterspell Shield" "DOTA_Tooltip_modifier_antimage_counterspell_Description" "Ngăn chặn tất cả các phép chỉ định vào bạn và phản lại nó." "DOTA_Tooltip_modifier_antimage_mana_void" "Thời gian hồi tăng" "DOTA_Tooltip_modifier_antimage_mana_void_Description" "Bị tăng thời gian hồi do Mana Void." "DOTA_Tooltip_modifier_antimage_dampen_magic" "Spell Weakness" "DOTA_Tooltip_modifier_antimage_dampen_magic_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_SPELL_AMPLIFY_PERCENTAGE%%% sát thương kỹ năng gây ra" "DOTA_Tooltip_modifier_antimage_dampen_magic_bonus" "Spell Weakness (Tầm gần)" "DOTA_Tooltip_modifier_antimage_dampen_magic_bonus_Description" "Tăng hiệu quả của Spell Weakness khi ở gần Anti-Mage." //QUEEN OF PAIN "DOTA_Tooltip_ability_queenofpain_shadow_strike" "Shadow Strike" "DOTA_Tooltip_ability_queenofpain_shadow_strike_Description" "Ném một con dao găm độc gây ra lượng sát thương khởi điểm lớn, và rồi gây sát thương từ từ. Đối tượng dính độc bị giảm tốc độ chạy trong %duration% giây. Sát thương được gây ra từng đợt, mỗi đợt cách nhau %damage_interval% giây. Queen of Pain được hồi máu mỗi khi kẻ địch nhận sát thương. Lượng máu hồi giảm một nửa khi đối tượng nhận sát thương là quái." "DOTA_Tooltip_ability_queenofpain_shadow_strike_scepter_Description" "Khiến Shadow Strike thành phép với phạm vi %aoe_radius% đơn vị, và tăng sát thương khởi điểm. Khi Shadow Strike kết thúc hoặc áp dụng lại lên tướng địch, mục tiêu tỏa ra Scream of Pain, đánh trúng kẻ địch lân cận." "DOTA_Tooltip_ability_queenofpain_shadow_strike_Lore" "Dao găm tẩm độc của Akasha giúp nàng thỏa thích bòn rút sự khổ hạnh của nạn nhân." "DOTA_Tooltip_ability_queenofpain_shadow_strike_Note0" "Đối tượng dính độc dần dần hồi lại tốc độ chạy gốc theo thời gian." "DOTA_Tooltip_ability_queenofpain_shadow_strike_Note1" "Đối tượng dính Shadow Strike có thể được chối bỏ bởi đồng minh khi lượng Máu rớt dưới 25% lượng máu tối đa." "DOTA_Tooltip_ability_queenofpain_shadow_strike_movement_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_queenofpain_shadow_strike_strike_damage" "SÁT THƯƠNG KHỞI ĐIỂM:" "DOTA_Tooltip_ability_queenofpain_shadow_strike_duration_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI ĐỢT:" "DOTA_Tooltip_ability_queenofpain_shadow_strike_duration_heal" "HỒI MỖI ĐỢT:" "DOTA_Tooltip_ability_queenofpain_shadow_strike_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_queenofpain_shadow_strike_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_queenofpain_blink" "Blink" "DOTA_Tooltip_ability_queenofpain_blink_Description" "Phép dịch chuyển tầm ngắn giúp Queen of Pain di chuyển ra vào chiến trận." "DOTA_Tooltip_ability_queenofpain_blink_shard_description" "Tạo chấn động sóng âm khi Queen of Pain dùng Blink tại cả điểm bắt đầu và kết thúc, gây %shard_damage% sát thương trong phạm vi %shard_aoe% đơn vị và khóa phép đối phương trong %shard_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_queenofpain_blink_Lore" "Nữ hoàng Bí mật sống không hổ danh, làm cho cơn đau của nàng không chi thoát được." "DOTA_Tooltip_ability_queenofpain_blink_Note0" "Bạn có thể dùng Blink để tránh những vật thể bay tới." "DOTA_Tooltip_ability_queenofpain_blink_abilitycastrange" "CỰ LY:" "DOTA_Tooltip_ability_queenofpain_scream_of_pain" "Scream Of Pain" "DOTA_Tooltip_ability_queenofpain_scream_of_pain_Description" "Queen of Pain thét lên một tiếng sắc bén như ngàn mũi dao, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh." "DOTA_Tooltip_ability_queenofpain_scream_of_pain_Lore" "Âm giọng nhục cảm của Akasha như mời gọi đối phương tới chơi, để rồi cướp hồn chúng và xơi." "DOTA_Tooltip_ability_queenofpain_scream_of_pain_Note0" "Scream Of Pain tác động đến cả đối tượng tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_queenofpain_scream_of_pain_Note1" "Không thể tránh Scream Of Pain." "DOTA_Tooltip_ability_queenofpain_scream_of_pain_area_of_effect" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_queenofpain_scream_of_pain_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_queenofpain_sonic_wave" "Sonic Wave" "DOTA_Tooltip_ability_queenofpain_sonic_wave_Description" "Tạo ra một làn sóng âm khổng lồ trước Queen of Pain, gây ra một lượng sát thương lớn lên mọi kẻ địch dính phải và đẩy lùi chúng." "DOTA_Tooltip_ability_queenofpain_sonic_wave_Lore" "Là đòn hành hình tuyệt mỹ nhất, Sonic Wave của Akasha giải thoát kẻ thù khỏi nỗi thống khổ của chúng." "DOTA_Tooltip_ability_queenofpain_sonic_wave_Note0" "Sonic Wave có thể đánh trúng mục tiêu cách đó tới 1150 đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_queenofpain_sonic_wave_final_aoe" "BÁN KÍNH TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_queenofpain_sonic_wave_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_queenofpain_sonic_wave_knockback_distance" "CỰ LY ĐẨY LÙI:" "DOTA_Tooltip_ability_queenofpain_sonic_wave_cooldown_scepter" "THỜI GIAN HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_queenofpain_sonic_wave_damage_scepter" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_modifier_queenofpain_shadow_strike" "Shadow Strike" "DOTA_Tooltip_modifier_queenofpain_shadow_strike_Description" "Nhận sát thương theo thời gian và giảm %fMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_queenofpain_scream_of_pain_fear" "Hoảng sợ" "DOTA_Tooltip_modifier_queenofpain_scream_of_pain_fear_description" "Bị Scream of Pain làm cho hoảng sợ." //LINA "DOTA_Tooltip_ability_lina_dragon_slave" "Dragon Slave" "DOTA_Tooltip_ability_lina_dragon_slave_Description" "Lina sử dụng hơi thở của rồng, tạo ra một cơn sóng lửa thiêu rụi kẻ thù phía trước." "DOTA_Tooltip_ability_lina_dragon_slave_Lore" "Tại vùng đất lửa cháy khô cằn của Misrule, Lina đã học được cách thao túng hơi thở rực lửa của Desert Wyrm để tiêu khiển." "DOTA_Tooltip_ability_lina_dragon_slave_Note0" "Dragon Slave có thể đánh trúng mục tiêu cách đó tới 1225 đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_lina_dragon_slave_dragon_slave_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_lina_light_strike_array" "Light Strike Array" "DOTA_Tooltip_ability_lina_light_strike_array_Description" "Triệu hồi một cột lửa gây sát thương và làm choáng kẻ thù." "DOTA_Tooltip_ability_lina_light_strike_array_Lore" "Tinh hoa ma lực của Lina giúp nàng tập trung năng lượng mặt trời, làm đốt cháy không khí theo ý muốn." "DOTA_Tooltip_ability_lina_light_strike_array_Note0" "Light Strike Array sẽ hủy cây cối trong vùng ảnh hưởng của nó." "DOTA_Tooltip_ability_lina_light_strike_array_light_strike_array_aoe" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_lina_light_strike_array_light_strike_array_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_lina_light_strike_array_light_strike_array_delay_time" "ĐỘ TRỄ DÙNG PHÉP:" "DOTA_Tooltip_ability_lina_light_strike_array_light_strike_array_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_lina_fiery_soul" "Fiery Soul" "DOTA_Tooltip_ability_lina_fiery_soul_Description" "Tăng tốc độ đánh và di chuyển sau mỗi lần Lina dùng phép trúng kẻ địch. Có thể được cộng dồn. Kéo dài %fiery_soul_stack_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_lina_fiery_soul_shard_description" "Kỹ năng của Lina gây thêm %shard_bonus_spell_damage% sát thương với mỗi lượt dùng Fiery Soul." "DOTA_Tooltip_ability_lina_fiery_soul_Lore" "Những đốm lửa nhảy múa thể hiện tính cách ham vui của Lina, bộc lộ bản chất bùng cháy của nàng." "DOTA_Tooltip_ability_lina_fiery_soul_Note0" "Mỗi lần kẻ địch trúng phép sẽ làm mới thời gian hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_lina_fiery_soul_Note1" "Sử dụng đồ không kích hoạt Fiery Soul." "DOTA_Tooltip_ability_lina_fiery_soul_fiery_soul_attack_speed_bonus" "TỐC ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_lina_fiery_soul_fiery_soul_move_speed_bonus" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_lina_fiery_soul_fiery_soul_max_stacks" "CỘNG DỒN TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_lina_fiery_soul_fiery_soul_stack_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_lina_laguna_blade" "Laguna Blade" "DOTA_Tooltip_ability_lina_laguna_blade_Description" "Bắn ra một tia sét vào một đối tượng thù địch, gây ra sát thương cực lớn." "DOTA_Tooltip_ability_lina_laguna_blade_Lore" "Không khí xung quanh Lina trở nên ngột ngạt kinh khủng và sẽ giật tung kẻ nào dám lại gần bằng một tia sét hủy diệt." "DOTA_Tooltip_ability_lina_laguna_blade_Note0" "Sau khi xuất chiêu, Laguna Blade có %damage_delay% giây trễ trước khi gây sát thương, cho phép triển khai các kỹ năng để tránh bị sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_lina_laguna_blade_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_lina_flame_cloak" "Flame Cloak" "DOTA_Tooltip_ability_lina_flame_cloak_Lore" "Một lớp bảo vệ tự nhiên, dù là phòng ngừa các cô chị em phiền nhiễu hay quái vật địa ngục đều hợp cả." "DOTA_Tooltip_ability_lina_flame_cloak_Description" "Cho Lina khả năng di chuyển xuyên địa hình và tăng sát thương phép và kháng phép." "DOTA_Tooltip_ability_lina_flame_cloak_flame_cloak_duration" "THỜI HẠN:" "DOTA_Tooltip_ability_lina_flame_cloak_spell_amp" "%CƯỜNG HÓA PHÉP:" "DOTA_Tooltip_ability_lina_flame_cloak_magic_resistance" "%KHÁNG PHÉP:" "DOTA_Tooltip_modifier_lina_flame_cloak" "Flame Cloak" "DOTA_Tooltip_modifier_lina_flame_cloak_Description" "Di chuyển xuyên địa hình. Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MAGICAL_RESISTANCE_BONUS%%% kháng phép. Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_SPELL_AMPLIFY_PERCENTAGE_UNIQUE%%% sát thương phép." "DOTA_Tooltip_modifier_lina_fiery_soul" "Fiery Soul" "DOTA_Tooltip_modifier_lina_fiery_soul_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh và %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_lina_laguna_blade" "Laguna Blade" "DOTA_Tooltip_modifier_lina_laguna_blade_Description" "Chuẩn bị ăn chưởng năng lượng nguyên tố." //MIRANA "DOTA_Tooltip_ability_mirana_arrow" "Sacred Arrow" "DOTA_Tooltip_ability_mirana_arrow_Description" "Bắn ra một mũi tên từ xa với độ chính xác chết người, làm choáng và gây sát thương cho kẻ địch nào bị trúng phải. Thời gian bị choáng từ %arrow_min_stun% đến %arrow_max_stun% giây, với sát thương tăng thêm lên đến %arrow_bonus_damage%, tăng dần theo khoảng cách từ vị trí bắn trên đến chỗ mục tiêu. Giết quái (trừ quái cổ đại) ngay khi tên trúng đích." "DOTA_Tooltip_ability_mirana_arrow_scepter_description" "Khiến Sacred Arrow thả Starstorm lên kẻ địch trên đường di chuyển của mũi tên chính. Kẻ địch trúng tên sẽ bị thả thêm một Starstorm nữa với sát thương thấp hơn." "DOTA_Tooltip_ability_mirana_arrow_scepter_radius" "BÁN KÍNH DÒ TÌM:" "DOTA_Tooltip_ability_mirana_arrow_scepter_starstorm_target_pct" "%SÁT THƯƠNG STARSTORM CHÍNH KHI TRÚNG:" "DOTA_Tooltip_ability_mirana_arrow_Lore" "Năng lượng mặt trăng khiến mũi tên của Princess of the Moon đáng sợ hơn bao giờ hết." "DOTA_Tooltip_ability_mirana_arrow_Note0" "Với mỗi 150 đơn vị khoảng cách mũi tên bay được, thời gian gây choáng sẽ tăng thêm 0.5 giây, và sát thương đi kèm sẽ tăng thêm 14." "DOTA_Tooltip_ability_mirana_arrow_Note1" "Sacred Arrow có thể trúng cả đối tượng tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_mirana_arrow_arrow_range" "CỰ LY:" "DOTA_Tooltip_ability_mirana_arrow_arrow_min_stun" "CHOÁNG TỐI THIỂU:" "DOTA_Tooltip_ability_mirana_arrow_arrow_max_stun" "CHOÁNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_mirana_arrow_arrow_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG THÊM TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_mirana_invis" "Moonlight Shadow" "DOTA_Tooltip_ability_mirana_invis_Description" "Mirana và các đồng đội trở nên tàng hình, được tăng tốc độ chạy. Nếu một tướng bị lộ diện, họ sẽ được tàng hình lại sau thời gian chờ miễn là thời gian hiệu lực của Moonlight Shadow chưa kết thúc." "DOTA_Tooltip_ability_mirana_invis_Lore" "Do thờ phụng Selemene nên Mirana có thể hòa mình cùng mặt đất, bao bọc các đồng mình trong chiếc áo choàng của bóng tối." "DOTA_Tooltip_ability_mirana_invis_Note0" "Những đơn vị quân bị ảnh hưởng sẽ không tự động tấn công kẻ thù." "DOTA_Tooltip_ability_mirana_invis_fade_delay" "THỜI GIAN ẨN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_mirana_invis_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_mirana_invis_bonus_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_mirana_leap" "Leap" "DOTA_Tooltip_ability_mirana_leap_Description" "Mirana nhảy thẳng vào trận chiến, nâng cao ý chí cho bản thân bằng một tiếng gầm dữ dội khi tiếp đất, tăng tốc độ đánh và chạy trong %leap_bonus_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_mirana_leap_shard_description" "Khi đáp, phóng một đường đạn theo đoạn đường Sagan đã nhảy qua, gây sát thương và làm chậm các đơn vị bị ảnh hưởng. Cho thêm %shard_bonus_charges% lượt dùng." "DOTA_Tooltip_ability_mirana_leap_shard_radius" "BÁN KÍNH GÓC ĐẦU:" "DOTA_Tooltip_ability_mirana_leap_shard_radius_end" "BÁN KÍNH GÓC CUỐI:" "DOTA_Tooltip_ability_mirana_leap_shard_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_mirana_leap_shard_slow_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_mirana_leap_shard_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_mirana_leap_Lore" "Dù là kẻ thù hay đồng đội đi nữa, ai cũng nhận ra con mãnh thú màu trắng đặc trưng của Mirana ở giữa chiến trường hỗn loạn." "DOTA_Tooltip_ability_mirana_leap_leap_distance" "KHOẢNG CÁCH:" "DOTA_Tooltip_ability_mirana_leap_leap_speedbonus" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_mirana_leap_leap_speedbonus_as" "TỐC ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_mirana_starfall" "Starstorm" "DOTA_Tooltip_ability_mirana_starfall_Description" "Gọi xuống một đợt sao băng gây sát thương cho các kẻ địch xung quanh. Kẻ địch gần nhất trong bán kính %starfall_secondary_radius% đơn vị sẽ nhận thêm phát thứ hai với %secondary_starfall_damage_percent%%% sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_mirana_starfall_Lore" "Nữ thần phá vỡ một phần địa tầng để trợ giúp Công chúa của mình trong thời điểm cần kíp." "DOTA_Tooltip_ability_mirana_starfall_Note0" "Starstorm không bị chặn bởi Linken's Sphere." "DOTA_Tooltip_ability_mirana_starfall_Note1" "Starstorm không trúng những đơn vị tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_mirana_starfall_Note2" "Starstorm sẽ chọn mục tiêu mới cho ngôi sao thứ hai nếu mục tiêu đầu tiên chết trước khi sao rơi." "DOTA_Tooltip_ability_mirana_starfall_starfall_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_mirana_starfall_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_modifier_mirana_leap_charge_counter" "Lượt dùng Leap" "DOTA_Tooltip_modifier_mirana_leap_charge_counter_Description" "Số lượt dùng còn lại của Leap." "DOTA_Tooltip_modifier_mirana_leap_buff" "Leap" "DOTA_Tooltip_modifier_mirana_leap_buff_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_modifier_mirana_starfall_scepter_thinker" "Starstorm chờ hồi" "DOTA_Tooltip_modifier_mirana_starfall_scepter_thinker_Description" "Starstorm có thể kích hoạt tự động khi thời gian chờ hồi kết thúc." "DOTA_Tooltip_modifier_mirana_moonlight_shadow" "Moonlight Shadow" "DOTA_Tooltip_modifier_mirana_moonlight_shadow_Description" "Tàng hình. Khi tấn công sẽ tạm thời làm mất hiệu ứng tàng hình." "DOTA_Tooltip_modifier_mirana_leap_slow" "Leap" "DOTA_Tooltip_modifier_mirana_leap_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." //LIFESTEALER "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_rage" "Rage" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_rage_Description" "Chìm vào một cơn giận dữ đến điên cuồng, trở nên miễn nhiễm phép và được tăng tốc chạy.\n\nLOẠI HÓA GIẢI: Cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_rage_Lore" "Sự điên loạn và tàn bạo của N'aix khiến hắn trở thành một kẻ địch nguy hiểm, phi nhân tính." "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_rage_Note0" "Sau khi kích hoạt, nhiều loại tác động có lợi và cả có hại sẽ bị loại bỏ." "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_rage_movement_speed_bonus" "%TỐC ĐỘ CHẠY THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_rage_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_feast" "Feast" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_feast_Description" "Đòn tấn công của Lifestealer hồi máu cho hắn và gây thêm sát thương theo phần trăm máu tối đa của mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_feast_Lore" "Sau khi trốn thoát khỏi xà lim của mình ở Devarque, N'aix sống bằng thịt và xương của những kẻ không may cản đường hắn." "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_feast_Note0" "Không có tác dụng với Roshan." "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_feast_Note1" "Máu hồi được không phụ thuộc vào sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_feast_Note2" "Có thể cộng dồn hiệu ứng với các nguồn hút máu khác." "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_feast_hp_leech_percent" "%HÚT THEO MÁU TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_feast_hp_damage_percent" "%SÁT THƯƠNG MÁU TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_ghoul_frenzy" "Ghoul Frenzy" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_ghoul_frenzy_Description" "Khiến các đòn tấn công của Lifestealer làm chậm đáng kể tốc độ chạy của đối phương trong %duration% giây. Ngoài ra còn tự tăng tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_ghoul_frenzy_movement_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_ghoul_frenzy_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_ghoul_frenzy_attack_speed_bonus" "TỐC ĐỘ ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_open_wounds" "Open Wounds" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_open_wounds_Description" "Lifestealer xé nát một kẻ địch, làm chậm tốc độ chạy của nạn nhân và cho phép tất cả đồng minh hút máu theo lượng sát thương họ gây cho kẻ đó. Tất cả sát thương gây ra sẽ được hút máu, bao gồm sát thương từ phép thuật. Nạn nhân phục hồi tốc độ chạy theo thời gian. Mỗi đòn đánh thường từ tướng thật lên mục tiêu gây thêm sát thương bằng 2% máu tối đa của nó. Sau khi nhận %damage_threshold% sát thương, Open Wounds bộc phát và lan đến một kẻ địch ngẫu nhiên chưa bị nhiễm trong phạm vi %spread_radius% bán kính." "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_open_wounds_Lore" "Vết thương hở và hương thơm của máu thường thu hút kẻ ăn xác thối hoàn thành công việc của chúng." "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_open_wounds_Note0" "Open Wounds làm chậm theo 8 nhịp: 50% / 50% / 40% / 30% / 20% / 10% / 10% / 10%, hiệu ứng chậm sẽ giảm dần theo một nhịp mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_open_wounds_Note1" "Có thể cộng dồn hiệu ứng với các nguồn hút máu khác." "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_open_wounds_heal_percent" "%HÚT MÁU:" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_open_wounds_slow_tooltip" "%LÀM CHẬM TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_open_wounds_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_open_wounds_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_open_wounds_max_health_as_damage" "%SÁT THƯƠNG THEO MÁU TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_infest" "Infest" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_infest_Lore" "Với việc ký sinh, N'aix ăn nguồn sống của vật chủ, lấy lại cho hắn đầy những sức mạnh ma quỷ." "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_infest_Description" "Lifestealer chui vào cơ thể mục tiêu, ẩn bên trong và hồi máu dựa theo phần trăm máu tối đa của hắn mỗi giây cho đến khi thoát ra ngoài. Hắn có thể làm nổ vật chủ để chui ra, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh. Nếu mục tiêu là quái, Lifestealer có thể chiếm quyền điều khiển để di chuyển và tấn công. Không dùng được lên tướng địch.\n\nLOẠI HÓA GIẢI: Cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_infest_Note0" "Lifestealer vẫn nhận được kinh nghiệm khi đang bị ảnh hưởng bởi Infest." "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_infest_Note1" "Quái bị Infest và chiếm quyền điều khiển sẽ nhận hiệu ứng tăng tốc độ chạy của Infest." "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_infest_Note2" "Infest cấp 2 và 3 có thể dùng lên quái cổ đại." "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_infest_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_infest_radius" "BÁN KÍNH SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_infest_self_regen" "%MÁU TỐI ĐA BẢN THÂN HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_infest_bonus_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY:" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_infest_bonus_health" "MÁU TĂNG:" //"DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_infest_extra_damage" "%DAMAGE FROM LIFESTEALER:" //"DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_infest_extra_armor" "%ARMOR FROM LIFESTEALER:" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_infest_cooldown_scepter" "THỜI GIAN HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_infest_cast_range_scepter" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_infest_attack_rate_scepter" "TẦN SUẤT ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_infest_bonus_regen_pct_scepter" "%HỒI MÁU TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_infest_infest_duration_scepter" "THỜI LƯỢNG KẺ ĐỊCH:" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_infest_scepter_description" "Tăng tầm thi triển và giảm thời gian hồi đi %bonus_AbilityCooldown% giây. Infest có thể dùng lên tướng địch trong thời gian ngắn, cấm đánh và tấn công chúng từ bên trong, đồng thời cải thiện tốc độ hồi phục của Lifestealer." "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_control" "Control" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_control_Description" "Lifestealer cướp lấy quyền điều khiển hệ thần kinh của vật chủ, cho phép hắn ra lệnh di chuyển hay tấn công từ bên trong. Đơn vị bị cướp quyền điều khiển sẽ dùng tốc độ chạy của Lifestealer. Không thể sử dụng kỹ năng này với tướng." "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_consume" "Consume" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_consume_Description" "Lifestealer ăn cơ thể vật chủ từ trong ra ngoài, gây nổ từ bên trong ra." "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_empty_1" " " "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_empty_1_Description" " " "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_empty_2" " " "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_empty_2_Description" " " "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_empty_3" " " "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_empty_3_Description" " " "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_empty_4" " " "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_empty_4_Description" " " "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_assimilate" "Assimilate" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_assimilate_Description" "Lifestealer nuốt một tướng đồng minh, cho phép họ trốn trong cơ thể hắn. Mọi loại hồi máu Lifestealer được hưởng sẽ chia sẻ với tướng này. Khi rời khỏi Lifestealer, tướng bị nuốt sẽ gây sát thương lên kẻ địch xung quanh.\n\nLOẠI HÓA GIẢI: Mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_assimilate_damage" "SÁT THƯƠNG KHI NHẢ:" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_assimilate_radius" "PHẠM VI SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_assimilate_Lore" "Làm sao mà Lifestealer có thể cưỡng lại được cơ hội nếm thử đồng minh?" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_assimilate_eject" "Nhả ra" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_assimilate_eject_Description" "Nhả tướng đồng minh bị nuốt, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh." "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_assimilate_eject_damage_tooltip" "SÁT THƯƠNG KHI NHẢ:" "DOTA_Tooltip_ability_life_stealer_assimilate_eject_radius_tooltip" "PHẠM VI SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_modifier_life_stealer_infest" "Đang ký sinh trong vật chủ" "DOTA_Tooltip_modifier_life_stealer_infest_enemy_hero" "Infested" "DOTA_Tooltip_modifier_life_stealer_infest_enemy_hero_Description" "Bạn đang bị tướng địch chui vào bên trong." "DOTA_Tooltip_modifier_life_stealer_rage" "Rage" "DOTA_Tooltip_modifier_life_stealer_rage_Description" "Miễn nhiễm phép và tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_modifier_life_stealer_open_wounds" "Open Wounds" "DOTA_Tooltip_modifier_life_stealer_open_wounds_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_modifier_life_stealer_ghoul_frenzy_slow" "Ghoul Frenzy" "DOTA_Tooltip_modifier_life_stealer_ghoul_frenzy_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_life_stealer_assimilate" "Bị nuốt" "DOTA_Tooltip_modifier_life_stealer_assimilate_Description" "Đang nằm bên trong Lifestealer. Được chia sẻ máu hồi khi Lifestrealer nhận bất cứ loại hồi máu nào.\n\nDi chuyển, thi triển phép, hoặc bấm vào biểu tượng này sẽ khiến Lifestealer nhả bạn ra và gây sát thương lên kẻ địch xung quanh." //FURION "DOTA_Tooltip_ability_furion_sprout" "Sprout" "DOTA_Tooltip_ability_furion_sprout_Description" "Tạo ra một vòng cây xung quanh đối tượng bất kì và giữ đơn vị đó ở bên trong, đồng thời cho tầm nhìn trong bán kính %vision_range% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_furion_sprout_shard_description" "Khiến hai cây đầu tiên bị phá bởi Sprout sẽ triệu hồi Greater Treant. Tối đa hai Greater Treant tồn tại cùng lúc." "DOTA_Tooltip_ability_furion_sprout_Lore" "Ai tấn công Nature's Prophet thường báo rằng hay thấy cây mọc bất thình lình khi tấn công hắn." "DOTA_Tooltip_ability_furion_sprout_Note0" "Sprout có thể sử dụng trên đơn vị hoặc mặt đất." "DOTA_Tooltip_ability_furion_sprout_Note1" "Cây tạo bởi Sprout cũng giống cây bình thường, có thể bị tác động bởi các kỹ năng." "DOTA_Tooltip_ability_furion_sprout_Note2" "Dùng Tango ăn cây tạo từ Sprout sẽ cho gấp đôi thời gian hồi phục." "DOTA_Tooltip_ability_furion_sprout_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_furion_sprout_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_furion_teleportation" "Teleportation" "DOTA_Tooltip_ability_furion_teleportation_Description" "Dịch chuyển đến bất kỳ vị trí chỉ định nào trên bản đồ." "DOTA_Tooltip_ability_furion_teleportation_Lore" "Prophet luôn quan sát khu rừng già, bảo vệ nó khi cần." "DOTA_Tooltip_ability_furion_teleportation_Note0" "Mana và thời gian hồi chỉ được tính sau khi thi triển thành công. Nature's Prophet sẽ không tiêu tốn mana hay tính thời gian hồi nếu bị gián đoạn trong quá trình thi triển." "DOTA_Tooltip_ability_furion_teleportation_Note1" "Khi bắt đầu thi triển, tạo hiệu ứng tại vị trí chỉ định, có thể được nhìn thấy bởi cả đồng đội lẫn kẻ địch." "DOTA_Tooltip_ability_furion_teleportation_abilitycastpoint" "THỜI GIAN THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_furion_force_of_nature" "Nature's Call" "DOTA_Tooltip_ability_furion_force_of_nature_Description" "Chuyển đổi một bụi cây thành các Treant (cây sống) dưới quyền điều khiển của Nature's Prophet." "DOTA_Tooltip_ability_furion_force_of_nature_Lore" "Verodicia ban cho Nature Prophet khả năng triệu hồi các Treant Guard, một đội quân sống thần thoại của nơi hoang dã." "DOTA_Tooltip_ability_furion_force_of_nature_Note0" "Nature's Call chỉ có thể tạo ra số Treant bằng với số cây (nhưng không vượt số lượng tối đa) trong khu vực dùng phép." "DOTA_Tooltip_ability_furion_force_of_nature_duration" "TUỔI THỌ CỦA TREANT:" "DOTA_Tooltip_ability_furion_force_of_nature_max_treants" "SỐ TREANT:" "DOTA_Tooltip_ability_furion_force_of_nature_treant_health_tooltip" "MÁU TREANT:" "DOTA_Tooltip_ability_furion_force_of_nature_treant_dmg_tooltip" "SÁT THƯƠNG TREANT:" "DOTA_Tooltip_ability_furion_curse_of_the_forest" "Curse of the Oldgrowth" "DOTA_Tooltip_ability_furion_curse_of_the_forest_Lore" "Dù hùng mạnh, món quà của Nature's Prophet không bao gồm khả năng trông nhìn vạn vật, và ông phải phụ thuộc rất nhiều vào sự trinh sát và trợ lực từ mạng lưới vững chắc với những bằng hữu lâu năm." "DOTA_Tooltip_ability_furion_curse_of_the_forest_Description" "Nguyền rủa tất cả tướng địch trong cự ly %range% đơn vị, làm chậm và lộ diện trong sương mù, gây sát thương theo thời gian tùy theo số cây trong bán kính %radius% đơn vị. Treant được tính là cây trong trường hợp này." "DOTA_Tooltip_ability_furion_curse_of_the_forest_duration" "THỜI HẠN:" "DOTA_Tooltip_ability_furion_curse_of_the_forest_damage_per_tree" "SÁT THƯƠNG/GIÂY MỖI CÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_furion_curse_of_the_forest_slow_per_tree" "%LÀM CHẬM MỖI CÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_furion_wrath_of_nature" "Wrath of Nature" "DOTA_Tooltip_ability_furion_wrath_of_nature_Description" "Một luồng năng lượng nảy trên toàn bản đồ, đánh lên kẻ địch gần điểm sử dụng kĩ năng nhất trong tầm nhìn. Mỗi kẻ địch bị đánh ngoài kẻ đầu tiên bị tăng thêm sát thương phải nhận. Kẻ địch chết bởi tuyệt kỹ này sẽ tăng sát thương đánh thường cho bạn trong %kill_damage_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_furion_wrath_of_nature_scepter_description" "Giảm thời gian hồi xuống còn %scepter_cooldown% giây. Trói mọi kẻ địch trúng đòn. Thời gian trói từ %scepter_min_entangle_duration% tới %scepter_max_entangle_duration% giây khi đạt số lần nảy tối đa." "DOTA_Tooltip_ability_furion_wrath_of_nature_Lore" "Nature's Prophet kêu gọi cơn cuồng nộ của Verodicia để tấn công những kẻ có thể tàn phá tự nhiên." "DOTA_Tooltip_ability_furion_wrath_of_nature_Note0" "Wrath of Nature sẽ không đánh lên kẻ địch ngoài tầm nhìn." "DOTA_Tooltip_ability_furion_wrath_of_nature_Note1" "Có thể sử dụng qua bản đồ nhỏ; mục tiêu gần nhất sẽ được chọn." "DOTA_Tooltip_ability_furion_wrath_of_nature_max_targets" "SỐ MỤC TIÊU TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_furion_wrath_of_nature_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_furion_wrath_of_nature_damage_percent_add" "%SÁT THƯƠNG TĂNG MỖI LẦN NẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_furion_wrath_of_nature_kill_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG MỖI ĐƠN VỊ:" "DOTA_Tooltip_ability_furion_wrath_of_nature_kill_damage_duration" "THỜI GIAN TĂNG SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_furion_greater_sprout" "Greater Sprout" "DOTA_Tooltip_ability_furion_greater_sprout_Description" "Tạo một vòng cây lớn hơn với phạm vi 300 đơn vị trong %duration% giây. Nhốt kẻ địch trong 2 giây và gây 150 sát thương mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_furion_greater_sprout_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_modifier_furion_wrathofnature_spawn" "Wrath of Nature" "DOTA_Tooltip_modifier_furion_wrathofnature_spawn_Description" "Sẽ sinh ra một treant nếu bị giết." "DOTA_Tooltip_modifier_furion_wrathofnature_buff_counter" "Wrath of Nature" "DOTA_Tooltip_modifier_furion_wrathofnature_buff_counter_Description" "Được tăng %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương đánh thường." "DOTA_Tooltip_modifier_furion_sprout_entangle" "Wrath of Nature" "DOTA_Tooltip_modifier_furion_sprout_entangle_Description" "Bị trói." "DOTA_Tooltip_modifier_treant_bonus" "Treant thêm" "DOTA_Tooltip_modifier_treant_large_bonus" "Treant thêm" "DOTA_Tooltip_modifier_furion_sprout_blind" "Sprout làm mù" "DOTA_Tooltip_modifier_furion_sprout_blind_Description" "Có %dMODIFIER_PROPERTY_MISS_PERCENTAGE%%% tỷ lệ đánh trượt." "DOTA_Tooltip_modifier_furion_sprout_tether" "Sprout Tether" "DOTA_Tooltip_modifier_furion_sprout_tether_Description" "Bị buộc lại vị trí của Sprout." "DOTA_Tooltip_modifier_furion_curse_of_the_forest" "Curse of the Oldgrowth" "DOTA_Tooltip_modifier_furion_curse_of_the_forest_Description" "Có thể thấy đơn vị trong sương mù, bị làm chậm và nhận sát thương theo thời gian." //WINDRUNNER "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_focusfire" "Focus Fire" "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_focusfire_Description" "Lấy sức mạnh của gió, Windranger được tăng %bonus_attack_speed% tốc độ đánh khi tấn công một kẻ địch hay công trình duy nhất, tuy nhiên sát thương của các mũi tên bị giảm đi. Sát thương gây thêm từ hiệu ứng phụ của vật phẩm sẽ không bị giảm." "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_focusfire_Lore" "Kỹ năng dội mưa tên lên đối phương của Lyralei là vô song, mặc dù phải đánh đổi bằng sự chính xác." "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_focusfire_Note0" "Dùng nút ra lệnh giữ vị trí sẽ làm Windranger dừng tấn công." "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_focusfire_Note1" "Windranger có thể di chuyển khi đang tấn công." "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_focusfire_bonus_attack_speed" "TỐC ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_focusfire_focusfire_damage_reduction" "%SÁT THƯƠNG GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_focusfire_abilityduration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_focusfire_cancel" "Dừng Focus Fire" "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_focusfire_cancel_Description" "Dừng hiệu ứng của Focus Fire." "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_powershot" "Powershot" "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_powershot_Description" "VẬN PHÁP - Windranger giương cung đến tối đa %abilitychanneltime% giây để bắn ra một mũi tên cực mạnh. Giương cung càng lâu sát thương càng lớn. Mũi tên gây sát thương lên tất cả kẻ địch trên đường đi. Sát thương giảm với mỗi kẻ địch nó xuyên qua." "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_powershot_Lore" "Trong những năm đầu của quá trình luyện tập, Lyralei đã học cách bắn những mũi tên đầy sức mạnh mà có thể phá hủy cả cây cối để trúng vào mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_powershot_Note0" "Powershot phá đổ cây trong tầm sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_powershot_arrow_range" "KHOẢNG CÁCH:" "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_powershot_powershot_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_powershot_damage_reduction" "%SÁT THƯƠNG GIẢM MỖI ĐƠN VỊ:" "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_shackleshot" "Shackleshot" "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_shackleshot_Description" "Trói mục tiêu vào kẻ địch hoặc vào cây ở phía sau lưng. Nếu không có kẻ địch hay cây để trói vào, thời gian choáng giảm còn %fail_stun_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_shackleshot_Lore" "Một trong những kỹ năng của Windranger là dùng mũi tên có gắn dây thừng để ngăn cản mục tiêu trốn thoát." "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_shackleshot_Note0" "Kỹ năng sẽ trói và làm choáng cả hai kẻ địch." "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_shackleshot_Note1" "Có thể trói mục tiêu vào kẻ địch hoặc cây, khoảng cách tối đa %shackle_distance% đơn vị ở phía sau mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_shackleshot_Note2" "Shackleshot có thể tránh được." "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_shackleshot_stun_duration" "THỜI GIAN TRÓI:" "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_windrun" "Windrun" "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_windrun_Description" "Tăng tốc độ chạy và cho khả năng né tất cả các đòn đánh vật lý. Ngoài ra, còn làm chậm kẻ địch ở gần." "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_windrun_scepter_description" "Bùa hại lên kẻ địch của Windrun tăng mức làm chậm, gây mù kẻ địch, và cho tàng hình không thể phá vỡ khi tấn công hoặc dùng phép." "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_windrun_scepter_blind" "%LÀM MÙ:" "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_windrun_scepter_movespeed_bonus_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM (ĐỊCH):" "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_windrun_Lore" "Lyralei phù phép cơn gió để thổi bay mọi đòn tấn công tới mình." "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_windrun_Note0" "Kích hoạt Windrun giúp né được các loại đạn đang bay tới." "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_windrun_evasion_pct_tooltip" "%NÉ ĐÒN:" "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_windrun_enemy_movespeed_bonus_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM (ĐỊCH):" "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_windrun_radius" "BÁN KÍNH LÀM CHẬM ĐỐI PHƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_windrun_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_windrun_scepter_radius" "BÁN KÍNH (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_windrun_movespeed_bonus_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_modifier_windrunner_shackle_shot" "Shackleshot" "DOTA_Tooltip_modifier_windrunner_shackle_shot_Description" "Bị làm choáng bởi Shackleshot của Windrunner" "DOTA_Tooltip_modifier_windrunner_windrun" "Windrun" "DOTA_Tooltip_modifier_windrunner_windrun_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và có khả năng né toàn bộ đòn đánh thường" "DOTA_Tooltip_modifier_windrunner_windrun_slow" "Windrun Slow - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_windrunner_windrun_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy do gió quanh Windranger" "DOTA_Tooltip_modifier_windrunner_windrun_invis" "Windrun - Tàng hình" "DOTA_Tooltip_modifier_windrunner_windrun_invis_Description" "Bóng người thoăn thoắt vô hình, gót chân vấn vương làn gió." "DOTA_Tooltip_modifier_windrunner_focusfire" "Focus Fire" "DOTA_Tooltip_modifier_windrunner_focusfire_Description" "Đang tấn công mục tiêu với tốc độ đánh được gia tăng nhưng bị giảm %dMODIFIER_PROPERTY_DAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE%%% sát thương đòn đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_windrunner_windrun_charge_counter" "Lượt dùng Windrun" "DOTA_Tooltip_modifier_windrunner_windrun_charge_counter_Description" "Có do sở hữu Aghanim's Scepter." "DOTA_Tooltip_modifier_windrunner_gale_force" "Gale Force" "DOTA_Tooltip_modifier_windrunner_gale_force_Description" "Cuốn theo chiều gió." "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_gale_force" "Gale Force" "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_gale_force_Lore" "Cuối cùng Lyralei đã học được cách triệu gọi sức mạnh thiên khiếu của mình." "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_gale_force_Description" "Định hướng véc-tơ. Triệu hồi một cơn gió mạnh đẩy tất cả kẻ địch trong phạm vi tác động theo hướng chỉ định." "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_gale_force_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_gale_force_AbilityCastRange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_gale_force_wind_strength" "TỐC ĐỘ GIÓ:" "DOTA_Tooltip_ability_windrunner_gale_force_radius" "BÁN KÍNH:" //LION "DOTA_Tooltip_ability_lion_impale" "Earth Spike" "DOTA_Tooltip_ability_lion_impale_Description" "Một loạt gai đá lao lên từ mặt đất, chạy theo một đường thẳng. Kẻ địch dính phải sẽ bị ném lên trên không, sau đó bị choáng và nhận sát thương khi chúng rơi xuống." "DOTA_Tooltip_ability_lion_impale_Lore" "Demon Witch sử dụng giao ước với quỷ của hắn, mở ra một khe nứt từ địa ngục." "DOTA_Tooltip_ability_lion_impale_Note0" "Earth Spike di chuyển với tốc độ %speed% đơn vị mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_lion_impale_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_lion_impale_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_lion_voodoo" "Hex" "DOTA_Tooltip_ability_lion_voodoo_Description" "Biến đổi một đơn vị địch thành một con thú vô hại, với tất cả kỹ năng đặc biệt bị vô hiệu hóa." "DOTA_Tooltip_ability_lion_voodoo_Lore" "Lion buộc phải chia sẻ cái khuôn mặt biến dạng của hắn, bẻ cong thực thể kẻ nào dám chống đối." "DOTA_Tooltip_ability_lion_voodoo_Note0" "Tiêu diệt phân thân ngay lập tức." "DOTA_Tooltip_ability_lion_voodoo_Note1" "Tốc độ chạy cơ bản của mục tiêu còn %movespeed%, tuy nhiên các hiệu ứng tăng tốc độ chạy lên tối đa sẽ vẫn có tác dụng." "DOTA_Tooltip_ability_lion_voodoo_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_lion_mana_drain" "Mana Drain" "DOTA_Tooltip_ability_lion_mana_drain_Description" "VẬN PHÁP - Hấp thụ năng lượng phép thuật của mục tiêu bằng cách lấy mana của chúng trong mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_lion_mana_drain_shard_description" "Khiến Mana Drain ảnh hưởng lên thêm đến %shard_bonus_targets% kẻ địch và +%shard_bonus_break_distance% cự ly cần để phá liên kết. Lion miễn nhiễm phép khi đang vận pháp." "DOTA_Tooltip_ability_lion_mana_drain_Lore" "Những pháp sư thấp kém chả có gì hơn ngoài việc là một nguồn hồi phục pháp lực cho Demon Witch." "DOTA_Tooltip_ability_lion_mana_drain_Note0" "Lập tức phá hủy phân thân và ngăn tướng vào trạng thái tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_lion_mana_drain_duration" "THỜI GIAN VẬN PHÁP:" "DOTA_Tooltip_ability_lion_mana_drain_mana_per_second" "MANA MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_lion_mana_drain_break_distance" "KHOẢNG CÁCH BỊ NGẮT:" "DOTA_Tooltip_ability_lion_mana_drain_movespeed" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_lion_finger_of_death" "Finger of Death" "DOTA_Tooltip_ability_lion_finger_of_death_Description" "Xé toạc mục tiêu từ trong ra ngoài với lượng sát thương cực lớn. Vĩnh viễn tăng lượng sát thương gây ra khi giết được tướng địch trong vòng 3 giây sau khi thi triển." "DOTA_Tooltip_ability_lion_finger_of_death_scepter_description" "Tăng sát thương. Giảm thời gian hồi. Khiến Finger of Death trúng cả các mục tiêu xung quanh đối tượng chính trong một phạm vi nhỏ." "DOTA_Tooltip_ability_lion_finger_of_death_Lore" "Bàn tay kỳ dị của Lion là nguồn sức mạnh khủng nhất của gã, có khả năng thổi tung đối phương bằng tà lực." "DOTA_Tooltip_ability_lion_finger_of_death_Note0" "Finger of Death cần %damage_delay% giây để gây sát thương gây sau khi được thi triển, thế nên một số kỹ năng có thể né được sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_lion_finger_of_death_Note1" "Finger of Death chỉ được tăng sát thương nếu tướng địch chết trong vòng %grace_period% giây sau khi bị trúng Finger of Death." "DOTA_Tooltip_ability_lion_finger_of_death_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_lion_finger_of_death_damage_scepter" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_lion_finger_of_death_damage_per_kill" "SÁT THƯƠNG TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_lion_finger_of_death_mana_cost_scepter" "MANA TỐN:" "DOTA_Tooltip_ability_lion_finger_of_death_cooldown_scepter" "THỜI GIAN HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_lion_finger_of_death_splash_radius_scepter" "PHẠM VI ẢNH HƯỞNG:" "DOTA_Tooltip_modifier_lion_impale" "Earth Spike" "DOTA_Tooltip_modifier_lion_impale_Description" "Bị choáng." "DOTA_Tooltip_modifier_lion_voodoo" "Hóa cóc" "DOTA_Tooltip_modifier_lion_voodoo_Description" "Bạn bị biến thành một thú vô hại. Không thể tấn công hay thi triển phép." "DOTA_Tooltip_modifier_lion_mana_drain" "Mana Drain" "DOTA_Tooltip_modifier_lion_mana_drain_Description" "Bị hút %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% mana mỗi giây và giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_lion_mana_drain_immunity" "Mana Drain" "DOTA_Tooltip_modifier_lion_mana_drain_immunity_Description" "Miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_modifier_lion_finger_of_death" "Finger of Death" "DOTA_Tooltip_modifier_lion_finger_of_death_Description" "Sắp sửa bị xé tan bởi pháp lực." "DOTA_Tooltip_modifier_lion_finger_of_death_delay" "Finger of Death" "DOTA_Tooltip_modifier_lion_finger_of_death_delay_Description" "Nếu giết được, vĩnh viễn tăng sức mạnh của Finger of Death." "DOTA_Tooltip_modifier_lion_finger_of_death_kill_counter" "Mạng giết bởi Finger of Death" "DOTA_Tooltip_modifier_lion_finger_of_death_kill_counter_Description" "Finger of Death được tăng %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương theo số tướng địch bị giết." "DOTA_Tooltip_modifier_lion_finger_of_death_kill_counter_PostGame" "Finger of Death được tăng 40 sát thương cho mỗi mạng giết được." //VENGEFUL "DOTA_Tooltip_ability_vengefulspirit_magic_missile" "Magic Missile" "DOTA_Tooltip_ability_vengefulspirit_magic_missile_Description" "Phóng một đạn phép vào mục tiêu, gây choáng cùng với sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_vengefulspirit_magic_missile_shard_description" "Nảy một lần lên kẻ địch, ưu tiên tướng, bên trong tầm thi triển hiện tại của Magic Missile tính từ mục tiêu đầu." "DOTA_Tooltip_ability_vengefulspirit_magic_missile_Lore" "Đạn phép là công cụ chính của Shendel trong hành trình báo thù, dù rằng nó chỉ là một kỹ thuật giản đơn của tộc Skywrath." "DOTA_Tooltip_ability_vengefulspirit_magic_missile_magic_missile_stun" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_vengefulspirit_magic_missile_magic_missile_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_vengefulspirit_magic_missile_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_vengefulspirit_wave_of_terror" "Wave of Terror" "DOTA_Tooltip_ability_vengefulspirit_wave_of_terror_Description" "Vengeful Spirit phát ra những tiếng kêu khủng khiếp, khiến kẻ địch phải khiếp sợ, làm giảm giáp của kẻ địch và cho tầm nhìn phía trước." "DOTA_Tooltip_ability_vengefulspirit_wave_of_terror_Lore" "Giọng nói đầy ám ảnh của Shendel như muốn minh oan cho cô." "DOTA_Tooltip_ability_vengefulspirit_wave_of_terror_armor_reduction" "GIẢM GIÁP:" "DOTA_Tooltip_ability_vengefulspirit_wave_of_terror_abilityduration" "THỜI GIAN BÙA HẠI:" "DOTA_Tooltip_ability_vengefulspirit_wave_of_terror_vision_duration" "THỜI GIAN TẦM NHÌN:" "DOTA_Tooltip_ability_vengefulspirit_command_aura" "Vengeance Aura" "DOTA_Tooltip_ability_vengefulspirit_command_aura_Description" "Sự hiện diện của Vengeful Spirit làm tăng sát thương của các đơn vị đồng minh gần đó." "DOTA_Tooltip_ability_vengefulspirit_command_aura_scepter_description" "Sau khi chết, Vengeful Spirit tạo một phân thân gây và nhận sát thương như bản thể và có thể sử dụng toàn bộ kỹ năng. Phân thân được thêm %scepter_illusion_ms_bonus_pct%%% tốc độ chạy. Sau khi hồi sinh, nếu phân thân vẫn còn tồn tại thì Vengeful Spirit sẽ thế chỗ của chúng. Tất cả điểm kinh nghiệm từ phân thân được truyền sang tướng chính. Phân thân loại Mạnh không thể bị giết tức thì bởi phép." "DOTA_Tooltip_ability_vengefulspirit_command_aura_Lore" "Dù họ không thể chia sẻ khát vọng báo thù bất diệt cùng cô được, nhưng những đồng minh ấy vẫn thấy được nhiệt huyết chiến trận của cô mà góp sức." "DOTA_Tooltip_ability_vengefulspirit_command_aura_bonus_base_damage" "%SÁT THƯƠNG CƠ BẢN THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_vengefulspirit_command_aura_aura_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_vengefulspirit_nether_swap" "Nether Swap" "DOTA_Tooltip_ability_vengefulspirit_nether_swap_Description" "Lập tức hoán đổi vị trí với một tướng chỉ định khác, bất kể đồng minh hay kẻ thù. Nether Swap làm gián đoạn các kỹ năng đang vận pháp của mục tiêu. Kẻ địch bị hoán đổi vị trí nhận sát thương. Đồng minh được hoán đổi vị trí nhận ít sát thương hơn trong một khoảng thời gian ngắn." "DOTA_Tooltip_ability_vengefulspirit_nether_swap_Lore" "Để báo thù thì hy sinh là quá rẻ." "DOTA_Tooltip_ability_vengefulspirit_nether_swap_Note0" "Vẫn có tác dụng với các đơn vị miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_vengefulspirit_nether_swap_Note1" "Cây gần Vengeful Spirit và mục tiêu sẽ bị phá khi kỹ năng được thi triển." "DOTA_Tooltip_ability_vengefulspirit_nether_swap_Note2" "Làm gián đoạn các kỹ năng đang vận pháp." "DOTA_Tooltip_ability_vengefulspirit_nether_swap_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_vengefulspirit_nether_swap_damage_reduction" "%SÁT THƯƠNG GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_vengefulspirit_nether_swap_damage_reduction_duration" "THỜI GIAN GIẢM SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_vengefulspirit_nether_swap_damage" "SÁT THƯƠNG:" //"DOTA_Tooltip_ability_vengefulspirit_nether_swap_scepter_radius" "SCEPTER FEAR RADIUS:" //"DOTA_Tooltip_ability_vengefulspirit_nether_swap_scepter_duration" "SCEPTER FEAR DURATION:" "DOTA_Tooltip_modifier_vengefulspirit_wave_of_terror" "Wave of Terror" "DOTA_Tooltip_modifier_vengefulspirit_wave_of_terror_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." "DOTA_Tooltip_modifier_vengefulspirit_command_aura_effect" "Vengeance Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_vengefulspirit_command_aura_effect_Description" "Tăng +%dMODIFIER_PROPERTY_BASEDAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE%%% sát thương cơ bản." "DOTA_Tooltip_modifier_vengefulspirit_command_negative_aura_effect" "Vengeance Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_vengefulspirit_command_negative_aura_effect_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_BASEDAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE%%% sát thương đánh thường" "DOTA_Tooltip_modifier_vengefulspirit_nether_swap_charge_counter" "Lượt dùng Nether Swap" "DOTA_Tooltip_modifier_vengefulspirit_wave_of_terror_fear" "Nether Swap - Hoảng sợ" "DOTA_Tooltip_modifier_vengefulspirit_wave_of_terror_fear_description" "Bị Vengeful Spirit làm cho hoảng sợ" "DOTA_Tooltip_modifier_vengefulspirit_wave_of_terror_buff" "Wave of Terror" "DOTA_Tooltip_modifier_vengefulspirit_wave_of_terror_buff_Description" "Đã cướp được sát thương cơ bản của kẻ địch." "DOTA_Tooltip_modifier_vengefulspirit_nether_swap_damage_reduction" "Nether Swap" "DOTA_Tooltip_modifier_vengefulspirit_nether_swap_damage_reduction_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_INCOMING_DAMAGE_PERCENTAGE%%% sát thương nhận." //WITCHDOCTOR "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_paralyzing_cask" "Paralyzing Cask" "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_paralyzing_cask_Description" "Ném một cái bình chứa bột gây tê, nảy lung tung trong nội bộ địch, gây sát thương và làm choáng những kẻ dính bột. Càng về sau, mỗi lần nảy càng gây thêm sát thương. Gây %creep_damage_pct%% sát thương tới quái." "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_paralyzing_cask_Lore" "Witch Doctor tái chế xương cốt từ đồng minh và kẻ thù tử trận thành dạng bột, biến chúng thành kho vũ khí của bùa chú và ma thuật." "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_paralyzing_cask_Note0" "Một đối tượng có thể bị dính nhiều lần, miễn là vẫn có đối tượng để bình thuốc nảy vào." "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_paralyzing_cask_bounces" "SỐ LẦN NẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_paralyzing_cask_hero_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" //"DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_paralyzing_cask_creep_duration" "CREEP STUN DURATION:" "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_paralyzing_cask_base_damage" "SÁT THƯƠNG CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_paralyzing_cask_bounce_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG THÊM MỖI LẦN NẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_voodoo_restoration" "Voodoo Restoration" "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_voodoo_restoration_Description" "Witch Doctor dồn ma lực để hồi máu cho đồng minh gần đó và gây sát thương kẻ địch bằng %enemy_damage_pct%%% mức máu hồi, khiến Witch Doctor mất mana mỗi giây khi Voodoo Restoration được kích hoạt." "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_voodoo_restoration_Lore" "Trò bịp bợm của Zharvakko không chỉ giới hạn ở việc phù phép đối phương và còn có khả năng chữa lành rất tốt." "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_voodoo_restoration_Note0" "Cứ %heal_interval% giây thì hồi máu/sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_voodoo_restoration_Note1" "Có thể hồi máu cho cả những đơn vị miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_voodoo_restoration_mana_per_second" "MANA TỐN MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_voodoo_restoration_heal" "HỒI MÁU/SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_voodoo_restoration_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_maledict" "Maledict" "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_maledict_Description" "Nguyền rủa tất cả tướng địch trong một phạm vi nhỏ, khiến chúng nhận sát thương mỗi giây, đồng thời cứ mỗi 4 giây sẽ có một lần dồn sát thương tính theo lượng máu thiếu hụt so với lúc bị nguyền." "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_maledict_Lore" "Một số loại tà thuật nhất định có thể làm cho kẻ địch phải hối hận khi dám đụng chạm đến Witch Doctor." "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_maledict_Note0" "Nếu lượng máu hiện tại của tướng bị nguyền rủa nhiều hơn lượng máu lúc bị dính Maledict thì sát thương dồn bằng 0." "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_maledict_abilityduration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_maledict_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_maledict_bonus_damage" "%DỒN SÁT THƯƠNG THEO MÁU MẤT:" "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_death_ward" "Death Ward" "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_death_ward_Description" "VẬN PHÁP - Triệu hồi một cây cọc chết chóc tấn công tướng đối phương trong tầm đánh của nó. Tồn tại tối đa %abilitychanneltime% giây. Death Ward có %bonus_accuracy%%% độ chính xác." "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_death_ward_scepter_description" "Phát bắn của Death Ward có khả năng đánh Tất trúng và nảy qua các kẻ địch ở gần." "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_death_ward_Lore" "Những kẻ nào còn sống sót sau khi nhìn thấy Witch Doctor múa cột đều bị chứng khó ngủ." "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_death_ward_Note0" "Death Ward có trạng thái bất khả xâm phạm, và chỉ có thể bị phá hủy khi Witch Doctor ngừng vận pháp, hoặc khi hết thời gian tồn tại." "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_death_ward_Note1" "Có thể điều khiển Death Ward tấn công một mục tiêu được chỉ định bằng cách nhấp chuột phải lên đối tượng đó. Điều này sẽ không làm gián đoạn vận pháp." "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_death_ward_Note2" "Death Ward tấn công với tần suất 0,22 giây/phát." "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_death_ward_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_death_ward_attack_range_tooltip" "TẦM BẮN:" "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_death_ward_bounce_radius" "BÁN KÍNH NẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_voodoo_switcheroo" "Voodoo Switcheroo" "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_voodoo_switcheroo_Description" "Biến Witch Doctor thành Death Ward với tốc độ đánh chậm hơn. Được ẩn mình trong thời gian này." "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_voodoo_switcheroo_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_witch_doctor_voodoo_switcheroo_attack_speed_reduction" "TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_modifier_voodoo_restoration_heal" "Voodoo Restoration" "DOTA_Tooltip_modifier_voodoo_restoration_heal_Description" "Witch Doctor đây sẽ hồi máu nếu đó là đồng minh, gây sát thương nếu đó là địch thù!" "DOTA_Tooltip_modifier_maledict" "Maledict" "DOTA_Tooltip_modifier_maledict_Description" "Bị nguyền rủa. Nhận sát thương theo thời gian, và nhận sát thương dồn mỗi 4 giây dựa theo lượng máu thiếu hụt so với lúc bắt đầu bị nguyền." //LESHRAC "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_split_earth" "Split Earth" "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_split_earth_Description" "Làm nứt mặt đất dưới chân địch. Gây sát thương và làm choáng trong một khoảng thời gian ngắn." "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_split_earth_shard_description" "Split Earth lặp lại thêm %shard_max_count% lần ngay vị trí được sử dụng, từng lượt cách nhau %shard_secondary_delay% giây, mỗi lần thêm %shard_radius_increase% bán kính đơn vị. Cả hai đội đều thấy được vị trí lặp lại của Split Earth." "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_split_earth_Lore" "Thao túng tự nhiên theo ý chí hiểm ác của hắn, mặt đất xoay chuyển và nuốt chửng những kẻ xấu số bắt gặp Leshrac." "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_split_earth_Note0" "Split Earth sẽ phá hủy cây cối trong tầm ảnh hưởng." "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_split_earth_Note1" "Mất %delay% giây trước khi hiệu ứng bắt đầu xuất hiện." "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_split_earth_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_split_earth_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_split_earth_delay" "ĐỘ TRỄ CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_diabolic_edict" "Diabolic Edict" "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_diabolic_edict_Description" "Bao phủ khu vực xung quanh Leshrac bằng những vụ nổ ma thuật gây sát thương thuần lên kẻ thù và công trình. Càng ít địch và công trình thì sát thương gây ra càng lớn. Kéo dài %abilityduration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_diabolic_edict_Lore" "Năng lượng Chronoptic bạo phát qua các thứ nguyên, xóa sổ mọi thứ nó chạm phải." "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_diabolic_edict_Note0" "Ngay cả khi Leshrac đã bị giết, những vụ nổ vẫn sẽ tiếp tục." "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_diabolic_edict_Note2" "Có thể gây sát thương lên công trình, đối tượng miễn nhiễm phép và đơn vị tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_diabolic_edict_radius" "BÁN KÍNH" "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_diabolic_edict_num_explosions" "SỐ VỤ NỔ:" "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_lightning_storm" "Lightning Storm" "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_lightning_storm_Description" "Triệu hồi một cơn bão sét đánh vào một kẻ địch, sau đó đánh các kẻ địch đứng gần. Kẻ trúng đòn sẽ bị làm chậm." "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_lightning_storm_Lore" "Những cơn bão kinh thiên quét sạch trăm quân là minh chứng cho sự lão luyện nguyên tố của Tormented Soul." "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_lightning_storm_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_lightning_storm_jump_count" "SỐ LẦN GIẬT SÉT:" "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_lightning_storm_slow_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_lightning_storm_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_lightning_storm_radius" "BÁN KÍNH NHẢY SÉT:" "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_greater_lightning_storm" "Nihilism" "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_greater_lightning_storm_Description" "Khiến Leshrac và mọi kẻ thù gần đó rơi vào trạng thái hồn thể, bị cấm đánh, di chuyển chậm, cũng như tăng sát thương phép phải nhận. Tăng tốc độ chạy của Leshrac thay vì làm chậm. Không làm Leshrac nhận thêm sát thương phép." "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_greater_lightning_storm_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_greater_lightning_storm_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_greater_lightning_storm_magic_amp" "%SÁT THƯƠNG PHÉP TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_greater_lightning_storm_slow" "%LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_pulse_nova" "Pulse Nova" "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_pulse_nova_Description" "Tạo một luồng xung lượng xung quanh Leshrac, gây sát thương lên kẻ địch mỗi giây. Leshrac tốn mana cho mỗi luồng xung lượng hắn tạo ra." "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_pulse_nova_Lore" "Khi cần thiết, Tormented Soul có thể thao túng cả không-thời gian, tàn phá những sinh thể thấp kém." "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_pulse_nova_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_pulse_nova_mana_cost_per_second" "MANA TỐN MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_leshrac_pulse_nova_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_modifier_leshrac_lightning_storm_slow" "Lightning Storm - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_leshrac_pulse_nova" "Pulse Nova" "DOTA_Tooltip_modifier_leshrac_pulse_nova_Description" "Đang gây sát thương lên kẻ địch ở gần" "DOTA_Tooltip_modifier_leshrac_diabolic_edict" "Diabolic Edict" "DOTA_Tooltip_modifier_leshrac_diabolic_edict_Description" "Đang gây sát thương lên kẻ địch ở gần" "DOTA_Tooltip_modifier_leshrac_decrepify_aura" "Nihilism" "DOTA_Tooltip_modifier_leshrac_decrepify_aura_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_leshrac_decrepify" "Nihilism" "DOTA_Tooltip_modifier_leshrac_decrepify_Description" "Làm chậm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MAGICAL_RESISTANCE_DECREPIFY_UNIQUE%%% sát thương phép." //JUGGERNAUT "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_blade_fury" "Blade Fury" "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_blade_fury_Description" "Juggernaut múa kiếm như một cơn cuồng phong, giúp anh ta miễn nhiễm với phép thuật và gây sát thương lên kẻ địch ở gần.\n\nLOẠI HÓA GIẢI: Cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_blade_fury_shard_description" "Blade Fury tăng tốc độ chạy và tấn công đơn vị địch ngẫu nhiên gần đó với sát thương thấp hơn." "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_blade_fury_Lore" "Kỹ năng kiếm thuật trứ danh của Yurnero khiến cả các chiến binh lẫn pháp sư đều phải khiếp sợ." "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_blade_fury_Note0" "Bạn có thể dùng trang bị trong khi thi triển Blade Fury." "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_blade_fury_Note1" "Juggernaut vẫn có thể tấn công thông thường trong khi thi triển Blade Fury. Tuy nhiên, đơn vị chỉ nhận sát thương từ đòn đánh đó nếu không nhận sát thương từ Blade Fury, ví dụ như mắt hoặc công trình." "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_blade_fury_blade_fury_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_blade_fury_blade_fury_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_blade_fury_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_blade_fury_shard_bonus_move_speed" "TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_blade_fury_shard_attack_rate" "TẦN SUẤT ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_blade_fury_shard_damage_pct" "%SÁT THƯƠNG ĐÒN ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_healing_ward" "Healing Ward" "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_healing_ward_Description" "Triệu hồi một Healing Ward giúp hồi phục máu cho các đơn vị đồng minh, dựa theo lượng máu tối đa của họ. Healing Ward di chuyển với tốc độ %healing_ward_movespeed_tooltip% sau khi được triệu hồi. Tồn tại trong %abilityduration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_healing_ward_Lore" "Trong số các pháp lễ được học tại đảo Mặt nạ, một chút tà thuật trị thương đã chứng tỏ sự hữu ích." "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_healing_ward_Note0" "Healing Ward có thể điều khiển được." "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_healing_ward_Note1" "Không cộng dồn khả năng hồi máu từ nhiều Healing Ward cùng lúc." "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_healing_ward_healing_ward_heal_amount" "%MÁU TỐI ĐA HỒI MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_healing_ward_healing_ward_aura_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_healing_ward_healing_ward_hits_to_kill_tooltip" "SỐ ĐÒN ĐỂ PHÁ:" "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_blade_dance" "Blade Dance" "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_blade_dance_Description" "Khiến Juggernaut có cơ hội gây sát thương chí mạng với mỗi đòn đánh." "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_blade_dance_Lore" "Tàn dư cuối cùng của kiếm kỹ được kế tục, Yurnero quyết tâm để nó được khắc ghi lại về sau." "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_blade_dance_blade_dance_crit_mult" "%SÁT THƯƠNG CHÍ MẠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_blade_dance_blade_dance_crit_chance" "%TỶ LỆ CHÍ MẠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_omni_slash" "Omnislash" "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_omni_slash_Description" "Juggernaut nhảy tới kẻ địch, và sau đó liên tục chém nó cũng như các kẻ địch gần đó với tốc độ đánh và sát thương cao hơn bình thường. Juggernaut có trạng thái bất khả xâm phạm khi kỹ năng này đang được thi triển.\n\n LOẠI HÓA GIẢI: Cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_omni_slash_Lore" "'Thành quả của kỷ luật thép; khổ luyện sẽ có được sức mạnh.'" "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_omni_slash_Note0" "Có thể sử dụng vật phẩm khi đang Omnislash." "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_omni_slash_attack_rate_multiplier" "HỆ SỐ TĂNG TỐC ĐỘ ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_omni_slash_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_omni_slash_bonus_attack_speed" "TỐC ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_omni_slash_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_omni_slash_omni_slash_radius" "PHẠM VI NHẢY CHÉM:" "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_omni_slash_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_omni_slash_duration_scepter" "THỜI GIAN (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_omni_slash_cooldown_scepter" "THỜI GIAN HỒI (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_swift_slash" "Swiftslash" "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_swift_slash_Description" "Thực hiện một Omnislash ngắn trong %duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_swift_slash_duration" "THỜI HẠN:" "DOTA_Tooltip_ability_juggernaut_swift_slash_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_modifier_juggernaut_blade_fury" "Blade Fury" "DOTA_Tooltip_modifier_juggernaut_blade_fury_Description" "Có khả năng miễn nhiễm phép và gây sát thương mỗi giây" "DOTA_Tooltip_modifier_juggernaut_blade_dance" "Blade Dance" "DOTA_Tooltip_modifier_juggernaut_blade_dance_Description" "Có %dMODIFIER_PROPERTY_PREATTACK_CRITICALSTRIKE%%% cơ hội gây sát thương chí mạng" "DOTA_Tooltip_modifier_juggernaut_healing_ward_aura" "Healing Ward" "DOTA_Tooltip_modifier_juggernaut_healing_ward_heal" "Hào quang Healing Ward" "DOTA_Tooltip_modifier_juggernaut_healing_ward_heal_Description" "Hồi %dMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_PERCENTAGE%%% máu tối đa mỗi giây" "DOTA_Tooltip_modifier_juggernaut_omnislash" "Omnislash" "DOTA_Tooltip_modifier_juggernaut_omnislash_Description" "Bất khả xâm phạm. Tấn công kẻ địch trong một khu vực." //PUDGE "DOTA_Tooltip_ability_pudge_meat_hook" "Meat Hook" "DOTA_Tooltip_ability_pudge_meat_hook_Description" "Phóng một lưỡi móc đẫm máu đến vị trí chỉ định. Lưỡi móc sẽ kéo mục tiêu đầu tiên mà nó chạm phải về cạnh Pudge và gây sát thương nếu như mục tiêu là kẻ địch, hoặc giết ngay lập tức nếu đó là quái địch (trừ quái Ancient)." "DOTA_Tooltip_ability_pudge_meat_hook_Lore" "Cái móc của Butcher là một biểu tượng của ác mộng, lưỡi cong của nó như một lời nhắc nhở khủng khiếp cho ý định tàn sát của hắn." "DOTA_Tooltip_ability_pudge_meat_hook_Note0" "Làm gián đoạn các kỹ năng đang vận pháp nếu mục tiêu là kẻ địch." "DOTA_Tooltip_ability_pudge_meat_hook_Note1" "Meat Hook có thể tác dụng lên các đối tượng tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_pudge_meat_hook_Note2" "Meat Hook đi xuyên qua cây, vách đá, công trình, Ancient và Roshan." "DOTA_Tooltip_ability_pudge_meat_hook_Note3" "Meat Hook có thể kéo đồng đội mà không làm họ bị thương." "DOTA_Tooltip_ability_pudge_meat_hook_Note4" "Có thể dùng Meat Hook để kéo rune về chỗ Pudge, hồi lại mana tốn để dùng Hook đó." "DOTA_Tooltip_ability_pudge_meat_hook_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_pudge_meat_hook_hook_distance" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_pudge_rot" "Rot" "DOTA_Tooltip_ability_pudge_rot_Description" "Một đám mây độc gây ra sát thương lớn và làm giảm tốc độ chạy--gây sát thương đến không chỉ lên kẻ thù mà còn cả Pudge." "DOTA_Tooltip_ability_pudge_rot_scepter_description" "Tăng bán kính và sát thương Rot, và khiến nó giảm khả năng hồi phục của kẻ địch." "DOTA_Tooltip_ability_pudge_rot_Lore" "Một mùi hôi thối còn có thể phát hiện ra trước cả chất độc hay khí gây nghẹt thở, phát ra từ đống thối rữa đang trương lên của Butcher." "DOTA_Tooltip_ability_pudge_rot_Note0" "Rot không làm gián đoạn việc vận pháp kỹ năng." "DOTA_Tooltip_ability_pudge_rot_Note1" "Rot có thể gây sát thương lên cả đơn vị tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_pudge_rot_Note2" "Nếu bị khóa phép, Pudge sẽ không thể tắt Rot nếu như nó đang được kích hoạt." "DOTA_Tooltip_ability_pudge_rot_Note3" "Sát thương lên bản thân của Rot không gây tử vong" "DOTA_Tooltip_ability_pudge_rot_rot_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_pudge_rot_rot_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_pudge_rot_rot_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_pudge_rot_scepter_rot_damage_bonus" "SÁT THƯƠNG GÂY THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_pudge_rot_scepter_rot_radius_bonus" "BÁN KÍNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_pudge_rot_scepter_rot_regen_reduction_pct" "%GIẢM HIỆU QUẢ HỒI PHỤC:" "DOTA_Tooltip_ability_pudge_flesh_heap" "Flesh Heap" "DOTA_Tooltip_ability_pudge_flesh_heap_Description" "Cho Pudge chặn một lượng sát thương với mọi loại nguồn gốc, và tăng thêm chỉ số Sức Mạnh mỗi khi Pudge kết liễu một tướng địch hoặc có kẻ địch chết gần hắn. Flesh Heap có hiệu lực từ đầu, tức nó sẽ tích lũy sức mạnh kể cả khi chưa được học, và sẽ tăng chỉ số khi học nó." "DOTA_Tooltip_ability_pudge_flesh_heap_Lore" "'Khiên thịt' chính là đây." "DOTA_Tooltip_ability_pudge_flesh_heap_damage_block" "SÁT THƯƠNG CHẶN:" "DOTA_Tooltip_ability_pudge_flesh_heap_flesh_heap_strength_buff_amount" "SỨC MẠNH TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_pudge_flesh_heap_flesh_heap_range" "KHOẢNG CÁCH:" "DOTA_Tooltip_ability_pudge_flesh_heap_duration" "THỜI HẠN:" "DOTA_Tooltip_ability_pudge_dismember" "Dismember" "DOTA_Tooltip_ability_pudge_dismember_Description" "VẬN PHÁP - Pudge cắn nuốt mục tiêu, khống chế và gây sát thương theo thời gian. Sát thương tăng theo sức mạnh của Pudge và hồi máu tướng này theo tổng sát thương gây ra. Pudge kéo đơn vị với vận tốc %pull_units_per_second% đơn vị một giây, lên tới tối thiểu %pull_distance_limit% đơn vị. Thời gian vận pháp tối đa được tăng khi dùng lên quái." "DOTA_Tooltip_ability_pudge_dismember_shard_description" "Giảm thời gian hồi và cho thêm tầm thi triển khi dùng lên đồng đội, nuốt chửng và hồi một phần máu tối đa của họ mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_pudge_dismember_Lore" "'Khi ta xong việc với lũ sâu mọt này, chúng sẽ trở thành nhân bánh nướng!'" "DOTA_Tooltip_ability_pudge_dismember_Note0" "Nếu một đơn vị tàng hình khi đang bị trúng Dismember, nó vẫn chịu hiệu ứng của kỹ năng này." "DOTA_Tooltip_ability_pudge_dismember_dismember_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_pudge_dismember_strength_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI SỨC MẠNH:" "DOTA_Tooltip_ability_pudge_dismember_abilitychanneltime" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_pudge_dismember_creep_dismember_duration_tooltip" "THỜI GIAN (QUÁI):" "DOTA_Tooltip_ability_pudge_dismember_shard_regen_pct" "%MÁU TỐI ĐA HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_pudge_dismember_shard_cast_range" "TẦM THI TRIỂN (ĐỒNG MINH):" "DOTA_Tooltip_ability_pudge_dismember_shard_cooldown_reduction" "THỜI GIAN HỒI GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_pudge_swallow" "Nuốt" "DOTA_Tooltip_ability_pudge_swallow_Description" "Nuốt một tướng đồng minh, giấu họ bên trong bạn." "DOTA_Tooltip_ability_pudge_eject" "Nhả" "DOTA_Tooltip_ability_pudge_eject_Description" "Nhả tướng đồng minh đã nuốt bên trong bạn." "DOTA_Tooltip_ability_pudge_eject_Lore" "Quân mình chui ra, vĩnh viễn đổi thay." "DOTA_Tooltip_modifier_pudge_rot" "Rot" "DOTA_Tooltip_modifier_pudge_rot_Description" "Khiến kẻ thù lân cận nhận sát thương mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_pudge_flesh_heap" "Flesh Heap" "DOTA_Tooltip_modifier_pudge_flesh_heap_Description" "Cho Pudge %0fMODIFIER_PROPERTY_STATS_STRENGTH_BONUS% sức mạnh" "DOTA_Tooltip_modifier_pudge_flesh_heap_Description_Dashboard" "Tăng thêm điểm sức mạnh mỗi khi Pudge kết liễu một tướng địch hoặc kẻ địch bị giết trong vùng ảnh hưởng." "DOTA_Tooltip_modifier_pudge_flesh_heap_block" "Flesh Heap" "DOTA_Tooltip_modifier_pudge_flesh_heap_block_Description" "Chặn %dMODIFIER_PROPERTY_TOTAL_CONSTANT_BLOCK% sát thương." "DOTA_Tooltip_modifier_pudge_dismember" "Dismember" "DOTA_Tooltip_modifier_pudge_dismember_Description" "Đang bị Pudge cắn." "DOTA_Tooltip_modifier_pudge_meat_hook" "Meat Hook" "DOTA_Tooltip_modifier_pudge_meat_hook_Description" "Lại đây cưng!" "DOTA_Tooltip_modifier_pudge_swallow" "Nuốt" "DOTA_Tooltip_modifier_pudge_swallow_Description" "Đang nuốt một tướng đồng minh, hồi máu cho họ." "DOTA_Tooltip_modifier_pudge_swallow_hide" "Bị nuốt" "DOTA_Tooltip_modifier_pudge_swallow_hide_Description" "Được Pudge nuốt vào bụng và hồi %dMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_PERCENTAGE%%% máu mỗi giây. Thực hiện một hành động bất kỳ để nhảy ra." //BANE "DOTA_Tooltip_ability_bane_enfeeble" "Enfeeble" "DOTA_Tooltip_ability_bane_enfeeble_Description" "Giảm tổng sát thương đánh thường, tầm thi triển kỹ năng, và hồi máu/hồi phục của kẻ địch." "DOTA_Tooltip_ability_bane_enfeeble_Lore" "Mỗi xúc tu sợ hãi của Atropos dệt lên làm nạn nhân của hắn yếu ớt trước phép thuật và bí thuật của hắn." "DOTA_Tooltip_ability_bane_enfeeble_damage_reduction" "%SÁT THƯƠNG GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_bane_enfeeble_heal_reduction" "%HỒI MÁU/MÁU HỒI MỖI GIÂY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_bane_enfeeble_cast_reduction" "%TẦM THI TRIỂN GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_bane_enfeeble_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_bane_enfeeble_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_bane_brain_sap" "Brain Sap" "DOTA_Tooltip_ability_bane_brain_sap_Description" "Hút lấy sinh khí của đối phương, gây một lượng sát thương nhất định và hồi máu cho Bane bằng với lượng sát thương đó." "DOTA_Tooltip_ability_bane_brain_sap_brain_sap_damage" "HỒI MÁU/SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_bane_brain_sap_Lore" "Thú vui kinh dị nhất của Atropos là thu hoạch chính nỗi sợ mà nó đã gieo rắc vào tâm trí kẻ thù." "DOTA_Tooltip_ability_bane_brain_sap_shard_description" "Khiến Brain Sap có phạm vi %shard_radius% đơn vị. Máu hồi từ các mục tiêu phụ giảm còn %shard_secondary_target_heal_pct%%%." "DOTA_Tooltip_ability_bane_nightmare" "Nightmare" "DOTA_Tooltip_ability_bane_nightmare_abilitydraft_note" "Tướng có Nightmare có thể tấn công các đơn vị bị ru ngủ bởi kỹ năng này. Bane cũng có thể tấn công chúng kể cả khi không có kỹ năng đó." "DOTA_Tooltip_ability_bane_nightmare_Description" "Ru ngủ đối phương hoặc đồng đội. Mục tiêu đang ngủ sẽ lập tức tỉnh dậy nếu bị tấn công hoặc nhận sát thương. Nếu mục tiêu đang ngủ bị tỉnh dậy bời đòn đánh thường, Nightmare sẽ tự chuyển sang kẻ thực hiện đòn đánh đó. Bane có thể thoải mái tấn công mục tiêu đang chịu Nightmare. Kẻ địch đang ngủ nhận sát thương thuần mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_bane_nightmare_Lore" "Sức mạnh đánh cắp từ nữ thần Nyctasha, giúp cho Bane đưa những con mồi của hắn chìm vào giấc ngủ ngàn thu." "DOTA_Tooltip_ability_bane_nightmare_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_bane_nightmare_nightmare_tick_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_bane_nightmare_Note0" "Trong giây đầu tiên sau khi dính Nightmare, mục tiêu sẽ có trạng thái bất khả xâm phạm." "DOTA_Tooltip_ability_bane_nightmare_Note1" "Bane có thể tự đánh thức mình khỏi Nightmare." "DOTA_Tooltip_ability_bane_nightmare_Note2" "Sau khi thi triển, thay thế bằng kỹ năng Kết thúc Nightmare: Bỏ hiệu ứng Nightmare khỏi mọi đơn vị đang bị ảnh hưởng." "DOTA_Tooltip_ability_bane_nightmare_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_bane_nightmare_end" "Kết thúc Nightmare" "DOTA_Tooltip_ability_bane_nightmare_end_Description" "Kết thúc mọi trạng thái Nightmare." "DOTA_Tooltip_ability_bane_nightmare_end_Lore" " " "DOTA_Tooltip_ability_bane_fiends_grip" "Fiend's Grip" "DOTA_Tooltip_ability_bane_fiends_grip_Description" "VẬN PHÁP- Bắt lấy một kẻ địch, vô hiệu hóa và gây sát thương lớn lên mục tiêu theo thời gian, đồng thời hút mana dựa trên tổng mana của mục tiêu mỗi %fiend_grip_tick_interval% giây." "DOTA_Tooltip_ability_bane_fiends_grip_scepter_description" "Giảm %bonus_AbilityCooldown% hồi Fiend's Grip. Fiend's Grip giờ tạo hai phân thân không thể điều khiển cùng thi triển Fiend's Grip lên kẻ địch. Phân thân nhận %scepter_incoming_illusion_damage%%% sát thương và chết ngay khi chúng bị gián đoạn. Sát thương không cộng dồn." "DOTA_Tooltip_ability_bane_fiends_grip_Lore" "Nạn nhân của Atropos thường bị nghiền nát bởi những cơn ác mộng như thật của chính họ." "DOTA_Tooltip_ability_bane_fiends_grip_fiend_grip_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_bane_fiends_grip_abilitychanneltime" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_bane_fiends_grip_fiend_grip_mana_drain" "%MANA HÚT MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_modifier_bane_enfeeble_effect" "Enfeeble" "DOTA_Tooltip_modifier_bane_enfeeble_effect_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_DAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE%%% sát thương đòn đánh, giảm %dMODIFIER_PROPERTY_CAST_RANGE_BONUS_PERCENTAGE%%% tầm thi triển, và cường hóa hồi phục %dMODIFIER_PROPERTY_HEAL_AMPLIFY_PERCENTAGE_TARGET%%%." "DOTA_Tooltip_modifier_bane_nightmare" "Nightmare" "DOTA_Tooltip_modifier_bane_nightmare_Description" "Đang ngủ" "DOTA_Tooltip_modifier_bane_fiends_grip" "Fiend's Grip" "DOTA_Tooltip_modifier_bane_fiends_grip_Description" "Bị khống chế và nhận sát thương. Mất %fMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP%%% mana tối đa mỗi %fMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% giây." "DOTA_Tooltip_modifier_bane_fiends_grip_cast_illusion" "Fiend's Grip" "DOTA_Tooltip_modifier_bane_fiends_grip_cast_illusion_Description" "Đã tắt." //EARTHSHAKER "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_fissure" "Fissure" "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_fissure_Description" "Đập mạnh tổ vật vĩ đại của mình xuống mặt đất, Earthshaker tạo ra một dải đá không thể băng qua được, gây sát thương và làm choáng đối phương bị dính phải." "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_fissure_Lore" "Tổ vật Nishian mở tung mặt đất với một sức mạnh khổng lồ." "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_fissure_fissure_range" "CỰ LY FISSURE:" "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_fissure_fissure_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_fissure_fissure_duration" "FISSURE TỒN TẠI TRONG:" "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_fissure_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_fissure_Note0" "Quái sẽ đứng chờ cho Fissure mất đi chứ không cố gắng đi vòng qua nó." "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_fissure_Note1" "Fissure không bị chặn bởi Linken's Sphere." "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_fissure_shard_description" "Giảm thời gian hồi Fissure và cho phép Earthshaker đi lên trên nó. Mỗi khi hắn thi triển kỹ năng, Aftershock được áp dụng quanh Fissure và gây choáng trong thời gian ngắn hơn." "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_fissure_shard_cooldown_reduction" "THỜI GIAN HỒI GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_fissure_shard_free_pathing_linger_duration" "THỜI GIAN DI DUYỂN TỰ DO:" "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_fissure_shard_aftershock_stun_duration_pct" "%CHOÁNG AFTERSHOCK:" "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_fissure_abilitydraft_note" "Cần có Aftershock để hiệu ứng nâng cấp Shard có tác dụng." "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_enchant_totem" "Enchant Totem" "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_enchant_totem_scepter_description" "Enchant Totem trở thành kỹ năng chỉ định lên mặt đất, cho phép Earthshaker nhảy lên không trung và tiếp đất tại vị trí chỉ định, dùng Enchant Totem ngay tại đó. Dùng lên bản thân sẽ thi triển kỹ năng này như lúc chưa có Scepter, Earthshaker không nhảy lên. Khiến Enchant Totem có đánh lan." "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_enchant_totem_scepter_cleave_pct" "%SÁT THƯƠNG LAN:" "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_enchant_totem_scepter_cleave_distance" "CỰ LY ĐÁNH LAN:" "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_enchant_totem_Description" "Cường hóa tổ vật của Earthshaker, khiến nó tăng thêm sức mạnh và %bonus_attack_range% tầm đánh cho đòn đánh tiếp theo." "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_enchant_totem_Lore" "Với sức khỏe của khỉ đột, Raigor đủ mạnh để dời cả núi." "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_enchant_totem_Note0" "Sát thương tăng thêm dựa vào sát thương cơ bản và sát thương từ thuộc tính chính." "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_enchant_totem_totem_damage_percentage" "%TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_enchant_totem_abilityduration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_enchant_totem_distance_scepter" "CỰ LY NHẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_aftershock" "Aftershock" "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_aftershock_Description" "Khiến cho mặt đất rung chuyển, gây thêm một lượng sát thương kèm theo hiệu ứng choáng lên các kẻ địch xung quanh mỗi khi Earthshaker sử dụng kỹ năng." "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_aftershock_Lore" "Mặt đất rung chuyển bởi những bước chân mạnh mẽ của Raigor." "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_aftershock_Note0" "Sử dụng đồ không kích hoạt Aftershock." "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_aftershock_aftershock_range" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_aftershock_aftershock_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_aftershock_abilityduration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_echo_slam" "Echo Slam" "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_echo_slam_Description" "Sóng chấn động lan truyền dưới mặt đất, gây sát thương lên kẻ địch. Mỗi kẻ địch trúng chiêu đều tạo thành dư chấn, gây sát thương lên các kẻ địch khác xung quanh. Tướng thật sẽ tạo ra hai dư chấn." "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_echo_slam_Lore" "Mặt đất nứt ra, những ngọn núi sụp đổ, và kẻ thù của Raigor sẽ bị nghiền nát bởi Echo Slam." "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_echo_slam_echo_slam_echo_damage" "SÁT THƯƠNG DƯ CHẤN:" "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_echo_slam_echo_slam_damage_range" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_earthshaker_echo_slam_echo_slam_initial_damage" "SÁT THƯƠNG KHỞI ĐIỂM:" "DOTA_Tooltip_modifier_earthshaker_enchant_totem" "Enchant Totem" "DOTA_Tooltip_modifier_earthshaker_enchant_totem_Description" "Đòn đánh thường tiếp theo được tăng %dMODIFIER_PROPERTY_BASEDAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE%%% sát thương" "DOTA_Tooltip_modifier_earthshaker_fissure_stun" "Fissure" "DOTA_Tooltip_modifier_earthshaker_fissure_stun_Description" "Bị choáng bởi Fissure của Earthshaker." //SANDKING "DOTA_Tooltip_ability_sandking_burrowstrike" "Burrowstrike" "DOTA_Tooltip_ability_sandking_burrowstrike_Description" "Sand King chui xuống mặt đất và đào về phía trước, gây sát thương và làm choáng những kẻ địch ở trên khi hắn trở lại mặt đất." "DOTA_Tooltip_ability_sandking_burrowstrike_scepter_description" "Tăng tầm thi triển của Burrowstrike và có thêm hiệu ứng của Caustic Finale lên các tướng địch bị trúng chiêu. Không nhiễm hiệu ứng của Caustic Finale lên phân thân." "DOTA_Tooltip_ability_sandking_burrowstrike_Lore" "Crixalis thường kiên nhẫn chờ đợi, đào sâu dưới mặt đất để tập kích kẻ thù của hắn." "DOTA_Tooltip_ability_sandking_burrowstrike_burrow_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_sandking_burrowstrike_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_sandking_burrowstrike_cast_range_scepter" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_sandking_sand_storm" "Sand Storm" "DOTA_Tooltip_ability_sandking_sand_storm_Description" "Sand King tạo ra một cơn bão cát khủng khiếp gây sát thương lên kẻ địch trong khi giấu hắn khỏi tầm nhìn của chúng. Hiệu ứng tàng hình kết thúc khi Sand King rời khỏi vùng ảnh hưởng của bão cát." "DOTA_Tooltip_ability_sandking_sand_storm_Lore" "Một số kẻ nói rằng Crixalis là một ảo ảnh; lớp mai của hắn ẩn hiện giữa biển cát cuồng loạn của Sa mạc Scintillant." "DOTA_Tooltip_ability_sandking_sand_storm_Note0" "Sand Storm có thể sử dụng để né các loại đạn." "DOTA_Tooltip_ability_sandking_sand_storm_Note1" "Sand King hiện hình trong chốc lát mỗi khi tấn công hoặc dùng kỹ năng khác khi đang trong vùng Sand Storm. Sand King sẽ tàng hình lại sau %fade_delay% giây." "DOTA_Tooltip_ability_sandking_sand_storm_AbilityDuration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_sandking_sand_storm_sand_storm_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_sandking_sand_storm_sand_storm_damage" "SÁT THƯƠNG SAND STORM:" "DOTA_Tooltip_ability_sandking_caustic_finale" "Caustic Finale" "DOTA_Tooltip_ability_sandking_caustic_finale_Description" "Những đòn đánh thường của Sand King tiêm nhiễm thứ độc tố khiến kẻ địch bị làm chậm, và khi chết sẽ nổ tan xác." "DOTA_Tooltip_ability_sandking_caustic_finale_Lore" "Nọc tiêm từ Crixalis làm nạn nhân mục rỗng, mỏng manh tựa như cát bụi sa mạc, để rồi vỡ tan từ bên trong mà chết." "DOTA_Tooltip_ability_sandking_caustic_finale_caustic_finale_radius" "PHẠM VI NỔ:" "DOTA_Tooltip_ability_sandking_caustic_finale_caustic_finale_damage_base" "SÁT THƯƠNG CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_sandking_caustic_finale_caustic_finale_damage_pct" "%SÁT THƯƠNG MÁU TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_sandking_caustic_finale_caustic_finale_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_sandking_caustic_finale_caustic_finale_slow_duration" "THỜI GIAN BÙA HẠI:" "DOTA_Tooltip_ability_sandking_epicenter" "Epicenter" "DOTA_Tooltip_ability_sandking_epicenter_Description" "Sau thời gian thi triển là %abilitycastpoint% giây, Sand King truyền chấn động xuống đất, làm mặt đất rung động dữ dội. Tất cả những kẻ địch đứng trên khu vực động đất sẽ nhận sát thương và bị làm chậm. Bán kính gây sát thương tăng dần với mỗi lần chấn động." "DOTA_Tooltip_ability_sandking_epicenter_shard_description" "Tăng sát thương chấn động của Epicenter, cứ %shard_move_distance% đơn vị di chuyển tạo một chấn động Epicenter nhỏ quanh Sand King." "DOTA_Tooltip_ability_sandking_epicenter_shard_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_sandking_epicenter_shard_move_distance" "CỰ LY TẠO CHẤN ĐỘNG:" "DOTA_Tooltip_ability_sandking_epicenter_shard_epicenter_pulse_damage_bonus" "SÁT THƯƠNG THÊM CHO CHẤN ĐỘNG:" "DOTA_Tooltip_ability_sandking_epicenter_Lore" "Rất nhiều nhà thám hiểm đã mất mạng bởi những đụn cát lún của Sa mạc Scintillant." "DOTA_Tooltip_ability_sandking_epicenter_Note0" "Tâm chấn luôn theo vị trí của Sand King, không phải nơi hắn vận pháp." "DOTA_Tooltip_ability_sandking_epicenter_epicenter_pulses" "SỐ CHẤN ĐỘNG:" "DOTA_Tooltip_ability_sandking_epicenter_epicenter_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI CHẤN ĐỘNG:" "DOTA_Tooltip_ability_sandking_epicenter_epicenter_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_sandking_epicenter_epicenter_slow_as" "TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_sandking_epicenter_epicenter_radius_base" "BÁN KÍNH CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_sandking_epicenter_epicenter_radius_increment" "BÁN KÍNH TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_sandking_epicenter_abilityduration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_modifier_sandking_impale" "Burrowstrike" "DOTA_Tooltip_modifier_sandking_impale_Description" "Bị choáng bởi Burrowstrike của Sand King." "DOTA_Tooltip_modifier_sandking_sand_storm" "Sand Storm" "DOTA_Tooltip_modifier_sandking_sand_storm_Description" "Tàng hình và gây %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương mỗi giây lên kẻ địch xung quanh." "DOTA_Tooltip_modifier_sand_king_caustic_finale_orb" "Caustic Finale" "DOTA_Tooltip_modifier_sand_king_caustic_finale_orb_Description" "Bị tẩm nọc từ đòn đánh của Sand King. Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy. Bạn sẽ phát nổ khi chết, gây sát thương khu vực." "DOTA_Tooltip_modifier_sand_king_epicenter" "Epicenter" "DOTA_Tooltip_modifier_sand_king_epicenter_Description" "Làm lòng đất rung chuyển, gây sát thương và làm chậm trong một phạm vi rộng." "DOTA_Tooltip_modifier_sand_king_epicenter_slow" "Epicenter - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_sand_king_epicenter_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_sandking_sand_storm_slow" "Sand Storm" "DOTA_Tooltip_modifier_sandking_sand_storm_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy, và có %dMODIFIER_PROPERTY_MISS_PERCENTAGE%%% tỷ lệ đánh trượt." //NEVERMORE "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_shadowraze1" "Shadowraze" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_shadowraze1_Description" "Shadow Fiend san bằng một vùng ngay trước mặt hắn, gây sát thương lên kẻ địch trong phạm vi ảnh hưởng. Đặt bùa hại có thể cộng dồn lên kẻ địch, khiến chúng nhận thêm sát thương từ Shadowraze với mỗi lần cộng dồn. Mỗi lần cộng dồn tiếp theo cũng sẽ giảm tốc độ xoay người và tốc chạy." "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_shadowraze1_Lore" "Kỹ năng đặc trưng để Nevermore thu thập linh hồn." "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_shadowraze1_Note0" "Làm mới thời gian hiệu lực mỗi khi được cộng dồn." "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_shadowraze1_shadowraze_range" "CỰ LY:" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_shadowraze1_stack_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG MỖI CỘNG DỒN:" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_shadowraze1_duration" "THỜI GIAN CỘNG DỒN:" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_shadowraze1_shadowraze_damage" "SÁT THƯƠNG CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_shadowraze1_movement_speed_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_shadowraze1_turn_rate_pct" "%TỐC ĐỘ XOAY NGƯỜI GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_shadowraze2" "Shadowraze" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_shadowraze2_Description" "Shadow Fiend san bằng một vùng gần hắn, gây sát thương lên kẻ địch trong phạm vi ảnh hưởng. Đặt bùa hại có thể cộng dồn lên kẻ địch, khiến chúng nhận thêm sát thương từ Shadowraze với mỗi lần cộng dồn. Mỗi lần cộng dồn tiếp theo cũng sẽ giảm tốc độ xoay người và tốc chạy." "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_shadowraze2_abilitydraft_note" "Shadowraze có 3 lượt dùng và sử dụng Shadowraze tầm trung." "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_shadowraze2_Lore" "Kỹ năng đặc trưng để Nevermore thu thập linh hồn." "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_shadowraze2_Note0" "Làm mới thời gian hiệu lực mỗi khi được cộng dồn." "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_shadowraze2_shadowraze_range" "CỰ LY:" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_shadowraze2_stack_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG MỖI CỘNG DỒN:" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_shadowraze2_duration" "THỜI GIAN CỘNG DỒN:" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_shadowraze2_shadowraze_damage" "SÁT THƯƠNG CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_shadowraze2_movement_speed_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_shadowraze2_turn_rate_pct" "%TỐC ĐỘ XOAY NGƯỜI GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_shadowraze3" "Shadowraze" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_shadowraze3_Description" "Shadow Fiend san bằng một vùng ở xa hắn, gây sát thương lên kẻ địch trong phạm vi ảnh hưởng. Đặt bùa hại có thể cộng dồn lên kẻ địch, khiến chúng nhận thêm sát thương từ Shadowraze với mỗi lần cộng dồn. Mỗi lần cộng dồn tiếp theo cũng sẽ giảm tốc độ xoay người và tốc chạy." "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_shadowraze3_Lore" "Kỹ năng đặc trưng để Nevermore thu thập linh hồn." "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_shadowraze3_Note0" "Làm mới thời gian hiệu lực mỗi khi được cộng dồn." "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_shadowraze3_shadowraze_range" "CỰ LY:" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_shadowraze3_stack_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG MỖI CỘNG DỒN:" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_shadowraze3_duration" "THỜI GIAN CỘNG DỒN:" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_shadowraze3_shadowraze_damage" "SÁT THƯƠNG CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_shadowraze3_movement_speed_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_shadowraze3_turn_rate_pct" "%TỐC ĐỘ XOAY NGƯỜI GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_necromastery" "Necromastery" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_necromastery_Description" "Shadow Fiend đánh cắp linh hồn từ kẻ mà hắn kết liễu để tăng sát thương cho mình. Khi chết, Shadow Fiend làm mất 40% số linh hồn đã đánh cắp." "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_necromastery_shard_description" "Shadow Fiend nhận thêm linh hồn mỗi mạng. Ngoài ra Shadow Fiend có thể dùng 1 linh hồn mỗi đòn đánh để gây sát thương chí mạng và làm mục tiêu hoảng sợ." "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_necromastery_scepter_description" "Tăng số linh hồn tối đa." "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_necromastery_Lore" "Thu thập những linh hồn ra vào cõi địa ngục giúp Shadow Fiend làm giàu thêm bộ sưu tập của hắn." "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_necromastery_Note0" "Chối bỏ và tiêu diệt quái rừng đều cho thêm sát thương qua Necromastery." "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_necromastery_necromastery_max_souls" "SỐ LINH HỒN TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_necromastery_necromastery_damage_per_soul" "SÁT THƯƠNG MỖI LINH HỒN:" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_necromastery_necromastery_max_souls_scepter" "SỐ LINH HỒN TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_necromastery_shard_souls_per_kill" "SỐ LINH HỒN MỖI MẠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_necromastery_shard_crit_pct" "%SÁT THƯƠNG CHÍ MẠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_necromastery_shard_fear_duration" "THỜI GIAN HOẢNG SỢ:" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_dark_lord" "Presence of the Dark Lord" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_dark_lord_Description" "Sự hiện diện của Shadow Fiend khiến giáp của kẻ địch bị giảm." "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_dark_lord_shard_description" "Giảm 14%% kháng phép của kẻ địch xung quanh." "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_dark_lord_Lore" "Thậm chí là chỉ đến gần Nevemore linh hồn cũng sẽ bị ăn mòn." "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_dark_lord_Note0" "Có thể cộng dồn với tất cả các kỹ năng hay đồ có tác dụng giảm giáp khác." "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_dark_lord_presence_armor_reduction" "GIÁP GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_dark_lord_presence_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_requiem" "Requiem of Souls" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_requiem_Description" "Shadow Fiend tập hợp các linh hồn bị giam giữ để giải phóng ra dòng năng lượng ma quỷ. Đơn vị ở gần Shadow Fiend khi hắn giải phóng linh hồn có thể bị tổn hại bởi nhiều đường năng lượng. Bất kỳ đơn vị nào dính Requiem of Souls đều hoảng sợ, giảm tốc độ chạy và kháng phép trong %requiem_slow_duration% giây với mỗi đường bị trúng, tối đa %requiem_slow_duration_max% giây. Mỗi linh hồn từ Necromastery sẽ tạo một dòng năng lượng.

Requiem of Souls sẽ tự động thi triển khi Shadow Fiend chết mà không phụ thuộc vào thời gian hồi." "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_requiem_scepter_description" "Giảm thời gian hồi và khiến Requiem of Souls quay về Shadow Fiend. Những dòng quay lại Shadow Fiend gây ít sát thương hơn nhưng sẽ hồi máu cho hắn bằng tổng sát thương đã gây ra." "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_requiem_abilitydraft_note" "Cần có Necromastery để gây sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_requiem_abilitycastpoint" "ĐỘ TRỄ THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_requiem_requiem_reduction_ms" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_requiem_requiem_reduction_mres" "%KHÁNG PHÉP GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_requiem_requiem_damage_pct_scepter" "%SÁT THƯƠNG TRỞ VỀ:" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_requiem_requiem_heal_pct_scepter" "%HỒI MÁU KHI TRỞ VỀ:" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_requiem_requiem_slow_duration" "THỜI GIAN HOẢNG SỢ MỖI LINH HỒN ĐÁNH TRÚNG:" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_requiem_requiem_slow_duration_max" "THỜI GIAN HOẢNG SỢ TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_requiem_abilitycooldown" "THỜI GIAN HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_requiem_Lore" "Linh hồn của những kẻ bị giết trong quá khứ được siêu thoát để tiêu diệt những đồng minh cũ của chúng." "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_requiem_Note0" "Một đường được tạo ra từ Shadow Fiend cho mỗi %requiem_soul_conversion% linh hồn hắn sở hữu." "DOTA_Tooltip_ability_nevermore_requiem_Note1" "Hiệu ứng làm chậm và hoảng sợ không có tác dụng nếu Requiem được thi triển do Shadow Fiend bị giết." "DOTA_Tooltip_modifier_nevermore_necromastery" "Necromastery" "DOTA_Tooltip_modifier_nevermore_necromastery_Description" "Các linh hồn lưu cữ tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PREATTACK_BONUS_DAMAGE% sát thương đòn đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_nevermore_necromastery_shard_description" "Shadow Fiend có thể dùng 1 linh hồn mỗi đòn đánh để tấn công chí mạng với 190% sát thương. Giết kẻ địch nhận thêm một linh hồn. Thời gian hồi: 3 giây." "DOTA_Tooltip_modifier_nevermore_presence" "Presence of the Dark Lord" "DOTA_Tooltip_modifier_nevermore_presence_Description" "Sự hiện diện của Shadow Fiend khiến bạn bị giảm %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." "DOTA_Tooltip_modifier_nevermore_requiem" "Requiem of Souls" "DOTA_Tooltip_modifier_nevermore_requiem_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_BASEDAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE%%% sát thương đòn đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_nevermore_shadowraze_debuff" "Shadowraze" "DOTA_Tooltip_modifier_nevermore_shadowraze_debuff_description" "Nhận thêm %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương từ Shadowraze. Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy" and turn rate reduced by %dMODIFIER_PROPERTY_TURN_RATE_PERCENTAGE%%%. "DOTA_Tooltip_modifier_nevermore_requiem_fear" "Requiem of Souls" "DOTA_Tooltip_modifier_nevermore_requiem_fear_Description" "Hoảng sợ." "DOTA_Tooltip_modifier_nevermore_requiem_slow" "Requiem of Souls" "DOTA_Tooltip_modifier_nevermore_requiem_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_nevermore_necromastery_fear" "Necromastery" "DOTA_Tooltip_modifier_nevermore_necromastery_fear_Description" "Hoảng sợ." //SVEN "DOTA_Tooltip_ability_sven_storm_bolt" "Storm Hammer" "DOTA_Tooltip_ability_sven_storm_bolt_Description" "Sven phóng năng lượng từ chiếc găng tay phép của mình, gây sát thương và làm choáng kẻ địch trong bán kính nhỏ quanh mục tiêu chỉ định." "DOTA_Tooltip_ability_sven_storm_bolt_scepter_description" "Tăng tầm thi triển và di chuyển Sven cùng Storm Hammer. Storm Hammer đồng áp dụng hóa giải cơ bản lên mục tiêu. Nếu bật tự động dùng phép, Sven không di chuyển cùng Storm Hammer." "DOTA_Tooltip_ability_sven_storm_bolt_Lore" "Găng tay sắt của Rogue Knight, lấy từ trường phái kiếm sỹ đã xử tử cha mình, được hắn dùng để trừng trị những kẻ chống đối." "DOTA_Tooltip_ability_sven_storm_bolt_bolt_stun_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_sven_storm_bolt_bolt_aoe" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_sven_storm_bolt_cast_range_bonus_scepter" "TẦM THI TRIỂN TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_sven_great_cleave" "Great Cleave" "DOTA_Tooltip_ability_sven_great_cleave_Description" "Sven tấn công với một lực lớn, gây sát thương lan ra cả những kẻ đứng gần mục tiêu chính." "DOTA_Tooltip_ability_sven_great_cleave_Lore" "Hội hiệp sỹ Vigil vẫn đang tìm cách đoạt lại thanh Ngoại tông đao (Outcast Blade) bị Sven đánh cắp, một vũ khí có thể thổi bay cả đạo quân quèn trong tích tắc." "DOTA_Tooltip_ability_sven_great_cleave_great_cleave_damage" "%SÁT THƯƠNG LAN:" "DOTA_Tooltip_ability_sven_warcry" "Warcry" "DOTA_Tooltip_ability_sven_warcry_shard_description" "Warcry giờ không thể bị hóa giải và nội tại cho giáp lên mọi đồng minh gần Sven." "DOTA_Tooltip_ability_sven_warcry_Description" "Warcry khiến các tướng đồng minh của Sven trở nên phấn chấn, tăng giáp và tốc độ chạy cho họ. Kéo dài %duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_sven_warcry_Lore" "Hô vang vài câu từ Vigil Codex càng củng cố niềm tin của Sven vào quy tắc lang bạt của anh. Thật nên thơ!" "DOTA_Tooltip_ability_sven_warcry_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_sven_warcry_movespeed" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_sven_warcry_bonus_armor" "GIÁP TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_sven_warcry_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_sven_warcry_shard_radius" "BÁN KÍNH NỘI TẠI:" "DOTA_Tooltip_ability_sven_warcry_shard_passive_armor" "GIÁP TĂNG NỘI TẠI:" "DOTA_Tooltip_ability_sven_gods_strength" "God's Strength" "DOTA_Tooltip_ability_sven_gods_strength_Description" "Sven mở khóa khả năng tiềm tàng của mình, tăng sát thương trong vòng %abilityduration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_sven_gods_strength_Lore" "Sở hữu sức mạnh từng phá nát Sacred Helm, Rogue Knight không có đối thủ khi cận chiến." "DOTA_Tooltip_ability_sven_gods_strength_Note0" "Sát thương tăng thêm được tính dựa vào sát thương cơ bản và chỉ số chính của Sven." "DOTA_Tooltip_ability_sven_gods_strength_gods_strength_damage" "%SÁT THƯƠNG TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_modifier_sven_warcry" "Warcry" "DOTA_Tooltip_modifier_sven_warcry_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp, %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_sven_warcry_passive" "Warcry Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_sven_warcry_passive_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." "DOTA_Tooltip_modifier_sven_gods_strength" "God's Strength" "DOTA_Tooltip_modifier_sven_gods_strength_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_BASEDAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE%%% sát thương cơ bản." "DOTA_Tooltip_modifier_sven_gods_strength_child" "Hào quang God's Strength" "DOTA_Tooltip_modifier_sven_gods_strength_child_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_BASEDAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE%%% sát thương cơ bản." //PHANTOM ASSASSIN "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_stifling_dagger" "Stifling Dagger" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_stifling_dagger_Description" "Phóng một con dao làm giảm tốc độ chạy của kẻ địch, gây sát thương vật lý bằng %base_damage%+%attack_factor_tooltip%%% sát thương đòn đánh của Phantom Assassin và mang theo hiệu ứng đòn đánh từ đồ vật lẫn kỹ năng." "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_stifling_dagger_Note0" "Nếu đòn tấn công thường có tỷ lệ kích hoạt hiệu ứng, thì tỷ lệ đó cũng được áp dụng tương tự cho Stifling Dagger." "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_stifling_dagger_Note1" "Kẻ địch miễn nhiễm phép sẽ không bị làm chậm bởi Stifling Dagger." "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_stifling_dagger_Note2" "Stifling Dagger cho tầm nhìn quanh vị trí của nó khi đang di chuyển và chạm vào mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_stifling_dagger_Lore" "Kỹ năng đầu tiên được Sisters of the Veil luyện tập thường báo trước một chuỗi tấn công liên hoàn." "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_stifling_dagger_move_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_stifling_dagger_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_stifling_dagger_base_damage" "SÁT THƯƠNG CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_stifling_dagger_attack_factor_tooltip" "%SÁT THƯƠNG ĐÒN ĐÁNH THÊM VÀO:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_stifling_dagger_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_phantom_strike" "Phantom Strike" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_phantom_strike_Description" "Dịch chuyển đến một đơn vị đồng minh hoặc kẻ địch, tăng tốc đánh và hút máu nếu mục tiêu đó là kẻ địch." "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_phantom_strike_Lore" "Khăn che mặt của Mortred là thứ cuối cùng mà những kẻ địch xấu số của cô được nhìn thấy." "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_phantom_strike_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_phantom_strike_bonus_attack_speed" "TỐC ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_phantom_strike_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_phantom_strike_lifesteal_pct" "%HÚT MÁU:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_blur" " Blur" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_blur_Description" "Phantom Assassin tập trung tinh thần, giúp tăng khả năng né đòn. Có thể kích hoạt để làm mờ nhân ảnh, trở nên không thể bị lộ diện cho tới khi lại gần tướng, trụ và tiền đồn phe địch.\n\nCộng dồn với hiệu quả giảm dần cùng các loại né đòn khác." "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_blur_scepter_description" "Xóa thời gian thi triển Blur, và áp dụng hóa giải. Mỗi lần Phantom Assassin giết tướng địch, sẽ xóa thời gian hồi cho toàn bộ kỹ năng. Giảm thời gian hồi và tăng thời gian chờ trước khi mất tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_blur_abilitydraft_note" "Với Scepter, chỉ có các phép không phải tuyệt kỹ mới được hồi." "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_blur_shard_description" "Tăng 40% tốc độ chạy khi Blur có hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_blur_Lore" "Thiền định giúp một Veiled Sister lường trước được đòn đánh của kẻ địch khi giao chiến." "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_blur_bonus_evasion" "%NÉ ĐÒN:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_blur_radius" "PHẠM VI LỘ DIỆN:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_blur_fade_duration" "THỜI GIAN CHỜ LỘ DIỆN:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_blur_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_blur_scepter_cooldown" "THỜI GIAN HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_blur_scepter_fade_duration" "THỜI GIAN CHỜ ĐỂ TÀNG HÌNH:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_blur_Note0" "Đánh Roshan với đòn tấn công thường sẽ hóa giải Blur." "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_coup_de_grace" "Coup de Grace" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_coup_de_grace_Description" "Phantom Assassin trau dồi khả năng chiến đấu của mình, cho khả năng chí mạng cực mạnh lên mục tiêu. Stifling Dagger cùng chia sẻ khả năng gia tăng tỉ lệ chí mạng." "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_coup_de_grace_Lore" "Một đòn đánh tuyệt mỹ, Mortred vinh danh đối thủ của mình bằng việc ban cho chúng cái chết." "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_coup_de_grace_crit_chance" "%TỶ LỆ CHÍ MẠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_coup_de_grace_crit_bonus" "%SÁT THƯƠNG CHÍ MẠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_fan_of_knives" "Fan of Knives" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_fan_of_knives_Description" "Phantom Assassin phi dao xung quanh, gây sát thương theo máu tối đa của nạn nhân và phá nội tại." "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_fan_of_knives_pct_health_damage_initial" "%SÁT THƯƠNG MÁU TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_fan_of_knives_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_assassin_fan_of_knives_duration" "THỜI GIAN PHÁ NỘI TẠI:" "DOTA_Tooltip_modifier_phantom_assassin_stiflingdagger" "Stifling Dagger" "DOTA_Tooltip_modifier_phantom_assassin_stiflingdagger_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_modifier_phantom_assassin_stiflingdagger_caster" "Stifling Dagger" "DOTA_Tooltip_modifier_phantom_assassin_blur_active" "Blur" "DOTA_Tooltip_modifier_phantom_assassin_blur_active_Description" "Làm mờ bản thân để biến mất khỏi tầm nhìn của kẻ địch." "DOTA_Tooltip_modifier_phantom_assassin_phantom_strike" "Phantom Strike" "DOTA_Tooltip_modifier_phantom_assassin_phantom_strike_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc đánh và thêm hút máu." "DOTA_Tooltip_modifier_special_bonus_corruption_debuff" "Giảm giáp" "DOTA_Tooltip_modifier_special_bonus_corruption_debuff_description" "Đang bị giảm giáp." "DOTA_Tooltip_modifier_phantom_assassin_fan_of_knives" "Fan of Knives" "DOTA_Tooltip_modifier_phantom_assassin_fan_of_knives_Description" "Các kỹ năng nội tại bị vô hiệu hóa." //SKELETON KING "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_hellfire_blast" "Wraithfire Blast" "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_hellfire_blast_Description" "Wraith King đốt cháy kẻ địch bằng một ngọn lửa ma quái, gây sát thương và choáng, sau đó gây sát thương theo thời gian và làm chậm mục tiêu. Lính xương gần mục tiêu sẽ được tăng tốc độ đánh và chạy trong suốt thời gian hiệu lực của bùa hại." "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_hellfire_blast_Lore" "Ostarion triệu gọi dòng giống bị nguyền rủa của hắn để hủy diệt kẻ thù." "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_hellfire_blast_Note0" "Nếu Wraith King đã triệu hồi lính xương, đối tượng bị trúng Wraithfire Blast sẽ trở thành mục tiêu tấn công của toàn bộ lính xương." "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_hellfire_blast_blast_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_hellfire_blast_blast_dot_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_hellfire_blast_blast_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_hellfire_blast_blast_dot_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_hellfire_blast_bonus_move_speed" "TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG (LÍNH XƯƠNG):" "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_hellfire_blast_bonus_attack_speed" "TỐC ĐỘ ĐÁNH TĂNG (LÍNH XƯƠNG):" "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_vampiric_aura" "Vampiric Spirit" "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_vampiric_aura_Description" "Hồi máu dựa trên sát thương Wraith King gây ra khi tấn công kẻ địch. Có thể kích hoạt để gọi lính xương với Vampiric Spirit. Cứ 2 mạng địch do Wraith King và đơn vị dưới quyền gây ra, Vampiric Aura thêm một lượt dùng lính xương. Xương sẽ hồi sinh một lần sau khi bị giết. " "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_vampiric_aura_Lore" "Lưỡi đao của Wraith King bòn rút sinh lực kẻ thù, cường hóa hào quang của hắn." "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_vampiric_aura_Note0" "Lính xương tự động tấn công bất kỳ đơn vị nào bị dính Wraithfire Blast." "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_vampiric_aura_Note1" "Có thể cộng dồn hiệu ứng với các nguồn hút máu khác." "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_vampiric_aura_vampiric_aura" "%HÚT MÁU:" "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_vampiric_aura_max_skeleton_charges" "LƯỢT DÙNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_vampiric_aura_skeleton_duration" "THỜI GIAN LÍNH XƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_vampiric_aura_skeleton_damage_tooltip" "SÁT THƯƠNG LÍNH XƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_mortal_strike" "Mortal Strike" "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_mortal_strike_Description" "Wraith King gây thêm sát thương trên mỗi đòn đánh, có thời gian hồi." "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_mortal_strike_Lore" "Nhất kích tất sát." "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_mortal_strike_crit_mult" "%SÁT THƯƠNG CHÍ MẠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_reincarnation" "Reincarnation" "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_reincarnation_Description" "Các bộ phận của Wraith King tái hợp sau khi chết, cho phép ngài tái sinh sau khi bị giết chết. Sau khi chết, kẻ địch trong phạm vi %slow_radius% sẽ bị làm chậm." "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_reincarnation_shard_description" "Reincarnation không cần mana và triệu hồi %shard_skeleton_count% lính xương để tấn công mỗi tướng địch gần đó khi đang hồi sinh." "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_reincarnation_scepter_description" "Nếu tướng đồng minh ở gần bị giết, họ sẽ chuyển thành ma trước khi chết thật sự. Đồng minh khi hóa ma được tăng tốc độ đánh và tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_reincarnation_Lore" "Những kẻ âm mưu chống lại Wraith King luôn tự hỏi vì sao hắn không thể chết." "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_reincarnation_Note0" "Wraith King sẽ không tái sinh nếu không có đủ mana." "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_reincarnation_Note1" "Nếu Wraith King có Aegis và Reincarnation đã hồi xong, Reincarnation sẽ kích hoạt trước." "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_reincarnation_Note2" "Hồi sinh với đủ máu và mana." "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_reincarnation_Note3" "Phần thưởng cho cái chết của tướng đồng minh được trì hoãn cái chết sẽ tính cho ai tung ra đòn kết liễu gốc." "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_reincarnation_Note4" "Trì hoãn cái chết tác dụng với cái chết thực sự của Wraith King, không phải cái chết của Reincarnate." "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_reincarnation_reincarnate_time" "THỜI GIAN ĐỂ TÁI SINH:" "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_reincarnation_movespeed" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_reincarnation_attackslow" "TỐC ĐỘ ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_reincarnation_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_reincarnation_scepter_duration" "ĐỒNG MINH TRÌ HOÃN CHẾT:" "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_reincarnation_scepter_aura_radius" "BÁN KÍNH TRÌ HOÃN CHẾT:" "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_reincarnation_scepter_attack_speed" "TỐC ĐỘ ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_skeleton_king_reincarnation_scepter_move_speed_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_modifier_skeleton_king_hellfire_blast" "Wraithfire Blast" "DOTA_Tooltip_modifier_skeleton_king_hellfire_blast_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và nhận sát thương theo thời gian" "DOTA_Tooltip_modifier_skeleton_king_vampiric_aura_buff" "Vampiric Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_skeleton_king_vampiric_aura_buff_Description" "Hồi lại máu với mỗi đòn đánh" "DOTA_Tooltip_modifier_skeleton_king_reincarnate_slow" "Reincarnate" "DOTA_Tooltip_modifier_skeleton_king_reincarnate_slow_Description" "Bị ảnh hưởng bởi Reincarnation của Wraith King. Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_skeleton_king_reincarnation_scepter" "Hóa hồn ma" "DOTA_Tooltip_modifier_skeleton_king_reincarnation_scepter_Description" "Khi bị giết sẽ trở thành hồn ma trong %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% giây trước khi hoàn toàn vong mạng." "DOTA_Tooltip_modifier_skeleton_king_reincarnation_scepter_active" "Trì hoãn tử thần" "DOTA_Tooltip_modifier_skeleton_king_reincarnation_scepter_active_Description" "Trở thành hồn ma để trì hoãn cái chết, nhưng vẫn sẽ phải vong mạng sau đó." "DOTA_Tooltip_modifier_skeleton_king_vampiric_aura" "Lượt dùng lính xương Vampiric Spirit" "DOTA_Tooltip_modifier_skeleton_king_vampiric_aura_Description" "Số lính xương hiện tại." "DOTA_Tooltip_modifier_skeleton_king_vampiric_aura_summon" "Triệu hồi với Vampiric Spirit" "DOTA_Tooltip_modifier_skeleton_king_hellfire_blast_skeleton_buff" "Wraithfire Blast" "DOTA_Tooltip_modifier_skeleton_king_hellfire_blast_skeleton_buff_Description" "Được tăng tốc độ chạy và đánh" //DROW RANGER "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_frost_arrows" "Frost Arrows" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_frost_arrows_Description" "Thêm hiệu ứng đóng băng vào mũi tên của Drow Ranger, gây thêm sát thương và làm mục tiêu di chuyển chậm. Hiệu ứng làm chậm tác dụng trong %abilityduration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_frost_arrows_shard_description" "Frost Arrows giờ đặt bùa hại Hypothermia lên địch, giảm hiệu quả hồi máu của chúng và tăng sát thương phải nhận từ Frost Arrows với mỗi cộng dồn. Nếu kẻ địch chết khi có Hypothermia, xác chúng nổ tung, gây sát thương phép với mỗi cộng dồn và làm chậm khu vực xung quanh." "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_frost_arrows_shard_regen_reduction_pct_per_stack" "%HỒI PHỤC GIẢM MỖI CỘNG DỒN:" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_frost_arrows_shard_bonus_damage_per_stack" "SÁT THƯƠNG THÊM MỖI CỘNG DỒN:" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_frost_arrows_shard_stack_duration" "THỜI GIAN CỘNG DỒN:" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_frost_arrows_shard_burst_radius" "BÁN KÍNH NỔ:" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_frost_arrows_shard_burst_damage_per_stack" "SÁT THƯƠNG NỔ MỖI CỘNG DỒN:" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_frost_arrows_shard_burst_move_slow_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM KHI NỔ:" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_frost_arrows_shard_burst_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM KHI NỔ:" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_frost_arrows_shard_max_stacks" "CỘNG DỒN TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_frost_arrows_Lore" "Những mũi băng tiễn xuyên qua thinh lặng, khiến nạn nhân buốt giá tới tâm can." "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_frost_arrows_Note0" "Thời gian làm chậm được làm mới ở mũi tên kế tiếp." "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_frost_arrows_frost_arrows_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_frost_arrows_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_frost_arrows_frost_arrows_abilityduration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_multishot" "Multishot" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_multishot_Description" "VẬN PHÁP - Drow tung ra loạt mưa tên, nếu đánh trúng kẻ địch sẽ gây thêm sát thương và hiệu ứng Frost Arrows lâu hơn. Kéo dài tới %abilitychanneltime% giây." "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_multishot_Lore" "Ở thời niên thiếu của nàng cảnh binh, việc học cách bắn ra nhiều mũi tên cùng một lúc được coi là chiêu trò tầm phào vô ích. Khi cuộc chiến giữa các Ancient nổ ra, kỹ thuật đó lại trở thành thứ thiết yếu đến kỳ lạ." "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_multishot_wave_count" "SỐ ĐỢT:" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_multishot_scepter_wave_count" "SỐ MŨI TÊN MỖI ĐỢT (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_multishot_arrow_count_per_wave" "SỐ MŨI TÊN MỖI ĐỢT:" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_multishot_arrow_damage_pct" "%SÁT THƯƠNG CƠ BẢN CHO MŨI TÊN:" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_multishot_arrow_slow_duration" "THỜI GIAN MŨI TÊN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_multishot_arrow_range_multiplier" "HỆ SỐ CỰ LY MŨI TÊN BAY:" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_multishot_Note0" "Sát thương cơ bản của mũi tên xuyên miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_multishot_Note1" "Sát thương và hiệu ứng làm chậm của Frost Arrows không xuyên miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_silence" "Silence" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_silence_Description" "Gây hiệu ứng cấm phép lên các kẻ địch trong khu vực chỉ định." "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_silence_Lore" "Traxex khá thích giao tranh chính trực đao kiếm cung thương, vì thế nàng triệu gọi sức mạnh di sản tộc Drow để ngăn pháp sư đối địch niệm chú." "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_silence_Note0" "Không khóa khả năng dùng vật phẩm." "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_silence_silence_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_silence_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_wave_of_silence" "Gust" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_wave_of_silence_Description" "Tạo một cơn sóng gây khóa phép và đẩy lùi kẻ địch. Khoảng cách đẩy lùi tùy thuộc vào việc chúng ở gần Drow Ranger như thế nào. Drow nhận thêm tốc độ chạy trong cùng thời lượng." "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_wave_of_silence_Lore" "Traxex khá thích giao tranh chính trực đao kiếm cung thương, vì thế nàng triệu gọi sức mạnh di sản tộc Drow để ngăn pháp sư đối địch niệm chú." "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_wave_of_silence_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_wave_of_silence_wave_width" "BỀ RỘNG:" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_wave_of_silence_silence_duration" "THỜI GIAN KHÓA PHÉP:" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_wave_of_silence_knockback_duration" "THỜI GIAN ĐẨY LÙI:" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_wave_of_silence_knockback_distance_max" "ĐẨY LÙI TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_wave_of_silence_bonus_movespeed" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_trueshot" "Precision Aura" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_trueshot_Description" "Thêm sát thương vật lý cho đòn đánh của tướng đồng minh bắn xa dựa trên phần trăm Nhanh Nhẹn của Drow. Khi kích hoạt, có tác dụng lên quái đánh xa trong 30 giây." "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_trueshot_Lore" "Với kinh nghiệm Traxex tích lũy được khi đơn độc trong rừng sâu nơi quê nhà Drow, cô truyền thụ cho các xạ thủ khác để cải thiện kỹ năng của họ." "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_trueshot_trueshot_ranged_damage" "%SÁT THƯƠNG BẮN XA TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_trueshot_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_marksmanship" "Marksmanship" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_marksmanship_Description" "Kinh nghiệm chiến đấu giúp Drow bắn tên với độ chính xác và hiệu quả cực cao. Mỗi đòn đánh thường có khả năng xuyên phòng ngự đối phương, bỏ qua giáp cơ bản. Cho Drow và đồng minh đánh xa lân cận thêm chỉ số nhanh nhẹn dựa trên chỉ số này hiện tại Drow có. Hiệu ứng này mất tác dụng nếu có tướng địch trong cự ly %disable_range% quanh Drow." "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_marksmanship_scepter_Description" "Khiến mũi tên Drow Ranger bắn tách ra khi trúng mục tiêu, trúng thêm lên tới %split_count% đơn vị gần đó trong cự ly %split_range% đơn vị của đánh thường với lượng sát thương giảm đi." "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_marksmanship_split_damage_reduction" "%GIẢM SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_marksmanship_Lore" "Drow Ranger là biểu trưng của năng lực tiễn thuật." "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_marksmanship_Note0" "Marksmanship khi được kích hoạt sẽ mang hiệu ứng Tất trúng." "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_marksmanship_chance" "%TỶ LỆ:" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_marksmanship_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG GÂY THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_marksmanship_agility_multiplier" "%NHANH NHẸN TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_drow_ranger_marksmanship_agility_range" "BÁN KÍNH TĂNG NHANH NHẸN:" "DOTA_Tooltip_modifier_drowranger_wave_of_silence" "Gust" "DOTA_Tooltip_modifier_drowranger_wave_of_silence_Description" "Bị khóa phép bởi Drow Ranger." "DOTA_Tooltip_modifier_drow_ranger_wave_of_silence_buff" "Gust" "DOTA_Tooltip_modifier_drow_ranger_wave_of_silence_buff_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_drow_ranger_frost_arrows_slow" "Frost Arrow - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_drow_ranger_frost_arrows_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_modifier_drow_ranger_frost_arrows_hypothermia" "Hypothermia" "DOTA_Tooltip_modifier_drow_ranger_frost_arrows_hypothermia_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_HP_REGEN_AMPLIFY_PERCENTAGE%%% hồi máu, hút máu, hút máu phép và máu hồi mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_drow_ranger_frost_arrows_shard_slow" "Hypothermia" "DOTA_Tooltip_modifier_drow_ranger_frost_arrows_shard_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_modifier_drow_ranger_trueshot_aura" "Precision Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_drow_ranger_trueshot_aura_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_modifier_drow_ranger_multishot" "Multishot" "DOTA_Tooltip_modifier_drow_ranger_multishot_Description" "Đang vận đòn tấn công" "DOTA_Tooltip_modifier_drow_ranger_marksmanship_aura_bonus" "Marksmanship" "DOTA_Tooltip_modifier_drow_ranger_marksmanship_aura_bonus_Description" "Được tăng %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_AGILITY_BONUS% Nhanh nhẹn." //MORPHLING "DOTA_Tooltip_ability_morphling_waveform" "Waveform" "DOTA_Tooltip_ability_morphling_waveform_Description" "Morphling tan thành chất lỏng và lao lên phía trước, gây sát thương lên kẻ địch trên đường đi. Morphling có trạng thái bất khả xâm phạm khi Waveform đang được sử dụng." "DOTA_Tooltip_ability_morphling_waveform_Lore" "Một cơn lũ xối xả đập tan kẻ thù bằng vũ lực." "DOTA_Tooltip_ability_morphling_waveform_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_morphling_adaptive_strike_agi" "Adaptive Strike (Nhanh nhẹn)" "DOTA_Tooltip_ability_morphling_adaptive_strike_agi_Description" "Phóng một sóng nước vào kẻ địch, gây sát thương cơ bản kèm thêm sát thương dựa theo Nhanh nhẹn của Morphling nhân với một hệ số. Nếu chỉ số Nhanh nhẹn của Morphling nhiều hơn 50% chỉ số Sức mạnh sẽ gây sát thương tối đa.\n\n Ngoài ra còn khiến Adaptive Strike (Sức mạnh) phải chờ %shared_cooldown% giây trước khi có thể được sử dụng." "DOTA_Tooltip_ability_morphling_adaptive_strike_agi_Lore" "Morphling triệu hồi các nguyên tố của mình để nghiền nát kẻ địch bằng sóng." "DOTA_Tooltip_ability_morphling_adaptive_strike_agi_Note0" "Tốc độ bay của sóng nước là %projectile_speed%." "DOTA_Tooltip_ability_morphling_adaptive_strike_agi_damage_base" "SÁT THƯƠNG CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_morphling_adaptive_strike_agi_damage_max" "HỆ SỐ SÁT THƯƠNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_morphling_adaptive_strike_agi_damage_min" "HỆ SỐ SÁT THƯƠNG TỐI THIỂU:" "DOTA_Tooltip_ability_morphling_adaptive_strike_agi_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_morphling_adaptive_strike_str" "Adaptive Strike (Sức mạnh)" "DOTA_Tooltip_ability_morphling_adaptive_strike_str_Description" "Phóng một sóng nước vào kẻ địch, làm choáng và đẩy lùi mục tiêu dựa theo Sức mạnh của Morphling. Nếu chỉ số Sức mạnh của Morphling nhiều hơn 50% chỉ số Nhanh nhẹn, gây hiệu ứng choáng/đẩy lùi tối đa.\n\n Ngoài ra còn khiến Adaptive Strike (Nhanh nhẹn) phải chờ %shared_cooldown% giây trước khi có thể được sử dụng." "DOTA_Tooltip_ability_morphling_adaptive_strike_str_Lore" "Morphling triệu hồi các nguyên tố của mình để nghiền nát kẻ địch bằng sóng." "DOTA_Tooltip_ability_morphling_adaptive_strike_str_Note0" "Tốc độ bay của sóng nước là %projectile_speed%." "DOTA_Tooltip_ability_morphling_adaptive_strike_str_stun_max" "CHOÁNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_morphling_adaptive_strike_str_stun_min" "CHOÁNG TỐI THIỂU:" "DOTA_Tooltip_ability_morphling_adaptive_strike_str_knockback_max" "ĐẨY LÙI TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_morphling_adaptive_strike_str_knockback_min" "ĐẨY LÙI TỐI THIỂU:" "DOTA_Tooltip_ability_morphling_adaptive_strike_str_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_morphling_morph_agi" "Attribute Shift (Tăng Nhanh nhẹn)" "DOTA_Tooltip_ability_morphling_morph_agi_Description" "Morphling đổi dạng, lấy điểm từ Sức mạnh và rót chúng vào Nhanh nhẹn. Quá trình này có thể đảo ngược. Điểm cộng thêm vào chiêu Attribute Shift tăng tốc độ thay đổi chỉ số. Gián tiếp tăng chỉ số nhanh nhẹn khi học chiêu." "DOTA_Tooltip_ability_morphling_morph_agi_shard_description" "Morphling có thể chuyển đổi chỉ số khi bị choáng. Tăng thêm Nhanh nhẹn." "DOTA_Tooltip_ability_morphling_morph_agi_Lore" "Thiên biến vạn hóa như nước, bản chất của Morphling là khó lường." "DOTA_Tooltip_ability_morphling_morph_agi_Note0" "Attribute Shift không thể chuyển đổi chỉ số từ trang bị." "DOTA_Tooltip_ability_morphling_morph_agi_Note1" "Lên cấp cho Attribute Shift (Tăng Nhanh nhẹn) cũng sẽ lên cấp cho Attribute Shift (Tăng Sức mạnh)." "DOTA_Tooltip_ability_morphling_morph_agi_morph_rate_tooltip" "TỐC ĐỘ ĐỔI:" "DOTA_Tooltip_ability_morphling_morph_agi_bonus_attributes" "NHANH NHẸN TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_morphling_morph_agi_mana_cost" "MANA TỐN MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_morphling_morph_str" "Attribute Shift (Tăng Sức mạnh)" "DOTA_Tooltip_ability_morphling_morph_str_Description" "Morphling đổi dạng, lấy điểm từ Nhanh nhẹn và rót chúng vào Sức mạnh. Quá trình này có thể đảo ngược. Điểm cộng thêm vào chiêu Attribute Shift tăng tốc độ thay đổi chỉ số. Gián tiếp tăng chỉ số sức mạnh khi học chiêu." "DOTA_Tooltip_ability_morphling_morph_str_shard_description" "Morphling có thể chuyển đổi chỉ số khi bị choáng. Tăng thêm Sức mạnh." "DOTA_Tooltip_ability_morphling_morph_str_Lore" "Thiên biến vạn hóa như nước, bản chất của Morphling là khó lường." "DOTA_Tooltip_ability_morphling_morph_str_Note0" "Attribute Shift không thể chuyển đổi chỉ số từ trang bị." "DOTA_Tooltip_ability_morphling_morph_str_Note1" "Lên cấp cho Attribute Shift (Tăng Sức mạnh) cũng sẽ lên cấp cho Attribute Shift (Tăng Nhanh nhẹn)." "DOTA_Tooltip_ability_morphling_morph_str_morph_rate_tooltip" "TỐC ĐỘ ĐỔI:" "DOTA_Tooltip_ability_morphling_morph_str_bonus_attributes" "SỨC MẠNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_morphling_morph_str_mana_cost" "MANA TỐN MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_morphling_replicate" "Morph" "DOTA_Tooltip_ability_morphling_replicate_Description" "Morphling thay đổi hình dạng của mình để bắt chước một tướng địch được chỉ định, nhận kỹ năng thường của chúng. Có thể thay đổi giữa hình dạng tướng địch và hình dạng gốc khi kỹ năng còn hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_morphling_replicate_scepter_description" "Morphling cướp chỉ số từ tướng mình nhân bản. Nếu chỉ số chính của tướng bị nhân bản là Sức mạnh, cướp luôn cả kháng hiệu ứng. Nếu là Nhanh nhẹn, cướp tốc độ đánh. Nếu là Trí tuệ, cướp cường hóa phép." "DOTA_Tooltip_ability_morphling_replicate_Lore" "Nhìn chằm chằm vào Morphling sẽ tạo ra một phản chiếu bắt chước kẻ nhìn." "DOTA_Tooltip_ability_morphling_replicate_Note0" "Bạn không thể chọn chính mình để Morph." "DOTA_Tooltip_ability_morphling_replicate_Note1" "Morph không sao chép kỹ năng Shard/Scepter trừ phi sở hữu vật phẩm tương ứng." "DOTA_Tooltip_ability_morphling_replicate_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_morphling_replicate_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_morphling_replicate_scepter_stat_steal" "%CHỈ SỐ CƯỚP:" "DOTA_Tooltip_ability_morphling_replicate_scepter_spell_amplify" "%CƯỜNG HÓA PHÉP CƯỚP (TRÍ TUỆ):" "DOTA_Tooltip_ability_morphling_replicate_scepter_status_resist" "%KHÁNG HIỆU ỨNG CƯỚP (SỨC MẠNH):" "DOTA_Tooltip_ability_morphling_replicate_scepter_attack_speed" "TỐC ĐÁNH CƯỚP (NHANH NHẸN):" "DOTA_Tooltip_ability_morphling_morph_replicate" "Morph Replicate" "DOTA_Tooltip_ability_morphling_morph_replicate_Description" "Thay đổi hình dạng của Morphling sang hình dạng đã sao chép hoặc ngược lại." "DOTA_Tooltip_ability_morphling_hybrid" "Hybrid" "DOTA_Tooltip_ability_morphling_hybrid_Description" "Morphling chuyển thành một bản sao hỗn tạp của một tướng đồng minh được chỉ định, có thể dùng mọi kỹ năng hiện có của tướng đó trừ tuyệt kỹ ra. Kẻ địch có thể phân biệt được đâu là bản sao." "DOTA_Tooltip_ability_morphling_hybrid_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_modifier_morphling_morph_str" "Attribute Shift (Sức mạnh)" "DOTA_Tooltip_modifier_morphling_morph_str_Description" "Đổi nhanh nhẹn lấy sức mạnh" "DOTA_Tooltip_modifier_morphling_morph_agi" "Attribute Shift (Nhanh nhẹn)" "DOTA_Tooltip_modifier_morphling_morph_agi_Description" "Đổi sức mạnh lấy nhanh nhẹn." "DOTA_Tooltip_modifier_morphling_morph" "Attribute Shift" "DOTA_Tooltip_modifier_morphling_morph_Description" "SM: %-dMODIFIER_PROPERTY_STATS_STRENGTH_BONUS%\nNN: %-dMODIFIER_PROPERTY_STATS_AGILITY_BONUS%" "DOTA_Tooltip_modifier_morphling_replicate_timer" "Thời hạn bản sao Morphling" "DOTA_Tooltip_modifier_morphling_replicate_timer_Description" "Thời hạn cho các bản sao tạo ra từ kỹ năng của Morphling" "DOTA_Tooltip_modifier_morphling_replicate_manager" "Thời gian Morph" "DOTA_Tooltip_modifier_morphling_replicate_manager_Description" "Hiển thị thời điểm Morphling sẽ trở lại hình dạng nguyên bản." "DOTA_Tooltip_modifier_morphling_waveform_charge_counter" "Lượt dùng Waveform" "DOTA_Tooltip_modifier_morphling_adaptive_strike" "Adaptive Strike" "DOTA_Tooltip_modifier_morphling_adaptive_strike_Description" "Bị choáng." "DOTA_Tooltip_modifier_morphling_scepter_stats_drain_strength_buff" "Sức mạnh Morph hút" "DOTA_Tooltip_modifier_morphling_scepter_stats_drain_strength_buff_Description" "Nhận %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_STRENGTH_BONUS% sức mạnh, %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_AGILITY_BONUS% nhanh nhẹn, %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_INTELLECT_BONUS% trí tuệ, và %dMODIFIER_PROPERTY_STATUS_RESISTANCE_STACKING%%% kháng hiệu ứng." "DOTA_Tooltip_modifier_morphling_scepter_stats_drain_strength_debuff" "Sức mạnh Morph hút" "DOTA_Tooltip_modifier_morphling_scepter_stats_drain_strength_debuff_Description" "Mất %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_STRENGTH_BONUS_PERCENTAGE%%% chỉ số và %dMODIFIER_PROPERTY_STATUS_RESISTANCE_STACKING%%% kháng hiệu ứng." "DOTA_Tooltip_modifier_morphling_scepter_stats_drain_agility_buff" "Nhanh nhẹn Morph hút" "DOTA_Tooltip_modifier_morphling_scepter_stats_drain_agility_buff_Description" "Nhận %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_STRENGTH_BONUS% sức mạnh, %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_AGILITY_BONUS% nhanh nhẹn, %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_INTELLECT_BONUS% trí tuệ, và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT%%% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_morphling_scepter_stats_drain_agility_debuff" "Nhanh nhẹn Morph hút" "DOTA_Tooltip_modifier_morphling_scepter_stats_drain_agility_debuff_Description" "Mất %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_AGILITY_BONUS_PERCENTAGE% chỉ số và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_morphling_scepter_stats_drain_intelligence_buff" "Trí tuệ Morph hút" "DOTA_Tooltip_modifier_morphling_scepter_stats_drain_intelligence_buff_Description" "Nhận %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_STRENGTH_BONUS% sức mạnh, %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_AGILITY_BONUS% nhanh nhẹn, %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_INTELLECT_BONUS% trí tuệ, và %dMODIFIER_PROPERTY_SPELL_AMPLIFY_PERCENTAGE%%% cường hóa phép." "DOTA_Tooltip_modifier_morphling_scepter_stats_drain_intelligence_debuff" "Trí tuệ Morph hút" "DOTA_Tooltip_modifier_morphling_scepter_stats_drain_intelligence_debuff_Description" "Mất %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_INTELLECT_BONUS_PERCENTAGE%%% chỉ số và %dMODIFIER_PROPERTY_SPELL_AMPLIFY_PERCENTAGE%%% cường hóa phép." //BLOOD SEEKER "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_bloodrage" "Bloodrage" "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_bloodrage_Description" "Khiến Bloodseeker trở nên khát máu, tăng tốc độ đánh và sát thương kỹ năng, đổi lại phải nhận sát thương dựa trên lượng máu tối đa theo thời gian. Hiệu quả tăng tốc độ đánh còn một nửa khi dùng lên tướng đồng minh." "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_bloodrage_Note0" "Sát thương theo thời gian lên Bloodseeker hoặc đồng minh không gây tử vong và không thể giết một tướng." "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_bloodrage_Lore" "Strygwyr và phần thú trong người hắn cùng khát cháy thú vui chém giết." "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_bloodrage_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_bloodrage_attack_speed" "TỐC ĐỘ ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_bloodrage_spell_amp" "%CƯỜNG HÓA PHÉP:" "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_bloodrage_damage_pct" "%SÁT THƯƠNG MÁU TỐI ĐA MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_bloodrage_shard_description" "Bloodrage giờ khiến đòn đánh thường gây sát thương thuần bằng %shard_max_health_dmg_pct%%% máu tối đa của mục tiêu, và hồi lượng máu tương đương cho Bloodseeker. Chỉ có tác dụng cho Bloodseeker." "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_blood_bath" "Blood Rite" "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_blood_bath_Description" "Bloodseeker rửa tội trong một khu vực bằng dòng máu thiêng. Sau %delay_plus_castpoint_tooltip% giây nghi lễ kết thúc, khiến tất cả kẻ thù trong khu vực đó nhận sát thương và bị khóa phép." "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_blood_bath_Lore" "Các Flayed Twin luôn sẵn sàng hỗ trợ cho những kẻ đổ máu trên chiến trường ." "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_blood_bath_silence_duration" "THỜI GIAN KHÓA PHÉP:" "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_blood_bath_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_blood_bath_radius" "PHẠM VI NGHI LỄ:" "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_blood_bath_Note0" "Tổng thời gian là %delay% giây thực hiện nghi lễ cộng thêm %abilitycastpoint% giây thi triển." "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_thirst" "Thirst" "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_thirst_Description" "Bloodseeker trở nên hưng phấn từ những vết thương của kẻ thù, khiến hắn hồi máu mỗi khi giết một kẻ địch. Được nhận một nửa lượng hồi máu khi chối bỏ, hoặc khi ở gần tướng địch bị giết bởi đồng minh. Mỗi khi có tướng địch với lượng máu dưới %min_bonus_pct%%% hắn sẽ được tăng thêm tốc độ chạy dựa vào lượng máu chúng mất. Nếu một tướng địch có ít hơn %invis_threshold_pct%%% lượng máu tối đa của mình, Bloodseeker sẽ có tầm nhìn và thấy xuyên tàng hình của tướng đó. Tốc độ chạy tăng cộng dồn với mỗi tướng địch. Mở khóa tốc độ chạy tối đa cho Bloodseeker." "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_thirst_Lore" "Strygwyr trở nên điên cuồng khi có máu chảy." "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_thirst_Note0" "Không thể kích hoạt bởi các phân thân." "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_thirst_Note1" "Tốc độ chạy đạt tối đa khi một kẻ địch có lượng máu dưới hoặc bằng %max_bonus_pct%%%." "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_thirst_Note2" "Vẫn tác dụng thêm %linger_duration% giây sau khi một mục tiêu chết." "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_thirst_min_bonus_pct" "%NGƯỠNG MÁU THIRST:" "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_thirst_bonus_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_thirst_hero_kill_heal" "%MÁU TƯỚNG TỐI ĐA THÀNH MÁU:" "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_thirst_creep_kill_heal" "%MÁU QUÁI TỐI ĐA THÀNH MÁU:" "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_thirst_half_bonus_aoe" "BÁN KÍNH HỒI MỘT NỬA MÁU:" "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_thirst_visibility_threshold_pct" "%NGƯỠNG MÁU CHO TẦM NHÌN:" "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_rupture" "Rupture" "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_rupture_Description" "Làm rách da một đơn vị địch, gây sát thương ban đầu dựa theo phần trăm máu hiện tại của nó. Mỗi khi kẻ đó di chuyển, hắn sẽ nhận sát thương dựa theo quãng đường di chuyển." "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_rupture_Lore" "Khi Bloodseeker săn ngươi, vết thương chính là tử thương." "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_rupture_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_rupture_movement_damage_pct" "%SÁT THƯƠNG DI CHUYỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_rupture_hp_pct" "%SÁT THƯƠNG MÁU:" "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_rupture_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_rupture_max_charges_scepter" "SỐ LƯỢT DÙNG (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_rupture_charge_restore_time_scepter" "THỜI GIAN HỒI LƯỢT DÙNG (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_blood_mist" "Blood Mist" "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_blood_mist_Description" "Bloodseeker rưới máu của mình ra xung quanh, gây sát thương lên bản thân và làm chậm kẻ địch. Khi có hiệu lực, tăng máu hồi từ Thirst. Không thể tắt khi đang hồi chiêu." "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_blood_mist_Note0" "Sát thương theo thời gian lên Bloodseeker không gây tử vong và không thể giết một tướng." "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_blood_mist_hp_cost_per_second" "%HP MỖI GIÂY TỐN/SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_blood_mist_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_blood_mist_movement_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_bloodseeker_blood_mist_thirst_bonus_pct" "%HỒI MÁU THÊM CHO THIRST:" "DOTA_Tooltip_modifier_bloodseeker_blood_mist" "Blood Mist" "DOTA_Tooltip_modifier_bloodseeker_blood_mist_Description" "Rưới máu để sát thương và làm chậm kẻ địch xung quanh. Tăng hồi máu cho Thirst." "DOTA_Tooltip_modifier_bloodseeker_blood_mist_slow" "Blood Mist" "DOTA_Tooltip_modifier_bloodseeker_blood_mist_slow_Description" "Bị làm chậm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% bởi máu của Bloodseeker." "DOTA_Tooltip_modifier_bloodseeker_bloodrage" "Bloodrage" "DOTA_Tooltip_modifier_bloodseeker_bloodrage_Description" "Tăng tốc độ đánh và cường hóa phép, nhưng phải nhận sát thương theo thời gian." "DOTA_Tooltip_modifier_bloodseeker_blood_bath" "Blood Bath" "DOTA_Tooltip_modifier_bloodseeker_blood_bath_Description" "Hồi máu mỗi khi bạn giết" "DOTA_Tooltip_modifier_bloodseeker_thirst_speed" "Thirst Speed" "DOTA_Tooltip_modifier_bloodseeker_thirst_speed_Description" "Bạn ngửi thấy mùi máu. Tăng tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_bloodseeker_thirst_vision" "Thirst" "DOTA_Tooltip_modifier_bloodseeker_thirst_vision_Description" "Bloodseeker đang ngửi thấy mùi máu của bạn, và biết chính xác vị trí của bạn." "DOTA_Tooltip_modifier_bloodseeker_rupture" "Rupture" "DOTA_Tooltip_modifier_bloodseeker_rupture_Description" "Nhận sát thương khi di chuyển" "DOTA_Tooltip_modifier_bloodseeker_rupture_charge_counter" "Lượt dùng Rupture" "DOTA_Tooltip_modifier_bloodseeker_rupture_charge_counter_Description" "Có thể thi triển Rupture khi còn lượt dùng." //AXE "DOTA_Tooltip_ability_axe_berserkers_call" "Berserker's Call" "DOTA_Tooltip_ability_axe_berserkers_call_Description" "Axe khiêu khích kẻ địch ở gần, khiến họ phải tấn công hắn, mặt khác hắn có thêm giáp trong thời gian tác dụng." "DOTA_Tooltip_ability_axe_berserkers_call_scepter_description" "Áp dụng hiệu ứng Battle Hunger lên kẻ địch bị ảnh hưởng. Giảm thời gian hồi Berserker's Call. " "DOTA_Tooltip_ability_axe_berserkers_call_abilitydraft_note" "Cần có Battle Hunger để hiệu ứng nâng cấp Scepter có tác dụng." "DOTA_Tooltip_ability_axe_berserkers_call_Lore" "Tiếng hô xung trận của Mogul Khan khiêu khích đối phương giao chiến trong vô vọng với Axe." "DOTA_Tooltip_ability_axe_berserkers_call_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_axe_berserkers_call_bonus_armor" "GIÁP TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_axe_berserkers_call_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_axe_berserkers_call_scepter_cooldown_reduction" "THỜI GIAN HỒI GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_axe_battle_hunger" "Battle Hunger" "DOTA_Tooltip_ability_axe_battle_hunger_Description" "Làm kẻ địch nổi điên, nhận sát thương theo thời gian cho đến khi giết một đơn vị khác hoặc hết thời lượng. Sát thương tăng theo hệ số giáp của Axe. Kẻ địch cũng bị làm chậm khi quay lưng với Axe." "DOTA_Tooltip_ability_axe_battle_hunger_Note0" "Phá hủy công trình cũng loại bỏ được hiệu ứng của Battle Hunger." "DOTA_Tooltip_ability_axe_battle_hunger_Lore" "Các anh hùng tầm thường chẳng thể cưỡng lại cơn khát chiến trận của Mogul Khan, liên tục chịu thương tổn cho tới khi được thỏa chí giết chóc." "DOTA_Tooltip_ability_axe_battle_hunger_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_axe_battle_hunger_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_axe_battle_hunger_damage_per_second" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_axe_battle_hunger_armor_multiplier" "HỆ SỐ GIÁP:" "DOTA_Tooltip_ability_axe_battle_hunger_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_axe_battle_hunger_scepter_armor_change" "GIÁP THAY ĐỔI:" "DOTA_Tooltip_ability_axe_battle_hunger_scepter_description" "Battle Hunger đồng thời giảm giáp của kẻ địch và tăng giáp cho Axe với mỗi mục tiêu bị ảnh hưởng." "DOTA_Tooltip_ability_axe_counter_helix" "Counter Helix" "DOTA_Tooltip_ability_axe_counter_helix_Description" "Khi bị tấn công, Axe có cơ hội phản lại bằng một cú quay rìu, gây sát thương thuần cho những kẻ địch đứng kế hắn." "DOTA_Tooltip_ability_axe_counter_helix_shard_description" "Counter Helix giờ gây bùa hại cộng dồn lên kẻ địch bị trúng, khiến chúng giảm tổng sát thương gây ra lên Axe. Tăng tỉ lệ Counter Helix." "DOTA_Tooltip_ability_axe_counter_helix_shard_debuff_duration" "THỜI GIAN BÙA HẠI:" "DOTA_Tooltip_ability_axe_counter_helix_shard_damage_reduction" "%SÁT THƯƠNG GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_axe_counter_helix_shard_max_stacks" "CỘNG DỒN TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_axe_counter_helix_Note0" "Counter Helix chỉ có thể kích hoạt khi Axe bị đánh trúng." "DOTA_Tooltip_ability_axe_counter_helix_Lore" "Cần viện binh ư? Chỉ mình Axe là đủ." "DOTA_Tooltip_ability_axe_counter_helix_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_axe_counter_helix_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_axe_counter_helix_trigger_chance" "%TỶ LỆ QUAY RÌU:" "DOTA_Tooltip_ability_axe_culling_blade" "Culling Blade" "DOTA_Tooltip_ability_axe_culling_blade_Description" "Axe phát hiện điểm yếu và tấn công, gây sát thương thuần. Khi tướng địch bị giết bởi Culling Blade, chiêu sẽ hồi ngay lập tức, Axe được tăng giáp vĩnh viễn và toàn bộ đơn vị đồng minh gần đó nhận thêm tốc độ chạy. " "DOTA_Tooltip_ability_axe_culling_blade_Note0" "Chết bởi Culling Blade không thể bị các kỹ năng như Shallow Grave ngăn cản." "DOTA_Tooltip_ability_axe_culling_blade_Lore" "Mogul Khan là hóa thân của chiến trận và cuồng nộ, hội tụ thành một sát chiêu man rợ giáng xuống những kẻ cả gan giao chiến với Axe." "DOTA_Tooltip_ability_axe_culling_blade_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_axe_culling_blade_speed_bonus" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG KHI GIẾT:" "DOTA_Tooltip_ability_axe_culling_blade_atk_speed_bonus" "TỐC ĐỘ ĐÁNH TĂNG KHI GIẾT:" "DOTA_Tooltip_ability_axe_culling_blade_speed_aoe" "PHẠM VI TĂNG TỐC KHI GIẾT:" "DOTA_Tooltip_ability_axe_culling_blade_speed_duration" "THỜI GIAN TĂNG TỐC KHI GIẾT:" "DOTA_Tooltip_ability_axe_culling_blade_armor_per_stack" "GIÁP MỖI MẠNG:" "DOTA_Tooltip_modifier_axe_culling_blade_permanent" "Giáp Culling" "DOTA_Tooltip_modifier_axe_culling_blade_permanent_Description" "%dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp nhận thên từ Culling Blade của Axe." "DOTA_Tooltip_modifier_axe_culling_blade_permanent_PostGame" "Kẻ địch giết bằng Culling Blade." "DOTA_Tooltip_modifier_axe_berserkers_call" "Berserker's Call" "DOTA_Tooltip_modifier_axe_berserkers_call_Description" "Bạn đang bị ép phải tấn công Axe" "DOTA_Tooltip_modifier_axe_berserkers_call_armor" "Berserker's Call - Tăng giáp" "DOTA_Tooltip_modifier_axe_berserkers_call_armor_Description" "Tăng thêm %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp" "DOTA_Tooltip_modifier_axe_battle_hunger" "Battle Hunger" "DOTA_Tooltip_modifier_axe_battle_hunger_Description" "Gây %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương mỗi giây, giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_axe_battle_hunger_self" "Battle Hunger" "DOTA_Tooltip_modifier_axe_battle_hunger_self_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." "DOTA_Tooltip_modifier_axe_battle_hunger_self_movespeed" "Battle Hunger" "DOTA_Tooltip_modifier_axe_battle_hunger_self_movespeed_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_axe_counter_helix" "Counter Helix" "DOTA_Tooltip_modifier_axe_counter_helix_Description" "%trigger_chance%%% cơ hội quay rìu khi bị tấn công" "DOTA_Tooltip_modifier_axe_culling_blade_boost" "Culling Blade" "DOTA_Tooltip_modifier_axe_culling_blade_boost_Description" "Axe hét lên một tiếng, khiến đồng minh xung quanh được tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_modifier_axe_counter_helix_damage_reduction" "Counter Helix giảm sát thương" "DOTA_Tooltip_modifier_axe_counter_helix_damage_reduction_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP%%% sát thương gây lên Axe." //PHANTOM LANCER "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_spirit_lance" "Spirit Lance" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_spirit_lance_Description" "Phóng một cây lao ma thuật vào kẻ địch, gây sát thương và làm chậm, đồng thời tạo ra một phân thân tấn công chúng." "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_spirit_lance_shard_description" "Spirit Lance nảy một lần sang một kẻ địch, ưu tiên tướng. Tăng sát thương của phân thân từ Spirit Lance." "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_spirit_lance_Lore" "Kỹ năng đánh cá bằng lao, kiếm ăn cho cả nhà của Azwraith tỏ ra khá hữu dụng trên chiến trường." "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_spirit_lance_Note0" "Các phân thân ở gần cũng sẽ có cử động dùng phép của tướng để đánh lạc hướng." "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_spirit_lance_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_spirit_lance_movement_speed_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_spirit_lance_lance_damage" "SÁT THƯƠNG LANCE:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_spirit_lance_illusion_duration" "THỜI GIAN PHÂN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_spirit_lance_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_spirit_lance_tooltip_illusion_damage" "%SÁT THƯƠNG PHÂN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_spirit_lance_tooltip_illusion_total_damage_in_pct" "%SÁT THƯƠNG PHÂN THÂN NHẬN:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_spirit_lance_scepter_cooldown" "THỜI GIAN HỒI (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_spirit_lance_scepter_illusion_duration" "THỜI GIAN (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_spirit_lance_scepter_cast_range_bonus" "TẦM THI TRIỂN TĂNG (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_spirit_lance_shard_bounce_radius" "BÁN KÍNH NẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_spirit_lance_shard_bonus_illusion_damage" "%SÁT THƯƠNG THÊM CHO PHÂN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_doppelwalk" "Doppelganger" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_doppelwalk_Description" "Phantom Lancer tạm biến mất khỏi chiến trường. Sau %delay% giây, Phantom Lancer và mọi phân thân gần đó sẽ tái xuất hiện tại một vị trí ngẫu nhiên trong phạm vi đã chỉ định, cộng thêm 2 phân thân khác. Tăng thời gian tồn tại của mọi phân thân khác. Hai phân thân này có tính chất khác nhau: một nhận sát thương bình thường nhưng không gây sát thương, một nhận %illusion_2_damage_in_pct%%% và bị giảm %illusion_2_damage_out_pct%%% sát thương gây ra.\n\nLOẠI HÓA GIẢI: cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_doppelwalk_Lore" "Tiêu diệt Dread Magus Vorn, Phantom Lancer có được khả năng bẻ cong và chia tách mọi quang phổ ánh sáng." "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_doppelwalk_target_aoe" "BÁN KÍNH TÁI XUẤT HIỆN:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_doppelwalk_search_radius" "PHẠM VI THU PHÂN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_doppelwalk_delay" "ĐỘ TRỄ TÁI XUẤT HIỆN:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_doppelwalk_illusion_duration" "THỜI GIAN PHÂN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_doppelwalk_illusion_extended_duration" "THỜI GIAN PHÂN THÂN TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_doppelwalk_Note0" "Kỹ năng này có thể sử dụng để né các loại đạn và hóa giải bùa hại." "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_doppelwalk_Note1" "Khi tái xuất hiện sẽ phá các cây ở gần." "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_doppelwalk_Note2" "Phantom Lancer và đồng minh có thể biết được đâu là phân thân nhận 100% sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_phantom_edge" "Phantom Rush" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_phantom_edge_Description" "Khi chọn tấn công mục tiêu ở ngoài tầm đánh, Phantom Lancer nhanh chóng lao tới nó, đồng thời được tăng nhanh nhẹn. Phân thân của Phantom Lancer cũng có kỹ năng này." "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_phantom_edge_Lore" "Azwraith biết rằng trên chiến trường, tốc độ có thể quyết định tất cả." "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_phantom_edge_min_distance" "KHOẢNG CÁCH LAO TỐI THIỂU:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_phantom_edge_max_distance" "KHOẢNG CÁCH LAO TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_phantom_edge_bonus_agility" "NHANH NHẸN TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_phantom_edge_agility_duration" "THỜI GIAN TĂNG NHANH NHẸN:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_phantom_edge_Note0" "Nếu hủy lệnh tấn công, tốc độ chạy được tăng sẽ lập tức mất." "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_phantom_edge_Note1" "Tốc độ chạy khi đang lao là %bonus_speed%." "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_juxtapose" "Juxtapose" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_juxtapose_Description" "Phantom Lancer có cơ hội phân tách bản thể, tạo ra các phân thân khi tấn công. Phân thân cũng có cơ hội phân tách tiếp. Phân thân tạo ra bởi Phantom Lancer tồn tại trong %illusion_duration% giây, còn phân thân tạo ra bởi các phân thân khác tồn tại trong %illusion_from_illusion_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_juxtapose_scepter_description" "Tăng số phân thân tối đa và thêm kỹ năng kích hoạt Juxtapose. Phá hủy các phân thân Juxtapose khác của Phantom Lancer và nhanh chóng tạo tối đa số phân thân với thời gian tồn tại tăng thêm." "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_juxtapose_Lore" "Mỗi mũi thương của Azwraith khiến nạn nhân thấy như thể bị tấn công bởi hai chiến binh; hay là ba, bốn... nhỉ?" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_juxtapose_max_illusions" "SỐ PHÂN THÂN TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_juxtapose_proc_chance_pct" "%TỶ LỆ TẠO (TƯỚNG):" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_juxtapose_illusion_proc_chance_pct" "%TỶ LỆ TẠO (PHÂN THÂN):" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_juxtapose_tooltip_illusion_damage" "%SÁT THƯƠNG PHÂN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_juxtapose_tooltip_total_illusion_damage_in_pct" "%SÁT THƯƠNG PHÂN THÂN NHẬN:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_juxtapose_scepter_bonus_illusions" "PHÂN THÂN TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_juxtapose_scepter_bonus_duration" "THỜI LƯỢNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_phantom_lancer_juxtapose_Note0" "Phân thân được tạo bởi Juxtapose sẽ tự động tấn công mục tiêu được chỉ định để kích hoạt kỹ năng này." "DOTA_Tooltip_modifier_phantom_lancer_spirit_lance" "Spirit Lance" "DOTA_Tooltip_modifier_phantom_lancer_spirit_lance_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_modifier_phantom_lancer_juxtapose_illusion" "Phân thân" "DOTA_Tooltip_modifier_phantom_lancer_phantom_edge_boost" "Phantom Rush" "DOTA_Tooltip_modifier_phantom_lancer_phantom_edge_boost_Description" "Lao tới mục tiêu!" "DOTA_Tooltip_modifier_phantom_lancer_phantom_edge_agility" "Tăng nhanh nhẹn" "DOTA_Tooltip_modifier_phantom_lancer_phantom_edge_agility_Description" "Được tăng nhanh nhẹn từ Phantom Rush." //RAZOR "DOTA_Tooltip_ability_razor_plasma_field" "Plasma Field" "DOTA_Tooltip_ability_razor_plasma_field_Description" "Giải phóng một làn sóng năng lượng plasma với sức mạnh tỷ lệ thuận với khoảng cách, gây sát thương đồng thời làm chậm một lần khi mở rộng và lần thứ hai khi thu hẹp, tàn phá mọi kẻ địch nó bắt gặp. Sóng càng xa Razor thì sát thương và hiệu ứng làm chậm càng tăng." "DOTA_Tooltip_ability_razor_plasma_field_Lore" "Lightning Revenant cai trị cõi Underscape bằng nguồn sức mạnh plasma." "DOTA_Tooltip_ability_razor_plasma_field_damage_min" "SÁT THƯƠNG TỐI THIỂU:" "DOTA_Tooltip_ability_razor_plasma_field_damage_max" "SÁT THƯƠNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_razor_plasma_field_slow_min" "%LÀM CHẬM TỐI THIỂU:" "DOTA_Tooltip_ability_razor_plasma_field_slow_max" "%LÀM CHẬM TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_razor_plasma_field_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_razor_plasma_field_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_razor_static_link" "Static Link" "DOTA_Tooltip_ability_razor_static_link_Description" "Tạo ra một kết nối tĩnh điện giữa Razor và một tướng địch, hấp thụ sức tấn công của mục tiêu vào Razor. Cho phép Razor tấn công kể cả khi di chuyển khi đang nối." "DOTA_Tooltip_ability_razor_static_link_Lore" "Sự phân cực của Razor thu hút điện năng vào bản thể hắn, bòn rút sức mạnh của kẻ địch." "DOTA_Tooltip_ability_razor_static_link_Note0" "Liên kết sẽ bị phá vỡ khi một trong hai đơn vị chết hoặc khoảng cách giữa cả hai vượt quá %drain_range_buffer% so với tầm thi triển của Static Link." "DOTA_Tooltip_ability_razor_static_link_drain_rate" "TỐC ĐỘ HÚT SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_razor_static_link_drain_length" "THỜI GIAN NỐI:" "DOTA_Tooltip_ability_razor_static_link_drain_duration" "THỜI GIAN TÁC DỤNG:" "DOTA_Tooltip_ability_razor_unstable_current" "Storm Surge" "DOTA_Tooltip_ability_razor_unstable_current_Description" "Nội tại tăng tốc độ chạy cho Razor." "DOTA_Tooltip_ability_razor_unstable_current_shard_description" "Khiến Storm Surge có tỉ lệ phóng điện kẻ tấn công và các mục tiêu địch khác, gây sát thương và giảm tốc độ chạy của chúng. Luôn phóng điện nếu đó là phép chỉ định." "DOTA_Tooltip_ability_razor_unstable_current_shard_pct_chance" "%TỶ LỆ GIẬT:" "DOTA_Tooltip_ability_razor_unstable_current_shard_target_count" "SỐ MỤC TIÊU:" "DOTA_Tooltip_ability_razor_unstable_current_shard_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_razor_unstable_current_shard_move_slow_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_razor_unstable_current_shard_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_razor_unstable_current_shard_search_radius" "BÁN KÍNH TÌM MỤC TIÊU GIẬT ĐIỆN:" "DOTA_Tooltip_ability_razor_unstable_current_Lore" "Chỉ cần lại gần Lightning Revenant là được miễn phí vật lý trị liệu bằng điện." "DOTA_Tooltip_ability_razor_unstable_current_self_movement_speed_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_razor_eye_of_the_storm" "Eye of the Storm" "DOTA_Tooltip_ability_razor_eye_of_the_storm_Description" "Một cơn bão sấm sét tàn bạo tấn công các đơn vị với lượng máu thấp nhất, gây sát thương và giảm giáp chúng." "DOTA_Tooltip_ability_razor_eye_of_the_storm_scepter_description" "Khiến Eye of the Storm tấn công hai đơn vị địch khác nhau cùng lúc và cho khả năng tấn công các công trình. Các công trình được phép tấn công: trụ, nhà lính và Ancient." "DOTA_Tooltip_ability_razor_eye_of_the_storm_Lore" "Cưỡi lên tia chớp." "DOTA_Tooltip_ability_razor_eye_of_the_storm_Note0" "Mỗi luồng sét sẽ nhắm vào kẻ địch ít máu nhất trong tầm hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_razor_eye_of_the_storm_Note1" "Eye of the Storm sẽ ưu tiên tấn công tướng địch đang trong hiệu ứng của Static Link." "DOTA_Tooltip_ability_razor_eye_of_the_storm_Note2" "Hiệu ứng của Eye of the Storm cộng dồn với các lần thi triển khác nhau." "DOTA_Tooltip_ability_razor_eye_of_the_storm_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_razor_eye_of_the_storm_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_razor_eye_of_the_storm_strike_interval" "TẦN SUẤT GIẬT:" "DOTA_Tooltip_ability_razor_eye_of_the_storm_armor_reduction" "GIẢM GIÁP:" "DOTA_Tooltip_ability_razor_eye_of_the_storm_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_modifier_razor_static_link_buff" "Static Link" "DOTA_Tooltip_modifier_razor_static_link_buff_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PREATTACK_BONUS_DAMAGE% sát thương đòn đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_razor_static_link_debuff" "Static Link" "DOTA_Tooltip_modifier_razor_static_link_debuff_Description" "Mất %dMODIFIER_PROPERTY_PREATTACK_BONUS_DAMAGE% sát thương đòn đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_razor_unstable_current" "Unstable Current" "DOTA_Tooltip_modifier_razor_unstable_current_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_razor_eye_of_the_storm" "Eye of the Storm" "DOTA_Tooltip_modifier_razor_eye_of_the_storm_Description" "Gây sát thương và giảm giáp đối phương với mỗi lần sét giật." "DOTA_Tooltip_modifier_razor_eye_of_the_storm_armor" "Eye of the Storm - Giảm giáp" "DOTA_Tooltip_modifier_razor_eye_of_the_storm_armor_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." "DOTA_Tooltip_modifier_razor_unstablecurrent_slow" "Unstable Current" "DOTA_Tooltip_modifier_razor_unstablecurrent_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_razor_plasma_field_slow" "Plasma Field" "DOTA_Tooltip_modifier_razor_plasma_field_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." //STORM SPIRIT "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_electric_rave" "Electric Rave" "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_electric_rave_Description" "Cho Storm Spirit và tướng đồng minh trong phạm vi %radius% đơn vị quanh tướng này %charges% lượt dùng Overload. Tăng 40 tốc độ đánh. Kéo dài %duration% giây hoặc đến khi hết lượt dùng." "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_static_remnant" "Static Remnant" "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_static_remnant_Description" "Tạo ra một dư ảnh của Storm Spirit trong %abilityduration% giây, phát nổ làm bị thương kẻ thù khi chúng đến gần." "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_static_remnant_Lore" "Tính nhất thể song hồn của Raijin Thunderkeg cho phép anh tự chiêm ngưỡng dung nhan theo cách sốc oách hàng." "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_static_remnant_Note0" "Dư ảnh cần %static_remnant_delay% giây chờ sau khi thi triển để có thể được kích hoạt và gây sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_static_remnant_Note1" "Dư ảnh trong thời gian tồn tại sẽ cho tầm nhìn xuyên địa hình." "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_static_remnant_Note2" "Khi nổ, dư ảnh tác động các đơn vị trong bán kính %static_remnant_damage_radius%đơn vị, nhưng chỉ kích nổ ở bán kính %static_remnant_radius%." "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_static_remnant_static_remnant_damage_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_static_remnant_static_remnant_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_electric_vortex" "Electric Vortex" "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_electric_vortex_Description" "Một lốc xoáy điện kéo đối phương về vị trí của Storm Spirit." "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_electric_vortex_scepter_description" "Khiến Electric Vortex kéo cả những kẻ địch xung quanh Storm Spirit." "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_electric_vortex_Lore" "Năng lượng sấm chớp dữ dội của Raijin thường thu hút những kẻ khác vào các tình huống giật gân." "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_electric_vortex_electric_vortex_pull_distance" "CỰ LY KÉO VỀ:" "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_electric_vortex_AbilityDuration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_electric_vortex_radius_scepter" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_overload" "Overload" "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_overload_Description" "Khi dùng phép sẽ tạo điện tích, và xung điện này sẽ được giải phóng trong lần tấn công tiếp theo, gây sát thương lẫn làm chậm kẻ thù xung quanh mục tiêu tấn công." "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_overload_shard_description" "Có thể kích hoạt cho Storm Spirit và tướng đồng minh lân cận %shard_activation_charges% lượt dùng Overload. Tăng tốc độ đánh. Kéo dài %shard_activation_duration% giây hoặc đến khi hết lượt dùng." "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_overload_shard_manacost" "MANA TỐN:" "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_overload_shard_cooldown" "THỜI GIAN HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_overload_shard_activation_radius" "BÁN KÍNH KÍCH HOẠT:" "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_overload_shard_attack_speed_bonus" "TỐC ĐỘ ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_overload_Lore" "Bùm! Chíu! Roẹt!" "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_overload_Note0" "Dùng vật phẩm không kích hoạt Overload." "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_overload_Note1" "Điện tích từ Overload không cộng dồn." "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_overload_overload_move_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_overload_overload_attack_slow" "TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_overload_overload_aoe" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_overload_abilityduration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_overload_overload_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_ball_lightning" "Ball Lightning" "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_ball_lightning_Description" "Storm Spirit hóa thành dòng điện bất định, lao qua chiến trường cho tới khi cạn mana hoặc tới đích. Kích hoạt tiêu hao %ball_lightning_initial_mana_base%+%ball_lightning_initial_mana_percentage%%% lượng mana tối đa của hắn, và cứ mỗi 100 đơn vị khoảng cách bay được tiêu tốn %ball_lightning_travel_cost_base%+%ball_lightning_travel_cost_percent%%% lượng mana tối đa. Sát thương dựa trên mỗi 100 đơn vị khoảng cách bay được." "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_ball_lightning_Lore" "Bão đang tới." "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_ball_lightning_Note0" "Có thể sử dụng kỹ năng và trang bị khi đang bay." "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_ball_lightning_Note1" "Kỹ năng này sẽ phá hủy cây." "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_ball_lightning_Note2" "Storm Spirit có trạng thái bất khả xâm phạm khi Ball Lightning đang được sử dụng." "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_ball_lightning_ball_lightning_move_speed" "TỐC ĐỘ:" "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_ball_lightning_ball_lightning_aoe" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_storm_spirit_ball_lightning_ball_lightning_travel_cost_percent" "%MANA HÚT MỖI 100 ĐƠN VỊ:" "DOTA_Tooltip_modifier_storm_spirit_electric_vortex_self_slow" "Electric Vortex - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_storm_spirit_electric_vortex_self_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_storm_spirit_electric_vortex_pull" "Electric Vortex - Kéo" "DOTA_Tooltip_modifier_storm_spirit_electric_vortex_pull_Description" "Đang bị kéo bởi Electric Vortex của Storm Spirit." "DOTA_Tooltip_modifier_storm_spirit_overload" "Overload" "DOTA_Tooltip_modifier_storm_spirit_overload_Description" "Tích tụ năng lượng để kích hoạt Overload mỗi khi thi triển phép" "DOTA_Tooltip_modifier_storm_spirit_overload_debuff" "Overload - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_storm_spirit_overload_debuff_Description" "Bị ảnh hưởng bởi điện tích từ Storm Spirit. Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_storm_spirit_ball_lightning" "Ball Lightning" "DOTA_Tooltip_modifier_storm_spirit_ball_lightning_Description" "Điện giật xuyên bản đồ!" "DOTA_Tooltip_modifier_storm_spirit_electric_rave" "Overload" "DOTA_Tooltip_modifier_storm_spirit_electric_rave_Description" "Nhận %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh và cường hóa đòn đánh với điện năng." //CRYSTAL MAIDEN "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_crystal_nova" "Crystal Nova" "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_crystal_nova_Description" "Một vụ nổ băng gây sát thương và làm chậm tốc độ chạy cũng như tốc độ đánh trong khu vực được chọn." "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_crystal_nova_Lore" "Nhiệt độ xung quanh Rylai giảm một cách nhanh chóng, đóng băng con tim của mọi kẻ thù xung quanh." "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_crystal_nova_Note0" "Crystal Nova cho tầm nhìn của khu vực bị ảnh hưởng trong thời gian hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_crystal_nova_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_crystal_nova_movespeed_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_crystal_nova_attackspeed_slow" "TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_crystal_nova_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_crystal_nova_nova_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_frostbite" "Frostbite" "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_frostbite_Description" "Đóng băng một kẻ thù, khiến hắn không thể di chuyển cũng như đánh thường, đồng thời gây sát thương theo thời gian. Kéo dài trong %creep_duration% giây đối với quái từ cấp 6 trở xuống." "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_frostbite_Lore" "Rylai kéo dài từng cơn giá lạnh từ Blueheart Glacier, giam cầm những kẻ cản đường trong băng giá." "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_frostbite_Note0" "Frostbite gây hiệu ứng trói." "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_frostbite_damage_per_second" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" //"DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_frostbite_creep_damage_per_second" "CREEP DAMAGE PER SECOND:" "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_frostbite_duration" "THỜI GIAN (TƯỚNG):" "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_frostbite_creep_duration" "THỜI GIAN (QUÁI):" "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_frostbite_tick_rate" "TẦN SUẤT GÂY SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_frostbite_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_brilliance_aura" "Arcane Aura" "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_brilliance_aura_Description" "Thêm mana hồi mỗi giây cho toàn bộ đồng minh trên bản đồ. Đồng minh trong bán kính %proximity_bonus_radius% đơn vị từ Crystal Maiden nhận %proximity_bonus_factor%x mana hồi phục. Crystal Maiden nhận %self_factor%x mức tăng." "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_brilliance_aura_Lore" "Thời tiết lạnh làm tăng tinh khí của ma thuật, vì thế chỉ cần Rylai hiện diện thì đừng hà tiện dùng phép." "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_brilliance_aura_base_mana_regen" "MANA HỒI MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_brilliance_aura_proximity_mana_regen_tooltip" "MANA HỒI MỖI GIÂY (Ở GẦN):" "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_brilliance_aura_self_mana_regen_tooltip" "MANA HỒI MỖI GIÂY (BẢN THÂN):" "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_freezing_field" "Freezing Field" "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_freezing_field_Description" "VẬN PHÁP - Bao quanh Crystal Maiden với 100 vụ nổ băng ngẫu nhiên, làm chậm kẻ thù và gây sát thương khủng khiếp. Được tăng giáp khi đang vận pháp. Kéo dài trong %abilitychanneltime% giây." "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_freezing_field_shard_description" "Cho phép bạn di chuyển, thi triển phép và tấn công khi đang dùng Freezing Field. Vẫn có thể bị gián đoạn bởi kẻ địch. Giảm %shard_self_movement_speed_slow_pct%%% tốc độ chạy khi di chuyển trong trạng thái này. Tăng %shard_bonus_explosion%%% vụ nổ băng." "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_freezing_field_Lore" "Từng là nơi mà Rylai bị lưu đày, Icewrack đã trở thành nơi kiềm hãm các cuộc tàn phá bởi băng giá của cô ấy." "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_freezing_field_Note0" "Làm chậm mọi kẻ thù trong khu vực, dù cho chúng không trúng vụ nổ nào (kéo dài %slow_duration% giây)." "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_freezing_field_Note1" "Cứ %explosion_interval% giây sẽ xảy ra một vụ nổ." "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_freezing_field_movespeed_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_freezing_field_attack_slow" "TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_freezing_field_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_freezing_field_explosion_radius" "BÁN KÍNH MỘT VỤ NỔ:" "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_freezing_field_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_freezing_field_bonus_armor" "GIÁP TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_freezing_field_scepter_description" "Gây hiệu ứng của Frostbite lên bất kỳ đơn vị nào đứng trong Freezing Field quá %frostbite_delay% giây." "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_freezing_field_abilitydraft_note" "Cần có Frostbite để hiệu ứng nâng cấp của Aghanim's Scepter có tác dụng." "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_freezing_field_stop" "Ngừng Freezing Field" "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_freezing_field_stop_Description" "Lập tức kết thúc ngay Freezing Field" "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_let_it_go" "Let It Go" "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_let_it_go_Description" "Tạo một dải băng về hướng chỉ định, cho phép bạn di chuyển nhanh hơn và có khả năng đi xuyên khi ở trên dải băng. Kẻ địch khi đi qua dải băng này sẽ bị làm chậm." "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_let_it_go_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY:" "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_let_it_go_slow" "%LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_crystal_maiden_let_it_go_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_modifier_crystal_maiden_crystal_nova" "Crystal Nova" "DOTA_Tooltip_modifier_crystal_maiden_crystal_nova_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_crystal_maiden_frostbite" "Frostbite" "DOTA_Tooltip_modifier_crystal_maiden_frostbite_Description" "Không thể di chuyển hay tấn công. Nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương mỗi %fMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% giây." "DOTA_Tooltip_modifier_crystal_maiden_brilliance_aura_effect" "Arcane Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_crystal_maiden_brilliance_aura_effect_Description" "Cho %fMODIFIER_PROPERTY_MANA_REGEN_CONSTANT% mana hồi mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_crystal_maiden_freezing_field_slow" "Freezing Field - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_crystal_maiden_freezing_field_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_crystal_maiden_freezing_field" "Freezing Field" "DOTA_Tooltip_modifier_crystal_maiden_freezing_field_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." //KUNKKA "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_torrent" "Torrent" "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_torrent_Description" "Triệu hồi một cột nước sau khoảng thời gian ngắn, quăng kẻ địch lên trên không trung, gây choáng và sát thương rồi sau đó tạm thời giảm tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_torrent_Lore" "Dòng nước cội tổ bùng nổ từ trung tâm thế giới, nghe theo mệnh lệnh của đô đốc Kunkka." "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_torrent_Note0" "Chỉ đồng minh mới thấy hiệu ứng bong bóng báo hiệu. Hiệu ứng này cho tầm nhìn xung quanh nó, kể cả khi đang ở trong sương mù chiến tranh." "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_torrent_Note1" "Các đơn vị sẽ bị choáng khi chưa chạm đất và vẫn có thể bị tấn công." "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_torrent_delay" "ĐỘ TRỄ:" "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_torrent_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_torrent_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_torrent_movespeed_bonus" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_torrent_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_torrent_torrent_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_torrent_abilitydraft_note" "Scepter: Mở Torrent Storm bằng cách bật tắt tự động dùng phép lên Torrent." "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_torrent_storm" "Torrent Storm" "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_torrent_storm_Description" "Cứ %torrent_interval% giây, trong %torrent_duration% giây, tạo một Torrent ngẫu nhiên mà kẻ địch có thể thấy được. Chúng sẽ xuất hiện trong vòng %torrent_max_distance% cự ly của Kunkka." "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_torrent_storm_Lore" "Trăm dặm đất liền chả xi nhê, biển nước và ta vẫn cứ về." "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_tidebringer" "Tidebringer" "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_tidebringer_Description" "Thanh kiếm huyền thoại của Kunkka ban tặng chủ nhân sức mạnh tấn công và khả năng quét một không gian lớn trước mặt anh ta, tất cả chỉ trong một đòn kiếm." "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_tidebringer_Lore" "Một linh hồn xứ Claddish cư ngụ trong thanh kiếm Tidebringer tin cẩn của Kunkka, cường hóa nó với sức mạnh để tiêu diệt lũ quỷ vùng Cataract." "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_tidebringer_damage_bonus" "SÁT THƯƠNG TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_tidebringer_cleave_damage" "%SÁT THƯƠNG LAN:" "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_tidebringer_cleave_distance" "TẦM ĐÁNH LAN:" "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_x_marks_the_spot" "X Marks the Spot" "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_x_marks_the_spot_Description" "Chỉ định một tướng đồng đội hoặc tướng địch, dùng dấu X đánh dấu vị trí của chúng, và đem đối tượng quay trở về đó sau vài giây. Kunkka có thể kích hoạt lệnh quay lại bất kỳ lúc nào trong khoảng thời gian hiệu lực. Có thời gian tác dụng gấp đôi trên tướng đồng minh." "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_x_marks_the_spot_Lore" "Kỹ năng ma thuật của đô đốc Kunkka có những phép thuật hữu dụng trong cả chiến trận lẫn giải trí." "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_x_marks_the_spot_Note0" "Nếu đối tượng trở nên miễn nhiễm phép trong thời gian hiệu lực, chúng sẽ không trở lại vị trí của dấu X sau đó." "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_x_marks_the_spot_Note1" "Làm gián đoạn các kỹ năng đang vận pháp." "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_x_marks_the_spot_duration" "THỜI GIAN CHỜ (ĐỊCH):" "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_x_marks_the_spot_allied_duration" "THỜI GIAN CHỜ (ĐỒNG MINH):" "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_x_marks_the_spot_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_return" "Quay lại" "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_return_Description" "Dịch chuyển tướng bị đánh dấu về dấu X." "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_ghostship" "Ghostship" "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_ghostship_Description" "Triệu hồi một con tàu ma lướt vào chiến trường để rồi vỡ tung, gây choáng và sát thương cho mọi kẻ thù trong khu vực tàu đắm. Đồng minh chạm phải tàu ma được nếm rượu rum của đô đốc Kunkka, tăng tốc độ chạy và nhận ít sát thương hơn khi đang say xỉn, tuy nhiên sát thương này sẽ bị bù lại khi tỉnh rượu." "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_ghostship_Lore" "Con tàu cuối cùng của hải quân Claddish chỉ là một bóng ma, nhưng lại quá thực với kẻ thù của đô đốc Kunkka." "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_ghostship_tooltip_delay" "THỜI GIAN THUYỀN LƯỚT:" "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_ghostship_movespeed_bonus" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG DO RUM:" "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_ghostship_buff_duration" "THỜI GIAN XỈN:" "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_ghostship_ghostship_distance" "KHOẢNG CÁCH:" "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_ghostship_ghostship_width" "BỀ RỘNG:" "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_ghostship_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_ghostship_ghostship_absorb" "%SÁT THƯƠNG LÀM TRỄ:" "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_ghostship_Note0" "Sát thương nhận sau khi tác dụng của rượu Rum kết thúc không gây tử vong." "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_ghostship_Note1" "Khu vực ảnh hưởng thật của vùng đắm tàu to hơn bản thân con tàu." "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_ghostship_Note2" "Con tàu có tốc độ di chuyển là %ghostship_speed%." "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_tidal_wave" "Tidal Wave" "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_tidal_wave_Description" "Tạo một đợt sóng thần từ phía sau Kunkka. Gây sát thương và cuốn kẻ địch theo đợt sóng trong thời gian tác dụng. Kẻ địch không thể tấn công khi đang bị cuốn đi." "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_tidal_wave_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_tidal_wave_speed" "TỐC ĐỘ:" "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_tidal_wave_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_tidal_wave_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_kunkka_tidal_wave_knockback_distance" "CỰ LY ĐẨY LÙI:" "DOTA_Tooltip_modifier_kunkka_tidebringer" "Tidebringer" "DOTA_Tooltip_modifier_kunkka_tidebringer_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PREATTACK_BONUS_DAMAGE% sát thương vật lý và khi đánh thường có hiệu ứng lan." "DOTA_Tooltip_modifier_kunkka_tidebringer_slow" "Tidebringer" "DOTA_Tooltip_modifier_kunkka_tidebringer_slow_Description" "Bị làm chậm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%%." "DOTA_Tooltip_modifier_kunkka_torrent" "Torrent" "DOTA_Tooltip_modifier_kunkka_torrent_Description" "Bị choáng do một cột nước mạnh bắn lên." "DOTA_Tooltip_modifier_kunkka_torrent_slow" "Torrent - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_kunkka_torrent_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_modifier_kunkka_torrent_storm" "Torrent Storm" "DOTA_Tooltip_modifier_kunkka_torrent_storm_Description" "Giải phóng một cơn bão với rất nhiều Torrent!" "DOTA_Tooltip_modifier_kunkka_ghost_ship_damage_absorb" "Say rượu" "DOTA_Tooltip_modifier_kunkka_ghost_ship_damage_absorb_Description" "Bạn đang say! Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và tạm thời nhận ít sát thương hơn." "DOTA_Tooltip_modifier_kunkka_ghost_ship_damage_delay" "Tỉnh rượu" "DOTA_Tooltip_modifier_kunkka_ghost_ship_damage_delay_Description" "Đang tỉnh rượu. Dần dần phải nhận bù sát thương được giảm khi đang say rượu." "DOTA_Tooltip_modifier_kunkka_ghost_ship_loaded" "Lên tàu" "DOTA_Tooltip_modifier_kunkka_ghost_ship_loaded_Description" "Bạn đang quá giang tàu của Kunkka!" "DOTA_Tooltip_modifier_kunkka_x_marks_the_spot" "X Marks the Spot" "DOTA_Tooltip_modifier_kunkka_x_marks_the_spot_Description" "Bạn sẽ bị chuyển về vị trí đánh dấu X" //WARLOCK "DOTA_Tooltip_ability_warlock_fatal_bonds" "Fatal Bonds" "DOTA_Tooltip_ability_warlock_fatal_bonds_Description" "Nối sinh mệnh hàng loạt kẻ thù vào nhau, một phần sát thương nhận từ một kẻ sẽ truyền qua kẻ khác cùng bị nối." "DOTA_Tooltip_ability_warlock_fatal_bonds_Lore" "Một thần chú cổ đại kết nối năng lượng sống đa sinh thể vào cùng một thân xác." "DOTA_Tooltip_ability_warlock_fatal_bonds_count" "SỐ KẺ ĐỊCH NỐI:" "DOTA_Tooltip_ability_warlock_fatal_bonds_damage_share_percentage" "%SÁT THƯƠNG TRUYỀN:" "DOTA_Tooltip_ability_warlock_fatal_bonds_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_warlock_fatal_bonds_Note0" "Sát thương được chia sẻ sẽ cùng loại với sát thương được gây ra." "DOTA_Tooltip_ability_warlock_shadow_word" "Shadow Word" "DOTA_Tooltip_ability_warlock_shadow_word_Description" "Warlock thì thầm niệm chú, hồi sinh lực đồng minh hoặc bòn rút kẻ địch theo thời gian." "DOTA_Tooltip_ability_warlock_shadow_word_shard_description" "Biến Shadow Word thành phép với phạm vi %shard_aoe% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_warlock_shadow_word_Lore" "Ma pháp của Demnok là thiên biến vạn hóa, cho phép chúng khi thì là bùa phép hỗ trợ đồng đội, khi thì thành lời nguyền tàn sát kẻ thù." "DOTA_Tooltip_ability_warlock_shadow_word_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_warlock_shadow_word_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_warlock_shadow_word_damage" "HỒI MÁU/SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_warlock_upheaval" "Upheaval" "DOTA_Tooltip_ability_warlock_upheaval_Description" "VẬN PHÁP - Một luồng ma thuật làm chậm và gây sát thương, vận pháp càng lâu thì tác dụng càng mạnh. Kéo dài tới %abilitychanneltime% giây. Kẻ địch sẽ bị làm chậm thêm %duration% giây sau khi thoát khỏi vùng ảnh hưởng hoặc khi vận pháp kết thúc." "DOTA_Tooltip_ability_warlock_upheaval_Lore" "Demnok chi phối không gian và thời gian, ngăn trở cả một đội quân." "DOTA_Tooltip_ability_warlock_upheaval_Note0" "Khả năng làm chậm mạnh lên theo thời gian vận pháp thay vì dựa vào thời gian kẻ địch ở bên trong khu vực." "DOTA_Tooltip_ability_warlock_upheaval_abilitychanneltime" "THỜI GIAN VẬN PHÁP TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_warlock_upheaval_max_slow" "%TỐC CHẠY GIẢM TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_warlock_upheaval_slow_per_second" "%LÀM CHẬM MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_warlock_upheaval_aoe" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_warlock_upheaval_damage_per_second" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_warlock_upheaval_max_damage" "SÁT THƯƠNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_warlock_rain_of_chaos" "Chaotic Offering" "DOTA_Tooltip_ability_warlock_rain_of_chaos_Description" "Triệu hồi một con Golem từ địa ngục, gây choáng cho kẻ địch trong một giây. Golem tồn tại trong %golem_duration% giây, chịu ít sát thương phép hơn, có kỹ năng Permanent Immolation và Flaming Fists khi tấn công." "DOTA_Tooltip_ability_warlock_rain_of_chaos_scepter_description" "Gọi ra %number_of_golems_scepter% Golem với chỉ số và tiền thưởng kết liễu thấp hơn." "DOTA_Tooltip_ability_warlock_rain_of_chaos_Lore" "Demnok giải phóng linh hồn bị giam cầm trong quyền trượng Dreadwood, tàn phá đội hình đối phương." "DOTA_Tooltip_ability_warlock_rain_of_chaos_Note0" "Kỹ năng này phá hủy cây cối trong phạm vi ảnh hưởng." "DOTA_Tooltip_ability_warlock_rain_of_chaos_aoe" "BÁN KÍNH NỔ KHI TRIỆU HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_warlock_rain_of_chaos_golem_hp" "MÁU GOLEM:" "DOTA_Tooltip_ability_warlock_rain_of_chaos_golem_dmg" "SÁT THƯƠNG GOLEM:" "DOTA_Tooltip_ability_warlock_rain_of_chaos_tooltip_golem_armor" "GIÁP CỦA GOLEM:" "DOTA_Tooltip_ability_warlock_rain_of_chaos_golem_health_regen" "MÁU HỒI MỖI GIÂY GOLEM:" "DOTA_Tooltip_ability_warlock_rain_of_chaos_golem_movement_speed" "TỐC ĐỘ CHẠY GOLEM:" "DOTA_Tooltip_ability_warlock_rain_of_chaosgolem_gold_bounty" "VÀNG THƯỞNG GOLEM:" "DOTA_Tooltip_ability_warlock_rain_of_chaos_golem_hp_scepter" "MÁU GOLEM:" "DOTA_Tooltip_ability_warlock_rain_of_chaos_golem_dmg_scepter" "SÁT THƯƠNG GOLEM:" "DOTA_Tooltip_ability_warlock_rain_of_chaos_golem_gold_bounty_scepter" "VÀNG THƯỞNG GOLEM:" "DOTA_Tooltip_ability_warlock_golem_flaming_fists" "Flaming Fists" "DOTA_Tooltip_ability_warlock_golem_flaming_fists_Description" "Gây thêm sát thương lên các đơn vị xung quanh đòn đánh khi tấn công." "DOTA_Tooltip_ability_warlock_golem_flaming_fists_damage" "SÁT THƯƠNG GÂY THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_warlock_golem_permanent_immolation" "Permanent Immolation" "DOTA_Tooltip_ability_warlock_golem_permanent_immolation_Description" "Thiêu đốt các kẻ địch đứng gần Golem, khiến chúng nhận sát thương mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_warlock_golem_permanent_immolation_aura_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_warlock_golem_permanent_immolation_aura_radius" "BÁN KÍNH HÀO QUANG:" "DOTA_Tooltip_modifier_warlock_fatal_bonds" "Fatal Bonds" "DOTA_Tooltip_modifier_warlock_fatal_bonds_Description" "Truyền %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP%%% sát thương phải nhận tới các đối tượng bị nối khác" "DOTA_Tooltip_modifier_warlock_shadow_word" "Shadow Word" "DOTA_Tooltip_modifier_warlock_shadow_word_Description" "Nhận sát thương theo thời gian nếu là kẻ địch, hồi máu theo thời gian nếu là đồng minh." "DOTA_Tooltip_modifier_warlock_upheaval" "Upheaval" "DOTA_Tooltip_modifier_warlock_upheaval_Description" "Giảm tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_warlock_upheaval_ally" "Upheaval" "DOTA_Tooltip_modifier_warlock_upheaval_ally_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_warlock_golem_permanent_immolation_debuff" "Immolation" "DOTA_Tooltip_modifier_warlock_golem_permanent_immolation_debuff_Description" "Nhận sát thương khi ở gần Golem của Warlock" //ZEUS "DOTA_Tooltip_ability_zuus_arc_lightning" "Arc Lightning" "DOTA_Tooltip_ability_zuus_arc_lightning_Description" "Phóng ra một tia sét, truyền qua những kẻ địch ở gần nhau." "DOTA_Tooltip_ability_zuus_arc_lightning_Lore" "Arc Lightning là phép thuật ưa thích của Zeus để trừng trị lũ phàm nhân." "DOTA_Tooltip_ability_zuus_arc_lightning_jump_count" "SỐ LẦN NHẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_zuus_arc_lightning_arc_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_zuus_lightning_bolt" "Lightning Bolt" "DOTA_Tooltip_ability_zuus_lightning_bolt_Description" "Triệu gọi một luồng sét giáng xuống một kẻ địch, gây sát thương và choáng nhẹ. Khi kích hoạt, Lightning Bolt tạm thời cho tầm nhìn xuyên địa hình và thấy tàng hình trong bán kính %sight_radius_night% đơn vị quanh mục tiêu. Có thể sử dụng lên mặt đất, tác động vào tướng đối phương gần nhất trong khoảng cách %spread_aoe%." "DOTA_Tooltip_ability_zuus_lightning_bolt_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_zuus_lightning_bolt_sight_radius_day" "BÁN KÍNH TẦM NHÌN:" "DOTA_Tooltip_ability_zuus_lightning_bolt_sight_duration" "THỜI GIAN CHO TẦM NHÌN:" "DOTA_Tooltip_ability_zuus_lightning_bolt_ministun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG NHẸ:" "DOTA_Tooltip_ability_zuus_lightning_bolt_Lore" "Kẻ nổi loạn dị giáo sẽ bị giật tê tê chết từ từ." "DOTA_Tooltip_ability_zuus_lightning_bolt_Note0" "Có thể làm gián đoạn các kỹ năng và trang bị cần vận pháp." "DOTA_Tooltip_ability_zuus_static_field" "Static Field" "DOTA_Tooltip_ability_zuus_static_field_Description" "Khi Zeus tấn công kẻ địch hoặc dùng kỹ năng, đối tượng bị điện giật, nhận sát thương tương đương %damage_health_pct%%% máu hiện tại." "DOTA_Tooltip_ability_zuus_static_field_Lore" "Không khí như nứt ra vì tĩnh điện khi thần sấm bước đi trên cõi phàm." "DOTA_Tooltip_ability_zuus_static_field_abilitydraft_note" "Static Field liên quan đến kỹ năng này và không ảnh hưởng các kỹ năng khác không phải của Zeus." "DOTA_Tooltip_ability_zuus_thundergods_wrath" "Thundergod's Wrath" "DOTA_Tooltip_ability_zuus_thundergods_wrath_Description" "Tấn công tất cả các tướng địch bằng sấm sét, bất kể chúng đang ở đâu. Thundergod's Wrath cũng làm lộ tàng hình xung quanh mỗi tướng trúng phải. Nếu một tướng địch đang tàng hình, hắn sẽ không chịu sát thương, nhưng hiệu ứng thấy tàng hình vẫn áp dụng tại vị trí tướng đó." "DOTA_Tooltip_ability_zuus_thundergods_wrath_Lore" "Chúa tể thiên giới trừng trị mọi kẻ chống đối ngu xuẩn, chạy trời không khỏi nắng." "DOTA_Tooltip_ability_zuus_thundergods_wrath_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_zuus_thundergods_wrath_sight_radius_day" "BÁN KÍNH VÙNG THẤY TÀNG HÌNH:" "DOTA_Tooltip_ability_zuus_thundergods_wrath_sight_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_zuus_thundergods_wrath_abilitydraft_note" "Nimbus cần có Lightning Bolt để gây sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_zuus_cloud" "Nimbus" "DOTA_Tooltip_ability_zuus_cloud_Description" "Tạo ra một đám mây giông ở một vị trí bất kỳ trên toàn bản đồ, tự động giật Lighting Bolt lên những kẻ địch lân cận." "DOTA_Tooltip_ability_zuus_cloud_cloud_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_zuus_cloud_cloud_bolt_interval" "TẦN SUẤT GIẬT LIGHTNING BOLT:" "DOTA_Tooltip_ability_zuus_cloud_hits_to_kill_tooltip" "SỐ ĐÒN ĐỂ PHÁ:" "DOTA_Tooltip_ability_zuus_cloud_creep_hits_to_kill_tooltip" "SỐ ĐÒN ĐỂ PHÁ (QUÁI):" "DOTA_Tooltip_ability_zuus_cloud_cloud_radius" "BÁN KÍNH" "DOTA_Tooltip_ability_zuus_cloud_Note0" "Thưởng %cloud_bounty_tooltip% vàng cho tướng địch khi bị phá." "DOTA_Tooltip_ability_zuus_cloud_Note1" "Thi triển kỹ năng Lightning Bolt (theo cấp độ hiện tại) lên kẻ địch gần nhất." "DOTA_Tooltip_ability_zuus_cloud_Note2" "Trụ và quái gây một nửa sát thương lên Nimbus." "DOTA_Tooltip_ability_zuus_cloud_lore" "Thần sét oán giận nơi nao, mây bão tựu lại nơi đó." "DOTA_Tooltip_ability_zuus_heavenly_jump" "Heavenly Jump" "DOTA_Tooltip_ability_zuus_heavenly_jump_Description" "Zeus thi triển Heavenly Jump, giật kẻ địch gần nhất thấy được (ưu tiên tướng), gây sát thương, làm chậm tốc độ chạy, tốc độ đánh và tăng thời gian dùng phép của chúng. Nếu Zeus đang di chuyển, tướng này sẽ nhảy theo hướng đó. Zeus có tầm nhìn xuyên địa hình 900 đơn vị quanh bản thân trong 3 giây." "DOTA_Tooltip_ability_zuus_heavenly_jump_hop_distance" "KHOẢNG CÁCH:" "DOTA_Tooltip_ability_zuus_heavenly_jump_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_zuus_heavenly_jump_move_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_zuus_heavenly_jump_aspd_slow" "TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_zuus_heavenly_jump_cast_slow" "%THỜI GIAN DÙNG PHÉP TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_zuus_heavenly_jump_range" "CỰ LY:" "DOTA_Tooltip_ability_zuus_heavenly_jump_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_zuus_heavenly_jump_targets" "SỐ MỤC TIÊU:" "DOTA_Tooltip_modifier_zuus_static_field" "Static Field" "DOTA_Tooltip_modifier_zuus_static_field_Description" "Mỗi lần Zeus tấn công hoặc thi triển phép lên một kẻ địch, chúng sẽ mất một lượng phần trăm máu hiện tại." "DOTA_Tooltip_modifier_zuus_static_field_slow" "Heavenly Jump" "DOTA_Tooltip_modifier_zuus_static_field_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_zuus_heavenly_jump_boost" "Heavenly Jump Boost" "DOTA_Tooltip_modifier_zuus_heavenly_jump_boost_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ chạy." //TINY "DOTA_Tooltip_ability_tiny_avalanche" "Avalanche" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_avalanche_Description" "Oanh tạc một khu vực bằng đất đá, liên tục làm choáng và gây sát thương lên kẻ địch theo nhiều đợt. Avalanche gây %toss_multiplier%x sát thương đối với đơn vị đang bị ném bởi Toss." "DOTA_Tooltip_ability_tiny_avalanche_Lore" "Đất đá vô tri chợt sống dậy khi được triệu gọi bởi Stone Giant." "DOTA_Tooltip_ability_tiny_avalanche_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_avalanche_total_duration" "THỜI GIAN OANH TẠC:" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_avalanche_avalanche_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_craggy_exterior" "Craggy Exterior" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_craggy_exterior_Description" "Kẻ địch tấn công Tiny có %stun_chance%%% cơ hội bị choáng trong %stun_duration% và nhận %damage% sát thương. Ảnh hưởng kẻ địch trong phạm vị 400 đơn vị của tướng này. Hiệu ứng xảy ra khi đòn đánh chạm đích, và không ảnh hưởng kẻ địch miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_tiny_craggy_exterior_stun_chance" "%TỶ LỆ LÀM CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_craggy_exterior_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_craggy_exterior_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_toss" "Toss" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_toss_Description" "Tóm lấy đơn vị gần nhất trong bán kính %grab_radius% đơn vị xung quanh Tiny, bất kể địch ta, và ném nó tới một đơn vị khác hoặc rune để gây sát thương tại vị trí chỉ định." "DOTA_Tooltip_ability_tiny_toss_Lore" "Vóc dáng khổng lồ của Tiny cho phép hắn thỏa sức liệng các chiến binh khác." "DOTA_Tooltip_ability_tiny_toss_Note0" "Bạn có thể ném đồng minh, nhưng họ sẽ không chịu sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_tiny_toss_Note1" "Toss gây 33% sát thương lên công trình." "DOTA_Tooltip_ability_tiny_toss_Note2" "Không thể ném hoặc gây sát thương lên kẻ địch có miễn nhiễm phép, nhưng có thể chọn chúng làm mục tiêu ném tới." "DOTA_Tooltip_ability_tiny_toss_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_toss_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_toss_toss_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_modifier_tiny_toss_charge_counter" "Lượt dùng Toss" "DOTA_Tooltip_modifier_tiny_toss_charge_counter_Description" "Số lượt dùng Toss còn lại." "DOTA_Tooltip_ability_tiny_tree_grab" "Tree Grab" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_tree_grab_lore" "Sỏi và đá nghiền mọi xương ra cám, công trình lẫn nhà cửa cũng tiếp bước đi theo luôn!" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_tree_grab_Description" "Cầm một cái cây và táng lên đầu kẻ địch với số lần tấn công giới hạn. Tăng tầm đánh. Đòn đánh gây thêm sát thương và lan ra mọi kẻ địch trong tầm. Có thể ném cây để gây sát thương đòn đánh của bạn lên một đơn vị ở xa." "DOTA_Tooltip_ability_tiny_tree_grab_shard_description" "Bỏ giới hạn lượt tấn công của Tree Grab." "DOTA_Tooltip_ability_tiny_tree_grab_abilitydraft_note" "Scepter: Mở Tree Volley bằng cách bật tắt tự động dùng phép lên Tree Grab." "DOTA_Tooltip_ability_tiny_tree_grab_attack_count" "LƯỢT TẤN CÔNG:" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_tree_grab_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG CƠ BẢN TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_tree_grab_bonus_damage_buildings" "%SÁT THƯƠNG THÊM LÊN CÔNG TRÌNH:" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_tree_grab_splash_pct" "%SÁT THƯƠNG LAN:" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_tree_grab_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG NHẸ:" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_tree_grab_attack_range" "TẦM ĐÁNH:" //"DOTA_Tooltip_ability_tiny_tree_grab_throw_splash_pct" "%THROW SPLASH:" //"DOTA_Tooltip_ability_tiny_tree_grab_bat_increase" "BASE ATTACK TIME PENALTY:" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_tree_grab_Note0" "Thời gian hồi bắt đầu tính khi cây được ném." "DOTA_Tooltip_ability_tiny_toss_tree" "Tree Throw" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_toss_tree_Description" "Ném cây lên mục tiêu, khiến lực đánh của Tiny tác động lên nó và tỏa sát thương ra xung quanh." "DOTA_Tooltip_ability_tiny_toss_tree_Lore" "Kể cả kẻ địch cũng có thể chia sẻ nhiệt huyết tinh thần trồng cây gây rừng của Tiny." "DOTA_Tooltip_ability_tiny_toss_tree_range" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_toss_tree_splash_radius" "BÁN KÍNH SÁT THƯƠNG TỎA:" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_toss_tree_movement_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_toss_tree_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_toss_tree_splash_pct" "%SÁT THƯƠNG LAN:" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_grow" "Grow" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_grow_Description" "Tiny lấy đá đắp mình, tăng sát thương, giáp, và sức mạnh của Toss nhưng bị giảm tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_ability_tiny_grow_Lore" "Thật thú vị khi nhìn một ngọn đồi phát tướng lên thành núi - nhất là khi ngọn núi đó còn biết tàn sát kẻ địch của bạn." "DOTA_Tooltip_ability_tiny_grow_bonus_armor" "GIÁP TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_grow_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_grow_toss_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG TOSS TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_grow_tree_bonus_damage_pct" "%HỆ SỐ SÁT THƯƠNG CÂY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_grow_attack_speed_reduction" "%TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_tree_channel" "Tree Volley" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_tree_channel_Description" "VẬN PHÁP - Tiny vận pháp để ném cây ngẫu nhiên trong tầm tay về phía khu vực chỉ định. Gây sát thương đánh thường của Tiny lên kẻ địch trong đó với mỗi cây được ném." "DOTA_Tooltip_ability_tiny_tree_channel_Lore" "Cây chọi từ đá thì chẳng còn xương mà phá." "DOTA_Tooltip_ability_tiny_tree_channel_splash_radius" "BÁN KÍNH MỤC TIÊU:" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_tree_channel_abilitychanneltime" "THỜI GIAN VẬN PHÁP TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_tree_channel_tree_grab_radius" "PHẠM VI NHỔ CÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_tiny_tree_channel_interval" "TẦN SUẤT NÉM:" "DOTA_Tooltip_modifier_tiny_avalanche_stun" "Avalanche" "DOTA_Tooltip_modifier_tiny_avalanche_stun_Description" "Bị choáng do đá lở trúng đầu." "DOTA_Tooltip_modifier_tiny_tree_grab" "Tree Grab" "DOTA_Tooltip_modifier_tiny_tree_grab_Description" "Đòn đánh gây thêm sát thương và đánh lan, tăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACK_RANGE_BONUS% tầm đánh" "DOTA_Tooltip_modifier_tiny_tosstree_slow" "Tree Tree" "DOTA_Tooltip_modifier_tiny_tosstree_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy do ám ảnh sợ cây." //PUCK "DOTA_Tooltip_ability_puck_illusory_orb" "Illusory Orb" "DOTA_Tooltip_ability_puck_illusory_orb_Description" "Puck phóng ra một quả cầu ma thuật bay theo đường thẳng, gây sát thương lên các đơn vị địch gặp phải. Puck có thể dịch chuyển đến vị trí quả cầu bất cứ lúc nào bằng Ethereal Jaunt." "DOTA_Tooltip_ability_puck_illusory_orb_abilitydraft_note" "Chỉ trong Ability Draft: Illusory Orb được thay thế bằng Ethereal Jaunt khi quả cầu đang bay." "DOTA_Tooltip_ability_puck_illusory_orb_Lore" "Faerie Dragon tinh nghịch luôn thấy thích thú khi trêu chọc người khác, thoắt ẩn thoắt hiện không ai ngờ." "DOTA_Tooltip_ability_puck_illusory_orb_Note0" "Illusory Orb cho tầm nhìn xuyên địa hình xung quanh khi nó di chuyển." "DOTA_Tooltip_ability_puck_illusory_orb_Note1" "Nhảy sang Illusory Orb sẽ tránh được các đường đạn." "DOTA_Tooltip_ability_puck_illusory_orb_max_distance" "KHOẢNG CÁCH TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_puck_illusory_orb_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_puck_waning_rift" "Waning Rift" "DOTA_Tooltip_ability_puck_waning_rift_Description" "Puck dịch chuyển đến khu vực chỉ định, tỏa ra bụi tiên gây sát thương và khóa phép các kẻ địch gần đó." "DOTA_Tooltip_ability_puck_waning_rift_scepter_description" "Waning Rift giờ thêm %scepter_radius% đơn vị bán kính và tầm thi triển, đẩy lùi kẻ địch %scepter_pushback% đơn vị trong %scepter_pushback_duration% giây (không gián đoạn vận pháp). Làm lộ diện kẻ địch và mắt tàng hình tại đó trong vòng %scepter_vision_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_puck_waning_rift_Lore" "Mỉm cười tinh quái, Puck tung ra thứ bụi màu nhiệm của nó, làm gián đoạn dòng chảy phép thuật." "DOTA_Tooltip_ability_puck_waning_rift_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_puck_waning_rift_max_distance" "CỰ LY TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_puck_waning_rift_silence_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_puck_waning_rift_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_puck_phase_shift" "Phase Shift" "DOTA_Tooltip_ability_puck_phase_shift_Description" "VẬN PHÁP - Puck tạm thời dịch chuyển sang một chiều không gian khác để tránh khỏi nguy hiểm." "DOTA_Tooltip_ability_puck_phase_shift_shard_description" "Puck tấn công mọi kẻ địch trong tầm đánh + %shard_attack_range_bonus% đơn vị mỗi khi dùng Phase Shift." "DOTA_Tooltip_ability_puck_phase_shift_Lore" "Nhanh như cắt, Puck dịch chuyển về chiều không gian kỳ quái nơi mà nó đã sinh ra." "DOTA_Tooltip_ability_puck_phase_shift_Note0" "Puck giữ nguyên kích thước tương tác khi đang Phase Shift." "DOTA_Tooltip_ability_puck_phase_shift_Note1" "Đưa ra bất cứ mệnh lệnh nào cũng sẽ ngắt Phase Shift." "DOTA_Tooltip_ability_puck_phase_shift_Note2" "Puck có trạng thái bất khả xâm phạm khi Phase Shift đang được sử dụng." "DOTA_Tooltip_ability_puck_phase_shift_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_puck_dream_coil" "Dream Coil" "DOTA_Tooltip_ability_puck_dream_coil_Description" "Tạo ra sợi dây ma thuật trói buộc các tướng địch, gây sát thương, làm choáng và buộc chúng. Nếu tướng địch kéo giãn sợi dây bằng cách di chuyển ra quá xa, nó sẽ đứt, gây thêm sát thương và choáng thêm một lần nữa." "DOTA_Tooltip_ability_puck_dream_coil_Lore" "Faerie Dragon gieo rắc hỗn loạn trong lòng địch, khiến chúng mơ như thực về sinh mệnh mỏng manh của mình." "DOTA_Tooltip_ability_puck_dream_coil_coil_duration" "THỜI GIAN TRÓI:" "DOTA_Tooltip_ability_puck_dream_coil_coil_initial_damage" "SÁT THƯƠNG KHỞI ĐIỂM:" "DOTA_Tooltip_ability_puck_dream_coil_coil_break_radius" "BÁN KÍNH ĐỨT:" "DOTA_Tooltip_ability_puck_dream_coil_coil_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG PHÁ TRÓI:" "DOTA_Tooltip_ability_puck_dream_coil_coil_break_damage" "SÁT THƯƠNG ĐỨT:" "DOTA_Tooltip_ability_puck_dream_coil_coil_duration_scepter" "THỜI GIAN TRÓI (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_puck_dream_coil_coil_stun_duration_scepter" "THỜI GIAN CHOÁNG PHÁ TRÓI (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_puck_dream_coil_coil_break_damage_scepter" "SÁT THƯƠNG ĐỨT (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_puck_ethereal_jaunt" "Ethereal Jaunt" "DOTA_Tooltip_ability_puck_ethereal_jaunt_Description" "Dịch chuyển Puck tới Illusory Orb đang bay." "DOTA_Tooltip_modifier_puck_phase_shift" "Phase Shift" "DOTA_Tooltip_modifier_puck_phase_shift_Description" "Tạm thời dịch chuyển sang chiều không gian khác" "DOTA_Tooltip_modifier_puck_coiled" "Dream Coil" "DOTA_Tooltip_modifier_puck_coiled_Description" "Bị buộc bởi Dream Coil" //DAZZLE "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_poison_touch" "Poison Touch" "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_poison_touch_Description" "Phóng độc lên nhiều kẻ địch. Gây sát thương theo thời gian và làm chậm mục tiêu. Bất cứ khi nào những đối tượng này bị tấn công bằng đòn đánh thường của Dazzle, thời gian tác dụng được làm mới và tăng hiệu ứng làm chậm." "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_poison_touch_shard_description" "Khiến Poison Touch hóa thú kẻ địch chịu ảnh hưởng trong %hex_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_poison_touch_Lore" "Một trong các bùa phép Dezun hiếm hoi dùng để tấn công, ma thuật gây tê liệt thường tỏ ra hữu dụng." "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_poison_touch_Note0" "Sát thương từ Poison Touch không bị giảm bởi các kỹ năng hay trang bị có khả năng đỡ đòn." "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_poison_touch_targets" "SỐ MỤC TIÊU:" "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_poison_touch_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_poison_touch_slow" "%LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_poison_touch_bonus_slow" "%LÀM CHẬM THÊM MỖI ĐÒN:" "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_poison_touch_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_poison_touch_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_shallow_grave" "Shallow Grave" "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_shallow_grave_Description" "Một đồng minh được Shallow Grave phù trợ không thể chết. Máu hồi cho đồng minh đó cũng được tăng với lượng thời gian dựa trên máu của tướng." "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_shallow_grave_Lore" "Chỉ có giáo sĩ lão luyện của hội Shadow mới có thể thực hiện nghi lễ nẫng tay trên thần chết." "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_shallow_grave_Note0" "Máu không thể thấp hơn 1 dưới ảnh hưởng của Shallow Grave, nhưng Culling Blade của Axe sẽ vẫn giết chết tướng." "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_shallow_grave_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_shallow_grave_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_shallow_grave_heal_amplify" "%HỒI PHỤC TĂNG VỚI MỖI 10% THIẾU:" "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_shadow_wave" "Shadow Wave" "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_shadow_wave_Description" "Phóng ra tia năng lượng phản xạ giữa các đồng minh, hồi máu cho họ và gây sát thương lên bất kỳ kẻ địch nào đứng gần. Dazzle luôn được hồi máu bởi Shadow Wave." "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_shadow_wave_Lore" "Là một lễ thức đơn giản và phổ thông của các Shadow Priest, song Shadow Wave cũng là thiết yếu nhất để thành tài." "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_shadow_wave_Note0" "Ưu tiên tướng hơn quái." "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_shadow_wave_Note1" "Nếu kẻ địch ở gần nhiều đơn vị đồng minh có ảnh hưởng bởi Shadow Wave, chúng sẽ phải nhận nhiều lần sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_shadow_wave_bounce_radius" "BÁN KÍNH PHẢN XẠ:" "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_shadow_wave_tooltip_max_targets_inc_dazzle" "MỤC TIÊU HỒI MÁU TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_shadow_wave_damage_radius" "BÁN KÍNH SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_shadow_wave_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_weave" "Weave" "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_weave_Description" "Áp dụng một hiệu ứng tăng giáp cho đồng minh và giảm giáp kẻ địch theo thời gian trong một khu vực chỉ định." "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_weave_Lore" "Chuyến du hành siêu trần tới xứ Nothl đã cho Dazzle khả năng hòa quyện sức mạnh của ánh sáng và bóng tối, tạo ra các làn sóng bùa pháp biến ảo." "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_weave_Note0" "Trực tiếp đặt bùa của Weave lên các đối tượng trong khu vực chỉ định. Vào hay ra khỏi khu vực này sẽ không có ảnh hưởng gì." "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_weave_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_weave_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_weave_armor_per_second" "TĂNG GIÁP MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_bad_juju" "Bad Juju" "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_bad_juju_abilitydraft_note" "Có thêm kỹ năng Good Juju." "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_bad_juju_Description" "Khi một đơn vị ảnh hưởng bởi phép của Dazzle chúng tạm thời nhận/mất giáp.\n Có thể kích hoạt để hồi/gây sát thương lên đơn vị dựa theo số điểm cộng dồn chúng có." "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_bad_juju_Lore" "Mỗi lời chú cõi giới xứ Nothl giúp nó xâm lấn lên môi trường xung quanh mình." "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_bad_juju_armor_reduction" "GIÁP GIẢM/TĂNG MỖI ĐIỂM CỘNG DỒN:" "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_bad_juju_heal_damage" "HỒI PHỤC/SÁT THƯƠNG MỖI ĐIỂM CỘNG DỒN:" "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_bad_juju_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_good_juju" "Good Juju" "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_good_juju_Description" "Khi Dazzle dùng phép, mọi kỹ năng khác hiện đang hồi sẽ được giảm thời gian hồi." "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_good_juju_scepter_Description" "Good Juju giảm %item_cooldown_reduction%%% thời gian hồi vật phẩm và trở thành kỹ năng chủ động dùng được lên đơn vị đồng minh để xóa thời gian hồi toàn bộ vật phẩm." "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_good_juju_Lore" "Mỗi lời chú cõi giới xứ Nothl giúp nó xâm lấn lên môi trường xung quanh mình." "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_good_juju_cooldown_reduction" "THỜI GIAN HỒI GIẢM MỖI PHÉP:" "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_lucky_charm" "Lucky Charm" "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_lucky_charm_Description" "Nội tại giảm thời gian hồi vật phẩm cho Dazzle. Có thể dùng lên một đồng minh để xóa toàn bộ thời gian hồi vật phẩm của họ." "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_lucky_charm_Lore" "Vật phẩm của họ tự dưng tươi mới roi rói!" "DOTA_Tooltip_ability_dazzle_lucky_charm_cooldown_reduction" "%GIẢM THỜI GIAN HỒI VẬT PHẨM:" "DOTA_Tooltip_modifier_dazzle_poison_touch" "Poison Touch" "DOTA_Tooltip_modifier_dazzle_poison_touch_Description" "Nhận sát thương theo thời gian và bị giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_dazzle_shallow_grave" "Shallow Grave" "DOTA_Tooltip_modifier_dazzle_shallow_grave_Description" "Được bảo vệ bởi tà thuật! Không thể chết khi đang có hiệu ứng này." "DOTA_Tooltip_modifier_dazzle_weave_armor" "Weave Armor" "DOTA_Tooltip_modifier_dazzle_weave_armor_Description" "Lượng giáp đã thay đổi là %-fMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS%" "DOTA_Tooltip_modifier_dazzle_bad_juju_armor" "Bad Juju" "DOTA_Tooltip_modifier_dazzle_bad_juju_armor_Description" "Giảm %fMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp" "DOTA_Tooltip_modifier_dazzle_bad_juju_armor_counter" "Bad Juju" "DOTA_Tooltip_modifier_dazzle_bad_juju_armor_counter_Description" "Giáp điều chỉnh đi %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP%" //CLOCKWERK "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_battery_assault" "Battery Assault" "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_battery_assault_Description" "Phóng ra những mảnh đạn với năng lượng lớn tới các đơn vị địch ngẫu nhiên xung quanh, gây lượng nhỏ sát thương phép và choáng nhẹ. Gây gấp đôi sát thương lên quái." "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_battery_assault_Lore" "Một số sáng chế kỳ quặc của Rattletrap hoạt động không như ý muốn, nên đành phát nổ chúng vào kẻ địch, một công đôi việc." "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_battery_assault_Note0" "Vẫn hoạt động khi Clockwerk bị khống chế." "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_battery_assault_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_battery_assault_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_battery_assault_interval" "TẦN SUẤT:" "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_battery_assault_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_power_cogs" "Power Cogs" "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_power_cogs_Description" "Tạo ra một hàng rào các bánh răng năng lượng xung quanh Clockwerk, nhốt bất kỳ các đơn vị nào ở gần. Kẻ địch ở bên ngoài khi chạm phải bánh răng sẽ bị đẩy lùi, mất máu và mana. Khi một bánh răng đã phóng điện, nó sẽ tắt. Các bánh răng có thể bị phá hủy bởi nhiều đòn đánh của kẻ địch, song Clockwerk có thể phá chúng chỉ với một lần đánh." "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_power_cogs_Lore" "Một trong các phát minh khiến Clockwerk phổng mũi nhất là các bánh răng điện - tuy đôi khi nó cũng bóp các đồng minh khá đau." "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_power_cogs_Note0" "Bánh răng có thể giật các đơn vị tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_power_cogs_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_power_cogs_attacks_to_destroy" "SỐ ĐÒN ĐÁNH ĐỂ PHÁ:" "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_power_cogs_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_power_cogs_mana_burn" "MANA ĐỐT:" "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_rocket_flare" "Rocket Flare" "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_rocket_flare_Description" "Bắn một quả pháo sáng không giới hạn khoảng cách, phát nổ tại vùng được chỉ định, gây sát thương kẻ địch và cho tầm nhìn trong %duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_rocket_flare_Lore" "Phát minh vốn chỉ dùng để mua vui hội hè giờ đã trở thành công cụ trinh sát và oanh tạc hữu dụng." "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_rocket_flare_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_rocket_flare_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_hookshot" "Hookshot" "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_hookshot_Description" "Bắn một thiết bị có móc ở tốc độ cao tới vị trí mục tiêu. Nếu móc trúng một đơn vị, Clockwerk sẽ phóng mình đến mục tiêu, gây choáng và sát thương tất cả mọi người trong bán kính %stun_radius% đơn vị quanh mục tiêu. Mọi kẻ địch Clockwerk va phải trên đường cũng bị sát thương và choáng." "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_hookshot_Lore" "Là một thiết bị có phần khó sử dụng, song Hookshot có thể giúp bộ giáp cồng kềnh của Clockwerk tung bay trong gió." "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_hookshot_Note0" "Hookshot sẽ bám và kéo Clockwerk tới đồng đội, nhưng không sát thương hay làm choáng họ." "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_hookshot_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_hookshot_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_hookshot_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_overclocking" "Overclocking" "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_overclocking_Description" "Nâng cấp các kỹ năng của Clockwerks: Battery Assault ảnh hưởng tất cả kẻ địch trong phạm vi; Clockwerk tăng tốc độ đánh trong Power Cogs; Rocket Flare giảm thời gian hồi và bắn thêm tên lửa quanh hai bên mục tiêu; Hookshot tăng bán kính và thời lượng choáng. Clockwerk bị choáng sau khi hiệu ứng kết thúc." "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_overclocking_Lore" "Rattletrap hiểu nhược điểm bộ giáp của mình rõ như hiểu rủi ro khi bắt nó vượt giới hạn trong khoảnh khắc cấp thiết." "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_overclocking_buff_duration" "THỜI GIAN:" //"DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_overclocking_bonus_movement_speed" "%BATTERY ASSAULT BONUS MOVEMENT SPEED:" "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_overclocking_bonus_attack_speed" "TỐC ĐÁNH TĂNG TRONG COGS:" //"DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_overclocking_hookshot_damage_bonus_pct" "%HOOKSHOT DAMAGE BONUS:" "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_overclocking_hookshot_radius_bonus_pct" "%BÁN KÍNH HOOKSHOOT TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_overclocking_hookshot_duration_bonus_pct" "%THỜI LƯỢNG HOOKSHOOT TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_overclocking_rocket_flare_rockets" "SỐ ROCKET FLARE THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_overclocking_rocket_flare_cooldown" "THỜI GIAN HỒI ROCKET FLARE:" "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_overclocking_debuff_duration" "THỜI GIAN TỰ CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_jetpack" "Jetpack" "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_jetpack_Description" "Clockwerk kích hoạt Jetpack, cho khả năng bay, tầm nhìn, và thêm tốc độ chạy. Clockwerk có tốc độ xoay người bị hạn chế trầm trọng trong thời gian này và không thể tấn công. Dùng Hookshot sẽ hủy Jetpack." "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_jetpack_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_rattletrap_jetpack_bonus_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_modifier_rattletrap_battery_assault" "Battery Assault" "DOTA_Tooltip_modifier_rattletrap_battery_assault_Description" "Gây sát thương theo thời gian lên kẻ địch lân cận." "DOTA_Tooltip_modifier_rattletrap_cog_push" "Power Cog - Đẩy" "DOTA_Tooltip_modifier_rattletrap_cog_push_Description" "Đang bị đẩy bởi Power Cog của Clockwerk." "DOTA_Tooltip_modifier_rattletrap_hookshot" "Hookshot" "DOTA_Tooltip_modifier_rattletrap_hookshot_Description" "Đang bị kéo do móc trúng." "DOTA_Tooltip_modifier_rattletrap_overclocking" "Overclocking" "DOTA_Tooltip_modifier_rattletrap_overclocking_Description" "Kỹ năng được nâng cấp

Sẽ bị choáng sau khi hết hiệu lực." "DOTA_Tooltip_modifier_rattletrap_cog_armor" "Power Cogs" "DOTA_Tooltip_modifier_rattletrap_cog_armor_description" "" "DOTA_Tooltip_modifier_rattletrap_cog_immune" "Power Cogs" "DOTA_Tooltip_modifier_rattletrap_cog_immune_description" "Miễn nhiễm phép bên trong Power Cogs." "DOTA_Tooltip_modifier_rattletrap_cog_leash" "Bánh răng" "DOTA_Tooltip_modifier_rattletrap_cog_leash_description" "Bị buộc" "DOTA_Tooltip_modifier_rattletrap_jetpack" "Jetpack" "DOTA_Tooltip_modifier_rattletrap_jetpack_description" "Bay với %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy thêm." //LICH "DOTA_Tooltip_ability_lich_frost_nova" "Frost Blast" "DOTA_Tooltip_ability_lich_frost_nova_Description" "Công kích kẻ địch bằng băng giá, gây sát thương lên khu vực xung quanh mục tiêu, đồng thời làm chậm tốc độ chạy và đánh trong %abilityduration% giây. Mục tiêu chính nhận sát thương cơ bản lẫn sát thương khu vực." "DOTA_Tooltip_ability_lich_frost_nova_Lore" "Dù chỉ là ma thuật thao túng băng cỏn con, pháp sư sương giá Ethreain cũng chẳng quên." "DOTA_Tooltip_ability_lich_frost_nova_aoe_damage" "SÁT THƯƠNG KHU VỰC:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_frost_nova_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_frost_nova_slow_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_frost_nova_slow_attack_speed_primary" "TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_dark_sorcery" "Unholy Pact" "DOTA_Tooltip_ability_lich_dark_sorcery_Description" "Tăng tốc độ đánh của bạn cho một số lượng đòn đánh nhất định, tiêu tốn phần trăm mana cho mỗi lượt đánh. Tốn phần trăm máu hiện tại để thi triển. Kéo dài %duration% giây hoặc sau khi dùng hết số lượt đánh." "DOTA_Tooltip_ability_lich_dark_sorcery_mana_drain" "%MANA HÚT:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_dark_sorcery_attack_count" "SỐ ĐÒN ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_dark_sorcery_attack_speed" "TỐC ĐỘ ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_dark_sorcery_health_cost" "%MÁU HAO TỔN:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_sinister_gaze" "Sinister Gaze" "DOTA_Tooltip_ability_lich_sinister_gaze_Description" "VẬN PHÁP - Thôi miên kẻ địch, ép di chuyển đến một điểm giữa nó và bạn, đồng thời hút một lượng phần trăm mana hiện tại của mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_lich_sinister_gaze_abilitydraft_note" "Nếu nhận Scepter, dùng các phép vận pháp hay kỹ năng khác làm tướng của bạn phải bước ra ngoài thế giới, sẽ ngừng Sinister Gaze." "DOTA_Tooltip_ability_lich_sinister_gaze_Lore" "Hãy dè chừng cơn lạnh..." "DOTA_Tooltip_ability_lich_sinister_gaze_AbilityChannelTime" "THỜI HẠN:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_sinister_gaze_destination" "%CỰ LY DI CHUYỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_sinister_gaze_mana_drain" "%MANA HÚT MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_sinister_gaze_scepter_description" "Sinister Gaze thành kỹ năng phạm vi, ảnh hưởng các đơn vị trong bán kính %aoe_scepter% đơn vị từ vị trí chỉ định. Khi đang vận pháp Sinister Gaze, Lich vẫn có thể dùng các kỹ năng khác." "DOTA_Tooltip_ability_lich_frost_aura" "Frost Aura" "DOTA_Tooltip_ability_lich_frost_aura_Description" "Hào quang cho đồng minh. Khiến mọi đòn đánh thường lên kẻ địch gây hiệu ứng làm giảm tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_lich_frost_aura_movespeed_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_frost_aura_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_frost_aura_aura_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_frost_armor" "Ice Armor" "DOTA_Tooltip_ability_lich_frost_armor_Description" "Tạo ra một lá chắn để tăng giáp cho các đơn vị hoặc công trình đồng minh được chỉ định, đồng thời làm chậm các đơn vị tấn công mục tiêu. Hiệu lực trong %abilityduration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_lich_frost_armor_Lore" "Vốn được chế tác để tự vệ trong lần bị phục kích, Lich có khả năng yểm lên những kẻ khác một lớp phòng thủ mạnh mẽ bằng ma thuật băng." "DOTA_Tooltip_ability_lich_frost_armor_Note0" "Nếu kích hoạt tự động dùng phép, Lich sẽ tự động dùng kỹ năng này lên các đồng minh bị tấn công." "DOTA_Tooltip_ability_lich_frost_armor_armor_bonus" "TĂNG GIÁP ĐỒNG MINH:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_frost_armor_slow_movement_speed" "%LÀM CHẬM TỐC ĐỘ CHẠY ĐỊCH:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_frost_armor_slow_attack_speed" "TỐC ĐÁNH GIẢM (ĐỊCH):" "DOTA_Tooltip_ability_lich_frost_armor_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_frost_shield" "Frost Shield" "DOTA_Tooltip_ability_lich_frost_shield_Description" "Tạo một khiên băng phép thuật xung quanh mục tiêu, làm giảm lượng sát thương từ các đòn tấn công nó. Khi khiên còn hiệu lực, phóng ra ma thuật băng mỗi %interval% giây, gây sát thương nhẹ và làm chậm kẻ địch gần đó." "DOTA_Tooltip_ability_lich_frost_shield_Lore" "Tạo vật đầu tiên được Ethreain tạo ra để bảo vệ mình trong kiếp phàm nhân, ma thuật băng được dệt lên quanh hắn ngày càng trở nên lạnh lẽo." "DOTA_Tooltip_ability_lich_frost_shield_attack_count" "SỐ ĐÒN ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_frost_shield_damage_reduction" "%SÁT THƯƠNG GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_frost_shield_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_frost_shield_movement_slow" "%LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_frost_shield_range" "KHOẢNG CÁCH:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_frost_shield_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_frost_shield_duration" "THỜI GIAN HIỆU LỰC:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_frost_shield_Note0" "Kẻ địch miễn nhiễm phép không bị làm chậm hoặc nhận sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_lich_frost_shield_Note1" "Có thể thi triển Frost Shield lên công trình." "DOTA_Tooltip_ability_lich_chain_frost" "Chain Frost" "DOTA_Tooltip_ability_lich_chain_frost_Description" "Ném một quả cầu băng, nhảy qua lại giữa những kẻ địch tới %jumps% lần, làm chậm và sát thương mỗi lần trúng đích. Mỗi lần nhảy sẽ tăng sát thương cho các lần nhảy tiếp theo." "DOTA_Tooltip_ability_lich_chain_frost_Lore" "Thường được coi là băng thuật hùng cường nhất, cầu băng chết chóc của Ethreain gieo rắc kinh hoàng những kẻ dám chống lại hắn." "DOTA_Tooltip_ability_lich_chain_frost_Note0" "Không thể tránh Chain Frost." "DOTA_Tooltip_ability_lich_chain_frost_Note1" "Quả cầu băng của Chain Frost có tốc độ chạy là %projectile_speed%." "DOTA_Tooltip_ability_lich_chain_frost_Note2" "Quả cầu băng của Chain Frost không nhảy tới các Zombie từ Tombstone." "DOTA_Tooltip_ability_lich_chain_frost_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI LẦN NHẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_chain_frost_jumps" "SỐ LẦN NHẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_chain_frost_jump_range" "TẦM NHẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_chain_frost_slow_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_chain_frost_slow_attack_speed" "TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_chain_frost_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_chain_frost_bonus_jump_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG MỖI LẦN NẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_ice_spire" "Ice Spire" "DOTA_Tooltip_ability_lich_ice_spire_Description" "Tạo một Ice Spire tại vị trí chỉ định, làm chậm kẻ địch xung quanh. Có thể chịu 5 đòn từ tướng hoặc 10 từ quái và khi bị phá hủy sẽ giải phóng một Frost Blast xung quanh nó.

Chain Frost có thể nảy lên Ice Spire này nếu không có kẻ địch khác ở gần.

Lich có thể thi triển Frost Shield lên nó. Mỗi nhịp Frost Shield sẽ hồi Spire 1 lần chịu đòn từ tướng." "DOTA_Tooltip_ability_lich_ice_spire_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_ice_spire_aura_radius" "BÁN KÍNH HIỆU ỨNG:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_ice_spire_impact_damage" "SÁT THƯƠNG VA CHẠM:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_ice_spire_impact_radius" "BÁN KÍNH VA CHẠM:" "DOTA_Tooltip_ability_lich_ice_spire_bonus_movespeed" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_modifier_lich_frostnova_slow" "Frost Blast - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_lich_frostnova_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_modifier_lich_chainfrost_slow" "Chain Frost - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_lich_chainfrost_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_modifier_lich_frostarmor_slow" "Ice Armor - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_lich_frostarmor_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_modifier_lich_frost_armor" "Ice Armor" "DOTA_Tooltip_modifier_lich_frost_armor_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp và làm chậm kẻ tấn công khi bị đánh thường." "DOTA_Tooltip_modifier_lich_attack_slow_debuff" "Lich đánh làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_lich_attack_slow_debuff_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_lich_frost_shield" "Frost Shield" "DOTA_Tooltip_modifier_lich_frost_shield_Description" "Giảm sát thương bạn phải nhận từ đòn đánh thường." "DOTA_Tooltip_modifier_lich_frost_shield_slow" "Frost Shield" "DOTA_Tooltip_modifier_lich_frost_shield_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_lich_sinister_gaze" "Sinister Gaze" "DOTA_Tooltip_modifier_lich_sinister_gaze_Description" "Bạn không thể cưỡng lại Sinister Gaze của Lich!" "DOTA_Tooltip_modifier_lich_ice_spire_debuff" "Ice Spire" "DOTA_Tooltip_modifier_lich_ice_spire_debuff_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." //TIDEHUNTER "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_gush" "Gush" "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_gush_Description" "Triệu tập một sóng nước gây sát thương cho một đơn vị địch, giảm tốc độ chạy và giáp của chúng." "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_gush_Lore" "Trên hành trình trở thành quán quân của Sunken Isles, Leviathan đạt được sức mạnh thao túng biển cả." "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_gush_movement_speed" "%LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_gush_negative_armor" "GIẢM GIÁP:" "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_gush_gush_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_gush_abilityduration" "THỜI GIAN BÙA HẠI:" "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_gush_cast_range_scepter" "CỰ LY:" "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_gush_aoe_scepter" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_gush_cooldown_scepter" "THỜI GIAN HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_gush_scepter_description" "Gush trở thành kỹ năng chọn mục tiêu tự do, tạo ra một cơn sóng tác động lên kẻ địch theo một đường thẳng. Giảm thời gian hồi chiêu." "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_kraken_shell" "Kraken Shell" "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_kraken_shell_Description" "Lớp da của Tidehunter dày lên, tự động chặn một phần các sát thương vật lý từ các đòn đánh thường. Lớp da này cũng xóa bỏ các trạng thái bất lợi mỗi lần sát thương nhận đạt đến ngưỡng nhất định.\n\nKhông cộng dồn với các trang bị có khả năng đỡ đòn.\n\nLOẠI HÓA GIẢI: Mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_kraken_shell_Lore" "Hải quân Claddish truyền tai nhau giai thoại về một con quái vật biển đáng sợ, gươm dao đâm không thủng, hủy diệt cả hạm đội." "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_kraken_shell_Note0" "Chỉ sát thương gây ra bởi những người chơi khác được tính vào ngưỡng giải bùa hại." "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_kraken_shell_Note1" "Bộ đếm sát thương sẽ về 0 nếu %damage_reset_interval% giây liền không nhận sát thương từ người chơi." "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_kraken_shell_Note2" "Kraken Shell loại bỏ hầu hết các bùa hại, kể cả loại thường không thể giải trừ." "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_kraken_shell_damage_reduction" "SÁT THƯƠNG CHẶN:" "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_kraken_shell_damage_cleanse" "NGƯỠNG SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_kraken_shell_damage_reset_interval" "THỜI GIAN TÍNH SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_anchor_smash" "Anchor Smash" "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_anchor_smash_Description" "Tidehunter vung chiếc mỏ neo đồ sộ của hắn, cùng lúc tấn công mọi kẻ địch xung quanh với sát thương được gia tăng, và giảm sát thương đòn đánh thường của chúng." "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_anchor_smash_shard_description" "Anchor Smash giờ ảnh hưởng lên công trình, tăng sát thương và giảm thời gian hồi." "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_anchor_smash_Lore" "Chôm từ một trong các tàu của đô đốc Kunkka, chiếc mỏ neo đồ sộ của Leviathan trở thành một vũ khí khá vừa tay hắn." "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_anchor_smash_attack_damage" "SÁT THƯƠNG GÂY THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_anchor_smash_damage_reduction" "%SÁT THƯƠNG GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_anchor_smash_reduction_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_anchor_smash_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_anchor_smash_shard_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG GÂY THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_anchor_smash_shard_cooldown_reduction" "THỜI GIAN HỒI GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_anchor_smash_Note0" "Anchor Smash tác động lên các loại quái cổ đại trừ Roshan." "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_ravage" "Ravage" "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_ravage_Description" "Giậm mặt đất mạnh đến mức khiến xúc tu thủy quái trồi lên khắp nơi, sát thương và làm choáng mọi kẻ thù xung quanh." "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_ravage_Lore" "Phạm đến tên tà thần vực thẳm Maelrawn đã từng khiến cả một hạm đội mất tích trên biển." "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_ravage_Note0" "Ravage tác động lên cả các đơn vị tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_ravage_Note1" "Ravage lan từ tâm ra ngoài với vận tốc %speed% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_ravage_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_ravage_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_arm_of_the_deep" "Tendrils of the Deep" "DOTA_Tooltip_ability_tidehunter_arm_of_the_deep_Description" "Tidehunter phóng một theo hướng chỉ định một loạt xúc tu, gây sát thương và làm choáng kẻ địch trong tầm. Xúc tu gây %damage_pct%%% sát thương và thời gian choáng của Ravage, với bán kính bằng %range_pct%%% Ravage." "DOTA_Tooltip_modifier_tidehunter_gush" "Gush" "DOTA_Tooltip_modifier_tidehunter_gush_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." "DOTA_Tooltip_modifier_tidehunter_ravage" "Ravage" "DOTA_Tooltip_modifier_tidehunter_ravage_Description" "Bị choáng bởi Ravage." "DOTA_Tooltip_modifier_tidehunter_anchor_smash" "Anchor Smash" "DOTA_Tooltip_modifier_tidehunter_anchor_smash_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_BASEDAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE%%% sát thương đòn đánh" //SHADOWSHAMAN "DOTA_Tooltip_ability_shadow_shaman_ether_shock" "Ether Shock" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_shaman_ether_shock_Description" "Tấn công một loạt đơn vị địch trong phạm vi hình nón bằng năng lượng ma thuật." "DOTA_Tooltip_ability_shadow_shaman_ether_shock_Lore" "Vốn là ngón nghề để mở màn biểu diễn khi còn đi cùng sư phụ giở trò bịp, màn trình diễn ánh sáng của Rhasta giờ đây giật kẻ địch theo trăm phương ngàn cách." "DOTA_Tooltip_ability_shadow_shaman_ether_shock_Note0" "Có thể phóng đến các mục tiêu phụ cách tối đa 1000 đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_shadow_shaman_ether_shock_targets" "SỐ MỤC TIÊU:" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_shaman_ether_shock_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_shaman_voodoo" "Hex" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_shaman_voodoo_Description" "Biến một kẻ địch thành sinh vật vô hại, vô hiệu hóa khả năng tấn công và dùng kỹ năng." "DOTA_Tooltip_ability_shadow_shaman_voodoo_Lore" "Rhasta thường kết thúc trình diễn bằng việc tự biến thành một chú gà - giờ thì ai mới là gà đây?" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_shaman_voodoo_Note0" "Tiêu diệt phân thân ngay lập tức." "DOTA_Tooltip_ability_shadow_shaman_voodoo_Note1" "Tốc độ chạy cơ bản của mục tiêu còn %movespeed%, tuy nhiên các hiệu ứng tăng tốc độ chạy lên tối đa sẽ vẫn có tác dụng." "DOTA_Tooltip_ability_shadow_shaman_voodoo_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_shaman_shackles" "Shackles" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_shaman_shackles_Description" "VẬN PHÁP - Trói một đơn vị địch, khiến mục tiêu không thể di chuyển hay tấn công, hấp thụ sinh lực của chúng theo thời gian." "DOTA_Tooltip_ability_shadow_shaman_shackles_shard_description" "Shackles tạo %shard_ward_count% Serpent Ward tấn công mục tiêu. Tăng %shard_bonus_cast_range% tầm thi triển cho Shackles. Serpent Wards tồn tại trong %shard_ward_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_shadow_shaman_shackles_Lore" "Một bùa chú tự vệ được Rhasta sáng tạo ra sau khi sư phụ của hắn bị giết tại Bleeding Hills." "DOTA_Tooltip_ability_shadow_shaman_shackles_total_damage" "TỔNG SÁT THƯƠNG/HỒI MÁU:" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_shaman_shackles_channel_time" "THỜI GIAN TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_shaman_mass_serpent_ward" "Mass Serpent Ward" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_shaman_mass_serpent_ward_Description" "Triệu tập %ward_count% cọc rắn tấn công các đơn vị và công trình địch. Cọc rắn có trạng thái miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_shadow_shaman_mass_serpent_ward_scepter_description" "Khiến cọc rắn bắn được hai mục tiêu, giữ nguyên sát thương. Tăng tầm bắn của cọc." "DOTA_Tooltip_ability_shadow_shaman_mass_serpent_ward_Lore" "Thôi miên rắn là một phần quan trọng trong vở diễn của Shadow Shaman; giờ đây Rhasta có thể yểm bùa chúng để sai bảo." "DOTA_Tooltip_ability_shadow_shaman_mass_serpent_ward_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_shaman_mass_serpent_ward_damage_tooltip" "SÁT THƯƠNG ĐÁNH THƯỜNG (SERPERNT WARD):" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_shaman_mass_serpent_ward_attack_range_tooltip" "TẦM ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_shaman_mass_serpent_ward_hits_to_destroy_tooltip" "SỐ ĐÒN ĐỂ PHÁ:" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_shaman_mass_serpent_ward_hits_to_destroy_tooltip_creeps" "SỐ ĐÒN ĐỂ PHÁ (QUÁI):" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_shaman_mass_serpent_ward_scepter_range" "TẦM BẮN TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_shaman_serpentine" "Serpentine" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_shaman_serpentine_Description" "Tạo một đường thẳng có %count% Serpent Ward." "DOTA_Tooltip_modifier_shadow_shaman_voodoo" "Hóa cóc" "DOTA_Tooltip_modifier_shadow_shaman_voodoo_Description" "Bạn bị biến thành một con thú vô hại. Không thể tấn công hay thi triển phép." "DOTA_Tooltip_modifier_shadow_shaman_shackles" "Shackles" "DOTA_Tooltip_modifier_shadow_shaman_shackles_Description" "Bị trói. Không thể di chuyển hay tấn công." //RIKI "DOTA_Tooltip_ability_riki_smoke_screen" "Smoke Screen" "DOTA_Tooltip_ability_riki_smoke_screen_Description" "Ném xuống đất một quả bom khói, khóa phép kẻ địch, khiến chúng đánh trượt." "DOTA_Tooltip_ability_riki_smoke_screen_Lore" "Kể từ cái đêm hắn thoát được khỏi bàn tay lũ phản trắc, Riki đã tin tưởng vào giá trị quả bom khói đơn giản mà hữu ích này." "DOTA_Tooltip_ability_riki_smoke_screen_Note0" "Có thể dùng khi đang kích hoạt Tricks of the Trade." "DOTA_Tooltip_ability_riki_smoke_screen_Note1" "Không ngăn dùng vật phẩm kích hoạt." "DOTA_Tooltip_ability_riki_smoke_screen_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_riki_smoke_screen_miss_rate" "%TỶ LỆ ĐÁNH TRƯỢT:" "DOTA_Tooltip_ability_riki_smoke_screen_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_riki_backstab" "Cloak and Dagger" "DOTA_Tooltip_ability_riki_backstab_Description" "Riki hòa mình vào bóng đêm, trở nên tàng hình. Mỗi lần Riki tấn công kẻ địch từ phía sau, hắn gây thêm sát thương dựa theo chỉ số Nhanh nhẹn. Sát thương thêm tăng gấp đôi với đơn vị không phải là tướng. Khi tấn công, Riki sẽ bị hiện hình." "DOTA_Tooltip_ability_riki_backstab_damage_multiplier" "SÁT THƯƠNG THEO NHANH NHẸN:" "DOTA_Tooltip_ability_riki_backstab_fade_delay" "THỜI GIAN ẨN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_riki_backstab_Lore" "Riki tìm ngươi tính sổ." "DOTA_Tooltip_ability_riki_backstab_Note0" "Phân thân của Riki khi tấn công sẽ cử động như có Backstab, nhưng không gây thêm sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_riki_permanent_invisibility" "Permanent Invisibility" "DOTA_Tooltip_ability_riki_permanent_invisibility_Description" "Riki ẩn thân vào bóng tối, trở nên tàng hình. Lộ mình khi tấn công. Tăng tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_riki_permanent_invisibility_Lore" "Riki đang rình mò đấy." "DOTA_Tooltip_ability_riki_permanent_invisibility_Note0" "Riki sẽ không tự động tấn công kẻ địch khi đang tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_riki_permanent_invisibility_Note1" "Phân thân của Riki có hiệu ứng hình ảnh đánh sau lưng, nhưng không gây thêm sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_riki_permanent_invisibility_Note2" "Sát thương thêm từ đánh sau lưng không thể né được." "DOTA_Tooltip_ability_riki_permanent_invisibility_fade_delay" "THỜI GIAN ẨN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_riki_permanent_invisibility_movement_speed" "TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_riki_poison_dart" "Sleeping Dart" "DOTA_Tooltip_ability_riki_poison_dart_Description" "Bắn phi tiêu đến một kẻ địch mục tiêu, khiến chúng chìm vào giấc ngủ. Mục tiêu tỉnh dậy khi hết thời gian tác dụng hoặc nếu nhận quá nhiều sát thương. Khi tỉnh dậy, mục tiêu nhận sát thương và bị làm chậm." "DOTA_Tooltip_ability_riki_poison_dart_duration" "THỜI GIAN NGỦ:" "DOTA_Tooltip_ability_riki_poison_dart_debuff_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM KHI TỈNH:" "DOTA_Tooltip_ability_riki_poison_dart_wake_damage_limit" "NGƯỠNG SÁT THƯƠNG LÀM TỈNH:" "DOTA_Tooltip_ability_riki_poison_dart_movement_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM KHI TỈNH:" "DOTA_Tooltip_ability_riki_poison_dart_damage" "SÁT THƯƠNG ĐỂ TỈNH:" "DOTA_Tooltip_ability_riki_blink_strike" "Blink Strike" "DOTA_Tooltip_ability_riki_blink_strike_Description" "Dịch chuyển ra sau đơn vị chỉ định, làm chậm chúng trong chốc lát và tấn công gây thêm sát thương nếu đó là địch." "DOTA_Tooltip_ability_riki_blink_strike_Lore" "Stealth Assassin di chuyển vô cùng lanh lẹ, đối phương không thể chạy thoát." "DOTA_Tooltip_ability_riki_blink_strike_Note0" "Đòn đánh đầu tiên của Riki sau Blink Strike sẽ là từ sau lưng." "DOTA_Tooltip_ability_riki_blink_strike_Note1" "Sát thương của Blink Strike được gây ra trước đòn đánh kế tiếp." "DOTA_Tooltip_ability_riki_blink_strike_Note2" "Có thể Blink Strike vào đồng đội, nhưng không gây sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_riki_blink_strike_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_riki_blink_strike_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG GÂY THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_riki_blink_strike_slow" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_riki_tricks_of_the_trade" "Tricks of the Trade" "DOTA_Tooltip_ability_riki_tricks_of_the_trade_Description" "VẬN PHÁP - Riki biến mất hoàn toàn và tấn công những kẻ địch ngẫu nhiên từ sau lưng trong một vùng quanh hắn." "DOTA_Tooltip_ability_riki_tricks_of_the_trade_scepter_description" "Tăng tầm thi triển, số đòn đánh và cho phép chỉ định lên tướng đồng minh, ẩn mình trong họ suốt thời gian kỹ năng. Thêm mục tiêu mỗi lần đánh." "DOTA_Tooltip_ability_riki_tricks_of_the_trade_Lore" "Stealth Assassin không ngại chơi bẩn, và chuyên trị đánh lén kẻ thù từ sau lưng." "DOTA_Tooltip_ability_riki_tricks_of_the_trade_Note0" "Di chuyển khi đang biến mất sẽ hủy kỹ năng này." "DOTA_Tooltip_ability_riki_tricks_of_the_trade_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_riki_tricks_of_the_trade_attack_count" "SỐ LẦN ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_riki_tricks_of_the_trade_damage_pct" "%SÁT THƯƠNG ĐÒN ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_riki_tricks_of_the_trade_agility_pct" "%NHANH NHẸN TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_riki_tricks_of_the_trade_abilitychanneltime" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_riki_tricks_of_the_trade_scepter_cast_range" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_riki_tricks_of_the_trade_scepter_attacks" "SỐ ĐÒN ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_riki_tricks_of_the_trade_scepter_targets" "SỐ MỤC TIÊU MỖI ĐÒN:" "DOTA_Tooltip_modifier_riki_smoke_screen" "Smoke Screen" "DOTA_Tooltip_modifier_riki_smoke_screen_Description" "Bị khóa phép. Có %dMODIFIER_PROPERTY_MISS_PERCENTAGE%%% tỷ lệ đánh trượt." "DOTA_Tooltip_modifier_riki_blink_strike_charge_counter" "Lượt dùng Blink Strike" "DOTA_Tooltip_modifier_riki_blink_strike_charge_counter_Description" "Bạn có thể xài Blink Strike nếu còn lượt dùng." "DOTA_Tooltip_modifier_riki_blinkstrike_slow" "Blink Strike" "DOTA_Tooltip_modifier_riki_blinkstrike_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_riki_dart" "Sleeping Dart" "DOTA_Tooltip_modifier_riki_dart_Description" "Bị đánh ngất bởi tiêu thuốc mê của Riki." "DOTA_Tooltip_modifier_riki_poison_dart_debuff" "Sleeping Dart" "DOTA_Tooltip_modifier_riki_poison_dart_debuff_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy do mê man." //ENIGMA "DOTA_Tooltip_ability_enigma_malefice" "Malefice" "DOTA_Tooltip_ability_enigma_malefice_Description" "Dồn năng lượng của Enigma lên một mục tiêu, làm chúng nhận sát thương và bị choáng nhẹ mỗi %tick_rate% giây với một số lần nhất định." "DOTA_Tooltip_ability_enigma_malefice_Lore" "Những nguồn lực hấp dẫn phá nát mọi kẻ dám chống đối Enigma, giữ chúng yên tại chỗ." "DOTA_Tooltip_ability_enigma_malefice_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_enigma_malefice_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI PHÁT:" "DOTA_Tooltip_ability_enigma_malefice_stun_instances" "SỐ LẦN:" "DOTA_Tooltip_ability_enigma_malefice_shard_description" "Tăng 0.35 giây choáng của Malefice và tạo một Eidolon bên cạnh mục tiêu với một nhịp choáng của Malefice. Các Eidolon này sẽ không phân thân thêm." "DOTA_Tooltip_ability_enigma_demonic_conversion" "Demonic Conversion" "DOTA_Tooltip_ability_enigma_demonic_conversion_Description" "Chuyển hóa một quái thành ba tiểu thể của Enigma. Những tiểu thể này nằm dưới quyền điều khiển của Enigma, và khi chúng đánh được một số lần nhất định sẽ nhân đôi và hồi đầy máu." "DOTA_Tooltip_ability_enigma_demonic_conversion_Lore" "Enigma có khả năng hội tụ bản sao của mình từ các chiều không gian khác - kết quả là xuất hiện bộ ba tiểu thể." "DOTA_Tooltip_ability_enigma_demonic_conversion_Note0" "Chuyển hóa quái địch sẽ cho vàng và kinh nghiệm như kết liễu." "DOTA_Tooltip_ability_enigma_demonic_conversion_Note1" "Quái đồng minh bị chuyển hóa sẽ tính là bị chối bỏ." "DOTA_Tooltip_ability_enigma_demonic_conversion_Note2" "Không thể dùng trên quái cổ đại hoặc quái rừng có cấp lớn hơn 4." "DOTA_Tooltip_ability_enigma_demonic_conversion_Note3" "Không thể dùng lên quái Flagbearer đồng minh." "DOTA_Tooltip_ability_enigma_demonic_conversion_split_attack_count" "SỐ ĐÒN ĐÁNH ĐỂ NHÂN ĐÔI:" "DOTA_Tooltip_ability_enigma_demonic_conversion_spawn_count" "SỐ QUÁI TẠO RA:" "DOTA_Tooltip_ability_enigma_demonic_conversion_eidolon_hp_tooltip" "MÁU TIỂU THỂ:" "DOTA_Tooltip_ability_enigma_demonic_conversion_eidolon_dmg_tooltip" "SÁT THƯƠNG TIỂU THỂ:" "DOTA_Tooltip_ability_enigma_demonic_conversion_abilityduration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_enigma_demonic_conversion_eidolon_magic_resist_tooltip" "%KHÁNG PHÉP EIDOLON:" "DOTA_Tooltip_ability_enigma_demonic_conversion_eidolon_attack_range_tooltip" "TẦM ĐÁNH TIỂU THỂ:" "DOTA_Tooltip_ability_enigma_midnight_pulse" "Midnight Pulse" "DOTA_Tooltip_ability_enigma_midnight_pulse_Description" "Dìm một khu vực vào không gian cộng hưởng, gây sát thương kẻ thù theo phần trăm máu hiện tại của chúng." "DOTA_Tooltip_ability_enigma_midnight_pulse_Lore" "Một phần thế giới dần dần chìm vào hư vô." "DOTA_Tooltip_ability_enigma_midnight_pulse_Note0" "Phá cây trong phạm vi ảnh hưởng." "DOTA_Tooltip_ability_enigma_midnight_pulse_Note1" "Hiệu ứng của Midnight Pulse không cộng dồn với các lần thi triển khác nhau." "DOTA_Tooltip_ability_enigma_midnight_pulse_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_enigma_midnight_pulse_damage_percent" "%SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_enigma_midnight_pulse_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_enigma_black_hole" "Black Hole" "DOTA_Tooltip_ability_enigma_black_hole_Description" "VẬN PHÁP - Triệu hồi một lỗ đen hút mọi kẻ thù xung quanh khiến chúng không thể di chuyển, tấn công cũng như dùng phép." "DOTA_Tooltip_ability_enigma_black_hole_scepter_description" "Black Hole gây thêm sát thương bằng %scepter_pct_damage%%% máu tối đa của đơn vị mỗi giây và kéo nhưng không làm gián đoạn với phạm vi %scepter_radius% đơn vị. Tốc độ kéo %scepter_drag_speed% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_enigma_black_hole_Lore" "Mặt đất rung chuyển khi Enigma duy trì cái hố đen hủy diệt, một điểm kỳ dị với sức mạnh hủy diệt thế giới." "DOTA_Tooltip_ability_enigma_black_hole_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_enigma_black_hole_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_enigma_black_hole_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_modifier_enigma_midnight_pulse_damage" "Midnight Pulse" "DOTA_Tooltip_modifier_enigma_midnight_pulse_damage_Description" "Nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_enigma_malefice" "Malefice" "DOTA_Tooltip_modifier_enigma_malefice_Description" "Nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương và bị choáng %fMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% giây sau mỗi %fMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% giây" "DOTA_Tooltip_modifier_demonic_conversion" "Demonic Conversion" "DOTA_Tooltip_modifier_demonic_conversion_Description" "Tiểu thể này dưới quyền điều khiển của Enigma." "DOTA_Tooltip_modifier_enigma_black_hole_pull" "Black Hole" "DOTA_Tooltip_modifier_enigma_black_hole_pull_Description" "Nhận sát thương mỗi giây, bị choáng, và bị kéo vào chân trời sự kiện." "DOTA_Tooltip_modifier_enigma_black_hole_pull_scepter" "Black Hole" "DOTA_Tooltip_modifier_enigma_black_hole_pull_scepter_Description" "Bị kéo gần tới chân trời sự kiện." //TINKER "DOTA_Tooltip_ability_tinker_laser" "Laser" "DOTA_Tooltip_ability_tinker_laser_Description" "Bắn ra một chùm tia năng lượng, gây sát thương lên mục tiêu và mọi kẻ địch ở gần. Mục tiêu chính sẽ bị mù, đánh trượt mọi đòn tất công vật lý." "DOTA_Tooltip_ability_tinker_laser_scepter_description" "Nâng cấp Laser của Tinker thành Shrink Ray, tăng %scepter_bonus_cast_range% tầm thi triển, giảm kích cỡ, máu hiện tại và máu tối đa của mục tiêu chính đi %scepter_reduction_pct%%% nếu đó là tướng (cộng dồn được). Laser nảy một lần tới mục tiêu ở xa nhất, tối đa tới %scepter_bounce_radius% đơn vị kể từ mục tiêu chính, ưu tiên tướng." "DOTA_Tooltip_ability_tinker_laser_Lore" "Boush hoàn thiện công nghệ lade cắt đá tại phòng thí nghiệm dưới lòng đất, chẳng mảy may nghĩ tới ứng dụng trong chiến đấu." "DOTA_Tooltip_ability_tinker_laser_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_tinker_laser_miss_rate" "%TỶ LỆ ĐÁNH TRƯỢT DO MÙ:" "DOTA_Tooltip_ability_tinker_laser_duration_hero" "THỜI GIAN MÙ (TƯỚNG):" "DOTA_Tooltip_ability_tinker_laser_duration_creep" "THỜI GIAN MÙ (QUÁI):" "DOTA_Tooltip_ability_tinker_laser_laser_damage" "SÁT THƯƠNG LASER:" "DOTA_Tooltip_ability_tinker_laser_radius_explosion" "BÁN KÍNH SÁT THƯƠNG PHỤ:" "DOTA_Tooltip_ability_tinker_laser_splash_pct" "%SÁT THƯƠNG PHỤ:" "DOTA_Tooltip_ability_tinker_shrink_ray" "Shrink Ray" "DOTA_Tooltip_ability_tinker_shrink_ray_Description" "Giảm kích cỡ của tướng địch và máu hiện tại của chúng đi 20%% trong %duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_tinker_shrink_ray_scale_reduction" "%KÍCH CỠ MÔ HÌNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_tinker_shrink_ray_health_reduction" "%MÁU HIỆN TẠI GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_tinker_shrink_ray_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_tinker_heat_seeking_missile" "Heat-Seeking Missile" "DOTA_Tooltip_ability_tinker_heat_seeking_missile_Description" "Phóng tên lửa tới các tướng địch gần nhất nhìn thấy trong phạm vi %radius% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_tinker_heat_seeking_missile_Lore" "Phát minh cuối cùng Boush còn giữ lại được là một thiết bị phóng tên lửa với cơ chế tầm nhiệt." "DOTA_Tooltip_ability_tinker_heat_seeking_missile_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_tinker_heat_seeking_missile_targets" "SỐ MỤC TIÊU:" "DOTA_Tooltip_ability_tinker_heat_seeking_missile_speed" "TỐC ĐỘ TÊN LỬA:" "DOTA_Tooltip_ability_tinker_warp_grenade" "Warp Flare" "DOTA_Tooltip_ability_tinker_warp_grenade_Description" "Ném pháo sáng về phía kẻ địch, gây sát thương, dịch chuyển chúng ra xa, giảm thời gian thi triển và tầm đánh của chúng đi trong %debuff_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_tinker_warp_grenade_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_tinker_warp_grenade_knockback_distance" "CỰ LY DỊCH CHUYỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_tinker_warp_grenade_range_reduction" "%TẦM THI TRIỂN/TẤN CÔNG GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_tinker_march_of_the_machines" "March of the Machines" "DOTA_Tooltip_ability_tinker_march_of_the_machines_Description" "Tuyển mộ một đội quân tay sai rô bốt, sát thương các đơn vị địch trong khu vực xung quanh Tinker." "DOTA_Tooltip_ability_tinker_march_of_the_machines_Lore" "Tuy phòng thí nghiệm đã bị chôn lấp từ lâu, tính năng phát tín hiệu radio tới các người máy vẫn còn hoạt động tốt." "DOTA_Tooltip_ability_tinker_march_of_the_machines_Note0" "Gọi ra %machines_per_sec% người máy mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_tinker_march_of_the_machines_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_tinker_march_of_the_machines_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_tinker_march_of_the_machines_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_tinker_rearm" "Rearm" "DOTA_Tooltip_ability_tinker_rearm_abilitydraft_note" "Với các kỹ năng có lượt sử dụng, một lượt sử dụng sẽ được hồi lại cho mỗi lần thi triển Rearm." "DOTA_Tooltip_ability_tinker_rearm_Description" "VẬN PHÁP - Xóa bỏ thời gian hồi các kỹ năng và hầu hết vật phẩm của Tinker." "DOTA_Tooltip_ability_tinker_rearm_Lore" "Thêm cục sạc dự phòng vào đây, đồng hồ thông minh vào kia, Boush không ngừng đón đầu xu hướng công nghệ." "DOTA_Tooltip_ability_tinker_rearm_Note0" "Rearm có tác dụng với mọi trang bị ngoại trừ Aeon Disk, Arcane Boots, Black King Bar, Hand of Midas, Helm of the Dominator, Helm of the Overlord, Linken's Sphere, Meteor Hammer, Pipe of Insight, Refresher Orb, Revenant's Brooch (kỹ năng nội tại) và tất cả trang bị rừng." "DOTA_Tooltip_ability_tinker_rearm_abilitychanneltime" "THỜI GIAN REARM:" "DOTA_Tooltip_ability_tinker_defense_matrix" "Defense Matrix" "DOTA_Tooltip_ability_tinker_defense_matrix_damage_absorb" "SÁT THƯƠNG HẤP THỤ:" "DOTA_Tooltip_ability_tinker_defense_matrix_status_resistance" "%KHÁNG HIỆU ỨNG:" "DOTA_Tooltip_ability_tinker_defense_matrix_barrier_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_tinker_defense_matrix_Description" "Chọn một mục tiêu đồng minh khiên bảo vệ, chặn sát thương và cho kháng hiệu ứng." "DOTA_Tooltip_ability_tinker_keen_teleport" "Keen Conveyance" "DOTA_Tooltip_ability_tinker_keen_teleport_Lore" "Như Boush thường nói, 'Ma pháp làm được gì thì một cái đầu tò mò khi đủ thời gian cũng làm được. Dĩ nhiên phải đủ kinh phí nữa.'" "DOTA_Tooltip_ability_tinker_keen_teleport_Description" "VẬN PHÁP - Dịch chuyển đến công trình đồng minh. Cấp 2 cho phép dịch chuyển đến đơn vị đồng minh, cấp 3 đến tướng đồng minh." "DOTA_Tooltip_ability_tinker_keen_teleport_channel_time_tooltip" "THỜI GIAN VẬN PHÁP:" "DOTA_Tooltip_modifier_tinker_laser_blind" "Laser - Làm mù" "DOTA_Tooltip_modifier_tinker_laser_blind_Description" "Có %dMODIFIER_PROPERTY_MISS_PERCENTAGE%%% tỷ lệ đánh trượt." "DOTA_Tooltip_modifier_tinker_rearm" "Rearm" "DOTA_Tooltip_modifier_tinker_rearm_Description" "Đang xóa thời gian hồi." "DOTA_Tooltip_modifier_tinker_defense_matrix" "Ma trận phòng thủ" "DOTA_Tooltip_modifier_tinker_defense_matrix_Description" "Hấp thụ sát thương phải nhận và cho %dMODIFIER_PROPERTY_STATUS_RESISTANCE_STACKING%%% kháng hiệu ứng." "DOTA_Tooltip_modifier_tinker_warp_grenade" "Warp Flare" "DOTA_Tooltip_modifier_tinker_warp_grenade_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_CAST_RANGE_BONUS_PERCENTAGE%%% tầm thi triển và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACK_RANGE_BONUS_PERCENTAGE%%% tầm đánh do rối loạn dịch chuyển." //SNIPER "DOTA_Tooltip_ability_sniper_shrapnel" "Shrapnel" "DOTA_Tooltip_ability_sniper_shrapnel_Description" "Bắn một bọc đạn lên khu vực để tạo mưa đạn, cho tầm nhìn trong khu vực đó. Kẻ địch trúng mưa sẽ bị sát thương và di chuyển chậm lại. Mỗi bọc đạn được cấp lại sau %abilitychargerestoretime% giây." "DOTA_Tooltip_ability_sniper_shrapnel_Lore" "Súng trường đa năng của Kardel có thể bắn cả đạn lửa, hữu ích khi tiến công các cứ điểm kiên cố." "DOTA_Tooltip_ability_sniper_shrapnel_Note0" "Gây sát thương 11 lần, bắt đầu ngay lúc bị trúng đạn, sau đó mỗi giây một lần." "DOTA_Tooltip_ability_sniper_shrapnel_Note1" "Không gây sát thương lên công trình." "DOTA_Tooltip_ability_sniper_shrapnel_Note2" "Cho tầm nhìn trong phạm vi tác động." "DOTA_Tooltip_ability_sniper_shrapnel_slow_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_sniper_shrapnel_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_sniper_shrapnel_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_sniper_shrapnel_shrapnel_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_sniper_headshot" "Headshot" "DOTA_Tooltip_ability_sniper_headshot_Description" "Sniper cải thiện độ chính xác, cho cơ hội gây thêm sát thương và đẩy lùi kẻ địch. Kỹ năng Headshot làm chậm kẻ địch và tốc độ đánh đi %slow%%% trong chốc lát." "DOTA_Tooltip_ability_sniper_headshot_Lore" "Những phát bắn bâng quơ vào lũ dốc thú hồi nhỏ đã được Sniper tôi luyện thành những viên kẹo đồng hoàn hảo găm vào địch." "DOTA_Tooltip_ability_sniper_headshot_Note0" "Tác động được lên cả quái đồng minh." "DOTA_Tooltip_ability_sniper_headshot_proc_chance" "%TỈ LỆ:" "DOTA_Tooltip_ability_sniper_headshot_knockback_distance" "CỰ LY ĐẨY LÙI:" "DOTA_Tooltip_ability_sniper_headshot_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_sniper_headshot_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_sniper_take_aim" "Take Aim" "DOTA_Tooltip_ability_sniper_take_aim_Description" "Tăng tầm bắn của Sniper. Có thể được kích hoạt để cho %headshot_chance%%% tỷ lệ Headshot. Tự làm giảm %slow%%% tốc độ chạy của bản thân khi kỹ năng có hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_sniper_take_aim_Lore" "Kardel luôn tự nhủ cần phải đứng thật xa khỏi nguy hiểm để có thể hoàn thành vai trò của mình - bắn những phát đạn hoàn hảo." "DOTA_Tooltip_ability_sniper_take_aim_bonus_attack_range" "TẦM BẮN TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_sniper_take_aim_duration" "THỜI HẠN:" "DOTA_Tooltip_ability_sniper_assassinate" "Assassinate" "DOTA_Tooltip_ability_sniper_assassinate_Description" "Sniper nhắm vào một đơn vị đối phương, sau một khoảng thời gian ngắm bắn ngắn, bắn một phát đạn với sức công phá lớn ở khoảng cách xa, sát thương và làm choáng nhẹ mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_sniper_assassinate_scepter_description" "Khiến Assassinate bắn nhanh hơn và làm choáng mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_sniper_assassinate_Lore" "Để hiện thực hóa lời tiên tri và trở về quê nhà, Kardel phải bắn một phát súng hoàn hảo như vào cái ngày anh dự bài sát hạch cổ xưa đó." "DOTA_Tooltip_ability_sniper_assassinate_shard_description" "Assassinate đánh kẻ địch theo hình nón đằng sau mục tiêu chính với %scatter_damage_pct%%% sát thương của Assassinate. Bề dài: %scatter_range%; Bề rộng: %scatter_width%. Ngoài ra giảm thời gian ngắm còn %scepter_cast_point% giây." "DOTA_Tooltip_ability_sniper_assassinate_Note0" "Chỉ đồng đội mới thấy hiệu ứng hồng tâm." "DOTA_Tooltip_ability_sniper_assassinate_Note1" "Tàng hình không tránh được đường đạn." "DOTA_Tooltip_ability_sniper_assassinate_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_sniper_assassinate_abilitycastpoint" "THỜI GIAN NGẮM BẮN:" "DOTA_Tooltip_ability_sniper_assassinate_scepter_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_sniper_assassinate_scepter_cast_point" "THỜI GIAN NGẮM BẮN:" "DOTA_Tooltip_ability_sniper_concussive_grenade" "Concussive Grenade" "DOTA_Tooltip_ability_sniper_concussive_grenade_Description" "Ném lựu đạn tới khu vực chỉ định, gây sát thương lên kẻ địch và đẩy lùi chúng lẫn Sniper. Kẻ địch ảnh hưởng bị cấm đánh và giảm tốc độ chạy sau khi bị đẩy lui." "DOTA_Tooltip_ability_sniper_concussive_grenade_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_sniper_concussive_grenade_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_sniper_concussive_grenade_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_sniper_concussive_grenade_debuff_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_sniper_concussive_grenade_knockback_distance" "CỰ LY ĐẨY LÙI:" "DOTA_Tooltip_modifier_sniper_concussive_grenade_slow" "Concussive Grenade làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_sniper_concussive_grenade_slow_Description" "Bị làm chậm 50%% và bị cấm đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_sniper_shrapnel_charge_counter" "Lượt dùng Shrapnel" "DOTA_Tooltip_modifier_sniper_shrapnel_charge_counter_Description" "Có thể thi triển Shrapnel khi còn lượt dùng." "DOTA_Tooltip_modifier_sniper_shrapnel_slow" "Shrapnel - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_sniper_shrapnel_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_sniper_assassinate" "Ám sát" "DOTA_Tooltip_modifier_sniper_assassinate_Description" "Sniper đang nhắm vào đầu của bạn!" "DOTA_Tooltip_modifier_sniper_headshot_slow" "Headshot - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_sniper_headshot_slow_Description" "Bị làm chậm bởi Headshot của Sniper!" "DOTA_Tooltip_modifier_sniper_take_aim_bonus" "Take Aim" "DOTA_Tooltip_modifier_sniper_take_aim_bonus_Description" "100%% tỷ lệ kích hoạt Headshot. Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." //NECROLYTE "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_death_pulse" "Death Pulse" "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_death_pulse_Description" "Necrophos tỏa ra một làn sóng chết chóc, gây sát thương lên đơn vị địch và hồi máu cho đơn vị đồng minh." "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_death_pulse_Lore" "Các linh hồn gục ngã trước bệnh dịch của Rotund'jere đều được tái chế thành pháp thuật để dùng dần." "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_death_pulse_Note0" "Không thể tránh Death Pulse." "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_death_pulse_area_of_effect" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_death_pulse_heal" "HỒI MÁU:" "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_death_pulse_abilitydraft_note" "Shard: Mở Death Seeker bằng cách bật tắt tự động dùng phép lên Death Pulse." "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_heartstopper_aura" "Heartstopper Aura" "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_heartstopper_aura_Description" "Necrophos bóp nghẹt trái tim kẻ địch của hắn, khiến các đơn vị đối phương ở gần mất một phần lượng máu tối đa theo thời gian. Ngoài ra mỗi khi giết một đơn vị, Necrophos được hồi một lượng máu và mana mỗi giây trong %regen_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_heartstopper_aura_scepter_description" "Tăng sát thương của Heartstopper Aura khi Ghost Shroud đang có hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_heartstopper_aura_Lore" "Ai ở gần Necrophos có thể cảm thấy tai ương và bệnh dịch ngập tràn trong không khí." "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_heartstopper_aura_Note0" "Sát thương không vô hiệu hóa các vật phẩm như Blink Dagger." "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_heartstopper_aura_Note1" "Không có tác dụng với quái cổ đại." "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_heartstopper_aura_aura_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_heartstopper_aura_aura_damage" "%MÁU MẤT:" "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_heartstopper_aura_health_regen" "MÁU HỒI MỖI GIÂY KHI GIẾT:" "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_heartstopper_aura_mana_regen" "MANA HỒI MỖI GIÂY KHI GIẾT:" "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_heartstopper_aura_hero_multiplier" "HỆ SỐ HỒI KHI GIẾT TƯỚNG:" "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_heartstopper_aura_regen_duration" "THỜI GIAN HỒI MÁU/MANA:" "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_heartstopper_aura_scepter_multiplier" "HỆ SỐ VỚI GHOST SHROUD:" "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_sadist" "Ghost Shroud" "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_sadist_Description" "Necrophos đưa bản thân vào cõi phân cách kẻ sống và người chết. Hắn không thể tấn công hay bị tấn công, và tỏa ra một hào quang làm chậm kẻ địch xung quanh. Trạng thái này khiến hắn nhận thêm sát thương phép, nhưng sức mạnh hồi phục được gia tăng." "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_sadist_abilitydraft_note" "Loại bỏ Ghost Shroud ngay khi bạn dùng phép cho miễn nhiễm phép (Bladefury, Rage, v.v...)" "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_sadist_scepter_description" "Giảm thời gian hồi chiêu Ghost Shroud." "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_sadist_Lore" "Rotund'jere sử dụng linh hồn của các nạn nhân để thong dong giữa hai cõi sống - chết." "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_sadist_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_sadist_heal_bonus" "%KHẢ NĂNG HỒI PHỤC TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_sadist_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_sadist_slow_aoe" "BÁN KÍNH LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_sadist_bonus_damage" "%SÁT THƯƠNG PHÉP TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_sadist_cooldown_scepter" "THỜI GIAN HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_reapers_scythe" "Reaper's Scythe" "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_reapers_scythe_Description" "Làm choáng tướng địch được chỉ định, sau đó gây sát thương dựa theo lượng máu mất. Nếu Necrophos giết kẻ địch theo cách này, tăng vĩnh viễn máu và mana hồi mỗi giây. Bất cứ mạng nào giết dưới tác dụng của chiêu này sẽ tính cho Necrophos." "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_reapers_scythe_Lore" "Càng nhiều chết chóc và thống khổ, pháp thuật hắc ám của Necrophos càng mạnh thêm." "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_reapers_scythe_Note0" "Sát thương được gây ra khi hiệu ứng làm choáng kết thúc." "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_reapers_scythe_damage_per_health" "SÁT THƯƠNG CHO MỖI MÁU ĐÃ MẤT:" "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_reapers_scythe_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_reapers_scythe_hp_per_kill" "MÁU HỒI MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_reapers_scythe_mana_per_kill" "MANA HỒI MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_reapers_scythe_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_death_seeker" "Death Seeker" "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_death_seeker_Description" "Tạo một Death Pulse lớn, di chuyển nhanh đến mục tiêu kẻ địch hoặc đồng minh và đưa nó vào trạng thái hồn thể. Kẻ địch sẽ bị giảm kháng phép. Lan tỏa lên kẻ địch và đồng minh lân cận sau khi tới đích." "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_death_seeker_ethereal_duration" "THỜI GIAN HỒN THỂ:" "DOTA_Tooltip_ability_necrolyte_death_seeker_magic_resistance_reduction" "%KHÁNG PHÉP GIẢM:" "DOTA_Tooltip_modifier_necrolyte_death_pulse_counter" "Death Pulse" "DOTA_Tooltip_modifier_necrolyte_death_pulse_counter_Description" "Hồi thêm %dMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu và %dMODIFIER_PROPERTY_MANA_REGEN_CONSTANT% mana mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_necrolyte_sadist_active" "Ghost Shroud" "DOTA_Tooltip_modifier_necrolyte_sadist_active_Description" "Làm chậm tốc độ chạy của kẻ địch xung quanh, đồng thời tăng khả năng hồi phục của bản thân nhưng cũng nhận thêm sát thương phép." "DOTA_Tooltip_modifier_necrolyte_sadist_aura_effect" "Ghost Shroud" "DOTA_Tooltip_modifier_necrolyte_sadist_aura_effect_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy do Ghost Shroud của Necrophos." "DOTA_Tooltip_modifier_necrolyte_heartstopper_aura" "Heartstopper Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_necrolyte_heartstopper_aura_effect" "Heartstopper Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_necrolyte_heartstopper_aura_effect_Description" "Mất một phần máu tối đa mỗi giây khi ở gần Necrophos." "DOTA_Tooltip_modifier_necrolyte_heartstopper_aura_counter" "Heartstopper Aura - Hồi phục" "DOTA_Tooltip_modifier_necrolyte_heartstopper_aura_counter_Description" "Tạm thời hồi thêm %fMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu và %fMODIFIER_PROPERTY_MANA_REGEN_CONSTANT% mana mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_necrolyte_reapers_scythe" "Reaper's Scythe" "DOTA_Tooltip_modifier_necrolyte_reapers_scythe_Description" "Bất động trước tử thần." "DOTA_Tooltip_modifier_necrophos_death_seeker_ethereal" "Death Seeker" "DOTA_Tooltip_modifier_necrophos_death_seeker_ethereal_Description" "Nhận thêm %dMODIFIER_PROPERTY_MAGICAL_RESISTANCE_DECREPIFY_UNIQUE%%% sát thương phép và không thể đánh thường hay bị đánh thường." "DOTA_Tooltip_modifier_necrolyte_reapers_scythe_respawn_time" "Reaper's Scythe" "DOTA_Tooltip_modifier_necrolyte_reapers_scythe_respawn_time_Description" "Vĩnh viễn tăng %dMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu hồi mỗi giây và %dMODIFIER_PROPERTY_MANA_REGEN_CONSTANT% mana hồi mỗi giây từ mạng giết." "DOTA_Tooltip_modifier_necrolyte_reapers_scythe_respawn_time_PostGame" "Kẻ địch bị Reaper's Scythe giết." //SLARDAR "DOTA_Tooltip_ability_slardar_sprint" "Guardian Sprint" "DOTA_Tooltip_ability_slardar_sprint_Description" "Slardar trườn nhanh về phía trước, di chuyển nhanh hơn đáng kể và đi xuyên các đơn vị khác. Sladar được tăng thêm tốc độ chạy, máu hồi mỗi giây và giáp khi ở sông hoặc trong vũng nước." "DOTA_Tooltip_ability_slardar_sprint_scepter_description" "Được tăng hồi máu, giáp và kháng hiệu ứng khi ở trong vũng nước hoặc ở trên sông." "DOTA_Tooltip_ability_slardar_sprint_Lore" "Do là thủy quái lên bờ, Slardar cần phải dùng cái đuôi cỡ bự của hắn để trườn thay vì bơi." "DOTA_Tooltip_ability_slardar_sprint_Note0" "Kích hoạt kỹ năng này không làm gián đoạn vận pháp." "DOTA_Tooltip_ability_slardar_sprint_bonus_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_slardar_sprint_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_slardar_sprint_river_speed_tooltip" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG Ở SÔNG:" "DOTA_Tooltip_ability_slardar_sprint_puddle_regen" "MÁU HỒI KHI Ở SÔNG:" "DOTA_Tooltip_ability_slardar_sprint_puddle_armor" "GIÁP THÊM KHI Ở SÔNG:" "DOTA_Tooltip_ability_slardar_sprint_puddle_status_resistance" "%KHÁNG HIỆU ỨNG Ở SÔNG:" "DOTA_Tooltip_ability_slardar_slithereen_crush" "Slithereen Crush" "DOTA_Tooltip_ability_slardar_slithereen_crush_Description" "Đập mạnh xuống mặt đất, tạo ra một vũng nước, làm choáng và gây sát thương lên kẻ địch xung quanh, và khiến chúng bị làm chậm sau khi hết thời gian choáng." "DOTA_Tooltip_ability_slardar_slithereen_crush_scepter_description" "Tăng bán kính và thời lượng vũng nước của Slithereen Crush." "DOTA_Tooltip_ability_slardar_slithereen_crush_shard_description" "Tăng bán kính Slithereen Crush, khiến nó áp dụng Corrosive Haze trong chốc lát lên đơn vị bị ảnh hưởng." "DOTA_Tooltip_ability_slardar_slithereen_crush_Lore" "Một đòn trấn áp đầy uy lực từ biển cả, phá vỡ ngay cả lớp phòng thủ kiên cố nhất." "DOTA_Tooltip_ability_slardar_slithereen_crush_crush_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_slardar_slithereen_crush_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_slardar_slithereen_crush_crush_extra_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_slardar_slithereen_crush_crush_attack_slow_tooltip" "TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_slardar_slithereen_crush_crush_extra_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_slardar_slithereen_crush_crush_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_slardar_slithereen_crush_puddle_duration" "THỜI GIAN VŨNG NƯỚC:" "DOTA_Tooltip_ability_slardar_slithereen_crush_puddle_radius" "BÁN KÍNH VŨNG NƯỚC:" "DOTA_Tooltip_ability_slardar_slithereen_crush_shard_amp_duration" "THỜI GIAN HAZE:" "DOTA_Tooltip_ability_slardar_slithereen_crush_shard_bonus_radius" "BÁN KÍNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_slardar_bash" "Bash of the Deep" "DOTA_Tooltip_ability_slardar_bash_Description" "Sau %attack_count% lần tấn công, đòn đánh tiếp theo sẽ làm choáng mục tiêu. Gây gấp đôi sát thương lên quái." "DOTA_Tooltip_ability_slardar_bash_Lore" "Những tên trộm tham lam gia tài của các Deep One phải đối mặt với sự hung bạo của Slithereen Guard trong cận chiến." "DOTA_Tooltip_ability_slardar_bash_Note0" "Không cộng dồn với các trang bị có khả năng Bash." "DOTA_Tooltip_ability_slardar_bash_abilitydraft_note" "Trong Ability Draft, có thể cộng dồn với Skull Basher." "DOTA_Tooltip_ability_slardar_bash_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_slardar_bash_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_slardar_amplify_damage" "Corrosive Haze" "DOTA_Tooltip_ability_slardar_amplify_damage_Description" "Giảm giáp đối phương để gia tăng sát thương vật lý và cho tầm nhìn của mục tiêu kể cả khi tàng hình. Đơn vị địch để lại một dải nước đằng sau chúng trong 8 giây." "DOTA_Tooltip_ability_slardar_amplify_damage_Lore" "Thứ giáp trụ kiên cố nhất cũng trở nên mỏng manh trước cái mặn mòi của biển cả." "DOTA_Tooltip_ability_slardar_amplify_damage_armor_reduction" "GIẢM GIÁP:" "DOTA_Tooltip_ability_slardar_amplify_damage_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_slardar_amplify_damage_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_modifier_slardar_sprint_river" "Guardian Sprint - Nước" "DOTA_Tooltip_modifier_slardar_sprint_river_Description" "Thêm tốc độ chạy, máu hồi mỗi giây và giáp. Thêm kháng hiệu ứng nếu Slardar có Aghanim's Scepter." "DOTA_Tooltip_modifier_slardar_sprint" "Guardian Sprint" "DOTA_Tooltip_modifier_slardar_sprint_Description" "Tốc độ chạy tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%%." "DOTA_Tooltip_modifier_slardar_amplify_damage" "Corrosive Haze" "DOTA_Tooltip_modifier_slardar_amplify_damage_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp.\nCho Slardar tầm nhìn và và khả năng thấy tàng hình." "DOTA_Tooltip_modifier_slithereen_crush" "Slithereen Crush" "DOTA_Tooltip_modifier_slithereen_crush_Description" "Bị trúng Slithereen Crush của Slardar. Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_slardar_bash_active" "Bash of the Deep" "DOTA_Tooltip_modifier_slardar_bash_active_Description" "Gây choáng mỗi 4 lần đánh." //BEASTMASTER "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_wild_axes" "Wild Axes" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_wild_axes_Description" "Beastmaster phóng cặp rìu của mình bay đi xa rồi quay ngược trở lại, cắt qua quân địch và cây cối trên đường bay. Mỗi cái rìu có thể trúng một kẻ địch một lần, và khiến chúng nhận thêm sát thương từ Beastmaster và quân dưới quyền của hắn." "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_wild_axes_Lore" "Trong thời gian đơn độc tìm đường trong thiên nhiên, Beastmaster cũng đã sử dụng thành thục đôi rìu ném đắc lực, với khả năng đốn hạ cây cối cũng như địch thủ trên đường." "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_wild_axes_Note0" "Kỹ năng này phá hủy cây." "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_wild_axes_range" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_wild_axes_axe_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI CÁI RÌU:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_wild_axes_damage_amp" "%SÁT THƯƠNG TĂNG MỖI CỘNG DỒN:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_wild_axes_scepter_cooldown" "THỜI GIAN HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_wild_axes_scepter_description" "Bỏ thời gian hồi của Wild Axes, khiến kỹ năng này có thể được dùng lại ngay sau khi rìu đã về tay." "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_call_of_the_wild_boar" "Call of the Wild Boar" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_call_of_the_wild_boar_Description" "Beastmaster triệu hồi một con lợn rừng để hỗ trợ hắn trên chiến trường. Lợn rừng có nội tại tấn công tẩm độc, làm chậm tốc độ đánh và di chuyển." "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_call_of_the_wild_boar_Lore" "Thời thơ ấu, Beastmaster từng bầu bạn với một con thú kỳ lạ, từ đó học được cách triệu tập muông thú lúc cần kíp." "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_call_of_the_wild_boar_duration" "THỜI GIAN TỒN TẠI:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_call_of_the_wild_boar_boar_base_max_health" "MÁU LỢN RỪNG CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_call_of_the_wild_boar_boar_total_damage_tooltip" "SÁT THƯƠNG LỢN RỪNG:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_call_of_the_wild_boar_boar_moveslow_tooltip" "%LỢN RỪNG LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_call_of_the_wild_boar_boar_poison_duration_tooltip" "THỜI GIAN ĐỘC LỢN RỪNG:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_call_of_the_wild_hawk" "Call of the Wild Hawk" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_call_of_the_wild_hawk_Description" "Beastmaster phái chim ưng tàng hình đi do thám một khu vực chỉ định." "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_call_of_the_wild_hawk_abilitydraft_note" "Đồng thời cho Call of the Wild Boar. Mở bằng cách bật tắt tự động dùng phép." "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_call_of_the_wild_hawk_shard_description" "Giảm %bonus_AbilityCooldown% giây hồi Hawk và tất cả Hawk có Dive Bomb. Nếu bật tự động dùng phép, Hawk sẽ tự động dùng Dive Bomb lên mục tiêu hợp lệ đầu tiên." "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_call_of_the_wild_hawk_Lore" "Thời thơ ấu, Beastmaster từng bầu bạn với một con thú kỳ lạ, từ đó học được cách triệu tập muông thú lúc cần kíp." "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_call_of_the_wild_hawk_duration" "THỜI GIAN TỒN TẠI:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_call_of_the_wild_hawk_hawk_base_max_health" "MÁU CHIM ƯNG CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_call_of_the_wild_hawk_hawk_base_movespeed" "TỐC ĐỘ CHIM ƯNG CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_call_of_the_wild_hawk_hawk_base_vision_range" "TẦM NHÌN CHIM ƯNG:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_call_of_the_wild_hawk_shard_cooldown_reduction" "THỜI GIAN HỒI GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_hawk_dive" "Dive Bomb" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_hawk_dive_Description" "Làm lộ diện bản thân trong %abilitycastpoint% giây, sau đó đâm vào kẻ địch chỉ định, gây sát thương và trói chúng. Chim sẽ chết sau khi đâm vào mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_hawk_dive_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_hawk_dive_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_hawk_dive_stun_duration" "THỜI GIAN TRÓI:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_inner_beast" "Inner Beast" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_inner_beast_Description" "Giải phóng cuồng nộ của đồng đội xung quanh, tăng tốc độ đánh của họ." "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_inner_beast_Lore" "Beastmaster, với tài khơi dậy sức mạnh bẩm sinh của muông thú, đã có dịp thể hiện trong công cuộc hành hình quốc vương xứ Slom." "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_inner_beast_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_inner_beast_bonus_attack_speed" "TỐC ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_primal_roar" "Primal Roar" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_primal_roar_Description" "Beastmaster hét lên một tiếng gầm, làm choáng và rẽ đường đến mục tiêu. Kẻ thù trên đường đến mục tiêu sẽ bị dạt sang hai bên, nhận sát thương và bị làm chậm tốc độ chạy và đánh. Beastmaster và mọi quân dưới quyền của hắn được tăng %movement_speed%%% tốc độ chạy trong 3 giây." "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_primal_roar_shard_description" "Khiến mọi đòn đánh thường lên mục tiêu bị ảnh hưởng bởi Primal Roar gây 1.3x sát thương chí mạng." "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_primal_roar_Lore" "Beastmaster đã học được cách vận dụng các bản năng nguyên thủy của mình, biến chúng thành một tiếng gầm dã thú, tàn phá đội ngũ kẻ địch." "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_primal_roar_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_primal_roar_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_primal_roar_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_primal_roar_damage_radius" "ĐỘ RỘNG TIẾNG GẦM:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_primal_roar_slow_movement_speed_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_primal_roar_slow_attack_speed_pct" "TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_hawk_invisibility" "Invisibility" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_hawk_invisibility_Description" "Nếu bất động trong một thời gian, chim ưng trở nên vô hình." "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_hawk_invisibility_fade_tooltip" "THỜI GIAN ẨN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_boar_poison" "Poison" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_boar_poison_Description" "Làm kẻ địch bị nhiễm một loại chất độc có khả năng làm giảm tốc độ đánh và chạy." "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_boar_poison_attack_speed" "TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_boar_poison_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_boar_poison_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_greater_boar_poison" "Poison" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_greater_boar_poison_Description" "Làm kẻ địch bị nhiễm một loại chất độc có khả năng làm giảm tốc độ đánh và chạy." "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_greater_boar_poison_attack_speed" "TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_greater_boar_poison_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_greater_boar_poison_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_modifier_beastmaster_axe_stack_counter" "Số cộng dồn Wild Axes" "DOTA_Tooltip_modifier_beastmaster_axe_stack_counter_description" "Nhận thêm sát thương từ Beastmaster và quân dưới quyền của hắn." "DOTA_Tooltip_modifier_beastmaster_inner_beast" "Inner Beast" "DOTA_Tooltip_modifier_beastmaster_inner_beast_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_modifier_beastmaster_primal_roar_slow" "Primal Roar - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_beastmaster_primal_roar_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_beastmaster_hawk_invisibility" "Invisibility" "DOTA_Tooltip_modifier_beastmaster_hawk_invisibility_Description" "Kẻ địch không thể nhìn thấy chim ưng." "DOTA_Tooltip_modifier_beastmaster_boar_poison_effect" "Boar Poison" "DOTA_Tooltip_modifier_beastmaster_boar_poison_effect_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_beastmaster_primal_roar_speed" "Primal Roar" "DOTA_Tooltip_modifier_beastmaster_primal_roar_speed_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_beastmaster_call_of_the_wild_hawk" "Hawk" "DOTA_Tooltip_modifier_beastmaster_call_of_the_wild_hawk_Description" "Tàng hình và không thể điều khiển." "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_drums_of_slom" "Drums of Slom" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_drums_of_slom_Lore" "Cơn giận của thiên nhiên là vĩnh cửu, và với những kẻ nào biết bí mật, chả khó gì đâu để khuấy động âm vọng của tiếng mừng vui khi triều đại Slom sụp đổ." "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_drums_of_slom_Description" "Beastmaster đánh trống với tốc độ ngày một tăng. Mỗi nhịp trống gây sát thương lên kẻ địch xung quanh, hồi máu Beastmaster và đơn vị dưới quyền điều khiển bằng một phần sát thương gây ra. Không thể đánh trống nếu Beastmaster bị choáng hoặc khóa phép." "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_drums_of_slom_base_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI PHÁT:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_drums_of_slom_radius" "PHẠM VI GÂY SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_drums_of_slom_duration" "THỜI HẠN:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_drums_of_slom_heal_pct" "%HỒI MÁU TỪ TƯỚNG:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_drums_of_slom_creep_heal_pct" "%HỒI MÁU TỪ QUÁI:" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_drums_of_slom_stop" "Hủy Drums of Slom" "DOTA_Tooltip_ability_beastmaster_drums_of_slom_stop_Description" "Hủy kỹ năng Drums of Slom" "DOTA_Tooltip_modifier_beastmaster_drums_of_slom" "Drums of Slom" "DOTA_Tooltip_modifier_beastmaster_drums_of_slom_Description" "Đánh trống, gây sát thương và hồi máu Beastmaster bằng một phần sát thương gây ra" //VENOMANCER "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_area_poison" "Venomancer Scepter" "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_area_poison_Description" "Tạo một vũng độc với phạm vi %radius% đơn vị tại điểm chỉ định, gây thêm một lần sát thương Poison Nova và làm chậm 20%%. Cứ một kẻ địch chết trong khu vực, tạo một Plague Ward." "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_area_poison_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_area_poison_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_venomous_gale" "Venomous Gale" "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_venomous_gale_Description" "Phóng một quả cầu nọc độc theo đường thẳng, khiến kẻ địch chịu cả sát thương khởi điểm và theo thời gian, đồng thời bị giảm tốc độ chạy. Venomous Gale gây sát thương mỗi 3 giây trong thời gian hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_venomous_gale_shard_description" "Tăng tầm bắn, và khi Venomous Gale chạm vào tướng địch, tạo cọc độc vây quanh chúng." "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_venomous_gale_Lore" "Một hỗn hợp các loại độc chất, nọc dịch thu thập từ rừng rậm đảo Jidi, không mấy nạn nhân có thể qua khỏi." "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_venomous_gale_Note0" "Sát thương từ Venomous Gale gây tử vong. Các đơn vị trúng phải Venomous Gale có thể được chối bỏ bởi đồng đội khi máu xuống dưới mức 25%." "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_venomous_gale_Note1" "Gây sát thương mỗi %tick_interval% giây trong thời gian hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_venomous_gale_Note2" "Giảm %movement_slow%%% tốc độ chạy với hiệu quả giảm dần theo thời gian." "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_venomous_gale_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_venomous_gale_strike_damage" "SÁT THƯƠNG KHỞI ĐIỂM:" "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_venomous_gale_tick_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI 3 GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_venomous_gale_movement_slow" "%LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_venomous_gale_shard_ward_count" "SỐ CỌC ĐỘC MỖI TƯỚNG:" "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_venomous_gale_shard_bonus_range" "TẦM BẮN TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_poison_sting" "Poison Sting" "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_poison_sting_Description" "Khiến các đòn đánh thường của Venomancer thêm độc tính, làm giảm tốc độ chạy của mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_poison_sting_Lore" "Venomancer giờ đây sở hữu thứ nọc độc gây tê liệt của sinh vật từng biến hắn thành hình dạng này." "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_poison_sting_Note0" "Sát thương của Poison Sting có thể gây tử vong." "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_poison_sting_Note1" "Sát thương từ Poison Sting không làm mất hiệu ứng hồi máu hay mana từ vật phẩm, và cũng không kích hoạt thời gian hồi của Blink Dagger." "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_poison_sting_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_poison_sting_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_poison_sting_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_plague_ward" "Plague Ward" "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_plague_ward_Description" "Triệu tập một cái cọc mang bệnh dịch, tấn công các đơn vị và công trình địch. Cọc miễn nhiễm phép và khi tấn công có hiệu ứng Poison Sting của Venomancer, gây 50% sát thương của kỹ năng đó." "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_plague_ward_Lore" "Một chút tài năng thảo dược, pha thêm sự tinh thông độc chất mới có, kết quả là hiện thân sống của bệnh dịch." "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_plague_ward_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_plague_ward_ward_hp_tooltip" "MÁU CỌC:" "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_plague_ward_ward_damage_tooltip" "SÁT THƯƠNG CỌC:" "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_poison_nova" "Poison Nova" "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_poison_nova_Description" "Một vòng tròn chất độc lan tỏa ra xung quanh, gây sát thương theo thời gian với các đơn vị địch xung quanh Venomancer. Poison Nova không gây tử vong; các mục tiêu ảnh hưởng sẽ còn tối thiểu 1 máu." "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_poison_nova_Lore" "Ở các cánh rừng Acid, không lạ khi các sinh vật phóng độc chất vào kẻ tấn công mình; Venomancer rắp tâm truyền thứ bệnh dịch này ra ngoài đảo Jidi." "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_poison_nova_Note0" "Bùa hại của Poison Nova vẫn được đặt lên các mục tiêu có miễn nhiễm phép, tuy nhiên sẽ không gây sát thương khi chúng vẫn đang miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_poison_nova_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_poison_nova_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_poison_nova_damage" "%MÁU TỐI ĐA THÀNH SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_poison_nova_base_damage" "SÁT THƯƠNG CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_poison_nova_speed" "TỐC ĐỘ DI CHUYỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_poison_nova_aspd_slow" "TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_poison_nova_damage_scepter" "%MÁU TỐI ĐA THÀNH SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_poison_nova_cooldown_scepter" "THỜI GIAN HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_poison_nova_scepter_description" "Tăng sát thương và giảm thời gian hồi chiêu." "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_latent_poison" "Latent Toxicity" "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_latent_poison_Lore" "Như minh chứng cho gốc gác của Venomancer, một trong những hiểm nguy kinh hoàng nhất Jidi chỉ hiện hữu theo thời gian." "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_latent_poison_Description" "Áp dụng độc yếu làm chậm và gây sát thương nhỏ lên mục tiêu. Nếu độc này bị hóa giải, mục tiêu sẽ nhận sát thương lớn và bị choáng." "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_latent_poison_AbilityCastRange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_latent_poison_duration_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_latent_poison_movement_slow" "%LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_latent_poison_duration" "THỜI HẠN:" "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_latent_poison_explosion_damage" "SÁT THƯƠNG HÓA GIẢI:" "DOTA_Tooltip_ability_venomancer_latent_poison_explosion_stun_duration" "THỜI LƯỢNG CHOÁNG HÓA GIẢI:" "DOTA_Tooltip_modifier_venomancer_latent_poison" "Latent Toxicity" "DOTA_Tooltip_modifier_venomancer_latent_poison_Description" "Nếu độc này bị hóa giải theo bất kỳ cách nào, mục tiêu sẽ nhận một lượng lớn sát thương và bị choáng." "DOTA_Tooltip_modifier_plague_wards_bonus" "Tăng sức cho Plague Wards" "DOTA_Tooltip_modifier_plague_wards_bonus_Description" "Nhận thêm máu và sát thương" "DOTA_Tooltip_modifier_venomancer_venomous_gale" "Venomous Gale" "DOTA_Tooltip_modifier_venomancer_venomous_gale_Description" "Giảm tốc độ chạy và nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương mỗi đợt." "DOTA_Tooltip_modifier_venomancer_poison_sting" "Poison Sting" "DOTA_Tooltip_modifier_venomancer_poison_sting_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương độc mỗi nhịp." "DOTA_Tooltip_modifier_venomancer_poison_sting_fake" "Poison Sting" "DOTA_Tooltip_modifier_venomancer_poison_sting_fake_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương độc mỗi nhịp." "DOTA_Tooltip_modifier_venomancer_poison_sting_ward" "Poison Sting" "DOTA_Tooltip_modifier_venomancer_poison_sting_ward_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương độc mỗi nhịp." "DOTA_Tooltip_modifier_venomancer_poison_nova" "Poison Nova" "DOTA_Tooltip_modifier_venomancer_poison_nova_Description" "Nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương mỗi giây." //FACELESS VOID "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_time_walk" "Time Walk" "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_time_walk_Description" "Lướt nhanh tới vị trí được chọn, đồng thời tua ngược lại mọi sát thương đã nhận trong %backtrack_duration% giây trước đó." "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_time_walk_scepter_description" "Kích hoạt hiệu ứng của Time Lock lên mọi kẻ địch trong vùng đáp." "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_time_walk_Lore" "Darkterror xé toạc một lỗ hổng thời gian, xuyên qua Claszureme, và tái xuất hiện trong tích tắc." "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_time_walk_Note0" "Faceless Void có trạng thái bất khả xâm phạm khi Time Walk đang được sử dụng." "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_time_walk_range" "KHOẢNG CÁCH:" "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_time_walk_backtrack_duration" "THỜI GIAN TUA NGƯỢC:" "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_time_walk_radius_scepter" "BÁN KÍNH TIME LOCK:" "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_time_walk_reverse" "Reverse Time Walk" "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_time_walk_reverse_Description" "Khả dụng trong 1.5 giây sau khi Time Walk. Nếu thi triển trong khoảng thời gian này, bạn sẽ lướt ngược về vị trí trước khi thi triển Time Walk. Không ảnh hưởng máu hoặc kích hoạt đòn từ Scepter." "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_time_walk_shard_description" "Tăng %shard_bonus_range% tầm thi triển cho Time Walk." "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_time_dilation" "Time Dilation" "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_time_dilation_Description" "Faceless Void khiến thời gian quanh kẻ địch ở gần bị giãn ra trong %duration% giây, làm tăng thời gian hồi chiêu và giảm %slow%%% tốc độ chạy và đánh cho mỗi chiêu bị tăng thời gian hồi. Gây thêm sát thương theo thời gian cho mỗi chiêu đang hồi." "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_time_dilation_lore" "Đối với kẻ phải giáp mặt Darkterror, mỗi khoảnh khắc như kéo dài đến vô tận." "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_time_dilation_Note0" "Không ảnh hưởng thời gian hồi vật phẩm." "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_time_dilation_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_time_dilation_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_time_dilation_slow" "%LÀM CHẬM MỖI CHIÊU BỊ NGƯNG:" "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_time_dilation_cooldown_percentage" "%MỨC ĐỘ LÀM CHẬM THỜI GIAN HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_time_dilation_damage_per_stack" "SÁT THƯƠNG/GIÂY THÊM MỖI LƯỢT HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_time_lock" "Time Lock" "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_time_lock_Description" "Cho cơ hội làm ngưng đọng thời gian của kẻ địch với mỗi đòn đánh, làm choáng và tấn công hắn thêm một lần nữa." "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_time_lock_Lore" "Đòn đánh của Faceless Void mang theo sức mạnh xáo trộn không gian." "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_time_lock_Note1" "Không cộng dồn với các trang bị có khả năng Bash." "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_time_lock_abilitydraft_note" "Trong Ability Draft, có thể cộng dồn với Skull Basher." "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_time_lock_chance_pct" "%TỶ LỆ:" "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_time_lock_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_time_lock_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_chronosphere" "Chronosphere" "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_chronosphere_Description" "Tạo ra một vòm bán cầu trong không-thời gian, bắt giữ tất cả các đơn vị trong vùng ảnh thưởng và khiến bản thân di chuyển rất nhanh trong đó. Chỉ Faceless Void và các đơn vị hắn điều khiển không bị ảnh hưởng. Làm lộ diện các đơn vị tàng hình trong phạm vi này." "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_chronosphere_Lore" "Khi một kẽ nứt tới Claszureme khai mở, các sinh mệnh tội nghiệp lỡ bị kẹt vào khó có đường về." "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_chronosphere_Note0" "Tạm dừng tất cả đơn vị và công trình, địch lẫn ta, trừ phi chúng thuộc sở hữu của Faceless Void." "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_chronosphere_Note1" "Faceless Void không chịu ảnh hưởng bởi Chronosphere của kẻ khác." "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_chronosphere_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_chronosphere_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_faceless_void_chronosphere_abilitydraft_note" "Faceless Void có thể di chuyển bình thường trong Chronosphere của bất kể đội nào, kể cả khi không chọn kỹ năng này." "DOTA_Tooltip_modifier_faceless_void_time_walk_slow" "Time Walk - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_faceless_void_time_walk_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_faceless_void_time_walk_shardbuff" "Đang Time Walk" "DOTA_Tooltip_modifier_faceless_void_time_walk_shardbuff_Description" "Sẵn sàng dùng Reverse Time Walk." "DOTA_Tooltip_modifier_faceless_void_time_dilation_slow" "Time Dilation - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_faceless_void_time_dilation_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_faceless_void_timelock_freeze" "Time Lock" "DOTA_Tooltip_modifier_faceless_void_timelock_freeze_Description" "Bị Faceless Void khóa thời gian!" "DOTA_Tooltip_modifier_faceless_void_chronosphere_freeze" "Chronosphere" "DOTA_Tooltip_modifier_faceless_void_chronosphere_freeze_Description" "Bị kẹt trong không-thời gian. Không thể di chuyển hay làm bất cứ gì khác." //DEATH PROPHET "DOTA_Tooltip_ability_death_prophet_carrion_swarm" "Crypt Swarm" "DOTA_Tooltip_ability_death_prophet_carrion_swarm_Description" "Gọi ra một bầy quạ gây sát thương lên kẻ địch ở trước mặt Death Prophet." "DOTA_Tooltip_ability_death_prophet_carrion_swarm_Lore" "Nhiều lần đội mồ xuống huyệt khiến Krobelus thu hút rất nhiều ma vật." "DOTA_Tooltip_ability_death_prophet_carrion_swarm_Note0" "Có thể trúng các mục tiêu ở cách đó tới 1110 đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_death_prophet_carrion_swarm_range" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_death_prophet_silence" "Silence" "DOTA_Tooltip_ability_death_prophet_silence_Description" "Phóng một luồng phép phát nổ khi đến vị trí chỉ định, khiến kẻ địch trong khu vực đó bị khóa phép." "DOTA_Tooltip_ability_death_prophet_silence_Lore" "Nhìn qua bức màn báo tử của đối phương, Krobelus thấy một tương lai thinh lặng." "DOTA_Tooltip_ability_death_prophet_silence_Note0" "Không khóa khả năng dùng vật phẩm." "DOTA_Tooltip_ability_death_prophet_silence_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_death_prophet_silence_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_death_prophet_spirit_siphon" "Spirit Siphon" "DOTA_Tooltip_ability_death_prophet_spirit_siphon_Description" "Tạo ra một liên kết linh hồn giữa Death Prophet và một kẻ địch, hút máu của chúng mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_death_prophet_spirit_siphon_shard_description" "Tăng %shard_bonus_charges% lượt dùng Spirit Siphon và khiến kẻ địch bị hoảng sợ trong %shard_fear_duration% giây nếu chúng bị hút liên tục %shard_consecutive_siphon_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_death_prophet_spirit_siphon_Note0" "Không thể hút nhiều lần một lúc trên cùng mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_death_prophet_spirit_siphon_lore" "Krobelus sẵn lòng chỉ lối cho kẻ khác nơi mà nàng không thể đi." "DOTA_Tooltip_ability_death_prophet_spirit_siphon_damage" "SÁT THƯƠNG:" //"DOTA_Tooltip_ability_death_prophet_spirit_siphon_movement_steal" "%SPEED STEAL:" "DOTA_Tooltip_ability_death_prophet_spirit_siphon_haunt_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_death_prophet_exorcism" "Exorcism" "DOTA_Tooltip_ability_death_prophet_exorcism_Description" "Thả ra các ác linh để hút cạn sự sống của kẻ thù và công trình gần đó. Sau khi hết hiệu lực, Death Prophet được hồi máu dựa trên lượng sát thương gây ra. Gây 50% sát thương lên công trình. Kéo dài %abilityduration% giây.
Nội tại cho tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_death_prophet_exorcism_scepter_description" "Mỗi lần kẻ địch bị ảnh hưởng bởi kỹ năng cơ bản hoặc trúng đòn đánh thường của Death Prophet, một linh hồn sẽ bay ra làm chậm và tấn công đối phương với sát thương cao hơn bình thường, sau đó trở về để hồi máu." "DOTA_Tooltip_ability_death_prophet_exorcism_Lore" "Dần dần, những tàn dư ma quái từ các tiền kiếp của ả quay trở lại ám ảnh hiện tại." "DOTA_Tooltip_ability_death_prophet_exorcism_Note0" "Phạm vi hoạt động là phạm vi xung quanh Death Prophet." "DOTA_Tooltip_ability_death_prophet_exorcism_Note1" "Sát thương từ các linh hồn của Exorcism không bị giảm bởi các kỹ năng hay trang bị có khả năng đỡ đòn." "DOTA_Tooltip_ability_death_prophet_exorcism_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_death_prophet_exorcism_spirits" "SỐ LINH HỒN:" "DOTA_Tooltip_ability_death_prophet_exorcism_heal_percent" "%HỒI MÁU:" "DOTA_Tooltip_ability_death_prophet_exorcism_average_damage" "SÁT THƯƠNG LINH HỒN:" "DOTA_Tooltip_ability_death_prophet_exorcism_scepter_movespeed_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_death_prophet_exorcism_scepter_movespeed_debuff_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_death_prophet_exorcism_scepter_spirit_bonus_damage" "%SÁT THƯƠNG LINH HỒN TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_death_prophet_exorcism_movement_bonus" "%TỐC CHẠY TĂNG (KÍCH HOẠT):" "DOTA_Tooltip_ability_death_prophet_exorcism_movement_base" "%TỐC CHẠY TĂNG (NỘI TẠI):" "DOTA_Tooltip_modifier_death_prophet_spirit_siphon_charge_counter" "Lượt dùng Spirit Siphon" "DOTA_Tooltip_modifier_death_prophet_spirit_siphon_charge_counter_Description" "Có thể thi triển Spirit Siphon khi còn lượt dùng." "DOTA_Tooltip_modifier_death_prophet_exorcism" "Exorcism" "DOTA_Tooltip_modifier_death_prophet_exorcism_description" " " "DOTA_Tooltip_modifier_death_prophet_spirit_siphon_slow" "Spirit Siphon" "DOTA_Tooltip_modifier_death_prophet_spirit_siphon_slow_Description" "" "DOTA_Tooltip_modifier_death_prophet_silence" "Bị khóa phép" "DOTA_Tooltip_modifier_death_prophet_spirit_siphon" "Spirit Siphon" "DOTA_Tooltip_modifier_death_prophet_spirit_siphon_Description" "" "DOTA_Tooltip_modifier_death_prophet_spirit_siphon_buff" "Giáp hút bởi Siphone" "DOTA_Tooltip_modifier_death_prophet_spirit_siphon_buff_Description" "Giáp tăng do hút được từ kẻ địch." "DOTA_Tooltip_modifier_death_prophet_spirit_siphon_debuff" "Giáp bị hút bởi Siphone" "DOTA_Tooltip_modifier_death_prophet_spirit_siphon_debuff_Description" "Giáp giảm bởi Spirit Siphon." "DOTA_Tooltip_modifier_death_prophet_spirit_siphon_fear" "Spirit Siphon - Hoảng sợ" //PUGNA "DOTA_Tooltip_ability_pugna_nether_blast" "Nether Blast" "DOTA_Tooltip_ability_pugna_nether_blast_Description" "Một vụ nổ năng lượng, gây sát thương lên đơn vị và công trình địch trong vùng bị ảnh hưởng. Gây một nửa sát thương lên công trình." "DOTA_Tooltip_ability_pugna_nether_blast_Lore" "Ma thuật của Oblivion hòa trộn thứ lục hỏa điếng tai kinh người từ Nether Reaches." "DOTA_Tooltip_ability_pugna_nether_blast_Note0" "Gây sát thương sau %delay% giây." "DOTA_Tooltip_ability_pugna_nether_blast_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_pugna_nether_blast_delay" "ĐỘ TRỄ VỤ NỔ:" "DOTA_Tooltip_ability_pugna_nether_blast_blast_damage" "SÁT THƯƠNG VỤ NỔ:" "DOTA_Tooltip_ability_pugna_decrepify" "Decrepify" "DOTA_Tooltip_ability_pugna_decrepify_Description" "Một phép thuật trục xuất mạnh mẽ, làm chậm đối tượng và khiến nó không thể tấn công hay bị tấn công. Đơn vị chịu ảnh hưởng nhận thêm sát thương phép. Có thể dùng khi đang vận pháp." "DOTA_Tooltip_ability_pugna_decrepify_Lore" "Một di sản từ hồi nhỏ giờ đã được hoàn thiện, Pugna thích thú khi trục xuất những kẻ khác vào Nether Realm, dù là với mục đích tốt, xấu, hay cho vui." "DOTA_Tooltip_ability_pugna_decrepify_Note0" "Decrepify khiến mục tiêu chỉ nhận sát thương phép và thuần." "DOTA_Tooltip_ability_pugna_decrepify_Note1" "Không làm chậm các đơn vị đồng minh." "DOTA_Tooltip_ability_pugna_decrepify_Note2" "Có thể thi triển lên Nether Ward của bạn." "DOTA_Tooltip_ability_pugna_decrepify_bonus_spell_damage_pct" "%SÁT THƯƠNG PHÉP TĂNG (ĐỊCH):" "DOTA_Tooltip_ability_pugna_decrepify_bonus_spell_damage_pct_allies" "%SÁT THƯƠNG PHÉP TĂNG (ĐỒNG MINH):" "DOTA_Tooltip_ability_pugna_decrepify_bonus_movement_speed" "%LÀM CHẬM TỐC ĐỘ CHẠY ĐỊCH:" "DOTA_Tooltip_ability_pugna_decrepify_abilityduration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_pugna_decrepify_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_pugna_nether_ward" "Nether Ward" "DOTA_Tooltip_ability_pugna_nether_ward_Description" "Pugna đặt Nether Ward tại điểm chỉ định. Cọc này sẽ giật tướng địch dùng phép, gây sát thương dựa theo lượng mana tốn của phép đó cộng với một lượng sát thương cơ bản." "DOTA_Tooltip_ability_pugna_nether_ward_Lore" "Khi còn theo học tại tu viện về ma thuật Oblivion, Pugna đã đè đầu cưỡi cổ các đồng môn bằng một chiếc cọc đơn giản được yểm phép thuật Nether." "DOTA_Tooltip_ability_pugna_nether_ward_shard_description" "Tăng %shard_ward_bonus_cast_range% tầm thi triển." "DOTA_Tooltip_ability_pugna_nether_ward_Note0" "Nether Ward gây sát thương trước khi phép được kích hoạt, nên nếu người sử dụng chết, phép thuật sẽ không có hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_pugna_nether_ward_Note1" "Decrepify có thể được dùng lên Nether Ward." "DOTA_Tooltip_ability_pugna_nether_ward_Note2" "Phân thân và các đơn vị khác gây 25% sát thương lên cọc." "DOTA_Tooltip_ability_pugna_nether_ward_radius" "TẦM TẤN CÔNG CỦA WARD:" "DOTA_Tooltip_ability_pugna_nether_ward_base_damage" "SÁT THƯƠNG CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_pugna_nether_ward_mana_multiplier" "SÁT THƯƠNG MỖI MANA:" "DOTA_Tooltip_ability_pugna_nether_ward_attacks_to_destroy_tooltip" "SỐ ĐÒN ĐÁNH ĐỂ PHÁ:" "DOTA_Tooltip_ability_pugna_nether_ward_abilityduration" "THỜI GIAN CỌC TỒN TẠI:" "DOTA_Tooltip_ability_pugna_life_drain" "Life Drain" "DOTA_Tooltip_ability_pugna_life_drain_Description" "VẬN PHÁP - Khi sử dụng lên kẻ địch, Pugna hút máu từ đơn vị mục tiêu để hồi cho bản thân và cho tầm nhìn trên mục tiêu. Nếu Pugna đầy máu, và mục tiêu đối phương là tướng, Life Drain sẽ hồi mana.\n\nKhi sử dụng lên đồng đội, Pugna sẽ dùng máu của mình hồi cho đối tượng." "DOTA_Tooltip_ability_pugna_life_drain_shard_description" "Life Drain có thể dùng lên Nether Ward, khiến Life Drain phản lên toàn bộ tướng địch trong %abilitycastrange% đơn vị của cọc với %shard_damage_pct_from_ward%%% giá trị thông thường. Hiệu ứng gián đoạn nếu cọc bị phá hủy." "DOTA_Tooltip_ability_pugna_life_drain_scepter_description" "Giảm %abilitycooldown% giây hồi. Khi chọn mục tiêu tướng địch, Pugna giảm %spell_amp_drain_rate%%% sát thương phép chúng gây ra mỗi giây tới tối đa %spell_amp_drain_max%%% và đồng thời tăng cho bản thân tới tối đa %max_spell_amp_drain_pct%%%. Khi hút thông qua Nether Ward với Shard, thì tốc độ tăng/giảm là %spell_amp_drain_rate_ward%%%. Bùa hại kéo dài %spell_amp_drain_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_pugna_life_drain_Lore" "Pugna thực sự đã trở nên hùng mạnh hơn cả sư tổ của Oblivion." "DOTA_Tooltip_ability_pugna_life_drain_Note0" "Lượng máu hấp thụ phụ thuộc vào sát thương thực tế gây ra." "DOTA_Tooltip_ability_pugna_life_drain_Note1" "Phân thân sẽ bị tiêu diệt ngay khi bắt đầu bị sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_pugna_life_drain_health_drain" "HÚT MÁU MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_pugna_life_drain_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_pugna_life_drain_abilitychanneltime" "THỜI GIAN TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_modifier_pugna_decrepify" "Decrepify" "DOTA_Tooltip_modifier_pugna_decrepify_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MAGICAL_RESISTANCE_DECREPIFY_UNIQUE%%% sát thương phép phải nhận." "DOTA_Tooltip_modifier_pugna_nether_ward_aura" "Nether Ward" "DOTA_Tooltip_modifier_pugna_nether_ward_aura_Description" "Bị ảnh hưởng bởi Nether Ward" "DOTA_Tooltip_modifier_pugna_life_drain" "Life Drain" "DOTA_Tooltip_modifier_pugna_life_drain_Description" "Đang hút máu." "DOTA_Tooltip_modifier_pugna_life_drain_spell_amp" "Sát thương kỹ năng Life Drain" "DOTA_Tooltip_modifier_pugna_life_drain_spell_amp_Description" "Sát thương kỹ năng thay đổi: %dMODIFIER_PROPERTY_SPELL_AMPLIFY_PERCENTAGE%%%." //TEMPLAR ASSASSIN "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_refraction" "Refraction" "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_refraction_Lore" "Vận dụng sức mạnh tâm linh, Lanaya bẻ cong quy luật tự nhiên theo ý muốn bản thân." "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_refraction_Description" "Templar Assassin trở nên biến ảo khôn lường, tránh né sát thương nhận và tăng sát thương cho bản thân. Hai hiệu ứng này hoạt động độc lập, và với số lần nhất định." "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_refraction_Note0" "Sát thương dạng trừ máu sẽ xuyên qua Refraction (nhưng không làm tiêu hao nó)." "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_refraction_Note1" "Chỉ những lần sát thương với giá trị từ %damage_threshold% trở lên mới kích hoạt Refraction." "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_refraction_Note2" "Kẻ địch cũng thấy được Refraction." "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_refraction_instances" "SỐ LẦN:" "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_refraction_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_refraction_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_meld" "Meld" "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_meld_Lore" "Lanaya biến ảo trước kẻ địch, cũng kỳ bí hệt như khế ước giữa nàng với Hidden Temple vậy." "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_meld_Description" "Templar Assassin ẩn thân, trở nên vô hình chừng nào còn bất động. Nếu hiệu ứng tàng hình của Meld bị phá vỡ bằng cách tấn công một kẻ địch, Lanaya sẽ gây thêm sát thương cho đối tượng và giảm giáp của chúng trong %abilityduration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_meld_Note0" "Mất hiệu ứng ẩn thân của Meld nếu thực hiện hành động nào khác với giữ vị trí hoặc vận pháp Psionic Projection." "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_meld_Note1" "Hiệu ứng giảm giáp của Meld không có tác dụng với công trình." "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_meld_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG GÂY THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_meld_bonus_armor" "GIẢM GIÁP:" "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_meld_abilityduration" "THỜI GIAN GIẢM GIÁP:" "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_psi_blades" "Psi Blades" "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_psi_blades_Lore" "Những lưỡi dao của nàng xuyên thấu cả thể xác lẫn tâm trí, mở rộng sự hiểu biết của chính nàng về bí ẩn mang tên thực tại." "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_psi_blades_Description" "Vũ khí của Templar Assassin tác động xuyên qua đơn vị mục tiêu, phân tách và sát thương các đơn vị địch trực diện phía sau đó. Đồng thời tăng tầm đánh cho tướng. Giảm sát thương gây ra với mỗi kẻ địch bị nhận sát thương xuyên." "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_psi_blades_Note0" "Sát thương xuyên thấu có thể trúng các đơn vị tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_psi_blades_Note1" "Các hiệu ứng trên đòn đánh như bash sẽ chỉ áp dụng lên mục tiêu chính." "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_psi_blades_bonus_attack_range" "TĂNG TẦM ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_psi_blades_attack_spill_range" "CỰ LY PSI BLADE:" "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_psi_blades_attack_spill_pct" "%SÁT THƯƠNG LAN:" "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_psi_blades_attack_spill_penalty" "%GIẢM MỖI MỤC TIÊU:" "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_psionic_trap" "Psionic Trap" "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_psionic_trap_Lore" "Nhờ triệu gọi sự thông tuệ của Hidden Temple, không kẻ nào có thể thoát khỏi tầm mắt của Templar Assassin." "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_psionic_trap_Description" "Templar Assassin đặt những cạm bẫy thần bí, theo dõi nhất cử nhất động của đối phương trong vô hình. Khi được kích hoạt, chúng gây hiệu ứng làm chậm %movement_speed_min%%% tốc độ chạy trong phạm vi ảnh hưởng. Bẫy tự tăng mức làm chậm, lên tối đa %movement_speed_max%%% sau %trap_max_charge_duration% giây. Gây thêm sát thương khi đạt tới mức làm chậm tối đa." "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_psionic_trap_shard_description" "Tăng số lượng bẫy tối đa và tầm nhìn của nó. Khi kích hoạt, bẫy khóa phép kẻ địch bị ảnh hưởng." "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_psionic_trap_Note0" "Bẫy tồn tại không giới hạn thời gian." "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_psionic_trap_Note1" "Bẫy có 100 máu, thời gian ẩn thân là %trap_fade_time% giây và miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_psionic_trap_Note2" "Bẫy có tầm nhìn 400/400 và không ngăn việc sản sinh bãi quái rừng." "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_psionic_trap_max_traps" "SỐ BẪY TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_psionic_trap_trap_duration_tooltip" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_psionic_trap_movement_speed_min" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM TỐI THIỂU:" "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_psionic_trap_movement_speed_max" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_psionic_trap_trap_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_psionic_trap_shard_min_silence_duration" "THỜI GIAN KHÓA PHÉP TỐI THIỂU:" "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_psionic_trap_shard_max_silence_duration" "THỜI GIAN KHÓA PHÉP TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_psionic_trap_shard_bonus_max_traps" "BẪY TỐI ĐA TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_psionic_trap_shard_bonus_vision" "TẦM NHÌN BẪY TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_trap" "Trap" "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_trap_Description" "Kích hoạt bẫy gần nhất, làm chậm kẻ địch gần đó." "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_self_trap" "Trap" "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_self_trap_Description" "Kích hoạt bẫy, làm chậm kẻ địch gần đó." "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_trap_teleport" "Psionic Projection" "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_trap_teleport_Description" "VẬN PHÁP - Cho phép Templar Assassin dịch chuyển tới Psionic Trap bất kỳ sau khi vận pháp %abilitychanneltime% giây, bẫy phát nổ khi tới nơi. Không làm mất hiệu ứng tàng hình của Meld." "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_trap_teleport_Lore" "Lanaya được tiếp cận các bí mật nhằm khai phá nhiều kỹ năng mới cho năng lực ngoại cảm thiên phú mà nàng sở hữu, như một phần thưởng cho việc nàng đã tận tâm phụng sự." "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_trap_teleport_trap_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_templar_assassin_trap_teleport_trap_radius" "BÁN KÍNH BẪY:" "DOTA_Tooltip_modifier_templar_assassin_refraction_damage" "Refraction - Sát thương" "DOTA_Tooltip_modifier_templar_assassin_refraction_damage_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PREATTACK_BONUS_DAMAGE% sát thương đòn đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_templar_assassin_refraction_absorb" "Refraction - Hấp thụ" "DOTA_Tooltip_modifier_templar_assassin_refraction_absorb_Description" "Hấp thụ mọi loại sát thương phải nhận." "DOTA_Tooltip_modifier_templar_assassin_meld" "Meld" "DOTA_Tooltip_modifier_templar_assassin_meld_Description" "Tàng hình, gây thêm sát thương cho đòn đánh tiếp theo." "DOTA_Tooltip_modifier_templar_assassin_meld_armor" "Meld - Giảm giáp" "DOTA_Tooltip_modifier_templar_assassin_meld_armor_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." "DOTA_Tooltip_modifier_templar_assassin_trap_slow" "Trap" "DOTA_Tooltip_modifier_templar_assassin_trap_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy, tối đa %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP%%%." "DOTA_Tooltip_modifier_templar_assassin_psionic_trap_counter" "Số Psionic Trap" "DOTA_Tooltip_modifier_templar_assassin_psionic_trap_counter_Description" "Số Psionic Trap" //VIPER "DOTA_Tooltip_ability_viper_poison_attack" "Poison Attack" "DOTA_Tooltip_ability_viper_poison_attack_Description" "Tăng cường độc tính của Viper, khiến mỗi đòn đánh có hiệu ứng làm chậm tốc độ chạy và giảm khả năng kháng phép, đồng thời gây sát thương theo thời gian. Cộng dồn tối đa %max_stacks% lần." "DOTA_Tooltip_ability_viper_poison_attack_shard_description" "Tăng số lần cộng dồn tối đa, khiến Poison Attack giảm giáp với mỗi cộng dồn, ảnh hưởng lên công trình với hiệu ứng giảm dần." "DOTA_Tooltip_ability_viper_poison_attack_Lore" "Netherdrake có đặc tính bẩm sinh không mấy dễ chịu: Thở ra câu nào thối câu đấy." "DOTA_Tooltip_ability_viper_poison_attack_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_viper_poison_attack_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_viper_poison_attack_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_viper_poison_attack_magic_resistance" "%KHÁNG PHÉP:" "DOTA_Tooltip_ability_viper_poison_attack_max_stacks" "CỘNG DỒN TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_viper_poison_attack_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_viper_poison_attack_shard_armor_reduction" "GIẢM GIÁP:" "DOTA_Tooltip_ability_viper_poison_attack_shard_building_dmg_pct" "%SÁT THƯƠNG CÔNG TRÌNH:" "DOTA_Tooltip_ability_viper_poison_attack_shard_bonus_max_stacks" "CỘNG DỒN TỐI ĐA THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_viper_nethertoxin" "Nethertoxin" "DOTA_Tooltip_ability_viper_nethertoxin_Description" "Viper phóng chất độc thần kinh lên một vùng. Những kẻ địch ở khu vực đó sẽ nhận thêm nhiều sát thương tương ứng với thời gian đã ở bên trong. Đồng thời phá nội tại của đơn vị bị ảnh hưởng." "DOTA_Tooltip_ability_viper_nethertoxin_Lore" "Độc dịch từ Nether Reaches biến vết thương đơn thuần trở thành chí mạng, và đưa kẻ mệt mỏi đến cửa tử." "DOTA_Tooltip_ability_viper_nethertoxin_min_damage" "SÁT THƯƠNG/GIÂY TỐI THIỂU:" "DOTA_Tooltip_ability_viper_nethertoxin_max_damage" "SÁT THƯƠNG/GIÂY TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_viper_nethertoxin_max_duration" "THỜI GIAN ĐẠT SÁT THƯƠNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_viper_nethertoxin_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_viper_nethertoxin_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_viper_corrosive_skin" "Corrosive Skin" "DOTA_Tooltip_ability_viper_corrosive_skin_Description" "Viper rỉ ra một thứ độc tố lây nhiễm, sát thương và giảm tốc độ đánh bất cứ kẻ địch nào gây sát thương lên hắn trong vòng bán kính %max_range_tooltip%. Độc tố này đồng thời làm tăng kháng phép của Viper." "DOTA_Tooltip_ability_viper_corrosive_skin_scepter_Description" "Corrosive Skin áp dụng %effect_multiplier%x sát thương và làm chậm tốc đánh lên kẻ địch trong cự ly %effect_multiplier_distance% đơn vị từ Viper." "DOTA_Tooltip_ability_viper_corrosive_skin_Lore" "Cũng không lạ khi gươm giáo gậy gộc bị bào mòn ngay trên tay những kẻ dám tấn công Netherdrake." "DOTA_Tooltip_ability_viper_corrosive_skin_Note0" "Có thể cộng dồn với các nguồn kháng phép khác." "DOTA_Tooltip_ability_viper_corrosive_skin_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_viper_corrosive_skin_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_viper_corrosive_skin_bonus_attack_speed" "TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_viper_corrosive_skin_bonus_magic_resistance" "%KHÁNG PHÉP:" "DOTA_Tooltip_ability_viper_corrosive_skin_max_range_tooltip" "PHẠM VI ÁP DỤNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_viper_viper_strike" "Viper Strike" "DOTA_Tooltip_ability_viper_viper_strike_Description" "Viper làm chậm tốc độ đánh và chạy của kẻ địch, đồng thời gây sát thương độc theo thời gian. Hiệu ứng làm chậm giảm dần trong suốt thời gian hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_viper_viper_strike_Lore" "Từng được dùng để tiêu diệt chính kẻ thủ ác từng triệu hồi hắn, thứ nọc độc đáng sợ nhất này của Netherdrake nhanh chóng lan khắp kinh mạch những kẻ dại dột chống lại Viper." "DOTA_Tooltip_ability_viper_viper_strike_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_viper_viper_strike_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_viper_viper_strike_bonus_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_viper_viper_strike_bonus_attack_speed" "TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_viper_viper_strike_cast_range_scepter" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_viper_viper_strike_mana_cost_scepter" "MANA TỐN:" "DOTA_Tooltip_ability_viper_viper_strike_cooldown_scepter" "THỜI GIAN HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_viper_viper_strike_scepter_description" "Giảm lượng mana tiêu tốn và thời gian hồi. Tăng tầm thi triển." "DOTA_Tooltip_ability_viper_nose_dive" "Nosedive" "DOTA_Tooltip_ability_viper_nose_dive_Lore" "Đã từng có một giả định rằng cánh của loài Netherdrake chỉ chạm mặt đất khi chết, nhưng số khác phỏng đoán rằng ai thấy được việc đáp cánh có chủ ý chẳng qua không còn sống để kể lại." "DOTA_Tooltip_ability_viper_nose_dive_Description" "Viper lao mình xuống đất, cấm đánh kẻ địch trong bán kính %radius% đơn vị trong %effect_duration% giây, và áp dụng hiệu ứng Corrosive Skin lên tất cả mọi người trong phạm vi %corrosive_radius% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_viper_nose_dive_Note0" "Không thể dùng khi bị trói hoặc buộc." "DOTA_Tooltip_ability_viper_nose_dive_AbilityCastRange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_modifier_viper_poison_attack_slow" "Poison Attack" "DOTA_Tooltip_modifier_viper_poison_attack_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_MAGICAL_RESISTANCE_BONUS%%% kháng phép. Nhận sát thương theo thời gian." "DOTA_Tooltip_modifier_viper_corrosive_skin_slow" "Corrosive Skin - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_viper_corrosive_skin_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT%%% tốc độ đánh và nhận sát thương theo thời gian." "DOTA_Tooltip_modifier_viper_viper_strike_slow" "Viper Strike - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_viper_viper_strike_slow_Description" "Giảm %fMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %fMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_viper_nethertoxin" "Nethertoxin" "DOTA_Tooltip_modifier_viper_nethertoxin_Description" "Các kỹ năng nội tại bị vô hiệu hóa, và nhận thêm sát thương theo thời gian." //LUNA "DOTA_Tooltip_ability_luna_lucent_beam" "Lucent Beam" "DOTA_Tooltip_ability_luna_lucent_beam_Description" "Triệu tập một chùm năng lượng mặt trăng giáng xuống kẻ địch, sát thương và làm choáng nhẹ mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_luna_lucent_beam_Lore" "Selemene trừng phạt những kẻ dám xâm phạm Nightsilver Woods." "DOTA_Tooltip_ability_luna_lucent_beam_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_luna_lucent_beam_beam_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_luna_lucent_beam_shard_Description" "Cứ mỗi lần một tướng địch trúng Lucent Beam, sát thương đòn đánh của Luna tăng %damage_buff_per_beam% trong %damage_buff_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_luna_moon_glaive" "Moon Glaives" "DOTA_Tooltip_ability_luna_moon_glaive_Description" "Tăng sức mạnh cho vũ khí của Luna, khiến các đòn tấn công của cô nảy qua lại giữa các đơn vị địch. Lượng sát thương giảm đi sau mỗi lần nảy." "DOTA_Tooltip_ability_luna_moon_glaive_Lore" "Được mài sắc tinh xảo, vũ khí dạng boomerang của Luna đánh bạt hàng tá kẻ địch." "DOTA_Tooltip_ability_luna_moon_glaive_range" "BÁN KÍNH NẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_luna_moon_glaive_bounces" "SỐ LẦN NẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_luna_moon_glaive_damage_reduction_percent" "%SÁT THƯƠNG GIẢM MỖI LẦN NẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_luna_moon_glaive_Note0" "Moon Glaives không kích hoạt các hiệu ứng đòn đánh ngoại trừ chí mạng." "DOTA_Tooltip_ability_luna_moon_glaive_abilitydraft_note" "Moon Glaives có tác dụng trên mọi tướng cận chiến." "DOTA_Tooltip_ability_luna_lunar_blessing" "Lunar Blessing" "DOTA_Tooltip_ability_luna_lunar_blessing_Lore" "Nữ thần Mặt trăng mỉm cười ban phước cho người hậu duệ của mình." "DOTA_Tooltip_ability_luna_lunar_blessing_Description" "Tăng sát thương cho Luna và tướng đồng minh gần đó. Luna Blessing có phạm vi toàn bản đồ vào ban đêm, và Luna được tăng tầm nhìn." "DOTA_Tooltip_ability_luna_lunar_blessing_shard_description" "Lunar Blessing có thể dùng để cho tướng đồng minh trong cự ly 800 đơn vị hiệu ứng smoke. Cự ly phá smoke và tốc độ chạy tăng có hiệu quả cao hơn vào ban đêm. Ngoài ra tăng thời gian đêm của Eclipse thêm 10 giây." "DOTA_Tooltip_ability_luna_lunar_blessing_radius" "PHẠM VI HIỆU ỨNG:" "DOTA_Tooltip_ability_luna_lunar_blessing_bonus_speed_day" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG (NGÀY):" "DOTA_Tooltip_ability_luna_lunar_blessing_bonus_speed_night" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG (ĐÊM):" "DOTA_Tooltip_ability_luna_lunar_blessing_break_distance_day" "CỰ LY PHÁ (NGÀY):" "DOTA_Tooltip_ability_luna_lunar_blessing_break_distance_night" "CỰ LY PHÁ (ĐÊM):" "DOTA_Tooltip_ability_luna_lunar_blessing_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_luna_lunar_blessing_bonus_night_vision" "TẦM NHÌN BAN ĐÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_luna_lunar_grace" "Lunar Blessing" "DOTA_Tooltip_ability_luna_lunar_grace_Lore" "Nữ thần Mặt trăng mỉm cười ban phước cho người hậu duệ của mình." "DOTA_Tooltip_ability_luna_lunar_grace_Description" "Hóa giải bùa hại và tăng tốc độ đánh cho bản thân. Hiệu quả tăng cao vào ban đêm." "DOTA_Tooltip_ability_luna_lunar_grace_attack_speed" "TỐC ĐỘ ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_luna_lunar_grace_night_multiplier" "HỆ SỐ BAN ĐÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_luna_lunar_grace_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_luna_eclipse" "Eclipse" "DOTA_Tooltip_ability_luna_eclipse_Lore" "Những lúc cấp bách nhất, Selemene sẽ đích thân giáng trần, dập tắt mọi ánh dương cũng như hy vọng sống sót của kẻ mạo phạm." "DOTA_Tooltip_ability_luna_eclipse_Description" "Trút hàng loạt Lucent Beam (ở cấp độ hiện tại) xuống các kẻ địch ngẫu nhiên ở gần. Các Lucent Beam này không gây choáng, và mỗi mục tiêu chỉ có thể bị trúng tối đa một số lần nhất định. Đồng thời biến ngày thành đêm trong chốc lát." "DOTA_Tooltip_ability_luna_eclipse_scepter_description" "Cho phép Luna dùng Eclipse trên một đơn vị đồng minh hoặc bản thân và lấy đó làm tâm phạm vi ảnh hưởng, hoặc dùng trên một khu vực riêng biệt. Bên cạnh đó, tăng tổng số Lucent Beam, giảm thời gian hiệu lực, loại bỏ giới hạn trúng trên mỗi đơn vị, và khiến các luồng Lucent Beam xuất hiện nhanh gấp đôi." "DOTA_Tooltip_ability_luna_eclipse_Note0" "Eclipse không gây sát thương nếu Luna không cộng điểm cho kỹ năng Lucent Beam." "DOTA_Tooltip_ability_luna_eclipse_Note1" "Các Lucent Beam sẽ ngưng nếu Luna chết." "DOTA_Tooltip_ability_luna_eclipse_Note2" "Không trúng các đơn vị tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_luna_eclipse_Note3" "Từng Lucent Beam sẽ được lần lượt trút xuống mỗi %beam_interval% giây, hoặc mỗi %beam_interval_scepter% giây khi có Aghanim's Scepter." "DOTA_Tooltip_ability_luna_eclipse_beams" "TỔNG SỐ LUCENT BEAM:" "DOTA_Tooltip_ability_luna_eclipse_hit_count" "SỐ LẦN TRÚNG TỐI ĐA MỖI ĐƠN VỊ:" "DOTA_Tooltip_ability_luna_eclipse_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_luna_eclipse_abilityduration" "THỜI GIAN ECLIPSE:" "DOTA_Tooltip_ability_luna_eclipse_beams_scepter" "TỔNG SỐ LUCENT BEAM (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_luna_eclipse_duration_tooltip_scepter" "THỜI GIAN ECLIPSE (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_luna_eclipse_cast_range_tooltip_scepter" "TẦM THI TRIỂN (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_luna_eclipse_abilitydraft_note" "Cần có Lucent Beam để có tác dụng. " "DOTA_Tooltip_ability_luna_eclipse_night_duration" "THỜI GIAN CHUYỂN ĐÊM:" "DOTA_Tooltip_modifier_luna_lunar_blessing_aura" "Lunar Blessing" "DOTA_Tooltip_modifier_luna_lunar_blessing_aura_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PREATTACK_BONUS_DAMAGE% sát thương" "DOTA_Tooltip_modifier_luna_eclipse" "Eclipse" "DOTA_Tooltip_modifier_luna_eclipse_Description" "Tấn công các đơn vị xung quanh bằng một loạt Lucent Beam." "DOTA_Tooltip_modifier_luna_lucent_beam_damage_buff_counter" "Sát thương Lucent" "DOTA_Tooltip_modifier_luna_lucent_beam_damage_buff_counter_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương đòn đánh" //DRAGON KNIGHT "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_breathe_fire" "Breathe Fire" "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_breathe_fire_Description" "Phun lửa về phía trước, sát thương kẻ địch và làm giảm sức tấn công của chúng." "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_breathe_fire_reduction" "%SÁT THƯƠNG GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_breathe_fire_duration" "THỜI GIAN LÀM GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_breathe_fire_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_breathe_fire_Lore" "Hơi thở hiệp sĩ Davion có được sức mạnh thần thánh của Eldwurm Slyrak, thứ đã từng hóa tro vô vàn hiệp sĩ khác." "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_breathe_fire_Note0" "Có thể trúng các mục tiêu ở cách đó tới 900 đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_dragon_tail" "Dragon Tail" "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_dragon_tail_Description" "Dragon Knight dùng khiên đập vào một kẻ địch ở cự ly gần, làm choáng chúng và gây thêm một ít sát thương. Khi chuyển sang dạng rồng, tầm thi triển tăng lên thành %dragon_cast_range%." "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_dragon_tail_Lore" "Sự kết hợp giữa tài năng của rồng và kỹ năng hiệp sĩ của Davion làm cho ngài trở thành đối thủ đáng gờm trong những trận đấu giáp lá cà." "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_dragon_tail_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_dragon_blood" "Dragon Blood" "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_dragon_blood_Description" "Dòng máu rồng chảy trong huyết quản tăng khả năng hồi máu và giáp của Dragon Knight." "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_dragon_blood_Lore" "Máu của Slyrak vẫn chảy trong huyết quản của Davion, khiến ngài trở nên cứng cỏi gấp đôi so với một hiệp sĩ bình thường." "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_dragon_blood_bonus_health_regen" "HỒI MÁU:" "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_dragon_blood_bonus_armor" "GIÁP:" "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_elder_dragon_form" "Elder Dragon Form" "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_elder_dragon_form_Description" "Dragon Knight có thể chuyển dạng thành một trong ba con rồng đáng sợ, giúp tăng tốc độ chạy và tăng khoảng cách sử dụng Dragon Tail, đồng thời cho Dragon Knight những sức mạnh mới.\nCẤP 1 Rồng lục - Corrosive Breath: Các đòn đánh cơ bản gây thêm %corrosive_breath_damage% sát thương mỗi giây trong vòng %corrosive_breath_duration% giây. Tác dụng lên cả công trình.\nCẤP 2 Rồng đỏ - Splash Attack: Các đòn đánh thường gây %splash_damage_percent%%% sát thương lên mọi kẻ địch trong bán kính %splash_radius%, đồng thời chúng bị dính thêm hiệu ứng Corrosive Breath .\nCẤP 3 Rồng lam - Frost Breath: Đòn tấn công làm giảm %frost_bonus_movement_speed%%% tốc độ chạy và %frost_bonus_attack_speed% tốc độ đánh của kẻ địch khi nhận sát thương từ Splash Attack trong vòng %frost_duration% giây, đồng thời chúng bị dính thêm hiệu ứng Corrosive Breath." "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_elder_dragon_form_shard_description" "Khiến Elder Dragon Form có thêm kỹ năng Fireball." "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_elder_dragon_form_scepter_description" "Tăng cấp tuyệt kỹ của Dragon Knight. Thêm cấp thứ 4, Rồng đen. Rồng đen được tăng thêm hiệu quả cho Corrosive Breath, Splash Attack và Frost Breath. Ngoài ra còn tăng 25% kháng phép và có khả năng bay xuyên địa hình." "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_elder_dragon_form_Lore" "Năng lực rồng đang ngủ say chợt bừng tỉnh trong Davion, sức mạnh của một hiệp sĩ lừng danh giờ đây hòa hợp cùng rồng Eldwurm huyền thoại." "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_elder_dragon_form_Note0" "Sát thương độc của Corrosive Breath có thể gây tử vong." "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_elder_dragon_form_Note1" "Tùy theo Dragon Knight đang ở chế độ cận chiến hay đánh xa, thời gian hồi của một số trang bị dựa trên các yếu tố này sẽ thay đổi tương ứng tại thời điểm sử dụng." "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_elder_dragon_form_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_elder_dragon_form_bonus_movement_speed" "TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_elder_dragon_form_bonus_attack_range" "TĂNG TẦM ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_elder_dragon_form_abilitydraft_note" "Shard: Cho kỹ năng Fireball." "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_fireball" "Fireball" "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_fireball_Description" "Thả lửa lên một vùng, gây sát thương mỗi giây và bám lên kẻ địch bên trong. Giảm tầm thi triển khi đang ở trạng thái cận chiến." "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_fireball_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_fireball_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_fireball_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_fireball_linger_duration" "THỜI GIAN BÁM:" "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_fireball_dragon_form_cast_range" "TẦM THI TRIỂN DRAGON FORM:" "DOTA_Tooltip_ability_dragon_knight_fireball_melee_cast_range" "TẦM THI TRIỂN CẬN CHIẾN:" "DOTA_Tooltip_modifier_dragon_knight_corrosive_breath" "Corrosive Breath" "DOTA_Tooltip_modifier_dragon_knight_corrosive_breath_Description" "Gây sát thương theo thời gian với mỗi đòn đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_dragon_knight_corrosive_breath_dot" "Corrosive Breath" "DOTA_Tooltip_modifier_dragon_knight_corrosive_breath_dot_Description" "Nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_dragon_knight_splash_attack" "Splash Attack" "DOTA_Tooltip_modifier_dragon_knight_splash_attack_Description" "Tỏa sát thương ra các kẻ địch xung quanh đòn đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_dragon_knight_frost_breath" "Frost Breath" "DOTA_Tooltip_modifier_dragon_knight_frost_breath_Description" "Gây hiệu ứng làm chậm với mỗi đòn đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_dragon_knight_frost_breath_slow" "Frost Breath - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_dragon_knight_frost_breath_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_dragon_knight_black_dragon_tooltip" "Rồng đen" "DOTA_Tooltip_modifier_dragon_knight_black_dragon_tooltip_Description" "Thêm sát thương Corrosive, sát thương lan và mức làm chậm, tăng kháng phép và di chuyển tự do." "DOTA_Tooltip_modifier_dragonknight_breathefire_reduction" "Thổi lửa" "DOTA_Tooltip_modifier_dragonknight_breathefire_reduction_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_DAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE%%% sát thương đánh thường." "DOTA_Tooltip_modifier_dragon_knight_fireball_burn" "Fireball" "DOTA_Tooltip_modifier_dragon_knight_fireball_burn_Description" "Nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương mỗi giây." //DARK SEER "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_vacuum" "Vacuum" "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_vacuum_Description" "Dark Seer tạo ra một vùng chân không, hút đối phương trong phạm vi đó vào tâm, làm gián đoạn mọi hành động của chúng và gây sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_vacuum_Lore" "Ish'Kafel tạm thời dịch chuyển tâm trọng lực sang vị trí hắn chọn lựa." "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_vacuum_Note0" "Vacuum làm gián đoạn các kỹ năng đang vận pháp." "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_vacuum_Note1" "Hút các mục tiêu lại trong %duration% giây trước khi gây sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_vacuum_Note2" "Cây ở gần trung tâm của phép này sẽ bị phá." "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_vacuum_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_vacuum_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_vacuum_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_ion_shell" "Ion Shell" "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_ion_shell_Description" "Bao bọc cho mục tiêu được chọn một lớp giáp gai, gây sát thương cho đối phương trong phạm vi xung quanh nó." "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_ion_shell_shard_description" "Khi dùng Ion Shell lên một kẻ địch, làm chậm chúng %enemy_target_slow%%%, tăng %enemy_target_bonus_radius% bán kính và Ion Shell giảm %enemy_target_cooldown_reduction% giây hồi. Kẻ địch cũng bị kéo với tốc độ %pull_strength% đơn vị tới bất kỳ đơn vị nào khác cũng ảnh hưởng bởi Ion Shell." "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_ion_shell_Lore" "Dark Seer rạch những lỗ hổng nối sang \"Vùng đất phía sau bức tường\", khiến năng lượng lăng kính thẩm thấu qua chúng." "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_ion_shell_Note0" "Gây nhiều lần sát thương nhỏ với tần suất %tick_interval% giây." "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_ion_shell_Note1" "Không gây sát thương cho mục tiêu được bọc giáp." "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_ion_shell_Note2" "Nếu bọc giáp cho mục tiêu đã có sẵn Ion Shell, một tấm giáp mới sẽ được tạo ra thay cho tấm giáp cũ." "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_ion_shell_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_ion_shell_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_ion_shell_damage_per_second" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_surge" "Surge" "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_surge_Description" "Ban sức mạnh cho một đồng minh, khiến họ có một lượng lớn tốc độ chạy đi xuyên. Ngoài ra còn khiến họ đạt tốc độ chạy tối đa và không thể bị làm chậm." "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_surge_shard_Description" "Đơn vị được Surge để lại một đuôi hiệu ứng bán kính %trail_radius% đơn vị trong %trail_duration% giây, làm chậm kẻ địch xung quanh đi %trail_move_slow%%% và cứ %trail_damage_interval% giây gây %trail_damage% sát thương. Kỹ năng có thể đưa vào tự động dùng phép để tắt đuôi hiệu ứng." "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_surge_Lore" "Ish'Kafel từng sử dụng tốc độ của tâm trí bản thân để tìm đường trong mê cung giữa những bức tường." "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_surge_Note0" "Những đối tượng được Surge sẽ không thể bị làm chậm trừ phi hiệu ứng Surge bị loại bỏ." "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_surge_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_wall_of_replica" "Wall of Replica" "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_wall_of_replica_Description" "Định hướng véc-tơ. Bẻ cong ánh sáng để tạo ra một bức tường làm chậm và tạo ra một bản sao cho bất kì tướng địch nào đi qua nó. Những bản sao được tạo ra sẽ nghe theo sự điều khiển của Dark Seer. Chúng sẽ tồn tại cho đến khi bị phá hủy hoặc đến khi bức tường biến mất." "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_wall_of_replica_Lore" "Tuy không thể trở về thế giới nguyên bản của hắn, Dark Seer vẫn có thể dùng sức mạnh tâm trí để gọi ra một phần của bức tường lăng kính, gieo rắc hỗn loạn vào hàng ngũ quân thù." "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_wall_of_replica_Note0" "Không thể tạo ra phân thân từ những phân thân khác." "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_wall_of_replica_Note1" "Mỗi bức tường sẽ chỉ tạo tối đa một phân thân cho mỗi người chơi." "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_wall_of_replica_Note2" "Wall of Replica sẽ không làm chậm kẻ địch miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_wall_of_replica_duration" "THỜI GIAN TƯỜNG:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_wall_of_replica_tooltip_outgoing" "%SÁT THƯƠNG BẢN SAO GÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_wall_of_replica_tooltip_replica_total_damage_incoming" "%SÁT THƯƠNG BẢN SAO NHẬN:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_wall_of_replica_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_wall_of_replica_tooltip_outgoing_scepter" "%SÁT THƯƠNG BẢN SAO GÂY (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_wall_of_replica_movement_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_wall_of_replica_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_normal_punch" "Normal Punch" "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_normal_punch_Description" "Kỹ năng nội tại. Khiến đòn đánh tiếp theo của Dark Seer có hiệu ứng Tất trúng, tạo ra một bản sao của mục tiêu, làm choáng và gây sát thương dựa theo khoảng cách Dark Seer đã di chuyển trong %recent_duration% giây vừa qua. Hiệu quả đạt tối đa sau khi di chuyển %max_distance% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_normal_punch_max_stun" "THỜI GIAN CHOÁNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_normal_punch_knockback_distance" "CỰ LY ĐẨY LÙI TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_normal_punch_illusion_duration" "THỜI GIAN PHÂN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_normal_punch_max_damage" "SÁT THƯƠNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_vacuum_max_stun" "THỜI GIAN CHOÁNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_vacuum_max_damage" "SÁT THƯƠNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_vacuum_knockback_distance" "CỰ LY ĐẨY LÙI:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_seer_vacuum_illusion_duration" "THỜI GIAN PHÂN THÂN:" "DOTA_Tooltip_modifier_dark_seer_vacuum" "Vacuum" "DOTA_Tooltip_modifier_dark_seer_vacuum_Description" "Đang bị hút vào" "DOTA_Tooltip_modifier_dark_seer_ion_shell" "Ion Shell" "DOTA_Tooltip_modifier_dark_seer_ion_shell_Description" "Gây sát thương lên kẻ địch xung quanh" "DOTA_Tooltip_modifier_dark_seer_surge" "Surge" "DOTA_Tooltip_modifier_dark_seer_surge_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_ABSOLUTE_MIN% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_dark_seer_wall_of_replica" "Wall of Replica" "DOTA_Tooltip_modifier_dark_seer_wall_of_replica_Description" "Bản sao tạo ra từ Wall of Replica." "DOTA_Tooltip_modifier_darkseer_wallofreplica_illusion" "Wall of Replica - Phân thân" "DOTA_Tooltip_modifier_dark_seer_wall_slow" "Wall of Replica - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_darkseer_normal_punch_illusion" "Phân thân từ Normal Punch" "DOTA_Tooltip_modifier_dark_seer_surge_trail" "Đường Surge" "DOTA_Tooltip_modifier_dark_seer_surge_trail_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ di chuyển và nhận sát thương theo thời gian." //CLINKZ "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_strafe" "Burning Barrage" "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_strafe_Description" "VẬN PHÁP - Clinkz vận pháp và bắn nhiều mũi tên về hướng chỉ định, đi xuyên qua mọi kẻ địch trúng phải và gây một phần sát thương đánh thường của Clinkz, kèm theo cả hiệu ứng đòn đánh." "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_strafe_Lore" "Thật khó để nhận biết liệu sự mờ ảo xung quanh Bone Fletcher là do khí nóng phả ra từ trái tim hắn, hay do tốc độ xuất tiễn chớp nhoáng của cung thủ này." "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_strafe_Note0" "Tầm đánh tăng thêm giúp tăng thời gian của Burning Barrage." "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_strafe_abilitychanneltime" "THỜI GIAN VẬN PHÁP:" "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_strafe_wave_count" "MŨI TÊN BẮN:" "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_strafe_range" "CỰ LY:" "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_strafe_damage_pct" "%SÁT THƯƠNG MỖI MŨI TÊN:" "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_searing_arrows" "Searing Arrows" "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_searing_arrows_Description" "Clinkz tẩm lửa vào mũi tên để tăng sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_searing_arrows_Lore" "Clinkz dùng chính nguồn nhiệt của bản thân để châm lửa cho các mũi tên, gia tăng sức sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_searing_arrows_Note0" "Searing Arrows gây sát thương lên cả công trình." "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_searing_arrows_Note1" "Sát thương được cộng thẳng vào sát thương bắn thường của Clinkz, dưới dạng sát thương vật lý." "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_searing_arrows_damage_bonus" "SÁT THƯƠNG TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_wind_walk" "Skeleton Walk" "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_wind_walk_Description" "Clinkz tàng hình và di chuyển xuyên qua kẻ khác cho tới khi tung đòn bắn hoặc dùng trang bị." "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_wind_walk_shard_description" "Rời Skeleton Walk tạo %shard_skeleton_count% cung thủ Burning Army." "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_wind_walk_Lore" "Một ánh lửa chợt bùng lên kèm theo làn khói, vậy là Bone Fletcher đã mất dạng." "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_wind_walk_Note0" "Thời gian ẩn thân là %fade_time% giây." "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_wind_walk_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_wind_walk_move_speed_bonus_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_death_pact" "Death Pact" "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_death_pact_Description" "Clinkz hấp thụ một quái địch hoặc đồng minh, tăng máu tối đa và sát thương dựa theo máu tối đa của nó. Không làm mất hiệu ứng của Skeleton Walk." "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_death_pact_abilitydraft_note" "Burning Army phải được chọn để cung thủ từ Burning Army gây thêm sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_death_pact_Lore" "Khế ước sự sống và cái chết của Sutherex đã trở thành một phần của Clinkz. Thân thể xương xẩu cũ kỹ của hắn được làm mới lại mỗi khi áp đặt khế ước đó lên những sinh vật yếu đuối hơn." "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_death_pact_Note0" "Nếu mục tiêu là kẻ địch, Clinkz sẽ vẫn nhận kinh nghiệm và vàng như khi giết nó." "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_death_pact_Note1" "Tăng lượng máu hiện có và máu tối đa của Clinkz." "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_death_pact_Note2" "Khi hết thời gian tác dụng, lượng máu tối đa về lại bình thường, nhưng lượng máu hiện có vẫn không đổi." "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_death_pact_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_death_pact_health_gain_pct" "%MÁU THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_death_pact_damage_gain_pct" "%SÁT THƯƠNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_burning_army" "Burning Army" "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_burning_army_Description" "Định hướng véc-tơ. Clinkz triệu hồi một nhóm cung thủ trên một đường thẳng. Cung thủ không có khả năng di chuyển, không thể điều khiển được và sẽ chết khi nhận 2 đòn tấn công thường từ tướng. Cung thủ gây một phần sát thương của Clinkz, sử dụng kỹ năng Searing Arrows và chỉ tấn công tướng địch. Tầm tấn công của chúng bằng tầm tấn công của Clinkz." "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_burning_army_Lore" "Tồn tại bên bờ vực của sự sống và cái chết, Clinkz đã học được cách tạm thời xóa nhòa lằn ranh giữa hai thế giới." "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_burning_army_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_burning_army_range" "CỰ LY:" "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_burning_army_count" "SỐ CUNG THỦ:" "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_burning_army_attack_rate" "TẦN SUẤT ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_burning_army_spawn_interval" "TẦN SUẤT TRIỆU HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_burning_army_damage_percent" "%SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_burning_army_abilitydraft_note" "Cần có Searing Arrows để cung thủ có thể gây sát thương thêm." "DOTA_Tooltip_modifier_clinkz_strafe" "Skeleton Walk" "DOTA_Tooltip_modifier_clinkz_strafe_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_clinkz_wind_walk" "Skeleton Walk" "DOTA_Tooltip_modifier_clinkz_wind_walk_Description" "Tàng hình và tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy. Có thể đi xuyên qua các đơn vị khác." "DOTA_Tooltip_modifier_clinkz_death_pact" "Death Pact" "DOTA_Tooltip_modifier_clinkz_death_pact_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_EXTRA_HEALTH_BONUS% máu tối đa và %dMODIFIER_PROPERTY_PREATTACK_BONUS_DAMAGE% sát thương đánh thường." "DOTA_Tooltip_modifier_clinkz_death_pact_enemy" "Soul Feast" "DOTA_Tooltip_modifier_clinkz_death_pact_enemy_Description" "Đánh chén linh hồn." "DOTA_Tooltip_modifier_clinkz_death_pact_permanent_buff" "Sát thương Death Pact" "DOTA_Tooltip_modifier_clinkz_death_pact_permanent_buff_Description" "Nhận sát thương tăng vĩnh viễn từ việc giết tướng khi đang có Death Pact" "DOTA_Tooltip_modifier_clink_death_pact_debuff" "Death Pact" "DOTA_Tooltip_modifier_clink_death_pact_debuff_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." "DOTA_Tooltip_modifier_clinkz_piercing_arrow" "Burning Barrage" //ENCHANTRESS "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_untouchable" "Untouchable" "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_untouchable_Description" "Enchantress mê hoặc kẻ thù của mình, làm chậm đòn đánh của chúng khi cô bị tấn công." "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_untouchable_Lore" "Tôi đẹp tôi có quyền, Aiushtha đẹp và dễ thương đến mức kẻ địch lập tức bị trầm cảm và tràn đầy tội lỗi sau khi lỡ đánh nàng." "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_untouchable_Note0" "Tất cả các đơn vị trực tiếp tấn công Enchantress sẽ bị làm chậm." "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_untouchable_Note1" "Làm chậm có hiệu lực trên đơn vị tấn công khi bắt đầu ra đòn, thay vì khi sát thương được tính." "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_untouchable_slow_attack_speed" "TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_enchant" "Enchant" "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_enchant_Description" "Enchantress mê hoặc kẻ thù. Làm chậm nếu đó là tướng địch. Thu phục nếu đó là quái, tăng sát thương và máu tối đa cho nó. Chỉ có thể điều khiển tối đa một quái.\n\nLOẠI HÓA GIẢI: Cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_enchant_Lore" "Là một sứ giả đích thực của rừng rậm, Aiushtha làm bạn với mọi sinh vật nơi đây - từ lũ troll thấp hèn tới các nhân mã mạnh mẽ." "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_enchant_Note0" "Có thể thu phục phân thân." "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_enchant_slow_movement_speed" "%LÀM CHẬM TỐC ĐỘ CHẠY TƯỚNG:" "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_enchant_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM (TƯỚNG):" "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_enchant_dominate_duration" "THỜI GIAN THU PHỤC QUÁI:" "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_enchant_enchant_health" "MÁU QUÁI THÊM TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_enchant_enchant_armor" "GIÁP TĂNG (QUÁI):" "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_enchant_enchant_damage" "SÁT THƯƠNG QUÁI THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_enchant_level_req" "CẤP ĐỘ QUÁI TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_enchant_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_natures_attendants" "Nature's Attendants" "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_natures_attendants_Description" "Một bầy tinh linh hồi máu cho Enchantress và đồng minh ở gần. Kéo dài %abilityduration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_natures_attendants_shard_description" "Khiến Enchantress có %shard_permanent_wisp_count% tinh linh Nature's Attendant bám theo vĩnh viễn." "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_natures_attendants_Lore" "Các tinh linh bí ẩn của rừng sâu chỉ sở hữu đôi chút sức mạnh hồi phục, nhưng với sự hiện diện của số đông, chúng thật đáng gờm." "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_natures_attendants_Note0" "Các đơn vị đầy máu sẽ không được chọn để hồi." "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_natures_attendants_wisp_count" "SỐ TINH LINH:" "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_natures_attendants_heal" "HỒI MÁU MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_natures_attendants_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_impetus" "Impetus" "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_impetus_Description" "Khi kích hoạt, yểm bùa lên mỗi đòn để gây thêm sát thương dựa trên khoảng cách tới mục tiêu. Mục tiêu ở càng xa, sát thương càng lớn. Gây gấp đôi sát thương lên quái và phân thân." "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_impetus_Lore" "Tuy Aiushtha yêu mến hòa bình, cô cũng là một xạ thủ ma thuật cừ khôi khi cần thiết, trừng phạt kẻ thù bằng những ngọn thương mang năng lượng tự nhiên." "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_impetus_Note0" "Sát thương cộng thêm đạt mức tối đa ở khoảng cách %distance_cap% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_impetus_Note1" "Khoảng cách tới mục tiêu được tính khi đòn đánh trúng đích." "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_impetus_distance_damage_pct" "%SÁT THƯƠNG THEO KHOẢNG CÁCH:" "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_little_friends" "Little Friends" "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_little_friends_Description" "Tất cả quái, đồng minh, kẻ địch, và quái rừng trong một bán kính nhất định được tăng tốc chạy và tốc đánh, rồi tấn công mục tiêu Enchantress chọn trong %duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_little_friends_bonus_attack_speed" "TỐC ĐỘ ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_little_friends_bonus_move_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_little_friends_radius" "BÁN KÍNH" "DOTA_Tooltip_modifier_enchantress_little_friends" "Little Friends" "DOTA_Tooltip_modifier_enchantress_little_friends_Description" "Tăng tốc chạy và tốc đánh, tấn công một kẻ địch của Enchantress" "DOTA_Tooltip_modifier_enchantress_little_friends_aura" "Mục tiêu của Little Friends" "DOTA_Tooltip_modifier_enchantress_little_friends_aura_Description" "Bị tất cả các quái tấn công trong phạm vi hiệu ứng." "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_bunny_hop" "Sproink" "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_bunny_hop_Description" "Nhảy lùi về phía sau, né các đường đạn đang bay tới, và phóng một đòn Impetus lên %attack_targets% kẻ địch ở xa nhất trong tầm đánh của Enchantress + %bonus_attack_range%." "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_bunny_hop_Lore" "Nhún là nhảy." "DOTA_Tooltip_ability_enchantress_bunny_hop_hop_distance" "CỰ LY:" "DOTA_Tooltip_modifier_enchantress_untouchable_slow" "Untouchable" "DOTA_Tooltip_modifier_enchantress_untouchable_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_enchantress_enchant" "Enchant" "DOTA_Tooltip_modifier_enchantress_enchant_Description" "Dưới quyền điều khiển của Enchantress" "DOTA_Tooltip_modifier_enchantress_enchant_slow" "Enchant" "DOTA_Tooltip_modifier_enchantress_enchant_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_enchantress_natures_attendants" "Nature's Attendants" "DOTA_Tooltip_modifier_enchantress_natures_attendants_Description" "Đang hồi máu cho đồng minh xung quanh" "DOTA_Tooltip_modifier_enchantress_natures_attendants_shard" "Nature's Attendants" "DOTA_Tooltip_modifier_enchantress_natures_attendants_shard_Description" "Đang hồi máu cho các đơn vị xung quanh" //OMNIKNIGHT "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_purification" "Purification" "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_purification_Description" "Lập tức hồi máu cho một đơn vị đồng minh và sát thương mọi kẻ thù xung quanh." "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_purification_Lore" "Các linh mục của đấng toàn trí đều tinh thông phép thuật thanh tẩy, hỗ trợ các chiến binh bằng hữu." "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_purification_heal" "HỒI MÁU/SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_purification_radius" "BÁN KÍNH SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_angelic_flight" "Angelic Flight" "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_angelic_flight_Description" "." "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_repel" "Heavenly Grace" "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_repel_Description" "Tạo một vòng chắn thần thánh quanh một đơn vị chỉ định, tăng khả năng kháng hiệu ứng, Sức mạnh và lượng máu hồi mỗi giây cho họ.\n\nLOẠI HÓA GIẢI: Mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_repel_Lore" "Khi tính mạng đặt trước hố sâu tế lễ, Purist đã chứng tỏ khả năng chống chịu ma thuật của bản thân." "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_repel_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_repel_status_resistance" "%KHÁNG HIỆU ỨNG:" "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_repel_bonus_str" "SỨC MẠNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_repel_hp_regen" "MÁU HỒI MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_pacify" "Divine Sanction" "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_pacify_Description" "Khiến kỹ năng của kẻ địch bị ảnh hưởng gây ít sát thương hơn trong một khoảng thời gian." "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_pacify_Lore" "Khi tính mạng đặt trước hố sâu tế lễ, Purist đã chứng tỏ khả năng chống chịu ma thuật của bản thân." "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_pacify_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_pacify_spell_resistance_reduction" "%SÁT THƯƠNG PHÉP GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_pacify_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_degen_aura" "Degen Aura" "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_degen_aura_Description" "Làm suy kiệt khả năng di chuyển của các đơn vị địch ở gần." "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_degen_aura_Note0" "Không có tác dụng với đơn vị miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_degen_aura_Lore" "Sự hiện diện thần thánh của Purist Thunderwrath là đủ để làm suy yếu những kẻ với đức tin thấp kém." "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_degen_aura_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_degen_aura_speed_bonus" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_martyr" "Heavenly Grace" "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_martyr_Description" "Áp dụng hóa giải mạnh lên bản thân và đồng minh được chọn, cho cả hai thêm Sức mạnh và máu hồi mỗi giây dựa trên lượng bùa hại hóa giải." "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_martyr_Lore" "Đấng Toàn Tri ban tặng sự bảo bọc của mình lên những người mà Purist coi là bạn." "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_martyr_base_strength" "SỨC MẠNH CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_martyr_base_hpregen" "MÁU HỒI MỖI GIÂY CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_martyr_strength_bonus" "SỨC MẠNH/MÁU HỒI MỖI BÙA HẠI:" "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_martyr_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_guardian_angel" "Guardian Angel" "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_guardian_angel_Description" "Omniknight triệu tập một thiên thần hộ mệnh, ban tặng cho đồng minh xung quanh khả năng miễn nhiễm sát thương vật lý." "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_guardian_angel_Lore" "Đấng toàn trí ban phát sự bảo vệ cho Purist và các đồng minh." "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_guardian_angel_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_guardian_angel_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_guardian_angel_duration_scepter" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_guardian_angel_scepter_status_resist" "%KHÁNG HIỆU ỨNG:" "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_guardian_angel_scepter_description" "Tăng thời gian hiệu lực, cho kháng hiệu ứng, tác động toàn bản đồ và lên cả công trình." "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_hammer_of_purity" "Hammer of Purity" "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_hammer_of_purity_Description" "Omniknight ném búa lên mục tiêu để gây sát thương thuần dựa trên phần trăm sát thương cơ bản và làm chậm mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_hammer_of_purity_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_hammer_of_purity_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_hammer_of_purity_base_damage" "%SÁT THƯƠNG CƠ BẢN TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_omniknight_hammer_of_purity_movement_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_modifier_omniknight_repel" "Heavenly Grace" "DOTA_Tooltip_modifier_omniknight_repel_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_STATUS_RESISTANCE_STACKING%%% kháng hiệu ứng, %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_STRENGTH_BONUS% Sức mạnh và %dMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu hồi mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_omniknight_degen_aura_effect" "Degen Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_omniknight_degen_aura_effect_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_omninight_guardian_angel" "Guardian Angel" "DOTA_Tooltip_modifier_omninight_guardian_angel_Description" "Miễn nhiễm với sát thương vật lý." "DOTA_Tooltip_modifier_omniknight_hammer_of_purity_bomb" "Hammer of Purity" "DOTA_Tooltip_modifier_omniknight_hammer_of_purity_bomb_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_omniknight_martyr" "Heavenly Grace" "DOTA_Tooltip_modifier_omniknight_martyr_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu hồi mỗi giây và %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_STRENGTH_BONUS% Sức Mạnh." //Huskar "DOTA_Tooltip_ability_huskar_inner_vitality" "Inner Vitality" "DOTA_Tooltip_ability_huskar_inner_vitality_Description" "Mở khóa năng lực tự hồi phục của một đơn vị đồng minh, với tốc độ hồi máu dựa trên chỉ số chính của đối tượng. Nếu lượng máu dưới 35%, tốc độ hồi phục sẽ tăng thêm. Hiệu lực trong %abilityduration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_huskar_inner_vitality_Lore" "Tuy Huskar chẳng mấy khi dùng tới phép thuật, hắn đã học bùa pháp đơn giản này từ Dazzle và các linh mục Dezun, để sử dụng vào thời khắc gặp thương tổn nghiêm trọng." "DOTA_Tooltip_ability_huskar_inner_vitality_Note0" "Mỗi giây tỷ lệ máu được kiểm tra một lần, và tốc độ hồi máu được điều chỉnh theo." "DOTA_Tooltip_ability_huskar_inner_vitality_Note1" "Có thể dùng lên các đơn vị miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_huskar_inner_vitality_heal" "HỒI MÁU MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_huskar_inner_vitality_tooltip_attrib_bonus" "%TĂNG THÊM TỪ CHỈ SỐ:" "DOTA_Tooltip_ability_huskar_inner_vitality_tooltip_hurt_attrib_bonus" "%TĂNG THÊM KHI DƯỚI NGƯỠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_huskar_inner_fire" "Inner Fire" "DOTA_Tooltip_ability_huskar_inner_fire_Description" "Với một cơn cuồng nộ, Huskar đẩy lùi tất cả kẻ địch ở gần mình đi một khoảng cố định, gây sát thương và cấm đánh chúng." "DOTA_Tooltip_ability_huskar_inner_fire_shard_description" "Giảm thời gian hồi Inner Fire và khiến nó có hiệu ứng giảm tốc độ chạy và hồi Huskar theo phần trăm sát thương gây ra cho kẻ địch. Có thể thi triển khi đang bị khống chế." "DOTA_Tooltip_ability_huskar_inner_fire_Lore" "Ngay cả xác thịt của Huskar cũng không thể chịu đựng được sức sống mãnh liệt luôn dâng trào của hắn." "DOTA_Tooltip_ability_huskar_inner_fire_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_huskar_inner_fire_disarm_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_huskar_inner_fire_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_huskar_inner_fire_knockback_distance" "CỰ LY ĐẨY LÙI:" "DOTA_Tooltip_ability_huskar_inner_fire_movement_slow_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_huskar_inner_fire_hero_damage_heal_pct" "%SÁT THƯƠNG LÊN TƯỚNG THÀNH HỒI PHỤC:" "DOTA_Tooltip_ability_huskar_inner_fire_creep_damage_heal_pct" "%SÁT THƯƠNG LÊN QUÁI THÀNH HỒI PHỤC:" "DOTA_Tooltip_ability_huskar_burning_spear" "Burning Spear" "DOTA_Tooltip_ability_huskar_burning_spear_Description" "Huskar châm lửa cho những ngọn thương của mình, gây sát thương theo thời gian với đòn đánh thường. Sát thương thêm từ mỗi đòn cộng dồn với nhau. Mỗi lần tấn công sẽ rút một ít sinh lực của Huskar." "DOTA_Tooltip_ability_huskar_burning_spear_Lore" "Sacred Warrior tẩm máu của chính mình lên vũ khí, thiêu đốt nó cũng như quân thù, khiến chúng chịu đau đớn gấp bội phần so với hắn." "DOTA_Tooltip_ability_huskar_burning_spear_Note0" "Burning Spear cộng dồn hoàn toàn khi dùng nhiều lần lên một đối tượng. Không có giới hạn." "DOTA_Tooltip_ability_huskar_burning_spear_Note1" "Huskar không thể tự sát bằng kỹ năng này." "DOTA_Tooltip_ability_huskar_burning_spear_health_cost" "%MÁU TIÊU TỐN:" "DOTA_Tooltip_ability_huskar_burning_spear_burn_damage" "SÁT THƯƠNG ĐỐT:" "DOTA_Tooltip_ability_huskar_burning_spear_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_huskar_burning_spear_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_huskar_berserkers_blood" "Berserker's Blood" "DOTA_Tooltip_ability_huskar_berserkers_blood_Description" "Thương tổn chỉ khiến Huskar mạnh hơn, tăng tốc độ đánh, kháng phép và máu hồi mỗi giây dựa theo số lượng máu thiếu hụt của hắn. Lượng máu được hồi dựa theo phần trăm chỉ số Sức Mạnh." "DOTA_Tooltip_ability_huskar_berserkers_blood_Lore" "Sau khi bị khước từ đường vào cõi Nothl, Huskar có được sức mạnh tàn khốc chỉ khi hắn đổ máu." "DOTA_Tooltip_ability_huskar_berserkers_blood_Note0" "Hiệu ứng tăng thêm tỷ lệ nghịch với lượng máu, không tăng gì khi đang đầy máu và đạt mức tối đa khi dưới %hp_threshold_max%%% máu." "DOTA_Tooltip_ability_huskar_berserkers_blood_maximum_attack_speed" "TỐC ĐÁNH TĂNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_huskar_berserkers_blood_maximum_health_regen" "%MÁU HỒI THEO SỨC MẠNH:" "DOTA_Tooltip_ability_huskar_berserkers_blood_maximum_magic_resist" "%KHÁNG PHÉP TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_huskar_berserkers_blood_hp_threshold_max" "%MÁU ĐỂ TĂNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_huskar_life_break" "Life Break" "DOTA_Tooltip_ability_huskar_life_break_Description" "Huskar dùng máu của mình để phá sinh lực đối phương, lao vào mục tiêu và phá một phần lượng máu hiện tại của tướng đó, đồng thời làm chậm chúng. Trong khi nhảy, Huskar được miễn nhiễm phép.\n\nLOẠI HÓA GIẢI: cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_huskar_life_break_scepter_description" "Bắt mục tiêu phải tấn công Huskar và tăng tầm thi triển." "DOTA_Tooltip_ability_huskar_life_break_Lore" "Bất chấp hiểm nguy ra sao, Huskar cuồng loạn lao vào trận chiến tay đôi mà chỉ hắn có thể sống sót." "DOTA_Tooltip_ability_huskar_life_break_Note0" "Nếu bị khống chế trong khi lao tới hoặc mục tiêu di chuyển quá 1400 đơn vị khoảng cách trong 0,015 giây, Huskar sẽ dừng lại giữa chừng." "DOTA_Tooltip_ability_huskar_life_break_Note1" "Hiệu ứng làm chậm vẫn có tác dụng với các đơn vị miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_huskar_life_break_Note2" "Không thể tránh Life Break." "DOTA_Tooltip_ability_huskar_life_break_tooltip_health_damage" "%SÁT THƯƠNG GÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_huskar_life_break_tooltip_health_cost_percent" "%SÁT THƯƠNG NHẬN:" "DOTA_Tooltip_ability_huskar_life_break_movespeed" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_huskar_life_break_slow_duration_tooltip" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_huskar_life_break_taunt_duration" "THỜI GIAN KHIÊU KHÍCH:" "DOTA_Tooltip_ability_huskar_life_break_cast_range_bonus" "TẦM THI TRIỂN TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_modifier_huskar_inner_vitality" "Inner Vitality" "DOTA_Tooltip_modifier_huskar_inner_vitality_Description" "Hồi thêm %fMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_huskar_burning_spear_debuff" "Burning Spear" "DOTA_Tooltip_modifier_huskar_burning_spear_debuff_Description" "BẠN ĐANG BỐC CHÁY! Nhận sát thương theo thời gian." "DOTA_Tooltip_modifier_huskar_berserkers_blood" "Berserker's Blood" "DOTA_Tooltip_modifier_huskar_berserkers_blood_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc đánh và tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MAGICAL_RESISTANCE_BONUS%%% kháng phép." "DOTA_Tooltip_modifier_huskar_life_break_slow" "Life Break" "DOTA_Tooltip_modifier_huskar_life_break_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_huskar_inner_fire_disarm" "Inner Fire" "DOTA_Tooltip_modifier_huskar_inner_fire_disarm_Description" "Bị cấm đánh bởi Inner Fire của Huskar" "DOTA_Tooltip_modifier_huskar_inner_fire_knockback" "Đẩy lùi" "DOTA_Tooltip_modifier_huskar_life_break_taunt" "Life Break" "DOTA_Tooltip_modifier_huskar_life_break_taunt_Description" "Bị khiêu khích" "DOTA_Tooltip_modifier_huskar_life_break_charge" "Life Break" "DOTA_Tooltip_modifier_huskar_life_break_charge_Description" "Miễn nhiễm phép." //NIGHT STALKER "DOTA_Tooltip_ability_night_stalker_void" "Void" "DOTA_Tooltip_ability_night_stalker_void_Description" "Tạo một điểm chân không gây sát thương và làm chậm một đơn vị địch. Vào ban đêm, Void có thêm khả năng gây choáng nhẹ, gián đoạn kỹ năng vận pháp, hiệu ứng làm chậm kéo dài lâu hơn." "DOTA_Tooltip_ability_night_stalker_void_scepter_description" "Void thành kỹ năng diện rộng. Tăng thời gian choáng." "DOTA_Tooltip_ability_night_stalker_void_Lore" "Balanar tạo ra một vòng xoáy đêm tối vĩnh cửu, xé toạc và nuốt chửng kẻ thù của hắn vào màn đêm bất tận." "DOTA_Tooltip_ability_night_stalker_void_Note0" "Void không làm choáng nhẹ kẻ địch vào ban ngày." "DOTA_Tooltip_ability_night_stalker_void_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_night_stalker_void_duration_day" "THỜI GIAN (NGÀY):" "DOTA_Tooltip_ability_night_stalker_void_duration_night" "THỜI GIAN (ĐÊM):" "DOTA_Tooltip_ability_night_stalker_void_movespeed_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_night_stalker_void_attackspeed_slow" "TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_night_stalker_void_radius_scepter" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_night_stalker_void_scepter_ministun" "CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_night_stalker_crippling_fear" "Crippling Fear" "DOTA_Tooltip_ability_night_stalker_crippling_fear_Description" "Night Stalker làm mọi kẻ địch xung quanh rơi vào trạng thái hoảng loạn, khiến chúng bị khóa phép khi đứng gần hắn. Hiệu ứng tồn tại lâu hơn vào ban đêm." "DOTA_Tooltip_ability_night_stalker_crippling_fear_Lore" "Hình ảnh cái miệng đói khát đáng sợ của Balanar luôn hằn sâu trong tâm trí những kẻ xui xẻo gặp phải hắn." "DOTA_Tooltip_ability_night_stalker_crippling_fear_duration_day" "THỜI GIAN (NGÀY):" "DOTA_Tooltip_ability_night_stalker_crippling_fear_duration_night" "THỜI GIAN (ĐÊM):" "DOTA_Tooltip_ability_night_stalker_crippling_fear_radius" "BÁN KÍNH HÀO QUANG:" "DOTA_Tooltip_ability_night_stalker_hunter_in_the_night" "Hunter in the Night" "DOTA_Tooltip_ability_night_stalker_hunter_in_the_night_Description" "Màn đêm là môi trường lý tưởng của Night Stalker, cho hắn khả năng tấn công và di chuyển vô cùng lanh lẹ." "DOTA_Tooltip_ability_night_stalker_hunter_in_the_night_shard_description" "Night Stalker có thể dùng Hunter in the Night để tiêu thụ quái, giết nó ngay và hồi một phần máu và mana tối đa của hắn. Không thể dùng lên quái cổ đại vào ban ngày." "DOTA_Tooltip_ability_night_stalker_hunter_in_the_night_Lore" "Khả năng săn mồi của Balanar trở nên đáng sợ hơn khi đêm xuống." "DOTA_Tooltip_ability_night_stalker_hunter_in_the_night_bonus_movement_speed_pct_night" "%TỐC ĐỘ CHẠY:" "DOTA_Tooltip_ability_night_stalker_hunter_in_the_night_bonus_attack_speed_night" "TỐC ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_night_stalker_hunter_in_the_night_shard_hp_restore_pct" "%MÁU TỐI ĐA HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_night_stalker_hunter_in_the_night_shard_mana_restore_pct" "%MANA TỐI ĐA HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_night_stalker_hunter_in_the_night_shard_cooldown" "THỜI GIAN HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_night_stalker_hunter_in_the_night_shard_cast_range" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_night_stalker_darkness" "Dark Ascension" "DOTA_Tooltip_ability_night_stalker_darkness_Description" "Night Stalker bóp ngạt mặt trời và triệu hồi bóng đêm tức thì, từ đấy vận dụng toàn phần công lực. Night Stalker di chuyển xuyên địa hình và gây thêm sát thương trong khoảng thời gian này. Có tầm nhìn xuyên vật cản." "DOTA_Tooltip_ability_night_stalker_darkness_Lore" "Hắn cười khẩy, chứng kiến ngay cả những chiến binh hùng mạnh nhất cũng sợ hãi bóng tối." "DOTA_Tooltip_ability_night_stalker_darkness_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_night_stalker_darkness_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_modifier_night_stalker_void" "Void" "DOTA_Tooltip_modifier_night_stalker_void_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_night_stalker_crippling_fear" "Bị khóa phép" "DOTA_Tooltip_modifier_night_stalker_crippling_fear_Description" "Bị khóa phép bởi Crippling Fear" "DOTA_Tooltip_modifier_night_stalker_crippling_fear_aura" "Crippling Fear" "DOTA_Tooltip_modifier_night_stalker_crippling_fear_aura_Description" "Đang khóa phép kẻ địch xung quanh" "DOTA_Tooltip_modifier_night_stalker_darkness" "Dark Ascension" "DOTA_Tooltip_modifier_night_stalker_darkness_Description" "Tạm thời hóa ngày thành đêm, có khả năng bay và tầm nhìn xuyên địa hình, được tăng sát thương." "DOTA_Tooltip_modifier_nightstalker_darkness_blind" "Darkness" "DOTA_Tooltip_modifier_nightstalker_darkness_blind_Description" "Làm giảm tầm nhìn của bạn." "DOTA_Tooltip_modifier_night_stalker_hunter_in_the_night_flight" "Bay" "DOTA_Tooltip_modifier_night_stalker_hunter_in_the_night_flight_Description" "Đang bay xuyên địa hình." //BROODMOTHER "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_spawn_spiderlings" "Spawn Spiderlings" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_spawn_spiderlings_Description" "Broodmother đẻ trứng vào trong một kẻ địch, gây sát thương lên hắn. Trứng Spiderling sẽ nở nếu kẻ đó chết trong khi trứng đang được ấp." "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_spawn_spiderlings_Lore" "Black Arachnia luôn luôn nuôi dưỡng và sản sinh những đứa con của mình, kể cả khi đang ở giữa chiến trận. Chúng nhanh chóng học được cách để giúp đỡ mẹ của mình." "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_spawn_spiderlings_Note0" "Nếu mục tiêu bị giết trong vòng %buff_duration% giây sau khi bị trúng kỹ năng này, nhện con sẽ được sinh ra." "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_spawn_spiderlings_Note1" "Những kẻ bị Spiderling giết sẽ sinh ra Spiderite, một phiên bản nhỏ và yếu hơn Spiderling." "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_spawn_spiderlings_spiderling_duration" "THỜI GIAN SỐNG:" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_spawn_spiderlings_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_spawn_spiderlings_count" "SỐ LƯỢNG:" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_spawn_spiderlings_tooltip_spiderling_hp" "MÁU SPIDERLING:" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_sticky_snare" "Spinner's Snare" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_sticky_snare_Lore" "Chỉ cần động tĩnh nhỏ nhất trên lưới là đủ cho nhền nhện Arachnia đây tìm được con mồi." "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_sticky_snare_description" "Định hướng véc-tơ. Broodmother có thể tạo lên tới %count% đường chỉ tàng hình chạm vào các mạng nhện hiện hữu. Tướng địch băng qua đường chỉ sẽ kích hoạt bẫy, bị trói chân, lộ mình trong sương mù, và nhận sát thương theo thời gian. Nhiều tướng có thể vướng vào cùng một đường chỉ cho đến khi nó bị phá hủy sau lần đầu kích hoạt. Đồng đội của Broodmother được cảnh báo trên bản đồ nhỏ khi kẻ địch vướng bẫy." "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_sticky_snare_formation_delay" "ĐỘ TRỄ HÌNH THÀNH:" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_sticky_snare_root_duration" "THỜI GIAN TRÓI:" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_sticky_snare_damage_per_second" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_sticky_snare_width" "BỀ RỘNG ĐƯỜNG CHỈ:" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_spin_web" "Spin Web" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_spin_web_Description" "Dệt một mạng nhện lớn giúp Broodmother tăng tốc độ chạy (nội tại), tăng tốc độ xoay người và hồi máu khi ở trong đó, đồng thời cho phép di chuyển xuyên địa hình và vật thể. Cứ %abilitychargerestoretime% giây hồi một lượt dùng Spin Web, tối đa %AbilityCharges% lượt dùng. Có thể thi triển từ bất kỳ đâu nếu mạng nhện mới chạm vào một mạng nhện sẵn có. Mạng nhện không hết hạn và có thể bị phá hủy thủ công. Khi vượt quá số lượng mạng nhện tối đa, cái cũ nhất sẽ biến mất. Hiệu ứng tăng tốc độ chạy dựa theo lượng máu hiện tại của đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_spin_web_Lore" "Đan giường bằng tơ, lưới của Arachnia vừa bảo vệ bản thân lẫn con non, cũng như khiến kẻ địch tiến vào phải thấp thỏm lo âu." "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_spin_web_scepter_description" "Tăng tốc độ chạy, và tăng số mạng nhện tối đa" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_spin_web_Note0" "Có tác dụng lên cả nhện con và nhện cháu." "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_spin_web_Note1" "Hiệu ứng tăng tốc độ chạy đạt hiệu quả tối đa khi có 100% máu, và còn 0% khi còn 1 máu" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_spin_web_count" "SỐ MẠNG NHỆN TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_spin_web_heath_regen" "HỒI MÁU MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_spin_web_bonus_movespeed" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG (TỐI ĐA):" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_spin_web_max_charges" "LƯỢT DÙNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_spin_web_charge_restore_time" "THỜI GIAN HỒI LƯỢT DÙNG:" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_spin_web_bonus_turn_rate" "TỐC ĐỘ XOAY NGƯỜI TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_silken_bola" "Silken Bola" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_silken_bola_Description" "Gây sát thương khi chạm, rồi làm chậm mục tiêu, và khiến chúng có tỷ lệ đánh trượt. Các đơn vị tấn công mục tiêu này gây thêm sát thương phép." "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_silken_bola_shard_description" "Silken Bola trở thành kỹ năng phạm vi và tăng tỉ lệ đánh trượt." "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_silken_bola_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_silken_bola_movement_speed" "%LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_silken_bola_impact_damage" "SÁT THƯƠNG VA CHẠM:" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_silken_bola_attack_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_silken_bola_miss_chance" "%TỶ LỆ TRƯỢT:" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_silken_bola_shard_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_silken_bola_shard_miss_chance" "%TỈ LỆ ĐÁNH TRƯỢT:" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_spin_web_destroy" "Phá Spin Web" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_spin_web_destroy_Description" "Phá Spin Web được chọn." "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_incapacitating_bite" "Incapacitating Bite" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_incapacitating_bite_Description" "Độc của Broodmother làm đối phương trật khớp mỗi khi ả tấn công, khiến chúng chạy chậm hơn và có tỷ lệ đánh trượt." "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_incapacitating_bite_Lore" "Nanh của Black Arachnia chứa đầy độc tố, đưa những kẻ nào dám bước vào lưới của ả vào một cái chết chậm rãi và đau đớn." "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_incapacitating_bite_Note0" "Tỷ lệ đánh trượt cộng dồn với né đòn và trượt do địa hình." "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_incapacitating_bite_miss_chance" "%TỶ LỆ ĐÁNH TRƯỢT:" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_incapacitating_bite_bonus_movespeed" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_incapacitating_bite_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_insatiable_hunger" "Insatiable Hunger" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_insatiable_hunger_Description" "Cơn khát máu trỗi dậy, đòn đánh của Broodmother được tăng sát thương và có khả năng hút máu." "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_insatiable_hunger_shard_Description" "Tăng thời lượng. Khi Hunger kích hoạt, cứ %shard_damage_tick_interval% giây tăng %shard_damage_per_tick% sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_insatiable_hunger_Lore" "Hầu hết các con mồi đều được bọc trong kén tơ để riêng cho con của ả, còn các anh hùng đi lạc sẽ phải nằm lại trong dạ dày của Broodmother." "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_insatiable_hunger_Note0" "Cộng dồn hoàn toàn với các nguồn hút máu khác." "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_insatiable_hunger_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_insatiable_hunger_lifesteal_pct" "%HÚT MÁU:" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_insatiable_hunger_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_insatiable_hunger_shard_spiderling_duration" "THỜI LƯỢNG SPIDERLING:" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_insatiable_hunger_shard_creep_pct" "%TỶ LỆ ẢNH HƯỞNG QUÁI:" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_insatiable_hunger_shard_hero_pct" "%TỶ LỆ ẢNH HƯỞNG TƯỚNG:" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_poison_sting" "Poison Sting" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_poison_sting_Description" "Làm chậm kẻ địch với mỗi đòn đánh." "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_poison_sting_damage_per_second" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_poison_sting_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_poison_sting_duration" "THỜI GIAN (QUÁI):" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_poison_sting_duration_hero" "THỜI GIAN (TƯỚNG):" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_spawn_spiderite" "Spawn Spiderite" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_spawn_spiderite_Description" "Yểm một bùa chú vào mỗi đòn đánh. Nếu kẻ trúng bùa chú chết, một Spiderite sẽ được sinh ra." "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_spawn_spiderite_spiderite_duration" "THỜI GIAN SỐNG:" "DOTA_Tooltip_ability_broodmother_spawn_spiderite_buff_duration" "THỜI GIAN YỂM BÙA:" "DOTA_Tooltip_modifier_broodmother_spawn_spiderlings" "Spawn Spiderlings" "DOTA_Tooltip_modifier_broodmother_spawn_spiderlings_Description" "Khi chết sẽ sinh ra một lượng Spiderling." "DOTA_Tooltip_modifier_broodmother_spin_web" "Spin Web" "DOTA_Tooltip_modifier_broodmother_spin_web_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu hồi mỗi giây, và tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_broodmother_spin_web_charge_counter" "Lượt dùng Spin Web" "DOTA_Tooltip_modifier_broodmother_spin_web_charge_counter_Description" "Có thể đặt Spin Web khi còn lượt dùng." "DOTA_Tooltip_modifier_broodmother_spin_web_slowed" "Spin Web - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_broodmother_spin_web_slowed_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy do nhận sát thương khi đang ở trong mạng nhện" "DOTA_Tooltip_modifier_broodmother_incapacitating_bite_orb" "Incapacitating Bite" "DOTA_Tooltip_modifier_broodmother_incapacitating_bite_orb_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MISS_PERCENTAGE%%% tỷ lệ đánh trượt, và giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_broodmother_insatiable_hunger" "Insatiable Hunger" "DOTA_Tooltip_modifier_broodmother_insatiable_hunger_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PREATTACK_BONUS_DAMAGE% sát thương đánh thường, và có %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP%%% hút máu." "DOTA_Tooltip_modifier_broodmother_spawn_spiderite_debuff" "Spawn Spiderite" "DOTA_Tooltip_modifier_broodmother_spawn_spiderite_debuff_Description" "Khi chết sẽ sinh ra một Spiderite." "DOTA_Tooltip_modifier_broodmother_poison_sting_debuff" "Poison Sting" "DOTA_Tooltip_modifier_broodmother_poison_sting_debuff_Description" "Nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương mỗi giây, và bị giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_broodmother_sticky_snare_root" "Spinner's Snare" "DOTA_Tooltip_modifier_broodmother_sticky_snare_root_Description" "Bị vướng vào mạng nhện." "DOTA_Tooltip_modifier_broodmother_silken_bola" "Silken Bola" "DOTA_Tooltip_modifier_broodmother_silken_bola_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy, nhận thêm sát thương phép mỗi khi bị kẻ địch tấn công, và có %dMODIFIER_PROPERTY_MISS_PERCENTAGE%%% tỷ lệ đánh trượt." //BOUNTY HUNTER "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_shuriken_toss" "Shuriken Toss" "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_shuriken_toss_Description" "Phóng phi tiêu vào kẻ địch, gây sát thương và làm choáng nhẹ mục tiêu. Phi tiêu sẽ nảy qua các đối tượng bị Track trong bán kính %bounce_aoe% đơn vị. Gây thêm sát thương lên đơn vị có Track." "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_shuriken_toss_scepter_description" "Tăng tầm thi triển và áp dụng Jinada khi trúng." "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_shuriken_toss_Lore" "Phi tiêu có thể nhỏ, nhưng có thể gây ra sát thương chí tử." "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_shuriken_toss_Note0" "Shuriken Toss làm gián đoạn các kỹ năng đang vận pháp." "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_shuriken_toss_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_shuriken_toss_bounce_aoe" "PHẠM VI NẢY TRACK:" "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_shuriken_toss_ministun" "THỜI GIAN CHOÁNG NHẸ:" "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_shuriken_toss_cast_range" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_shuriken_toss_scepter_cast_range" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_jinada" "Jinada" "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_jinada_Description" "Bounty Hunter chuẩn bị cho phát đánh kế tiếp, đòn đánh này gây thêm sát thương và cướp đi một lượng vàng dễ mất." "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_jinada_Lore" "Kinh nghiệm dồi dào của Gondar giúp gã không bao giờ trắng tay trong một cuộc thương thảo." "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_jinada_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG GÂY THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_jinada_gold_steal" "SỐ VÀNG CƯỚP:" "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_wind_walk" "Shadow Walk" "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_wind_walk_Description" "Bounty Hunter trở nên vô hình và có khả năng đi xuyên qua các đơn vị cho đến khi tấn công hoặc sử dụng kỹ năng. Nếu hiện hình bằng cách tấn công, phát đánh thường đó sẽ khiến mục tiêu bị giảm tốc độ đánh và chạy." "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_wind_walk_shard_description" "Shadow Walk có %AbilityCharges% lượt dùng và có thể dùng lên tướng đồng minh. Đồng minh có thời gian ẩn thân là %ally_fade_time% giây. Không phá tàng hình của Bounty Hunter khi dùng lên đồng minh. Giảm thời gian hồi lượt dùng còn %AbilityChargeRestoreTime% giây." "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_wind_walk_Lore" "Nhóm hề có mặt lúc Vua Goff bị ám sát không nhớ được gì ngoài một chiếc bóng nhảy múa." "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_wind_walk_Note0" "Shadow Walk không làm gián đoạn các kỹ năng đang vận pháp." "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_wind_walk_duration" "THỜI GIAN TÀNG HÌNH:" "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_wind_walk_fade_time" "THỜI GIAN ẨN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_wind_walk_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_wind_walk_attack_slow" "TỐC ĐỘ ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_wind_walk_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_wind_walk_shard_cooldown_reduction" "THỜI GIAN HỒI GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_wind_walk_shard_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_wind_walk_shard_damage_reduction_pct" "%SÁT THƯƠNG GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_track" "Track" "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_track_Description" "Theo dõi một tướng địch, cho khả năng thấy tàng hình và thông tin về số vàng hắn đang có. Bounty Hunter được tăng tốc độ chạy khi ở gần mục tiêu bị theo dõi, và mọi đòn đánh thường lên nó đều gây sát thương chí mạng. Nếu mục tiêu chết, Bounty Hunter và đồng đội gần đó nhận được vàng thưởng thêm. Thi triển Track không làm mất hiệu ứng tàng hình của bạn." "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_track_shard_description" "Cho phép thi triển Track lên mặt đất, tạo một cái bẫy. Sau 3 giây, bẫy này trở nên tàng hình và có hiệu lực. Dẫm phải bẫy sẽ khiến kẻ địch chịu hiệu ứng của Track. Bẫy có 400 tầm nhìn. Tối đa đặt 8 bẫy. Được tăng 1200 tầm thi triển khi đặt bẫy với Track." "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_track_Lore" "Sử dụng thính giác và thị giác nhạy bén của mình, Gondar khi đi săn tiền thưởng có tỉ lệ thành công khá cao." "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_track_Note0" "Bounty Hunter sẽ nhận được tiền thưởng khi kẻ bị Track chết, dù cho chết bằng cách nào đi chăng nữa." "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_track_Note1" "Dấu hiệu bị Track chỉ có đồng minh của Bounty Hunter thấy được." "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_track_Note2" "Bạn có thể nhìn thấy số vàng mà mục tiêu đang mang khi di chuột lên biểu tượng bùa hại trên thanh kỹ năng của mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_track_Note3" "Tiền thưởng là vàng an toàn." "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_track_target_crit_multiplier" "%CHÍ MẠNG CHO BẢN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_track_toss_crit_multiplier" "%HỆ SỐ SÁT THƯƠNG SHURIKEN TOSS:" "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_track_bonus_move_speed_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG (BẢN THÂN):" "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_track_bonus_gold" "TIỀN THƯỞNG CHO ĐỒNG MINH:" "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_track_bonus_gold_self" "TIỀN THƯỞNG CHO BẢN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_track_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_bounty_hunter_track_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_modifier_bounty_hunter_jinada_slow" "Jinada" "DOTA_Tooltip_modifier_bounty_hunter_jinada_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_bounty_hunter_wind_walk" "Shadow Walk" "DOTA_Tooltip_modifier_bounty_hunter_wind_walk_Description" "Di chuyển trong bóng tối." "DOTA_Tooltip_modifier_bounty_hunter_track" "Track" "DOTA_Tooltip_modifier_bounty_hunter_track_Description" "Đang mang %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% vàng." "DOTA_Tooltip_modifier_bounty_hunter_track_effect" "Track" "DOTA_Tooltip_modifier_bounty_hunter_track_effect_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_bounty_hunter_wind_walk_slow" "Shadow Walk" "DOTA_Tooltip_modifier_bounty_hunter_wind_walk_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_bounty_hunter_jinada_permanent_buff" "Jinada" "DOTA_Tooltip_modifier_bounty_hunter_jinada_permanent_buff_PostGame" "Vàng cướp được" //WEAVER "DOTA_Tooltip_ability_weaver_the_swarm" "The Swarm" "DOTA_Tooltip_ability_weaver_the_swarm_Description" "Weaver phóng ra một đàn %count% Weaver non, bám vào các đơn vị địch trên đường di chuyển. Chúng sẽ cắn và giảm giáp địch cho tới khi bị giết." "DOTA_Tooltip_ability_weaver_the_swarm_Lore" "Skitskurr mở một lỗ hổng trong dòng không thời gian, cho phép các Weaver non trườn qua và hỗ trợ hắn chiến đấu." "DOTA_Tooltip_ability_weaver_the_swarm_Note0" "Khi một con bọ bám vào mục tiêu, nó sẽ tồn tại ở đó cho tới khi bị giết hoặc hết thời gian hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_weaver_the_swarm_Note1" "Các con bọ miễn nhiễm phép, nhưng có thể bị giết bởi %destroy_attacks% đòn đánh thường. Tướng gây gấp đôi sát thương lên bọ." "DOTA_Tooltip_ability_weaver_the_swarm_Note2" "Bọ cho tầm nhìn." "DOTA_Tooltip_ability_weaver_the_swarm_damage" "SÁT THƯƠNG ĐÒN ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_weaver_the_swarm_attack_rate" "TẦN SUẤT TẤN CÔNG:" "DOTA_Tooltip_ability_weaver_the_swarm_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_weaver_the_swarm_count" "SỐ BỌ:" "DOTA_Tooltip_ability_weaver_the_swarm_armor_reduction" "GIÁP GIẢM MỖI LẦN CẮN:" "DOTA_Tooltip_ability_weaver_the_swarm_destroy_attacks" "SỐ LẦN ĐÁNH ĐỂ DIỆT:" "DOTA_Tooltip_ability_weaver_the_swarm_shard_description" "Giảm %shard_cooldown_reduction% giây hồi, khiến The Swarm bám vào và làm lộ diện đơn vị tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_weaver_shukuchi" "Shukuchi" "DOTA_Tooltip_ability_weaver_shukuchi_Description" "Weaver trở nên vô hình, di chuyển với tốc độ tối đa, đồng thời gây sát thương cho các kẻ địch hắn đụng phải." "DOTA_Tooltip_ability_weaver_shukuchi_shard_Description" "Shukuchi đánh dấu kẻ địch bị sát thương trong %geminate_attack_mark_duration% giây. Khi Geminate Attack kích hoạt, kẻ địch bị đánh dấu trong phạm vi %shukuchi_attack_mark_radius% đơn vị cũng sẽ bị tấn công bởi đòn phụ." "DOTA_Tooltip_ability_weaver_shukuchi_Lore" "Do các Weaver đảm trách việc dệt nên dòng chảy tạo hóa, chúng có thể sử dụng các lỗ sâu nhỏ để xuyên qua thời gian khi cần thiết." "DOTA_Tooltip_ability_weaver_shukuchi_Note0" "Mỗi lần sử dụng chỉ có thể sát thương mỗi đơn vị một lần." "DOTA_Tooltip_ability_weaver_shukuchi_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_weaver_shukuchi_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_weaver_shukuchi_fade_time" "THỜI GIAN ẨN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_weaver_shukuchi_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_weaver_geminate_attack" "Geminate Attack" "DOTA_Tooltip_ability_weaver_geminate_attack_Description" "Cho phép Weaver tung ra hai đòn đánh một lần." "DOTA_Tooltip_ability_weaver_geminate_attack_Lore" "Skitskurr không mấy ràng buộc với dòng chảy thời gian, cho phép hắn tự do thao túng và tái hiện các hành động của chính mình." "DOTA_Tooltip_ability_weaver_geminate_attack_Note0" "Đạn của đòn đánh thứ hai được bắn ra từ Weaver sau đòn đánh đầu tiên %delay% giây, và không có bất cứ giới hạn nào về tầm đánh." "DOTA_Tooltip_ability_weaver_geminate_attack_tooltip_attack" "SỐ LẦN GEMINATE ATTACK:" "DOTA_Tooltip_ability_weaver_geminate_attack_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG CHO ĐÒN ĐÁNH THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_weaver_geminate_attack_shard_description" "Geminate Attack cũng sẽ đánh các đơn vị bị bọ từ The Swarm bám vào nếu trong phạm vi %shard_beetle_search_range% đơn vị tính từ mục tiêu gốc." "DOTA_Tooltip_ability_weaver_time_lapse" "Time Lapse" "DOTA_Tooltip_ability_weaver_time_lapse_Description" "Weaver biến về vị trí của hắn vào thời điểm năm giây trước đó--đồng thời có lại lượng máu và mana của thời điểm này. Không tác động lên thời gian hồi chiêu, vàng hay kinh nghiệm.\n\nLOẠI HÓA GIẢI: mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_weaver_time_lapse_Lore" "Họa chăng nếu Skitskurr bất mãn với thực tại, hắn chỉ cần tua ngược lại thời điểm mọi thứ vẫn tươi đẹp. Quá tiện!" "DOTA_Tooltip_ability_weaver_time_lapse_Note0" "Loại bỏ hầu hết các bùa hại khỏi Weaver." "DOTA_Tooltip_ability_weaver_time_lapse_Note1" "Time Lapse có thể dùng để tránh đạn." "DOTA_Tooltip_ability_weaver_time_lapse_scepter_description" "Time Lapse có thể dùng lên tướng đồng minh với tầm thi triển %abilitycastrange% đơn vị." "DOTA_Tooltip_modifier_weaver_swarm_debuff" "Swarm" "DOTA_Tooltip_modifier_weaver_swarm_debuff_Description" "Nhận sát thương và bị giảm giáp theo thời gian." "DOTA_Tooltip_modifier_weaver_shukuchi" "Shukuchi" "DOTA_Tooltip_modifier_weaver_shukuchi_Description" "Tàng hình và gây sát thương lên kẻ địch khi đi qua chúng." "DOTA_Tooltip_modifier_shukuchi_geminate_attack_mark" "Dấu Shukuchi" "DOTA_Tooltip_modifier_shukuchi_geminate_attack_mark_Description" "Khi Geminate Attack của Weaver kích hoạt, đơn vị này cũng sẽ bị tấn công bởi đòn phụ." //JAKIRO "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_dual_breath" "Dual Breath" "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_dual_breath_Description" "Một luồng hơi băng giá, nối tiếp bởi một luồng lửa đỏ phóng về phía trước Jakiro. Băng làm chậm kẻ địch, còn lửa gây sát thương theo thời gian." "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_dual_breath_Lore" "Mỗi nhánh của loài rồng Pyrexae đều có hơi thở cực kỳ nguy hiểm; khi kết hợp lại quả thật là ác mộng." "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_dual_breath_Note0" "Dual Breath có thể đánh trúng mục tiêu cách đó tới 1025 đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_dual_breath_Note1" "Giữa hai luồng băng lửa có thời gian trễ %fire_delay% giây." "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_dual_breath_burn_damage" "SÁT THƯƠNG ĐỐT:" "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_dual_breath_slow_movement_speed_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_dual_breath_slow_attack_speed_pct" "TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_dual_breath_abilityduration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_dual_breath_start_radius" "BÁN KÍNH BẮT ĐẦU:" "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_dual_breath_end_radius" "BÁN KÍNH KẾT THÚC:" "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_ice_path" "Ice Path" "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_ice_path_Description" "Tạo ra một con đường băng, gây choáng và sát thương kẻ địch chạm phải." "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_ice_path_Lore" "Chiếc đầu bên phải ranh mãnh của Jakiro triệu gọi hàn tính bẩm sinh, phủ lên mặt đất một lớp băng buốt giá." "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_ice_path_Note0" "Mất %path_delay% giây để con đường băng đạt độ dài tối đa." "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_ice_path_Note1" "Thời gian choáng bị gỡ bỏ khi Ice Path bị phá hủy." "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_ice_path_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_ice_path_path_duration" "THỜI LƯỢNG ĐƯỜNG BĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_ice_path_path_delay" "ĐỘ TRỄ HÌNH THÀNH:" "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_ice_path_path_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_ice_path_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_liquid_fire" "Liquid Fire" "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_liquid_fire_Description" "Jakiro thiêu đốt kẻ địch trong một phạm vi bằng cách tiếp lửa vào đòn đánh thường, đồng thời khiến chúng bị giảm tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_liquid_fire_Lore" "Jakiro mở hàm bên đầu trái, thiêu rụi mọi thứ ngáng đường." "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_liquid_fire_Note0" "Tác động lên cả đơn vị lẫn công trình." "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_liquid_fire_slow_attack_speed_pct" "TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_liquid_fire_damage" "SÁT THƯƠNG ĐỐT:" "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_liquid_fire_abilityduration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_liquid_fire_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_liquid_fire_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_liquid_fire_abilitydraft_note" "Shard KHÔNG cho kỹ năng Liquid Frost." "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_liquid_ice" "Liquid Frost" "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_liquid_ice_Description" "Jakiro thêm hiệu ứng băng vào đòn đánh, làm choáng kẻ địch. Kẻ địch trúng đòn bị làm chậm trong %duration% giây, và cứ %tick_rate% giây nhận sát thương tương đương một phần máu tối đa kèm theo mức cơ bản trong %duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_liquid_ice_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_liquid_ice_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_liquid_ice_movement_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_liquid_ice_base_damage" "SÁT THƯƠNG CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_liquid_ice_pct_health_damage" "%SÁT THƯƠNG MÁU TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_liquid_ice_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_liquid_ice_radius" "BÁN KÍNH" "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_macropyre" "Macropyre" "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_macropyre_Description" "Jakiro phun ra một dải lửa thiêu đốt mặt đất trong một thời gian, gây sát thương mỗi giây cho bất cứ đơn vị địch nào đứng trong tầm ảnh hưởng." "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_macropyre_scepter_description" "Tăng %scepter_bonus_range% cự ly cho Macropyre, tăng %scepter_bonus_duration% giây thời gian tồn tại, và khiến nó gây sát thương thuần và xuyên miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_macropyre_Lore" "Băng và lửa kết hợp, xé toạc chiến trường bằng thứ nhiệt độ kinh hoàng." "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_macropyre_Note0" "Kẻ địch trúng Macropyre sẽ tiếp tục bị đốt thêm %linger_duration% giây sau khi rời khỏi vùng lửa." "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_macropyre_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_macropyre_abilitycastrange" "ĐỘ DÀI THẢM LỬA:" "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_macropyre_path_radius" "BỀ RỘNG DẢI LỬA:" "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_macropyre_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_macropyre_cast_range_scepter" "CỰ LY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_jakiro_macropyre_duration_scepter" "THỜI LƯỢNG TĂNG:" "DOTA_Tooltip_modifier_jakiro_ice_path_stun" "Ice Path" "DOTA_Tooltip_modifier_jakiro_ice_path_stun_Description" "Bị đóng băng bởi Ice Path của Jakiro" "DOTA_Tooltip_modifier_jakiro_liquid_fire_burn" "Liquid Fire" "DOTA_Tooltip_modifier_jakiro_liquid_fire_burn_Description" "Bị giảm tốc độ đánh và nhận sát thương mỗi giây từ Liquid Fire của Jakiro." "DOTA_Tooltip_modifier_jakiro_liquid_ice_debuff" "Liquid Frost" "DOTA_Tooltip_modifier_jakiro_liquid_ice_debuff_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và mất %fMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP%%% máu tối đa mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_jakiro_dual_breath_slow" "Dual Breath" "DOTA_Tooltip_modifier_jakiro_dual_breath_slow_Description" "Dính Dual Breath của Jakiro. Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_jakiro_dual_breath_burn" "Dual Breath" "DOTA_Tooltip_modifier_jakiro_dual_breath_burn_Description" "Nhận sát thương mỗi giây từ Dual Breath của Jakiro" "DOTA_Tooltip_modifier_jakiro_macropyre_burn" "Phỏng từ Macropyre" "DOTA_Tooltip_modifier_jakiro_macropyre_burn_Description" "Trúng Macropyre của Jakiro, đang nhận sát thương mỗi giây." //BATRIDER "DOTA_Tooltip_ability_batrider_sticky_napalm" "Sticky Napalm" "DOTA_Tooltip_ability_batrider_sticky_napalm_Description" "Tưới dầu vào một khu vực, khuếch đại sát thương từ đòn đánh và kỹ năng của Batrider đồng thời làm chậm tốc độ chạy và tốc độ xoay người của kẻ địch trong khu vực đó. Những đòn Sticky Nepalm thi triển thêm sẽ tiếp tục tăng sát thương, lên đến %max_stacks% lần cộng dồn. Gây một lượng sát thương nhỏ với mỗi lần dùng." "DOTA_Tooltip_ability_batrider_sticky_napalm_Lore" "Không quá bất ngờ khi thấy anh dơi nói nhảm khi đang bôi trơn người kia." "DOTA_Tooltip_ability_batrider_sticky_napalm_Note0" "Mọi sát thương từ Batrider đều được khuếch đại, trừ Radiance, Orb of Venom, Urn of Shadows và Spirit Vessel." "DOTA_Tooltip_ability_batrider_sticky_napalm_Note1" "Không cần quay người để thi triển Sticky Napalm." "DOTA_Tooltip_ability_batrider_sticky_napalm_Note2" "Sticky Napalm gây %creep_damage_pct%%% sát thương lên quái." "DOTA_Tooltip_ability_batrider_sticky_napalm_shard_description" "Flaming Lasso không còn cấm đánh bản thân. Cứ cách một đòn tấn công thì áp dụng 1 lần Sticky Napalm." "DOTA_Tooltip_ability_batrider_sticky_napalm_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_batrider_sticky_napalm_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_batrider_sticky_napalm_movement_speed_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_batrider_sticky_napalm_turn_rate_pct" "%LÀM CHẬM XOAY NGƯỜI:" "DOTA_Tooltip_ability_batrider_sticky_napalm_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_batrider_sticky_napalm_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_batrider_sticky_napalm_application_damage" "SÁT THƯƠNG ÁP DỤNG:" "DOTA_Tooltip_ability_batrider_flamebreak" "Flamebreak" "DOTA_Tooltip_ability_batrider_flamebreak_Description" "Ném một hỗn hợp nổ, khi tới đích sẽ đẩy lùi và gây sát thương theo thời gian lên kẻ địch trong tầm ảnh hưởng." "DOTA_Tooltip_ability_batrider_flamebreak_shard_description" "Khiến Flamebreak có 2 lượt dùng và gây hiệu ứng của Sticky Napalm khi trúng mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_batrider_flamebreak_Lore" "Bom xăng tự chế là thứ vũ khí cái thế của Batrider." "DOTA_Tooltip_ability_batrider_flamebreak_damage_impact" "SÁT THƯƠNG KHỞI ĐIỂM:" "DOTA_Tooltip_ability_batrider_flamebreak_damage_per_second" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_batrider_flamebreak_damage_duration" "THỜI GIAN ĐỐT:" "DOTA_Tooltip_ability_batrider_flamebreak_explosion_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_batrider_flamebreak_knockback_distance" "CỰ LY ĐẨY LÙI:" "DOTA_Tooltip_ability_batrider_firefly" "Firefly" "DOTA_Tooltip_ability_batrider_firefly_Description" "Batrider bay lên, thả xuống dưới một đường lửa từ trên không. Lửa sẽ gây sát thương lên bất kỳ kẻ nào chạm vào nó và phá hủy cây cối phía dưới Batrider. Batrider được tăng tầm nhìn ban ngày/đêm khi Firefly đang có hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_batrider_firefly_Lore" "Khi kẻ thù trốn vào rừng Yama Raskav, đa phần chúng ta nghĩ đến việc xẻ cây chặt lá để truy tìm. Batrider thì bá hơn, châm lửa đốt rừng, tiện thể thiêu luôn kẻ địch cho khỏe." "DOTA_Tooltip_ability_batrider_firefly_Note0" "Khi bay, Batrider có thể di chuyển xuyên địa hình, bay trên các đối tượng, cây cối cũng như các địa hình vốn không thể đi xuyên qua được." "DOTA_Tooltip_ability_batrider_firefly_Note1" "Nếu như thời gian hiệu ứng kết thúc khi Batrider đang ở địa hình không thể vượt qua, hắn có thể bị kẹt." "DOTA_Tooltip_ability_batrider_firefly_Note2" "Đường lửa vẫn cháy sau khi Batrider chết." "DOTA_Tooltip_ability_batrider_firefly_damage_per_second" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_batrider_firefly_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY:" "DOTA_Tooltip_ability_batrider_firefly_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_batrider_firefly_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_batrider_firefly_bonus_vision" "TẦM NHÌN TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_batrider_flaming_lasso" "Flaming Lasso" "DOTA_Tooltip_ability_batrider_flaming_lasso_Description" "Trói một kẻ địch bằng dây thừng, cho phép Batrider kéo chúng đi. Kẻ bị kéo không thể di chuyển, tấn công hay dùng kỹ năng. Sử dụng hiệu ứng dịch chuyển tức thời như Teleport Scroll hay Blink Dagger sẽ cắt đứt dây thừng." "DOTA_Tooltip_ability_batrider_flaming_lasso_scepter_description" "Flaming Lasso trói cả hai mục tiêu, cũng như tướng đồng minh gần mục tiêu nhất trong phạm vi %grab_radius_scepter% đơn vị. Mục tiêu thứ hai bị nối với mục tiêu đầu." "DOTA_Tooltip_ability_batrider_flaming_lasso_Lore" "Ít kẻ nào dám cưỡi dơi, dù Batrider có cho chúng vé miễn phí đi chăng nữa." "DOTA_Tooltip_ability_batrider_flaming_lasso_Note0" "Giết chết mục tiêu hay Batrider sẽ cắt đứt dây thừng trước khi nó hết hạn." "DOTA_Tooltip_ability_batrider_flaming_lasso_Note1" "Nếu Batrider di chuyển hơn 425 đơn vị trong 0.05 giây, dây thừng sẽ đứt." "DOTA_Tooltip_ability_batrider_flaming_lasso_Note2" "Batrider không thể đánh thường khi đang dùng Flaming Lasso." "DOTA_Tooltip_ability_batrider_flaming_lasso_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_batrider_flaming_lasso_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_modifier_batrider_sticky_napalm" "Sticky Napalm" "DOTA_Tooltip_modifier_batrider_sticky_napalm_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương từ kẻ thi triển Sticky Napalm.\nGiảm %dMODIFIER_PROPERTY_TURN_RATE_PERCENTAGE%%% tốc độ xoay người.\nGiảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_flamebreak_damage" "Flamebreak - Đốt" "DOTA_Tooltip_modifier_flamebreak_damage_Description" "Đang cháy! Liên tục nhận sát thương." "DOTA_Tooltip_modifier_batrider_firefly" "Firefly" "DOTA_Tooltip_modifier_batrider_firefly_Description" "Vô tư mà bay, mặc thay lửa thổi chúng bay." "DOTA_Tooltip_modifier_batrider_flaming_lasso" "Flaming Lasso" "DOTA_Tooltip_modifier_batrider_flaming_lasso_Description" "Đang bị trói từ Flaming Lasso của Batrider" "DOTA_Tooltip_modifier_batrider_flaming_lasso_self" "Flaming Lasso - Cấm đánh" "DOTA_Tooltip_modifier_batrider_flaming_lasso_self_Description" "Không thể đánh thường khi đang dùng Flaming Lasso." //CHEN "DOTA_Tooltip_ability_chen_penitence" "Penitence" "DOTA_Tooltip_ability_chen_penitence_Description" "Khiến mục tiêu di chuyển chậm lại và đồng đội được tăng tốc độ đánh khi tấn công nó." "DOTA_Tooltip_ability_chen_penitence_Lore" "Dù khả năng giác ngộ thú vật của Chen không đủ sức để thay đổi trí óc của tướng địch, nó vẫn đủ để thử sức chúng trong chiến trận." "DOTA_Tooltip_ability_chen_penitence_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_chen_penitence_bonus_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_chen_penitence_bonus_attack_speed" "TỐC ĐỘ ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_chen_divine_favor" "Divine Favor" "DOTA_Tooltip_ability_chen_divine_favor_Description" "Hào quang khiến đồng minh được tăng giáp và máu hồi mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_chen_divine_favor_Lore" "Sự sùng đạo của Chen khiến đồng minh tràn đầy sinh khí, khiến chúng nghe theo mọi hiệu lệnh của hắn." "DOTA_Tooltip_ability_chen_divine_favor_armor" "GIÁP:" "DOTA_Tooltip_ability_chen_divine_favor_heal_rate" "MÁU HỒI MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_chen_test_of_faith" "Test of Faith" "DOTA_Tooltip_ability_chen_test_of_faith_Description" "Gây ra một lượng sát thương ngẫu nhiên lên kẻ địch. Hồi một lượng máu ngẫu nhiên khi dùng lên đồng đội. Luôn hồi với lượng máu tối đa khi dùng lên Chen." "DOTA_Tooltip_ability_chen_test_of_faith_Lore" "Hội hiệp sỹ Fold sở hữu thể thức ma thuật cực kỳ dị thường, đến mức được coi là khó dùng bởi đa phần người học pháp thuật." "DOTA_Tooltip_ability_chen_test_of_faith_Note0" "Có thể dùng lên đồng minh miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_chen_test_of_faith_damage_min" "SÁT THƯƠNG TỐI THIỂU:" "DOTA_Tooltip_ability_chen_test_of_faith_damage_max" "SÁT THƯƠNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_chen_test_of_faith_heal_min" "MÁU HỒI TỐI THIỂU:" "DOTA_Tooltip_ability_chen_test_of_faith_heal_max" "MÁU HỒI TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_chen_test_of_faith_teleport_Description" "Dịch chuyển một đồng đội về căn cứ. Quái sẽ được dịch chuyển ngay lập tức, tướng sẽ có một thời gian chờ trước khi dịch chuyển. Nếu thi triển phép này lên chính Chen, tất cả những đơn vị được điều khiển bởi Chen bằng kỹ năng Holy Persuasion cũng sẽ được dịch chuyển về sau một thời gian trễ." "DOTA_Tooltip_ability_chen_test_of_faith_teleport_Lore" " " "DOTA_Tooltip_ability_chen_test_of_faith_teleport_hero_teleport_delay" "ĐỘ TRỄ CỦA TƯỚNG/BẢN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_chen_holy_persuasion" "Holy Persuasion" "DOTA_Tooltip_ability_chen_holy_persuasion_Description" "Chen thu phục một quái địch hoặc quái rừng và khiến nó được tăng tốc độ chạy. Nếu nó có lượng máu cơ bản thấp hơn ngưỡng máu tối thiểu, lượng máu cơ bản của nó sẽ được tăng lên tới ngưỡng máu tối thiểu. Quái được thu phục sẽ được tăng tốc độ chạy và sát thương đánh thường.\n\nCó thể thi triển lên quái được thu phục để dịch chuyển nó về cạnh Chen. Nếu thi triển lên Chen, mọi quái dưới quyền điều khiển sẽ được dịch chuyển về cạnh hắn. Mất hiệu ứng dịch chuyển khi mục tiêu nhận sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_chen_holy_persuasion_shard_description" "Cho phép Holy Persuasion dùng lên quái cổ đại. Điều khiển tới 1/2/3 quái cổ đại theo cấp độ của Hand of God." "DOTA_Tooltip_ability_chen_holy_persuasion_scepter_description" "Cho quái thu phục kỹ năng Martyrdom. Hy sinh đơn vị đó để hồi máu cho bất kỳ đồng minh nào với cấp độ hiện tại của Hand of God." "DOTA_Tooltip_ability_chen_holy_persuasion_abilitydraft_note" "Cấp độ tuyệt kỹ tương ứng với số quái cổ đại tối đa có thể điều khiển." "DOTA_Tooltip_ability_chen_holy_persuasion_Lore" "Chẳng có ngựa, chẳng có tước hiệu, chẳng giống tí gì là hiệp sỹ, ấy thế Chen vẫn có thể thuần hóa thú hoang gia nhập hội Fold như cách mà chính hắn được giác ngộ." "DOTA_Tooltip_ability_chen_holy_persuasion_Note0" "Nếu thu phục một quái mới trong khi đã đạt số lượng thu phục tối đa, con được thu phục cũ nhất sẽ chết." "DOTA_Tooltip_ability_chen_holy_persuasion_Note1" "Chỉ có thể thi triển kỹ năng này trên quái cổ đại khi Chen có Aghanim's Shard." "DOTA_Tooltip_ability_chen_holy_persuasion_Note2" "Lượng máu của quái hiện đang bị Chen thu phục sẽ không cập nhật theo cấp độ mới nâng của Holy Persuasion." "DOTA_Tooltip_ability_chen_holy_persuasion_Note3" "Hồi đầy mana cho quái khi thu phục." "DOTA_Tooltip_ability_chen_holy_persuasion_max_units" "SỐ LƯỢNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_chen_holy_persuasion_level_req" "CẤP ĐỘ QUÁI TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_chen_holy_persuasion_movement_speed_bonus" "TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_chen_holy_persuasion_damage_bonus" "SÁT THƯƠNG TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_chen_holy_persuasion_health_min" "NGƯỠNG MÁU TỐI THIỂU:" "DOTA_Tooltip_ability_chen_holy_persuasion_teleport_delay" "ĐỘ TRỄ DỊCH CHUYỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_chen_hand_of_god" "Hand of God" "DOTA_Tooltip_ability_chen_hand_of_god_Description" "Hồi toàn bộ tướng đồng minh trên bản đồ và các đơn vị dưới quyền điều khiển của Chen. Hồi phục lớn trước rồi hồi chậm theo thời gian trong %hot_duration% giây sau đó." "DOTA_Tooltip_ability_chen_hand_of_god_Lore" "Dùng liên kết tâm linh với nô lệ của mình, Chen phục hồi vết thương thể xác của những ai cùng chung niềm tin cuồng tín như hắn." "DOTA_Tooltip_ability_chen_hand_of_god_Note0" "Có thể hồi máu cho các đồng minh với trạng thái bất khả xâm phạm, hay đang ẩn giấu hoặc bị trục xuất." "DOTA_Tooltip_ability_chen_hand_of_god_heal_amount" "HỒI BAN ĐẦU:" "DOTA_Tooltip_ability_chen_hand_of_god_heal_per_second" "HỒI MÁU MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_chen_hand_of_god_ancient_creeps_scepter" "SỐ QUÁI CỔ ĐẠI (SHARD):" "DOTA_Tooltip_ability_chen_martyrdom" "Martyrdom" "DOTA_Tooltip_ability_chen_martyrdom_Description" "Hy sinh đơn vị này để hồi máu cho bất kỳ đồng minh nào với cấp độ hiện tại của Hand of God." "DOTA_Tooltip_modifier_chen_hand_of_god_hot" "Hand of God" "DOTA_Tooltip_modifier_chen_hand_of_god_hot_Description" "Đang hồi %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% máu mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_chen_penitence" "Penitence" "DOTA_Tooltip_modifier_chen_penitence_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và tăng tốc độ đánh của các đòn tấn công lên bản thân." "DOTA_Tooltip_modifier_chen_holy_persuasion" "Holy Persuasion" "DOTA_Tooltip_modifier_chen_holy_persuasion_Description" "Bị thu phục bởi Chen." "DOTA_Tooltip_modifier_chen_test_of_faith_teleport" "Rapture" "DOTA_Tooltip_modifier_chen_test_of_faith_teleport_Description" "Đang dịch chuyển." "DOTA_Tooltip_modifier_chen_penitence_attack_speed_buff" "Penitence" "DOTA_Tooltip_modifier_chen_penitence_attack_speed_buff_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_chen_divine_favor" "Divine Favor" "DOTA_Tooltip_modifier_chen_divine_favor_Description" "Được hồi thêm %dMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu mỗi giây và tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." //SPECTRE "DOTA_Tooltip_ability_spectre_spectral_dagger" "Spectral Dagger" "DOTA_Tooltip_ability_spectre_spectral_dagger_Description" "Spectre quăng ra một lưỡi dao găm, tạo thành một con đường bóng tối, gây sát thương và giảm tốc độ chạy của bất cứ kẻ địch nào chạm phải. Các đơn vị trúng dao cũng tạo ra con đường bóng tối khi di chuyển. Khi đi trên đường này, Spectre được tăng tốc độ chạy và đi xuyên địa hình. Spectre Dagger áp dụng một lần Desolate lên các mục tiêu không có đơn vị đồng minh nào của chúng trong bán kính 400 đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_spectre_spectral_dagger_Lore" "Lưỡi dao của Mercurial che phủ thế giới vật chất bằng bóng tối, thứ khiến những kẻ phàm trần kinh hãi, nhưng các bóng ma thỏa sức lộng hành." "DOTA_Tooltip_ability_spectre_spectral_dagger_Note0" "Sau khi rời khỏi con đường, khả năng đi xuyên tồn tại trong vòng %dagger_grace_period% giây." "DOTA_Tooltip_ability_spectre_spectral_dagger_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_spectre_spectral_dagger_bonus_movespeed" "%TỐC ĐỘ CHẠY THAY ĐỔI:" "DOTA_Tooltip_ability_spectre_spectral_dagger_hero_path_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_spectre_desolate" "Desolate" "DOTA_Tooltip_ability_spectre_desolate_Description" "Gây thêm sát thương khi Spectre tấn công một kẻ địch không có đồng minh nào trong bán kính %radius% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_spectre_desolate_Lore" "Nhiều khi, các chiến binh thấy mình đơn độc với hình bóng của Mercurial - câu hỏi ngàn vàng được đặt ra rằng liệu đó có phải Spectre thật hay không." "DOTA_Tooltip_ability_spectre_desolate_Note0" "Sát thương thêm này được gây ra ngay trước khi đòn đánh của Spectre hoàn tất." "DOTA_Tooltip_ability_spectre_desolate_Note1" "Phân thân của Spectre cũng có kỹ năng Desolate." "DOTA_Tooltip_ability_spectre_desolate_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG GÂY THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_spectre_desolate_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_spectre_dispersion" "Dispersion" "DOTA_Tooltip_ability_spectre_dispersion_shard_description" "Cứ %shard_dagger_damage% sát thương hấp thụ sẽ phóng một Spectral Dagger lên kẻ tấn công mới đây do người chơi điều khiển, tối đa cứ %shard_dagger_cooldown% giây một lần." "DOTA_Tooltip_ability_spectre_dispersion_Description" "Một phần sát thương gây ra cho Spectre bị hóa giải và phản ngược lại kẻ địch. Các đơn vị càng gần nhận càng nhiều sát thương phản." "DOTA_Tooltip_ability_spectre_dispersion_abilitydraft_note" "Cần có Haunt để hiệu ứng nâng cấp của Shard có tác dụng." "DOTA_Tooltip_ability_spectre_dispersion_Lore" "Tiêu diệt một bóng ma bằng đao kiếm và phép thuật - một nhiệm vụ gây nản lòng bất cứ kẻ thù nào của Mercurial." "DOTA_Tooltip_ability_spectre_dispersion_Note0" "Spectre không chịu phần sát thương được phản lại." "DOTA_Tooltip_ability_spectre_dispersion_Note1" "Các phân thân không có kỹ năng này." "DOTA_Tooltip_ability_spectre_dispersion_Note2" "Sát thương phản lại sẽ được tính trước khi giảm trừ, và có loại sát thương giống với sát thương ban đầu." "DOTA_Tooltip_ability_spectre_dispersion_damage_reflection_pct" "%SÁT THƯƠNG PHẢN LẠI:" "DOTA_Tooltip_ability_spectre_dispersion_min_radius" "BÁN KÍNH TỐI THIỂU:" "DOTA_Tooltip_ability_spectre_dispersion_max_radius" "BÁN KÍNH TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_spectre_haunt" "Haunt" "DOTA_Tooltip_ability_spectre_haunt_Description" "Tạo ra các bóng ma báo oán bám mỗi tướng địch và tấn công chúng. Trong thời gian hiệu lực, Spectre có thể dùng Reality để hoán đổi vị trí với một bóng ma chỉ định, có thể hoán đổi nhiều lần liên tục và tức thì.\n\nBóng ma tạo từ Haunt không thể bị điều khiển, nhận thêm sát thương, và gây sát thương ít hơn Spectre. Chúng có khả năng đi xuyên địa hình." "DOTA_Tooltip_ability_spectre_haunt_Lore" "Vào thời điểm giao chiến kịch liệt nhất, hiện thân vật chất của Mercurial vỡ vụn, tạo ra các phân mảnh bóng tối theo dấu những kẻ đang trên bờ vực tử thần." "DOTA_Tooltip_ability_spectre_haunt_duration" "THỜI GIAN ÁM:" "DOTA_Tooltip_ability_spectre_haunt_tooltip_outgoing" "%SÁT THƯƠNG PHÂN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_spectre_haunt_tooltip_illusion_total_damage_incoming" "%SÁT THƯƠNG PHÂN THÂN NHẬN:" "DOTA_Tooltip_ability_spectre_reality" "Reality" "DOTA_Tooltip_ability_spectre_reality_Description" "Spectre chọn hoán đổi vị trí với một bóng ma sinh ra từ Haunt, có thể hoán đổi nhiều lần." "DOTA_Tooltip_ability_spectre_reality_Lore" "Các phân mảnh bóng tối rải rác chợt hội tụ lại, trở thành một Spectre duy nhất." "DOTA_Tooltip_ability_spectre_haunt_single" "Shadow Step" "DOTA_Tooltip_ability_spectre_haunt_single_Description" "Cho phép Spectre thi triển Haunt lên kẻ địch thấy được. Dùng Spectral Dagger lên mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_spectre_haunt_single_Lore" "Bằng sự tập trung cao độ, Mercurial đôi khi giới hạn được sự phân mảnh bản thể của mình." "DOTA_Tooltip_ability_spectre_haunt_single_duration" "THỜI GIAN ÁM:" "DOTA_Tooltip_ability_spectre_haunt_single_tooltip_outgoing" "%SÁT THƯƠNG PHÂN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_spectre_haunt_single_tooltip_illusion_total_damage_incoming" "%SÁT THƯƠNG PHÂN THÂN NHẬN:" "DOTA_Tooltip_modifier_spectre_spectral_dagger_path" "Con đường bóng tối" "DOTA_Tooltip_modifier_spectre_spectral_dagger_path_Description" "Kiểm tra xem Spectre có đang trên con đường bóng tối hay không, TBH" "DOTA_Tooltip_modifier_spectre_spectral_dagger" "Mục tiêu chính của Spectral Dagger" "DOTA_Tooltip_modifier_spectre_spectral_dagger_Description" "Trúng phải Spectral Dagger, tạo ra con đường bóng tối khi di chuyển" "DOTA_Tooltip_modifier_spectre_spectral_dagger_in_path" "Spectral Dagger" "DOTA_Tooltip_modifier_spectre_spectral_dagger_in_path_Description" "Thay đổi %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_spectre_desolate" "Desolate" "DOTA_Tooltip_modifier_spectre_desolate_Description" "Nhận thêm sát thương từ các đòn đánh của Spectre." "DOTA_Tooltip_modifier_spectre_desolate_blind" "Tầm nhìn bị giảm" "DOTA_Tooltip_modifier_spectre_desolate_blind_Description" "Bị giảm tầm nhìn bởi Desolate" //DOOM BRINGER "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_devour" "Devour" "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_devour_Description" "Nuốt một quái rừng hoặc quái địch, và sở hữu kỹ năng mà nó có, đồng thời tăng giáp tạm thời khi đang tiêu hóa quái. Nếu tắt chế độ tự dùng kỹ năng, Doom sẽ không lấy kỹ năng của quái. Thời lượng tiêu hóa bằng thời gian hồi." "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_devour_shard_description" "Cho phép thi triển Devour lên tướng địch, giảm 15% máu tối đa của chúng trong thời gian hiệu lực, và khiến Doom có một kỹ năng nội tại cơ bản của chúng." "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_devour_abilitydraft_note" "Devour chỉ cho bạn kỹ năng nội tại của quái mà bạn ăn. Nếu bạn có và thi triển Rearm, thời gian hồi của kỹ năng này sẽ không được xóa." "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_devour_Lore" "Không gì thỏa được cơn đói và lòng tham của Lucifer." "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_devour_Note0" "Cho Doom lượng vàng bình thường khi tiêu diệt quái, và một số vàng cộng thêm." "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_devour_Note1" "Nếu ăn quái không có kỹ năng, những kỹ năng đã có từ trước sẽ không bị thay đổi." "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_devour_creep_level" "CẤP QUÁI TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_devour_bonus_gold" "VÀNG CỘNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_devour_armor" "GIÁP:" "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_scorched_earth" "Scorched Earth" "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_scorched_earth_Description" "Trải thảm lửa phủ mặt đất xung quanh, gây sát thương lên kẻ thù trong phạm vi và tăng tốc độ chạy cho Doom." "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_scorched_earth_Lore" "Kẻ sa ngã rải rắc sự hủy diệt khắp mọi nơi, ngọn lửa nuôi dưỡng hắn chẳng chừa một ai." "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_scorched_earth_Note0" "Scorched Earth đi theo Doom, lấy tâm là vị trí của hắn." "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_scorched_earth_damage_per_second" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_scorched_earth_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_scorched_earth_bonus_movement_speed_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_scorched_earth_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_infernal_blade" "Infernal Blade" "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_infernal_blade_Description" "Doom chém mạnh thanh hỏa kiếm của mình, đốt cháy kẻ thù. Làm choáng chúng %ministun_duration% giây và thiêu đốt trong %burn_duration% giây, gây một lượng sát thương cơ bản kèm thêm sát thương mỗi giây dựa trên máu tối đa của mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_infernal_blade_shard_description" "Tăng thời gian choáng của Infernal Blade. Nếu cấp độ của tướng địch chia hết cho 3, hoặc cao hơn 24, chúng sẽ bị choáng lâu hơn và nhận thêm sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_infernal_blade_Lore" "Lucifer đóng một dấu lửa tội đồ lên kẻ địch của hắn, giống cái mà hắn phải nhận khi bị đày ải." "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_infernal_blade_Note0" "Làm gián đoạn các kỹ năng đang vận pháp." "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_infernal_blade_burn_damage" "SÁT THƯƠNG ĐỐT CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_infernal_blade_burn_damage_pct" "%SÁT THƯƠNG THEO MÁU TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_infernal_blade_burn_duration" "THỜI GIAN ĐỐT:" "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_infernal_blade_ministun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_infernal_blade_shard_ministun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_infernal_blade_shard_bonus_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_infernal_blade_shard_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG GÂY THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_doom" "Doom" "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_doom_Description" "Tạo ra một lời nguyền gây hóa giải, ngăn không cho tướng đối phương dùng phép hoặc sử dụng trang bị và chịu sát thương theo thời gian.\n\nLOẠI HÓA GIẢI: cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_doom_scepter_description" "Đồng minh của mục tiêu bị Doom trong bán kính %scepter_aura_radius% đơn vị cũng chịu hiệu ứng Doom. Đồng thời cho phép dùng lên bản thân để ảnh hưởng kẻ địch xung quanh bản thân." "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_doom_Lore" "Khi một cái tên được xướng lên từ chuông xứ Vashundol, diệt vong theo âm liền sau đó." "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_doom_Note0" "Kẻ bị Doom có thể bị chối bỏ khi lượng máu của chúng còn dưới 25%." "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_doom_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_doom_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_doom_scepter_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_empty1" "Kỹ năng khi Devour" "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_empty1_Description" "Vị trí này sẽ được thay thế bởi kỹ năng có được khi Devour." "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_empty2" "Kỹ năng khi Devour" "DOTA_Tooltip_ability_doom_bringer_empty2_Description" "Vị trí này sẽ được thay thế bởi kỹ năng có được khi Devour." "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_empty1" "Kỹ năng quái" "DOTA_Tooltip_ability_clinkz_empty1_Description" "Vị trí này sẽ được thay thế bởi kỹ năng có được khi dùng Death Pact." "DOTA_Tooltip_modifier_doom_bringer_devour" "Devour" "DOTA_Tooltip_modifier_doom_bringer_devour_Description" "Vẫn đang tiêu hóa con quái ngon lành đó và tận hưởng giáp tăng thêm." "DOTA_Tooltip_modifier_doom_bringer_scorched_earth_effect" "Scorched Earth" "DOTA_Tooltip_modifier_doom_bringer_scorched_earth_effect_Description" "Gây sát thương mỗi giây, tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy cho Doom." "DOTA_Tooltip_modifier_doom_bringer_scorched_earth_effect_aura" "Scorched Earth" "DOTA_Tooltip_modifier_doom_bringer_scorched_earth_effect_aura_Description" "Gây sát thương lên kẻ địch mỗi giây, tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy cho Doom." "DOTA_Tooltip_modifier_doom_bringer_infernal_blade_burn" "Infernal Blade - Đốt" "DOTA_Tooltip_modifier_doom_bringer_infernal_blade_burn_Description" "Nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương mỗi giây" "DOTA_Tooltip_modifier_doom_bringer_doom" "Doom" "DOTA_Tooltip_modifier_doom_bringer_doom_Description" "Bị khóa phép, không thể sử dụng vật phẩm, và nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_doom_bringer_doom_aura_self" "Doom" "DOTA_Tooltip_modifier_doom_bringer_doom_aura_self_Description" "Kẻ địch của Doom dưới hiệu ứng của Doom bị khóa phép, không thể sử dụng vật phẩm và bị thiêu đốt %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_doom_bringer_doom_aura_enemy" "Doom" "DOTA_Tooltip_modifier_doom_bringer_doom_aura_enemy_Description" "Kẻ địch của Doom dưới hiệu ứng của Doom bị khóa phép, không thể sử dụng vật phẩm và bị thiêu đốt %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương mỗi giây." //Ancient Apparition "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_cold_feet" "Cold Feet" "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_cold_feet_Description" "Yểm một bùa chú băng giá lên một kẻ địch, gây sát thương cho kẻ địch đó theo thời gian, có thể bị hóa giải bằng cách di chuyển ra xa khỏi vị trí lúc bị yểm bùa. Nếu kẻ địch không di chuyển ra khỏi phạm vi đó, hắn sẽ bị choáng và bị đóng băng sau 4 giây." "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_cold_feet_Lore" "Hiện thân của Kaldr là cái lạnh hư vô, réo gọi những kẻ xung quanh vào khám tù băng giá vĩnh cửu." "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_cold_feet_Note0" "Gây sát thương mỗi nửa giây." "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_cold_feet_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_cold_feet_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_cold_feet_break_distance" "KHOẢNG CÁCH GIẢI BÙA:" "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_cold_feet_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_ice_vortex" "Ice Vortex" "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_ice_vortex_Description" "Tạo ra một vòng xoáy từ năng lượng băng tuyết, làm chậm và tăng sát thương phép gây ra lên kẻ địch trong phạm vi xung quanh vòng xoáy đó." "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_ice_vortex_shard_description" "Khiến Ice Vortex gây sát thương theo thời gian và làm chậm tốc độ đánh của địch trong khu vực tương đương giá trị làm chậm." "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_ice_vortex_Lore" "Những cơn lốc tuyết dường như tuân lệnh của Kaldr, thổi vào chiến trường những làn hơi lạnh cắt da, cắt thịt." "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_ice_vortex_Note0" "Cho tầm nhìn của một khu vực nhỏ quanh vị trí đặt vòng xoáy." "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_ice_vortex_movement_speed_pct" "%LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_ice_vortex_spell_resist_pct" "%SÁT THƯƠNG PHÉP TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_ice_vortex_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_ice_vortex_vortex_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_ice_vortex_shard_dps" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" //"DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_ice_vortex_shard_attack_speed_reduction" "ATTACK SPEED REDUCTION:" "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_chilling_touch" "Chilling Touch" "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_chilling_touch_Description" "Khiến đòn đánh thường của Ancient Apparition được tăng tầm đánh, gây thêm một lượng lớn sát thương phép và làm chậm mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_chilling_touch_Lore" "Nguồn tri thức vĩnh cửu của Ancient Apparition mang đến những bùa bổ trợ lạnh giá cho hắn." "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_chilling_touch_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_chilling_touch_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_chilling_touch_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_chilling_touch_attack_range_bonus" "TẦM ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_chilling_touch_scepter_description" "Bỏ thời gian hồi và giảm %bonus_AbilityManaCost%%% mana tốn." "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_ice_blast" "Ice Blast" "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_ice_blast_Description" "Bắn ra một dấu định vị bay tới một vị trí bất kỳ trên bản đồ. Khi kích hoạt lại chiêu, vị trí hiện tại của dấu trở thành đích bắn cho một quả cầu băng giá bay tới và nổ, gây sát thương. Dấu định vị bay càng xa thì phạm vi nổ càng lớn. Những kẻ địch bị ảnh hưởng bởi vụ nổ hoặc chạm vào quả cầu trong lúc bay sẽ bị tê cóng, gây sát thương theo thời gian và khiến chúng không thể hồi máu. Nếu một đơn vị bị tê cóng có lượng máu thấp hơn mức phần trăm nhất định, hắn sẽ chết ngay lập tức." "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_ice_blast_Lore" "Những cơn bão tuyết từ thuở xa xưa vẫn còn lưu theo Kaldr đến thực tại, biến những kẻ xấu số thành nấm mồ biểu trưng cho sức mạnh bất diệt của hắn." "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_ice_blast_Note0" "Sau khi thi triển, kỹ năng này sẽ được thay thế bởi Phóng, dùng để bắn quả cầu băng đến vị trí hiện tại của dấu định vị." "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_ice_blast_Note1" "Phạm vi nổ là %radius_min% + %radius_grow% * số giây bay, tối đa %radius_max% đơn vị. Bán kính của quả cầu trên đường bay là %path_radius% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_ice_blast_Note2" "Điểm hạ gục sẽ được tính cho nguồn sát thương khiến máu kẻ địch tụt dưới ngưỡng." "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_ice_blast_Note3" "Phân thân dưới ngưỡng máu sẽ không chết ngay lập tức." "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_ice_blast_Note4" "Hiệu ứng tê cóng của Ice Blast ngăn chặn được hầu hết các loại hồi máu, kể cả bởi hồ máu, trừ Sunder, Time Lapse và Supernova." "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_ice_blast_frostbite_duration" "THỜI GIAN TÊ CÓNG:" "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_ice_blast_dot_damage" "SÁT THƯƠNG TÊ CÓNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_ice_blast_kill_pct" "%MỨC MÁU BỊ CHẾT:" "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_ice_blast_frostbite_duration_scepter" "THỜI GIAN TÊ CÓNG (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_ice_blast_release" "Release" "DOTA_Tooltip_ability_ancient_apparition_ice_blast_release_Description" "Bắn quả cầu băng giá để làm nổ khu vực quanh vị trí hiện tại của dấu định vị." "DOTA_Tooltip_modifier_cold_feet" "Cold Feet" "DOTA_Tooltip_modifier_cold_feet_Description" "Đang nhận sát thương theo thời gian, nếu không mau chạy ra xa bạn sẽ bị đóng băng tại chỗ" "DOTA_Tooltip_modifier_ancient_apparition_cold_feet_charge_counter" "Lượt dùng Cold Feet" "DOTA_Tooltip_modifier_ancientapparition_coldfeet_freeze" "Đóng băng" "DOTA_Tooltip_modifier_ancientapparition_coldfeet_freeze_Description" "Bị đóng băng bởi Ancient Apparition." "DOTA_Tooltip_modifier_ice_vortex" "Ice Vortex" "DOTA_Tooltip_modifier_ice_vortex_Description" "Đang bị làm chậm và nhận thêm sát thương phép thuật" "DOTA_Tooltip_modifier_chilling_touch" "Chilling Touch" "DOTA_Tooltip_modifier_chilling_touch_slow" "Chilling Touch" "DOTA_Tooltip_modifier_chilling_touch_Description" "Đòn đánh thường gây thêm sát thương phép và khiến kẻ địch bị làm chậm trong thoáng chốc." "DOTA_Tooltip_modifier_chilling_touch_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_ice_blast" "Tê cóng" "DOTA_Tooltip_modifier_ice_blast_Description" "Nhận sát thương theo thời gian và không thể hồi máu bằng mọi cách. Sẽ chết ngay lập tức nếu máu tụt quá thấp." //Ursa "DOTA_Tooltip_ability_ursa_earthshock" "Earthshock" "DOTA_Tooltip_ability_ursa_earthshock_Description" "Ursa nhảy %hop_distance% đơn vị tới trước rồi giậm mạnh xuống đất, tạo ra một chấn động mạnh mẽ, gây sát thương và làm chậm các đơn vị địch ở gần trong vòng %abilityduration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_ursa_earthshock_shard_description" "Dùng Earthshock cho Ursa %shard_enrage_duration% giây Enrage." "DOTA_Tooltip_ability_ursa_earthshock_Lore" "Những bước chân dũng mãnh của gấu đực làm lay chuyển mặt đất cũng như chiến ý của kẻ địch." "DOTA_Tooltip_ability_ursa_earthshock_movement_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_ursa_earthshock_shock_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_ursa_overpower" "Overpower" "DOTA_Tooltip_ability_ursa_overpower_Lore" "Chớ trông mặt mà bắt hình dong, Ursa tuy to xác nhưng nhanh khó lường." "DOTA_Tooltip_ability_ursa_overpower_Description" "Vận dụng kỹ năng của hắn trong chiến đấu, Ursa tăng tốc độ đánh của bản thân cho một số đòn đánh thường kế tiếp." "DOTA_Tooltip_ability_ursa_overpower_Note0" "Overpower không bị hóa giải bởi Black King Bar." "DOTA_Tooltip_ability_ursa_overpower_Note1" "Đánh trượt vẫn sẽ tốn một lượt đánh của Overpower." "DOTA_Tooltip_ability_ursa_overpower_max_attacks" "SỐ ĐÒN ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_ursa_overpower_attack_speed_bonus_pct" "TỐC ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_ursa_overpower_abilityduration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_ursa_fury_swipes" "Fury Swipes" "DOTA_Tooltip_ability_ursa_fury_swipes_Lore" "Trong tự nhiên, những kẻ đã bị thương tích sẽ hiếm khi sống sót qua những đòn tấn công của kẻ săn mồi đói khát." "DOTA_Tooltip_ability_ursa_fury_swipes_Description" "Móng vuốt của Ursa liên tục hằn sâu thêm vào các vết thương của kẻ địch, khiến cho các đòn đánh liên tiếp lên cùng một mục tiêu gây sát thương tăng tiến dần. Nếu mục tiêu ảnh hưởng không bị Ursa tấn công trong vòng %bonus_reset_time% giây, sát thương cộng thêm sẽ mất." "DOTA_Tooltip_ability_ursa_fury_swipes_damage_per_stack" "SÁT THƯƠNG TĂNG SAU MỖI ĐÒN:" "DOTA_Tooltip_ability_ursa_fury_swipes_bonus_reset_time" "THỜI GIAN BÙA HẠI:" "DOTA_Tooltip_ability_ursa_fury_swipes_bonus_reset_time_roshan" "THỜI GIAN BÙA HẠI (ROSHAN):" "DOTA_Tooltip_ability_ursa_enrage" "Enrage" "DOTA_Tooltip_ability_ursa_enrage_Lore" "Ulfsaar phó thác tâm trí hắn cho linh hồn cổ xưa, biến bản thân thành sinh vật cuồng bạo nhất trên chiến trường." "DOTA_Tooltip_ability_ursa_enrage_Description" "Ursa rơi vào trạng thái điên cuồng, giảm sát thương phải nhận và tăng kháng hiệu ứng. Xóa tất cả bùa hại đang chịu ảnh hưởng.\n\nLOẠI HÓA GIẢI: mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_ursa_enrage_scepter_description" "Giảm thời gian hồi chiêu và cho phép Ursa dùng Enrage ngay cả khi bị khống chế." "DOTA_Tooltip_ability_ursa_enrage_damage_reduction" "%SÁT THƯƠNG GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_ursa_enrage_status_resistance" "%KHÁNG HIỆU ỨNG:" "DOTA_Tooltip_ability_ursa_enrage_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_ursa_enrage_cooldown_scepter" "THỜI GIAN HỒI:" "DOTA_Tooltip_modifier_ursa_earthshock" "Earthshock" "DOTA_Tooltip_modifier_ursa_earthshock_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_modifier_ursa_overpower" "Overpower" "DOTA_Tooltip_modifier_ursa_overpower_Description" "Tấn công nhanh quá nhìn không ra!" "DOTA_Tooltip_modifier_ursa_fury_swipes_damage_increase" "Fury Swipes" "DOTA_Tooltip_modifier_ursa_fury_swipes_damage_increase_Description" "Nhận thêm %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương từ đòn đánh thường của Ursa" "DOTA_Tooltip_modifier_ursa_enrage" "Enrage" "DOTA_Tooltip_modifier_ursa_enrage_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_INCOMING_DAMAGE_PERCENTAGE%%% sát thương phải nhận. Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_STATUS_RESISTANCE_STACKING%%% kháng hiệu ứng." "DOTA_Tooltip_modifier_fountain_fury_swipes_damage_increase" "Sát thương hồ máu" "DOTA_Tooltip_modifier_fountain_fury_swipes_damage_increase_Description" "Nhận thêm sát thương với mỗi đòn đánh từ hồ máu lên bạn" //GYROCOPTER "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_rocket_barrage" "Rocket Barrage" "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_rocket_barrage_Description" "Phóng một loạt tên lửa nhỏ lên các kẻ địch xung quanh Gyrocopter trong %abilityduration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_rocket_barrage_Lore" "Máy bay mới của Aurel được tăng số đầu tên lửa, nâng cao khả năng bắn liên hoàn của chúng." "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_rocket_barrage_Note0" "Rocket Barrage không thể bắn trúng các mục tiêu ngoài tầm nhìn của Gyrocopter." "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_rocket_barrage_rockets_per_second" "TÊN LỬA MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_rocket_barrage_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_rocket_barrage_rocket_damage" "SÁT THƯƠNG ROCKET:" "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_homing_missile" "Homing Missile" "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_homing_missile_Description" "Khai hỏa một quả tên lửa tự tìm mục tiêu đã chỉ định. Quả tên lửa này tăng tốc độ bay theo thời gian, làm choáng và gây sát thương lên kẻ địch khi đâm trúng. Đối phương có thể phá tên lửa trước khi nó đến mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_homing_missile_shard_description" "%shard_delay% giây sau khi dùng Homing Missile, nó sẽ liên tục bắn Rocket Barrage ở cấp độ hiện tại với phạm vi %shard_radius% đơn vị. Rocket Barrage này ưu tiên mục tiêu của Homing Missile." "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_homing_missile_Lore" "Quả tên lửa 'bé bự' nhất mà Aurel có thể gắn vào máy bay của mình, The Bomb™ đã được tính toán kỹ lưỡng về khí động lực học và lượng thuốc nổ để tạo hiệu quả tối đa." "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_homing_missile_Note0" "Trụ gây một nửa sát thương so với tướng lên tên lửa." "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_homing_missile_Note1" "Chỉ đồng minh mới thấy hiệu ứng hồng tâm." "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_homing_missile_Note2" "Tên lửa sẽ đuổi theo và đánh trúng cả mục tiêu tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_homing_missile_hits_to_kill_tooltip" "SỐ ĐÒN ĐÁNH ĐỂ PHÁ:" "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_homing_missile_tower_hits_to_kill_tooltip" "SỐ LẦN TRỤ BẮN ĐỂ PHÁ:" "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_homing_missile_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" //"DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_homing_missile_speed" "INITIAL SPEED:" "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_flak_cannon" "Flak Cannon" "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_flak_cannon_Description" "Một số lượng giới hạn đòn tấn công tiếp theo của Gyrocopter sẽ trúng toàn bộ kẻ địch trong một khu vực quanh hắn. Chỉ có mục tiêu chính của đòn tấn công được hưởng các hiệu ứng kèm theo như chí mạng. Có tác dụng trong %abilityduration% giây hoặc đến khi hết số lượng cho phép." "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_flak_cannon_scepter_description" "Gắn thêm một khẩu súng phụ, tự động tấn công một kẻ địch ngẫu nhiên ở gần Gyrocopter. Ưu tiên đơn vị cách xa nhất trong tầm bắn." "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_flak_cannon_Lore" "Máy bay mới tân trang này của Gyrocopter đã lắp đủ súng ống để tấn công 360 độ." "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_flak_cannon_Note0" "Tầm đánh lên mục tiêu chính không đổi." "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_flak_cannon_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_flak_cannon_max_attacks" "SỐ ĐÒN ĐÁNH TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_flak_cannon_fire_rate" "TỐC ĐỘ SÚNG PHỤ BẮN:" "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_flak_cannon_scepter_radius" "PHẠM VI SÚNG PHỤ BẮN:" //"DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_flak_cannon_bonus_damage" "BONUS DAMAGE:" "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_call_down" "Call Down" "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_call_down_Description" "Gọi không kích lên kẻ địch trong một vùng chỉ định. Sau %missile_delay_tooltip% giây, hai quả tên lửa lần lượt được thả xuống cách nhau %missile_delay_tooltip% giây." "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_call_down_Lore" "'Thả bom!'" "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_call_down_Note0" "Chỉ đồng minh mới thấy dấu hiệu minh họa cho vùng bom sẽ rơi." "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_call_down_damage_first" "SÁT THƯƠNG (TÊN LỬA ĐẦU):" "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_call_down_damage_second" "SÁT THƯƠNG (TÊN LỬA SAU):" "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_call_down_slow_first" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM (TÊN LỬA ĐẦU):" "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_call_down_slow_second" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM (TÊN LỬA SAU):" "DOTA_Tooltip_ability_gyrocopter_call_down_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_modifier_gyrocopter_rocket_barrage" "Rocket Barrage" "DOTA_Tooltip_modifier_gyrocopter_rocket_barrage_Description" "Đang bắn một loạt tên lửa." "DOTA_Tooltip_modifier_gyrocopter_homing_missile_charge_counter" "Số lượt dùng Homing Missile" "DOTA_Tooltip_modifier_gyrocopter_flak_cannon" "Flak Cannon" "DOTA_Tooltip_modifier_gyrocopter_flak_cannon_Description" "Có thể tấn công mọi kẻ địch xung quanh." "DOTA_Tooltip_modifier_gyrocopter_call_down_slow" "Call Down" "DOTA_Tooltip_modifier_gyrocopter_call_down_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy do tên lửa của Gyrocopter." "DOTA_Tooltip_modifier_gyrocopter_homing_rocket_barrage" "Homing Missile" "DOTA_Tooltip_modifier_gyrocopter_homing_rocket_barrage_Description" "Đang bắn một loạt tên lửa." //SPIRIT BREAKER "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_charge_of_darkness" "Charge of Darkness" "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_charge_of_darkness_Lore" "Barathrum lao ra từ bóng tối với tốc lực kinh hồn bạt vía." "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_charge_of_darkness_Description" "Spirit Breaker hướng tầm nhìn vào một đơn vị đối phương và bắt đầu lao tới hắn, chạy xuyên qua mọi vật thể và địa hình. Mọi đơn vị đối phương đụng phải trên đường, cũng như mục tiêu chỉ định sẽ bị làm choáng từ Greater Bash. Nếu đối tượng chết trước khi đến nơi, Spirit Breaker sẽ chuyển mục tiêu sang đơn vị địch gần kẻ vừa chết đó nhất." "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_charge_of_darkness_Note0" "Spirit Breaker xuyên qua cây cối, dốc núi, cũng như các đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_charge_of_darkness_Note1" "Chỉ đồng minh mới thấy hiệu ứng chỉ điểm mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_charge_of_darkness_Note2" "Spirit Breaker sẽ có được tầm nhìn của mục tiêu đã chọn." "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_charge_of_darkness_movement_speed" "TỐC ĐỘ LAO TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_charge_of_darkness_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_charge_of_darkness_scepter_cooldown" "THỜI GIAN HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_charge_of_darkness_scepter_description" "Giảm thời gian hồi của Charge of Darkness và khiến nó xuyên miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_charge_of_darkness_abilitydraft_note" "Không gây hiệu ứng của Greater Bash lên các đơn vị đi qua nếu không có kỹ năng này. Mục tiêu của Charge of Darkness sẽ bị choáng khi đâm mà không có hiệu ứng của Greater Bash." "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_bulldoze" "Bulldoze" "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_bulldoze_Description" "Spirit Breaker được tăng tốc độ chạy và kháng hiệu ứng để đâm vào kẻ thù. Có thể thi triển khi đang dùng Charge of Darkness." "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_bulldoze_Lore" "Barathrum khiến thực tại quanh mình bị bẻ cong, làm giảm ảnh hưởng của nó lên cơ thể của hắn." "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_bulldoze_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY:" "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_bulldoze_status_resistance" "%KHÁNG HIỆU ỨNG:" "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_bulldoze_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_empowering_haste" "Empowering Haste" "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_empowering_haste_Lore" "Sự thống trị của Spirit Breaker trên chiến trường khiến các tướng lĩnh chứng kiến đều được khích lệ, trở nên nhanh nhẹn và mạnh mẽ hơn." "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_empowering_haste_Description" "Khiến Spirit Breaker tăng tốc độ chạy, các đồng minh gần hắn cũng được thơm lây. Có thể kích hoạt kỹ năng để chạy nhanh hơn nữa trong %duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_empowering_haste_bonus_movespeed_pct_self" "%TỐC ĐỘ CHẠY BẢN THÂN TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_empowering_haste_bonus_movespeed_pct_allies" "%TỐC ĐỘ CHẠY ĐỒNG MINH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_empowering_haste_aura_radius" "BÁN KÍNH HÀO QUANG:" "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_empowering_haste_bonus_movespeed_pct_extra" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG KHI KÍCH HOẠT:" "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_empowering_haste_duration" "THỜI GIAN TĂNG TỐC KÍCH HOẠT:" "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_greater_bash" "Greater Bash" "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_greater_bash_Lore" "Đòn đánh trứ danh bằng thứ vũ khí chùy và xích ma quái của Barathrum." "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_greater_bash_Description" "Cho cơ hội làm choáng và đẩy lui một đơn vị địch với mỗi đòn đánh. Gây sát thương dựa theo phần trăm tốc độ chạy. Gây 1.5x sát thương lên quái." "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_greater_bash_Note0" "Không cộng dồn với các trang bị có khả năng Bash." "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_greater_bash_abilitydraft_note" "Trong Ability Draft, có thể cộng dồn với Skull Basher." "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_greater_bash_chance_pct" "%TỶ LỆ ĐÁNH CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_greater_bash_damage" "%SÁT THƯƠNG TỪ TỐC ĐỘ CHẠY:" "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_greater_bash_knockback_duration" "THỜI GIAN ĐẨY LÙI:" "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_greater_bash_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" //"DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_greater_bash_bonus_movespeed_pct" "%BONUS MOVE SPEED:" //"DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_greater_bash_movespeed_duration" "SPEED DURATION:" "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_nether_strike" "Nether Strike" "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_nether_strike_Lore" "Barathrum tạm về cõi giới nguyên bản của hắn, để rồi tái xuất hiện mà tung ra một đòn trừng phạt phát xét của cả hai thế giới." "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_nether_strike_Description" "Spirit Breaker biến vào cõi hư vô trong tích tắc, rồi tái xuất hiện bên cạnh nạn nhân xui xẻo của hắn. Ngay lập tức, hắn gây ra một đòn Greater Bash với cấp hiện có, cộng thêm một lượng sát thương đi kèm và đẩy mục tiêu đi một đoạn gấp đôi bình thường." "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_nether_strike_shard_description" "Khiến Nether Strike cho miễn nhiễm phép, gây thêm sát thương và phá nội tại." "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_nether_strike_Note0" "Spirit Breaker sẽ xuất hiện cạnh đối tượng, đối diện vị trí ban đầu của hắn." "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_nether_strike_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_nether_strike_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_nether_strike_abilitydraft_note" "Cần có Greater Bash để gây choáng. Không cần Greater Bash để gây sát thương thêm." "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_nether_strike_shard_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG GÂY THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_nether_strike_shard_break_duration" "THỜI GIAN PHÁ NỘI TẠI:" "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_nether_strike_shard_spell_immune_duration" "THỜI GIAN MIỄN NHIỄM PHÉP:" "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_planar_pocket" "Planar Pocket" "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_planar_pocket_Lore" "Barathrum tập trung kiên định đến mức tạo ra một mặt phẳng hội tụ các bề mặt không gian, làm cho các năng lượng ma pháp hùng cường nhất cũng không thể trốn thoát." "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_planar_pocket_Description" "Barathrum làm nhiễu loạn không gian, tăng kháng phép cho bản thân, và chuyển hướng phép chỉ định đầu tiên của tướng địch trong một bán kính về phía bản thân. Hiệu ứng kết thúc khi phép đầu tiên bị chuyển hướng." "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_planar_pocket_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_planar_pocket_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_spirit_breaker_planar_pocket_magic_resistance" "%KHÁNG PHÉP BẢN THÂN:" "DOTA_Tooltip_modifier_knockback" "Greater Bash" "DOTA_Tooltip_modifier_knockback_Description" "Bị choáng và đẩy lùi" "DOTA_Tooltip_modifier_spirit_breaker_greater_bash_speed" "Greater Bash - Tăng tốc" "DOTA_Tooltip_modifier_spirit_breaker_greater_bash_speed_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_spirit_breaker_greater_bash_break" "Greater Bash - Phá nội tại" "DOTA_Tooltip_modifier_spirit_breaker_greater_bash_break_Description" "Bị phá nội tại." "DOTA_Tooltip_modifier_spirit_breaker_charge_of_darkness" "Charge of Darkness" "DOTA_Tooltip_modifier_spirit_breaker_charge_of_darkness_Description" "Ụmmmm bòooo!" "DOTA_Tooltip_modifier_spirit_breaker_charge_of_darkness_target" "Mục tiêu của Charge of Darkness" "DOTA_Tooltip_modifier_spirit_breaker_charge_of_darkness_target_Description" "Đang lao vào tướng này!" "DOTA_Tooltip_modifier_spirit_breaker_charge_of_darkness_debuff" "Charge of Darkness" "DOTA_Tooltip_modifier_spirit_breaker_charge_of_darkness_debuff_Description" "Có kẻ địch đang lao tới!" "DOTA_Tooltip_modifier_spirit_breaker_empowering_haste" "Empowering Haste" "DOTA_Tooltip_modifier_spirit_breaker_empowering_haste_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_spirit_breaker_nether_strike" "Nether Strike" "DOTA_Tooltip_modifier_spirit_breaker_nether_strike_Description" "Bất khả xâm phạm" "DOTA_Tooltip_modifier_spirit_breaker_bulldoze" "Bulldoze" "DOTA_Tooltip_modifier_spirit_breaker_bulldoze_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_STATUS_RESISTANCE_STACKING%%% kháng hiệu ứng." "DOTA_Tooltip_modifier_spirit_breaker_planar_pocket" "Planar Pocket" "DOTA_Tooltip_modifier_spirit_breaker_planar_pocket_Description" "Spirit Breaker sẽ chuyển hướng phép chỉ định đầu tiên của kẻ địch về phía bản thân." "DOTA_Tooltip_modifier_spirit_breaker_planar_pocket_aura" "Planar Pocket" "DOTA_Tooltip_modifier_spirit_breaker_planar_pocket_aura_Description" "Spirit Breaker tăng kháng phép và chuyển hướng một phép chỉ định của kẻ địch về phía bản thân thay vì đồng minh." //ALCHEMIST "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_acid_spray" "Acid Spray" "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_acid_spray_Description" "Phun ra axit với áp suất cao trong khu vực đã chọn. Kẻ địch khi đi vào khu vực này sẽ chịu sát thương theo thời gian và bị giảm giáp." "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_acid_spray_Lore" "Sử dụng công thức hóa học gia truyền của gia đình Darkbrew, Razzil pha chế ra thứ axit ăn mòn mọi thứ." "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_acid_spray_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_acid_spray_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_acid_spray_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_acid_spray_armor_reduction" "GIẢM GIÁP:" "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_unstable_concoction_throw" "Unstable Concoction Throw" "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_unstable_concoction_throw_Description" "Ném trước khi nó nổ!" "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_unstable_concoction_Lore" "Được tìm ra sau nỗ lực biến ngọn núi thành vàng, dung dịch dễ nổ này có tiềm năng hủy diệt khủng khiếp." "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_unstable_concoction" "Unstable Concoction" "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_unstable_concoction_Description" "Alchemist pha chế một dung dịch không ổn định, có thể ném vào tướng địch, gây choáng và sát thương trong vùng xung quanh vụ nổ. Pha chế càng lâu, thời gian choáng và sát thương càng lớn. Alchemist trở nên nhanh hơn khi pha chế. Sau %brew_time% giây thì đạt tối đa sát thương và thời gian choáng. Tuy nhiên, sau %brew_explosion% giây, dung dịch sẽ nổ lên chính Alchemist nếu không được ném đi." "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_unstable_concoction_Note0" "Khi đang pha chế, kỹ năng này được thay thế bởi Unstable Concoction Throw. Alchemist có thể di chuyển và hoạt động bình thường khi pha chế." "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_unstable_concoction_Note1" "Đồng hồ trên đầu Alchemist sẽ cho biết thời gian còn trước khi nổ. Kẻ địch cũng nhìn thấy nó." "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_unstable_concoction_Note2" "Bạn có thể tự sát với kĩ năng này." "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_unstable_concoction_Note3" "Unstable Concoction không thể bị ngắt đòn và khi ném thì ngừng pha chế Unstable Concoction." "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_unstable_concoction_Note4" "Sát thương nổ từ Unstable Concoction ảnh hưởng tướng và quái." "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_unstable_concoction_max_stun" "CHOÁNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_unstable_concoction_move_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_unstable_concoction_max_damage" "SÁT THƯƠNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_unstable_concoction_radius" "BÁN KÍNH NỔ:" "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_goblins_greed" "Greevil's Greed" "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_goblins_greed_abilitydraft_note" "Hiệu ứng nâng cấp của Chemical Rage khi có Aghanim's Scepter đã được chuyển cho Greevil's Greed trong Ability Draft. Dùng Aghanim's Scepter lên tướng đồng minh sẽ cho họ hiệu quả nâng cấp của Aghanim's Scepter. Khi bản thân cũng có Scepter, bạn sẽ được tăng sát thương đánh thường và cường hóa phép cho mỗi Scepter đã tặng." "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_goblins_greed_Description" "Alchemist kiếm thêm vàng từ kẻ địch và rune phần thưởng. Với mỗi mạng, lượng vàng kiếm thêm gồm hai phần: vàng cơ bản và vàng gia tăng. Nếu Alchemist giết thêm một mạng nữa trong vòng %duration% giây, một lần vàng gia tăng sẽ được cộng vào tổng lượng vàng kiếm thêm. Ngoài ra, tăng thêm lượng vàng nhận được từ rune phần thưởng." "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_goblins_greed_Lore" "Dù không chuyển đổi được cả ngọn núi, Razzil đã thành thục kĩ năng biến vật chất đơn giản để làm đầy túi mình." "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_goblins_greed_duration" "KHUNG THỜI GIAN GIẾT GẦN ĐÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_goblins_greed_bonus_gold" "VÀNG CƠ BẢN THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_goblins_greed_bonus_bonus_gold" "VÀNG GIA TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_goblins_greed_bonus_gold_cap" "VÀNG THÊM TỐI ĐA MỖI MẠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_goblins_greed_bounty_multiplier" "HỆ SỐ RUNE PHẦN THƯỞNG:" "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_chemical_rage" "Chemical Rage" "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_chemical_rage_Description" "Alchemist dùng hóa chất làm con Ogre nổi điên, giảm thời gian hồi tấn công cơ bản đồng thời tăng tốc độ chạy và máu hồi mỗi giây.\n\nLOẠI HÓA GIẢI: Cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_chemical_rage_scepter_description" "Alchemist nung chảy Aghanim's Scepter để cho tướng đồng minh hiệu ứng nâng cấp của Aghanim's Scepter. Với mỗi Aghanim's Scepter tặng, Alchemist sẽ được tăng sát thương và cường hóa phép." "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_chemical_rage_abilitydraft_note" "Hiệu ứng nâng cấp của Chemical Rage khi có Aghanim's Scepter đã được chuyển cho Greevil's Greed trong Ability Draft. Mua Aghanim's Scepter khi chỉ có Chemical Rage sẽ không có hiệu ứng gì." "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_chemical_rage_Lore" "Dung dịch Razzil cho con Ogre uống trong lần vượt ngục của chúng đã trở thành một loại thuốc hữu dụng trên chiến trường." "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_chemical_rage_Note0" "Chuyển dạng mất %transformation_time% giây, trong lúc đó có thể tránh được các đường đạn." "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_chemical_rage_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_chemical_rage_base_attack_time" "THỜI GIAN ĐÁNH CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_chemical_rage_bonus_health_regen" "MÁU HỒI MỖI GIÂY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_chemical_rage_bonus_movespeed" "TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_chemical_rage_scepter_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG THÊM MỖI SCEPTER:" "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_chemical_rage_scepter_spell_amp" "%CƯỜNG HÓA PHÉP MỖI SCEPTER:" "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_berserk_potion" "Berserk Potion" "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_berserk_potion_Description" "Alchemist ném một lọ thuốc vào đồng minh, gây hiệu ứng hóa giải cơ bản, đồng thời tăng tốc độ đánh, tốc độ chạy và hồi máu mỗi giây cho họ.

LOẠI HÓA GIẢI: Cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_berserk_potion_attack_speed" "TỐC ĐỘ ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_berserk_potion_move_speed" "TỐC ĐỘ CHẠY:" "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_berserk_potion_hp_regen" "MÁU HỒI MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_alchemist_berserk_potion_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_modifier_alchemist_unstable_concoction" "Unstable Concoction" "DOTA_Tooltip_modifier_alchemist_unstable_concoction_Description" "Đang pha chế hỗn hợp nổ! Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_alchemist_acid_spray" "Acid Spray" "DOTA_Tooltip_modifier_alchemist_acid_spray_Description" "Đang nhận sát thương theo thời gian, và bị giảm %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." "DOTA_Tooltip_modifier_alchemist_acid_spray_ally_Description" "Tăng thêm %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." "DOTA_Tooltip_modifier_alchemist_goblins_greed" "Greevil's Greed" "DOTA_Tooltip_modifier_alchemist_goblins_greed_Description" "Kiếm thêm vàng khi giết kẻ địch." "DOTA_Tooltip_modifier_alchemist_chemical_rage" "Chemical Rage" "DOTA_Tooltip_modifier_alchemist_chemical_rage_Description" "Giảm thời gian đánh cơ bản thành %fMODIFIER_PROPERTY_BASE_ATTACK_TIME_CONSTANT%, tăng %dMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu hồi mỗi giây, tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_item_ultimate_scepter_consumed" "Phước lành Aghanim" "DOTA_Tooltip_modifier_item_ultimate_scepter_consumed_Description" "Vĩnh viễn được hưởng hiệu ứng nâng cấp của Aghanim's Scepter." "DOTA_Tooltip_modifier_item_ultimate_scepter_consumed_alchemist" "Aghanim's Blessing (Alchemist)" "DOTA_Tooltip_modifier_item_ultimate_scepter_consumed_alchemist_Description" "Vĩnh viễn được hưởng hiệu ứng nâng cấp và chỉ số của Aghanim's Scepter." "DOTA_Tooltip_modifier_alchemist_scepter_bonus_damage" "Số Aghanim's Scepter đã tặng" "DOTA_Tooltip_modifier_alchemist_scepter_bonus_damage_Description" "Được tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PREATTACK_BONUS_DAMAGE% sát thương đánh thường và %dMODIFIER_PROPERTY_SPELL_AMPLIFY_PERCENTAGE%%% cường hóa phép từ các Aghanim's Scepter đã dùng lên đồng minh." "DOTA_Tooltip_modifier_alchemist_berserk_potion" "Berserk Potion" "DOTA_Tooltip_modifier_alchemist_berserk_potion_Description" "Cho thêm tốc độ đánh và máu hồi mỗi giây." //INVOKER "DOTA_Tooltip_ability_invoker_quas" "Quas" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_quas_Description" "Cho khả năng điều khiển nguyên tố băng. Nội tại cho +2 Sức Mạnh mỗi cấp. Mỗi thực thể Quas sẽ tăng khả năng hồi máu." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_quas_shard_description" "Khiến Quas tăng 10% hút máu phép cho mỗi thực thể." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_quas_Lore" " " "DOTA_Tooltip_ability_invoker_quas_Note0" "Invoker chỉ có thể có tối đa 3 thực thể bất kỳ." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_quas_health_regen_per_instance" "MÁU HỒI MỖI THỰC THỂ:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_wex" "Wex" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_wex_Description" "Cho khả năng điều khiển nguyên tố điện. Nội tại cho +2 Nhanh Nhẹn mỗi cấp. Mỗi thực thể Wex sẽ tăng tốc độ chạy và đánh." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_wex_shard_description" "Khiến Wex tăng 100 tầm thi triển cho mỗi thực thể." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_wex_Lore" " " "DOTA_Tooltip_ability_invoker_wex_Note0" "Invoker chỉ có thể có tối đa 3 thực thể bất kỳ." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_wex_attack_speed_per_instance" "TỐC ĐÁNH MỖI THỰC THỂ:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_wex_move_speed_per_instance" "%TỐC ĐỘ CHẠY MỖI THỰC THỂ:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_exort" "Exort" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_exort_Description" "Cho khả năng điều khiển nguyên tố lửa. Nội tại cho +2 Trí Tuệ mỗi cấp. Mỗi thực thể Exort sẽ tăng sát thương đòn đánh." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_exort_shard_description" "Khiến Exort tăng 5% cường hóa phép cho mỗi thực thể." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_exort_Lore" " " "DOTA_Tooltip_ability_invoker_exort_Note0" "Invoker chỉ có thể có tối đa 3 thực thể bất kỳ." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_exort_bonus_damage_per_instance" "SÁT THƯƠNG MỖI THỰC THỂ:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_empty1" "Phép đã tạo" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_empty1_Description" "Dùng Invoke sẽ thay thế ô này bằng một trong số 10 phép được tạo ra dựa theo số thực thể Quas, Wex, và Exort mà Invoker hiện đang có." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_empty2" "Phép đã tạo" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_empty2_Description" "Dùng Invoke sẽ thay thế ô này bằng một trong số 10 phép được tạo ra dựa theo số thực thể Quas, Wex, và Exort mà Invoker hiện đang có." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_invoke" "Invoke" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_invoke_Description" "Kết hợp nguyên tố của các thực thể đang điều khiển để tạo ra một phép thuật mới cho Invoker sử dụng. Thời gian hồi Invoke được giảm đi %cooldown_reduction_per_orb% giây với mỗi cấp độ của ngọc.

Bấm vào nút trợ giúp để xem tất cả phép có thể tạo được." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_invoke_Lore" "Vậy là một kỉ nguyên mới của tri thức đã bắt đầu." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_invoke_Note0" "Thứ tự các thực thể không quan trọng." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_invoke_Note1" "Invoke sẽ không tốn mana hoặc kích hoạt thời gian hồi nếu chỉ được dùng để đổi vị trí các phép hiện có." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_invoke_max_invoked_spells" "SỐ PHÉP TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_cold_snap" "Cold Snap" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_cold_snap_Description" "Invoker hút sạch nhiệt độ của kẻ thù, làm lạnh chúng với thời gian tác dụng dựa theo cấp độ của Quas. Kẻ thù sẽ nhận sát thương và bị choáng nhẹ. Những sát thương khác được gây ra sau đó sẽ làm mục tiêu bị choáng nhẹ và gây thêm sát thương. Kẻ thù chỉ có thể bị choáng sau mỗi thời gian nhất định, nhưng thời gian này giảm dần dựa theo cấp của Quas." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_cold_snap_Lore" "Tê cóng dai dẳng của Sadron." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_cold_snap_Note0" "Hiệu ứng choáng nhẹ chỉ được kích hoạt từ sát thương lớn hơn %damage_trigger% sau khi đã qua các tính toán giảm sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_cold_snap_duration" "THỜI GIAN COLD SNAP (QUAS):\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_cold_snap_freeze_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_cold_snap_freeze_damage" "SÁT THƯƠNG CHOÁNG (QUAS):" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_cold_snap_freeze_cooldown" "THỜI GIAN CHỜ ĐỂ CHOÁNG (QUAS):" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_ghost_walk" "Ghost Walk" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_ghost_walk_Description" "Invoker thao túng năng lượng băng và điện ở xung quanh mình, khiến cơ thể trở nên vô hình. Sự thiếu cân bằng giữa các nguyên tố khiến kẻ địch ở gần bị giảm tốc độ chạy dựa theo cấp độ của Quas, và thay đổi tốc độ chạy của Invoker dựa theo cấp độ của Wex." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_ghost_walk_Lore" "Bóng ma ngăn trở của Myrault." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_ghost_walk_Note0" "Hiệu ứng làm chậm không có tác dụng với các đối tượng miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_ghost_walk_self_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY BẢN THÂN (WEX):\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_ghost_walk_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_ghost_walk_area_of_effect" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_ghost_walk_enemy_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY KẺ ĐỊCH GIẢM (QUAS):\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_tornado" "Tornado" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_tornado_Description" "Phóng ra một cơn lốc xoáy cuốn kẻ địch lên không trung trên đường đi, giữ chúng ở đó một lúc trước khi bị rơi xuống đất. Quãng đường đi được của cơn lốc dựa theo cấp độ của Wex. Thời gian giữ kẻ địch trên không dựa theo cấp độ của Quas. Gây sát thương cơ bản kèm thêm một lượng sát thương dựa theo cấp độ của Wex.\n\nLOẠI HÓA GIẢI: Cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_tornado_Lore" "Móng vuốt cuồng phong của Tornarus." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_tornado_Note0" "Tornado khiến các mục tiêu của nó có trạng thái bất khả xâm phạm, và gây sát thương sau khi chúng rơi xuống." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_tornado_travel_distance" "QUÃNG ĐƯỜNG DI CHUYỂN (WEX):\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_tornado_area_of_effect" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_tornado_lift_duration" "THỜI GIAN GIỮ (QUAS):\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_tornado_base_damage" "SÁT THƯƠNG CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_tornado_wex_damage" "SÁT THƯƠNG THÊM (WEX):" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_emp" "E.M.P." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_emp_Description" "Invoker tích tụ một nguồn điện từ ở vị trí chỉ định, tự động phát nổ sau %delay% giây. Vụ nổ đốt mana một vùng dựa theo cấp độ của Wex. Gây sát thương dựa theo một phần số mana đốt được. Nếu EMP đốt mana từ tướng địch, Invoker nhận 50% mana từ số mana đốt được." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_emp_Lore" "Nhiễu loạn tà ác của Endoleon." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_emp_Note0" "Không có tác dụng với các đối tượng đang bị lốc (do Tornado hoặc Eul's Scepter of Divinity)." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_emp_delay" "THỜI GIAN CHỜ NỔ:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_emp_area_of_effect" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_emp_mana_burned" "MANA ĐỐT TỐI ĐA (WEX):\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_emp_damage_per_mana_pct" "%SÁT THƯƠNG THEO MANA ĐỐT:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_alacrity" "Alacrity" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_alacrity_Description" "Invoker truyền năng lượng mãnh liệt vào một đồng minh, tăng tốc độ đánh của họ dựa theo cấp độ của Wex và sát thương dựa theo cấp độ của Exort." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_alacrity_Lore" "Mệnh lệnh tốc kích của Gaster." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_alacrity_bonus_attack_speed" "TỐC ĐÁNH TĂNG (WEX):\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_alacrity_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG (EXORT):\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_alacrity_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_chaos_meteor" "Chaos Meteor" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_chaos_meteor_Description" "Invoker thả một thiên thạch lửa từ vũ trụ xuống vị trí chỉ định. Khi đâm xuống mặt đất, nó tự lăn về phía trước, liên tục gây sát thương lên kẻ địch chạm phải dựa theo cấp độ của Exort, và lăn xa hơn dựa theo cấp độ của Wex. Kẻ địch chạm phải thiên thạch cũng sẽ bị đốt trong một lúc, nhận thêm sát thương dựa theo cấp độ của Exort." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_chaos_meteor_shard_description" "Khiến + %bonus_meteor_count% thiên thạch lăn cùng mục tiêu chính với góc lệch nhau. Giảm %bonus_AbilityCooldown% giây hồi." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_chaos_meteor_Lore" "Hỏa cầu giáng thế của Tarak." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_chaos_meteor_Note0" "Gây sát thương va chạm lên kẻ địch ở trong vùng ảnh hưởng của thiên thạch mỗi %damage_interval% giây, đồng thời gây hiệu ứng đốt lên chúng trong %burn_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_chaos_meteor_Note1" "Thiên thạch có tốc độ di chuyển là %travel_speed%." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_chaos_meteor_land_time" "ĐỘ TRỄ RƠI XUỐNG:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_chaos_meteor_area_of_effect" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_chaos_meteor_travel_distance" "KHOẢNG CÁCH LĂN (WEX):\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_chaos_meteor_main_damage" "SÁT THƯƠNG VA CHẠM (EXORT):\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_chaos_meteor_damage_interval" "TẦN SUẤT GÂY SÁT THƯƠNG CHẠM:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_chaos_meteor_burn_duration" "THỜI GIAN ĐỐT:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_chaos_meteor_burn_dps" "SÁT THƯƠNG ĐỐT MỖI GIÂY (EXORT):\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_sun_strike" "Sun Strike" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_sun_strike_Description" "Phóng một tia năng lượng hủy diệt từ mặt trời đến vị trí chỉ định, thiêu cháy mọi kẻ địch đứng ở đó khi tia này đến Trái Đất. Gây sát thương dựa theo cấp độ của Exort, tuy nhiên sát thương này được chia đều cho tất cả kẻ địch bị trúng." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_sun_strike_Lore" "Thần chú hỏa thiêu của Harlek." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_sun_strike_scepter_description" "Ra chiêu Cataclysm khi Sun Strike được nhấp đúp. Làm chiêu này có %cataclysm_cooldown% giây hồi. Tạo %cataclysm_count% Sun Strike có thể thấy được trong cự ly từ %cataclysm_min_range% tới %cataclysm_max_range% trên mỗi tướng địch. Ngoài ra, tăng 1 cấp cho Quas, Wex và Exort." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_sun_strike_Note0" "Cho tầm nhìn của khu vực chỉ định trước khi tia năng lượng tới nơi." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_sun_strike_Note1" "Invoker nhận kinh nghiệm khi giết bằng Sun Strike, kể cả khi đang ở ngoài khoảng cách được nhận kinh nghiệm." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_sun_strike_area_of_effect" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_sun_strike_delay" "ĐỘ TRỄ:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_sun_strike_damage" "SÁT THƯƠNG (EXORT):\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_forge_spirit" "Forge Spirit" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_forge_spirit_Description" "Invoker luyện ra một tinh linh với sức mạnh của lửa và sức chịu đựng của băng. Sát thương và giáp của nó dựa theo cấp độ của Exort còn tầm bắn, máu và thời gian tồn tại dựa theo cấp độ của Quas. Đòn tấn công của tinh linh có khả năng làm nung chảy giáp của tướng địch. Tạo ra hai tinh linh nếu cấp độ tối thiểu của Quas và Exort là 4." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_forge_spirit_Lore" "Tạo vật tinh ranh của Culween." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_forge_spirit_Note0" "Thi triển kỹ năng này sẽ thay thế các Forged Spirit đã được triệu hồi." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_forge_spirit_spirit_damage" "SÁT THƯƠNG (EXORT):\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_forge_spirit_spirit_armor" "GIÁP (EXORT):\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_forge_spirit_spirit_attack_range" "TẦM BẮN (QUAS):\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_forge_spirit_spirit_hp" "MÁU (QUAS):\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_forge_spirit_spirit_duration" "THỜI GIAN TỒN TẠI (QUAS):\n" "DOTA_Tooltip_ability_forged_spirit_melting_strike" "Melting Strike" "DOTA_Tooltip_ability_forged_spirit_melting_strike_Description" "Khiến giáp của tướng địch bị giảm bởi đòn đánh của Forged Spirit. Mỗi lần đánh trúng sẽ tăng số giáp bị giảm." "DOTA_Tooltip_ability_forged_spirit_melting_strike_armor_removed" "GIÁP GIẢM MỖI LẦN ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_forged_spirit_melting_strike_max_armor_removed" "CỘNG DỒN TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_forged_spirit_melting_strike_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_ice_wall" "Ice Wall" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_ice_wall_Description" "Đặt một bức tường băng rắn chắc ngay trước mặt Invoker, có thời gian tồn tại dựa theo cấp độ của Quas. Hơi lạnh tỏa ra từ bức tường làm chậm kẻ địch dựa theo cấp độ của Quas và gây sát thương mỗi giây dựa theo cấp độ của Exort." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_ice_wall_shard_description" "Cho phép thi triển Ice Wall bằng định hướng véc-tơ, với tầm thi triển là 1100. Tăng 320 chiều dài tường." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_ice_wall_Lore" "Bức tường tử thần của Koryx." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_ice_wall_Note0" "Hiệu ứng làm chậm vẫn có tác dụng với các đơn vị miễn nhiễm phép, nếu trạng thái miễn nhiễm phép của chúng có được sau khi bị dính hiệu ứng của Ice Wall." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_ice_wall_duration" "THỜI GIAN TƯỜNG TỒN TẠI (QUAS):\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_ice_wall_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY LÀM CHẬM (QUAS):\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_ice_wall_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_ice_wall_damage_per_second" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY (EXORT):\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_deafening_blast" "Deafening Blast" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_deafening_blast_Description" "Invoker phóng ra một làn sóng âm cực mạnh về phía trước, gây sát thương lên mọi kẻ địch nó chạm phải dựa theo cấp độ của Exort. Chấn động từ sóng âm này đẩy lùi mọi kẻ địch trúng phải với thời gian tác dụng dựa theo cấp độ của Quas, đồng thời cấm đánh chúng với thời gian tác dụng dựa theo cấp độ của Wex." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_deafening_blast_Lore" "Xung lực đinh tai của Buluphont." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_deafening_blast_travel_distance" "KHOẢNG CÁCH:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_deafening_blast_damage" "SÁT THƯƠNG (EXORT):\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_deafening_blast_knockback_duration" "THỜI GIAN ĐẨY LÙI (QUAS):\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_deafening_blast_disarm_duration" "THỜI GIAN CẤM ĐÁNH (WEX):\n" "DOTA_Tooltip_modifier_invoker_quas_instance" "Quas" "DOTA_Tooltip_modifier_invoker_quas_instance_Description" "Hồi thêm %fMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_invoker_wex_instance" "Wex" "DOTA_Tooltip_modifier_invoker_wex_instance_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_invoker_exort_instance" "Exort" "DOTA_Tooltip_modifier_invoker_exort_instance_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PREATTACK_BONUS_DAMAGE% sát thương đánh thường." "DOTA_Tooltip_modifier_invoker_cold_snap" "Cold Snap" "DOTA_Tooltip_modifier_invoker_cold_snap_Description" "Khi nhận sát thương sẽ chịu thêm sát thương nữa và bị choáng nhẹ một lúc." "DOTA_Tooltip_modifier_invoker_ghost_walk_self" "Ghost Walk" "DOTA_Tooltip_modifier_invoker_ghost_walk_self_Description" "Đang tàng hình. Tốc độ chạy thay đổi %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% và làm chậm kẻ địch ở gần." "DOTA_Tooltip_modifier_invoker_ghost_walk_enemy" "Ghost Walk" "DOTA_Tooltip_modifier_invoker_ghost_walk_enemy_Description" "Má ơi có ma! Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_invoker_tornado" "Tornado" "DOTA_Tooltip_modifier_invoker_tornado_Description" "Bị lốc xoáy cuốn lên. Bất khả xâm phạm nhưng không thể hành động. Sẽ nhận sát thương khi rơi xuống." "DOTA_Tooltip_modifier_invoker_alacrity" "Alacrity" "DOTA_Tooltip_modifier_invoker_alacrity_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc đánh và %dMODIFIER_PROPERTY_PREATTACK_BONUS_DAMAGE% sát thương đòn đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_invoker_chaos_meteor_burn" "Chaos Meteor thiêu đốt" "DOTA_Tooltip_modifier_invoker_chaos_meteor_burn_Description" "Nhận sát thương mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_invoker_ice_wall_slow_debuff" "Ice Wall" "DOTA_Tooltip_modifier_invoker_ice_wall_slow_debuff_Description" "Bị làm chậm bởi Ice Wall của Invoker." "DOTA_Tooltip_modifier_invoker_deafening_blast_knockback" "Deafening Blast gây đẩy lùi" "DOTA_Tooltip_modifier_invoker_deafening_blast_knockback_Description" "Bị đẩy lùi bởi Deafening Blast của Invoker." "DOTA_Tooltip_modifier_invoker_deafening_blast_disarm" "Deafening Blast gây cấm đánh" "DOTA_Tooltip_modifier_invoker_deafening_blast_disarm_Description" "Không thể tấn công." "DOTA_Tooltip_modifier_forged_spirit_melting_strike_debuff" "Melting Strike" "DOTA_Tooltip_modifier_forged_spirit_melting_strike_debuff_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." // AD version of invoker abilities "DOTA_Tooltip_ability_invoker_cold_snap_ad" "Cold Snap (AD)" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_cold_snap_ad_Description" "Invoker hút sạch nhiệt độ của kẻ thù, làm lạnh chúng trong một khoảng thời gian. Kẻ thù sẽ nhận sát thương và bị choáng nhẹ. Những sát thương khác được gây ra sau đó sẽ làm mục tiêu bị choáng nhẹ và gây thêm sát thương. Kẻ thù chỉ có thể bị choáng sau mỗi thời gian nhất định, nhưng thời gian này giảm dần dựa theo cấp của kỹ năng." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_cold_snap_ad_Lore" "Tê cóng dai dẳng của Sadron." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_cold_snap_ad_Note0" "Hiệu ứng choáng nhẹ chỉ được kích hoạt từ sát thương lớn hơn %damage_trigger% sau khi đã qua các tính toán giảm sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_cold_snap_ad_duration" "THỜI GIAN COLD SNAP:\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_cold_snap_ad_freeze_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_cold_snap_ad_freeze_damage" "SÁT THƯƠNG CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_cold_snap_ad_freeze_cooldown" "THỜI GIAN CHỜ ĐỂ CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_ghost_walk_ad" "Ghost Walk (AD)" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_ghost_walk_ad_Description" "Invoker thao túng năng lượng băng và điện ở xung quanh mình, khiến cơ thể trở nên vô hình. Sự thiếu cân bằng giữa các nguyên tố khiến kẻ địch ở gần bị giảm tốc độ chạy, và thay đổi tốc độ chạy của Invoker dựa theo cấp độ của kỹ năng." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_ghost_walk_ad_Lore" "Bóng ma ngăn trở của Myrault." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_ghost_walk_ad_Note0" "Hiệu ứng làm chậm không có tác dụng với các đối tượng miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_ghost_walk_ad_self_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY BẢN THÂN:\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_ghost_walk_ad_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_ghost_walk_ad_area_of_effect" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_ghost_walk_ad_enemy_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY KẺ ĐỊCH GIẢM:\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_tornado_ad" "Tornado (AD)" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_tornado_ad_Description" "Phóng ra một cơn lốc xoáy cuốn kẻ địch lên không trung trên đường đi, giữ chúng ở đó một lúc trước khi bị rơi xuống đất. Quãng đường đi được của cơn lốc và thời gian giữ kẻ địch trên không dựa theo cấp độ của kỹ năng.\n\nLOẠI HÓA GIẢI: Cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_tornado_ad_Lore" "Móng vuốt cuồng phong của Tornarus." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_tornado_ad_Note0" "Tornado khiến các mục tiêu của nó có trạng thái bất khả xâm phạm, và gây sát thương sau khi chúng rơi xuống." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_tornado_ad_travel_distance" "QUÃNG ĐƯỜNG DI CHUYỂN:\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_tornado_ad_area_of_effect" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_tornado_ad_lift_duration" "THỜI GIAN GIỮ:\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_tornado_ad_base_damage" "SÁT THƯƠNG CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_tornado_ad_wex_damage" "SÁT THƯƠNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_emp_ad" "E.M.P. (AD)" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_emp_ad_Description" "Invoker tích tụ một nguồn điện từ ở vị trí chỉ định, tự động phát nổ sau %delay% giây. Vụ nổ đốt mana của kẻ địch trong một vùng. Gây sát thương dựa theo một phần số mana đốt được. Nếu EMP đốt mana từ tướng địch, Invoker nhận 50% mana từ số mana đốt được." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_emp_ad_Lore" "Nhiễu loạn tà ác của Endoleon." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_emp_ad_Note0" "Không có tác dụng với các đối tượng đang bị lốc (do Tornado hoặc Eul's Scepter of Divinity)." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_emp_ad_delay" "THỜI GIAN CHỜ NỔ:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_emp_ad_area_of_effect" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_emp_ad_mana_burned" "MANA ĐỐT TỐI ĐA:\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_emp_ad_damage_per_mana_pct" "%SÁT THƯƠNG ĐỐT:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_alacrity_ad" "Alacrity (AD)" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_alacrity_ad_Description" "Invoker truyền năng lượng mãnh liệt vào một đồng minh, tăng tốc độ đánh và sát thương của họ." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_alacrity_ad_Lore" "Mệnh lệnh tốc kích của Gaster." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_alacrity_ad_bonus_attack_speed" "TỐC ĐỘ ĐÁNH TĂNG:\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_alacrity_ad_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG:\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_alacrity_ad_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_chaos_meteor_ad" "Chaos Meteor (AD)" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_chaos_meteor_ad_shard_description" "Thêm %meteor_count% thiên thạch lăn cùng mục tiêu chính với góc lệch nhau. Giảm %shard_cooldown_reduction% giây hồi." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_chaos_meteor_ad_Description" "Invoker thả một thiên thạch lửa từ vũ trụ xuống vị trí chỉ định. Khi đâm xuống mặt đất, nó tự lăn về phía trước, liên tục gây sát thương lên kẻ địch chạm phải và lăn xa hơn dựa theo cấp độ của kỹ năng. Kẻ địch chạm phải thiên thạch cũng sẽ bị đốt trong một lúc, nhận thêm sát thương theo thời gian." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_chaos_meteor_ad_Lore" "Hỏa cầu giáng thế của Tarak." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_chaos_meteor_ad_Note0" "Gây sát thương va chạm lên kẻ địch ở trong vùng ảnh hưởng của thiên thạch mỗi %damage_interval% giây, đồng thời gây hiệu ứng đốt lên chúng trong %burn_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_chaos_meteor_ad_Note1" "Thiên thạch di chuyển với tốc độ %travel_speed%." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_chaos_meteor_ad_land_time" "ĐỘ TRỄ RƠI XUỐNG:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_chaos_meteor_ad_area_of_effect" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_chaos_meteor_ad_travel_distance" "KHOẢNG CÁCH LĂN:\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_chaos_meteor_ad_main_damage" "SÁT THƯƠNG CHẠM:\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_chaos_meteor_ad_damage_interval" "TẦN SUẤT GÂY SÁT THƯƠNG CHẠM:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_chaos_meteor_ad_burn_duration" "THỜI GIAN ĐỐT:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_chaos_meteor_ad_burn_dps" "SÁT THƯƠNG ĐỐT MỖI GIÂY:\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_sun_strike_ad" "Sun Strike (AD)" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_sun_strike_ad_Description" "Phóng một tia năng lượng hủy diệt từ mặt trời đến vị trí chỉ định, thiêu cháy mọi kẻ địch đứng ở đó khi tia này đến Trái Đất. Sát thương được chia đều cho tất cả kẻ địch bị trúng." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_sun_strike_ad_Lore" "Thần chú hỏa thiêu của Harlek." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_sun_strike_ad_Note0" "Cho tầm nhìn của khu vực chỉ định trước khi tia năng lượng tới nơi." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_sun_strike_ad_Note1" "Invoker nhận kinh nghiệm khi giết bằng Sun Strike, kể cả khi đang ở ngoài khoảng cách được nhận kinh nghiệm." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_sun_strike_ad_area_of_effect" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_sun_strike_ad_delay" "ĐỘ TRỄ:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_sun_strike_ad_damage" "SÁT THƯƠNG:\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_sun_strike_ad_scepter_description" "Thêm chiêu Cataclysm. Dùng khi Sun Strike khi được nhấp đúp. Làm chiêu này có %cataclysm_cooldown% giây hồi. Tạo %cataclysm_count% Sun Strike có thể thấy được trong cự ly từ %cataclysm_min_range% tới %cataclysm_max_range% trên mỗi tướng địch." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_forge_spirit_ad" "Forge Spirit (AD)" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_forge_spirit_ad_Description" "Invoker luyện ra một tinh linh với sức mạnh của lửa và sức chịu đựng của băng. Đòn tấn công của tinh linh có khả năng làm nung chảy giáp của tướng địch." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_forge_spirit_ad_Lore" "Tạo vật tinh ranh của Culween." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_forge_spirit_ad_Note0" "Thi triển kỹ năng này sẽ thay thế các Forged Spirit đã được triệu hồi." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_forge_spirit_ad_spirit_damage" "SÁT THƯƠNG:\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_forge_spirit_ad_spirit_mana" "MANA:\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_forge_spirit_ad_spirit_armor" "GIÁP:\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_forge_spirit_ad_spirit_attack_range" "TẦM ĐÁNH:\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_forge_spirit_ad_spirit_hp" "MÁU:\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_forge_spirit_ad_spirit_duration" "THỜI GIAN TỒN TẠI:\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_ice_wall_ad" "Ice Wall (AD)" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_ice_wall_ad_Description" "Đặt một bức tường băng rắn chắc ngay trước mặt Invoker trong một khoảng thời gian. Hơi lạnh tỏa ra từ bức tường làm chậm kẻ địch và gây sát thương mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_ice_wall_ad_Lore" "Bức tường tử thần của Koryx." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_ice_wall_ad_Note0" "Hiệu ứng làm chậm vẫn có tác dụng với các đơn vị miễn nhiễm phép, nếu trạng thái miễn nhiễm phép của chúng có được sau khi bị dính hiệu ứng của Ice Wall." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_ice_wall_ad_duration" "THỜI GIAN TƯỜNG TỒN TẠI:\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_ice_wall_ad_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_ice_wall_ad_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_ice_wall_ad_damage_per_second" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_deafening_blast_ad" "Deafening Blast (AD)" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_deafening_blast_ad_Description" "Invoker phóng ra một làn sóng âm cực mạnh về phía trước, gây sát thương lên mọi kẻ địch nó chạm phải. Chấn động từ sóng âm này đẩy lùi mọi kẻ địch trúng phải, đồng thời cấm đánh chúng trong một khoảng thời gian." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_deafening_blast_ad_Lore" "Xung lực đinh tai của Buluphont." "DOTA_Tooltip_ability_invoker_deafening_blast_ad_travel_distance" "KHOẢNG CÁCH:" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_deafening_blast_ad_damage" "SÁT THƯƠNG:\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_deafening_blast_ad_knockback_duration" "THỜI GIAN ĐẨY LÙI:\n" "DOTA_Tooltip_ability_invoker_deafening_blast_ad_disarm_duration" "THỜI GIAN CẤM ĐÁNH:\n" //Silencer "DOTA_Tooltip_ability_silencer_curse_of_the_silent" "Arcane Curse" "DOTA_Tooltip_ability_silencer_curse_of_the_silent_Lore" "Việc Nortrom thi triển phép mà không cần niệm chú là một vấn đề cho kẻ thù của hắn nhiều hơn là một trở ngại cho chính mình." "DOTA_Tooltip_ability_silencer_curse_of_the_silent_Description" "Nguyền rủa khu vực chỉ định, gây sát thương và khiến tướng địch trong đó nhận sát thương theo thời gian và bị giảm tốc độ chạy. Kẻ địch bị %penalty_multiplier%x làm chậm và sát thương khi chúng bị khóa phép. Thời gian nguyền tăng mỗi lần chúng thi triển phép. Tạm ngưng thời lượng khi mục tiêu bị khóa phép." "DOTA_Tooltip_ability_silencer_curse_of_the_silent_Note0" "Có hiệu quả đối với quái." "DOTA_Tooltip_ability_silencer_curse_of_the_silent_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_silencer_curse_of_the_silent_duration" "THỜI GIAN CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_silencer_curse_of_the_silent_penalty_multiplier" "HỆ SỐ PHẠT KHÓA PHÉP:" "DOTA_Tooltip_ability_silencer_curse_of_the_silent_penalty_duration" "THỜI GIAN PHẠT THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_silencer_curse_of_the_silent_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_silencer_curse_of_the_silent_movespeed" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_silencer_curse_of_the_silent_application_damage" "SÁT THƯƠNG KHỞI ĐIỂM:" "DOTA_Tooltip_ability_silencer_glaives_of_wisdom" "Glaives of Wisdom" "DOTA_Tooltip_ability_silencer_glaives_of_wisdom_Lore" "Tuy không có những bùa phép niệm chú thông thường, huyết thống Aeol Drias của Nortrom cho hắn sự thông tuệ lạ kỳ - thứ hắn luôn vận dụng trong giao chiến vật lý." "DOTA_Tooltip_ability_silencer_glaives_of_wisdom_Description" "Silencer yểm bùa vũ khí của hắn bằng sự thông thái, gây thêm sát thương dựa theo chỉ số Trí tuệ. Silencer tạm thời cướp Trí tuệ của tướng địch với mỗi đòn đánh. Nếu Silencer giết tướng địch, hắn sẽ vĩnh viễn cướp %permanent_int_steal_amount% Trí tuệ." "DOTA_Tooltip_ability_silencer_glaives_of_wisdom_Note0" "Để vĩnh viễn cướp chỉ số Trí tuệ, Silencer không cần phải ra đòn kết liễu, miễn là tướng địch bị giết, và chết trong vòng %permanent_int_steal_range% đơn vị so với Silencer." "DOTA_Tooltip_ability_silencer_glaives_of_wisdom_Note1" "Kẻ địch không cần phải bị bùa hại Glaives of Wisdom để Silencer cướp vĩnh viễn Trí tuệ." "DOTA_Tooltip_ability_silencer_glaives_of_wisdom_shard_description" "Cứ %stacks_for_silence% đòn tấn công, Glaive khóa phép kẻ địch trúng đòn trong %silence_duration% giây. Thêm vào đó, nó tăng Trí tuệ cướp được với mỗi đòn đánh lên 2 và mỗi mạng giết lên %permanent_int_steal_amount%." "DOTA_Tooltip_ability_silencer_glaives_of_wisdom_intellect_damage_pct" "%TT THÀNH SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_silencer_glaives_of_wisdom_int_steal" "TRÍ TUỆ CƯỚP:" "DOTA_Tooltip_ability_silencer_glaives_of_wisdom_int_steal_duration" "THỜI GIAN CƯỚP:" "DOTA_Tooltip_ability_silencer_glaives_of_wisdom_scepter_silence_duration" "THỜI GIAN KHÓA PHÉP (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_silencer_last_word" "Last Word" "DOTA_Tooltip_ability_silencer_last_word_Lore" "Nortrom đảm bảo rằng các phép thuật đối phương dám niệm ra sẽ ra lời trăng trối cuối cùng của chúng." "DOTA_Tooltip_ability_silencer_last_word_Description" "Bỏ bùa một mục tiêu, cho tầm nhìn lên chúng và khiến đối tượng chịu sát thương và bị cấm phép nếu hắn dùng phép hoặc khi hết thời hạn định sẵn. Gây thêm sát thương dựa trên độ chênh lệch chỉ số Trí Tuệ giữa Silencer và mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_silencer_last_word_scepter_description" "Khiến Last Word thành một kỹ năng diện rộng." "DOTA_Tooltip_ability_silencer_last_word_Note0" "Các kỹ năng vận pháp sẽ kích hoạt hiệu ứng này một khi người sử dụng chấm dứt vận pháp." "DOTA_Tooltip_ability_silencer_last_word_damage" "SÁT THƯƠNG CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_silencer_last_word_int_multiplier" "HỆ SỐ TRÍ TUỆ:" "DOTA_Tooltip_ability_silencer_last_word_debuff_duration" "THỜI HẠN BÙA HẠI:" "DOTA_Tooltip_ability_silencer_last_word_duration" "THỜI GIAN KHÓA PHÉP:" "DOTA_Tooltip_ability_silencer_last_word_scepter_radius" "BÁN KÍNH THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_silencer_global_silence" "Global Silence" "DOTA_Tooltip_ability_silencer_global_silence_Lore" "Với một chấn động nơi mặt đất, tất cả phép thuật và âm thanh đều ngừng lại, và Nortrom hoàn thành lời tiên tri của mình." "DOTA_Tooltip_ability_silencer_global_silence_Description" "Silencer ngừng mọi âm thanh, ngăn cản tất cả các tướng và đơn vị địch sử dụng phép." "DOTA_Tooltip_ability_silencer_global_silence_Note0" "Kỹ năng này tác động tới cả các đơn vị tàng hình và đang miễn nhiễm phép, nhưng hiệu ứng cấm phép sẽ bị hóa giải nếu đối tượng chịu tác động trở nên miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_silencer_global_silence_abilityduration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_modifier_silencer_curse_of_the_silent" "Arcane Curse" "DOTA_Tooltip_modifier_silencer_curse_of_the_silent_Description" "Nhận sát thương mỗi giây và giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy. Thời gian tác dụng tăng mỗi khi dùng phép." "DOTA_Tooltip_modifier_silencer_last_word" "Last Word" "DOTA_Tooltip_modifier_silencer_last_word_Description" "Sẽ bị sát thương và cấm phép khi hết thời hạn hiệu lực, hoặc khi chúng dùng phép." "DOTA_Tooltip_modifier_silencer_last_word_disarm" "Bị khóa phép" "DOTA_Tooltip_modifier_silencer_last_word_disarm_Description" "Bị khóa phép" "DOTA_Tooltip_modifier_silencer_last_word_aura" "Last Word cướp" "DOTA_Tooltip_modifier_silencer_last_word_aura_Description" "Tổng số trí tuệ đã cướp" "DOTA_Tooltip_modifier_silencer_glaives_of_wisdom_buff_counter" "Glaives of Wisdom" "DOTA_Tooltip_modifier_silencer_glaives_of_wisdom_buff_counter_Description" "Trí Tuệ cướp tạm thời" "DOTA_Tooltip_modifier_silencer_glaives_of_wisdom" "Trí tuệ cướp vĩnh viễn" "DOTA_Tooltip_modifier_silencer_glaives_of_wisdom_Description" "Silencer sẽ vĩnh viễn cướp %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% Trí tuệ từ mọi tướng địch hắn giết, hay bất kỳ tướng địch nào chết trong phạm vi %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% đơn vị." "DOTA_Tooltip_modifier_silencer_glaives_of_wisdom_PostGame" "Trí tuệ Silencer cướp từ việc giết tướng địch và ở gần khi chúng chết." "DOTA_Tooltip_modifier_silencer_int_steal" "Trí tuệ cướp được vĩnh viễn" "DOTA_Tooltip_modifier_silencer_int_steal_Description" "Silencer sẽ vĩnh viễn cướp 2 Trí Tuệ từ mọi tướng địch hắn giết, hay bất kỳ tướng địch nào chết trong phạm vi 925 đơn vị." "DOTA_Tooltip_modifier_silencer_global_silence" "Global Silence" "DOTA_Tooltip_modifier_silencer_global_silence_Description" "Mọi tướng địch đều bị khóa phép." "DOTA_Tooltip_modifier_silencer_glaives_of_wisdom_debuff_counter" "Glaives of Wisdom" "DOTA_Tooltip_modifier_silencer_glaives_of_wisdom_debuff_counter_Description" "Tạm thời mất điểm Trí Tuệ" "DOTA_Tooltip_modifier_silencer_glaives_of_wisdom_attack_counter" "Glaives of Wisdom" "DOTA_Tooltip_modifier_silencer_glaives_of_wisdom_attack_counter_Description" "Bộ đếm số đòn Glaives of Wisdom khóa phép" //OUTWORLD Destroyer "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_arcane_orb" "Arcane Orb" "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_arcane_orb_Description" "Khiến cho đòn đánh của Outworld Destroyer gây thêm sát thương thuần dựa theo số mana còn lại của hắn." "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_arcane_orb_Lore" "Với tri thức từ Outworld, Harbinger có thể nắm bắt và thao túng sự lưu động của mọi loại năng lượng tinh thần, hấp thụ chúng vào chính cơ thể hắn." "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_arcane_orb_Note0" "Sát thương được tính sau khi trừ lượng mana tiêu tốn của kỹ năng." "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_arcane_orb_mana_pool_damage_pct" "%MANA THÀNH SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_arcane_orb_mana_cost_percentage" "%MANA HIỆN TẠI TỐN:" "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_astral_imprisonment" "Astral Imprisonment" "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_astral_imprisonment_Description" "Nhốt mục tiêu vào một nhà tù ma thuật, khiến chúng bị vô hiệu hóa đồng thời trở nên bất khả xâm phạm. Khi hết thời gian nhốt, nhà tù phát nổ, gây sát thương lên mục tiêu và hút một phần mana tối đa của chúng." "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_astral_imprisonment_scepter_description" "Khiến Astral Imprisonment có lượt dùng, tăng sát thương và gây sát thương lên bán kính %damage_radius% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_astral_imprisonment_shard_description" "Thêm cướp trữ lượng mana cho Astral Imprisonment. Đồng thời cho đồng minh di chuyển với %allied_movement_speed_pct%%% tốc độ chạy khi ở trong Astral Imprisonment (có thể thấy, nhưng không thể bị chọn làm mục tiêu hay thực hiện hành động nào khác)." "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_astral_imprisonment_Lore" "Bị nhốt trong một khoảng không giữa thế giới này và Outworld, những kẻ xấu số nhận ra sự hiểu biết thấp kém và sinh mạng mong manh của chúng." "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_astral_imprisonment_Note0" "Các đơn vị bị nhốt vẫn có thể bị trúng Sanity's Eclipse." "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_astral_imprisonment_Note1" "Mana hút tối đa không làm tăng giá trị mana hiện tại của Outworld Destroyer hoặc trực tiếp giảm giá trị mana của nạn nhân." "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_astral_imprisonment_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_astral_imprisonment_prison_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_astral_imprisonment_mana_capacity_steal" "%TRỮ LƯỢNG MANA CƯỚP:" "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_astral_imprisonment_mana_capacity_duration" "THỜI GIAN HÚT MANA:" "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_astral_imprisonment_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_astral_imprisonment_max_charges_scepter" "LƯỢT DÙNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_astral_imprisonment_charge_restore_time_scepter" "THỜI GIAN HỒI LƯỢT DÙNG:" "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_essence_aura" "Essence Aura" "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_essence_aura_Description" "Mỗi khi Outworld Destroyer hay tướng đồng minh lân cận thi triển phép, bản thân người thi triển sẽ có cơ hội hồi lại một phần mana tối đa. Outworld Destroyer ngoài ra còn được tăng một lượng mana gốc. Một số kỹ năng không có thời gian hồi, cũng như phép thuật có khả năng tắt/bật sẽ không kích hoạt Essence Aura." "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_essence_aura_Lore" "Những viên pha lê từ Outworld sinh ra năng lượng ma thuật, và Harbinger là kẻ mang chúng đến thế giới phàm nhân." "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_essence_aura_Note0" "Ngoại trừ Arcane Orb, hầu hết các kỹ năng không có thời gian hồi sẽ không kích hoạt Essence Aura." "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_essence_aura_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_essence_aura_bonus_mana" "MANA GỐC TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_essence_aura_restore_amount" "%MANA TỐI ĐA HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_essence_aura_restore_chance" "%TỶ LỆ HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_equilibrium" "Essence Flux" "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_equilibrium_Description" "Tự động cho bạn cơ hội phục hồi một phần mana tối đa cứ khi dùng kỹ năng." "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_equilibrium_shard_description" "Thi triển Astral Imprisonment lên đồng minh sẽ kích hoạt hiệu ứng của Essence Aura cho họ, tăng %shard_bonus_mana% mana tối đa trong %shard_mana_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_equilibrium_Lore" "Ngoại giới Outworld ngập tràn năng lượng ma pháp, không sớm thì muộn cũng phân tán qua các rãnh nứt của Harbinger." "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_equilibrium_proc_chance" "%TỶ LỆ:" "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_equilibrium_mana_restore" "%MANA TỐI ĐA HỒI:" //"DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_equilibrium_mana_capacity_steal" "%MANA CAPACITY STEAL:" //"DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_equilibrium_mana_capacity_duration" "MANA CAPACITY DURATION:" "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_sanity_eclipse" "Sanity's Eclipse" "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_sanity_eclipse_Description" "Tung ra một vụ nổ tâm linh, sát thương tướng địch dựa trên chênh lệch giữa mana của bạn và mục tiêu. Các đơn vị bị nhốt bởi Astral Imprisonment vẫn sẽ bị ảnh hưởng bởi Sanity's Eclipse." "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_sanity_eclipse_Lore" "Khi một viên pha lê Outworld rạn vỡ, năng lượng nó phát ra tựa như một trận đại hồng thủy, vang dội xuyên qua cả các chiều không gian." "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_sanity_eclipse_base_damage" "SÁT THƯƠNG CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_sanity_eclipse_damage_multiplier" "SÁT THƯƠNG MỖI MANA CÁCH BIỆT:" "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_sanity_eclipse_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_sanity_eclipse_cast_range" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_obsidian_destroyer_sanity_eclipse_Note0" "Không gây sát thương lên quái đường hoặc quái rừng." "DOTA_Tooltip_modifier_obsidian_destroyer_essence_aura_effect" "Essence Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_obsidian_destroyer_essence_aura_effect_Description" "Sau khi thi triển phép, bạn có cơ hội được hồi lại một phần mana tối đa." "DOTA_Tooltip_modifier_obsidian_destroyer_astral_imprisonment_buff_counter" "Trí tuệ cướp được" "DOTA_Tooltip_modifier_obsidian_destroyer_astral_imprisonment_buff_counter_Description" "Đang cướp %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% trí tuệ từ tướng địch." "DOTA_Tooltip_modifier_obsidian_destroyer_astral_imprisonment_debuff_counter" "Trí tuệ bị cướp" "DOTA_Tooltip_modifier_obsidian_destroyer_astral_imprisonment_debuff_counter_Description" "Mất %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% trí tuệ do bị Outworld Destroyer cướp." "DOTA_Tooltip_modifier_obsidian_destroyer_astral_imprisonment_prison" "Astral Imprisonment" "DOTA_Tooltip_modifier_obsidian_destroyer_astral_imprisonment_prison_Description" "Bị nhốt trong nhà tù Astral, không thể hành động hay bị tác động." "DOTA_Tooltip_modifier_obsidian_destroyer_astral_imprisonment_charge_counter" "Lượt dùng Astral Imprisonment" "DOTA_Tooltip_modifier_obsidian_destroyer_astral_imprisonment_charge_counter_Description" "Có thể thi triển Astral Imprisonment khi còn lượt dùng." "DOTA_Tooltip_modifier_obsidian_destroyer_sanity_eclipse_charge" "Số điểm Sanity's Eclipse" "DOTA_Tooltip_modifier_obsidian_destroyer_sanity_eclipse_charge_Description" "Được tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MANA_BONUS% mana tối đa." "DOTA_Tooltip_modifier_obsidian_destroyer_arcane_orb_buff_counter" "Arcane Orb" "DOTA_Tooltip_modifier_obsidian_destroyer_arcane_orb_buff_counter_Description" "Cướp %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_INTELLECT_BONUS% Trí tuệ." "DOTA_Tooltip_modifier_obsidian_destroyer_arcane_orb_debuff_counter" "Arcane Orb" "DOTA_Tooltip_modifier_obsidian_destroyer_arcane_orb_debuff_counter_Description" "Bị cướp %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_INTELLECT_BONUS% Trí tuệ." "DOTA_Tooltip_modifier_obsidian_destroyer_equilibrium_active" "Essence Flux" "DOTA_Tooltip_modifier_obsidian_destroyer_equilibrium_active_Description" "Mọi sát thương gây ra sẽ làm giảm tốc độ chạy của kẻ địch." "DOTA_Tooltip_modifier_obsidian_destroyer_equilibrium_debuff" "Essence Flux" "DOTA_Tooltip_modifier_obsidian_destroyer_equilibrium_debuff_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_obsidian_destroyer_equilibrium_debuff_counter" "Astral Imprisonment" "DOTA_Tooltip_modifier_obsidian_destroyer_equilibrium_debuff_counter_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% mana tối đa." "DOTA_Tooltip_modifier_obsidian_destroyer_equilibrium_buff_counter" "Astral Imprisonment" "DOTA_Tooltip_modifier_obsidian_destroyer_equilibrium_buff_counter_Description" "Đang cướp %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% mana tối đa." // Lycan "DOTA_Tooltip_ability_lycan_summon_wolves" "Summon Wolves" "DOTA_Tooltip_ability_lycan_summon_wolves_Lore" "Chính loại bùa phép đã nguyền rủa Banehallow cũng cho hắn khả năng triệu hồi những hầu cận trung thành." "DOTA_Tooltip_ability_lycan_summon_wolves_Description" "Triệu hồi hai sói để chiến đấu cùng Lycan. Sói ở cấp 3-4 có khả năng tàng hình vô hạn, và ở cấp 4 có kỹ năng Cripple với tỷ lệ 20% áp dụng lên mục tiêu, gây 8 sát thương mỗi giây và mất 60 tốc đánh trong 4 giây." "DOTA_Tooltip_ability_lycan_summon_wolves_shard_description" "Khiến một trong các đợt quái đường của phe bạn có thêm một Wolf (không thể điều khiển được) đi cùng. Wolf sinh ra theo kiểu này có khả năng gây hiệu ứng Cripple lên trụ." "DOTA_Tooltip_ability_lycan_summon_wolves_Note1" "Các Spirit Wolf có 70% kháng phép." "DOTA_Tooltip_ability_lycan_summon_wolves_Note2" "Tái sử dụng kỹ năng này sẽ gọi mới các Spirit Wolf, thay thế các con đang tồn tại." "DOTA_Tooltip_ability_lycan_summon_wolves_wolf_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_lycan_summon_wolves_wolf_bat" "THỜI GIAN ĐÁNH CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_lycan_summon_wolves_wolf_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_lycan_summon_wolves_wolf_hp" "MÁU:" "DOTA_Tooltip_ability_lycan_summon_wolves_tooltip_wolf_count" "SỐ SÓI TẠO RA:" "DOTA_Tooltip_ability_lycan_howl" "Howl" "DOTA_Tooltip_ability_lycan_howl_Lore" "Tiếng sói tru báo hiệu cho kẻ thù của Banehallow rằng hắn đang ẩn mình giữa chúng." "DOTA_Tooltip_ability_lycan_howl_Description" "Khiến kẻ địch trong cự ly %radius% đơn vị quanh Lycan và sói của hắn giảm giáp và sát thương đòn đánh. Ban đêm Howl tác dụng toàn bản đồ." "DOTA_Tooltip_ability_lycan_howl_howl_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_lycan_howl_attack_damage_reduction" "%SÁT THƯƠNG TẤN CÔNG GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_lycan_howl_armor" "GIẢM GIÁP:" "DOTA_Tooltip_ability_lycan_feral_impulse" "Feral Impulse" "DOTA_Tooltip_ability_lycan_feral_impulse_Lore" "Sự hòa hợp giữa Banehallow và thú tính của loài khuyển giúp cường hóa phản xạ cũng như khả năng săn mồi của hắn." "DOTA_Tooltip_ability_lycan_feral_impulse_Description" "Tăng khả năng hồi máu mỗi giây và sát thương đòn đánh của Lycan cũng như mọi đơn vị dưới quyền điều khiển của hắn." "DOTA_Tooltip_ability_lycan_feral_impulse_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_lycan_feral_impulse_bonus_damage" "%SÁT THƯƠNG TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_lycan_feral_impulse_bonus_hp_regen" "MÁU HỒI MỖI GIÂY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_lycan_shapeshift" "Shapeshift" "DOTA_Tooltip_ability_lycan_shapeshift_Lore" "Vĩnh viễn là nô lệ của lời nguyền hóa sói, Banehallow đã chịu bằng lòng với số phận và chấp nhận hung tính của bản thân." "DOTA_Tooltip_ability_lycan_shapeshift_Description" "Lycan hóa thành dạng sói, cho hắn và các đơn vị dưới quyền điều khiển khả năng đánh chí mạng, đồng thời tăng tầm nhìn ban đêm. Khi Shapeshift, Lycan và các đơn vị dưới quyền điều khiển di chuyển với tốc độ tăng cao và không thể bị làm chậm, có %crit_chance%%% cơ hội đánh chí mạng gây %crit_multiplier%%% sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_lycan_shapeshift_Note0" "Các loại nguyền rủa hóa thú không làm mất khả năng chạy siêu tốc của Shapeshift trên Lycan." "DOTA_Tooltip_ability_lycan_shapeshift_Note1" "Lycan ở trạng thái này có kích thước tương tác nhỏ hơn." "DOTA_Tooltip_ability_lycan_shapeshift_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_lycan_shapeshift_speed" "TỐC ĐỘ CHẠY KHI SHAPESHIFT:" "DOTA_Tooltip_ability_lycan_shapeshift_bonus_night_vision" "TẦM NHÌN ĐÊM TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_lycan_shapeshift_health_bonus" "MÁU TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_lycan_shapeshift_crit_chance" "%TỶ LỆ CHÍ MẠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_lycan_shapeshift_crit_multiplier" "%SÁT THƯƠNG CHÍ MẠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_lycan_shapeshift_transformation_time" "THỜI GIAN BIẾN HÌNH:" "DOTA_Tooltip_ability_lycan_shapeshift_abilitydraft_note" "Tướng đánh xa sẽ mất tầm đánh của mình khi có Shapeshift, tuy nhiên các kỹ năng thay đổi tầm đánh vẫn có tác dụng (ví dụ: Arctic Burn)" "DOTA_Tooltip_ability_lycan_summon_wolves_critical_strike" "Cripple" "DOTA_Tooltip_ability_lycan_summon_wolves_critical_strike_Description" "Có %maim_chance%%% cơ hội khi đánh khiến mục tiêu bị thương tật, gây %maim_damage% sát thương mỗi giây và giảm %maim_attack_speed% tốc độ đánh trong %maim_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_lycan_summon_wolves_critical_strike_maim_chance" "%TỶ LỆ TÊ LIỆT:" "DOTA_Tooltip_ability_lycan_summon_wolves_critical_strike_maim_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_lycan_summon_wolves_critical_strike_maim_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_lycan_summon_wolves_critical_strike_maim_attack_speed" "TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_lycan_summon_wolves_critical_strike_maim_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_lycan_summon_wolves_invisibility" "Invisibility" "DOTA_Tooltip_ability_lycan_summon_wolves_invisibility_Description" "Tàng hình vô thời hạn khi không tấn công." "DOTA_Tooltip_ability_lycan_wolf_bite" "Wolf Bite" "DOTA_Tooltip_ability_lycan_wolf_bite_Description" "Lycan cắn một đồng minh, khiến họ có hiệu ứng của Shapeshift. Lycan và mục tiêu bị cắn có %lifesteal_percent%%% hút máu và chia sẻ hiệu ứng hút máu cho nhau khi ở cách nhau không quá %lifesteal_range% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_lycan_wolf_bite_Note0" "Thời gian hồi của Wolf Bite khớp với thời gian hồi của cấp độ Shapeshift hiện tại." "DOTA_Tooltip_ability_lycan_wolf_bite_Lore" "Vết cắn này trông có nhiễm trùng không?" "DOTA_Tooltip_modifier_lycan_howl_aura" "Hào quang Howl" "DOTA_Tooltip_modifier_lycan_howl_aura_Description" "Các đơn vị điều khiển bởi người chơi được hưởng hiệu ứng của Howl." "DOTA_Tooltip_modifier_lycan_howl" "Howl" "DOTA_Tooltip_modifier_lycan_howl_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_BASEDAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE%%% sát thương cơ bản và %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." "DOTA_Tooltip_modifier_lycan_feral_impulse" "Feral Impulse" "DOTA_Tooltip_modifier_lycan_feral_impulse_Description" "Hồi thêm %dMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu mỗi giây và tăng %dMODIFIER_PROPERTY_BASEDAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE%%% sát thương đòn đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_lycan_summon_wolves_invisibility" "Tàng hình" "DOTA_Tooltip_modifier_lycan_summon_wolves_crit_maim" "Cripple" "DOTA_Tooltip_modifier_lycan_summon_wolves_crit_maim_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh và nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_lycan_shapeshift" "Shapeshift" "DOTA_Tooltip_modifier_lycan_shapeshift_Description" "Chạy siêu tốc và có khả năng đánh chí mạng." "DOTA_Tooltip_modifier_lycan_shapeshift_speed" "Shapeshift" "DOTA_Tooltip_modifier_lycan_shapeshift_speed_Description" "Chạy siêu tốc." "DOTA_Tooltip_modifier_lycan_wolf_bite_lifesteal" "Cắn" "DOTA_Tooltip_modifier_lycan_wolf_bite_lifesteal_Description" "Nhận khả năng hút máu khi Lycan và tướng được cắn ở gần nhau." "DOTA_Tooltip_modifier_lycan_wolf_bite_attack_range" "Cắn" "DOTA_Tooltip_modifier_lycan_wolf_bite_attack_range_Description" "Tầm đánh tối đa cho phép là %dMODIFIER_PROPERTY_MAX_ATTACK_RANGE%." "DOTA_Tooltip_modifier_lycan_howl_untargettable" "Frightening" "DOTA_Tooltip_modifier_lycan_howl_untargettable_Description" "Đáng sợ đến mức kẻ địch không dám tấn công Lycan." // LONE DRUID "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_spirit_bear" "Summon Spirit Bear" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_spirit_bear_Lore" "Sinh vật đồng hành tri kỷ của Sylla, hòa hợp với hắn cả về tâm trí lẫn tinh thần, sẵn sàng xuất hiện để hỗ trợ bất cứ lúc nào." "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_spirit_bear_Description" "Triệu hồi Spirit Bear, có thể mang đồ như tướng. Nếu Spirit Bear cách Lone Druid quá 1100 đơn vị, nó sẽ không thể tấn công. Lone Druid sẽ chịu sát thương %backlash_damage%%% máu tối đa khi Spirit Bear chết. Spirit Bear không hưởng lợi từ các điểm thuộc tính.\nSpirit Bear có các kỹ năng: Return, Demolish và Entangling Claws." "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_spirit_bear_scepter_description" "Cho phép Spirit Bear tấn công mà không cần phải ở gần Lone Druid, và vẫn sống được khi hắn chết." "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_spirit_bear_Note0" "Hầu hết các kỹ năng đều tương tác với Spirit Bear như đối với tướng." "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_spirit_bear_bear_hp" "MÁU (SPIRIT BEAR):" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_spirit_bear_bear_regen_tooltip" "MÁU HỒI MỖI GIÂY (SPIRIT BEAR):" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_spirit_bear_bear_armor" "GIÁP (SPIRIT BEAR):" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_spirit_bear_bear_bat" "THỜI GIAN ĐÁNH CƠ BẢN (SPIRIT BEAR):" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_spirit_bear_movespeed_tooltip" "TỐC ĐỘ CHẠY (SPIRIT BEAR):" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_spirit_bear_return" "Return" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_spirit_bear_return_Description" "Vận pháp trong %channel_tooltip% giây. Sau khi kết thúc vận pháp, dịch chuyển Spirit Bear về bên Lone Druid." "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_spirit_bear_entangle" "Entangling Claws" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_spirit_bear_entangle_Description" "Các đòn đánh có cơ hội làm rễ cây trồi lên và trói lấy mục tiêu, khiến đối tượng không thể di chuyển và nhận sát thương mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_spirit_bear_entangle_Note0" "Đối tượng bị trói sẽ không thể dùng các kỹ năng dịch chuyển như Blink và sẽ bị hiện hình nếu đang tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_spirit_bear_entangle_entangle_chance" "%TỶ LỆ GẤU TRÓI:" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_spirit_bear_entangle_hero_entangle_chance" "%TỶ LỆ TRÓI TRUE FORM:" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_spirit_bear_entangle_hero_duration" "THỜI GIAN (TƯỚNG):" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_spirit_bear_demolish" "Demolish" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_spirit_bear_demolish_bonus_building_damage""%SÁT THƯƠNG GẤU GÂY THÊM LÊN NHÀ:" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_spirit_bear_demolish_true_form_bonus_building_damage" "%SÁT THƯƠNG TRUE FORM GÂY THÊM LÊN NHÀ:" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_spirit_bear_defender" "Defender" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_spirit_bear_defender_Description" "Spirit Bear nhận %damage_share%%% sát thương thay cho Lone Druid." "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_rabid" "Rabid" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_rabid_Lore" "Người ta thường nghĩ gấu là loài vật ù lì chậm chạp, nhưng thực ra chúng có thể di chuyển rất nhanh, nhất là khi đang nổi cơn điên." "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_rabid_Description" "Tăng tốc độ đánh cũng như chạy của Lone Druid và Spirit Bear." "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_rabid_bonus_attack_speed" "TỐC ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_rabid_bonus_move_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_rabid_rabid_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_spirit_link" "Spirit Link" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_spirit_link_Description" "Tạo kết nối giữa Lone Druid và Spirit Bear, chia sẻ một phần giáp của hai bên với nhau, tăng tốc độ đánh của cả hai và khiến đòn đánh thường của Spirit Bear hồi máu cho Lone Druid. " "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_spirit_link_Lore" "Sylla như bạo dạn hơn khi ở cạnh người bạn đồng hành, sinh lực của ông như được phục hồi với mỗi cú vả của Spirit Bear." "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_spirit_link_bonus_attack_speed" "TỐC ĐỘ ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_spirit_link_armor_sharing" "%GIÁP CHIA SẺ:" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_spirit_link_lifesteal_percent" "%HÚT MÁU CHIA SẺ:" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_entangling_claws" "Entangling Claws" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_entangling_claws_Description" "Khiến rễ cây trồi lên và trói lấy mục tiêu, khiến đối tượng không thể di chuyển và nhận thêm sát thương từ các đòn đánh thường. Kẻ địch vẫn có thể di chuyển và tấn công khi đang bị trói." "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_entangling_claws_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_entangling_claws_attack_amp" "%SÁT THƯƠNG TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_savage_roar" "Savage Roar" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_savage_roar_bear" "Savage Roar" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_savage_roar_Lore" "Sylla học hỏi và thông thạo phép thuật thất truyền của Hùng tộc (Bear Clan), nâng cao sự hòa hợp của mình với thiên nhiên." "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_savage_roar_Description" "Lone Druid và Spirit Bear cùng gầm lên một tiếng dữ dội, khiến kẻ thù xung quanh hoảng hốt tháo chạy về căn cứ của chúng. Tăng %bonus_speed%%% tốc độ chạy cho các mục tiêu bị ảnh hưởng." "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_savage_roar_bear_Description" "Lone Druid và Spirit Bear cùng gầm lên một tiếng dữ dội, khiến kẻ thù xung quanh hoảng hốt tháo chạy về căn cứ của chúng. Tăng %bonus_speed%%% tốc độ chạy cho các mục tiêu bị ảnh hưởng." "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_savage_roar_shard_description" "Áp dụng hóa giải cơ bản và cho đồng minh trong khu vực quanh người thi triển thêm tốc độ chạy và tốc đánh. Lone Druid và Spirit Bear cùng thi triển bất chấp khả năng dùng phép của bên còn lại.

LOẠI HÓA GIẢ: Cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_savage_roar_shard_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_savage_roar_shard_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_savage_roar_shard_movement_speed_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_savage_roar_shard_attack_speed" "TỐC ĐỘ ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_savage_roar_Note0" "Tướng bị trói sẽ không thể di chuyển." "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_savage_roar_bear_Note0" "Tướng bị trói sẽ không thể di chuyển." "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_savage_roar_Note1" "Chia sẻ thời gian hồi với Spirit Bear." "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_savage_roar_bear_Note1" "Chia sẻ thời gian hồi với Lone Druid." "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_savage_roar_radius" "KHOẢNG CÁCH:" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_savage_roar_bear_radius" "KHOẢNG CÁCH:" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_savage_roar_bonus_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG (ĐỊCH):" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_savage_roar_bear_bonus_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG (ĐỊCH):" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_savage_roar_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_savage_roar_bear_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_true_form" "True Form" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_true_form_Lore" "Đại hùng là bá chủ của khu rừng, sở hữu ngôi vương bằng sức mạnh thuần túy." "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_true_form_Description" "Lone Druid học được cách biến hình thành một con gấu hung bạo, mất đi khả năng đánh xa, nhưng được tăng giáp, máu, có thêm phiên bản nâng cấp của kỹ năng Entangling Claws và Demolish." "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_true_form_Note0" "Tùy theo Lone Druid đang ở chế độ cận chiến hay đánh xa, thời gian hồi của một số trang bị dựa trên các yếu tố này sẽ thay đổi tương ứng tại thời điểm sử dụng." "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_true_form_bonus_attack_speed" "TỐC ĐỘ ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_true_form_bonus_armor" "GIÁP TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_true_form_bonus_hp" "MÁU TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_true_form_bonus_movement_speed" "TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_true_form_base_attack_time" "THỜI GIAN ĐÁNH CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_true_form_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_true_form_transformation_time" "THỜI GIAN BIẾN HÌNH:" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_true_form_druid" "Druid Form" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_true_form_druid_Description" "Biến lại thành dạng thường." "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_true_form_druid_transformation_time" "THỜI GIAN BIẾN HÌNH:" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_true_form_druid_scepter_description" "Cho phép Spirit Bear tấn công mà không cần phải ở gần Lone Druid, và vẫn sống được khi hắn chết." "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_true_form_battle_cry" "Battle Cry" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_true_form_battle_cry_Lore" "Khi Sylla cất tiếng xung trận giữa rừng, ở xa đến mấy cũng nghe thấy âm thanh vang vọng." "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_true_form_battle_cry_Description" "Tăng sát thương đòn đánh và giáp cho Lone Druid cũng như các đơn vị dưới quyền điều khiển ở xung quanh." "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_true_form_battle_cry_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_true_form_battle_cry_bonus_armor" "GIÁP TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_true_form_battle_cry_cry_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_lone_druid_true_form_battle_cry_range" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_bear_empty1" "Trống" "DOTA_Tooltip_ability_bear_empty2" "Trống" "DOTA_Tooltip_modifier_lone_druid_spirit_bear_entangle_effect" "Entangling Claws" "DOTA_Tooltip_modifier_lone_druid_spirit_bear_entangle_effect_Description" "Bị trói và nhận sát thương theo thời gian." "DOTA_Tooltip_modifier_lone_druid_rabid" "Rabid" "DOTA_Tooltip_modifier_lone_druid_rabid_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc đánh và %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_lone_druid_savage_roar" "Savage Roar" "DOTA_Tooltip_modifier_lone_druid_savage_roar_Description" "Đang chạy thục mạng và được tăng tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_lone_druid_true_form_battle_cry" "Battle Cry" "DOTA_Tooltip_modifier_lone_druid_true_form_battle_cry_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PREATTACK_BONUS_DAMAGE% sát thương đòn đánh và %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." "DOTA_Tooltip_modifier_lone_druid_spirit_bear_attack_check" "Độ gần của Spirit Bear" "DOTA_Tooltip_modifier_lone_druid_spirit_bear_attack_check_Description" "Nếu Spirit Bear đi quá xa Lone Druid, nó sẽ không thể tấn công nữa trừ phi Lone Druid mang Aghanim's Scepter." "DOTA_Tooltip_modifier_lone_druid_spirit_bear_defender" "Defender" "DOTA_Tooltip_modifier_lone_druid_spirit_bear_defender_Description" "Một phần sát thương bạn chịu sẽ được Spirit Bear nhận thay." "DOTA_Tooltip_modifier_lone_druid_spirit_link" "Spirit Link" "DOTA_Tooltip_modifier_lone_druid_spirit_link_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh, và hồi máu cho bạn đồng hành khi tấn công." "DOTA_Tooltip_modifier_lone_druid_true_form" "True Form" "DOTA_Tooltip_modifier_lone_druid_true_form_Description" "Hóa thành gấu, mất đi lợi thế đánh xa, nhưng được %dMODIFIER_PROPERTY_EXTRA_HEALTH_BONUS% máu, %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp, Entangling Claws và Demolish." "DOTA_Tooltip_modifier_lone_druid_bear_demolish_corruption" "Demolish" "DOTA_Tooltip_modifier_lone_druid_bear_demolish_corruption_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." "DOTA_Tooltip_modifier_lone_druid_demolish_corruption" "Demolish" "DOTA_Tooltip_modifier_lone_druid_demolish_corruption_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." //BREWMASTER "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_thunder_clap" "Thunder Clap" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_thunder_clap_Lore" "Magnix đập mạnh thùng rượu của mình xuống, báo hiệu bắt đầu một cuộc vui mới." "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_thunder_clap_Description" "Dậm xuống đất, gây sát thương, làm chậm tốc độ chạy và đánh của kẻ địch xung quanh trong một khoảng thời gian." "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_thunder_clap_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_thunder_clap_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_thunder_clap_movement_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_thunder_clap_attack_speed_slow" "TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_thunder_clap_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_drunken_haze" "Drunken Haze" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_drunken_haze_Lore" "Giải pháp cho mọi vấn đề của Hội Oyo - làm ly nữa!" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_drunken_haze_Description" "Phun rượu vào một kẻ địch, khiến kẻ địch đó bị giảm tốc độ chạy và có tỷ lệ đánh trượt khi tấn công." "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_drunken_haze_Note0" "Có thể tránh được." "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_drunken_haze_duration" "THỜI HẠN:" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_drunken_haze_movement_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_drunken_haze_miss_chance" "%TỶ LỆ ĐÁNH TRƯỢT:" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_cinder_brew" "Cinder Brew" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_cinder_brew_Lore" "Giải pháp cho mọi vấn đề của Hội Oyo - làm ly nữa!" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_cinder_brew_Description" "Tẩm rượu lên bản thân và một vùng, khiến kẻ địch di chuyển chậm hơn và bốc cháy nếu nhận bất kỳ sát thương kỹ năng nào. Thời lượng được tăng %extra_duration% giây nếu bị bốc cháy. Khi Brewmaster ở trạng thái Brewed Up, thế Drunker Brawler sẽ mạnh hơn." "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_cinder_brew_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_cinder_brew_total_damage" "TỔNG SÁT THƯƠNG ĐỐT:" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_cinder_brew_movement_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_drunken_brawler" "Drunken Brawler" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_drunken_brawler_Lore" "Khi Mangix đạt được danh hiệu Brewmaster của Hội Oyo, đẳng cấp uống rượu của hắn cũng được mọi người biết đến." "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_drunken_brawler_Description" "Brewmaster có thể đổi thế dựa trên nguyên tố điều khiển, nhận thêm bùa lợi và tăng ảnh hưởng lên kẻ địch khi ở trạng thái Brewed Up.\nEarth Brawler - Cho %armor% giáp và %magic_resist%%% kháng phép. Tăng %active_multiplier%x khi Brewed Up.\nStorm Brawler - Cho %dodge_chance%%% né đòn và %bonus_move_speed%%% tốc độ chạy. Tăng %active_multiplier%x khi Brewed Up.\nFire Brawler - Cho %crit_chance%%% tỷ lệ đánh chí mạng với %crit_multiplier%%% sát thương đòn đánh. Tỷ lệ %active_multiplier%x khi Brewed Up." "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_drunken_brawler_Note0" "Cộng dồn với hiệu quả giảm dần cùng các nguồn né đòn khác." "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_drunken_brawler_shard_Description" "Nhận thêm thế Void Brawler cho %bonus_status_resist%%% kháng hiệu ứng và %movespeed%%% làm chậm trong %slow_duration% giây khi tấn công. Làm chậm và kháng hiệu ứng được nhân ba khi tác động bởi Cinder Brew." "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_primal_split" "Primal Split" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_primal_split_Lore" "Không ai biết liệu Mangix có nhận thức được mối liên kết của mình với thiên nhiên hay không, bởi khi hắn say bí tỉ là lúc hắn hòa mình vào thiên nhiên nhất." "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_primal_split_Description" "Brewmaster phân thành 3 chiến binh chuyên biệt dựa theo ba nguyên tố với các kỹ năng riêng cho mình. Chỉ cần một trong số chúng có thể tồn tại cho tới khi hết thời gian hiệu lực thì Brewmaster sẽ được tái sinh." "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_primal_split_Note0" "Nguyên tố Đất sẽ mang tất cả những hào quang mà Brewmaster có, cũng như là khả năng nhìn tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_primal_split_Note1" "Nguyên tố Lửa có thể đi xuyên qua các đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_primal_split_Note2" "Khi phép này kết thúc, Brewmaster sẽ tái sinh tại vị trí của một nguyên tố nếu nó còn sống và sắp xếp ưu tiên theo thứ tự: Đất, Bão, Lửa." "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_primal_split_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_primal_split_tooltip_earth_brewling_hp" "MÁU BREWLING ĐẤT:" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_primal_split_tooltip_storm_brewling_hp" "MÁU BREWLING BÃO:" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_primal_split_tooltip_fire_brewling_hp" "MÁU BREWLING LỬA:" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_primal_split_shard_description" "Primal Split giờ tạo thêm Brewling Hư Vô với kỹ năng Astral Pulse." "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_primal_split_shard_tooltip_void_brewling_hp" "MÁU BREWLING HƯ VÔ:" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_primal_split_scepter_description" "Khiến Primal Split có 2 lượt dùng, và cho phép dừng tuyệt chiêu bất cứ lúc nào. Thời gian hồi lượt dùng bằng với thời gian hồi bình thường." "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_primal_split_scepter_movementspeed" "TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_primal_split_cancel" "Dừng Primal Split" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_primal_split_cancel_Description" "Dừng hiệu ứng của Primal Split." "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_primal_companion" "Primal Companion" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_primal_companion_Lore" "Mangix đây chả có quy tắc nào rứa, nhưng gã nhớ lời lão sư phụ từng ngâm nga rằng, thà có đồng minh hoảng sợ còn hơn uống rượu một mình." "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_primal_companion_Description" "Tạo một Brewling dựa trên thế Drunken Brawler hiện tại của Brewmaster. Nếu Brewling di chuyển quá %disable_distance% đơn vị so với Brewmaster, nó bị khóa phép và chậm đi %movement_slow_when_out_of_range%%%. Còn không, tất cả phép của Brewling bị phạt %cooldown_penalty_pct%%% thời gian hồi.

Nếu Brewling nhận sát thương từ tướng hoặc đơn vị do tướng điều khiển, không thể triệu hồi con mới trong %cooldown_on_take_damage% giây. Nếu Brewling tạo ra bị giết, kỹ năng hồi trong %cooldown_on_death% giây.

Tối đa chỉ một Brewling tồn tại. Nếu Brewmaster dùng Primal Split, Brewling hiện hữu sẽ biến mất." "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_resistant_skin" "Resistant Skin" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_resistant_skin_Lore" " " "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_resistant_skin_Description" "Bảo vệ, chống lại sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_earth_hurl_boulder" "Hurl Boulder" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_earth_hurl_boulder_Lore" " " "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_earth_hurl_boulder_Description" "Ném một tảng đá vào một mục tiêu, gây sát thương và làm choáng hắn." "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_earth_hurl_boulder_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_earth_hurl_boulder_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_earth_spell_immunity" "Spell Immunity" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_earth_spell_immunity_Lore" " " "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_earth_spell_immunity_Description" "Miễn nhiễm với phép thuật." "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_earth_pulverize" "Demolish" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_earth_pulverize_Lore" " " "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_earth_pulverize_Description" "Tăng thêm sát thương khi tấn công các công trình." "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_earth_pulverize_bonus_building_damage" "SÁT THƯƠNG LÊN CÔNG TRÌNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_storm_dispel_magic" "Dispel Magic" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_storm_dispel_magic_Lore" " " "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_storm_dispel_magic_Description" "Gây sát thương lên những đơn vị được triệu hồi trong một phạm vi và hóa giải hầu hết các bùa chú có lợi và có hại.\n\nLOẠI HÓA GIẢI: Cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_storm_dispel_magic_damage" "SÁT THƯƠNG VỚI QUÂN TRIỆU HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_storm_dispel_magic_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_storm_cyclone" "Cyclone" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_storm_cyclone_Lore" " " "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_storm_cyclone_Description" "Nhốt mục tiêu vào một cơn lốc xoáy, loại nó ra khỏi trận chiến." "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_storm_cyclone_duration_hero" "THỜI GIAN (TƯỚNG):" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_storm_cyclone_duration_unit" "THỜI GIAN (QUÁI):" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_storm_wind_walk" "Wind Walk" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_storm_wind_walk_Lore" " " "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_storm_wind_walk_Description" "Tàng hình tạm thời, tăng tốc độ chạy và sát thương khi tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_storm_wind_walk_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_storm_wind_walk_bonus_movement_speeed" "TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_storm_wind_walk_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_fire_permanent_immolation" "Permanent Immolation" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_fire_permanent_immolation_Lore" " " "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_fire_permanent_immolation_Description" "Đốt các kẻ địch xung quanh." "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_fire_permanent_immolation_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_fire_permanent_immolation_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_fire_phase" "Di chuyển xuyên vật thể vĩnh viễn" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_fire_phase_Description" "Cho Brewling di chuyển xuyên vật thể với tăng kháng hiệu ứng." "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_fire_phase_status_resistance" "%KHÁNG HIỆU ỨNG:" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_void_astral_pulse" "Astral Pulse" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_void_astral_pulse_Description" "Cấm đánh và làm chậm tốc độ chạy của kẻ địch lân cận." "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_void_astral_pulse_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_void_astral_pulse_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_brewmaster_void_astral_pulse_slow" "%LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_modifier_brewmaster_thunder_clap" "Thunder Clap" "DOTA_Tooltip_modifier_brewmaster_thunder_clap_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_brewmaster_drunken_haze" "Drunken Haze" "DOTA_Tooltip_modifier_brewmaster_drunken_haze_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và có %dMODIFIER_PROPERTY_MISS_PERCENTAGE%%% tỷ lệ đánh trượt." "DOTA_Tooltip_modifier_brewmaster_drunken_brawler" "Drunken Brawler" "DOTA_Tooltip_modifier_brewmaster_drunken_brawler_Description" "Nhận thêm tỷ lệ đánh chí mạng và né đòn; thay đổi tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_brewmaster_earth_pulverize" "Demolish" "DOTA_Tooltip_modifier_brewmaster_earth_pulverize_Description" "Tăng thêm sát thương khi tấn công các công trình." "DOTA_Tooltip_modifier_brewmaster_earth_spell_immunity" "Spell Immunity" "DOTA_Tooltip_modifier_brewmaster_earth_spell_immunity_Description" "Miễn nhiễm với hầu hết các phép thuật" "DOTA_Tooltip_modifier_brewmaster_storm_wind_walk" "Wind Walk" "DOTA_Tooltip_modifier_brewmaster_storm_wind_walk_Description" "Tàng hình và tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_brewmaster_storm_cyclone" "Cyclone" "DOTA_Tooltip_modifier_brewmaster_storm_cyclone_Description" "Đang bất khả xâm phạm, nhưng không thể làm gì được." "DOTA_Tooltip_modifier_brewmaster_fire_permanent_immolation" "Permanent Immolation" "DOTA_Tooltip_modifier_brewmaster_fire_permanent_immolation_Description" "Đang nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_brewmaster_primal_split_duration" "Primal Split" "DOTA_Tooltip_modifier_brewmaster_primal_split_duration_Description" " " "DOTA_Tooltip_modifier_brewmaster_void_void_strike" "Void Strike" "DOTA_Tooltip_modifier_brewmaster_void_void_strike_description" "Bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng đòn đánh của Brewmaster." "DOTA_Tooltip_modifier_brewmaster_void_astral_pulse" "Astral Pulse" "DOTA_Tooltip_modifier_brewmaster_void_astral_pulse_description" "Bị cấm đánh và giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_brewmaster_void_brawler_slow" "Void Brawler - làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_brewmaster_void_brawler_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_brewmaster_cinder_brew" "Cinder Brew" "DOTA_Tooltip_modifier_brewmaster_cinder_brew_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy. Sẽ bị phát lửa khi nhận sát thương từ kỹ năng." "DOTA_Tooltip_modifier_brewmaster_brew_up" "Brewed Up" "DOTA_Tooltip_modifier_brewmaster_brew_up_Description" "Rượu mạnh cải thiện thế võ của Drunken Brawler." "DOTA_Tooltip_modifier_brewmaster_cinder_brew_active" "Cinder Brew - Đốt" "DOTA_Tooltip_modifier_brewmaster_cinder_brew_active_Description" "Nhận sát thương theo thời gian." "DOTA_Tooltip_modifier_brewmaster_fear" "Cinder Brew - Hoảng sợ" "DOTA_Tooltip_modifier_brewmaster_fear_Description" "Hoảng sợ." "DOTA_Tooltip_modifier_brewmaster_drunken_brawler_passive" "Túy quyền" //SHADOW DEMON "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_disruption" "Disruption" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_disruption_Description" "Trục xuất mục tiêu được chỉ định khỏi chiến trường trong một khoảng thời gian ngắn. Khi trở lại, tạo ra hai phân thân của đối tượng đó với quyền điều khiển thuộc về Shadow Demon." "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_disruption_Lore" "Nỗi đau của sự lừa dối sẽ chẳng ai cảm thấu, cho tới khi sự thật được phơi bày." "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_disruption_disruption_duration" "THỜI GIAN TRỤC XUẤT:" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_disruption_illusion_duration" "THỜI GIAN PHÂN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_disruption_illusion_outgoing_tooltip" "%SÁT THƯƠNG PHÂN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_disruption_tooltip_total_illusion_incoming_damage" "%SÁT THƯƠNG PHÂN THÂN NHẬN:" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_soul_catcher" "Soul Catcher" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_soul_catcher_Description" "Bắt giữ linh hồn của toàn bộ kẻ địch trong khu vực chỉ định, khiến chúng mất máu theo phần trăm máu hiện có. Shadow Demon tạm thời được tăng cường hóa phép dựa theo số tướng địch trúng chiêu. Một nửa lượng máu đã mất sẽ hồi lại dần theo thời gian tác dụng, hoặc ngay lập tức khi bùa hại bị xóa bỏ. Các đối tượng bị nhốt trong Disruption vẫn có thể chịu tác động từ Soul Catcher." "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_soul_catcher_Lore" "Chống lại sự tha hóa của Shadow Demon là một hành động vô ích." "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_soul_catcher_health_lost" "%MÁU HIỆN TẠI MẤT:" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_soul_catcher_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_soul_catcher_bonus_spell_amp" "CƯỜNG HÓA PHÉP MỖI TƯỚNG:" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_soul_catcher_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_shadow_poison" "Shadow Poison" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_shadow_poison_abilitydraft_note" "Trong Ability Draft, giải phóng Shadow Poison thực hiện bằng cách bật tắt tự động dùng phép, bằng cách nhấp chuột phải lên kỹ năng, hoặc dùng combo alt-phím tắt. Trạng thái tự động dùng phép sẽ ở thế bật nếu có bất kỳ đơn vị nào đang trúng Shadow Poison." "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_shadow_poison_Description" "Gây sát thương theo một đường thẳng và hạ độc các đơn vị địch trúng phải. Độc tố gây 1/2/4/8/16 lần sát thương cộng dồn dựa theo số lần đã cộng dồn, tối đa %max_multiply_stacks% lần. Mỗi lần cộng dồn tiếp theo chỉ tăng %bonus_stack_damage% sát thương. Sát thương này được gây ra khi Shadow Poison hết thời gian tác dụng, hoặc kỹ năng phụ được kích hoạt." "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_shadow_poison_Lore" "Sự tha hóa ngày càng lan rộng của Shadow Demon có thể làm vấy bẩn cả những anh hùng trong sạch và can trường nhất." "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_shadow_poison_Note0" "Shadow Poison vẫn có ảnh hưởng lên những đối tượng bị trục xuất bởi Disruption." "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_shadow_poison_stack_damage" "SÁT THƯƠNG CỘNG DỒN:" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_shadow_poison_abilityduration" "THỜI GIAN BÙA HẠI:" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_shadow_poison_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_shadow_poison_max_multiply_stacks" "SỐ CỘNG DỒN ĐƯỢC NHÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_shadow_poison_hit_damage" "SÁT THƯƠNG TRÚNG CHIÊU:" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_shadow_poison_release" "Kích độc Shadow Poison" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_shadow_poison_release_Description" "Kích độc đã ngấm sâu trong cơ thể của mọi kẻ địch dính phải. Các đối tượng bị trục xuất bởi Disruption vẫn bị nhận sát thương từ Shadow Poison." "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_demonic_purge" "Demonic Purge" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_demonic_purge_Description" "Hóa giải hầu hết các bùa lợi trên kẻ địch được chỉ định và làm chậm nó trong một khoảng thời gian, gây sát thương khi hết thời gian làm chậm. Đối tượng sẽ dần dần có lại được tốc độ chạy ban đầu theo thời gian. Các mục tiêu đang bị trục xuất bởi Disruption vẫn có thể bị ảnh hưởng bởi Demonic Purge.\n\nLOẠI HÓA GIẢI: cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_demonic_purge_scepter_description" "Bỏ thời gian hồi và thay bằng %max_charges% lượt dùng, mỗi %charge_restore_time_tooltip_scepter% giây hồi một lượt. Ngoài ra còn khiến Demonic Purge có hiệu ứng phá nội tại (trừ một số trường hợp đặc biệt)." "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_demonic_purge_Lore" "Một khi hết giá trị lợi dụng, những kẻ tà đạo tôn thờ Shadow Demon được hắn miễn khỏi nghĩa vụ phụng sự - cũng như mạng sống." "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_demonic_purge_Note0" "Hiệu ứng làm chậm bắt đầu với mức %max_slow%%% và yếu dần đi theo thời gian chỉ còn %min_slow%%%." "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_demonic_purge_Note1" "Hiệu ứng bùa lợi liên tục bị xóa khỏi mục tiêu trong thời gian tác dụng của Purge." "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_demonic_purge_abilityduration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_demonic_purge_purge_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_demonic_purge_charge_restore_time_tooltip_scepter" "THỜI GIAN HỒI LƯỢT DÙNG:" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_demonic_purge_max_charges" "LƯỢT DÙNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_demonic_cleanse" "Demonic Cleanse" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_demonic_cleanse_Description" "Thanh tẩy một đơn vị đồng minh, loại bỏ bùa hại trong một khoảng thời gian. Vào cuối thời lượng, đơn vị được hồi máu. Đơn vị chịu ảnh hưởng của Disruption vẫn có thể bị tác động bởi Demonic Cleanse.

LOẠI HÓA GIẢI: Cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_demonic_cleanse_scepter_description" "Bỏ thời gian hồi và thay bằng %max_charges% lượt dùng, cứ %charge_restore_time_tooltip_scepter% giây hồi một lượt." "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_demonic_cleanse_Note1" "Hiệu ứng bùa hại liên tục bị xóa khỏi mục tiêu trong thời gian tác dụng của Cleanse." "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_demonic_cleanse_abilityduration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_demonic_cleanse_purge_damage" "CLEANSE HỒI PHỤC:" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_demonic_cleanse_charge_restore_time_tooltip_scepter" "THỜI GIAN HỒI LƯỢT DÙNG:" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_demonic_cleanse_max_charges" "LƯỢT DÙNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_disseminate" "Disseminate" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_disseminate_Description" "Khi mục tiêu nhận sát thương, tất cả kẻ địch, bao gồm mục tiêu nếu đó là địch, trong cự ly %radius% đơn vị của mục tiêu sẽ nhận một phần sát thương đó. Có thể chọn đơn vị địch hoặc đồng minh. Hiệu ứng tạm dừng nếu mục tiêu bị ẩn bởi Disruption." "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_disseminate_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_disseminate_damage_reflection_pct" "%SÁT THƯƠNG TRUYỀN:" "DOTA_Tooltip_ability_shadow_demon_disseminate_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_modifier_shadow_demon_disseminate" "Disseminate" "DOTA_Tooltip_modifier_shadow_demon_disseminate_Description" "Một phần sát thương gây ra lên đơn vị này tỏa ra xung quanh, tác động lên kẻ địch của Shadow Demon." "DOTA_Tooltip_modifier_shadow_demon_disruption" "Disruption" "DOTA_Tooltip_modifier_shadow_demon_disruption_Description" "Trục xuất." "DOTA_Tooltip_modifier_shadow_demon_soul_catcher" "Soul Catcher" "DOTA_Tooltip_modifier_shadow_demon_soul_catcher_Description" "Bị mất máu. Hồi lại một nửa lượng máu đã mất khi hiệu ứng kết thúc." "DOTA_Tooltip_modifier_shadow_demon_soul_catcher_spell_amp" "Soul Catcher" "DOTA_Tooltip_modifier_shadow_demon_soul_catcher_spell_amp_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_SPELL_AMPLIFY_PERCENTAGE%%% cường hóa phép." "DOTA_Tooltip_modifier_shadow_demon_shadow_poison" "Shadow Poison" "DOTA_Tooltip_modifier_shadow_demon_shadow_poison_Description" "Sắp phải nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương." "DOTA_Tooltip_modifier_shadow_demon_purge_slow" "Bị trúng Demonic Purge" "DOTA_Tooltip_modifier_shadow_demon_purge_slow_Description" "Bị làm chậm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%%. Liên tục hóa giải mục tiêu." "DOTA_Tooltip_modifier_shadow_demon_demonic_purge_charge_counter" "Lượt dùng Demonic Purge" "DOTA_Tooltip_modifier_shadow_demon_demonic_purge_charge_counter_description" "Lượt dùng sẽ được hồi lại sau mỗi lần thi triển." "DOTA_Tooltip_modifier_shadow_demon_disruption_charge_counter" "Lượt dùng Disruption" //CHAOS KNIGHT "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_chaos_bolt" "Chaos Bolt" "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_chaos_bolt_Description" "Ném một quả cầu ma thuật vào mục tiêu chỉ định, gây sát thương ngẫu nhiên và choáng trong một thời gian ngẫu nhiên." "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_chaos_bolt_shard_description" "Tăng tầm thi triển của Chaos Bolt, và khiến nó tạo một phân thân Phantasm để tấn công mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_chaos_bolt_Lore" "Đến cả Chaos Knight cũng không thể đoán trước được biểu hiện của nguồn năng lượng hắc ám." "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_chaos_bolt_stun_min" "CHOÁNG TỐI THIỂU:" "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_chaos_bolt_stun_max" "CHOÁNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_chaos_bolt_damage_min" "SÁT THƯƠNG TỐI THIỂU:" "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_chaos_bolt_damage_max" "SÁT THƯƠNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_chaos_bolt_shard_illusion_duration" "THỜI GIAN PHÂN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_chaos_bolt_shard_bonus_cast_range" "TẦM THI TRIỂN TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_chaos_bolt_Note0" "Thời gian choáng và số sát thương gây ra có quan hệ nghịch đảo." "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_chaos_bolt_Note1" "Các phân thân ở gần cũng sẽ có cử động dùng phép của tướng để đánh lạc hướng." "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_reality_rift" "Reality Rift" "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_reality_rift_Description" "Dịch chuyển Chaos Knight, các phân thân của hắn cùng mục tiêu chỉ định đến một vị trí trên đường thẳng giữa hắn và mục tiêu. Giảm giáp của kẻ địch trong %duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_reality_rift_shard_description" "Cho phép thi triển Reality Rift lên bất kỳ tướng địch nào trong phạm vi 1200 đơn vị của tướng hoặc phân thân của bạn. Dịch chuyển tất cả phân thân cùng tướng của bạn đến kẻ địch được chỉ định." "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_reality_rift_Lore" "Armageddon đi giữa các chiều không gian, đưa Chaos Knight đến bất cứ nơi nào mà nạn nhân của hắn đang ẩn nấp." "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_reality_rift_Note0" "Chaos Knight và mục tiêu quay mặt vào nhau và Chaos Knight cùng các phân thân được lệnh tấn công mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_reality_rift_cast_range" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_reality_rift_pull_distance" "CỰ LY KÉO VỀ:" "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_reality_rift_armor_reduction" "GIÁP GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_chaos_strike" "Chaos Strike" "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_chaos_strike_Description" "Mỗi đòn đánh thường của Chaos Knight và phân thân có cơ hội trở thành đòn chí mạng với sát thương ngẫu nhiên cộng hiệu ứng hút máu. Gây %creep_multiplier%x sát thương lên quái." "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_chaos_strike_Lore" "Vỏ quýt dày có móng tay nhọn, Chaos Knight đánh kẻ thù của hắn bằng sức mạnh không tưởng, giáp trâu bò đến đâu cũng tan đàn xẻ nghé." "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_chaos_strike_chance" "%TỶ LỆ:" "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_chaos_strike_crit_min" "%CHÍ MẠNG TỐI THIỂU:" "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_chaos_strike_crit_max" "%CHÍ MẠNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_chaos_strike_lifesteal" "%HÚT MÁU ĐÒN CHÍ MẠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_phantasm" "Phantasm" "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_phantasm_Description" "Triệu hồi một số dị ảnh của Chaos Knight từ những chiều không gian khác. Các dị ảnh là phân thân loại mạnh, gây %outgoing_damage_tooltip%%% sát thương và nhận %incoming_damage_tooltip%%% sát thương.\nLOẠI HÓA GIẢI: cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_phantasm_scepter_description" "Tạo một phân thân của từng tướng đồng minh trên toàn cầu. Bản thân Chaos Knight cũng được tạo một phân thân nữa." "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_phantasm_Lore" "Chaos Knight gọi các dị ảnh từ vô số thế giới và thời gian, triệu hồi thành một đạo quân chinh phạt mọi kẻ chống đối." "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_phantasm_Note0" "Loại bỏ hầu hết các bùa hại khỏi Chaos Knight." "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_phantasm_Note1" "Chaos Knight có trạng thái bất khả xâm phạm trong %invuln_duration% giây khi đang thi triển, cho phép hắn tránh sát thương và các đường đạn bay tới." "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_phantasm_Note2" "Phân thân loại Mạnh không thể bị giết tức thì bởi phép." "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_phantasm_images_count" "SỐ DỊ ẢNH:" "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_phantasm_illusion_duration" "THỜI GIAN PHANTASM:" "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_phantasm_incoming_damage_tooltip" "%SÁT THƯƠNG DỊ ẢNH NHẬN:" "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_phantasm_outgoing_damage_tooltip" "%SÁT THƯƠNG DỊ ẢNH:" "DOTA_Tooltip_ability_chaos_knight_phantasm_incoming_damage_tooltip_scepter" "%SÁT THƯƠNG DỊ ẢNH NHẬN (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_modifier_chaos_knight_chaos_strike_debuff" "Chaos Strike" "DOTA_Tooltip_modifier_chaos_knight_chaos_strike_debuff_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_chaos_knight_reality_rift_debuff" "Tàn phế" "DOTA_Tooltip_modifier_chaos_knight_reality_rift_debuff_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." //OGRE MAGI "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_fireblast" "Fireblast" "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_fireblast_Description" "Phóng luồng lửa vào một kẻ địch, gây sát thương và làm choáng đối tượng." "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_fireblast_Lore" "Ogre Magi rất dễ để tiêu khiển, có thể nghịch với lửa để tự giải trí hàng tiếng đồng hồ." "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_fireblast_Note0" "Khi Multicast kích hoạt, Fireblast sẽ liên tục được lặp lại lên cùng một mục tiêu, mỗi lần cách nhau %multicast_delay% giây." "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_fireblast_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_fireblast_fireblast_damage" "SÁT THƯƠNG FIREBLAST:" "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_unrefined_fireblast" "Unrefined Fireblast" "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_unrefined_fireblast_Description" "Phóng luồng lửa vào một kẻ địch, gây sát thương và làm choáng hắn. Kỹ năng này tiêu tốn %scepter_mana%%% mana hiện tại của Ogre Magi." "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_unrefined_fireblast_Lore" "Tranh cãi về việc 'ai-dùng-phép-trước' giữa hai cái đầu của Orge Magi được giải quyết bằng cách rất đơn giản: Cả hai cùng dùng một lúc." "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_unrefined_fireblast_Note0" "Khi Multicast kích hoạt, Unrefined Fireblast sẽ liên tục được lặp lại lên cùng một mục tiêu, mỗi lần cách nhau %multicast_delay% giây." "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_unrefined_fireblast_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_unrefined_fireblast_fireblast_damage" "SÁT THƯƠNG FIREBLAST:" "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_ignite" "Ignite" "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_ignite_Description" "Tẩm mục tiêu và một đơn vị địch bất kỳ với hỗn hợp hóa học nguy hiểm, khiến chúng bốc cháy. Đối tượng đau quằn quại, nhận sát thương và bị giảm tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_ignite_Lore" "Nổi lửa lên em!" "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_ignite_Note0" "Multicast khiến phép này có tỉ lệ được thi triển nhiều lần lên các đơn vị địch ngẫu nhiên trong phạm vi %ignite_multicast_aoe% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_ignite_Note1" "Ignite trúng tướng địch đang bị ảnh hưởng sẽ làm tăng thời gian đốt." "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_ignite_burn_damage" "SÁT THƯƠNG ĐỐT:" "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_ignite_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_ignite_slow_movement_speed_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_ignite_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_bloodlust" "Bloodlust" "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_bloodlust_Description" "Khiến một đơn vị đồng minh trở nên điên dại, tăng tốc độ đánh và chạy của nó. Tốc độ đánh này được tăng thêm nếu Ogre Magi tự thi triển lên bản thân. Có thể dùng lên trụ đồng minh." "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_bloodlust_Lore" "'Chạy sao mà vui bằng đánh được... Chẳng vui tí nào.'" "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_bloodlust_Note0" "Khi Multicast, các đồng minh trong phạm vi %multicast_bloodlust_aoe% đơn vị sẽ được lựa chọn ngẫu nhiên để nhận bùa lợi từ Bloodlust." "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_bloodlust_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_bloodlust_bonus_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_bloodlust_bonus_attack_speed" "TỐC ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_bloodlust_self_bonus" "TỐC ĐÁNH BẢN THÂN TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_multicast" "Multicast" "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_multicast_Description" "Cho phép Ogre Magi dùng kỹ năng và kích hoạt một số trang bị nhiều lần liên tục trong một lần thi triển." "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_multicast_Lore" "Tuy bị trì độn do chỉ số IQ thấp, Orge Magi vẫn thành công trên chiến trường, hoàn toàn chỉ với kỹ năng thuần túy (chắc chắn không phải may mắn)." "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_multicast_Note0" "Chỉ có kỹ năng và trang bị chỉ định mục tiêu mới có cơ hội kích hoạt Multicast." "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_multicast_Note1" "Kỹ năng và trang bị chỉ định mục tiêu sẽ kích hoạt lên nhiều kẻ địch và quái ở quanh Ogre Magi. Fireblast và Unrefined Fireblast sẽ được lặp lại lên cùng một mục tiêu nhiều lần." "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_smash" "Fire Shield" "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_smash_Description" "Tạo một khiên quanh đồng minh mục tiêu, hấp thụ một phần sát thương của %attacks% đòn đánh tiếp theo đến từ tướng địch. Khi hấp thụ sát thương, phóng cầu lửa lên kẻ tấn công. Có thể dùng lên trụ." "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_smash_damage" "SÁT THƯƠNG CẦU LỬA:" "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_smash_duration" "THỜI GIAN KHIÊN:" "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_smash_damage_absorb_pct" "%SÁT THƯƠNG HẤP THỤ:" "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_smash_Note0" "Khi Multicast, đồng minh lân cận trong phạm vi %multicast_fireshield_aoe% đơn vị sẽ được chọn ngẫu nhiên để nhận Fire Shield." "DOTA_Tooltip_modifier_ogre_magi_smash_buff" "Fire Shield" "DOTA_Tooltip_modifier_ogre_magi_smash_buff_Description" "Hấp thụ một phần sát thương phải nhận, và phản lại các quả cầu lửa lên kẻ tấn công." "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_multicast_multicast_2_times" "%TỶ LỆ THI TRIỂN 2 LẦN:" "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_multicast_multicast_3_times" "%TỶ LỆ THI TRIỂN 3 LẦN:" "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_multicast_multicast_4_times" "%TỶ LỆ THI TRIỂN 4 LẦN:" "DOTA_Tooltip_modifier_ogre_magi_bloodlust" "Bloodlust" "DOTA_Tooltip_modifier_ogre_magi_bloodlust_description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_ogre_magi_ignite" "Ignite" "DOTA_Tooltip_modifier_ogre_magi_ignite_description" "Bạn đang bốc cháy! Nhận sát thương theo thời gian và giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_ogre_magi_item_multicast" "Multicast" "DOTA_Tooltip_modifier_ogre_magi_item_multicast_Description" "Có thể thi triển kỹ năng và kích hoạt một số trang bị nhiều lần trong một lần sử dụng." //TREANT PROTECTOR "DOTA_Tooltip_ability_treant_natures_guise" "Nature's Guise" "DOTA_Tooltip_ability_treant_natures_guise_Description" "Khiến Treant Protector có khả năng đi xuyên cây khi không nhận sát thương trong %cooldown_time% giây. Khi có tác dụng, Treant Protector được tăng tốc độ chạy, tăng hiệu quả hồi máu và máu hồi lên bản thân." "DOTA_Tooltip_ability_treant_natures_guise_shard_description" "Khiến Treant di chuyển nhanh hơn, tàng hình với Nature's Guise, và trói kẻ địch khi tấn công. Gây sát thương theo thời gian và trói lâu hơn nếu tấn công ở gần cây." "DOTA_Tooltip_ability_treant_natures_guise_Lore" "Các Protector ít khi bị ai nhìn thấy, bởi thể trạng tự nhiên của họ dễ dàng hòa mình giữa cây cối." "DOTA_Tooltip_ability_treant_natures_guise_Note0" "Khi ảnh hưởng bởi Nature's Guise, Treant di chuyển vượt cây." "DOTA_Tooltip_ability_treant_natures_guise_movement_bonus" "%TỐC ĐỘ CHẠY:" "DOTA_Tooltip_ability_treant_natures_guise_regen_amp" "%TĂNG TỰ HỒI VÀ MÁU HỒI BẢN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_treant_natures_guise_shard_root_time" "THỜI GIAN TRÓI:" "DOTA_Tooltip_ability_treant_natures_guise_shard_by_tree_root_time" "THỜI GIAN TRÓI GẦN CÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_treant_natures_guise_shard_damage" "TỔNG SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_treant_natures_guise_shard_tree_movement_bonus_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG KHI GẦN CÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_treant_natures_guise_shard_cooldown" "THỜI GIAN HỒI TRÓI:" "DOTA_Tooltip_ability_treant_natures_grasp" "Nature's Grasp" "DOTA_Tooltip_ability_treant_natures_grasp_Description" "Tạo dây leo đến hướng mục tiêu. Dây leo làm chậm và gây sát thương kẻ địch đi qua. Toàn bộ dây leo gây thêm 50% sát thương nếu chạm vào cây. Chỉ gây một nửa sát thương với quái." "DOTA_Tooltip_ability_treant_natures_grasp_Lore" "Các hộ vệ thiên nhiên thường không lộ mình; trạng thái tự nhiên của họ thường ẩn náu bên trong bằng hữu lá cành của mình." "DOTA_Tooltip_ability_treant_natures_grasp_damage_per_second" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_treant_natures_grasp_movement_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_treant_natures_grasp_vines_duration" "THỜI GIAN DÂY LEO:" "DOTA_Tooltip_ability_treant_leech_seed" "Leech Seed" "DOTA_Tooltip_ability_treant_leech_seed_Description" "Treant đặt một mầm cây vào bên trong kẻ địch, làm nó mất máu và bị giảm tốc độ chạy. Mầm cây hồi máu cho các đơn vị đồng minh ở gần." "DOTA_Tooltip_ability_treant_leech_seed_Lore" "Rooftrellen nuôi dưỡng các sinh vật được ông che chở, bằng nguồn sống của chính những kẻ xâm phạm vùng đất linh thiêng của mình." "DOTA_Tooltip_ability_treant_leech_seed_leech_damage" "SÁT THƯƠNG/MÁU HỒI MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_treant_leech_seed_movement_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_treant_leech_seed_slow_duration" "THỜI GIAN GIẢM TỐC ĐỘ CHẠY:" "DOTA_Tooltip_ability_treant_leech_seed_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_treant_leech_seed_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_treant_leech_seed_AbilityCastRange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_treant_living_armor" "Living Armor" "DOTA_Tooltip_ability_treant_living_armor_Description" "Bao bọc tướng hoặc công trình đồng minh được chỉ định bằng một lớp vỏ bảo vệ, giúp hồi máu và tăng giáp." "DOTA_Tooltip_ability_treant_living_armor_Lore" "Rễ và dây leo của các Treant Protector có thể vươn tới rất xa, kích thích sự tăng trưởng và hồi phục của thiên nhiên." "DOTA_Tooltip_ability_treant_living_armor_heal_per_second" "MÁU HỒI MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_treant_living_armor_bonus_armor" "GIÁP TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_treant_living_armor_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_treant_overgrowth" "Overgrowth" "DOTA_Tooltip_ability_treant_overgrowth_Description" "Triệu tập một loạt các dây leo và rễ cây xung quanh Treant, gây sát thương lên kẻ địch bị ảnh hưởng, khiến chúng không thể di chuyển, dùng kỹ năng dạng blink, trở nên tàng hình, hay tấn công bằng đòn đánh thường." "DOTA_Tooltip_ability_treant_overgrowth_Lore" "Rooftrellen mời gọi linh hồn cổ xưa của tự nhiên, phóng thích sức mạnh của nó tới mọi sinh linh đồng loại." "DOTA_Tooltip_ability_treant_overgrowth_Note0" "Tác động lên cả các đơn vị miễn nhiễm phép. Song nếu kẻ địch trở nên miễn nhiễm phép trong thời gian hiệu lực, chúng sẽ thoát khỏi trói." "DOTA_Tooltip_ability_treant_overgrowth_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_treant_overgrowth_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_treant_overgrowth_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_treant_eyes_in_the_forest" "Eyes In The Forest" "DOTA_Tooltip_ability_treant_eyes_in_the_forest_Description" "Treant Protector yểm bùa một cái cây, cho tầm nhìn vượt địa hình tại vị trí đó chừng nào cây này tồn tại. Khi Treant sử dụng Overgrowth, các đơn vị địch trong phạm vi hiệu lực của cây được yểm cũng sẽ bị trói và chịu sát thương. Nội tại: Làm toàn bộ cây mọc lại nhanh hơn." "DOTA_Tooltip_ability_treant_eyes_in_the_forest_vision_aoe" "PHẠM VI TẦM NHÌN CỦA CÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_treant_eyes_in_the_forest_overgrowth_aoe" "PHẠM VI OVERGROWTH (CÂY):" "DOTA_Tooltip_ability_treant_eyes_in_the_forest_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY OVERGROWTH (CÂY):" "DOTA_Tooltip_ability_treant_eyes_in_the_forest_Note0" "Bị trói bởi Overgrowth qua mắt phép từ Eyes in the Forest sẽ nhận sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_treant_eyes_in_the_forest_Note1" "Nếu đối phương có khả năng nhìn tàng hình, chúng sẽ thấy được cây nào đã được yểm bùa." "DOTA_Tooltip_ability_treant_eyes_in_the_forest_Lore" "Sẽ chẳng ai biết chắc được ai, hay cái gì, sẽ cần được bảo vệ." "DOTA_Tooltip_modifier_treant_natures_guise_near_tree_display" "Nature's Guise" "DOTA_Tooltip_modifier_treant_natures_guise" "Nature's Guise" "DOTA_Tooltip_modifier_treant_natures_guise_Description" "Tàng hình do đứng gần cây.\nTăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_treant_natures_guise_grace_time" "Nature's Guise Grace Time" "DOTA_Tooltip_modifier_treant_natures_guise_grace_time_Description" "Nature's Guise sẽ mất tác dụng khi không ở gần cây." "DOTA_Tooltip_modifier_treant_leech_seed_slow" "Làm chậm bởi Leech Seed" "DOTA_Tooltip_modifier_treant_leech_seed_slow_Description" "Nhận sát thương theo thời gian.\nBị làm chậm đi %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%%." "DOTA_Tooltip_modifier_treant_leech_seed" "Leech Seed" "DOTA_Tooltip_modifier_treant_leech_seed_Description" "Làm chậm và hút sinh lực của một đơn vị địch ngẫu nhiên gần đó." "DOTA_Tooltip_modifier_treant_living_armor" "Living Armor" "DOTA_Tooltip_modifier_treant_living_armor_Description" "Hồi máu và tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." "DOTA_Tooltip_modifier_treant_overgrowth" "Overgrowth" "DOTA_Tooltip_modifier_treant_overgrowth_Description" "Không thể di chuyển, tấn công, hay blink." "DOTA_Tooltip_modifier_treant_natures_guise_root" "Nature's Guise" "DOTA_Tooltip_modifier_treant_natures_guise_root_Description" "Không thể di chuyển khi bị trói." "DOTA_Tooltip_modifier_treant_natures_grasp_damage" "Nature's Grasp" "DOTA_Tooltip_modifier_treant_natures_grasp_damage_Description" "Tốc độ chạy giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% và nhận sát thương." "DOTA_Tooltip_modifier_treant_natures_grasp_damage_bonus" "Nature's Grasp" "DOTA_Tooltip_modifier_treant_natures_grasp_damage_bonus_Description" "Tốc độ chạy giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% và nhận sát thương." //MEEPO "DOTA_Tooltip_ability_meepo_earthbind" "Earthbind" "DOTA_Tooltip_ability_meepo_earthbind_Description" "Ném một cái lưới tới vị trí chỉ định, trói các mục tiêu trong vùng đó." "DOTA_Tooltip_ability_meepo_earthbind_Lore" "Kiếm được bữa tối trong tàn tích Riftshadow không phải là một chuyện đơn giản." "DOTA_Tooltip_ability_meepo_earthbind_Note0" "Có tác dụng đối với mục tiêu tàng hình, làm lộ diện chúng." "DOTA_Tooltip_ability_meepo_earthbind_Note1" "Không có tác dụng với các đơn vị miễn nhiễm phép hay Roshan." "DOTA_Tooltip_ability_meepo_earthbind_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_meepo_earthbind_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_meepo_earthbind_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_meepo_poof" "Poof" "DOTA_Tooltip_ability_meepo_poof_Description" "Dùng năng lượng kỳ bí từ lòng đất, một Meepo có thể dịch chuyển đến Meepo khác sau %abilitycastpoint% giây vận pháp, gây sát thương ở cả nơi đi và nơi đến lên kẻ địch." "DOTA_Tooltip_ability_meepo_poof_abilitydraft_note" "Trong AD, có thể dùng poof lên bất kỳ đơn vị đồng minh nào trong cự ly 2000 đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_meepo_poof_Lore" "Đôi khi đập vỡ một viên pha lê Riftshadow là điều cần phải làm để giúp mình thoát thân. Hoặc cho \"mình\" khác của bạn." "DOTA_Tooltip_ability_meepo_poof_Note0" "Có thể thi triển qua bản đồ nhỏ." "DOTA_Tooltip_ability_meepo_poof_Note1" "Có thể dịch chuyển tới các phân thân của Meepo." "DOTA_Tooltip_ability_meepo_poof_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_meepo_poof_poof_damage" "SÁT THƯƠNG POOF:" "DOTA_Tooltip_ability_meepo_geostrike" "Geostrike" "DOTA_Tooltip_ability_meepo_geostrike_Lore" "Không mang vác nặng và chỉ cầm theo những dụng cụ đa năng là cách tốt nhất để sinh tồn." "DOTA_Tooltip_ability_meepo_geostrike_gold_steal" "SỐ VÀNG CƯỚP ĐƯỢC:" "DOTA_Tooltip_ability_meepo_geostrike_hp_steal" "LƯỢNG MÁU CƯỚP ĐƯỢC:" "DOTA_Tooltip_ability_meepo_ransack" "Ransack" "DOTA_Tooltip_ability_meepo_ransack_Description" "Cướp máu từ kẻ địch với mỗi đòn đánh và hồi lượng máu đó cho các Meepo." "DOTA_Tooltip_ability_meepo_ransack_shard_description" "Ransack giờ có 30%% cơ hội áp dụng bùa hại Geostrike, làm chậm kẻ địch đi 20%% và gây 20 sát thương mỗi giây trong 4 giây. Có thể cộng dồn hiệu ứng từ các Meepo." "DOTA_Tooltip_ability_meepo_ransack_Lore" "Thế bây có cần thứ đó không, hay là...?" "DOTA_Tooltip_ability_meepo_ransack_health_steal_heroes" "LƯỢNG MÁU CƯỚP ĐƯỢC (TƯỚNG):" "DOTA_Tooltip_ability_meepo_ransack_health_steal_creeps" "LƯỢNG MÁU CƯỚP ĐƯỢC (QUÁI):" "DOTA_Tooltip_ability_meepo_divided_we_stand" "Divided We Stand" "DOTA_Tooltip_ability_meepo_divided_we_stand_shard_description" "Có thể dùng Divided We Stand miễn là có một Meepo trong bán kính %fling_radius% đơn vị tính từ bản thân. Khiến Meepo đó thảy bạn vào mục tiêu trong phạm vi %AbilityCastRange% đơn vị, gây sát thương và giảm tốc độ chạy của chúng. Mana tốn: %AbilityManaCost%" "DOTA_Tooltip_ability_meepo_divided_we_stand_Description" "Meepo triệu hồi một bản sao không hoàn chỉnh và tương đối độc lập của chính mình. Chúng có thể kiếm vàng cũng như nhận kinh nghiệm như Meepo, và có kinh nghiệm, chỉ số cũng như kỹ năng giống hắn. Tuy nhiên, các Meepo phụ này không thể mang bất cứ vật phẩm gì ngoài loại giày mà Meepo chính đang mang. Bất cứ Meepo nào chết sẽ làm tất cả Meepo khác chết theo, bất kể chính phụ. Divided We Stand cho mọi Meepo thêm kháng phép." "DOTA_Tooltip_ability_meepo_divided_we_stand_Lore" "Tao biết mày không nhỉ?" "DOTA_Tooltip_ability_meepo_divided_we_stand_Note0" "Meepo phụ không thể dùng Arcane Boots, Guardian Greaves." "DOTA_Tooltip_ability_meepo_divided_we_stand_tooltip_clones" "SỐ MEEPO PHỤ:" "DOTA_Tooltip_ability_meepo_divided_we_stand_magic_resist" "%KHÁNG PHÉP THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_meepo_divided_we_stand_fling_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_meepo_divided_we_stand_movement_slow" "%LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_meepo_petrify" "Dig" "DOTA_Tooltip_ability_meepo_petrify_Description" "Đào xuống mặt đất trong chốc lát, giải trừ Meepo và khiến tướng này bất khả xâm phạm, không thể bị chọn làm mục tiêu trong %duration% giây. Hồi %hp_restore%%% máu tối đa trong thời lượng đó.

LOẠI HÓA GIẢI: Cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_meepo_petrify_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_meepo_petrify_hp_restore" "%MÁU TỐI ĐA HỒI:" "DOTA_Tooltip_modifier_meepo_earthbind" "Earthbind" "DOTA_Tooltip_modifier_meepo_earthbind_Description" "Bị trói bởi lưới của Meepo; không thể di chuyển hay dùng các kỹ năng dịch chuyển (như Blink)." "DOTA_Tooltip_modifier_meepo_geostrike_debuff" "Geostrike" "DOTA_Tooltip_modifier_meepo_geostrike_debuff_Description" "Bị làm chậm và nhận sát thương theo thời gian." "DOTA_Tooltip_modifier_meepo_petrify" "Dig" "DOTA_Tooltip_modifier_meepo_petrify_Description" "Bất khả xâm phạm và không thể bị chọn làm mục tiêu, tăng máu hồi mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_meepo_fling_slow" "Divided We Stand" "DOTA_Tooltip_modifier_meepo_fling_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy do va chạm từ các Meepo bay." //VISAGE "DOTA_Tooltip_ability_visage_grave_chill" "Grave Chill" "DOTA_Tooltip_ability_visage_grave_chill_Description" "Visage hút tốc độ chạy và đánh của đơn vị chỉ định và bổ sung cho bản thân và các Familiar ở gần." "DOTA_Tooltip_ability_visage_grave_chill_Lore" "Hơi ấm của Mặt trời là thứ không bao giờ hiện diện trong bóng tối lạnh giá của Narrow Maze." "DOTA_Tooltip_ability_visage_grave_chill_Note0" "Bùa lợi trên Visage và bùa hại trên địch có thể được hóa giải riêng biệt." "DOTA_Tooltip_ability_visage_grave_chill_Note1" "Tốc độ tăng thêm của Visage không phụ thuộc vào lượng tốc độ giảm trên mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_visage_grave_chill_Note2" "Familiar trong bán kính %radius% đơn vị của Visage sẽ được hưởng hiệu ứng giảm sát thương từ Grave Chill." "DOTA_Tooltip_ability_visage_grave_chill_movespeed_bonus" "%TỐC ĐỘ CHẠY HÚT:" "DOTA_Tooltip_ability_visage_grave_chill_attackspeed_bonus" "HÚT TỐC ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_visage_grave_chill_chill_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_visage_soul_assumption" "Soul Assumption" "DOTA_Tooltip_ability_visage_soul_assumption_Description" "Visage tích tụ các điểm hồn năng mỗi khi các tướng ở gần hắn nhận hơn %damage_limit% sát thương. Khi năng lượng này được giải phóng, nó gây một lượng sát thương gốc cộng thêm sát thương với mỗi điểm hồn năng đang sở hữu." "DOTA_Tooltip_ability_visage_soul_assumption_Lore" "Các linh hồn đói khát của kẻ đã khuất luôn chờ chực đón nhận thêm đồng bạn từ dương thế." "DOTA_Tooltip_ability_visage_soul_assumption_Note0" "Được tăng điểm hồn năng cho sát thương lớn hơn %damage_min% và dưới %damage_max%, gây ra bởi người chơi hoặc Roshan. Sát thương tự gây lên bản thân hoặc bởi Soul Assumption sẽ không được tính." "DOTA_Tooltip_ability_visage_soul_assumption_soul_base_damage" "SÁT THƯƠNG CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_visage_soul_assumption_soul_charge_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI ĐIỂM:" "DOTA_Tooltip_ability_visage_soul_assumption_stack_limit" "SỐ ĐIỂM HỒN NĂNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_visage_soul_assumption_stack_duration" "THỜI HẠN TỒN TẠI CỦA ĐIỂM:" "DOTA_Tooltip_ability_visage_soul_assumption_damage_limit" "NGƯỠNG SÁT THƯƠNG THU THẬP:" "DOTA_Tooltip_ability_visage_soul_assumption_radius" "PHẠM VI THU THẬP SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_visage_gravekeepers_cloak" "Gravekeeper's Cloak" "DOTA_Tooltip_ability_visage_gravekeepers_cloak_Description" "Visage tạo ra một vòng bảo vệ đa lớp cho bản thân để ngăn chặn sát thương. Mỗi lần hắn nhận sát thương từ người chơi khác, một lớp bảo vệ sẽ bị mất, và cần thời gian để khôi phục." "DOTA_Tooltip_ability_visage_gravekeepers_cloak_shard_Description" "Khiến Visage có thể kích hoạt Gravekeeper's Cloak. Hồi tới %shard_hp_restoration_pct%%% máu của tướng này." "DOTA_Tooltip_ability_visage_gravekeepers_cloak_shard_cooldown" "THỜI GIAN HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_visage_gravekeepers_cloak_shard_manacost" "MANA TỐN:" "DOTA_Tooltip_ability_visage_gravekeepers_cloak_Lore" "Lớp vảy rắn chắc của Visage là sự hòa hợp về tính chất của ma thể và đá vô tri, khiến hắn gần như đao thương bất nhập, bùa phép bất biến." "DOTA_Tooltip_ability_visage_gravekeepers_cloak_Note0" "Mỗi khi Visage nhận sát thương lớn hơn mức sát thương tối thiểu, không do bản thân tự gây nên, và tới từ một người chơi khác, một lớp bảo vệ sẽ bị phá vỡ." "DOTA_Tooltip_ability_visage_gravekeepers_cloak_Note1" "Familiar trong bán kính %radius% đơn vị của Visage sẽ được hưởng hiệu ứng giảm sát thương từ Gravekeeper's Cloak." "DOTA_Tooltip_ability_visage_gravekeepers_cloak_damage_reduction""%SÁT THƯƠNG GIẢM MỖI LỚP:" "DOTA_Tooltip_ability_visage_gravekeepers_cloak_max_layers" "SỐ LỚP TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_visage_gravekeepers_cloak_recovery_time" "THỜI GIAN HỒI PHỤC LỚP:" "DOTA_Tooltip_ability_visage_gravekeepers_cloak_minimum_damage" "SÁT THƯƠNG TỐI THIỂU:" "DOTA_Tooltip_ability_visage_gravekeepers_cloak_max_damage_reduction" "%SÁT THƯƠNG TỐI ĐA GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_visage_summon_familiars" "Summon Familiars" "DOTA_Tooltip_ability_visage_summon_familiars_Description" "Hóa phép ra quỷ thú Familiar để hỗ trợ Visage. Các Familiar có kỹ năng Stone Form, cho phép chúng đáp xuống đất và hóa thành đá, gây choáng cho các kẻ địch khi tiếp đất. Khi ở dạng Stone Form, các Familar bất khả xâm phạm, và hồi máu với tốc độ rất nhanh. Familiar cho tiền thưởng lớn khi bị tiêu diệt." "DOTA_Tooltip_ability_visage_summon_familiars_Lore" "Là những kẻ bảo vệ Narrow Maze, các Familar của Necro'lic đảm trách việc trông coi địa phận của hắn." "DOTA_Tooltip_ability_visage_summon_familiars_Note0" "Sử dụng Summon Familiars sẽ thay thế các Familiar đang tồn tại." "DOTA_Tooltip_ability_visage_summon_familiars_Note1" "Familiar trong gần Visage sẽ được hưởng hiệu ứng giảm sát thương từ Gravekeeper's Cloak và Grave Chill." "DOTA_Tooltip_ability_visage_summon_familiars_familiar_speed" "TỐC ĐỘ CỦA FAMILIAR:" "DOTA_Tooltip_ability_visage_summon_familiars_familiar_attack_damage" "SÁT THƯƠNG (FAMILIAR):" "DOTA_Tooltip_ability_visage_summon_familiars_familiar_hp" "MÁU:" "DOTA_Tooltip_ability_visage_summon_familiars_tooltip_familiar_count" "SỐ QUỶ THÚ:" "DOTA_Tooltip_ability_visage_summon_familiars_stone_form" "Stone Form" "DOTA_Tooltip_ability_visage_summon_familiars_stone_form_Description" "Sau một thời gian chờ ngắn, Familiar biến thành đá và rơi mạnh xuống mặt đất, làm choáng và gây sát thương cho mọi kẻ địch trong phạm vi ảnh hưởng. Familiar sau đó trở nên bất khả xâm phạm và được hồi máu rất nhanh. Sau %stone_duration% giây, Familiar sẽ tự động thoát khỏi dạng đá của Stone Form." "DOTA_Tooltip_ability_visage_summon_familiars_stone_form_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_visage_summon_familiars_stone_form_stun_radius" "BÁN KÍNH CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_visage_summon_familiars_stone_form_stun_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_visage_summon_familiars_stone_form_stone_duration" "THỜI GIAN HÓA ĐÁ:" "DOTA_Tooltip_ability_visage_summon_familiars_stone_form_hp_regen" "HỒI MÁU TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_visage_stone_form_self_cast" "Stone Form" "DOTA_Tooltip_ability_visage_stone_form_self_cast_Description" "Sau một thời gian chờ ngắn, con Familiar sẽ biến thành đá và rơi mạnh xuống mặt đất, làm choáng và gây sát thương cho mọi kẻ địch trong phạm vi ảnh hưởng. Familiar sau đó trở nên bất khả xâm phạm và được hồi máu rất nhanh. Sau %stone_duration% giây, Familiar sẽ tự động thoát khỏi dạng đá của Stone Form." "DOTA_Tooltip_ability_visage_stone_form_self_cast_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_visage_stone_form_self_cast_stun_radius" "BÁN KÍNH CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_visage_stone_form_self_cast_stun_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_visage_stone_form_self_cast_form_stone_duration" "THỜI GIAN HÓA ĐÁ:" "DOTA_Tooltip_ability_visage_stone_form_self_cast_hp_regen" "HỒI MÁU TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_visage_stone_form_self_cast_Note0" "Dù không thể hóa giải Stone Form, có thể gỡ bỏ choáng bằng loại hóa giải mạnh." "DOTA_Tooltip_ability_visage_silent_as_the_grave" "Silent as the Grave" "DOTA_Tooltip_ability_visage_silent_as_the_grave_Description" "Cho Visage và Familiar khả năng tàng hình, cho Visage thêm tốc độ chạy và khả năng di chuyển vượt địa hình. Khi Visage hay Familiar rời tàng hình, gây thêm sát thương trong khoảng thời gian ngắn. Kéo dài %invis_duration% giây. Tàng hình kết thúc khi dùng phép hoặc tấn công." "DOTA_Tooltip_ability_visage_silent_as_the_grave_bonus_duration" "THỜI GIAN TĂNG SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_visage_silent_as_the_grave_bonus_damage" "%SÁT THƯƠNG TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_visage_silent_as_the_grave_movespeed_bonus" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_modifier_visage_grave_chill_buff" "Grave Chill" "DOTA_Tooltip_modifier_visage_grave_chill_buff_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_visage_grave_chill_debuff" "Grave Chill" "DOTA_Tooltip_modifier_visage_grave_chill_debuff_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_visage_soul_assumption" "Lượng hồn năng" "DOTA_Tooltip_modifier_visage_soul_assumption_Description" "Số linh hồn đã được tích lũy từ Soul Assumption." "DOTA_Tooltip_modifier_visage_gravekeepers_cloak" "Gravekeeper's Cloak" "DOTA_Tooltip_modifier_visage_gravekeepers_cloak_Description" "Được giảm sát thương nhận phải tương ứng với mỗi điểm cộng dồn." "DOTA_Tooltip_modifier_visage_summon_familiars_damage_charge" "Sát thương của Familiar" "DOTA_Tooltip_modifier_visage_summon_familiars_damage_charge_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PREATTACK_BONUS_DAMAGE% sát thương đòn đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_visage_summon_familiars_stone_form_buff" "Stone Form" "DOTA_Tooltip_modifier_visage_summon_familiars_stone_form_buff_Description" "Bất khả xâm phạm. Hồi thêm %dMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_visage_gravekeepers_cloak_secondary" "Gravekeeper's Cloak" "DOTA_Tooltip_modifier_visage_gravekeepers_cloak_secondary_Description" "Đang được giảm sát thương phải nhận." "DOTA_Tooltip_modifier_visage_silent_as_the_grave" "Silent as the Grave" "DOTA_Tooltip_modifier_visage_silent_as_the_grave_Description" "Cho tàng hình, tăng tốc độ chạy, và di chuyển vượt địa hình." "DOTA_Tooltip_modifier_visage_armor_reduction" "Corruption" "DOTA_Tooltip_modifier_visage_armor_reduction_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." //UNDYING "DOTA_Tooltip_ability_undying_decay" "Decay" "DOTA_Tooltip_ability_undying_decay_Description" "Undying cướp chỉ số Sức Mạnh từ tất cả tướng địch trong khu vực ảnh hưởng, đồng thời gây sát thương cơ bản lên chúng. Gây %creep_damage_multiplier%x sát thương lên quái." "DOTA_Tooltip_ability_undying_decay_scepter_description" "Tăng số Sức mạnh cướp được." "DOTA_Tooltip_ability_undying_decay_Lore" "Sức mạnh của người sống đơn giản chỉ là được vay mượn từ kẻ chết." "DOTA_Tooltip_ability_undying_decay_Note0" "Số điểm sức mạnh cướp được sẽ cộng dồn với nhau, nhưng không làm giảm sức mạnh của tướng địch xuống dưới 1 điểm." "DOTA_Tooltip_ability_undying_decay_Note1" "Hiệu ứng cướp sức mạnh xảy ra ngay trước khi gây sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_undying_decay_Note2" "Tác động lên cả các đơn vị tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_undying_decay_decay_damage" "SÁT THƯƠNG CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_undying_decay_str_steal" "SỐ SỨC MẠNH CƯỚP:" "DOTA_Tooltip_ability_undying_decay_decay_duration" "THỜI HẠN CƯỚP SỨC MẠNH:" "DOTA_Tooltip_ability_undying_decay_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_undying_decay_str_steal_scepter" "SỐ SỨC MẠNH CƯỚP:" "DOTA_Tooltip_ability_undying_soul_rip" "Soul Rip" "DOTA_Tooltip_ability_undying_soul_rip_Description" "Undying rút sinh khí từ tất cả các đơn vị địch lẫn ta ở gần hắn, và dùng nó để hồi máu cho một đồng minh, hoặc gây sát thương lên một kẻ địch. Soul Rip cũng có thể được dùng để hồi máu cho Tombstone." "DOTA_Tooltip_ability_undying_soul_rip_Lore" "Ngay cả đồng minh của Undying cũng kinh hãi khi thấy sự hiện diện của hắn." "DOTA_Tooltip_ability_undying_soul_rip_Note0" "Có thể hồi máu cho Tombstone, nhưng không thể tác động lên các công trình khác." "DOTA_Tooltip_ability_undying_soul_rip_Note1" "Không rút sinh khí của đơn vị địch tàng hình, bất khả xâm phạm, trong sương mù, hoặc miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_undying_soul_rip_Note2" "Có rút sinh lực từ đồng minh miễn nhiễm phép, kể cả zombie." "DOTA_Tooltip_ability_undying_soul_rip_damage_per_unit" "SÁT THƯƠNG/HỒI MÁU VỚI MỖI ĐƠN VỊ:" "DOTA_Tooltip_ability_undying_soul_rip_max_units" "SỐ ĐƠN VỊ TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_undying_soul_rip_radius" "BÁN KÍNH RÚT SINH LỰC:" "DOTA_Tooltip_ability_undying_soul_rip_tombstone_heal" "HỒI MÁU CHO TOMBSTONE:" "DOTA_Tooltip_ability_undying_tombstone" "Tombstone" "DOTA_Tooltip_ability_undying_tombstone_Description" "Triệu hồi một bia mộ khổng lồ ở vị trí chỉ định. Những thây ma (Zombie) sẽ thường xuyên được sinh ra bên cạnh các đơn vị địch ở trong tầm ảnh hưởng của Tombstone, và tấn công chúng. Zombie có kỹ năng Deathlust, khiến cho các đòn đánh của chúng làm chậm mục tiêu, và nếu lượng máu của mục tiêu bị tấn công xuống dưới một ngưỡng nhất định, Zombie được tăng tốc độ đánh và chạy." "DOTA_Tooltip_ability_undying_tombstone_Lore" "Left4Dead, phiên bản Dota." "DOTA_Tooltip_ability_undying_tombstone_Note0" "Tombstone miễn nhiễm phép, nhưng có thể được hồi máu bởi Soul Rip." "DOTA_Tooltip_ability_undying_tombstone_Note1" "Zombie và Tombstone đều miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_undying_tombstone_Note2" "Nếu mục tiêu ban đầu của chúng chết hoặc di chuyển khỏi tầm nhìn, các Zombie sẽ chết." "DOTA_Tooltip_ability_undying_tombstone_hits_to_destroy_tooltip" "SỐ ĐÒN ĐÁNH ĐỂ PHÁ:" "DOTA_Tooltip_ability_undying_tombstone_duration" "THỜI GIAN TOMBSTONE:" "DOTA_Tooltip_ability_undying_tombstone_radius" "PHẠM VI TẠO ZOMBIE:" "DOTA_Tooltip_ability_undying_tombstone_zombie_interval" "TẦN SUẤT SINH ZOMBIE:" "DOTA_Tooltip_ability_undying_tombstone_zombie_damage_tooltip" "SÁT THƯƠNG ZOMBIE:" "DOTA_Tooltip_ability_undying_tombstone_health_threshold_pct_tooltip" "%NGƯỠNG MÁU DEATHLUST:" "DOTA_Tooltip_ability_undying_tombstone_zombie_deathstrike" "Deathlust" "DOTA_Tooltip_ability_undying_tombstone_zombie_deathstrike_Description" "Đòn tấn công làm chậm kẻ địch. Nếu máu của mục tiêu bị tấn công xuống dưới một ngưỡng nhất định, Zombie được tăng tốc độ đánh và chạy." "DOTA_Tooltip_ability_undying_tombstone_zombie_deathstrike_health_threshold" "NGƯỠNG MÁU KÍCH HOẠT:" "DOTA_Tooltip_ability_undying_tombstone_zombie_deathstrike_health_threshold_pct" "%NGƯỠNG MÁU THEO TỶ LỆ:" "DOTA_Tooltip_ability_undying_tombstone_zombie_deathstrike_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_undying_tombstone_zombie_deathstrike_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_undying_tombstone_zombie_deathstrike_bonus_move_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_undying_tombstone_zombie_deathstrike_bonus_attack_speed" "TỐC ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_undying_flesh_golem" "Flesh Golem" "DOTA_Tooltip_ability_undying_flesh_golem_shard_description" "Giảm %shard_cooldown_reduction% giây hồi Flesh Golem và khiến Undying khi biến hình tạo một zombie mỗi đòn đánh." "DOTA_Tooltip_ability_undying_flesh_golem_Description" "Undying biến hình thành một quái vật nhục thể đáng sợ, được tăng phần trăm Sức mạnh và khiến đòn đánh thường làm chậm và gây hiệu ứng tăng sát thương phải nhận lên mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_undying_flesh_golem_Lore" "Xác thịt của những kẻ vừa mất mạng sẽ càng bồi đắp cho sức mạnh của dịch bệnh Dirge gieo rắc." "DOTA_Tooltip_ability_undying_flesh_golem_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_undying_flesh_golem_slow" "%LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_undying_flesh_golem_damage_amp" "%HỆ SỐ SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_undying_flesh_golem_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_undying_flesh_golem_str_percentage" "%SỨC MẠNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_undying_flesh_golem_movement_bonus" "TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_modifier_undying_decay_buff" "Decay" "DOTA_Tooltip_modifier_undying_decay_buff_Description" "Cướp được %dMODIFIER_PROPERTY_EXTRA_STRENGTH_BONUS% sức mạnh." "DOTA_Tooltip_modifier_undying_decay_buff_counter" "Decay" "DOTA_Tooltip_modifier_undying_decay_buff_counter_Description" "Cướp %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sức mạnh." "DOTA_Tooltip_modifier_undying_decay_debuff" "Decay" "DOTA_Tooltip_modifier_undying_decay_debuff_Description" "Mất 4 sức mạnh." "DOTA_Tooltip_modifier_undying_decay_debuff_counter" "Decay" "DOTA_Tooltip_modifier_undying_decay_debuff_counter_Description" "Mất %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sức mạnh." "DOTA_Tooltip_modifier_undying_flesh_golem" "Flesh Golem" "DOTA_Tooltip_modifier_undying_flesh_golem_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_STRENGTH_BONUS_PERCENTAGE%%% Sức mạnh. Đòn đánh thường làm chậm và gây thêm sát thương theo thời gian lên mục tiêu." "DOTA_Tooltip_modifier_undying_flesh_golem_plague_aura" "Hào quang dịch bệnh Flesh Golem" "DOTA_Tooltip_modifier_undying_flesh_golem_plague_aura_Description" "Giảm tốc độ chạy, và mất phần trăm máu hiện tại mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_undying_flesh_golem_slow" "Dịch bệnh Flesh Golem" "DOTA_Tooltip_modifier_undying_flesh_golem_slow_Description" "Tốc độ chạy giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% và nhận thêm sát thương từ mọi nguồn." "DOTA_Tooltip_modifier_undying_tombstone_zombie_modifier" "Deathlust - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_undying_tombstone_zombie_modifier_Description" "Đòn đánh từ zombie của Undying làm chậm mục tiêu." "DOTA_Tooltip_modifier_undying_tombstone_zombie_deathstrike_slow_counter" "Deathlust - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_undying_tombstone_zombie_deathstrike_slow_counter_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP%%% tốc độ chạy do Zombie của Undying." "DOTA_Tooltip_modifier_undying_tombstone_zombie_deathlust" "Deathlust - Hóa điên" "DOTA_Tooltip_modifier_undying_tombstone_zombie_deathlust_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và đánh." // RUBICK "DOTA_Tooltip_ability_rubick_telekinesis" "Telekinesis" "DOTA_Tooltip_ability_rubick_telekinesis_Description" "Rubick dùng khả năng ngoại lực của mình để nhấc kẻ địch lên không trung trong một khoảng thời gian, rồi ném chúng xuống đất, làm choáng kẻ địch ở gần." "DOTA_Tooltip_ability_rubick_telekinesis_shard_description" "Cho phép bạn dùng Telekinesis lên bản thân hoặc đồng minh. Tăng %shard_max_land_distance_bonus_pct%%% cự ly ném và giảm %shard_cooldown_reduction_pct%%% thời gian hồi khi mục tiêu là đồng minh. Giảm độ trễ thời gian ném xuống %shard_teammate_throw_delay% giây." "DOTA_Tooltip_ability_rubick_telekinesis_Lore" "Chẳng nhẽ là Đại pháp sư rồi mà không được dùng ma thuật để giải trí sao!?" "DOTA_Tooltip_ability_rubick_telekinesis_Note0" "Khi mục tiêu đang bị nhấc lên, Rubick có thể sử dụng kỹ năng phụ để ném đối tượng xuống một vị trí chỉ định." "DOTA_Tooltip_ability_rubick_telekinesis_Note1" "Mục tiêu bị ném xuống không chịu hiệu ứng choáng khi tiếp đất." "DOTA_Tooltip_ability_rubick_telekinesis_lift_duration" "THỜI GIAN NÂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_rubick_telekinesis_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_rubick_telekinesis_radius" "BÁN KÍNH CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_rubick_telekinesis_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_rubick_telekinesis_max_land_distance" "KHOẢNG CÁNH NÉM TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_rubick_telekinesis_land" "Ném xuống" "DOTA_Tooltip_ability_rubick_telekinesis_land_Description" "Chọn vị trí tiếp đất của mục tiêu khi Telekinesis kết thúc." "DOTA_Tooltip_ability_rubick_telekinesis_land_Lore" " " "DOTA_Tooltip_ability_rubick_telekinesis_land_self" "Telekinesis Land" "DOTA_Tooltip_ability_rubick_telekinesis_land_self_Description" "Chọn vị trí bạn muốn tới khi Telekinesis kết thúc." "DOTA_Tooltip_ability_rubick_telekinesis_land_self_Lore" "" "DOTA_Tooltip_ability_rubick_fade_bolt" "Fade Bolt" "DOTA_Tooltip_ability_rubick_fade_bolt_Description" "Rubick tạo một dòng năng lượng huyền thuật nảy giữa các kẻ địch, gây sát thương và làm giảm sát thương đòn đánh của chúng. Mỗi lần nảy sẽ giảm lượng sát thương gây ra." "DOTA_Tooltip_ability_rubick_fade_bolt_Lore" "Phép thuật ưa thích của Rubick để giải quyết lũ thích khách tập sự thực ra chỉ là một bài phép đơn giản." "DOTA_Tooltip_ability_rubick_fade_bolt_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_rubick_fade_bolt_jump_damage_reduction_pct" "%SÁT THƯƠNG GIẢM KHI NẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_rubick_fade_bolt_attack_damage_reduction" "%SÁT THƯƠNG GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_rubick_fade_bolt_duration" "THỜI GIAN LÀM YẾU:" "DOTA_Tooltip_ability_rubick_null_field" "Null Field" "DOTA_Tooltip_ability_rubick_null_field_Description" "Sự tinh thông ma thuật cổ kim của Rubick khiến lu mờ giác quan của kẻ địch ở gần, hoặc để tăng cường cho hắn. Có thể được dùng để giảm kháng phép của kẻ địch hoặc tăng kháng phép của đồng minh." "DOTA_Tooltip_ability_rubick_null_field_Lore" "Không phải pháp sư nào cũng có thể trở thành Đại pháp sư..." "DOTA_Tooltip_ability_rubick_null_field_Note0" "Có thể cộng dồn với các nguồn kháng phép khác." "DOTA_Tooltip_ability_rubick_null_field_magic_damage_reduction_pct" "%KHÁNG PHÉP:" "DOTA_Tooltip_ability_rubick_null_field_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_rubick_arcane_supremacy" "Arcane Supremacy" "DOTA_Tooltip_ability_rubick_arcane_supremacy_Description" "Sự tinh thông ma pháp của Rubick khiến kỹ năng của hắn có tầm thi triển lớn hơn và mạnh hơn." "DOTA_Tooltip_ability_rubick_arcane_supremacy_Lore" "Không phải pháp sư nào cũng có thể trở thành Đại pháp sư..." "DOTA_Tooltip_ability_rubick_arcane_supremacy_cast_range" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_rubick_arcane_supremacy_spell_amp" "%CƯỜNG HÓA PHÉP:" "DOTA_Tooltip_ability_rubick_spell_steal" "Spell Steal" "DOTA_Tooltip_ability_rubick_spell_steal_Description" "Rubick nghiên cứu các vết tích ma thuật còn sót lại của tướng địch chỉ định, học được bí mật về kỹ năng mới đây nhất mà hắn sử dụng. Rubick có thể sao chép được kỹ năng đó để dùng trong vài phút hoặc cho tới khi chết, phép cướp được tác dụng lâu hơn lên kẻ thù." "DOTA_Tooltip_ability_rubick_spell_steal_scepter_description" "Tăng số phép cướp được lên 2. Tăng tầm thi triển, và nâng cấp các phép lên phiên bản Scepter của chúng." "DOTA_Tooltip_ability_rubick_spell_steal_Lore" "...nhưng kể cả những thứ phép thuật hạng xoàng cũng có thể mang lại nhiều hữu ích." "DOTA_Tooltip_ability_rubick_spell_steal_Note0" "Không thể sao chép kỹ năng kích hoạt của vật phẩm." "DOTA_Tooltip_ability_rubick_spell_steal_Note1" "Rubick sẽ cướp phiên bản có Aghanim's Shard của kỹ năng, nếu bản thân hắn cũng có Aghanim's Shard." "DOTA_Tooltip_ability_rubick_spell_steal_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_rubick_spell_steal_cooldown_scepter" "THỜI GIAN HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_rubick_spell_steal_cast_range_scepter" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_rubick_spell_steal_stolen_debuff_amp" "%CƯỜNG HÓA BÙA HẠI PHÉP CƯỚP ĐƯỢC:" "DOTA_Tooltip_ability_rubick_empty1" "Kỹ năng chôm được" "DOTA_Tooltip_ability_rubick_empty1_Description" "Kỹ năng có được bằng Spell Steal sẽ thay thế ô này." "DOTA_Tooltip_ability_rubick_empty2" "Kỹ năng chôm được" "DOTA_Tooltip_ability_rubick_empty2_Description" "Kỹ năng có được bằng Spell Steal sẽ thay thế ô này." "DOTA_Tooltip_modifier_rubick_telekinesis" "Telekinesis" "DOTA_Tooltip_modifier_rubick_telekinesis_Description" "Bị giữ trên không." "DOTA_Tooltip_modifier_rubick_telekinesis_stun" "Telekinesis" "DOTA_Tooltip_modifier_rubick_telekinesis_stun_Description" "Bị choáng." "DOTA_Tooltip_modifier_rubick_fade_bolt_debuff" "Fade Bolt" "DOTA_Tooltip_modifier_rubick_fade_bolt_debuff_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_BASEDAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE%%% sát thương đòn đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_rubick_fade_bolt_buff_counter" "Fade Bolt" "DOTA_Tooltip_modifier_rubick_fade_bolt_buff_counter_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương đòn đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_rubick_null_field_effect" "Null Field" "DOTA_Tooltip_modifier_rubick_null_field_effect_Description" "Đồng minh của Rubick tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MAGICAL_RESISTANCE_BONUS%%% kháng phép. Kẻ địch của Rubick bị giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MAGICAL_RESISTANCE_BONUS%%% kháng phép." "DOTA_Tooltip_modifier_rubick_null_field_effect_ally" "Null Field" "DOTA_Tooltip_modifier_rubick_null_field_effect_ally_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MAGICAL_RESISTANCE_BONUS%%% kháng phép." "DOTA_Tooltip_modifier_rubick_spell_steal" "Spell Steal" "DOTA_Tooltip_modifier_rubick_spell_steal_Description" "Đã sao chép được một kỹ năng." //DISRUPTOR "DOTA_Tooltip_ability_disruptor_thunder_strike" "Thunder Strike" "DOTA_Tooltip_ability_disruptor_thunder_strike_Description" "Liên tục giật sét một mục tiêu. Mỗi cú giật gây sát thương cho kẻ thù xung quanh một bán kính nhỏ và khiến chúng bị làm chậm tốc độ đánh và di chuyển đi %slow_amount%%% trong %slow_duration% giây. Cung cấp tầm nhìn lên mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_disruptor_thunder_strike_shard_description" "Khiến mỗi đòn đánh cho %shard_buff_duration% giây bùa lợi lên mọi đồng minh trong bán kính, cho +%shard_movement_speed_bonus%%% tốc độ chạy và +%shard_attack_speed_bonus% tốc độ đánh. Tăng bán kính đến %shard_radius% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_disruptor_thunder_strike_Lore" "Cuộn dây cao thế của Disruptor thường xuyên bị quá tải, và kết cục cho kẻ địch của hắn là một bộ giáp hay chùm lông cháy xém." "DOTA_Tooltip_ability_disruptor_thunder_strike_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_disruptor_thunder_strike_strikes" "SỐ LẦN GIẬT:" "DOTA_Tooltip_ability_disruptor_thunder_strike_strike_interval" "TẦN SUẤT GIẬT:" "DOTA_Tooltip_ability_disruptor_thunder_strike_strike_damage" "SÁT THƯƠNG MỘT GIẬT:" "DOTA_Tooltip_ability_disruptor_glimpse" "Glimpse" "DOTA_Tooltip_ability_disruptor_glimpse_Description" "Dịch chuyển tướng mục tiêu quay trở lại vị trí trước đó 4 giây. Diệt phân thân ngay lập tức. Gây sát thương dựa trên cự ly bị Glimpse, với sát thương tối đa khi đạt %max_distance% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_disruptor_glimpse_Lore" "Nghịch điện có thể đem lại những kết quả khó đỡ." "DOTA_Tooltip_ability_disruptor_glimpse_Note0" "Thời gian dịch chuyển có sự liên quan với khoảng cách dịch chuyển." "DOTA_Tooltip_ability_disruptor_glimpse_cast_range" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_disruptor_glimpse_min_damage" "SÁT THƯƠNG TỐI THIỂU:" "DOTA_Tooltip_ability_disruptor_glimpse_max_damage" "SÁT THƯƠNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_disruptor_kinetic_field" "Kinetic Field" "DOTA_Tooltip_ability_disruptor_kinetic_field_Description" "Sau một thời gian chờ ngắn, tạo ra một vòng chắn động năng ngăn chặn kẻ địch vượt qua." "DOTA_Tooltip_ability_disruptor_kinetic_field_Lore" "Những cơn gió bão tàn khốc có thể nuốt chửng kẻ địch, nhưng với lôi thú của hắn thì không." "DOTA_Tooltip_ability_disruptor_kinetic_field_Note0" "Những đơn bị miễn nhiễm phép có thể đi xuyên qua Kinetic Field." "DOTA_Tooltip_ability_disruptor_kinetic_field_formation_time" "THỜI GIAN THÀNH HÌNH:" "DOTA_Tooltip_ability_disruptor_kinetic_field_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_disruptor_kinetic_field_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_disruptor_static_storm" "Static Storm" "DOTA_Tooltip_ability_disruptor_static_storm_Description" "Tạo ra một cơn bão gây sát thương và khóa phép tất cả các đơn vị ở bên trong vùng bão. Sát thương khởi đầu khá yếu nhưng sẽ mạnh dần lên theo mỗi nhịp." "DOTA_Tooltip_ability_disruptor_static_storm_Lore" "Những cơn gió giật mùa hạ của vùng Druud là một thử thách mà chỉ tộc Oglodi mới có thể vượt qua." "DOTA_Tooltip_ability_disruptor_static_storm_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_disruptor_static_storm_damage_max" "SÁT THƯƠNG TỐI ĐA MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_disruptor_static_storm_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_disruptor_static_storm_pulses" "SỐ NHỊP:" "DOTA_Tooltip_ability_disruptor_static_storm_duration_scepter" "THỜI GIAN (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_disruptor_static_storm_pulses_scepter" "SỐ NHỊP (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_disruptor_static_storm_scepter_description" "Cấm đồ." "DOTA_Tooltip_modifier_disruptor_thunder_strike" "Thunder Strike" "DOTA_Tooltip_modifier_disruptor_thunder_strike_Description" "Nhận sát thương theo thời gian" "DOTA_Tooltip_modifier_disruptor_static_storm" "Static Storm" "DOTA_Tooltip_modifier_disruptor_static_storm_Description" "Bị khóa phép" "DOTA_Tooltip_modifier_disruptor_thunderstrike_speed" "Thunder Strike" "DOTA_Tooltip_modifier_disruptor_thunderstrike_speed_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy. Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." //NYX ASSASSIN "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_impale" "Impale" "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_impale_Description" "Một loạt gai đá lao lên từ mặt đất, chạy theo một đường thẳng. Kẻ địch dính phải sẽ bị ném lên trên không, sau đó bị choáng và nhận sát thương khi chúng rơi xuống." "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_impale_Lore" "Toàn bộ lũ Zealot Scarab đều biết tường tận mọi lối đi, ngõ ngách dưới lòng đất để sử dụng chúng khi cần." "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_impale_Note0" "Impale di chuyển khoảng cách %length% đơn vị với tốc độ %speed% mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_impale_Note1" "Impale không thể bị chặn bởi Linken's Sphere." "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_impale_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_impale_impale_damage" "SÁT THƯƠNG IMPALE:" "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_mana_burn" "Mana Burn" "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_mana_burn_Description" "Đốt mana của tướng địch được chỉ định dựa theo chỉ số trí tuệ của hắn, và gây sát thương bằng với lượng mana đốt được." "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_mana_burn_Lore" "Sử sách Ultimyr có ghi lại về một con bọ với khả năng ăn mòn tâm trí của những kẻ kém cỏi hơn." "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_mana_burn_float_multiplier" "MANA ĐỐT MỖI TRÍ TUỆ:" "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_spiked_carapace" "Spiked Carapace" "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_spiked_carapace_Description" "Khi được dùng ở trên mặt đất, Spiked Carapace bỏ qua và phản lại sát thương Nyx Assassin phải nhận lên nguồn gây sát thương đó, đồng thời làm choáng chúng (tối đa một lần từ mỗi nguồn). Sử dụng Spiked Carapace sẽ không làm mất tàng hình từ Vendetta.\n\nKhi đang ở dưới lòng đất do Burrow, Spiked Carapace có thêm hiệu ứng làm choáng lập tức mọi kẻ địch ở xung quanh khi được kích hoạt." "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_spiked_carapace_Lore" "Mai của chúng tuy khá mỏng, nhưng lại được bảo vệ bởi những chiếc gai nhọn sẵn sàng bật ra khi gặp nguy hiểm." "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_spiked_carapace_Note0" "Sát thương phản lại được tính sau khi áp dụng mọi loại giảm sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_spiked_carapace_Note1" "Spiked Carapace sẽ chỉ phản lại sát thương từ các đơn vị được điều khiển bởi người chơi khác." "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_spiked_carapace_Note2" "Sát thương phản lại sẽ có cùng loại với sát thương được gây lên Nyx Assassin." "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_spiked_carapace_reflect_duration" "THỜI GIAN PHẢN LẠI:" "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_spiked_carapace_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_spiked_carapace_damage_reflect_pct" "%SÁT THƯƠNG PHẢN LẠI:" "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_vendetta" "Vendetta" "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_vendetta_shard_description" "Vendetta giờ di chuyển nhanh hơn, tấn công Vendetta thành công sẽ tăng sát thương phép mà mục tiêu phải nhận." "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_vendetta_Description" "Khiến Nyx Assassin trở nên tàng hình và dược tăng tốc độ chạy. Nếu hắn đánh thường để phá hiệu ứng tàng hình, một lượng lớn sát thương sẽ được gây ra kèm theo đòn đánh đó." "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_vendetta_Lore" "Mọi nạn nhân của Nyx Assassin đều bị hạ sát vì vinh quang của Nữ hoàng." "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_vendetta_Note0" "Thời gian ẩn thân là %fade_time% giây." "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_vendetta_Note1" "Nếu hiệu ứng tàng hình bị mất do dùng phép hoặc hết thời gian hiệu lực, sát thương gây thêm sẽ không còn." "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_vendetta_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_vendetta_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY:" "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_vendetta_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG GÂY THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_vendetta_shard_debuff_duration" "THỜI GIAN BÙA HẠI:" "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_vendetta_shard_magic_resist_reduction" "%KHÁNG PHÉP GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_vendetta_shard_movement_speed_bonus" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_burrow" "Burrow" "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_burrow_Description" "Nyx Assassin chôn mình dưới chiến trường sau một khoảng thời gian ngắn. Một khi đã ở dưới đất, Spiked Carapace sẽ lập tức làm choáng kẻ địch xung quanh khi kích hoạt, tăng tầm thi triển của Mana Burn và Impale, và giảm thời gian hồi của Impale. Ngoài ra, Nyx Assassin trở nên bất động, tàng hình và không thể tấn công, đồng thời nhận ít sát thương hơn từ mọi nguồn." "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_burrow_Lore" "Một số giai cấp Zealot Scarab thích tạo một hang nhỏ để rình rập, sẵn sàng mai phục con mồi của chúng." "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_burrow_Note0" "Thi triển Vendetta sẽ hủy trạng thái và hiệu ứng của Burrow." "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_burrow_damage_reduction" "%SÁT THƯƠNG NHẬN GIẢM (BURROW):" "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_burrow_mana_burn_bonus_cast_range" "TẦM THI TRIỂN MANA BURN (BURROW):" "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_burrow_impale_cooldown_reduction" "THỜI GIAN HỒI IMPALE GIẢM (BURROW):" "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_burrow_impale_bonus_cast_range" "CỰ LY IMPALE THÊM (BURROW):" "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_burrow_carapace_radius" "PHẠM VI SPIKED CARAPACE (BURROW):" "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_unburrow" "Dừng Burrow" "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_unburrow_Description" "Chui ra khỏi lòng đất, dừng các hiệu ứng có được từ Burrow." "DOTA_Tooltip_ability_nyx_assassin_unburrow_Lore" "Một số giai cấp Zealot Scarab thích tạo một hang nhỏ để rình rập, sẵn sàng mai phục con mồi của chúng." "DOTA_Tooltip_modifier_nyx_assassin_impale" "Impale" "DOTA_Tooltip_modifier_nyx_assassin_impale_Description" "Bị choáng." "DOTA_Tooltip_modifier_nyx_assassin_spiked_carapace" "Spiked Carapace" "DOTA_Tooltip_modifier_nyx_assassin_spiked_carapace_Description" "Phản lại sát thương tiếp theo nhận được từ người chơi khác, gây sát thương và làm choáng tướng của người chơi đó." "DOTA_Tooltip_modifier_nyx_assassin_vendetta" "Vendetta" "DOTA_Tooltip_modifier_nyx_assassin_vendetta_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và có thể đi xuyên các đơn vị khác. Đòn tấn công tiếp theo sẽ gây thêm sát thương." "DOTA_Tooltip_modifier_nyx_assassin_burrow" "Đang trong lòng đất" "DOTA_Tooltip_modifier_nyx_assassin_burrow_Description" "Nằm yên một chỗ, tàng hình, và không thể tấn công. Tăng khả năng hồi máu và mana mỗi giây, đồng thời nhận ít sát thương hơn." "DOTA_Tooltip_modifier_nyx_assassin_vendetta_break" "Vendetta" "DOTA_Tooltip_modifier_nyx_assassin_vendetta_break_Description" "Bị phá nội tại." "DOTA_Tooltip_modifier_nyx_assassin_vendetta_armor_reduction" "Báo thù" "DOTA_Tooltip_modifier_nyx_assassin_vendetta_armor_reduction_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_INCOMING_DAMAGE_PERCENTAGE%%% sát thương phép nhận thêm." //NAGA SIREN "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_mirror_image" "Mirror Image" "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_mirror_image_Description" "Tạo ra các phân thân của Naga Siren dưới quyền điều khiển của nàng.\n\nLOẠI HÓA GIẢI: Cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_mirror_image_Lore" "Slithice vừa mạnh, vừa nổi tiếng là khó truy lùng." "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_mirror_image_Note0" "Naga Siren có trạng thái bất khả xâm phạm trong %invuln_duration% giây khi đang thi triển, cho phép tránh sát thương và các đường đạn bay tới." "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_mirror_image_Note1" "Hầu hết các hiệu ứng bị loại bỏ khỏi Naga Siren khi thi triển chiêu này." "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_mirror_image_Note2" "Khi thi triển, các phân thân từ lần dùng Mirror Image trước sẽ bị phá hủy." "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_mirror_image_illusion_duration" "THỜI HẠN PHÂN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_mirror_image_outgoing_damage_tooltip" "%SÁT THƯƠNG PHÂN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_mirror_image_tooltip_incoming_damage_total_pct" "%SÁT THƯƠNG PHÂN THÂN NHẬN:" "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_mirror_image_images_count" "SỐ PHÂN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_ensnare" "Ensnare" "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_ensnare_Description" "Làm gián đoạn các hành động của mục tiêu và trói nó tại chỗ. Mục tiêu bị trói không thể di chuyển hay dịch chuyển tức thời." "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_ensnare_Lore" "Cách duy nhất để thoát khỏi sự truy sát của các Slithereen là ngay từ đầu không được chống đối chúng ." "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_ensnare_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_ensnare_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_ensnare_scepter_description" "Tăng tầm thi triển và tốc độ đường đạn. Cho phép Ensnare tác động đơn vị miễn nhiễm phép hoặc đang ngủ. " "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_ensnare_scepter_cooldown" "THỜI GIAN HỒI GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_ensnare_scepter_range" "TẦM THI TRIỂN TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_rip_tide" "Rip Tide" "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_rip_tide_Description" "Cứ %hits% đòn từ Naga và phân thân của tướng này, tạo một dòng nước xiết mạnh với mỗi đòn đánh thường, gây sát thương và làm giảm giáp của kẻ địch xung quanh trong %duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_rip_tide_Lore" "Một dòng nước xiết từ các Deep One đập tan khả năng phòng vệ của những kẻ đối địch với Naga Siren." "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_rip_tide_chance" "%TỶ LỆ:" "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_rip_tide_armor_reduction" "GIÁP GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_rip_tide_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_rip_tide_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_song_of_the_siren" "Song of the Siren" "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_song_of_the_siren_Description" "Mọi kẻ thù ở một khu vực quanh Naga Siren bị chìm vào một giấc ngủ ma thuật, khiến chúng không thể tấn công hay bị tấn công. Dùng lại Song of the Siren sẽ làm ngưng sớm thời gian hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_song_of_the_siren_shard_description" "Tăng thời gian tác dụng. Song of the Siren hồi đồng minh %heal_pct%%% máu tối đa mỗi giây trong thời gian tác dụng." "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_song_of_the_siren_Lore" "Ơ ầu ơ, ơ, ví dầu cầu ván đóng đinh, chứ cầu tre lắc lẻo, ơ ầu ơ, ơ, cầu tre lắc lẻo, gập ghềnh khó đi." "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_song_of_the_siren_Note0" "Kẻ địch bị ảnh hưởng bởi Song of the Siren sẽ có trạng thái bất khả xâm phạm và không thể nhận sát thương từ bất cứ nguồn nào." "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_song_of_the_siren_Note1" "Không có tác dụng với đơn vị miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_song_of_the_siren_Note2" "Khu vực ảnh hưởng của Song of the Siren đi theo Naga Siren, nên nếu nàng đi quá xa khỏi các đơn vị đang chịu ảnh hưởng, chúng sẽ tỉnh dậy." "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_song_of_the_siren_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_song_of_the_siren_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_song_of_the_siren_cancel" "Kết thúc Song of the Siren" "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_song_of_the_siren_cancel_Description" "Ngưng hát để thả kẻ địch khỏi giấc ngủ, cho phép tiếp tục tấn công chúng." "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_crit" "Critical Strike" "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_crit_Description" "Đòn đánh có khả năng gây sát thương chí mạng." "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_crit_chance" "%TỶ LỆ CHÍ MẠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_crit_crit" "%SÁT THƯƠNG CHÍ MẠNG:" "DOTA_Tooltip_modifier_naga_siren_ensnare" "Ensnare" "DOTA_Tooltip_modifier_naga_siren_ensnare_Description" "Bị trói tại chỗ, không thể di chuyển hay dịch chuyển tức thời." "DOTA_Tooltip_modifier_naga_siren_rip_tide" "Rip Tide" "DOTA_Tooltip_modifier_naga_siren_rip_tide_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." "DOTA_Tooltip_modifier_naga_siren_rip_tide_slow" "Rip Tide làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_naga_siren_rip_tide_slow_Description" "Bị làm chậm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%%." "DOTA_Tooltip_modifier_naga_siren_song_of_the_siren" "Song of the Siren" "DOTA_Tooltip_modifier_naga_siren_song_of_the_siren_Description" "Đang ngủ và có trạng thái bất khả xâm phạm." "DOTA_Tooltip_modifier_naga_siren_song_of_the_siren_healing" "Song of the Siren" "DOTA_Tooltip_modifier_naga_siren_song_of_the_siren_healing_Description" "Được hồi máu bởi bài ca dịu dàng của Naga Siren." "DOTA_Tooltip_modifier_naga_siren_song_of_the_siren_aura" "Song of the Siren" "DOTA_Tooltip_modifier_naga_siren_song_of_the_siren_aura_Description" "Khiến kẻ thù ngưng trệ, chìm vào một giấc ngủ sâu." "DOTA_Tooltip_modifier_naga_riptide_counter" "Rip Tide" "DOTA_Tooltip_modifier_naga_riptide_counter_Description" "Bộ đếm số đòn Rip Tide" "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_reel_in" "Reel In" "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_reel_in_Lore" "Kể cả Slithereen non trẻ nhất cũng được giáo huấn cẩn thận trong việc giăng lưới bắt mồi chỉ với trí khôn và lưới." "DOTA_Tooltip_ability_naga_siren_reel_in_Description" "VẬN PHÁP - Naga Siren vận pháp lên tới %AbilityChannelTime% giây, kéo tất cả đơn vị ảnh hưởng bởi Ensnare của Naga trong cự ly %radius% đơn vị về cô với vận tốc %pull_strength%." "dota_hud_error_nothing_to_reel" "Không có gì để kéo về" "DOTA_Tooltip_modifier_naga_siren_reel_in" "Đang bị kéo về" "DOTA_Tooltip_modifier_naga_siren_reel_in_Description" "Bị kéo về phía Naga Siren" //KEEPER OF THE LIGHT "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_illuminate" "Illuminate" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_illuminate_Description" "VẬN PHÁP - Vận một nguồn năng lượng ánh sáng, tăng thêm sức công phá theo thời gian vận pháp. Khi ngưng vận pháp, phóng ra một làn sóng gây sát thương và cho tầm nhìn của khu vực ảnh hưởng. Vận pháp càng lâu, sát thương càng lớn." "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_illuminate_shard_description" "Khiến Illuminate hồi máu cho đồng minh một lượng tương đương 40% sát thương vào ban ngày." "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_illuminate_Lore" "Ánh sáng ẩn trong Ezalor bừng tỏa với vẻ đẹp kỳ vĩ." "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_illuminate_Note0" "Tăng tầm nhìn có được theo thời gian vận pháp." "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_illuminate_total_damage" "SÁT THƯƠNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_illuminate_max_channel_time""THỜI GIAN VẬN PHÁP TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_illuminate_radius" "BỀ RỘNG:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_illuminate_range" "KHOẢNG CÁCH:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_illuminate_end" "Ngưng vận Illuminate" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_illuminate_end_Description" "Ngưng vận pháp sớm." "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_mana_leak" "Mana Leak" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_mana_leak_Description" "Suy nhược khả năng pháp thuật của một kẻ địch, khiến hắn bị mất mana khi di chuyển. Làm choáng mục tiêu khi nó cạn sạch mana." "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_mana_leak_Lore" "Ezalor phá vỡ sự hòa hợp của Primordial, làm kiệt quệ năng lượng ma thuật của những kẻ với thể tạng kém cỏi." "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_mana_leak_Note0" "Nếu mục tiêu di chuyển 300 đơn vị trong vòng 0,1 giây (ví dụ như khi dùng kỹ năng dịch chuyển), Mana Leak sẽ không làm mất mana cho quãng đường đó." "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_mana_leak_mana_leak_pct" "%MANA MẤT:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_mana_leak_duration" "THỜI GIAN MẤT MANA:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_mana_leak_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_mana_leak_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_radiant_bind" "Solar Bind" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_radiant_bind_Description" "Làm giảm kháng phép của kẻ địch, đồng thời khiến chúng bị làm chậm với hiệu quả tăng dần mỗi khi chúng di chuyển." "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_radiant_bind_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_radiant_bind_slow" "%LÀM CHẬM MỖI 100 ĐƠN VỊ:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_radiant_bind_magic_resistance" "%KHÁNG PHÉP GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_radiant_bind_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_chakra_magic" "Chakra Magic" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_chakra_magic_Description" "Hồi mana cho mục tiêu đồng minh và giảm thời gian hồi theo mức cố định cho toàn bộ kỹ năng đang hồi (trừ tuyệt kỹ)." "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_chakra_magic_Lore" "Cũng giống như vậy, Ezalor mang sự hòa hợp của Primordial đến cho mọi người." "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_chakra_magic_mana_restore" "MANA HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_chakra_magic_cooldown_reduction" "THỜI GIAN HỒI GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_chakra_magic_Note0" "Chakra Magic không làm giảm thời gian hồi của tuyệt kỹ" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_will_o_wisp" "Will-O-Wisp" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_will_o_wisp_Description" "Triệu hồi Ignis Fatuus tại khu vực chỉ định. Tự động phát sáng và tắt đi mỗi giây. Khi phát sáng, toàn bộ kẻ địch gần Ignis Fatuus sẽ bị thôi miên, bắt buộc phải nhìn nó." "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_will_o_wisp_Lore" "Dẫu nói rằng mình chả biết chúng, Ezalor có sức ảnh hưởng kỳ lạ lên trên nhiều sinh vật hùng mạnh luôn sẵn lòng đến tương trợ ông." "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_will_o_wisp_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_will_o_wisp_wisp_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_will_o_wisp_hit_count" "SỐ ĐÒN ĐÁNH ĐỂ PHÁ:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_will_o_wisp_interval" "TẦN SUẤT:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_will_o_wisp_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_will_o_wisp_heal" "MÁU HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_will_o_wisp_Note0" "Ignus Fatuus kéo tất cả kẻ địch trong bán kính, nhưng không thể gây gián đoạn." "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_spirit_form" "Spirit Form" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_spirit_form_Description" "Ezalor tạm thời khiến cơ thể mình trở nên phát sáng, tăng tốc độ chạy và tầm thi triển. Trong lúc này, một linh hồn riêng biệt sẽ vận Illuminate với khả năng hồi máu đồng minh, và sở hữu thêm kỹ năng Blinding Light." "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_spirit_form_Lore" "Chỉ trong một ánh chớp, Ezalor lộ diện bản thể thực sự của mình." "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_spirit_form_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_spirit_form_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_spirit_form_illuminate_heal" "%ILLUMINATE HỒI MÁU:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_spirit_form_cast_range" "TẦM THI TRIỂN TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_spirit_form_evasion" "%NÉ ĐÒN:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_spirit_form_chakra_bonus" "CHAKRA HỒI THÊM MANA:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_recall" "Recall" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_recall_Description" "Sau một khoảng thời gian chờ, dịch chuyển tướng đồng minh được chỉ định đến vị trí của bạn. Nếu tướng đó nhận sát thương từ người chơi khác trong lúc chờ, hiệu ứng của kỹ năng này sẽ bị hủy." "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_recall_Lore" "Bước về phía ánh sáng." "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_recall_Note0" "Nếu Keeper of the Light chết, hiệu ứng của kỹ năng này sẽ bị hủy." "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_recall_Note1" "Recall sẽ làm gián đoạn các kỹ năng đang vận pháp." "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_recall_Note2" "Bạn có thể tắt giúp đỡ để ngăn Keeper of the Light dùng chiêu này lên mình." "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_recall_Note3" "Có thể thi triển qua bản đồ nhỏ và sẽ chọn tướng đồng minh gần điểm chỉ định nhất." "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_recall_teleport_delay" "THỜI GIAN CHỜ DỊCH CHUYỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_blinding_light" "Blinding Light" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_blinding_light_Description" "Một ánh sáng chói lóa rọi lên khu vực chỉ định, đẩy lùi kẻ địch đi %knockback_distance% đơn vị trong %knockback_duration% giây và làm mù, khiến chúng có tỉ lệ trượt khi đánh thường." "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_blinding_light_Note0" "Sau khi bị đẩy lùi, kẻ địch bị ảnh hưởng sẽ phá cây trong bán kính 150 đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_blinding_light_Lore" "Ánh sáng từ Primordial xoay chuyển lợi thế trên chiến trường về phía Ezalor và đồng minh của ông." "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_blinding_light_miss_rate" "%TỶ LỆ ĐÁNH TRƯỢT:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_blinding_light_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_blinding_light_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_blinding_light_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_blinding_light_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_spirit_form_illuminate" "Illuminate" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_spirit_form_illuminate_Description" "Vận một nguồn năng lượng ánh sáng, tăng thêm sức công phá theo thời gian vận pháp. Khi ngưng vận pháp, phóng ra một làn sóng gây sát thương và cho tầm nhìn của khu vực ảnh hưởng. Vận pháp càng lâu, sát thương càng lớn." "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_spirit_form_illuminate_Lore" "Ánh sáng ẩn giấu trong Ezalor bộc lộ mình bằng một cách thật phi thường." "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_spirit_form_illuminate_Note0" "Tăng tầm nhìn có được theo thời gian vận pháp." "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_spirit_form_illuminate_total_damage" "SÁT THƯƠNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_spirit_form_illuminate_radius" "BỀ RỘNG:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_spirit_form_illuminate_range" "KHOẢNG CÁCH:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_spirit_form_illuminate_max_channel_time" "THỜI GIAN VẬN PHÁP TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_spirit_form_illuminate_end" "Phóng Illuminate" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_spirit_form_illuminate_end_Description" "Ngưng vận pháp sớm." "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_empty1" "Trống" "DOTA_Tooltip_ability_keeper_of_the_light_empty2" "Trống" "DOTA_Tooltip_modifier_keeper_of_the_light_mana_leak" "Mana Leak" "DOTA_Tooltip_modifier_keeper_of_the_light_mana_leak_Description" "Mất mana khi di chuyển." "DOTA_Tooltip_modifier_keeper_of_the_light_spirit_form" "Spirit Form" "DOTA_Tooltip_modifier_keeper_of_the_light_spirit_form_illuminate" "Đang vận Illuminate" "DOTA_Tooltip_modifier_keeper_of_the_light_spirit_form_illuminate_Description" "Linh hồn của bạn đang vận Illluminate tại một địa điểm khác." "DOTA_Tooltip_modifier_keeper_of_the_light_recall" "Recall" "DOTA_Tooltip_modifier_keeper_of_the_light_recall_Description" "Đang được dịch chuyển đến vị trí của Keeper of the Light." "DOTA_Tooltip_modifier_keeper_of_the_light_blinding_light" "Blinding Light" "DOTA_Tooltip_modifier_keeper_of_the_light_blinding_light_Description" "Bị lóa mắt, có %dMODIFIER_PROPERTY_MISS_PERCENTAGE%%% tỷ lệ đánh trượt." "DOTA_Tooltip_modifier_keeper_of_the_light_chakra_magic" "Chakra Magic" "DOTA_Tooltip_modifier_keeper_of_the_light_chakra_magic_Description" "Kỹ năng tiếp theo khi sử dụng sẽ được giảm thời gian hồi." "DOTA_Tooltip_modifier_keeper_of_the_light_radiant_bind" "Solar Bind" "DOTA_Tooltip_modifier_keeper_of_the_light_radiant_bind_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy, giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MAGICAL_RESISTANCE_BONUS%%% kháng phép." "DOTA_Tooltip_modifier_keeper_of_the_light_will_o_wisp" "Bị thôi miên" "DOTA_Tooltip_modifier_keeper_of_the_light_will_o_wisp_Description" "Không thể hành động." "npc_dota_ignis_fatuus" "Ignis Fatuus" "DOTA_Tooltip_modifier_keeper_of_the_light_will_o_wisp_aura" "Hào quang thôi miên" "DOTA_Tooltip_modifier_keeper_of_the_light_will_o_wisp_aura_Description" "Kẻ địch trong phạm vi ảnh hưởng sẽ bị thôi miên bởi ánh sáng lung linh, không thể hành động." //Wisp "DOTA_Tooltip_ability_wisp_tether" "Tether" "DOTA_Tooltip_ability_wisp_tether_Description" "Nối Io tới một đơn vị đồng minh, tăng tốc độ chạy cho cả hai. Khi Io được hồi máu hay mana, đơn vị được nối sẽ hồi một phần. Dây nối sẽ đứt khi đơn vị đồng minh di chuyển quá xa hoặc khi Io hủy dây nối. Dây nối sẽ thoáng chốc làm chậm kẻ địch chạm phải." "DOTA_Tooltip_ability_wisp_tether_shard_description" "Tether làm choáng kẻ địch chạm vào nó trong 1.75 giây và gây 150 sát thương. Cứ 7 giây mới ảnh hưởng lên cùng một đơn vị một lần. Tăng 8%% cho tốc độ chạy tăng thêm." "DOTA_Tooltip_ability_wisp_tether_Lore" "Liên kết nhân sinh với Io mang đến sức mạnh từ đa chiều không gian." "DOTA_Tooltip_ability_wisp_tether_Note0" "Nếu bạn cố gắng để nối một đơn vị từ khoảng cách 700 trở lên, Io sẽ được kéo gần tới đơn vị đó (đến khi trong khoảng cách 300 đơn vị)." "DOTA_Tooltip_ability_wisp_tether_Note1" "Đơn vị được nối sẽ hồi máu nhanh hơn, và vẫn được hồi kể cả khi Io đang đầy máu." "DOTA_Tooltip_ability_wisp_tether_Note2" "Tốc độ chạy của Io sẽ bằng với tốc độ chạy của đơn vị được nối." "DOTA_Tooltip_ability_wisp_tether_radius" "KHOẢNG CÁCH NỐI TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_wisp_tether_movespeed" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_wisp_tether_tether_heal_amp" "%MÁU/MANA TRUYỀN:" "DOTA_Tooltip_ability_wisp_tether_slow" "%LÀM CHẬM TỐC CHẠY/ĐÁNH KẺ ĐỊCH:" "DOTA_Tooltip_ability_wisp_tether_break" "Hủy Tether" "DOTA_Tooltip_ability_wisp_tether_break_Description" "Hủy kết nối tới đơn vị được nối." "DOTA_Tooltip_ability_wisp_spirits" "Spirits" "DOTA_Tooltip_ability_wisp_spirits_Description" "Triệu hồi năm tinh linh bay vòng tròn xung quanh Io. Nếu tinh linh chạm vào tướng địch, nó sẽ phát nổ, gây sát thương tất cả kẻ địch xung quanh đó. Quái chịu một lượng sát thương nhỏ từ tinh linh khi bị chúng chạm phải, nhưng không làm chúng phát nổ. Khi hết thời gian các tinh linh sẽ tự động phát nổ." "DOTA_Tooltip_ability_wisp_spirits_Lore" "Io xoắn các hạt của vũ trụ với khả năng không thể tưởng tượng được của mình." "DOTA_Tooltip_ability_wisp_spirits_Note0" "Io có thể di chuyển các tinh linh ra xa hoặc lại gần sau khi triệu hồi chúng." "DOTA_Tooltip_ability_wisp_spirits_scepter_description" "Nội tại giờ tạo các tinh linh quanh Io liên tục mỗi giây cho đến khi đạt số lượng tối đa. Tướng địch chạm vào tinh linh bị làm chậm trong chốc lát." "DOTA_Tooltip_ability_wisp_spirits_scepter_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_wisp_spirits_scepter_slow_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_wisp_spirits_creep_damage" "SÁT THƯƠNG (QUÁI):" "DOTA_Tooltip_ability_wisp_spirits_hero_damage" "SÁT THƯƠNG (TƯỚNG):" "DOTA_Tooltip_ability_wisp_spirits_max_range" "PHẠM VI DAO ĐỘNG:" "DOTA_Tooltip_ability_wisp_spirits_explode_radius" "BÁN KÍNH NỔ:" "DOTA_Tooltip_ability_wisp_spirits_spirit_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_wisp_spirits_in" "Spirits vào" "DOTA_Tooltip_ability_wisp_spirits_in_Description" "Gọi tinh linh về gần bạn hơn. Có thể bật hoặc tắt." "DOTA_Tooltip_ability_wisp_spirits_out" "Spirits ra xa" "DOTA_Tooltip_ability_wisp_spirits_out_Description" "Đẩy tinh linh ra xa khỏi Io. Có thể chuyển đổi bật/tắt để tinh linh tạm dừng hoặc tiếp tục." "DOTA_Tooltip_ability_wisp_overcharge" "Overcharge" "DOTA_Tooltip_ability_wisp_overcharge_Lore" "Dựa trên những vật chất từ vạn giới, Io bẻ gãy cả thời gian." "DOTA_Tooltip_ability_wisp_overcharge_Description" "Io được tăng tốc độ đánh, cường hóa phép, và máu hồi mỗi giây dựa trên máu tối đa. Nếu Io đang nối với một đồng minh bằng Tether thì đồng minh đó cũng nhận được những hiệu ứng này." "DOTA_Tooltip_ability_wisp_overcharge_shard_description" "Tăng cường hóa phép của Overcharge. Io nhận hút máu phép và giờ có thể chia sẻ hút máu phép với đơn vị được nối." "DOTA_Tooltip_ability_wisp_overcharge_shard_bonus_spell_amp" "%CƯỜNG HÓA PHÉP THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_wisp_overcharge_shard_bonus_spell_lifesteal" "%HÚT MÁU PHÉP:" "DOTA_Tooltip_ability_wisp_overcharge_bonus_attack_speed" "TỐC ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_wisp_overcharge_bonus_spell_amp" "%CƯỜNG HÓA PHÉP:" "DOTA_Tooltip_ability_wisp_overcharge_hp_regen" "%PHẦN TRĂM MÁU TỐI ĐA HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_wisp_overcharge_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_wisp_relocate" "Relocate" "DOTA_Tooltip_ability_wisp_relocate_Lore" "Io là hiện thân cho sự huyền bí của vũ trụ." "DOTA_Tooltip_ability_wisp_relocate_Description" "Dịch chuyển Io và đồng minh được nối bằng Tether tới một vị trí bất kỳ. Sau khi kỹ năng hết hiệu lực, Io và đồng minh đang được nối sẽ trở lại vị trí cũ. Nhấp kép để dịch chuyển đến hồ máu của đội mình." "DOTA_Tooltip_ability_wisp_relocate_Note0" "Trong thời gian hoạt hóa phép, kẻ địch sẽ thấy được một dấu hiệu trên bản đồ và bản đồ nhỏ của nơi dịch chuyển tới." "DOTA_Tooltip_ability_wisp_relocate_Note1" "Nếu Io bị vô hiệu hóa trong thời gian hoạt hóa phép, Relocate sẽ bị hủy." "DOTA_Tooltip_ability_wisp_relocate_Note2" "Nếu một tướng đồng minh được nối, tướng đó sẽ dịch chuyển với bạn. Bạn có thể hủy nối bất kỳ lúc nào để ngăn việc tướng đó dịch chuyển cùng." "DOTA_Tooltip_ability_wisp_relocate_Note3" "Chỉ có thể chuyển vị trí của tướng, quái của tướng, và phân thân." "DOTA_Tooltip_ability_wisp_relocate_cast_delay" "THỜI GIAN VẬN PHÁP:" "DOTA_Tooltip_ability_wisp_relocate_return_time" "THỜI GIAN QUAY LẠI:" "DOTA_Tooltip_ability_wisp_empty1" "Spirits vào" "DOTA_Tooltip_ability_wisp_empty1_Description" "Gọi những tinh linh về gần với Io. Có thể chuyển đổi bật/tắt. Chỉ hiện ra khi đang bật Spirits." "DOTA_Tooltip_ability_wisp_empty2" "Spirits ra" "DOTA_Tooltip_ability_wisp_empty2_Description" "Đưa những tinh linh ra xa Io. Có thể chuyển đổi bật/tắt. Chỉ hiện khi đang bật Spirits." "DOTA_Tooltip_modifier_wisp_tether" "Tether" "DOTA_Tooltip_modifier_wisp_tether_Description" "Có cùng tốc độ chạy và cho thêm máu hồi mỗi giây lên mục tiêu nối." "DOTA_Tooltip_modifier_wisp_tether_haste" "Tether" "DOTA_Tooltip_modifier_wisp_tether_haste_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy, được hồi máu và mana mỗi giây bởi Io." "DOTA_Tooltip_modifier_wisp_tether_slow" "Tether" "DOTA_Tooltip_modifier_wisp_tether_slow_description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_wisp_spirits_slow" "Bị Spirits làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_wisp_spirits_slow_Description" "Tốc độ chạy bị làm chậm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%%." "DOTA_Tooltip_modifier_wisp_overcharge" "Overcharge" "DOTA_Tooltip_modifier_wisp_overcharge_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh, %dMODIFIER_PROPERTY_SPELL_AMPLIFY_PERCENTAGE%%% cường hóa phép, và hồi %dMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_wisp_spirits" "Spirits" "DOTA_Tooltip_modifier_wisp_spirits_Description" "Được bao quanh bởi các tinh linh." "DOTA_Tooltip_modifier_wisp_relocate_return" "Trở về" "DOTA_Tooltip_modifier_wisp_relocate_return_Description" "Sắp trở về vị trí cũ." "DOTA_Tooltip_modifier_wisp_tether_scepter" "Tether có Scepter" "DOTA_Tooltip_modifier_wisp_tether_scepter_Description" "Có hiệu ứng nâng cấp của Aghanim's Scepter khi đang có Tether." // SLARK "DOTA_Tooltip_ability_slark_dark_pact" "Dark Pact" "DOTA_Tooltip_ability_slark_dark_pact_Description" "Sau một khoảng thời gian chờ ngắn, Slark tự hy sinh máu của mình, hóa giải hầu hết các bùa hại và gây sát thương lên kẻ dịch xung quanh và chính bản thân hắn. Slark chỉ nhận %self_damage_pct%%% sát thương được gây ra.\n\nLOẠI HÓA GIẢI: Mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_slark_dark_pact_Lore" "Các Slithereen có khả năng tự tái tạo các bộ phận phụ của cơ thể, trong trường hợp thương tích nghiêm trọng, để giữ mạng sống." "DOTA_Tooltip_ability_slark_dark_pact_Note0" "Sau khi thi triển %delay% giây, phóng %total_pulses% đợt gây sát thương, mỗi đợt cách nhau %pulse_interval% giây." "DOTA_Tooltip_ability_slark_dark_pact_Note1" "Liên tục giải bùa hại khỏi Slark trong thời gian gây sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_slark_dark_pact_Note2" "Không thể tự sát bằng kỹ năng này." "DOTA_Tooltip_ability_slark_dark_pact_Note3" "Dừng gây sát thương nếu Slark chết." "DOTA_Tooltip_ability_slark_dark_pact_delay" "ĐỘ TRỄ:" "DOTA_Tooltip_ability_slark_dark_pact_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_slark_dark_pact_total_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_slark_pounce" "Pounce" "DOTA_Tooltip_ability_slark_pounce_Description" "Slark nhảy về phía trước, buộc tướng địch đầu tiên hắn chạm phải và áp dụng Essence Shift cộng dồn. Đơn vị đó chỉ có thể di chuyển trong một phạm vi nhỏ quanh vị trí tiếp đất của Slark. " "DOTA_Tooltip_ability_slark_pounce_Lore" "Quãng thời gian dài trong ngục Dark Reef đã biến Slark thành một tên sát thủ vô cùng nguy hiểm; hiếu chiến và coi trời bằng vung." "DOTA_Tooltip_ability_slark_pounce_Note0" "Khi thi triển, Slark nhảy về phía trước với tốc độ di chuyển là %pounce_speed%, chỉ dừng lại khi nhảy trúng tướng địch hoặc đã nhảy được khoảng cách %pounce_distance% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_slark_pounce_Note1" "Không có tác dụng với các đơn vị miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_slark_pounce_Note2" "Slark sẽ phá cây xung quanh nơi tiếp đất." "DOTA_Tooltip_ability_slark_pounce_essence_stacks" "ESSENCE SHIFT CỘNG DỒN:" "DOTA_Tooltip_ability_slark_pounce_pounce_distance" "KHOẢNG CÁCH:" "DOTA_Tooltip_ability_slark_pounce_pounce_distance_scepter" "CỰ LY:" "DOTA_Tooltip_ability_slark_pounce_max_charges" "LƯỢT DÙNG:" "DOTA_Tooltip_ability_slark_pounce_charge_restore_time" "THỜI GIAN HỒI LƯỢT DÙNG:" "DOTA_Tooltip_ability_slark_pounce_leash_duration" "THỜI GIAN BUỘC:" "DOTA_Tooltip_ability_slark_pounce_leash_radius" "BÁN KÍNH BUỘC:" "DOTA_Tooltip_ability_slark_pounce_scepter_description" "Cho lượt dùng và tăng cự ly nhảy." "DOTA_Tooltip_ability_slark_essence_shift" "Essence Shift" "DOTA_Tooltip_ability_slark_essence_shift_Description" "Slark cướp đi linh khí của tướng địch với mỗi đòn tấn công, giảm mọi chỉ số của chúng và đổi thành điểm Nhanh nhẹn cho bản thân. Nếu Slark giết tướng địch đang bị ảnh hưởng bởi Essence Shift, hắn sẽ cướp vĩnh viễn %stat_loss% Nhanh nhẹn." "DOTA_Tooltip_ability_slark_essence_shift_Lore" "Mỗi lần tấn công đều khiến Slark tường tận hơn về yếu điểm của đối phương." "DOTA_Tooltip_ability_slark_essence_shift_Note0" "Không thể giảm các chỉ số xuống dưới 1." "DOTA_Tooltip_ability_slark_essence_shift_Note1" "Chỉ số bị thay đổi do Essence Shift sẽ trở lại bình thường khi chết. Sự bình thường hóa chỉ số này của Slark và tướng địch bị ảnh hưởng là tách biệt." "DOTA_Tooltip_ability_slark_essence_shift_Note2" "Để vĩnh viễn cướp chỉ số Nhanh nhẹn, Slark không cần phải ra đòn kết liễu, miễn là tướng địch bị giết khi đang có bùa hại của Essence Shift, và chết khi cách Slark dưới 300 dơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_slark_essence_shift_agi_gain" "NHANH NHẸN TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_slark_essence_shift_stat_loss" "MỌI CHỈ SỐ GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_slark_essence_shift_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_slark_shadow_dance" "Shadow Dance" "DOTA_Tooltip_ability_slark_shadow_dance_Description" "Khi kích hoạt, Slark giấu mình dưới một lớp khói đen, không thể bị lộ diện bởi bất cứ thứ gì, kể cả khả năng nhìn tàng hình. Tấn công, thi triển phép hay dùng đồ cũng không làm lộ diện Slark. Khi không bị đội đối phương nhìn thấy, Slark được tăng tốc độ chạy và khả năng hồi máu." "DOTA_Tooltip_ability_slark_shadow_dance_Lore" "Kẻ đào ngục thứ mười ba là một đối thủ láu cá, khó tài nào bắt được." "DOTA_Tooltip_ability_slark_shadow_dance_Note0" "Nếu Slark nhận sát thương từ quái rừng, nội tại tăng tốc độ chạy và hồi máu sẽ bị vô hiệu hóa trong %neutral_disable% giây." "DOTA_Tooltip_ability_slark_shadow_dance_Note1" "Khả năng tăng tốc độ chạy và hồi máu từ kỹ năng này có %activation_delay% giây chờ trước khi có hoặc bị mất tác dụng." "DOTA_Tooltip_ability_slark_shadow_dance_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_slark_shadow_dance_bonus_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_slark_shadow_dance_bonus_regen" "MÁU HỒI MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_slark_fish_bait" "Fish Bait" "DOTA_Tooltip_ability_slark_fish_bait_Description" "Giảm %movement_speed%%% tốc độ chạy của một kẻ địch trong %slow_duration% giây và nhìn xuyên tàng hình chúng. Nếu Slark nhảy trúng kẻ địch đấy trong thời gian đó, Slark sẽ được thưởng %attack_speed% tốc độ đánh trong thời gian Leash còn tác dụng." "DOTA_Tooltip_ability_slark_depth_shroud" "Depth Shroud" "DOTA_Tooltip_ability_slark_depth_shroud_Description" "Tạo một vùng khói tại vị trí chỉ định. Mọi đồng minh trong phạm vi được ẩn giấu và nhận hiệu ứng của Shadow Dance." "DOTA_Tooltip_ability_slark_depth_shroud_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_slark_depth_shroud_AbilityCastRange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_slark_depth_shroud_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_modifier_slark_pounce_leash" "Bị buộc lại" "DOTA_Tooltip_modifier_slark_pounce_leash_Description" "Bị Slark buộc lại, chỉ có thể di chuyển trong một phạm vi nhỏ." "DOTA_Tooltip_modifier_slark_essence_shift" "Essence Shift" "DOTA_Tooltip_modifier_slark_essence_shift_Description" "Cướp được %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_AGILITY_BONUS% nhanh nhẹn." "DOTA_Tooltip_modifier_slark_essence_shift_debuff_counter" "Essence Shift" "DOTA_Tooltip_modifier_slark_essence_shift_debuff_counter_Description" "Mất %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% điểm của mỗi chỉ số." "DOTA_Tooltip_modifier_slark_shadow_dance_passive_regen" "Shadow Dance - Hồi máu" "DOTA_Tooltip_modifier_slark_shadow_dance_passive_regen_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và hồi thêm %MODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_slark_shadow_dance" "Shadow Dance" "DOTA_Tooltip_modifier_slark_shadow_dance_Description" "Ẩn mình trong làn khói." "DOTA_Tooltip_modifier_slark_essence_shift_permanent_buff" "Nhanh nhẹn đã cướp" "DOTA_Tooltip_modifier_slark_essence_shift_permanent_buff_Description" "Tăng vĩnh viễn %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_AGILITY_BONUS% Nhanh nhẹn." "DOTA_Tooltip_modifier_slark_essence_shift_permanent_buff_PostGame" "Nhanh Nhẹn được nhận vĩnh viễn." "DOTA_Tooltip_modifier_slark_essence_shift_permanent_debuff" "Nhanh nhẹn bị mất" "DOTA_Tooltip_modifier_slark_essence_shift_permanent_debuff_Description" "Mất vĩnh viễn %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_AGILITY_BONUS% Nhanh nhẹn." "DOTA_Tooltip_modifier_slark_fish_bait_post" "Thưởng từ Fish Bait" "DOTA_Tooltip_modifier_slark_fish_bait_post_Description" "Cho 50 tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_modifier_slark_depth_shroud" "Depth Shroud" "DOTA_Tooltip_modifier_slark_depth_shroud_Description" "Ẩn mình trong Depth Shroud của Slark." // MEDUSA "DOTA_Tooltip_ability_medusa_split_shot" "Split Shot" "DOTA_Tooltip_ability_medusa_split_shot_Description" "Medusa dùng phép thuật khiến mỗi phát bắn ra phân thành nhiều mũi tên. Những mũi tên này gây ít sát thương hơn.\n\nCác mục tiêu phụ sẽ không chịu hiệu ứng đi kèm đòn đánh (ví dụ như chí mạng)." "DOTA_Tooltip_ability_medusa_split_shot_Lore" "Những ai đụng độ với mụ Gorgon bị nguyền rủa này sẽ phải cảm nhận cơn giận của ả." "DOTA_Tooltip_ability_medusa_split_shot_Note0" "Các mục tiêu phụ sẽ luôn là những kẻ địch ở gần nhất trừ mục tiêu chính." "DOTA_Tooltip_ability_medusa_split_shot_Note1" "Nếu phân thân của Medusa được tạo ra khi Split Shot đang được bật, chúng sẽ có cả kỹ năng này." "DOTA_Tooltip_ability_medusa_split_shot_damage_modifier_tooltip" "%SÁT THƯƠNG GÂY RA:" "DOTA_Tooltip_ability_medusa_split_shot_arrow_count" "MỤC TIÊU THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_medusa_mystic_snake" "Mystic Snake" "DOTA_Tooltip_ability_medusa_mystic_snake_Description" "Một con rắn bí ẩn bằng năng lượng nhảy từ mục tiêu này sang mục tiêu khác. Sát thương và tốc độ tăng dần với mỗi lần nhảy. Khi nó nhảy đến mục tiêu cuối cùng, rắn trở về và hồi mana cho Medusa. Rắn trả về %snake_mana_steal%%% mana dựa trên tổng mana của các mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_medusa_mystic_snake_scepter_description" "Khiến Mystic Snake hóa đá mục tiêu bị trúng chiêu. Thời gian bị hóa đá tăng dần với mỗi lần nhảy." "DOTA_Tooltip_ability_medusa_mystic_snake_Lore" "Lời nguyền của Gorgon là sức mạnh lớn nhất của ả." "DOTA_Tooltip_ability_medusa_mystic_snake_Note0" "Không thể tránh Mystic Snake." "DOTA_Tooltip_ability_medusa_mystic_snake_radius" "PHẠM VI NHẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_medusa_mystic_snake_snake_jumps" "SỐ LẦN NHẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_medusa_mystic_snake_snake_damage" "SÁT THƯƠNG CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_medusa_mystic_snake_snake_scale" "%SÁT THƯƠNG TĂNG MỖI LẦN NHẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_medusa_mystic_snake_snake_speed_scale" "%TỐC ĐỘ TĂNG MỖI LẦN NHẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_medusa_mystic_snake_snake_mana_steal" "%MANA NHẬN:" "DOTA_Tooltip_ability_medusa_mystic_snake_movement_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_medusa_mystic_snake_turn_slow" "%LÀM CHẬM XOAY NGƯỜI:" "DOTA_Tooltip_ability_medusa_mystic_snake_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_medusa_mystic_snake_stone_form_scepter_base" "THỜI GIAN CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_medusa_mystic_snake_stone_form_scepter_increment" "THỜI GIAN NẢY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_medusa_mystic_snake_abilitydraft_note" "Shard: Cold Blooded không hiện lên trên bảng kỹ năng như lấy Shard, nhưng biểu tượng bùa lợi sẽ xuất hiện.

Stone Gaze phải được chọn thì nâng cấp Aghanim's Scepter mới có tác dụng." "DOTA_Tooltip_ability_medusa_mana_shield" "Mana Shield" "DOTA_Tooltip_ability_medusa_mana_shield_Description" "Tạo một lớp khiên hấp thụ %absorption_pct%%% sát thương mà Medusa phải nhận. Medusa tiêu hao mana dựa trên lượng sát thương đã hấp thụ. Ngoài ra vĩnh viễn tăng lượng mana tối đa của Medusa." "DOTA_Tooltip_ability_medusa_mana_shield_Lore" "Dù khi sinh ra Medusa không được ban phước trường sinh, lời nguyền đặt lên ả lại mang đến khả năng phòng thủ đáng kinh ngạc." "DOTA_Tooltip_ability_medusa_mana_shield_Note0" "Hấp thụ sát thương của Mana Shield xảy ra trước khi tính toán các hiệu ứng giảm sát thương, nghĩa là giáp và kháng phép sẽ không làm giảm lượng mana cần tiêu hao để hấp thụ sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_medusa_mana_shield_damage_per_mana" "SÁT THƯƠNG MỖI MANA:" "DOTA_Tooltip_ability_medusa_mana_shield_absorption_pct" "%SÁT THƯƠNG HẤP THỤ:" "DOTA_Tooltip_ability_medusa_mana_shield_bonus_mana" "MANA TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_medusa_stone_gaze" "Stone Gaze" "DOTA_Tooltip_ability_medusa_stone_gaze_Description" "Khi thi triển, mọi kẻ địch khi nhìn thẳng vào Medusa sẽ bị giảm tốc độ chạy, đánh và xoay người. Nếu nhìn vào Medusa khi đang bật Stone Gaze đủ %face_duration% giây, đơn vị đó sẽ hóa đá. Các đối tượng hóa đá sẽ bị choáng và nhận thêm sát thương đòn đánh vật lý." "DOTA_Tooltip_ability_medusa_stone_gaze_Lore" "Sắc đẹp của Medusa quả là một huyền thoại." "DOTA_Tooltip_ability_medusa_stone_gaze_Note0" "Các đơn vị nhìn thẳng vào Medusa sẽ bị bùa hại đủ thời gian hiệu lực, cho dù chúng chịu hiệu ứng của Stone Gaze vào lúc nào đi chăng nữa." "DOTA_Tooltip_ability_medusa_stone_gaze_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_medusa_stone_gaze_slow" "%LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_medusa_stone_gaze_bonus_physical_damage" "%SÁT THƯƠNG ĐÒN ĐÁNH VẬT LÝ THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_medusa_stone_gaze_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_medusa_stone_gaze_stone_duration" "THỜI GIAN HÓA ĐÁ:" "DOTA_Tooltip_ability_medusa_stone_gaze_speed_boost" "%TỐC ĐỘ TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_medusa_cold_blooded" "Cold Blooded" "DOTA_Tooltip_ability_medusa_cold_blooded_Description" "Khi Medusa bị chỉ định làm mục tiêu của đòn phép, gửi Mystic Snake nhắm-một-mục-tiêu tới kẻ địch đó." "DOTA_Tooltip_modifier_medusa_mystic_snake_slow" "Mystic Snake" "DOTA_Tooltip_modifier_medusa_mystic_snake_slow_Description" "Tốc độ chạy giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% và tốc độ xoay người giảm %dMODIFIER_PROPERTY_TURN_RATE_PERCENTAGE%%%" "DOTA_Tooltip_modifier_medusa_mana_shield" "Mana Shield" "DOTA_Tooltip_modifier_medusa_mana_shield_Description" "Một phần sát thương mà Medusa phải nhận sẽ làm mất mana thay vì máu của ả." "DOTA_Tooltip_modifier_medusa_stone_gaze" "Stone Gaze" "DOTA_Tooltip_modifier_medusa_stone_gaze_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy. Kẻ địch khi nhìn thẳng vào bạn sẽ bị giảm tốc độ đánh và chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_medusa_stone_gaze_facing" "Stone Gaze" "DOTA_Tooltip_modifier_medusa_stone_gaze_facing_Description" "Giảm 35% tốc độ. Hóa đá khi nhìn vào Medusa." "DOTA_Tooltip_modifier_medusa_stone_gaze_stone" "Stone Gaze" "DOTA_Tooltip_modifier_medusa_stone_gaze_stone_Description" "Bị hóa đá. Bị choáng và nhận thêm %dMODIFIER_PROPERTY_INCOMING_PHYSICAL_DAMAGE_PERCENTAGE%%% sát thương vật lý từ các đòn đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_medusa_mana_shield_bonus_mana" "Mana Shield" "DOTA_Tooltip_modifier_medusa_mana_shield_bonus_mana_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MANA_BONUS% mana tối đa." "DOTA_Tooltip_modifier_medusa_cold_blooded" "Cold Blooded" "DOTA_Tooltip_modifier_medusa_cold_blooded_Description" "Phóng Mystic Snake lên kẻ địch khi chúng dùng kỹ năng chỉ định vào bạn." // TROLL WARLORD "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_berserkers_rage" "Berserker's Rage" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_berserkers_rage_Description" "Khi đang bật, Troll Warlord đổi từ dạng đánh xa thành dạng cận chiến. Các đòn đánh cận chiến có cơ hội trói đối phương, khiến mục tiêu không thể đi hay sử dụng kỹ năng di chuyển. Berserker's Rage đồng thời tăng tốc độ chạy, giáp và giảm thời gian đánh cơ bản.\n\nWhirling Axes khi Berserker's Rage đang bật sẽ có hiệu ứng khác." "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_berserkers_rage_Lore" "Như cơn phẫn nộ của hắn, số rìu mà Troll Warlord sở hữu là vô hạn." "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_berserkers_rage_Note0" "Tùy theo Troll Warlord đang ở chế độ cận chiến hay đánh xa, thời gian hồi của một số trang bị dựa trên các yếu tố này sẽ thay đổi tương ứng tại thời điểm sử dụng." "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_berserkers_rage_bonus_move_speed" "TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_berserkers_rage_bonus_armor" "GIÁP TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_berserkers_rage_base_attack_time" "THỜI GIAN ĐÁNH CƠ BẢN (CẬN CHIẾN):" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_berserkers_rage_ensnare_chance" "%TỶ LỆ TRÓI:" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_berserkers_rage_ensnare_duration" "THỜI GIAN TRÓI:" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_whirling_axes_ranged" "Whirling Axes (Đánh xa)" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_whirling_axes_ranged_Description" "Troll ném một loạt năm chiếc rìu theo hình nón %axe_range% đơn vị về phía trước, làm chậm và sát thương các đơn vị địch." "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_whirling_axes_ranged_scepter_description" "Khiến Whirling Axes (Đánh xa) gây hiệu ứng hóa giải lên kẻ địch trúng chiêu. Giảm thời gian hồi và mana tốn.

LOẠI HÓA GIẢI: Cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_whirling_axes_ranged_Lore" "Rìu dùng thù hận làm xăng, xoáy và xoay chém phăng kẻ thù." "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_whirling_axes_ranged_Note0" "Không có tác dụng với Roshan." "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_whirling_axes_ranged_axe_damage" "SÁT THƯƠNG RÌU:" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_whirling_axes_ranged_axe_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_whirling_axes_ranged_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_whirling_axes_ranged_AbilityManacost" "MANA TỐN:" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_whirling_axes_ranged_AbilityCooldown" "THỜI GIAN HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_whirling_axes_melee" "Whirling Axes (Cận chiến)" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_whirling_axes_melee_Description" "Troll ném hai chiếc rìu xoáy vòng tròn xung quanh mình, gây sát thương lên các đơn vị địch ở gần và khiến chúng có tỷ lệ đánh trượt." "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_whirling_axes_melee_scepter_description" "Khiến Whirling Axes (Cận chiến) hóa giải Troll Warlord. Giảm thời gian hồi và mana tốn.

LOẠI HÓA GIẢI: Cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_whirling_axes_melee_Lore" "Bỏ đồng đội xa, giữ kẻ thù gần." "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_whirling_axes_melee_Note0" "Không có tác dụng với Roshan." "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_whirling_axes_melee_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_whirling_axes_melee_max_range" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_whirling_axes_melee_blind_duration" "THỜI GIAN MÙ:" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_whirling_axes_melee_blind_pct" "%TỶ LỆ ĐÁNH TRƯỢT:" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_whirling_axes_melee_whirl_duration" "THỜI GIAN XOAY:" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_whirling_axes_melee_AbilityManacost" "MANA TỐN:" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_whirling_axes_melee_AbilityCooldown" "THỜI GIAN HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_fervor" "Fervor" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_fervor_Description" "Với mỗi đòn đánh thường liên tiếp lên cùng một mục tiêu, Troll nhận được tốc đánh tăng dần. Nếu Troll chuyển mục tiêu, lượng cộng dồn trở về 0." "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_fervor_Lore" "Nếu đánh nó một lần chưa tởn, thì đánh tiếp lần hai, lần ba..." "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_fervor_attack_speed" "TỐC ĐÁNH MỖI ĐIỂM CỘNG DỒN:" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_fervor_max_stacks" "SỐ CỘNG DỒN TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_battle_trance" "Battle Trance" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_battle_trance_Description" "Troll trở nên cuồng dại, liên tục tấn công kẻ địch gần nhất trong phạm vi %range% đơn vị, ưu tiên tướng địch. Trong trạng thái này, máu của Troll sẽ không thể tụt xuống dưới 1, được tăng tốc độ đánh và tốc độ chạy, có hiệu ứng hút máu. Gây hiệu ứng hóa giải cơ bản lên bản thân khi thi triển.\n\nLOẠI HÓA GIẢI: Cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_battle_trance_shard_description" "Dùng Battle Trance giờ sẽ cho Troll Warlord hào quang toàn cầu, hỗ trợ tướng đồng minh (kể cả bản thân) +60 tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_battle_trance_Lore" "Máu điên dồn não, thú tính dâng trào." "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_battle_trance_Note0" "Troll vẫn có thể dùng kỹ năng khi Battle Trance đang có hiệu lực, nhưng không thể nhận lệnh từ người chơi hay sử dụng trang bị." "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_battle_trance_Note1" "Troll Warlord vẫn có thể bị giết bởi Culling Blade của Axe." "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_battle_trance_Note2" "Cho Troll tầm nhìn lên mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_battle_trance_trance_duration" "THỜI GIAN TĂNG TỐC:" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_battle_trance_lifesteal" "%HÚT MÁU:" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_battle_trance_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY:" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_battle_trance_attack_speed" "TỐC ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_battle_trance_radius" "KHOẢNG CÁCH:" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_rampage" "Rampage" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_rampage_Description" "Cho mọi tướng đồng minh trên bản đồ bùa lợi dựa theo thế hiện tại của Troll Warlord. Thế đánh xa cho tốc độ đánh, thế cận chiến cho kháng hiệu ứng." "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_rampage_attack_speed" "TỐC ĐỘ ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_rampage_status_resistance" "%KHÁNG HIỆU ỨNG:" "DOTA_Tooltip_ability_troll_warlord_rampage_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_modifier_troll_warlord_whirling_axes_slow" "Whirling Axes - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_troll_warlord_whirling_axes_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_troll_warlord_fervor" "Fervor" "DOTA_Tooltip_modifier_troll_warlord_fervor_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_troll_warlord_battle_trance" "Battle Trance" "DOTA_Tooltip_modifier_troll_warlord_battle_trance_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh, %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và có hiệu ứng hút máu. Troll Warlord không thể chết khi đang có Battle Trance." "DOTA_Tooltip_modifier_troll_warlord_whirling_axes_blind" "Whirling Axes - Làm mù" "DOTA_Tooltip_modifier_troll_warlord_whirling_axes_blind_Description""Bị mù, có %dMODIFIER_PROPERTY_MISS_PERCENTAGE%%% tỷ lệ đánh trượt." "DOTA_Tooltip_modifier_troll_warlord_rampage" "Rampage" "DOTA_Tooltip_modifier_troll_warlord_rampage_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh và %dMODIFIER_PROPERTY_STATUS_RESISTANCE_STACKING%%% kháng hiệu ứng." "DOTA_Tooltip_modifier_troll_warlord_battle_trance_vision" "Battle Trance" "DOTA_Tooltip_modifier_troll_warlord_battle_trance_vision_Description" "Bạn đang trong tầm ngắm của Troll Warlord!" "DOTA_Tooltip_modifier_troll_warlord_berserkers_rage_ensnare" "Berserker's Rage" "DOTA_Tooltip_modifier_troll_warlord_berserkers_rage_ensnare_Description" "Bạn đang bị trói bởi Troll Warlord!" "DOTA_Tooltip_modifier_troll_warlord_battle_trance_aura" "Hào quang Battle Trance" "DOTA_Tooltip_modifier_troll_warlord_battle_trance_aura_Description" "Cho %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." // CENTAUR WARCHIEF "DOTA_Tooltip_ability_centaur_hoof_stomp" "Hoof Stomp" "DOTA_Tooltip_ability_centaur_hoof_stomp_Description" "Dậm xuống đất, gây sát thương và làm choáng những kẻ địch xung quanh." "DOTA_Tooltip_ability_centaur_hoof_stomp_Lore" "Vó ngựa của Warrunner đi đến đâu, cỏ không mọc được đến đấy." "DOTA_Tooltip_ability_centaur_hoof_stomp_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_centaur_hoof_stomp_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_centaur_hoof_stomp_stomp_damage" "SÁT THƯƠNG STOMP:" "DOTA_Tooltip_ability_centaur_double_edge" "Double Edge" "DOTA_Tooltip_ability_centaur_double_edge_Description" "Centaur tung một đòn cực mạnh ở tầm gần, gây sát thương lên cả Centaur và một khu vực nhỏ xung quanh mục tiêu. Gây thêm sát thương dựa theo chỉ số Sức mạnh của hắn. Centaur không thể bị chết do dùng Double Edge." "DOTA_Tooltip_ability_centaur_double_edge_shard_description" "Khiến Double Edge làm chậm tướng địch và tăng sức mạnh của Centaur trong thời gian ngắn dựa theo số lượng tướng trúng đòn. Làm mới thời gian với mỗi lần cộng dồn, tối đa %shard_max_stacks% cộng dồn." "DOTA_Tooltip_ability_centaur_double_edge_Lore" "Trong lúc chiến đấu hăng say, những đòn đánh hiểm của Bradwarden đôi khi ảnh hưởng đến cả chính bản thân hắn." "DOTA_Tooltip_ability_centaur_double_edge_Note0" "Double Edge gây ra sát thương phép lên cả Centaur và mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_centaur_double_edge_edge_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_centaur_double_edge_strength_damage" "%SÁT THƯƠNG TỪ SỨC MẠNH:" "DOTA_Tooltip_ability_centaur_double_edge_shard_str_pct" "%SỨC MẠNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_centaur_double_edge_shard_str_duration" "THỜI GIAN SỨC MẠNH:" "DOTA_Tooltip_ability_centaur_double_edge_shard_movement_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_centaur_double_edge_shard_movement_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_centaur_return" "Retaliate" "DOTA_Tooltip_ability_centaur_return_Description" "Centaur đánh trả mọi đòn đánh, gây sát thương lên kẻ đã tung đòn. Sát thương đánh trả gồm một lượng sát thương cố định, cộng với một phần Sức mạnh của Centaur. Gây một nửa sát thương lên trụ." "DOTA_Tooltip_ability_centaur_return_Lore" "Bradwarden chẳng cần phải tự mình trả đòn khi bị đối phương tấn công; lớp da cứng như giáp của hắn đã làm luôn việc đó rồi." "DOTA_Tooltip_ability_centaur_return_Note0" "Retaliate kích hoạt khi đòn đánh tới đích." "DOTA_Tooltip_ability_centaur_return_Note1" "Retaliate gây sát thương lên cả trụ." "DOTA_Tooltip_ability_centaur_return_return_damage" "SÁT THƯƠNG ĐÁNH TRẢ:" "DOTA_Tooltip_ability_centaur_return_return_damage_str" "%SỨC MẠNH THÀNH SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_modifier_centaur_return" "Retaliate" "DOTA_Tooltip_ability_centaur_stampede" "Stampede" "DOTA_Tooltip_ability_centaur_stampede_Description" "Centaur thúc đẩy đồng đội, khiến họ có thể đi xuyên qua các đơn vị với tốc độ tối đa và làm chậm mọi kẻ địch họ giẫm lên. Mỗi kẻ địch bị giẫm nhận sát thương tính theo Sức mạnh của Centaur. Mỗi kẻ địch có thể bị giẫm lên một lần." "DOTA_Tooltip_ability_centaur_stampede_Lore" "Đại đai lưng của Omexe, minh chứng cho sức mạnh vô địch của Bradwarden giữa đồng loại của hắn, xúi giục các đấu sĩ khác cùng lao vào chiến trường." "DOTA_Tooltip_ability_centaur_stampede_radius" "BÁN KÍNH GIẪM:" "DOTA_Tooltip_ability_centaur_stampede_duration" "THỜI GIAN STAMPEDE:" "DOTA_Tooltip_ability_centaur_stampede_strength_damage" "SÁT THƯƠNG TỪ SỨC MẠNH:" "DOTA_Tooltip_ability_centaur_stampede_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_centaur_stampede_damage_reduction" "%SÁT THƯƠNG GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_centaur_stampede_scepter_bonus_duration" "THỜI LƯỢNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_centaur_stampede_scepter_description" "Tướng chịu ảnh hưởng của Stampede được giảm sát thương nhận và có thể chạy xuyên địa hình, bao gồm cả cây cối và đồi núi. Kẻ địch ảnh hưởng bởi Stampede sẽ bị trói. Tăng thời lượng." "DOTA_Tooltip_ability_centaur_mount" "Hitch A Ride" "DOTA_Tooltip_ability_centaur_mount_Lore" "Nhu cầu danh dự và niềm kiêu hãnh của Bradwarden chả là chi so với khao khát chiến thắng của hắn." "DOTA_Tooltip_ability_centaur_mount_Description" "Centaur tung một đồng minh vào xe ngựa đính đằng sau mình. Trong xe ngựa, đồng minh vẫn có thể dùng phép và tấn công như thường, nhưng không thể tự mình di chuyển hoặc bị đối phương chọn làm mục tiêu. Các hiệu ứng không chọn mục tiêu vẫn có thể tác động tới đồng minh trên xe. Tăng %melee_attack_range% tầm đánh cho tướng cận chiến." "DOTA_Tooltip_ability_centaur_mount_duration" "THỜI GIAN CƯỠI:" "DOTA_Tooltip_modifier_centaur_mounted" "Hitch A Ride" "DOTA_Tooltip_modifier_centaur_mounted_Description" "Có thể dùng phép và tấn công, nhưng không tự di chuyển hay bị chọn làm mục tiêu bởi kẻ địch." "DOTA_Tooltip_modifier_centaur_stampede" "Stampede" "DOTA_Tooltip_modifier_centaur_stampede_Description" "Di chuyển với tốc độ tối đa và làm chậm kẻ địch bị giẫm phải." "DOTA_Tooltip_modifier_centaur_stampede_slow" "Stampede" "DOTA_Tooltip_modifier_centaur_stampede_slow_Description" "Bị chà đạp, khiến người tê tái mà di chuyển chậm." "dota_hud_error_currently_carrying_you" "Không thể dùng lên nhân vật bạn đang cưỡi" "DOTA_Tooltip_modifier_centaur_return_counter" "Retaliate" "DOTA_Tooltip_modifier_centaur_return_counter_Description" "Có thể kích hoạt để tăng sát thương dựa theo số điểm đang có." "DOTA_Tooltip_modifier_centaur_return_bonus_damage" "Retaliate" "DOTA_Tooltip_modifier_centaur_return_bonus_damage_Description" "Đang được tăng %dMODIFIER_PROPERTY_BASEDAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE%%% sát thương đánh thường." "DOTA_Tooltip_modifier_centaur_doubleedge_buff" "Double Edge (Hiệu ứng Shard)" "DOTA_Tooltip_modifier_centaur_doubleedge_buff_Description" "Tăng sức mạnh cho Centaur và làm chậm kẻ địch." "DOTA_Tooltip_modifier_centaur_doubleedge_slow" "Double Edge (Hiệu ứng Shard)" "DOTA_Tooltip_modifier_centaur_doubleedge_slow_Description" "Bị làm chậm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%%." // MAGNATAUR "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_shockwave" "Shockwave" "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_shockwave_Description" "Magnus phóng ra một luồng xung lực, gây sát thương lên kẻ địch trên một đường thẳng và đẩy nhẹ chúng về hướng của hắn, đồng thời làm chậm chúng trong một khoảng thời gian ngắn." "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_shockwave_scepter_description" "Tăng bán kính và cự ly Shockwave. Ít lâu sau khi dùng, đường sóng phát nổ gây thêm một phần sát thương Shockwave, giảm giáp kẻ địch và tốc độ chạy trong chốc lát. Giáp và tốc độ chạy hồi phục dần dần đến khi hết bùa hại." "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_shockwave_Lore" "Ngọn núi Joerlak từng là một khối không ổn định, nhờ đó Magnus đã học được cách để điều khiển các rung động của nó." "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_shockwave_shock_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_shockwave_movement_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_shockwave_basic_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_shockwave_scepter_width" "BỀ RỘNG:" "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_shockwave_scepter_range" "CỰ LY:" "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_shockwave_scepter_duration" "THỜI GIAN BÙA HẠI:" "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_shockwave_scepter_erupt_time" "THỜI GIAN PHÁT NỔ:" "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_shockwave_scepter_erupt_damage_pct" "%SÁT THƯƠNG PHÁT NỔ:" "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_shockwave_scepter_slow_pct" "%LÀM CHẬM TỪ PHÁT NỔ:" "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_shockwave_scepter_armor_pct" "%GIÁP GIẢM BỞI PHÁT NỔ:" "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_greater_shockwave" "Rolling Shockwave" "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_greater_shockwave_Description" "." "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_empower" "Empower" "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_empower_Description" "Tăng sát thương đòn đánh của một đơn vị đồng minh, đồng thời khiến chúng khi đánh có hiệu ứng đánh lan. Magnus được hưởng thêm %self_multiplier%%% hiệu quả khi thi triển lên bản thân." "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_empower_Lore" "Với một tiếng bò rống trầm, Magnus thể hiện sức mạnh thật sự của mình." "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_empower_Note0" "Sát thương tăng thêm dựa vào sát thương cơ bản và sát thương từ thuộc tính chính." "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_empower_Note1" "Sát thương đánh lan xuyên miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_empower_Note2" "Đơn vị đánh xa không được hưởng hiệu ứng đánh lan." "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_empower_empower_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_empower_bonus_damage_pct" "%SÁT THƯƠNG TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_empower_cleave_damage_pct" "%SÁT THƯƠNG LAN:" "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_skewer" "Skewer" "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_skewer_Description" "Magnus lao về phía trước, húc kẻ địch bằng chiếc sừng khổng lồ của mình. Tướng bị húc trúng sẽ bị kéo theo Magnus đến điểm dừng của hắn, sau đó nhận sát thương và bị giảm tốc độ đánh/chạy." "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_skewer_Lore" "Sừng của Magnoceros có giá trị tương đương với độ nguy hiểm mà các thương gia nhăm nhe chúng phải đối mặt." "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_skewer_range" "KHOẢNG CÁCH:" "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_skewer_skewer_speed" "TỐC ĐỘ LAO:" "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_skewer_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_skewer_slow_pct" "%LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_skewer_skewer_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_skewer_tool_attack_slow" "TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_reverse_polarity" "Reverse Polarity" "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_reverse_polarity_Description" "Magnus thay đổi đặc tính của vật chất, hút tất cả kẻ địch ở một vùng nhỏ xung quanh hắn vào một điểm phía trước mặt mình và làm choáng chúng với một cú đập cực mạnh, gây sát thương lớn." "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_reverse_polarity_Lore" "Magnus chiến đấu cuồng nhiệt như ngọn núi Joerlak phun trào." "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_reverse_polarity_pull_radius" "PHẠM VI HÚT:" "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_reverse_polarity_polarity_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_reverse_polarity_hero_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_horn_toss" "Horn Toss" "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_horn_toss_Description" "Magnus ném bất kỳ kẻ địch nào đằng trước mình, quăng chúng ra sau. Kẻ địch nhận sát thương, lơ lửng %air_duration% giây trên không, rồi bị làm chậm sau khi đáp xuống." "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_horn_toss_air_duration" "THỜI GIAN BAY:" "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_horn_toss_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_horn_toss_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_magnataur_horn_toss_horn_toss_slow_pct" "%TỐC ĐÁNH/CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_modifier_magnataur_shockwave" "Shockwave - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_magnataur_shockwave_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_magnataur_shockwave_eruption_slow" "Shockwave phát nổ" "DOTA_Tooltip_modifier_magnataur_shockwave_eruption_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." "DOTA_Tooltip_modifier_magnataur_empower" "Empower" "DOTA_Tooltip_modifier_magnataur_empower_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_BASEDAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE%%% sát thương đòn đánh cơ bản, và có %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP%%% đánh lan." "DOTA_Tooltip_modifier_magnataur_empower_aura_buff" "Empower Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_magnataur_empower_aura_buff_Description" "Sát thương cơ bản tăng %dMODIFIER_PROPERTY_BASEDAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE%%%. Tướng cận chiến có %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP%%% sát thương lan khi đánh thường." "DOTA_Tooltip_modifier_magnataur_skewer_slow" "Skewer - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_magnataur_skewer_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_magnataur_skewer_impact" "Bị húc" "DOTA_Tooltip_modifier_magnataur_skewer_impact_Description" "Bị kéo đi bởi Magnus." "DOTA_Tooltip_modifier_magnataur_shockwave_pull" "Shockwave kéo vào" "DOTA_Tooltip_modifier_magnataur_reverse_polarity_strength" "Sức mạnh từ Reverse Polarity" "DOTA_Tooltip_modifier_magnataur_reverse_polarity_strength_Description" "Sức mạnh tăng %dMODIFIER_PROPERTY_EXTRA_STRENGTH_BONUS%" "DOTA_Tooltip_modifier_magnataur_horn_toss_slow" "Horn Toss làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_magnataur_horn_toss_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và tốc đánh." // SHREDDER "DOTA_Tooltip_ability_shredder_whirling_death" "Whirling Death" "DOTA_Tooltip_ability_shredder_whirling_death_Description" "Timbersaw xoáy cưa sắc quanh mình, phá cây và gây sát thương lên kẻ địch ở gần. Tướng địch bị ảnh hưởng sẽ tạm thời mất một phần chỉ số chính. Whirling Death gây thêm sát thương dựa theo số cây chặt được khi thi triển." "DOTA_Tooltip_ability_shredder_whirling_death_Lore" "Trong trường hợp Rizzrack bị bao bọc bởi cây cối và đám cây leo như trong cơn ác mộng, hắn có một cái cưa máy để giải vây ngay lập tức." "DOTA_Tooltip_ability_shredder_whirling_death_whirling_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_shredder_whirling_death_tree_damage_scale" "SÁT THƯƠNG THÊM MỖI CÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_shredder_whirling_death_whirling_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_shredder_whirling_death_stat_loss_pct" "%CHỈ SỐ MẤT:" "DOTA_Tooltip_ability_shredder_whirling_death_duration" "THỜI GIAN MẤT CHỈ SỐ:" "DOTA_Tooltip_ability_shredder_timber_chain" "Timber Chain" "DOTA_Tooltip_ability_shredder_timber_chain_Description" "Timbersaw phóng một sợi xích, găm vào cây đầu tiên trúng phải, và kéo hắn tới cái cây đó. Mọi kẻ địch chạm phải Timbersaw trên đường đi sẽ nhận sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_shredder_timber_chain_Lore" "Chẳng ai biết được lúc nào mình sẽ phải vắt giò lên chạy trốn lũ ma cây." "DOTA_Tooltip_ability_shredder_timber_chain_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_shredder_timber_chain_range" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_shredder_timber_chain_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_shredder_timber_chain_speed" "TỐC ĐỘ KÉO:" "DOTA_Tooltip_ability_shredder_reactive_armor" "Reactive Armor" "DOTA_Tooltip_ability_shredder_reactive_armor_Description" "Mỗi lần Timbersaw bị tấn công, hắn được tăng khả năng hồi máu mỗi giây và thêm giáp. Tướng cho gấp đôi mức tăng." "DOTA_Tooltip_ability_shredder_reactive_armor_Lore" "Bộ giáp cưa máy này được thiết kế tự động tăng cường phòng vệ trước bất cứ tác động ngoại lai nào, kể cả là nhỏ nhất." "DOTA_Tooltip_ability_shredder_reactive_armor_bonus_armor" "GIÁP TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_shredder_reactive_armor_bonus_hp_regen" "MÁU HỒI MỖI GIÂY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_shredder_reactive_armor_stack_limit" "SỐ CỘNG DỒN TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_shredder_reactive_armor_stack_duration" "THỜI GIAN CỘNG DỒN:" "DOTA_Tooltip_ability_shredder_chakram" "Chakram" "DOTA_Tooltip_ability_shredder_chakram_Description" "Phóng lưỡi cưa chính của Timbersaw đến vị trí chỉ định, gây sát thương theo thời gian ở một vùng quanh đó. Cứ %slow_health_percentage%%% máu thiếu hụt, kẻ địch trúng cưa sẽ bị giảm thêm tốc độ chạy. Lưỡi cưa gây sát thương và chặt phá cây khi phóng ra và lúc thu về. Khi đang thả Charkam sẽ tốn mana mỗi giây và Timbersaw bị cấm đánh, không thể tấn công." "DOTA_Tooltip_ability_shredder_chakram_Lore" "Hủy hoại hệ sinh thái chỉ trong một nốt nhạc." "DOTA_Tooltip_ability_shredder_chakram_Note0" "Chakram sẽ tự động được thu về với Timbersaw khi hắn hết mana hoặc cách xa trên %break_distance% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_shredder_chakram_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_shredder_chakram_pass_damage" "SÁT THƯƠNG ĐI QUA:" "DOTA_Tooltip_ability_shredder_chakram_damage_per_second" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_shredder_chakram_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_shredder_chakram_mana_per_second" "MANA TỐN MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_shredder_chakram_scepter_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG THÊM MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_shredder_return_chakram" "Thu hồi Chakram" "DOTA_Tooltip_ability_shredder_return_chakram_Description" "Thu hồi Chakram về với Timbersaw." "DOTA_Tooltip_ability_shredder_chakram_scepter_description" "Tăng sát thương mỗi giây cho cả hai Chakram." "DOTA_Tooltip_ability_shredder_chakram_2" "Chakram phụ" "DOTA_Tooltip_ability_shredder_chakram_2_Description" "Phóng một Chakram phụ độc lập." "DOTA_Tooltip_ability_shredder_chakram_2_Lore" "Cắt! Cắt nữa! Cắt mãi! Cắt hết vẫn cắt tiếp!" "DOTA_Tooltip_ability_shredder_chakram_2_Note0" "Chakram sẽ tự động được thu về với Timbersaw khi hắn hết mana hoặc cách xa trên %break_distance% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_shredder_chakram_2_Note1" "Hiệu ứng làm chậm từ hai chakram không cộng dồn." "DOTA_Tooltip_ability_shredder_return_chakram_2" "Thu hồi Chakram phụ" "DOTA_Tooltip_ability_shredder_return_chakram_2_Description" "Thu hồi Chakram về với Timbersaw." "DOTA_Tooltip_ability_shredder_flamethrower" "Flamethrower" "DOTA_Tooltip_ability_shredder_flamethrower_Description" "Phóng lửa theo hướng Timbersaw đang nhìn. Áp dụng bùa hại gây sát thương mỗi giây và làm chậm tốc độ chạy của kẻ địch. Ảnh hưởng công trình với sát thương giảm." "DOTA_Tooltip_ability_shredder_flamethrower_width" "BỀ RỘNG:" "DOTA_Tooltip_ability_shredder_flamethrower_length" "CỰ LY:" "DOTA_Tooltip_ability_shredder_flamethrower_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_shredder_flamethrower_damage_per_second" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_shredder_flamethrower_debuff_linger_duration" "THỜI GIAN BÙA HẠI TỒN ĐỌNG:" "DOTA_Tooltip_ability_shredder_flamethrower_building_dmg_pct" "%SÁT THƯƠNG CÔNG TRÌNH:" "DOTA_Tooltip_ability_shredder_flamethrower_move_slow_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_modifier_shredder_whirling_death_debuff" "Whirling Death" "DOTA_Tooltip_modifier_shredder_whirling_death_debuff_Description" "Mất phần trăm chỉ số chính." "DOTA_Tooltip_modifier_shredder_reactive_armor" "Reactive Armor" "DOTA_Tooltip_modifier_shredder_reactive_armor_Description" "Tăng thêm giáp và lượng máu hồi mỗi giây theo số cộng dồn." "DOTA_Tooltip_modifier_shredder_chakram_debuff" "Chakram" "DOTA_Tooltip_modifier_shredder_chakram_debuff_Description" "Nhận sát thương theo thời gian và bị giảm tốc độ chạy bởi Chakram." "DOTA_Tooltip_modifier_shredder_chakram_disarm" "Chakram - Cấm đánh" "DOTA_Tooltip_modifier_shredder_chakram_disarm_Description" "Không thể tấn công khi đang thả Chakram." "DOTA_Tooltip_modifier_shredder_timber_chain" "Timber Chain" "DOTA_Tooltip_modifier_shredder_timber_chain_Description" "Gây sát thương lên kẻ địch trên đường di chuyển." "DOTA_Tooltip_modifier_shredder_flamethrower" "Flamethrower" "DOTA_Tooltip_modifier_shredder_flamethrower_Description" "Thổi lửa lên em ơi." "DOTA_Tooltip_modifier_shredder_flamethrower_damage" "Flamethrower" "DOTA_Tooltip_modifier_shredder_flamethrower_damage_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_shredder_chakram_debuff_2" "Chakram" "DOTA_Tooltip_modifier_shredder_chakram_debuff_2_Description" "Nhận sát thương theo thời gian và bị giảm tốc độ chạy bởi Chakram." //BRISTLEBACK "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_viscous_nasal_goo" "Viscous Nasal Goo" "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_viscous_nasal_goo_Description" "Phun nước mũi vào mục tiêu, khiến hắn bị giảm giáp và tốc độ chạy. Có thể cộng dồn và làm mới thời gian tác dụng." "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_viscous_nasal_goo_scepter_description" "Viscous Nasal Goo trở thành một kỹ năng diện rộng không chỉ định mục tiêu, áp dụng lên mọi kẻ địch trong phạm vi. Tăng giới hạn cộng dồn." "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_viscous_nasal_goo_Lore" "Sụt sịt nước mũi vì cảm lạnh do kẹt trong tuyết, Bristleback đã biến nó thành lợi thế của mình." "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_viscous_nasal_goo_goo_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_viscous_nasal_goo_base_armor" "GIÁP CƠ BẢN BỊ GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_viscous_nasal_goo_armor_per_stack" "GIẢM GIÁP MỖI CỘNG DỒN:" "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_viscous_nasal_goo_base_move_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_viscous_nasal_goo_move_slow_per_stack" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM MỖI LẦN CỘNG DỒN:" "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_viscous_nasal_goo_stack_limit" "CỘNG DỒN TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_viscous_nasal_goo_radius_scepter" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_viscous_nasal_goo_stack_limit_scepter" "CỘNG DỒN TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_viscous_nasal_goo_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_quill_spray" "Quill Spray" "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_quill_spray_abilitydraft_note" "Shard: Mở Hairball bằng cách bật tắt tự động dùng phép lên Quill Spray.

Phải chọn Nasal Goo để hoạt động với Hairball." "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_quill_spray_Description" "Bắn gai ra xung quanh, gây sát thương cho kẻ địch trong phạm vị ảnh hưởng. Gây thêm sát thương cộng dồn nếu mục tiêu bị dính gai trong vòng %quill_stack_duration% giây trước đó." "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_quill_spray_Lore" "Danh dự của một tên bảo kê cũng giống như Britsleback vậy, đầy chông gai và hiểm trở." "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_quill_spray_Note0" "Sát thương từ Quill Spray không bị giảm bởi các kỹ năng hay trang bị có khả năng đỡ đòn." "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_quill_spray_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_quill_spray_quill_base_damage" "SÁT THƯƠNG CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_quill_spray_quill_stack_damage" "SÁT THƯƠNG CỘNG DỒN:" "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_quill_spray_quill_stack_duration" "THỜI GIAN CỘNG DỒN:" "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_quill_spray_max_damage" "SÁT THƯƠNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_bristleback" "Bristleback" "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_bristleback_abilitydraft_note" "Cần có cả kỹ năng Quill Spray để phóng gai khi đạt ngưỡng sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_bristleback_Description" "Bristleback phải chịu sát thương ít hơn nếu bị tấn công từ hai bên hoặc từ phía sau. Nếu Bristleback nhận %quill_release_threshold% sát thương từ phía sau lưng thì hắn sẽ tự động thi triển kỹ năng Quill Spray." "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_bristleback_Lore" "Quay lưng với giao tranh có vẻ là những gì hắn cần." "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_bristleback_Note0" "Phía sau của Bristleback là 70 độ tính từ lưng." "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_bristleback_Note1" "Phía bên của Bristleback là 110 độ tính từ lưng." "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_bristleback_side_damage_reduction" "%GIẢM SÁT THƯƠNG TỪ HAI BÊN:" "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_bristleback_back_damage_reduction" "%GIẢM SÁT THƯƠNG TỪ LƯNG:" "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_bristleback_quill_release_threshold" "NGƯỠNG SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_warpath" "Warpath" "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_warpath_Description" "Bristleback trở nên điên cuồng mỗi khi hắn thi triển một kỹ năng, tăng tốc độ chạy và sát thương đòn đánh thường của hắn." "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_warpath_Lore" "'Ngoan nào, ngoan nào' là những gì mẹ vẫn nói với hắn. Nhưng khi đánh lộn thì ngoan thế quái nào được, phải hư mới máu." "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_warpath_Note0" "Phân thân của Bristleback cũng nhận được hiệu ứng này." "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_warpath_Note1" "Sử dụng trang bị sẽ không kích hoạt Warpath." "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_warpath_damage_per_stack" "SÁT THƯƠNG CỘNG DỒN:" "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_warpath_move_speed_per_stack" "%TỐC ĐỘ CHẠY CỘNG DỒN:" "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_warpath_stack_duration" "THỜI GIAN CỘNG DỒN:" "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_warpath_max_stacks" "LẦN CỘNG DỒN TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_hairball" "Hairball" "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_hairball_Description" "Ho ra một cục gỉ đầy gai đến vị trí chỉ định. Nổ tung khi tiếp đất, khiến kẻ địch trúng Viscous Nasal Goo và nhiều lần Quill Spray." "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_hairball_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_bristleback_hairball_quill_stacks" "CỘNG DỒN QUILL:" "DOTA_Tooltip_modifier_bristleback_viscous_nasal_goo" "Viscous Nasal Goo" "DOTA_Tooltip_modifier_bristleback_viscous_nasal_goo_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp và %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_bristleback_quill_spray" "Quill Spray" "DOTA_Tooltip_modifier_bristleback_quill_spray_Description" "Dính càng nhiều Quill Spray, sát thương phải nhận càng lớn" "DOTA_Tooltip_modifier_bristleback_warpath" "Warpath" "DOTA_Tooltip_modifier_bristleback_warpath_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_PREATTACK_BONUS_DAMAGE% sát thương đánh thường." //TUSK "DOTA_Tooltip_ability_tusk_ice_shards" "Ice Shards" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_ice_shards_Description" "Tusk nén những tảng băng thành một khối năng lượng hình cầu, ném tới vị trí chỉ định, gây sát thương lên mọi kẻ địch chạm phải. Khi khối năng lượng đến đích, những tảng băng trong nó hình thành một bức tường băng chắn đường trong %shard_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_tusk_ice_shards_Lore" "Ở vùng lãnh nguyên giá lạnh gần Barrier, khi những tia nắng cuối thu vụt tắt là lúc băng tuyết phủ ngập tràn với tốc độ chóng mặt." "DOTA_Tooltip_ability_tusk_ice_shards_Note0" "Tạo một bức tường băng không thể đi qua được." "DOTA_Tooltip_ability_tusk_ice_shards_shard_width" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_ice_shards_shard_damage" "SÁT THƯƠNG SHARD:" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_ice_shards_shard_duration" "THỜI GIAN SHARD:" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_ice_shards_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_ice_shards_aghs_shard_move_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_ice_shards_aghs_shard_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_ice_shards_aghs_shard_depth" "ĐỘ SÂU (SHARD):" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_ice_shards_shard_description" "Tăng độ sâu của Ice Shards, làm chậm và gây sát thương mỗi giây tới kẻ địch kẹt bên trong." "DOTA_Tooltip_ability_tusk_ice_shards_stop" "Phá Ice Shards" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_ice_shards_stop_Description" "Dừng." "DOTA_Tooltip_ability_tusk_snowball" "Snowball" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_snowball_Description" "Tusk tạo thành một quả bóng tuyết và lăn tới mục tiêu chỉ định. Đồng minh trong phạm vi %snowball_grab_radius% đơn vị có thể được đưa vào trong bóng tuyết bằng cách nhấp chuột phải lên họ, kể cả khi đang lăn. Một khi đã bắt đầu lăn, mọi kẻ địch bị lăn phải trên đường tới mục tiêu của bóng tuyết sẽ bị làm choáng và nhận sát thương. Mỗi tướng đồng minh bên trong bóng tuyết sẽ làm tăng sát thương gây ra." "DOTA_Tooltip_ability_tusk_snowball_Lore" "Người ta vẫn thường hay nhắc lại câu chuyện về một chiến công nọ đã dập tắt trận đánh lộn lớn nhất White Fields." "DOTA_Tooltip_ability_tusk_snowball_Note0" "Bóng tuyết sẽ bị tan ra trong vòng 3 giây sau khi bắt đầu lăn." "DOTA_Tooltip_ability_tusk_snowball_Note1" "Bóng tuyết có thể được bắt đầu lăn sớm hơn bằng cách dùng kỹ năng Lăn Snowball." "DOTA_Tooltip_ability_tusk_snowball_Note2" "Không thể đưa phân thân vào, nhưng có thể đưa Meepo phụ cũng như mọi đơn vị dưới quyền điều khiển của Tusk vào." "DOTA_Tooltip_ability_tusk_snowball_Note3" "Mỗi Meepo phụ thêm vào sẽ được tính riêng để tăng sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_tusk_snowball_Note4" "Đồng minh có thể tự nhấp vào bóng tuyết để đưa mình vào trong đó." "DOTA_Tooltip_ability_tusk_snowball_snowball_damage" "SÁT THƯƠNG CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_snowball_snowball_damage_bonus" "SÁT THƯƠNG TĂNG MỖI ĐỒNG MINH:" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_snowball_snowball_speed" "TỐC ĐỘ SNOWBALL:" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_snowball_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_snowball_snowball_grab_radius" "PHẠM VI ĐƯA VÀO:" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_snowball_snowball_windup" "THỜI GIAN CHỜ LĂN:" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_launch_snowball" "Lăn Snowball" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_launch_snowball_Description" "Lăn bóng tuyết tới mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_tusk_launch_snowball_Lore" "Cùng nhau tới nơi trắng xóa phủ tràn!" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_launch_snowball_Note0" "Bóng tuyết phá hủy cây trên đường tới mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_tusk_launch_snowball_Note1" "Không thể đưa phân thân vào, nhưng có thể đưa Meepo phụ cũng như mọi đơn vị dưới quyền điều khiển của Tusk vào." "DOTA_Tooltip_ability_tusk_launch_snowball_Note2" "Mỗi Meepo phụ thêm vào sẽ được tính riêng để tăng sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_tusk_frozen_sigil" "Frozen Sigil" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_frozen_sigil_Description" "Gọi một Sigil biết bay, giảm 40% tốc độ chạy của kẻ địch trong phạm vi 650 đơn vị. Kéo dài 25 giây. Thời gian hồi: 30" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_frozen_sigil_Lore" "Mát như ở nhà!" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_frozen_sigil_Note0" "Nếu không được chỉ định, Frozen Sigil sẽ tự động đi theo Tusk." "DOTA_Tooltip_ability_tusk_frozen_sigil_Note1" "Frozen Sigil có khả năng di chuyển xuyên địa hình với tốc độ di chuyển là 310, bị phá sau khi nhận 3/3/4/4 đòn đánh từ tướng hay 12/12/16/16 đòn đánh từ quái, cho tầm nhìn ngày/đêm là 400/400, và có vàng thưởng khi bị phá là 90/100/110/120." "DOTA_Tooltip_ability_tusk_frozen_sigil_Note2" "Tướng địch gây 1 sát thương lên Frozen Sigil với mỗi đòn đánh, còn quái chỉ gây 0.25 sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_tusk_frozen_sigil_sigil_radius" "BÁN KÍNH HÀO QUANG:" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_frozen_sigil_sigil_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_frozen_sigil_move_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_frozen_sigil_attack_slow" "TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_tag_team" "Tag Team" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_tag_team_Description" "Tạo một hào quang tồn tại trong %debuff_duration% giây, khiến kẻ địch ở gần nhận thêm sát thương vật lý và bị giảm tốc độ chạy khi bị đánh thường." "DOTA_Tooltip_ability_tusk_tag_team_Lore" "Dẫu xa cách muôn trùng khỏi Cobalt, Tusk vẫn mang theo cái lạnh vùng Barrier trong xương tủy mình." "DOTA_Tooltip_ability_tusk_tag_team_Note0" "Kích hoạt được bởi tướng đồng minh, Tusk và bất kỳ lính dưới quyền nào của hắn." "DOTA_Tooltip_ability_tusk_tag_team_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG GÂY THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_tag_team_movement_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_tag_team_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_tag_team_debuff_duration" "THỜI HẠN HÀO QUANG:" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_tag_team_radius" "BÁN KÍNH" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_walrus_punch" "Walrus PUNCH!" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_walrus_punch_Description" "Tusk tung ra cú đấm chí mạng của mình, mạnh đến mức văng mục tiêu lên trời. Đối tượng khi rơi xuống đất sẽ bị giảm tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_tusk_walrus_punch_Lore" "Cái quan trọng không phải là ai ra cú đấm đầu tiên, mà là ai được đưa ra cú đấm cuối cùng." "DOTA_Tooltip_ability_tusk_walrus_punch_Note0" "Walrus PUNCH có khả năng đánh Tất trúng." "DOTA_Tooltip_ability_tusk_walrus_punch_crit_multiplier" "%SÁT THƯƠNG CHÍ MẠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_walrus_punch_air_time" "THỜI GIAN TRÊN KHÔNG:" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_walrus_punch_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_walrus_punch_move_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_walrus_kick" "Walrus Kick" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_walrus_kick_Description" "Định hướng véc-tơ. Đá đơn vị địch gần nhất theo hướng được vẽ, làm choáng, sát thương và làm chậm chúng. Gây sát thương lên mọi tướng địch trong bán kính %search_radius% đơn vị tại điểm rơi. Giảm %creep_cooldown_reduction_pct%%% thời gian hồi nếu đá quái." "DOTA_Tooltip_ability_tusk_walrus_kick_lore" "Dù tên tuổi của Tusk trở nên lừng lẫy do những đòn quyền hiểm hóc, kẻ địch của hắn có khôn thì phải biết cẩn thận với mọi chi trên người hắn." "DOTA_Tooltip_ability_tusk_walrus_kick_push_length" "QUÃNG ĐƯỜNG BỊ ĐÁ:" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_walrus_kick_move_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_walrus_kick_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_tusk_walrus_kick_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_modifier_tusk_snowball_movement_friendly" "Snowball" "DOTA_Tooltip_modifier_tusk_snowball_movement_friendly_Description" "Đang ở trong bóng tuyết của Tusk." "DOTA_Tooltip_modifier_tusk_frozen_sigil" "Ice Shards" "DOTA_Tooltip_modifier_tusk_frozen_sigil_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_tusk_frozen_sigil_aura" "Ice Shards" "DOTA_Tooltip_modifier_tusk_frozen_sigil_aura_Description" "Giảm tốc độ đánh và chạy của kẻ địch ở gần." "DOTA_Tooltip_modifier_tusk_walrus_punch" "Walrus Punch" "DOTA_Tooltip_modifier_tusk_walrus_punch_Description" "Đối tượng tiếp theo bị tấn công sẽ bị đấm bay lên trời!" "DOTA_Tooltip_modifier_tusk_walrus_punch_slow" "Walrus Punch - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_tusk_walrus_punch_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_tusk_walrus_punch_air_time" "BỤP!" "DOTA_Tooltip_modifier_tusk_walrus_kick_slow" "Walrus Kick - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_tusk_walrus_kick_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_tusk_walrus_kick_air_time" "BỐP!" "DOTA_Tooltip_modifier_tusk_tag_team" "Tag Team" "DOTA_Tooltip_modifier_tusk_tag_team_Description" "Giảm 75% tốc độ chạy và nhận thêm sát thương vật lý từ đòn đánh thường." "DOTA_Tooltip_modifier_tusk_tag_team_slow" "Tag Team - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_tusk_tag_team_slow_Description" "Bị giảm 75% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_modifier_tusk_tag_team_aura" "Tag Team" "DOTA_Tooltip_modifier_tusk_tag_team_aura_Description" "Làm chậm kẻ địch và gây thêm sát thương vật lý với mỗi đòn đánh thường lên chúng." "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_shield_of_the_scion" "Shield of the Scion" "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_shield_of_the_scion_Description" "Cứ mỗi lần Skywrath Mage gây sát thương phép lên một tướng địch bằng kỹ năng, nhận một bùa lợi cho thêm trí tuệ và giáp. Mỗi lần dùng cộng dồn độc lập." "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_shield_of_the_scion_stack_duration" "THỜI GIAN CỘNG DỒN:" "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_shield_of_the_scion_bonus_intelligence" "TRÍ TUỆ TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_shield_of_the_scion_bonus_armor" "GIÁP TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_arcane_bolt" "Arcane Bolt" "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_arcane_bolt_Description" "Skywrath Mage phóng ra một tia năng lượng từ từ bay tới mục tiêu, gây sát thương lên đối tượng dựa theo điểm trí tuệ của mình." "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_arcane_bolt_Lore" "Ở Ghastly Eyrie, nơi đầy rẫy những toan tính, chỉ có những kẻ khôn ngoan và bình tĩnh mới có hy vọng sống sót." "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_arcane_bolt_Note0" "Nguồn năng lượng phóng ra bay khá chậm với tốc độ di chuyển là 500, và có tầm nhìn là 325 đơn vị xung quanh nó. Khi chạm tới mục tiêu, cho tầm nhìn của khu vực xung quanh trong 3,34 giây." "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_arcane_bolt_Note1" "Không thể tránh Arcane Bolt." "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_arcane_bolt_bolt_damage" "SÁT THƯƠNG CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_arcane_bolt_int_multiplier" "SÁT THƯƠNG MỖI TT:" "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_concussive_shot" "Concussive Shot" "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_concussive_shot_Lore" "Những ai phục vụ cung điện Ghastly Eyrie đều rơi vào cuộc chiến tranh giành quyền thế, và phải luôn biết nơi nào nguy hiểm kề cận nhất trước khi quá muộn." "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_concussive_shot_Note0" "Concusssive Shot sẽ chọn quái địch gần nhất làm mục tiêu nếu không có tướng địch nào trong phạm vi, hoặc khi không có tầm nhìn của chúng." "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_concussive_shot_Note1" "Gây sát thương lên cả quái ở trong khu vục chịu ảnh hưởng." "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_concussive_shot_Note2" "Cho 400 tầm nhìn xung quanh tia năng lượng, và cho tầm nhìn quanh khu vực va chạm trong 3,34 giây." "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_concussive_shot_launch_radius" "TẦM BẮN:" "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_concussive_shot_slow_radius" "PHẠM VI GÂY SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_concussive_shot_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_concussive_shot_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_concussive_shot_movement_speed_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_ancient_seal" "Ancient Seal" "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_ancient_seal_Description" "Skywrath Mage niệm một ấn chú cổ đại lên mục tiêu chỉ định, khiến đối tượng bị khóa phép và nhận thêm sát thương phép." "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_ancient_seal_shard_description" "Bùa hại Ancient Seal giờ khiến các hiệu ứng bùa hại khác dài thêm 50%%. Cho tầm nhìn lên mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_ancient_seal_Lore" "Một câu thần chú linh thiêng, khiến những kẻ nào chạm phải con dấu của Avilliva đều phải ăn năn trong im lặng." "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_ancient_seal_Note0" "Hiệu ứng giảm kháng phép không có tác dụng với quái." "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_ancient_seal_resist_debuff" "%SÁT THƯƠNG PHÉP TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_ancient_seal_seal_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_ancient_seal_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_mystic_flare" "Mystic Flare" "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_mystic_flare_Description" "Skywrath Mage sử dụng quyền năng ma thuật tối thượng của mình để tạo ra một vùng phép trong %duration% giây, gây sát thương cực lớn nhưng sẽ bị chia đều giữa mọi tướng địch trong khu vực ảnh hưởng." "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_mystic_flare_Lore" "Chỉ những pháp sư dày dặn kinh nghiệm nhất của tộc Skywrath mới có thể biến trời xanh thành một cơn bão tố." "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_mystic_flare_Note0" "Mystic Flare chỉ gây sát thương lên tướng địch; nó không có tác dụng với phân thân hay quái cao cấp." "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_mystic_flare_Note1" "Kẻ địch trong trạng thái miễn nhiễm phép không được tính để chia sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_mystic_flare_Note2" "Mystic Flare sẽ gây sát thương lên quái địch nếu không có tướng địch trong phạm vi ảnh hưởng." "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_mystic_flare_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_mystic_flare_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_mystic_flare_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_mystic_flare_scepter_description" "Khi Skywrath Mage dùng Mystic Flare, tạo thêm một Mystic Flare tại vị trí của một mục tiêu địch ngẫu nhiên trong cự ly %scepter_radius% đơn vị. Ưu tiên tướng." "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_arcane_bolt_scepter_description" "Khi Skywrath Mage thi triển Arcane Bolt, một mục tiêu ngẫu nhiên khác trong bán kính %scepter_radius% đơn vị cũng sẽ bị chọn làm mục tiêu. Ưu tiên tướng." "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_concussive_shot_scepter_description" "Khi Skywrath Mage thi triển Concussive Shot, một mục tiêu ngẫu nhiên khác trong tầm thi triển cũng sẽ bị chọn làm mục tiêu. Ưu tiên tướng." "DOTA_Tooltip_ability_skywrath_mage_ancient_seal_scepter_description" "Khi Skywrath Mage thi triển Ancient Seal, một mục tiêu ngẫu nhiên khác trong bán kính %scepter_radius% đơn vị cũng sẽ bị chọn làm mục tiêu. Ưu tiên tướng." "DOTA_Tooltip_modifier_skywrath_mage_concussive_shot_slow" "Concussive Shot" "DOTA_Tooltip_modifier_skywrath_mage_concussive_shot_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_skywrath_mage_ancient_seal" "Ancient Seal" "DOTA_Tooltip_modifier_skywrath_mage_ancient_seal_Description" "Bị khóa phép và nhận thêm %dMODIFIER_PROPERTY_MAGICAL_RESISTANCE_BONUS%%% sát thương phép." "DOTA_Tooltip_modifier_skywrath_mage_shard_bonus_counter" "Shield of the Scion" "DOTA_Tooltip_modifier_skywrath_mage_shard_bonus_counter_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% Trí Tuệ và %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP2% giáp." //ABADDON "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_death_coil" "Mist Coil" "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_death_coil_Description" "Abaddon phóng ra một vòng sương mù chết chóc, có thể gây sát thương cho mục tiêu hoặc hồi máu cho đồng đội. Tiêu hao máu của Abaddon." "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_death_coil_Lore" "Làn hơi huyền bí của Font of Avernus đã hòa vào hơi thở của Abaddon, và giờ hắn có thể nhả chúng ra tùy ý." "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_death_coil_target_damage" "SÁT THƯƠNG/HỒI MÁU:" "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_death_coil_self_damage" "%SÁT THƯƠNG LÊN BẢN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_death_coil_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_death_coil_Note0" "Abaddon không thể tự sát khi dùng kỹ năng này." "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_aphotic_shield" "Aphotic Shield" "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_aphotic_shield_Description" "Triệu hồi năng lượng hắc ám quanh một đơn vị đồng minh, tạo ra một lá chắn hấp thụ một lượng sát thương nhất định trước khi biến mất. Khi lá chắn bị phá hủy nó sẽ nổ và gây sát thương bằng với lượng sát thương mà nó có thể hấp thụ đến một khu vực xung quanh nó. Giải trừ choáng và một số loại hiệu ứng có hại.\n\nLOẠI HÓA GIẢI: Mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_aphotic_shield_Lore" "Năng lượng hắc ám được gọi lên để hấp thụ sát thương, tựa như làn sương đen nuốt trọn ánh sáng." "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_aphotic_shield_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_aphotic_shield_damage_absorb" "SÁT THƯƠNG TỐI ĐA CHẶN:" "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_aphotic_shield_radius" "BÁN KÍNH NỔ:" "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_aphotic_shield_Note0" "Luôn gây sát thương tối đa khi khiên bị phá hủy do hết thời gian hiệu lực hoặc hấp thụ đủ sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_aphotic_shield_Note1" "Không gây sát thương lên kẻ địch trong sương mù chiến tranh." "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_frostmourne" "Curse of Avernus" "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_frostmourne_Description" "Abaddon làm giảm tốc độ chạy của kẻ địch khi đánh thường. Nếu mục tiêu bị hắn đánh %hit_count% lần, chúng sẽ phải chịu một lời nguyền làm chậm và bị khóa phép. Mọi đòn đánh thường lên mục tiêu đang bị nguyền rủa sẽ được tăng tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_frostmourne_shard_description" "Khiến Mist Coil gây sát thương đòn đánh của Abaddon khi trúng. Tăng làm chậm cơ bản của Curse of Avernus." "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_frostmourne_abilitydraft_note" "Nâng cấp Shard cần phải chọn Mist Coil và/hoặc Aphotic Shield." "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_frostmourne_Lore" "Suối nguồn Averus ban sức mạnh cho những người đã rửa tội, và làm suy kiệt những kẻ ngoại đạo." "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_frostmourne_slow_duration" "THỜI GIAN CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_frostmourne_movement_speed" "%LÀM CHẬM CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_frostmourne_curse_duration" "THỜI GIAN NGUYỀN RỦA:" "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_frostmourne_curse_slow" "%LỜI NGUYỀN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_frostmourne_curse_attack_speed" "LỜI NGUYỀN TĂNG TỐC ĐỘ ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_borrowed_time" "Borrowed Time" "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_borrowed_time_Description" "Khi kích hoạt, tất cả sát thương sẽ chuyển thành hồi máu, và phần lớn hiệu ứng có hại sẽ được giải trừ. Nếu kỹ năng đang không chờ hồi chiêu, nó sẽ tự động kích hoạt nếu lượng máu của Abaddon giảm xuống dưới ngưỡng %hp_threshold%.\n\nLOẠI HÓA GIẢI: mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_borrowed_time_Lore" "Khả năng dị thường nhất trong những món quà của Font of Avernus, nó vượt qua mọi sự hiểu biết của kẻ phàm nhân. Những thứ gây thương tích thì lại chữa lành; còn tuyệt diệt lại hóa thành hồi sinh." "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_borrowed_time_hp_threshold" "NGƯỠNG MÁU:" "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_borrowed_time_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_borrowed_time_duration_scepter" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_borrowed_time_redirect_range_scepter" "CỰ LY:" "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_borrowed_time_ally_threshold_scepter" "NGƯỠNG SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_borrowed_time_scepter_description" "Tăng thời gian tác dụng. Khi Borrowed Time đang được kích hoạt, mỗi khi tướng đồng minh nhận %ally_threshold_scepter% sát thương khi đứng trong bán kính %redirect_range_scepter% đơn vị quanh Abaddon, hắn sẽ tự động thi triển Mist Coil lên họ." "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_borrowed_time_Note0" "Borrowed Time có thể được kích hoạt trong lúc Abaddon bị vô hiệu hóa, trừ lúc bị khóa phép. Khả năng tự động kích hoạt sẽ vẫn có tác dụng kể cả khi bị khóa phép." "DOTA_Tooltip_ability_abaddon_borrowed_time_Note1" "Aphotic Shield không chặn sát thương lên Abaddon khi Borrowed Time có hiệu lực, điều này giúp hắn được hồi máu." "DOTA_Tooltip_modifier_abaddon_borrowed_time" "Borrowed Time" "DOTA_Tooltip_modifier_abaddon_borrowed_time_Description" "Thay vì chịu sát thương, chúng sẽ chuyển thành máu hồi cho Abaddon." "DOTA_Tooltip_modifier_abaddon_borrowed_time_damage_redirect" "Borrowed Time - Chuyển sát thương" "DOTA_Tooltip_modifier_abaddon_borrowed_time_damage_redirect_Description" "Mỗi khi đồng minh lân cận nhận nhiều hơn một lượng sát thương nhất định, Abaddon sẽ tự thi triển Mist Coil lên đồng minh đó." "DOTA_Tooltip_modifier_abaddon_aphotic_shield" "Aphotic Shield" "DOTA_Tooltip_modifier_abaddon_aphotic_shield_Description" "Đang hấp thụ sát thương; khi đạt ngưỡng tối đa sẽ nổ và gây sát thương lên khu vực xung quanh." "DOTA_Tooltip_modifier_abaddon_frostmourne_debuff" "Curse of Avernus" "DOTA_Tooltip_modifier_abaddon_frostmourne_debuff_bonus" "Curse of Avernus" "DOTA_Tooltip_modifier_abaddon_frostmourne_debuff_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_abaddon_frostmourne_debuff_bonus_Description" "Bị khóa phép và giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy. Mọi đơn vị tấn công mục tiêu này sẽ được tăng tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_abaddon_frostmourne_buff" "Curse of Avernus" "DOTA_Tooltip_modifier_abaddon_frostmourne_buff_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." //ELDER TITAN "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_echo_stomp" "Echo Stomp" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_echo_stomp_Description" "VẬN PHÁP - Elder Titan và Astral Spirit cùng giậm mạnh lên mặt đất, làm bất tỉnh và gây sát thương lên các kẻ địch xung quanh. Cú giậm của Elder Titan gây sát thương vật lý, còn của Astral Spirit gây sát thương phép." "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_echo_stomp_shard_description" "Giảm thời gian hồi. Có thể thiết lập để tự động dùng Echo Stomp cho phép Elder Titan hoán đổi vị trí với Astral Spirit sau khi giẫm xong." "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_echo_stomp_abilitydraft_note" "Echo Stomp vẫn áp dụng cả sát thương vật lý lẫn ma thuật cho dù có kỹ năng Astral Spirit hay không." "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_echo_stomp_Lore" "Sức mạnh kiến tạo vẫn còn vang vọng trong từng bước chân của Elder Titan." "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_echo_stomp_Note0" "Nếu kẻ địch bị trúng Echo Stomp của cả Astral Spirit và Elder Titan, chúng sẽ nhận cả hai lần sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_echo_stomp_cast_time" "THỜI GIAN THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_echo_stomp_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_echo_stomp_stomp_damage" "SÁT THƯƠNG GIẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_echo_stomp_sleep_duration" "THỜI GIAN NGỦ:" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_echo_stomp_wake_damage_limit" "NGƯỠNG SÁT THƯƠNG LÀM TỈNH:" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_echo_stomp_AbilityCooldown" "THỜI GIAN HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_echo_stomp_spirit" "Echo Stomp" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_echo_stomp_spirit_Description" "Elder Titan và Astral Spirit cùng giậm mạnh lên mặt đất, làm bất tỉnh và gây sát thương lên các kẻ địch xung quanh. Cú giậm của Elder Titan gây sát thương vật lý, còn của Astral Spirit gây sát thương phép. Các đối tượng ảnh hưởng sẽ tỉnh lại khi nhận sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_echo_stomp_spirit_Lore" "Sức mạnh kiến tạo vẫn còn vang vọng trong từng bước chân của Elder Titan." "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_echo_stomp_spirit_cast_time" "THỜI GIAN THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_echo_stomp_spirit_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_echo_stomp_spirit_stomp_damage" "SÁT THƯƠNG GIẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_echo_stomp_spirit_sleep_duration" "THỜI GIAN NGỦ:" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_echo_stomp_spirit_wake_damage_limit" "NGƯỠNG LÀM TỈNH:" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_ancestral_spirit" "Astral Spirit" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_ancestral_spirit_Description" "Elder Titan gọi ra Astral Spirit của mình, gây sát thương lên mọi kẻ địch nào nó đi qua. Khi Astral Sprit nhập về với Elder Titan, sẽ tăng cho hắn sát thương đòn đánh, giáp và tốc độ chạy dựa trên số kẻ địch nó đi qua.\n\nAstral Spirit có thể được điều khiển và có các kỹ năng: Echo Stomp, Return Spirit và Natural Order." "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_ancestral_spirit_Lore" "Như bốn thể bản nguyên, Elder Titan tồn tại trên mọi chiều không gian cùng một lúc, và có thể gọi một bản thể của mình để trợ lực khi cần thiết." "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_ancestral_spirit_scepter_description" "Khiến Elder Titan miễn nhiễm phép trong %scepter_magic_immune_per_hero% giây với mỗi tướng địch bị ảnh hưởng khi Spirit quay về." "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_ancestral_spirit_spirit_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_ancestral_spirit_buff_duration" "THỜI GIAN TĂNG SỨC:" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_ancestral_spirit_pass_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_ancestral_spirit_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_ancestral_spirit_move_pct_creeps" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG (QUÁI):" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_ancestral_spirit_move_pct_heroes" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG (TƯỚNG):" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_ancestral_spirit_damage_creeps" "SÁT THƯƠNG TĂNG THÊM (QUÁI):" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_ancestral_spirit_damage_heroes" "SÁT THƯƠNG TĂNG THÊM (TƯỚNG):" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_ancestral_spirit_armor_creeps" "GIÁP TĂNG THÊM (QUÁI):" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_ancestral_spirit_armor_heroes" "GIÁP TĂNG THÊM (TƯỚNG):" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_return_spirit" "Gọi Astral Spirit về" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_return_spirit_Description" "Khiến Astral Spirit trở về và nhập vào Elder Titan." "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_move_spirit" "Di chuyển Astral Spirit" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_move_spirit_Description" "Di chuyển Astral Spirit đến vị trí chỉ định." "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_natural_order" "Natural Order" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_natural_order_Description" "Phân giải mọi nguyên tố về hình thái cơ bản, làm giảm giáp và kháng phép của kẻ địch ở gần. Ở gần Elder Titan sẽ bị giảm giáp, còn ở gần Astral Spirit sẽ bị giảm kháng phép." "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_natural_order_Lore" "Khởi nguồn vạn vật thế nào, thì Elder Titan đặt chúng về thế đó." "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_natural_order_Note0" "Nếu Astral Spirit chưa được gọi ra, ở gần Elder Titan sẽ bị giảm cả giáp lẫn kháng phép." "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_natural_order_radius" "PHẠM VI:" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_natural_order_armor_reduction_pct" "%GIÁP CƠ BẢN BỊ GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_natural_order_magic_resistance_pct" "%KHÁNG PHÉP CƠ BẢN BỊ GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_natural_order_spirit" "Natural Order" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_natural_order_spirit_Note0" "Nếu Astral Spirit chưa được gọi ra, ở gần Elder Titan sẽ bị giảm cả giáp lẫn kháng phép." "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_natural_order_spirit_Description" "Phân giải mọi nguyên tố về hình thái cơ bản, làm giảm giáp và kháng phép của kẻ địch ở gần. Ở gần Elder Titan sẽ bị giảm giáp, còn ở gần Astral Spirit sẽ bị giảm kháng phép." "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_natural_order_spirit_Lore" "Như thuở ban sơ, Elder Titan đưa mọi thứ trở về lẽ tự nhiên vốn có." "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_natural_order_spirit_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_natural_order_spirit_armor_reduction_pct" "%GIÁP CƠ BẢN BỊ GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_natural_order_spirit_magic_resistance_pct" "%KHÁNG PHÉP CƠ BẢN BỊ GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_natural_order_abilitydraft_note" "Hiệu ứng giảm kháng phép chỉ áp dụng nếu có kỹ năng Astral Spirit." "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_earth_splitter" "Earth Splitter" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_earth_splitter_Description" "Tạo ra một đường nứt lởm chởm về phía trước Elder Titan. Sau 3 giây, đường nứt đóng lại bằng một vụ nổ, làm chậm tốc độ chạy và gây sát thương lên từng kẻ địch dựa theo máu tối đa của chúng. Một nửa lượng sát thương này được gây dưới dạng sát thương phép thuật, và nửa còn lại là sát thương vật lý." "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_earth_splitter_Lore" "Titan đã tạo ra cái gì, thì nắm quyền tàn phá cái đó." "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_earth_splitter_crack_width" "BỀ RỘNG ĐƯỜNG NỨT:" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_earth_splitter_crack_distance" "BỀ DÀI ĐƯỜNG NỨT:" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_earth_splitter_crack_time" "ĐỘ TRỄ VỤ NỔ:" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_earth_splitter_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_earth_splitter_damage_pct" "%SÁT THƯƠNG THEO MÁU TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_elder_titan_earth_splitter_slow_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_modifier_elder_titan_echo_stomp" "Echo Stomp" "DOTA_Tooltip_modifier_elder_titan_echo_stomp_Description" "Bị Elder Titan làm bất tỉnh." "DOTA_Tooltip_modifier_elder_titan_echo_stomp_magic_immune" "Astral Spirit" "DOTA_Tooltip_modifier_elder_titan_echo_stomp_magic_immune_description" "Cho hiệu ứng miễn nhiễm phép" "DOTA_Tooltip_modifier_elder_titan_ancestral_spirit" "Astral Spirit" "DOTA_Tooltip_modifier_elder_titan_ancestral_spirit_buff" "Astral Titan - Bùa lợi" "DOTA_Tooltip_modifier_elder_titan_ancestral_spirit_buff_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy, %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp và %dMODIFIER_PROPERTY_PREATTACK_BONUS_DAMAGE% sát thương đánh thường." "DOTA_Tooltip_modifier_elder_titan_natural_order" "Natural Order" "DOTA_Tooltip_modifier_elder_titan_natural_order_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP%%% giáp cơ bản cũng như kháng phép cơ bản." "DOTA_Tooltip_modifier_elder_titan_natural_order_spirit" "Natural Order" "DOTA_Tooltip_modifier_elder_titan_natural_order_spirit_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP%%% giáp cơ bản cũng như kháng phép cơ bản." "DOTA_Tooltip_modifier_elder_titan_natural_order_armor" "Natural Order - Giảm giáp" "DOTA_Tooltip_modifier_elder_titan_natural_order_armor_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP%%% giáp cơ bản." "DOTA_Tooltip_modifier_elder_titan_natural_order_magic_resistance" "Natural Order - Giảm kháng phép" "DOTA_Tooltip_modifier_elder_titan_natural_order_magic_resistance_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP%%% kháng phép cơ bản." "DOTA_Tooltip_modifier_elder_titan_earth_splitter" "Earth Splitter" "DOTA_Tooltip_modifier_elder_titan_earth_splitter_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_elder_titan_earth_splitter_scepter" "Earth Splitter" "DOTA_Tooltip_modifier_elder_titan_earth_splitter_scepter_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và bị cấm đánh." //LEGION COMMANDER "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_overwhelming_odds" "Overwhelming Odds" "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_overwhelming_odds_Description" "Lấy ít địch nhiều, gây sát thương và tăng tốc độ chạy cho bạn dựa theo số quái và tướng địch bị trúng chiêu. Gây thêm sát thương lên phân thân và quái triệu hồi dựa theo một phần máu hiện tại của chúng." "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_overwhelming_odds_shard_description" "Overwhelming Odds giờ cho giáp với mỗi đơn vị trúng đòn và tăng thời lượng." "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_overwhelming_odds_Lore" "Cung thủ Stonehall luôn sẵn sàng đợi lệnh của Tresdin." "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_overwhelming_odds_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_overwhelming_odds_damage" "SÁT THƯƠNG CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_overwhelming_odds_damage_per_unit" "SÁT THƯƠNG MỖI QUÁI:" "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_overwhelming_odds_damage_per_hero" "SÁT THƯƠNG MỖI TƯỚNG:" "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_overwhelming_odds_illusion_dmg_pct" "%SÁT THƯƠNG LÊN PHÂN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_overwhelming_odds_bonus_speed_creeps" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG (QUÁI):" "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_overwhelming_odds_bonus_speed_heroes" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG (TƯỚNG):" "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_overwhelming_odds_duration" "THỜI GIAN TĂNG TỐC:" "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_overwhelming_odds_armor_per_creep" "GIÁP MỖI QUÁI:" "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_overwhelming_odds_armor_per_hero" "GIÁP MỖI TƯỚNG:" "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_overwhelming_odds_shard_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_press_the_attack" "Press The Attack" "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_press_the_attack_Description" "Hóa giải các bùa hại và hiệu ứng khống chế trên đơn vị đồng minh được chỉ định, đồng thời tăng tốc đánh và khả năng hồi máu mỗi giây trong một thời gian ngắn.\n\nLOẠI HÓA GIẢI: Mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_press_the_attack_shard_description" "Press The Attack giờ khiến mục tiêu miễn nhiễm phép trong 1.75 giây. Giảm 2 giây hồi." "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_press_the_attack_Lore" "Tiếng tù và tập hợp của quân đoàn Bronze gây náo nức lòng người." "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_press_the_attack_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_press_the_attack_attack_speed" "TỐC ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_press_the_attack_hp_regen" "MÁU HỒI MỖI GIÂY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_moment_of_courage" "Moment of Courage" "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_moment_of_courage_Description" "Khi bị tấn công, Legion Commander có cơ hội lập tức trả đòn kèm với khả năng hút máu." "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_moment_of_courage_Lore" "Tresdin biết rằng kẻ địch thường sơ hở nhất sau khi chúng vừa tung đòn hiểm nhất." "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_moment_of_courage_trigger_chance" "%TỶ LỆ TRẢ ĐÒN:" "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_moment_of_courage_hp_leech_percent" "%HÚT MÁU:" "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_duel" "Duel" "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_duel_Description" "Legion Commander và một tướng địch chỉ định bị ép đấu với nhau trong một khoảng thời gian. Cả hai bên đều không thể chủ động dùng kỹ năng hay trang bị. Nếu một trong hai bên chết khi đang còn thời gian hiệu lực, tướng đấu thắng sẽ vĩnh viễn được tăng sát thương đòn đánh." "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_duel_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_duel_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_duel_reward_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_duel_duration_scepter" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_duel_scepter_description" "Tăng thời lượng Duel và giảm thời gian hồi. Legion Commander và đối thủ nhận ít sát thương hơn từ các nguồn khác." "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_duel_Note0" "Duel sẽ lập tức bị kết thúc nếu hai bên bị đẩy cách nhau 2000 đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_duel_Note1" "Tự động thi triển Press the Attack lên bản thân khi thắng Duel." "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_duel_Lore" "Được đấu tay đôi với một chiến binh từ Stonehall là thử thách ít ai cưỡng lại được." "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_duel_AbilityCooldown" "THỜI GIAN HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_legion_commander_duel_scepter_damage_reduction_pct" "%SÁT THƯƠNG GIẢM:" "DOTA_Tooltip_modifier_legion_commander_overwhelming_odds" "Overwhelming Odds" "DOTA_Tooltip_modifier_legion_commander_overwhelming_odds_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_legion_commander_press_the_attack" "Press The Attack" "DOTA_Tooltip_modifier_legion_commander_press_the_attack_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh và hồi thêm %dMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_legion_commander_press_the_attack_immunity" "Press the Attack" "DOTA_Tooltip_modifier_legion_commander_press_the_attack_immunity_Description" "Miễn nhiễm phép" "DOTA_Tooltip_modifier_legion_commander_duel" "Duel" "DOTA_Tooltip_modifier_legion_commander_duel_Description" "Đấu tay đôi đến chết hoặc hết thời gian hiệu lực." "DOTA_Tooltip_modifier_legion_commander_duel_damage_boost" "Duel - Sát thương thắng" "DOTA_Tooltip_modifier_legion_commander_duel_damage_boost_Description" "Vĩnh viễn tăng sát thương do thắng Duel." "DOTA_Tooltip_modifier_legion_commander_moment_of_courage_lifesteal" "Moment of Courage" "DOTA_Tooltip_modifier_legion_commander_moment_of_courage_lifesteal_Description" "Đòn đánh tiếp theo sẽ có tốc độ đánh tối đa." //EMBER SPIRIT "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_searing_chains" "Searing Chains" "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_searing_chains_Description" "Ember Spirit thả những sợi xích lửa trói những kẻ địch xung quanh lại, trói chúng tại chỗ và gây sát thương mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_searing_chains_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_searing_chains_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_searing_chains_damage_per_second" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_searing_chains_unit_count" "SỐ KẺ ĐỊCH:" "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_searing_chains_Note0" "Mục tiêu được chọn một cách ngẫu nhiên quanh Xin." "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_searing_chains_Note1" "Không ảnh hưởng đến các đơn vị miễn nhiễm phép hoặc tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_searing_chains_Lore" "Những bài học hà khắc nhất của Xin thường dùng đến xích nóng đỏ lửa." "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_sleight_of_fist" "Sleight of Fist" "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_sleight_of_fist_Description" "Ember Spirit lao vào với tốc độ cực nhanh, tấn công tất cả kẻ địch trong vùng chỉ định, sau đó quay lại vị trí ban đầu. Gây thêm sát thương lên tướng." "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_sleight_of_fist_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_sleight_of_fist_bonus_hero_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG (TƯỚNG):" "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_sleight_of_fist_attack_interval" "THỜI GIAN GIỮA CÁC ĐÒN ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_sleight_of_fist_Note0" "Các mục tiêu được xác định khi bấm nút dùng phép." "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_sleight_of_fist_Note1" "Một đòn đánh thường được thực hiện lên từng mục tiêu mỗi %attack_interval% giây." "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_sleight_of_fist_Note2" "Mỗi hiệu ứng đòn đánh mà Xin có (như chí mạng, choáng, đánh lan, hoặc hiệu ứng tấn công độc nhất) sẽ được áp dụng bình thường trên những đòn đánh này." "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_sleight_of_fist_Note3" "Các kĩ năng và trang bị có thể được sử dụng trong khi Sleight of Fist được kích hoạt." "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_sleight_of_fist_Lore" "Một chiến binh lão luyện phải lướt đến và đánh tất cả những kẻ địch, đốt cháy chúng mà không cần ngừng lại để thở." "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_flame_guard" "Flame Guard" "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_flame_guard_Description" "Ember Spirit tạo quầng lửa quanh mình giúp đỡ sát thương phép, hấp thụ một phần sát thương phải nhận. Gây sát thương theo giây quanh người khi Flame Guard được kích hoạt. Nếu lá chắn bị vỡ, sát thương cũng bị mất." "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_flame_guard_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_flame_guard_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_flame_guard_absorb_amount" "SÁT THƯƠNG PHÉP HẤP THỤ:" "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_flame_guard_shield_pct_absorb" "%PHẦN TRĂM HẤP THỤ:" "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_flame_guard_damage_per_second" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_flame_guard_Note0" "Hấp thụ sát thương phép được tính trước các loại giảm sát thương khác." "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_flame_guard_Lore" "Trong giao chiến, để kẻ địch dễ dàng tiếp cận là tự sát." "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_activate_fire_remnant" "Kích hoạt Fire Remnant" "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_activate_fire_remnant_Description" "Chọn Fire Remnant để dịch chuyển tới." "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_activate_fire_remnant_Lore" "Một linh hồn bay đi với tốc độ chớp nhoáng!" "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_fire_remnant" "Fire Remnant" "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_fire_remnant_Description" "Đưa một Fire Remnant đến vị trí chỉ định với %speed_multiplier%%% tốc độ của Ember Spirit. Khi kích hoạt Fire Remnant, Ember Spirit sẽ lướt qua mọi dư ảnh, phá hủy chúng và gây sát thương trong phạm vi rồi di chuyển đến dư ảnh gần nhất. Ember Spirit sẽ kết thúc tại dư ảnh gần nhất với vị trí chỉ định." "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_fire_remnant_shard_description" "Khiến Fire Remnant gây sát thương mỗi giây lên khu vực quanh nó. Nếu một tướng địch chết gần Ember Spirit, hồi một lượt dùng Fire Remnant." "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_fire_remnant_scepter_description" "Tăng tầm thi triển, tốc độ chạy của tàn lửa, và số lượt dùng tối đa." "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_fire_remnant_max_charges" "LƯỢT DÙNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_fire_remnant_charge_restore_time" "THỜI GIAN HỒI LƯỢT DÙNG:" "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_fire_remnant_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_fire_remnant_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_fire_remnant_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_fire_remnant_scepter_max_charges" "LƯỢT DÙNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_fire_remnant_scepter_range" "CỰ LY:" "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_fire_remnant_scepter_speed_multiplier" "HỆ SỐ TỐC ĐỘ:" "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_fire_remnant_Note0" "Bắt đầu với 3 lượt (tối đa)." "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_fire_remnant_Lore" "Sức mạnh linh hồn được Xin truyền dạy lại." "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_fire_remnant_shard_damage_per_second" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_fire_remnant_shard_radius" "BÁN KÍNH ĐỐT:" "DOTA_Tooltip_ability_ember_spirit_fire_remnant_shard_charge_radius" "BÁN KÍNH NHẬN LƯỢT DÙNG:" "DOTA_Tooltip_modifier_ember_spirit_searing_chains" "Searing Chains" "DOTA_Tooltip_modifier_ember_spirit_searing_chains_Description" "Bị trói tại chỗ bởi Searing Chains. Không thể di chuyển hay dịch chuyển, nhận sát thương mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_ember_spirit_flame_guard" "Flame Guard" "DOTA_Tooltip_modifier_ember_spirit_flame_guard_Description" "Hấp thụ sát thương phép và gây sát thương phép mỗi giây lên khu vực lân cận." "DOTA_Tooltip_modifier_ember_spirit_fire_remnant_charge_counter" "Lượt dùng Fire Remnant" "DOTA_Tooltip_modifier_ember_spirit_fire_remnant_charge_counter_Description" "Có thể đặt Fire Remnant khi còn lượt dùng." "DOTA_Tooltip_modifier_ember_spirit_fire_remnant_timer" "Thời hạn Fire Remnant" "DOTA_Tooltip_modifier_ember_spirit_fire_remnant_timer_Description" "Fire Remnant hết hạn 45 giây sau khi được đặt." "DOTA_Tooltip_modifier_ember_spirit_fire_remnant" "Fire Remnant" "DOTA_Tooltip_modifier_ember_spirit_fire_remnant_Description" "Đang lao tới một Fire Remnant." "DOTA_Tooltip_modifier_ember_spirit_fire_remnant_shard_debuff" "Fire Remnant" "DOTA_Tooltip_modifier_ember_spirit_fire_remnant_shard_debuff_Description" "Nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_ember_spirit_sleight_of_fist_charge_counter" "Lượt dùng Sleight of Fist" "DOTA_Tooltip_modifier_ember_spirit_sleight_of_fist_caster" "Sleight of Fist" "DOTA_Tooltip_modifier_ember_spirit_sleight_of_fist_caster_Description" "Tấn công mọi kẻ thù trong khu vực chỉ định." // EARTH SPIRIT "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_boulder_smash" "Boulder Smash" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_boulder_smash_Description" "Earth Spirit đập một mục tiêu đồng minh hoặc kẻ địch, đẩy nó đi theo hướng tướng này đang nhìn tới. Nếu dùng kỹ năng lên mặt đất, Earth Spirit sẽ đập đơn vị gần mình nhất trong bán kính %remnant_smash_radius_tooltip% đơn vị, ưu tiên Stone Remnant. Đơn vị hoặc Remnant bị đẩy đi gây sát thương cho mọi kẻ địch mà nó va trúng. Nếu kẻ địch trúng Stone Remnant, chúng còn bị làm chậm. Stone Remnant khi bị đập di chuyển xa hơn các đơn vị khác." "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_boulder_smash_Lore" "Earth Spirit đánh lên kẻ địch với sức mạnh của cả một ngọn núi." "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_boulder_smash_abilitydraft_note" "Cần phải chọn Magnetize nhằm có kỹ năng Stone Remnants để có hiệu ứng phụ từ Stone Remnant." "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_boulder_smash_rock_search_aoe" "PHẠM VI ĐẨY REMNANT:" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_boulder_smash_rock_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_boulder_smash_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_boulder_smash_move_slow" "%MỨC ĐỘ LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_boulder_smash_speed" "TỐC ĐỘ ĐẨY:" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_boulder_smash_unit_distance" "KHOẢNG CÁCH:" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_boulder_smash_rock_distance" "KHOẢNG CÁCH (REMNANT):" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_rolling_boulder" "Rolling Boulder" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_rolling_boulder_Description" "Earth Spirit thu mình thành một tảng đá, lăn tới vị trí chỉ định sau khi chờ %delay% giây, gây sát thương bằng %damage% + %damage_str%%% Sức Mạnh, làm choáng kẻ địch. Earth Spirit sẽ dừng lại khi lăn trúng một tướng địch hoặc bị làm choáng trong khi lăn. Lăn qua Stone Remnant sẽ khiến di chuyển xa và gây choáng lâu hơn." "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_rolling_boulder_Lore" "Nhờ đến sự liên kết với vùng đất, Earth Spirit hút những mảnh đá nhỏ xung quanh, đắp thành khối cầu bảo vệ và dùng chúng để lăn trong khoảng cách ngắn." "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_rolling_boulder_abilitydraft_note" "Cần phải chọn Magnetize nhằm có kỹ năng Stone Remnants để có hiệu ứng phụ từ Stone Remnant." "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_rolling_boulder_speed" "TỐC ĐỘ LĂN:" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_rolling_boulder_rock_speed" "TỐC ĐỘ LĂN (REMNANT):" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_rolling_boulder_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_rolling_boulder_distance" "KHOẢNG CÁCH:" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_rolling_boulder_rock_distance_multiplier" "HỆ SỐ CỰ LY (REMNANT):" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_rolling_boulder_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_rolling_boulder_rock_bonus_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_rolling_boulder_Note0" "Phá Stone Remnant khi lăn qua nó." "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_rolling_boulder_Note1" "Tảng đá có bán kính 160 đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_geomagnetic_grip" "Geomagnetic Grip" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_geomagnetic_grip_Description" "Earth Spirit kéo Stone Remnant được chỉ định. Kẻ địch bị va phải bởi mục tiêu bị kéo sẽ bị khóa phép và nhận sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_geomagnetic_grip_Note0" "Vô tác dụng với đối tượng bên trong Chronosphere, đang Duel, hay bị hút bởi Black Hole." "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_geomagnetic_grip_Note1" "Geomagnetic Grip cũng có thể dùng lên quái đồng minh." "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_geomagnetic_grip_abilitydraft_note" "Cần chọn Magnetize để vận dụng Stone Remnants." "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_geomagnetic_grip_Lore" "Đồng loại thường hay tìm gọi đến nhau. Đến cả khoáng chất trong máu và xương của các sinh vật cũng không thể cưỡng lại được tiếng gọi của Earth Spirit." "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_geomagnetic_grip_duration" "THỜI GIAN KHÓA PHÉP:" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_geomagnetic_grip_rock_damage" "SÁT THƯƠNG (REMNANT):" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_geomagnetic_grip_pull_units_per_second" "TỐC ĐỘ KÉO (REMNANT):" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_geomagnetic_grip_pull_units_per_second_heroes" "TỐC ĐỘ KÉO (TƯỚNG):" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_stone_caller" "Stone Remnant" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_stone_caller_Description" "Tạo ra một Stone Remnant ở vị trí chỉ định. Stone Remnant không cho tầm nhìn và có trạng thái bất khả xâm phạm, có thể dùng để bổ trợ các kỹ năng của Earth Spirit. Mỗi lần sử dụng tốn một điểm lượt dùng, điểm này hồi lại theo thời gian." "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_stone_caller_shard_description" "Khiến Stone Remnant cho tầm nhìn mặt đất. Tăng %shard_tooltip% tượng đá." "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_stone_caller_shard_bonus_charges" "LƯỢT DÙNG TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_stone_caller_shard_vision_radius" "BÁN KÍNH TẦM NHÌN:" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_stone_caller_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_stone_caller_Lore" "Earth Spirit triệu gọi một tượng đá từ binh đoàn đá của mình, vốn từ lâu đã từng chôn vùi cùng hắn dưới lòng đất u tối." "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_magnetize" "Magnetize" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_magnetize_Description" "Làm các kẻ địch xung quanh bị nhiễm từ trường, khiến chúng phải nhận sát thương trong một khoảng thời gian. Tướng địch bị nhiễm từ trường sẽ nhiễm lên các Stone Remnant gần chúng, khiến chúng nổ và làm mới thời gian tác dụng của Magnetize lên mọi kẻ địch gần đó. Quá trình này có thể lặp lại nhiều lần. Nếu có tướng địch bị nhiễm và đang bị ảnh hưởng bởi Geomagnetic Grip hoặc Boulder Smash, mọi tướng địch bị nhiễm cũng sẽ phải chịu hiệu ứng đó." "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_magnetize_cast_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_magnetize_damage_per_second" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_magnetize_damage_duration" "THỜI GIAN TỪ TRƯỜNG:" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_magnetize_rock_search_radius" "PHẠM VI LÀM MỚI (REMNANT):" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_magnetize_rock_explosion_radius" "PHẠM VI NỔ (REMNANT):" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_magnetize_Lore" "Theo yêu cầu của Earth Spirit, các khoáng chất trong máu và xương kẻ thù của hắn nổi loạn với chính cơ thể đang mang chúng." "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_magnetize_abilitydraft_note" "Đồng thời cho kỹ năng Stone Remnant. Nhận Scepter sẽ cho kỹ năng Enchant Remnant." "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_petrify" "Enchant Remnant" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_petrify_Description" "Earth Spirit tạm thời phù phép một tướng, cho họ thuộc tính của Stone Remnant. Sau khoảng thời gian ngắn tượng đá vỡ, giải phóng tướng đó và gây sát thương lên kẻ địch xung quanh.

Có thể dùng lên tượng đá. Có 5 giây hồi khi dùng theo cách này.
Có cự ly xa hơn khi dùng lên tướng đồng minh." "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_petrify_duration" "THỜI GIAN TƯỢNG:" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_petrify_damage" "SÁT THƯƠNG VỠ:" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_petrify_aoe" "PHẠM VI VỠ:" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_petrify_ally_cast_range" "TẦM THI TRIỂN LÊN ĐỒNG MINH:" "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_petrify_Lore" "Kaolin dùng sức mạnh của nguyên tố Đất để tạm thời hóa đá một sinh vật, để tạm thời bắt chúng phục vụ binh đoàn tượng đá trong ngôi mộ của hắn." "DOTA_Tooltip_ability_earth_spirit_petrify_Note0" "Bản thân Earth Spirit có thể bị tác động bởi Boulder Smash nếu tướng này bị hóa đá." "DOTA_Tooltip_modifier_earth_spirit_stone_caller_charge_counter" "Lượt dùng Stone Remnant" "DOTA_Tooltip_modifier_earth_spirit_stone_caller_charge_counter_Description" "Có thể đặt Stone Remnant khi còn lượt dùng. Số lượt dùng hồi dần theo thời gian." "DOTA_Tooltip_modifier_earth_spirit_boulder_smash_silence" "Boulder Smash khóa phép" "DOTA_Tooltip_modifier_earth_spirit_boulder_smash_silence_Description" "Bị khóa phép bởi đá của Earth Spirit." "DOTA_Tooltip_modifier_earth_spirit_boulder_smash" "Boulder Smash" "DOTA_Tooltip_modifier_earth_spirit_boulder_smash_debuff" "Boulder Smash" "DOTA_Tooltip_modifier_earth_spirit_boulder_smash_debuff_Description" "Bị trúng Boulder Smash của Earth Spirit, tốc độ chạy giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%%. " "DOTA_Tooltip_modifier_earth_spirit_rolling_boulder_caster" "Rolling Boulder" "DOTA_Tooltip_modifier_earth_spirit_rolling_boulder_slow" "Rolling Boulder - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_earth_spirit_rolling_boulder_slow_Description" "Bị Earth Spirit dùng Rolling Boulder lăn trúng, giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_earth_spirit_geomagnetic_grip_debuff" "Bị khóa phép" "DOTA_Tooltip_modifier_earth_spirit_geomagnetic_grip" "Geomagnetic Grip" "DOTA_Tooltip_modifier_earth_spirit_geomagnetic_grip_Description" "Đang bị kéo về phía Earth Spirit." "DOTA_Tooltip_modifier_earth_spirit_magnetize" "Magnetize" "DOTA_Tooltip_modifier_earth_spirit_magnetize_Description" "Bị nhiễm hiệu ứng từ Magnetize của Earth Spirit và nhận sát thương mỗi giây. Lại gần Stone Remant sẽ nhiễm chúng, lây lan hiệu ứng từ Magnetize lên tướng địch xung quanh và làm mới thời gian tác dụng." "DOTA_Tooltip_modifier_earthspirit_petrify" "Enchant Remnant" "DOTA_Tooltip_modifier_earthspirit_petrify_Description" "Mục tiêu tạm thời bị biến thành Stone Remnant." //ABYSSAL UNDERLORD "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_firestorm" "Firestorm" "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_firestorm_Description" "Gọi xuống những làn lửa gây sát thương lên kẻ địch trong khu vực chỉ định và đốt chúng thêm một lượng sát thương theo thời gian." "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_firestorm_shard_description" "Cho phép thi triển Firestorm lên bản thân, khiến nó đi theo Underlord. Tăng số đợt lửa. Nhịp nổ và thời lượng giữa các đợt lửa xảy ra nhanh hơn." "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_firestorm_Lore" "Ngọn lửa chinh chiến bừng cháy lên từ vực sâu tăm tối nhất." "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_firestorm_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_firestorm_wave_count" "SỐ LÀN LỬA:" "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_firestorm_wave_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI LÀN LỬA:" "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_firestorm_wave_interval" "TẦN SUẤT ĐỢT LỬA:" "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_firestorm_burn_damage" "%SÁT THƯƠNG ĐỐT THEO MÁU TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_firestorm_burn_duration" "THỜI GIAN ĐỐT:" "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_firestorm_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_firestorm_shard_wave_count_bonus" "SỐ ĐỢT TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_firestorm_shard_wave_interval_reduction" "%THỜI LƯỢNG / TẦN SUẤT GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_pit_of_malice" "Pit of Malice" "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_pit_of_malice_Description" "Một cái bẫy chết người được tạo ra ở vị trí chỉ định, bất kỳ kẻ địch nào đi vào đó sẽ bị trói. Nếu vẫn còn trong bẫy, chúng sẽ lại bị trói sau mỗi %pit_interval% giây." "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_pit_of_malice_scepter_description" "Giảm tốc độ chạy của kẻ địch trong Pit of Malice." "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_pit_of_malice_Lore" "Vrogros bóp méo dòng chảy của thực tại với sự căm thù của mình, khiến những kẻ chống lại ý nguyện của hắn trở nên tê liệt." "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_pit_of_malice_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_pit_of_malice_pit_duration" "THỜI GIAN BẪY:" "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_pit_of_malice_speed_bonus" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_pit_of_malice_pit_interval" "THỜI GIAN CHỜ TRÓI LẠI:" "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_pit_of_malice_ensnare_duration" "THỜI GIAN TRÓI:" "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_atrophy_aura" "Atrophy Aura" "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_atrophy_aura_Description" "Làm yếu kẻ địch xung quanh, khiến chúng mất một phần sát thương cơ bản. Nếu chúng chết khi chịu ảnh hưởng của kỹ năng này, Underlord sẽ được tăng sát thương đánh thường trong một khoảng thời gian." "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_atrophy_aura_Lore" "Sự hiện diện của Underlord khiến chiến ý của bất cứ ai cũng trở nên mong manh như ngọn đèn trước gió." "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_atrophy_aura_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_atrophy_aura_damage_reduction_pct" "%GIẢM SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_atrophy_aura_bonus_damage_from_creep" "SÁT THƯƠNG TĂNG (QUÁI):" "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_atrophy_aura_bonus_damage_from_hero" "SÁT THƯƠNG TĂNG (TƯỚNG):" "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_atrophy_aura_bonus_damage_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_dark_portal" "Fiend's Gate" "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_dark_portal_scepter_description" "Triệu hồi Pit of Malice tại mỗi cổng dịch chuyển." "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_dark_portal_Lore" "Chúng tới mà không hề báo trước, để lại lửa và máu trên những vương quốc một thời thịnh vượng." "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_dark_portal_Description" "Mở 2 cổng, một kế bên Underlord và một tại vị trí chỉ định. Tướng có thể vận pháp lên cổng trong 3 giây để dịch chuyển đến cổng còn lại. Đồng minh qua cổng tạm thời được giảm sát thương và tăng tốc độ chạy. Cổng phải cách xa nhau tối thiểu %minimum_distance% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_dark_portal_cast_range" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_dark_portal_damage_reduction" "%SÁT THƯƠNG GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_dark_portal_bonus_ms" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_dark_portal_buff_duration" "THỜI GIAN BÙA LỢI:" "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_dark_portal_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_dark_portal_channel_time" "THỜI GIAN VẬN PHÁP:" "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_dark_rift" "Dark Rift" "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_dark_rift_Description" "Mở ra một vết nứt không gian tại vị trí của một đơn vị hoặc công trình đồng minh. Sau một khoảng chờ ngắn, Underlord và mọi tướng đồng minh gần đó sẽ dịch chuyển đến vị trí của đơn vị đó. Dark Rift có thể được hủy bỏ vào bất cứ lúc nào khi đang thi triển. Nếu nó bị hủy bằng cách này hoặc đơn vị được chọn chết trước khi kỹ năng được thi triển xong, Dark Rift sẽ bị tính thời gian hồi." "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_dark_rift_Lore" "Chúng tới mà không hề báo trước, để lại lửa và máu trên những vương quốc một thời thịnh vượng." "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_dark_rift_radius" "BÁN KÍNH DỊCH CHUYỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_dark_rift_teleport_delay" "ĐỘ TRỄ DỊCH CHUYỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_cancel_dark_rift" "Hủy Dark Rift" "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_cancel_dark_rift_Description" "Dừng dịch chuyển." "DOTA_Tooltip_ability_abyssal_underlord_dark_rift_Note0" "Nhấp đúp để dịch chuyển về hồ máu của bạn." "DOTA_Tooltip_modifier_abyssal_underlord_firestorm_burn" "Firestorm" "DOTA_Tooltip_modifier_abyssal_underlord_firestorm_burn_Description" "Đang nhận sát thương theo thời gian." "DOTA_Tooltip_modifier_abyssal_underlord_pit_of_malice_ensare" "Pit of Malice" "DOTA_Tooltip_modifier_abyssal_underlord_pit_of_malice_ensare_Description" "Đang bị trói bởi Pit of Malice, không thể di chuyển hoặc dịch chuyển." "DOTA_Tooltip_modifier_abyssal_underlord_atrophy_aura" "Atrophy Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_abyssal_underlord_atrophy_aura_Description" "Giảm sát thương đánh thường của kẻ địch gần đó." "DOTA_Tooltip_modifier_abyssal_underlord_atrophy_aura_effect" "Atrophy Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_abyssal_underlord_atrophy_aura_effect_Description" "Sát thương bị giảm %dMODIFIER_PROPERTY_BASEDAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE%%%." "DOTA_Tooltip_modifier_abyssal_underlord_atrophy_aura_dmg_buff_counter" "Atrophy Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_abyssal_underlord_atrophy_aura_dmg_buff_counter_Description" "Đang được tăng thêm %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương." "DOTA_Tooltip_modifier_abyssal_underlord_atrophy_aura_scepter" "Atrophy Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_abyssal_underlord_atrophy_aura_scepter_Description" "Đang được tăng thêm sát thương." "DOTA_Tooltip_modifier_abyssal_underlord_dark_rift" "Dark Rift" "DOTA_Tooltip_modifier_abyssal_underlord_dark_rift_Description" "Underlord đang dịch chuyển đến đơn vị này." "DOTA_Tooltip_modifier_abyssal_underlord_atrophy_aura_hero_permanent_buff" "Sát thương vĩnh viễn từ Atrophy Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_abyssal_underlord_atrophy_aura_hero_permanent_buff_Description" "Đang được tăng thêm %dMODIFIER_PROPERTY_PREATTACK_BONUS_DAMAGE% sát thương." "DOTA_Tooltip_modifier_abyssal_underlord_atrophy_aura_hero_permanent_buff_PostGame" "Sát thương được tăng." "DOTA_Tooltip_modifier_underlord_portal_buff" "Fiend's Gate" "DOTA_Tooltip_modifier_underlord_portal_buff_description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_INCOMING_DAMAGE_PERCENTAGE%%% sát thương phải nhận và tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_abyssal_underlord_pit_of_malice_slow" "Pit of Malice" "DOTA_Tooltip_modifier_abyssal_underlord_pit_of_malice_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." // //PHOENIX "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_icarus_dive" "Icarus Dive" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_icarus_dive_Description" "Phoenix lao về phía trước với quãng đường bay cố định và vòng về vị trí ban đầu theo một hình cung, gây sát thương theo thời gian và làm chậm mọi kẻ địch chạm phải. Nếu Phoenix thi triển Supernova sẽ dừng lại và không lao nữa." "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_icarus_dive_Lore" "Dù không còn lạ lẫm gì với việc di chuyển trong cõi hư vô của vũ trụ, nhưng việc sải cánh trong bầu khí quyển cũng có những cái thú riêng của nó." "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_icarus_dive_hp_cost_perc" "%MÁU TỐN:" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_icarus_dive_dash_length" "QUÃNG ĐƯỜNG LAO:" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_icarus_dive_burn_duration" "THỜI GIAN ĐỐT:" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_icarus_dive_damage_per_second" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_icarus_dive_slow_movement_speed_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_icarus_dive_Note0" "Icarus Dive có thời gian di chuyển là %dive_duration% giây, và có thể được dừng lại bất cứ lúc nào bằng cách thi triển lại kỹ năng khi đang bay." "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_icarus_dive_stop" "Dừng Icarus Dive" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_icarus_dive_stop_Description" "Lập tức dừng Icarus Dive." "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_icarus_dive_stop_Lore" "QUÁC!" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_fire_spirits" "Fire Spirits" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_fire_spirits_Description" "Triệu hồi 4 Fire Spirit bay xung quanh Phoenix. Có thể phóng riêng từng Fire Spirit một tới một vùng chỉ định. Kẻ địch bị ảnh hưởng sẽ nhận sát thương theo thời gian và bị giảm mạnh tốc đánh." "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_fire_spirits_shard_description" "Khiến các Fire Spirit trở thành kỹ năng nội tại có lượt dùng. Hồi lượt dùng trong 7 giây." "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_fire_spirits_Note0" "Fire Spirit cho tầm nhìn của khu vực được phóng tới trong 1 giây." "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_fire_spirits_Lore" "Phần hạt nhân không ngừng tự hoại của Phoenix thường phát ra những chùm sáng có tri giác, vụt tắt nhanh như lúc được sinh thành." "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_fire_spirits_hp_cost_perc" "%MÁU TỐN:" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_fire_spirits_spirit_duration" "THỜI HẠN (FIRE SPIRIT):" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_fire_spirits_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_fire_spirits_duration" "THỜI GIAN ĐỐT:" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_fire_spirits_damage_per_second" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_fire_spirits_attackspeed_slow" "TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_launch_fire_spirit" "Phóng Fire Spirit" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_launch_fire_spirit_Description" "Có thể phóng từng Fire Spirit một tới vùng chỉ định. Kẻ địch bị ảnh hưởng sẽ nhận sát thương theo thời gian và bị giảm mạnh tốc đánh." "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_launch_fire_spirit_Note0" "Fire Spirits cho tầm nhìn của khu vực chỉ định trong 1 giây." "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_launch_fire_spirit_Lore" "CỤC TÁC! BÙM" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_launch_fire_spirit_hp_cost_perc" "%MÁU TỐN:" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_launch_fire_spirit_spirit_duration" "THỜI HẠN (FIRE SPIRIT):" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_launch_fire_spirit_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_launch_fire_spirit_duration" "THỜI GIAN ĐỐT:" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_launch_fire_spirit_damage_per_second" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_launch_fire_spirit_attackspeed_slow" "TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_sun_ray" "Sun Ray" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_sun_ray_Description" "Phoenix phóng ra một luồng ánh sáng, đánh đổi bởi chính máu của nó. Luồng sáng này gây sát thương lên kẻ địch và hồi máu cho đồng minh với một lượng gốc cộng thêm một phần máu tối đa của chúng. Số phần trăm máu tối đa này tăng dần theo thời gian duy trì kỹ năng." "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_sun_ray_shard_description" "Cho phép thi triển Sun Ray khi đang dùng Supernova, làm chậm kẻ địch bị ảnh hưởng đi %shard_move_slow_pct%%%." "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_sun_ray_abilitydraft_note" "Không thể di chuyển khi sử dụng Sun Ray trong Ability Draft. Tướng đang sử dụng Sun Ray chỉ có thể quay tại chỗ." "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_sun_ray_Lore" "Mạch nguồn nơi thứ năng lượng cường đại này chảy ra chỉ rộng vẻn vẹn vài nguyên tử." "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_sun_ray_hp_cost_perc_per_second" "%MÁU TỐN MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_sun_ray_base_damage" "SÁT THƯƠNG CƠ BẢN MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_sun_ray_hp_perc_damage" "%MÁU TỐI ĐA THÀNH SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_sun_ray_base_heal" "HỒI MÁU CƠ BẢN MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_sun_ray_hp_perc_heal" "%MÁU TỐI ĐA HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_sun_ray_abilityduration" "THỜI GIAN TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_sun_ray_Note0" "Luồng sáng của Sun Ray rộng %radius% đơn vị, và dài %abilitycastrange% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_sun_ray_Note1" "Sun Ray bị hủy nếu Phoenix bị choáng, khóa phép, lốc, hóa gà hoặc ru ngủ." "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_sun_ray_Note2" "Phoenix có thể sử dụng vật phẩm và kỹ năng mà không hủy bỏ Sun Ray." "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_sun_ray_stop" "Dừng Sun Ray" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_sun_ray_stop_Description" "Lập tức dừng Sun Ray." "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_sun_ray_stop_Lore" "CHÍP CHÍP!" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_sun_ray_toggle_move" "Bật/tắt di chuyển" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_sun_ray_toggle_move_Description" "Bật/tắt để có thể di chuyển từ từ về phía trước khi đang thi triển Sun Ray." "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_sun_ray_toggle_move_Note0" "Sun Ray cho phép Phoenix di chuyển qua địa hình dốc hoặc cây." "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_sun_ray_toggle_move_empty" " " "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_sun_ray_toggle_move_empty_Description" " " "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_sun_ray_toggle_move_Lore" "QUÁC QUÁC!" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_supernova" "Supernova" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_supernova_Description" "Phoenix tự nguyện chết để có cơ hội được tái sinh, biến thành Mặt Trời và đốt kẻ địch trong một vùng rộng. Mặt Trời chỉ có thể bị phá hủy bởi các đòn đánh từ tướng địch. Sau %abilityduration% giây Mặt Trời phát nổ, làm choáng mọi kẻ địch xung quanh và hồi đầy máu và mana cho Phoenix cũng như xóa thời gian hồi của các kỹ năng thường.\n\nLOẠI HÓA GIẢI: Mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_supernova_scepter_description" "Tăng số đòn đánh cần thiết để phá được Mặt Trời từ Supernova và cho phép Phoenix sử dụng kỹ năng này lên một đồng minh, đưa mục tiêu vào trong Mặt Trời để cùng được tái sinh." "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_supernova_Lore" "Lò lửa của một siêu tân tinh như Supernova có thể gây vong mạng, nhưng từ trong biển lửa này tỏa ra những ánh bình minh soi sáng đến tận cùng vũ trụ bao la." "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_supernova_aura_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_supernova_abilityduration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_supernova_damage_per_sec" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_supernova_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_supernova_max_hero_attacks" "SỐ ĐÒN ĐÁNH ĐỂ PHÁ:" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_supernova_max_hero_attacks_scepter" "SỐ LẦN ĐÁNH ĐỂ DIỆT:" "DOTA_Tooltip_ability_phoenix_supernova_cast_range_tooltip_scepter" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_modifier_phoenix_icarus_dive_burn" "Icarus Dive - Đốt" "DOTA_Tooltip_modifier_phoenix_icarus_dive_burn_Description" "Nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương mỗi giây và giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_phoenix_fire_spirit_burn" "Fire Spirit - Đốt" "DOTA_Tooltip_modifier_phoenix_fire_spirit_burn_Description" "Nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương mỗi giây và giảm %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_phoenix_fire_spirit_count" "Fire Spirits" "DOTA_Tooltip_modifier_phoenix_fire_spirit_count_Description" "Fire Spirit sẵn sàng được phóng." "DOTA_Tooltip_modifier_phoenix_sun_ray" "Sun Ray" "DOTA_Tooltip_modifier_phoenix_sun_ray_Description" "Đang thi triển Sun Ray." "DOTA_Tooltip_modifier_phoenix_sun_ray_slow" "Sun Ray" "DOTA_Tooltip_modifier_phoenix_sun_ray_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_phoenix_supernova_hiding" "Mặt Trời" "DOTA_Tooltip_modifier_phoenix_supernova_hiding_Description" "Đốt cháy kẻ địch trong quá trình tái sinh." "DOTA_Tooltip_modifier_phoenix_sun" "Mặt Trời" "DOTA_Tooltip_modifier_phoenix_sun_Description" "Đốt cháy kẻ địch trong quá trình tái sinh." "DOTA_Tooltip_modifier_phoenix_sun_debuff" "Mặt Trời - Đốt" "DOTA_Tooltip_modifier_phoenix_sun_debuff_Description" "Nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương mỗi giây." // TERRORBLADE "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_reflection" "Reflection" "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_reflection_Description" "Terrorblade tạo ra những hắc ảnh bất khả xâm phạm chiếu theo những tướng địch trong khu vực chỉ định. Những kẻ bị trúng chiêu sẽ bị làm chậm và bị hắc ảnh của mình tấn công." "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_reflection_Lore" "Sâu trong ngục tù phân dạng của Foulfell, Terroblade đã học được một sự thật từ sự tích lâu đời này: kẻ thù mạnh nhất chính là bản thân mình. Giờ đây, nó trở thành một bài học mà hắn dạy cho kẻ khác." "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_reflection_illusion_duration" "THỜI GIAN HẮC ẢNH:" "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_reflection_illusion_outgoing_tooltip" "%SÁT THƯƠNG HẮC ẢNH:" "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_reflection_move_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_reflection_range" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_reflection_Note0" "Hắc ảnh là những phân thân bất khả xâm phạm và không thể bị chọn vào được, và sẽ chết khi bùa hại làm chậm bị hóa giải." "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_reflection_Note1" "Hắc ảnh chỉ đánh chính thể của mình." "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_conjure_image" "Conjure Image" "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_conjure_image_Description" "Tạo ra một phân thân của Terroblade với khả năng gây sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_conjure_image_Lore" "Chỉ có một điều đáng sợ hơn việc đối mặt với Terroblade. Đó là đối mặt với NHIỀU Terrorblade!" "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_conjure_image_Note0" "Phân thân tạo bởi Conjure Image có sự khác biệt rõ ràng đối với kẻ thù." "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_conjure_image_illusion_duration" "THỜI GIAN PHÂN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_conjure_image_illusion_outgoing_tooltip" "%SÁT THƯƠNG PHÂN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_conjure_image_illusion_incoming_damage_total_tooltip" "%SÁT THƯƠNG PHÂN THÂN NHẬN:" "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_metamorphosis" "Metamorphosis" "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_metamorphosis_Description" "Terrorblade biến thành một con quỷ đánh xa. Đồng thời bất kỳ phân thân nào của Terroblade trong phạm vi %metamorph_aura_tooltip% đơn vị cũng sẽ biến thành dạng Metamorphosis." "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_metamorphosis_abilitydraft_note" "Scepter: Mở Terror Wave bằng cách bật tắt tự động dùng phép lên Metamorphosis." "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_metamorphosis_Lore" "Bình tĩnh, bình tĩnh. Cái giận trỗi dậy và chiếm lấy trí óc. Hãy gặp nhân cách đáng sợ nhất của Terrorblade." "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_metamorphosis_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_metamorphosis_transformation_time" "THỜI GIAN BIẾN HÌNH:" "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_metamorphosis_base_attack_time" "THỜI GIAN ĐÁNH CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_metamorphosis_tooltip_attack_range" "TẦM ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_metamorphosis_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_metamorphosis_metamorph_aura_tooltip" "BÁN KÍNH PHÂN THÂN BIẾN HÌNH:" "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_metamorphosis_Note0" "Tùy theo Terrorblade đang ở chế độ cận chiến hay đánh xa, thời gian hồi của một số trang bị dựa trên các yếu tố này sẽ thay đổi tương ứng tại thời điểm sử dụng." "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_sunder" "Sunder" "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_sunder_Description" "Đổi máu của Terroblade và tướng được chọn cho nhau theo tỷ lệ phần trăm máu hiện có của cả hai. Vẫn còn lại một lượng máu nhất định." "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_sunder_Lore" "Mạng ngươi ngươi nắm, nhớ chắc tay\nKẻo mất khi nào, chớ có hay\nQuay đi ngoảnh lại, còn thoi thóp\nQuỷ dữ hiện thân, lấy mạng mày." "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_sunder_hit_point_minimum_pct" "%MÁU CÒN LẠI TỐI THIỂU:" "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_terror_wave" "Terror Wave" "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_terror_wave_Description" "Tạo ra một làn sóng tỏa ra mọi hướng, khiến tướng địch bị hoảng sợ khi trúng, và Terrorblade hóa Metamorphosis trong chốc lát." "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_terror_wave_fear_duration" "THỜI GIAN HOẢNG SỢ:" "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_terror_wave_scepter_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_terror_wave_scepter_meta_duration" "THỜI GIAN METAMORPHOSIS:" "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_demon_zeal" "Demon Zeal" "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_demon_zeal_Description" "Tốn một phần máu hiện tại của Terrorblade để kích hoạt, hóa giải Terrorblade, tăng tốc độ chạy và tốc độ đánh. Mức tăng cao hơn khi không có Metamorphosis.

LOẠI HÓA GIẢI: Cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_demon_zeal_health_cost_pct" "%MÁU HIỆN TẠI TỐN:" "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_demon_zeal_berserk_bonus_movement_speed" "TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_demon_zeal_berserk_bonus_attack_speed" "TỐC ĐỘ ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_demon_zeal_duration" "THỜI HẠN:" "DOTA_Tooltip_ability_terrorblade_demon_zeal_melee_bonus" "%THÊM KHI CẬN CHIẾN:" "DOTA_Tooltip_modifier_terrorblade_reflection_slow" "Reflection" "DOTA_Tooltip_modifier_terrorblade_reflection_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy, đồng thời bị tấn công bởi hắc ảnh của Terrorblade." "DOTA_Tooltip_modifier_terrorblade_metamorphosis" "Metamorphosis" "DOTA_Tooltip_modifier_terrorblade_metamorphosis_Description" "Hóa thành một con quỷ hùng mạnh với khả năng tấn công tầm xa." "DOTA_Tooltip_modifier_terrorblade_metamorphosis_transform_aura" "Metamorphosis" "DOTA_Tooltip_modifier_terrorblade_metamorphosis_transform_aura_Description" "Hóa thành một con quỷ hùng mạnh với khả năng tấn công tầm xa." "DOTA_Tooltip_modifier_terrorblade_metamorphosis_transform_aura_applier" "Hào quang Metamorphosis" "DOTA_Tooltip_modifier_terrorblade_metamorphosis_transform_aura_applier_Description" "Phân thân gần Terrorblade sẽ đổi dạng như hắn." "DOTA_Tooltip_modifier_terrorblade_fear" "Sợ hãi" "DOTA_Tooltip_modifier_terrorblade_fear_Description" "Sợ hãi bởi Metamorphosis của Terrorblade." "DOTA_Tooltip_modifier_terrorblade_demon_zeal" "Demon Zeal" "DOTA_Tooltip_modifier_terrorblade_demon_zeal_Description" "Cho thêm tốc độ chạy và tốc độ đánh." // ORACLE "DOTA_Tooltip_ability_oracle_fortunes_end" "Fortune's End" "DOTA_Tooltip_ability_oracle_fortunes_end_Description" "VẬN PHÁP - Tập trung nguồn năng lượng của Oracle thành một tia thanh tẩy, khi phóng ra gây sát thương, trói chân và hóa giải bùa của mục tiêu và các kẻ địch ở gần đó. Chỉ hóa giải bùa hại nếu mục tiêu là đồng minh. Thời gian trói tương đương với thời gian vận pháp.\n\nLOẠI HÓA GIẢI: Cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_oracle_fortunes_end_Lore" "Quả cầu tinh vân căng tràn sức mạnh, khiến các tia năng lượng thô tỏa ra, làm gián đoạn kết nối giữa tâm trí và thân thể của kẻ địch." "DOTA_Tooltip_ability_oracle_fortunes_end_channel_time" "THỜI GIAN VẬN PHÁP TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_oracle_fortunes_end_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_oracle_fortunes_end_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_oracle_fortunes_end_minimum_purge_duration" "THỜI GIAN TRÓI TỐI THIỂU:" "DOTA_Tooltip_ability_oracle_fortunes_end_maximum_purge_duration" "THỜI GIAN TRÓI TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_oracle_fates_edict" "Fate's Edict" "DOTA_Tooltip_ability_oracle_fates_edict_Description" "Oracle bỏ bùa một mục tiêu, làm cấm đánh và tăng %magic_damage_resistance_pct_tooltip%%% kháng phép. Có thể thi triển lên cả kẻ địch lẫn đồng minh." "DOTA_Tooltip_ability_oracle_fates_edict_scepter_Description" "Fate's Edict không còn cấm đánh đồng minh hay khiến kẻ địch miễn nhiễm sát thương phép." "DOTA_Tooltip_ability_oracle_fates_edict_Lore" "Một lời tiên tri bất khả bội vang vọng về: ma thuật sẽ không thể làm đau kẻ được chọn. Còn các loại đau đớn khác thì..." "DOTA_Tooltip_ability_oracle_fates_edict_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_oracle_fates_edict_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_oracle_purifying_flames" "Purifying Flames" "DOTA_Tooltip_ability_oracle_purifying_flames_Description" "Đốt đi những ô uế trong cơ thể của mục tiêu, gây một lượng lớn sát thương phép lên nó trước khi được hồi lại máu theo thời gian. Lượng máu hồi lại nhiều hơn lượng sát thương gây ra. Có thể thi triển lên cả kẻ địch lẫn đồng minh." "DOTA_Tooltip_ability_oracle_purifying_flames_Lore" "Như một sảnh gương có thể khuếch đại ánh sáng từ một ngọn nến nhỏ nhoi, những bức tường vụn vỡ của vũ trụ có thể biến tia sáng tiên tri thành một ngọn đuốc sáng rực rỡ." "DOTA_Tooltip_ability_oracle_purifying_flames_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_oracle_purifying_flames_heal_per_second" "MÁU HỒI MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_oracle_purifying_flames_total_heal_tooltip" "TỔNG MÁU HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_oracle_purifying_flames_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_oracle_purifying_flames_cooldown_scepter" "THỜI GIAN HỒI (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_oracle_purifying_flames_castpoint_scepter" "THỜI GIAN THI TRIỂN (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_oracle_purifying_flames_Note0" "Hiệu ứng hồi máu của Purifying Flames có thể cộng dồn với chính nó." "DOTA_Tooltip_ability_oracle_purifying_flames_Note1" "Không thể giết đồng minh với sát thương từ Purifying Flames." "DOTA_Tooltip_ability_oracle_false_promise" "False Promise" "DOTA_Tooltip_ability_oracle_false_promise_Description" "Tạm thời thay đổi vận mệnh của một đồng minh, trì hoãn mọi sát thương cũng như máu hồi nhận được đến khi False Promise hết hiệu lực. Lượng máu hồi bị trì hoãn sẽ được cường hóa. Loại bỏ hầu hết các bùa hại và vô hiệu hóa khi thi triển lần đầu.\n\nLOẠI HÓA GIẢI: Mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_oracle_false_promise_shard_description" "Khiến False Promise có %shard_fade_time% giây để tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_oracle_false_promise_Lore" "Kẻ thù cũng như các nhà tiên tri rởm thường hay lừa dối về số phận con người." "DOTA_Tooltip_ability_oracle_false_promise_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_oracle_false_promise_Note0" "Sát thương bị trì hoãn sẽ được tính sau khi áp dụng mọi loại giảm sát thương như giáp và kháng phép." "DOTA_Tooltip_ability_oracle_false_promise_Note1" "Lượng sát thương và máu hồi bị trì hoãn sẽ lập tức có hiệu lực khi mục tiêu hết hiệu ứng của kỹ năng này hoặc khi hết trạng thái bất khả xâm phạm." "DOTA_Tooltip_ability_oracle_false_promise_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_oracle_false_promise_heal_amp_pct" "%CƯỜNG HÓA HỒI PHỤC TRÌ HOÃN:" "DOTA_Tooltip_modifier_oracle_fortunes_end_purge" "Fortune's End - Trói chân" "DOTA_Tooltip_modifier_oracle_fortunes_end_purge_Description" "Bùa bị hóa giải và bị trói chân." "DOTA_Tooltip_modifier_oracle_fates_edict" "Fate's Edict" "DOTA_Tooltip_modifier_oracle_fates_edict_Description" "Bị cấm đánh, tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MAGICAL_RESISTANCE_BONUS%%% kháng phép." "DOTA_Tooltip_modifier_oracle_purifying_flames" "Purifying Flames - Hồi máu" "DOTA_Tooltip_modifier_oracle_purifying_flames_Description" "Đang được hồi máu bởi Purifying Flames." "DOTA_Tooltip_modifier_oracle_false_promise_timer" "False Promise" "DOTA_Tooltip_modifier_oracle_false_promise_timer_Description" "Mọi sát thương cũng như máu hồi nhận được sẽ bị trì hoãn đến khi False Promise hết hiệu lực. Lượng máu hồi bị trì hoãn sẽ được tăng gấp đôi." "DOTA_Tooltip_ability_oracle_rain_of_destiny" "Rain of Destiny" "DOTA_Tooltip_ability_oracle_rain_of_destiny_Description" "Tạo mưa tại vị trí chỉ định. Kẻ địch đứng trong phạm vi nhận sát thương và giảm cường hóa hồi phục. Đồng minh được hồi máu và tăng cường hóa hồi phục." "DOTA_Tooltip_ability_oracle_rain_of_destiny_Lore" "Kết hợp giữa thiên văn và khí hậu, Nerif bẻ một thực tại đơn lẻ thành nghịch lý thẳng hàng." "DOTA_Tooltip_ability_oracle_rain_of_destiny_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_oracle_rain_of_destiny_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_oracle_rain_of_destiny_damage" "SÁT THƯƠNG/MÁU HỒI MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_oracle_rain_of_destiny_heal_amp" "%CƯỜNG HÓA HỒI PHỤC:" "DOTA_Tooltip_modifier_oracle_rain_of_destiny" "Rain of Destiny" "DOTA_Tooltip_modifier_oracle_rain_of_destiny_Description" "Tăng cường hóa hồi phục cho đồng minh và giảm của kẻ địch đi %dMODIFIER_PROPERTY_HEAL_AMPLIFY_PERCENTAGE_TARGET%%%." // TECHIES "DOTA_Tooltip_ability_techies_land_mines" "Proximity Mines" "DOTA_Tooltip_ability_techies_land_mines_Lore" "Tai ương của Toterin!" "DOTA_Tooltip_ability_techies_land_mines_Description" "Đặt một quả mìn tàng hình, không thể bị nhìn thấy dù có khả năng nhìn tàng hình, nhưng sẽ hiện ra nếu có kẻ địch tiến vào phạm vi phát nổ %radius% đơn vị của nó. Mìn sẽ nổ khi có một kẻ địch vào phạm vi nổ quá %proximity_threshold% giây, gây sát thương và tạm thời giảm kháng phép của chúng. Vụ nổ sẽ gây đủ sát thương nếu mục tiêu trong bán kính %min_distance% đơn vị và bị giảm lên đến %outer_damage%%% khi ở ngoài rìa. Gây %building_damage_pct%%% sát thương lên công trình." "DOTA_Tooltip_ability_techies_land_mines_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_techies_land_mines_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_techies_land_mines_building_damage_pct" "%SÁT THƯƠNG CÔNG TRÌNH:" "DOTA_Tooltip_ability_techies_land_mines_activation_delay" "THỜI GIAN KÍCH NỔ:" "DOTA_Tooltip_ability_techies_land_mines_mres_reduction" "%KHÁNG PHÉP GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_techies_land_mines_burn_duration" "THỜI GIAN YỂM BÙA:" "DOTA_Tooltip_ability_techies_land_mines_Note0" "Không thể đặt quả mìn này trong phạm vi %placement_radius% đơn vị của quả mìn khác." "DOTA_Tooltip_ability_techies_land_mines_Note1" "Các Proximity Mine không thể chặn việc tạo ra quái từ bãi quái." "DOTA_Tooltip_ability_techies_land_mines_Note2" "Mìn tồn tại mãi mãi tới khi phát nổ hoặc bị phá." "DOTA_Tooltip_ability_techies_land_mines_Note3" "Những kẻ tàng hình vẫn kích nổ mìn được." "DOTA_Tooltip_ability_techies_land_mines_Note4" "Một vài kẻ đang bay sẽ không kích nổ mìn." "DOTA_Tooltip_ability_techies_land_mines_Note5" "Tướng địch phá mìn sẽ được thưởng 30 vàng." "DOTA_Tooltip_ability_techies_land_mines_Note6" "Đơn vị miễn nhiễm phép sẽ làm lộ mìn, nhưng không kích nổ." "DOTA_Tooltip_ability_techies_stasis_trap" "Stasis Trap" "DOTA_Tooltip_ability_techies_stasis_trap_Description" "Đặt một cái bẫy tàng hình, lập tức trói những kẻ địch ở gần khi bị kích hoạt." "DOTA_Tooltip_ability_techies_stasis_trap_Lore" "Ác mộng của Trapper Town!" "DOTA_Tooltip_ability_techies_stasis_trap_activation_radius" "PHẠM VI KÍCH HOẠT:" "DOTA_Tooltip_ability_techies_stasis_trap_stun_duration" "THỜI GIAN TRÓI:" "DOTA_Tooltip_ability_techies_stasis_trap_stun_radius" "BÁN KÍNH TRÓI:" "DOTA_Tooltip_ability_techies_stasis_trap_fade_time" "THỜI GIAN ẨN BẪY:" "DOTA_Tooltip_ability_techies_stasis_trap_cast_range_scepter_bonus" "TẦM THI TRIỂN TĂNG (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_techies_stasis_trap_scepter_description" "Tăng tầm thi triển." "DOTA_Tooltip_ability_techies_stasis_trap_Note0" "Stasis Trap sẽ phá những Stasis Trap khác trong phạm vi tác dụng nếu chúng được kích phát." "DOTA_Tooltip_ability_techies_stasis_trap_Note1" "Stasis Traps không bị những kẻ tàng hình kích hoạt." "DOTA_Tooltip_ability_techies_stasis_trap_Note2" "Stasis Traps không cản việc sinh quái rừng từ bãi quái." "DOTA_Tooltip_ability_techies_suicide" "Blast Off!" "DOTA_Tooltip_ability_techies_suicide_Description" "Techies lấy đà, bật nhảy về phía địch, gây sát thương khủng trong một vùng và khóa phép kẻ địch. Khi tiếp đất, sát thương Techies nhận không thể gây tử vong và tỉ lệ với máu hiện tại." "DOTA_Tooltip_ability_techies_suicide_shard_description" "Tăng %shard_bonus_cast_range% tầm thi triển cho Blast Off! và làm choáng %shard_stun_duration% giây cho kẻ địch bị ảnh hưởng." "DOTA_Tooltip_ability_techies_suicide_Lore" "Anh ơi mình đi đâu thế?" "DOTA_Tooltip_ability_techies_suicide_damage" "SÁT THƯƠNG TỔNG:" "DOTA_Tooltip_ability_techies_suicide_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_techies_suicide_silence_duration" "THỜI GIAN KHÓA PHÉP:" "DOTA_Tooltip_ability_techies_suicide_hp_cost" "%MÁU HIỆN TẠI TỰ GÂY RA:" "DOTA_Tooltip_ability_techies_suicide_Note0" "Sát thương bản thân lên Techies từ vụ nổ này không thể gây tử vong." "DOTA_Tooltip_ability_techies_suicide_Note1" "Kỹ năng này phá hủy cây." "DOTA_Tooltip_ability_techies_sticky_bomb" "Sticky Bomb" "DOTA_Tooltip_ability_techies_sticky_bomb_Description" "Ném Sticky Bomb về phía khu vực chỉ định. Nếu đáp cạnh tướng địch, bom sẽ bám vào, làm chậm tốc độ chạy của chúng. Sau vài giây bom sẽ nổ, gây sát thương lên khu vực xung quanh và áp dụng hiệu ứng làm chậm thứ hai trong %secondary_slow_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_techies_sticky_bomb_Lore" "Một sáng chế cách mạng kỳ tài thế này phải chia sẻ cho cả nhà dùng." "DOTA_Tooltip_ability_techies_sticky_bomb_radius" "BÁN KÍNH BÁM:" "DOTA_Tooltip_ability_techies_sticky_bomb_countdown" "THỜI GIAN NGÒI NỔ:" "DOTA_Tooltip_ability_techies_sticky_bomb_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_techies_sticky_bomb_secondary_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM (PHỤ):" "DOTA_Tooltip_ability_techies_sticky_bomb_explosion_radius" "BÁN KÍNH MỘT VỤ NỔ:" "DOTA_Tooltip_ability_techies_sticky_bomb_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_techies_reactive_tazer" "Reactive Tazer" "DOTA_Tooltip_ability_techies_reactive_tazer_scepter_description" "Reactive Tazer có thể dùng lên đồng minh và gây sát thương khi kích nổ. Đồng thời gây sát thương lên kẻ địch tấn công đồng minh ảnh hưởng bởi hiệu ứng này." "DOTA_Tooltip_ability_techies_reactive_tazer_scepter_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_techies_reactive_tazer_Description" "Techies kích hoạt xung điện cho thêm tốc độ chạy trong thời gian ngắn. Kẻ địch tấn công Techies sẽ bị tạm thời cấm đánh và bị hóa giải cơ bản. Cuối hiệu ứng, xung điện phát nổ, cấm đánh mọi kẻ địch trong phạm vi." "DOTA_Tooltip_ability_techies_reactive_tazer_Lore" "Tay cầm bom muốn vững phải có nhiều không gian riêng tư." "DOTA_Tooltip_ability_techies_reactive_tazer_duration" "THỜI GIAN BÙA LỢI:" "DOTA_Tooltip_ability_techies_reactive_tazer_stun_radius" "BÁN KÍNH NỔ:" "DOTA_Tooltip_ability_techies_reactive_tazer_disarm_duration" "THỜI GIAN CẤM ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_techies_reactive_tazer_bonus_ms" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_techies_remote_mines" "Remote Mines" "DOTA_Tooltip_ability_techies_remote_mines_Description" "Đặt một quả mìn tàng hình có khả năng phát nổ sau khi kích hoạt bằng tay. Có độ trễ ngắn từ lúc kích hoạt tới lúc nổ. Không gây sát thương lên công trình." "DOTA_Tooltip_ability_techies_remote_mines_scepter_description" "Tăng sát thương và tầm đặt mìn." "DOTA_Tooltip_ability_techies_remote_mines_abilitydraft_note" "Có thêm kỹ năng Minefield Sign." "DOTA_Tooltip_ability_techies_remote_mines_Lore" "Nỗi kinh hoàng của Dredger's Bight!" "DOTA_Tooltip_ability_techies_remote_mines_radius" "PHẠM VI PHÁT NỔ:" "DOTA_Tooltip_ability_techies_remote_mines_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_techies_remote_mines_activation_time" "THỜI GIAN ẨN:" "DOTA_Tooltip_ability_techies_remote_mines_duration" "THỜI HẠN MÌN:" "DOTA_Tooltip_ability_techies_remote_mines_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_techies_remote_mines_cast_range_scepter_bonus" "TẦM THI TRIỂN TĂNG (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_techies_remote_mines_damage_scepter" "SÁT THƯƠNG (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_techies_remote_mines_Note0" "Tướng địch phá mìn sẽ được thưởng 10 vàng." "DOTA_Tooltip_ability_techies_focused_detonate" "Focused Detonate" "DOTA_Tooltip_ability_techies_focused_detonate_Description" "Kích nổ tất cả các Remote Mine trong vùng được chọn." "DOTA_Tooltip_ability_techies_focused_detonate_Lore" "Tại sao lại đánh bom lẻ tẻ trong khi ta có thể đánh bom hàng loạt?" "DOTA_Tooltip_ability_techies_focused_detonate_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_techies_remote_mines_self_detonate" "PINPOINT DETONATE" "DOTA_Tooltip_ability_techies_remote_mines_self_detonate_Description" "Kích nổ tất cả những Remote Mine được chọn." "DOTA_Tooltip_ability_techies_remote_mines_self_detonate_Lore" "Kà bùmmm!" "DOTA_Tooltip_ability_techies_minefield_sign" "Minefield Sign" "DOTA_Tooltip_ability_techies_minefield_sign_Description" "Cắm một biển cảnh báo, khiến mìn bên trong bán kính của nó trở nên bất khả xâm phạm. Cùng một lúc chỉ được phép có một biển. Tồn tại trong %lifetime% giây. " "DOTA_Tooltip_ability_techies_minefield_sign_lifetime" "HẠN SỬ DỤNG:" "DOTA_Tooltip_ability_techies_minefield_sign_Lore" "Cẩn thận dẫm mìn!" "DOTA_Tooltip_ability_techies_minefield_sign_aura_radius" "BÁN KÍNH HIỆU ỨNG:" "DOTA_Tooltip_modifier_techies_reactive_tazer_disarmed" "Bị chích điện" "DOTA_Tooltip_modifier_techies_reactive_tazer_disarmed_Description" "Bị cấm đánh bởi Reactive Tazer." "DOTA_Tooltip_modifier_techies_land_mines_charge_counter" "Lượt dùng Proximity Mine" "DOTA_Tooltip_modifier_techies_land_mines_charge_counter_Description" "Bạn chỉ có thể đặt Proximity Mine khi còn lượt dùng. Lượt dùng được từ từ phục hồi theo thời gian." "DOTA_Tooltip_modifier_techies_stasis_trap_stunned" "Stasis Trap - Trói" "DOTA_Tooltip_modifier_techies_stasis_trap_stunned_Description" "Bạn đã bị trói bởi Statis Trap của Techies!" "DOTA_Tooltip_modifier_techies_land_mines_count" "Số mìn đã đặt" "DOTA_Tooltip_modifier_techies_land_mines_count_Description" "Số lượng Proximity Mine đã đặt và chưa phát nổ." "DOTA_Tooltip_modifier_techies_minefield_sign_aura" "Minefield Sign" "DOTA_Tooltip_modifier_techies_minefield_sign_aura_Description" "Được ẩn đi bởi Minefield Sign của Techies." "DOTA_Tooltip_modifier_techies_sticky_bomb_slow" "Sticky Bomb" "DOTA_Tooltip_modifier_techies_sticky_bomb_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_techies_sticky_bomb_slow_secondary" "Sticky Bomb" "DOTA_Tooltip_modifier_techies_sticky_bomb_slow_secondary_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_techies_reactive_tazer" "Reactive Tazer" "DOTA_Tooltip_modifier_techies_reactive_tazer_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và sốc điện kẻ tấn công." "DOTA_Tooltip_modifier_techies_land_mine_burn" "Proximity Mine" "DOTA_Tooltip_modifier_techies_land_mine_burn_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MAGICAL_RESISTANCE_BONUS%%% kháng phép." // Winter Wyvern "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_arctic_burn" "Arctic Burn" "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_arctic_burn_Description" "Winter Wyvern bay trên một cơn gió lạnh, nhận được khả năng di chuyển xuyên địa hình, và khiến các đòn đánh mang theo hơi thở lạnh giá. Trong khi bay, đòn tấn công bay xa hơn và nhanh hơn, đồng thời làm chậm kẻ địch với cái lạnh ma thuật gây sát thương theo %percent_damage%%% lượng máu hiện tại của chúng mỗi giây. Đôi mắt của Wyvern cũng được tôi luyện trước cái lạnh của màn đêm, cho thêm %night_vision_bonus% tầm nhìn vào ban đêm khi đang bay." "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_arctic_burn_scepter_description" "Biến Arctic Burn thành một kỹ năng dạng bật/tắt, tốn mana mỗi giây khi bật. Loại bỏ giới hạn số phát bắn trên từng mục tiêu. Tăng tốc độ chạy khi kích hoạt." "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_arctic_burn_Lore" "Cơ quan nội tạng nơi nhiều loài rồng trữ lửa, thì của Auroth lại mang một cái lạnh tột cùng. Từ sâu trong yết hầu băng giá của Wyvern, một hơi thở cũng khiến cho kẻ địch chịu đau đớn đến xương tủy." "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_arctic_burn_duration" "THỜI GIAN BAY:" "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_arctic_burn_attack_range_bonus" "TĂNG TẦM BẮN:" "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_arctic_burn_percent_damage" "%MÁU ĐỐT:" "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_arctic_burn_move_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_arctic_burn_damage_duration" "THỜI GIAN ĐỐT:" "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_arctic_burn_night_vision_bonus" "TĂNG TẦM NHÌN ĐÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_arctic_burn_mana_cost_scepter" "MANA MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_arctic_burn_movement_scepter" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_arctic_burn_Note0" "Kẻ địch chỉ phải chịu hiệu ứng Arctic Burn một lần duy nhất mỗi đợt dùng phép." "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_arctic_burn_Note1" "Kỹ năng này không có tác dụng với Roshan." "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_arctic_burn_Note2" "Giảm thời gian ra đòn của Winter Wyvern xuống còn %attack_point%." "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_arctic_burn_Note3" "Sát thương và hiệu ứng làm chậm gây ra bởi Arctic Burn có thể được hóa giải." "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_splinter_blast" "Splinter Blast" "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_splinter_blast_Description" "Phóng một một quả cầu băng vào một kẻ địch. Khi va chạm vào kẻ địch, băng sẽ vỡ ra, không gây ảnh hưởng gì tới đối tượng, song tạo ra những mảnh băng văng vào các kẻ địch trong bán kính cơ bản %split_radius% đơn vị. Kẻ địch bị trúng những mảnh băng sẽ nhận sát thương và bị làm chậm %movespeed_slow_tooltip%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_splinter_blast_Lore" "Được tạo ra từ một cơ quan đặc biệt trong bụng, Winter Wyvern phóng những mảnh băng vào kẻ thù." "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_splinter_blast_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_splinter_blast_split_radius" "BÁN KÍNH BĂNG VỠ:" "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_splinter_blast_movespeed_slow_tooltip" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_splinter_blast_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_splinter_blast_Note0" "Quả cầu băng bay với tốc độ %projectile_speed% hoặc tới mục tiêu trong vòng %projectile_max_time% giây, tùy theo cái nào nhanh hơn." "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_splinter_blast_Note1" "Không thể tránh cầu băng." "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_cold_embrace" "Cold Embrace" "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_cold_embrace_Description" "Bao phủ một đồng minh trong một cái kén băng, đông cứng họ và hồi máu mỗi giây theo phần trăm máu tối đa. Kén băng ngăn chặn mọi sát thương vật lý." "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_cold_embrace_shard_description" "Khi Cold Embrace kết thúc, bắn Splinter Blast tại vị trí đó lên kẻ địch trong phạm vi %shard_splinter_range% đơn vị. Giảm %shard_cooldown_reduction% giây thời gian hồi." "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_cold_embrace_abilitydraft_note" "Nâng cấp Shard cần phải có Splinter Blast." "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_cold_embrace_Lore" "Trái tim mùa đông mang đến một cái ôm lạnh giá mà đầy sinh khí. Cái lạnh làm dòng máu chảy chậm lại và giúp cho phép thuật chữa trị được hoạt động tốt hơn." "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_cold_embrace_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_cold_embrace_heal_additive" "HỒI MÁU MỖI GIÂY CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_cold_embrace_heal_percentage" "%PHẦN TRĂM MÁU HỒI MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_winters_curse" "Winter's Curse" "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_winters_curse_Description" "Winter Wyvern đóng băng một đơn vị đối phương đồng thời bỏ bùa các đồng minh của hắn ở xung quanh, khiến chúng phát điên và tấn công mục tiêu bị đóng băng với tốc đánh tăng thêm. Tất cả các mục tiêu ảnh hưởng được miễn nhiễm với mọi sát thương từ kẻ địch của chúng, trừ sát thương từ Winter Wyvern và các đơn vị dưới quyền điều khiển." "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_winters_curse_Lore" "Là phép thuật cổ xưa nhất của mọt sách eldwurm, lời nguyền này hé lộ sự thật cho câu ngạn ngữ lâu đời: Đôi khi kẻ thù của kẻ thù vẫn cứ là kẻ thù." "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_winters_curse_radius" "PHẠM VI TÁC DỤNG:" "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_winters_curse_damage_reduction" "%GIẢM SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_winters_curse_bonus_attack_speed" "TỐC ĐÁNH TĂNG (CURSE):" "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_winters_curse_duration" "THỜI GIAN NGUYỀN:" "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_winters_curse_Note0" "Nếu mục tiêu chính bị đồng minh của nó giết chết, mạng đó vẫn tính cho Winter Wyvern." "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_winters_curse_Note1" "Chỉ xuyên miễn nhiễm phép trên mục tiêu chính, những đồng minh ở gần của chúng thì không." "DOTA_Tooltip_ability_winter_wyvern_winters_curse_Note2" "Trong %early_out_timer% giây nếu không có đồng minh nào trong phạm vi kẻ địch trúng Curse, hiệu ứng sẽ kết thúc sớm." "DOTA_Tooltip_modifier_winter_wyvern_arctic_burn_flight" "Arctic Burn - Bay" "DOTA_Tooltip_modifier_winter_wyvern_arctic_burn_flight_Description" "Đang bay. Đòn tấn công đi xa hơn và tới mục tiêu nhanh hơn, đồng thời giảm tốc độ chạy và đốt phần trăm máu hiện tại của chúng." "DOTA_Tooltip_modifier_winter_wyvern_arctic_burn_slow" "Arctic Burn - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_winter_wyvern_arctic_burn_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và mất phần trăm máu hiện tại mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_winter_wyvern_splinter_blast_slow" "Splinter Blast - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_winter_wyvern_splinter_blast_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_winter_wyvern_cold_embrace" "Cold Embrace" "DOTA_Tooltip_modifier_winter_wyvern_cold_embrace_Description" "Miễn nhiễm với sát thương vật lý và đang được hồi máu." "DOTA_Tooltip_modifier_winter_wyvern_winters_curse" "Winter's Curse" "DOTA_Tooltip_modifier_winter_wyvern_winters_curse_Description" "Chẳng thể phân biệt ai bạn ai thù." "DOTA_Tooltip_modifier_winter_wyvern_winters_curse_aura" "Mục tiêu của Winter's Curse" "DOTA_Tooltip_modifier_winter_wyvern_winters_curse_aura_Description" "Bị đóng băng tại chỗ và sẽ bị tấn công bởi đồng minh xung quanh." // Arc Warden "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_flux" "Flux" "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_flux_Description" "Nhấn chìm một kẻ thù đơn độc vào dòng xoáy năng lượng, làm giảm tốc độ chạy và gây sát thương theo thời gian. Sát thương mất tác dụng khi một đơn vị địch khác tới gần mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_flux_Lore" "Một phần vô cùng nhỏ của thứ quyền năng đã giam cầm các Ancient." "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_flux_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_flux_damage_per_second" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_flux_search_radius" "BÁN KÍNH TÌM ĐỒNG MINH:" "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_flux_move_speed_slow_pct" "%LÀM CHẬM TỐC ĐỘ CHẠY:" "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_flux_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_magnetic_field" "Magnetic Field" "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_magnetic_field_Description" "Tạo một vòng từ trường biến dạng để bảo vệ tướng và công trình đồng minh, khiến cho mọi đòn tấn công từ bên ngoài từ trường đều trượt. Ngoài ra còn tăng tốc đánh của tướng đồng minh trong từ trường." "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_magnetic_field_shard_description" "Magnetic Field đẩy kẻ địch ra khỏi khu vực khi thi triển và làm chậm khi chúng ở trong đó. Đồng thời cho đồng minh bên trong thêm kháng phép." "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_magnetic_field_Lore" "Không gian và thời gian chẳng mang chút ý nghĩa gì với một kẻ đã trường tồn như Zet." "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_magnetic_field_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_magnetic_field_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_magnetic_field_attack_speed_bonus" "TỐC ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_magnetic_field_evasion_chance" "%NÉ TRÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_magnetic_field_shard_magic_resist" "%KHÁNG PHÉP:" "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_magnetic_field_shard_slow_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_spark_wraith" "Spark Wraith" "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_spark_wraith_Description" "Triệu hồi một bóng ma điện tích, vật chất hóa sau một khoảng thời gian chờ và canh giữ khu vực chỉ định. Khi có kẻ địch bước vào vùng đó, bóng ma sẽ lao tới mục tiêu, gây sát thương phép thuật và làm chậm." "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_spark_wraith_scepter_description" "Khiến Spark Wraith tạo một Spark Wraith mới sau khi chạm vào kẻ địch, rồi bắt đầu %scepter_activation_delay% giây kích hoạt của nó. Các Spark Wraith tồn tại trong %scepter_duration% giây" "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_spark_wraith_Lore" "Những phân mảnh yếu ớt vỡ ra từ bản thể gốc của Zet." "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_spark_wraith_Note0" "Spark Wraiths không thể tránh được." "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_spark_wraith_radius" "BÁN KÍNH DÒ TÌM:" "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_spark_wraith_activation_delay" "ĐỘ TRỄ KÍCH HOẠT:" "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_spark_wraith_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_spark_wraith_wraith_speed" "TỐC ĐỘ MA:" "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_spark_wraith_spark_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_spark_wraith_ministun_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_spark_wraith_move_speed_slow_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_tempest_double" "Tempest Double" "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_tempest_double_Description" "Thoáng chốc tái hợp các nguyên tố bể vụn của mình thành vào một thể duy nhất, Arc Warden tạo ra một bản sao hoàn hảo của chính mình. Bản sao có thể sử dụng tất cả kỹ năng và trang bị hiện tại của Arc Warden, ngoại trừ các trang bị loại tiêu thụ và rơi khi chết. Bản sao có thời gian hồi riêng cho chiêu và trang bị. Bản sao cho kẻ địch vàng thưởng khi bị giết. Bản sao Tempest sẽ mất ý thức nếu quá xa với Arc Warden, giảm sát thương gây ra." "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_tempest_double_Lore" "Bị sức mạnh của các Ancient tha hóa, Arc Warden trở thành hiện thân của sự bất hòa - thứ mà hắn khinh thường nhất." "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_tempest_double_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_tempest_double_bounty" "VÀNG THƯỞNG:" "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_tempest_double_penalty_distance" "CỰ LY Ý THỨC:" "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_tempest_double_attack_damage_penalty" "%SÁT THƯƠNG PHẠT:" "DOTA_Tooltip_ability_arc_warden_tempest_double_Note0" "Bản sao không thể sử dụng Tempest Double và Refresher Orb." "DOTA_Tooltip_modifier_arc_warden_flux" "Flux" "DOTA_Tooltip_modifier_arc_warden_flux_Description" "Nhận sát thương khi không ở gần đơn vị đồng minh, bị giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_arc_warden_spark_wraith_purge" "Spark Wraith" "DOTA_Tooltip_modifier_arc_warden_spark_wraith_purge_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_arc_warden_magnetic_field_attack_speed" "Magnetic Field" "DOTA_Tooltip_modifier_arc_warden_magnetic_field_attack_speed_Description" "Đang được tăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc đánh, và có 100%% cơ hội né các đòn đánh từ bên ngoài Magnetic Field." "DOTA_Tooltip_modifier_arc_warden_magnetic_field_evasion" "Magnetic Field" "DOTA_Tooltip_modifier_arc_warden_magnetic_field_evasion_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_arc_warden_tempest_double" "Tempest Double" "DOTA_Tooltip_modifier_arc_warden_tempest_double_Description" "Một bản sao hoàn hảo của Arc Warden, có thể sử dụng các kỹ năng và trang bị trừ Gem of True Sight và Divine Rapier." "DOTA_Tooltip_modifier_arc_warden_tempest_double_distance_penalty" "Adrift" "DOTA_Tooltip_modifier_arc_warden_tempest_double_distance_penalty_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_DAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE%%% sát thương gây ra do quá xa so với Arc Warden thật." // Monkey King "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_tree_dance" "Tree Dance" "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_tree_dance_Description" "Monkey King nhảy lên cây và bám ở trên đó. Khi đang bám, hắn có thể dùng kỹ năng vận pháp Primal Spring. Nếu cây Monkey King đang bám bị chặt phá, hắn sẽ rơi xuống đất và bị choáng trong 4 giây. Nhận sát thương từ ngươi chơi khác hoặc từ Roshan khi đang ở trên mặt đất sẽ khiến Tree Dance phải chờ hồi chiêu." "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_tree_dance_Lore" "Sun Wukong nhún nhảy tài tình trên vòm cây, luôn vừa vặn nằm ngoài tầm với của kẻ địch." "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_tree_dance_Note0" "Tree Dance chỉ tính thời gian hồi khi đã tiếp đất hoặc đã nhảy lên cây." "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_tree_dance_Note1" "Nhấp chuột phải vào mặt đất để Monkey King nhảy xuống từ trên cây." "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_tree_dance_perched_jump_distance" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_tree_dance_jump_damage_cooldown" "THỜI GIAN CHỜ KHI NHẬN SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_tree_dance_impact_damage_tooltip" "SÁT THƯƠNG PRIMAL SPRING:" "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_tree_dance_impact_movement_slow_tooltip" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM DO PRIMAL SPRING:" "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_tree_dance_abilitydraft_note" "Chỉ trong Ability Draft, kỹ năng Tree Dance sẽ được thay thế bằng Primal Spring khi bạn đang ở trên cây. Bạn không thể nhảy sang cây khác khi đang ở trên cây." "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_primal_spring" "Primal Spring" "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_primal_spring_Description" "VẬN PHÁP - Monkey King bật mạnh từ trên cây xuống, làm chậm và gây sát thương lên kẻ địch trong khu vực hắn tiếp đất. Thời gian vận pháp càng lâu, sát thương và mức độ làm chậm càng lớn." "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_primal_spring_Lore" "Nhảy từ các lùm cây vào giữa thế trận địch, Sun Wukong tấn công không một chút khoan nhượng." "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_primal_spring_impact_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_primal_spring_impact_movement_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_primal_spring_impact_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_primal_spring_max_distance" "KHOẢNG CÁCH TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_Ability_monkey_king_primal_spring_early" "Nhảy sớm" "DOTA_Tooltip_Ability_monkey_king_primal_spring_abilitychanneltime" "THỜI GIAN VẬN PHÁP TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_boundless_strike" "Boundless Strike" "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_boundless_strike_Description" "Monkey King phóng to thiết bổng của mình rồi đập mạnh nó xuống đất, làm choáng kẻ địch theo một đường thẳng và gây sát thương lên chúng với một phát đánh chí mạng dựa theo sát thương đòn đánh của hắn. Đánh Tất trúng." "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_boundless_strike_Lore" "Gậy như ý huyền thoại phóng to lên theo ý nguyện của chủ nhân, đảm bảo rằng không kẻ thù nào có thể thoát khỏi tay của Mỹ Hầu Vương." "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_boundless_strike_shard_Description" "Khi đặt Boundless Strike vào tự động dùng phép, Monkey King búng mình tới cuối gậy ngay khi Boundless Strike chạm mặt đất." "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_boundless_strike_strike_cast_range" "KHOẢNG CÁCH:" "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_boundless_strike_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_boundless_strike_strike_crit_mult" "%SÁT THƯƠNG CHÍ MẠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_boundless_strike_Note0" "Không có tác dụng với kẻ địch miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_jingu_mastery" "Jingu Mastery" "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_jingu_mastery_Description" "Đòn tấn công của Mỹ Hầu Vương đánh thức sức mạnh tiềm tàng của gậy như ý. Khi đánh một tướng địch bốn lần trong một khoảng thời gian, Mỹ Hầu Vương sẽ có bốn đòn đánh được cường hóa, tăng thêm sát thương và có khả năng hút máu." "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_jingu_mastery_Lore" "Luôn nhạy bén với tâm tính của chủ nhân, gậy như ý trở nên bạo liệt khi Ngộ Không lao vào chiến trận." "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_jingu_mastery_Note0" "Đánh trúng tướng địch bằng Boundless Strike cũng được tính." "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_jingu_mastery_Note1" "Tấn công liên tiếp kẻ thù sẽ làm mới thời gian bùa hại của Jingu Mastery." "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_jingu_mastery_Note2" "Số lần đánh tích tụ trên kẻ thù không thể bị hóa giải." "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_jingu_mastery_Note3" "Bùa lợi Jingu Mastery trên bản thân có thể bị hóa giải." "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_jingu_mastery_required_hits" "SỐ ĐÒN YÊU CẦU:" "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_jingu_mastery_counter_duration" "THỜI GIAN TÍNH ĐÒN:" "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_jingu_mastery_charges" "SỐ ĐÒN CƯỜNG HÓA:" "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_jingu_mastery_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_jingu_mastery_lifesteal" "%HÚT MÁU THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_mischief" "Mischief" "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_mischief_shard_description" "Mischief có thời gian hồi ngắn hơn, thời gian bất tử dài hơn, không làm chậm Mỹ Hầu Vương, và có khả năng ngắt đường đạn." "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_mischief_shard_invul_duration" "THỜI GIAN BẤT TỬ:" "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_mischief_shard_cooldown" "THỜI GIAN HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_mischief_Description" "Thay đổi hình thái của Mỹ Hầu Vương để đánh lừa địch thủ, vận dụng môi trường lân cận để chọn hình ngụy trang. Nhận sát thương, tấn công, hoặc dùng vật phẩm hay kỹ năng sẽ làm mất lớp ngụy trang này. Nhận miễn nhiễm sát thương trong %invul_duration% giây khi biến hình." "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_mischief_Lore" "Em ơi đừng tin nó lừa đấy." "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_mischief_movespeed" "TỐC ĐỘ CHẠY:" "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_mischief_Note0" "Nếu biến hình thành thú vận chuyển, Monkey King sẽ chạy với cùng tốc độ chạy của thú vận chuyển." "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_untransform" "Revert Form" "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_untransform_Description" "Chuyển Monkey King về hình dạng bình thường của hắn." "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_wukongs_command" "Wukong's Command" "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_wukongs_command_abilitydraft_note" "Đồng thời cho Mischief" "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_wukongs_command_Description" "Monkey King gọi ra lính từ vị trí của hắn, tạo thành một đội hình tròn. Nếu Monkey King rời đội hình, lính của hắn sẽ biến mất. Lính của Wukong's Command có sát thương đòn đánh tương đương Monkey King và chỉ tấn công tướng địch. Monkey King được tăng giáp trong thời gian hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_wukongs_command_scepter_description" "Tạo một lính khỉ gần Monkey King sau một khoảng thời gian. Chúng sẽ không được tạo khi Monkey King đang ở trên cây, đang tàng hình, hoặc đang ở trạng thái Mischief. Lính khỉ chỉ tấn công các công trình khi Monkey King đang ở gần. Lính khỉ giờ có thể độc lập nhận cộng dồn cho Jingu Mastery." "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_wukongs_command_Lore" "Monkey King bứt ra một túm lông để thổi vào kẻ địch, và biến từng sợi lông thành một bản sao của mình." "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_wukongs_command_Note0" "Lính của Wukong's Command không được hưởng hiệu ứng của Jingu Mastery." "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_wukongs_command_Note1" "Lính của Wukong's Command không sao chép hiệu ứng từ Skull Basher hay Abyssal Blade." "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_wukongs_command_attack_speed" "TỐC ĐÁNH (LÍNH):" "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_wukongs_command_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_wukongs_command_bonus_armor" "GIÁP TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_wukongs_command_scepter_spawn_interval" "TẦN SUẤT TẠO LÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_monkey_king_wukongs_command_scepter_spawn_duration" "THỜI GIAN LÍNH TỒN TẠI:" "DOTA_Tooltip_modifier_monkey_king_boundless_strike_stun" "Boundless Strike" "DOTA_Tooltip_modifier_monkey_king_boundless_strike_stun_Description" "Bị choáng bởi Boundless Strike của Monkey King" "DOTA_Tooltip_modifier_monkey_king_boundless_strike_crit" "Boundless Strike chí mạng" "DOTA_Tooltip_modifier_monkey_king_unperched_stunned" "Bị choáng do ngã xuống từ trên cây" "DOTA_Tooltip_modifier_monkey_king_spring_slow" "Primal Spring" "DOTA_Tooltip_modifier_monkey_king_spring_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_monkey_king_quadruple_tap_counter" "Jingu Mastery" "DOTA_Tooltip_modifier_monkey_king_quadruple_tap_counter_Description" "Số lần bị Monkey King đánh trúng" "DOTA_Tooltip_modifier_monkey_king_quadruple_tap_bonuses" "Jingu Mastery" "DOTA_Tooltip_modifier_monkey_king_quadruple_tap_bonuses_Description" "Tăng sát thương đánh thường và có hút máu" "DOTA_Tooltip_modifier_monkey_king_fur_army_bonus_damage" "Wukong's Command" "DOTA_Tooltip_modifier_monkey_king_fur_army_bonus_damage_Description" "Tăng giáp" "DOTA_Tooltip_modifier_monkey_king_transform" "Mischief" "DOTA_Tooltip_modifier_monkey_king_transform_Description" "Đơn vị này đang cải trang." // Dark Willow "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_bramble_maze" "Bramble Maze" "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_bramble_maze_Description" "Dark Willow tạo một mê cung bụi gai mọc trong khu vực chỉ định sau %initial_creation_delay% giây. Kẻ định bước vào bụi cây sẽ bị trói và nhận sát thương theo thời gian." "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_bramble_maze_Lore" "Vương quốc thần tiên luôn ở quanh, vẫn chờ một ngày dẫn lối ngươi vào..." "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_bramble_maze_Note0" "Không làm hiện hình kẻ địch bị trói nếu chúng đang tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_bramble_maze_Note1" "Không làm gián đoạn các kỹ năng vận pháp khi bị trói." "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_bramble_maze_placement_count" "SỐ BỤI GAI:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_bramble_maze_placement_duration" "THỜI GIAN MÊ CUNG:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_bramble_maze_latch_duration" "THỜI GIAN TRÓI:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_bramble_maze_damage_per_tick" "SÁT THƯƠNG MỖI LẦN:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_bramble_maze_latch_range" "PHẠM VI TRÓI:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_bramble_maze_placement_range" "BÁN KÍNH MÊ CUNG:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_bramble_maze_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_shadow_realm" "Shadow Realm" "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_shadow_realm_Description" "Dark Willow ẩn mình vào bóng tối, không thể bị chỉ định mục tiêu. Đòn tấn công tiếp theo của nàng không những xa hơn và còn thêm sát thương ma thuật, và đồng thời kết thúc Shadow Realm. Sát thương tăng dựa trên thời gian ẩn mình dưới hiệu ứng Shadow Realm, đạt cực đại sau %max_damage_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_shadow_realm_Lore" "Thứ gì mi không thấy được gần như chắc chắn sẽ hại ngươi đó nha." "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_shadow_realm_scepter_description" "Các đòn đánh thường không còn làm kết thúc hiệu ứng của Shadow Realm. Mỗi đòn tấn công sẽ được kèm theo sát thương phép dựa theo thời gian ẩn mình trong Shadow Realm." "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_shadow_realm_Note0" "Ngắt các đường đạn khi dùng." "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_shadow_realm_Note1" "Có khả năng di chuyển xuyên vật thể." "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_shadow_realm_Note2" "Phép cần tầm nhìn sẽ không ảnh hưởng tới Dark Willow khi tướng này ở trong Shadow Realm." "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_shadow_realm_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_shadow_realm_damage" "SÁT THƯƠNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_shadow_realm_attack_range_bonus" "TẦM ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_shadow_realm_max_damage_duration" "THỜI GIAN ĐẠT SÁT THƯƠNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_cursed_crown" "Cursed Crown" "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_cursed_crown_Description" "Dark Willow niệm một lời nguyền của loài tiên cổ đại lên mục tiêu. Sau một khoảng ngắn, đối tượng và kẻ địch xung quanh sẽ bị choáng." "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_cursed_crown_shard_description" "Cursed Crown tạo thêm %shard_bramble_amount% bụi gai Bramble Maze trong bán kính %shard_spawn_radius% đơn vị quanh mục tiêu sau khi hết thời gian đếm ngược. Có tác dụng kể cả khi bị hóa giải. Giảm %shard_delay_reduction% giây chờ trước khi choáng." "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_cursed_crown_Lore" "Chẳng có ai dặn ngươi sao? Không bao giờ được thỏa hiệp với tiên nữ..." "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_cursed_crown_delay" "THỜI GIAN CHỜ:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_cursed_crown_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_cursed_crown_stun_radius" "BÁN KÍNH CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_cursed_crown_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_terrorize" "Terrorize" "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_terrorize_abilitydraft_note" "Có thêm kỹ năng Bedlam." "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_terrorize_Description" "Dark Willow thả người bạn ma trơi của mình để khủng bố tinh thần kẻ thù của nàng. Sau một khoảng ngắn, mọi kẻ địch trong khu vực trở nên hoảng sợ và chạy về giếng đội nhà của chúng. Terrorize không thể dùng khi Bedlam đang hoạt động." "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_terrorize_Lore" "Ngươi cho rằng mình mảy may biết nỗi sợ là thế nào ư? Jex sẽ cho ngươi thấy ý nghĩa thực của từ đó..." "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_terrorize_Note0" "Terrorize cho tầm nhìn trên những đơn vị bị ảnh hưởng." "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_terrorize_destination_status_duration" "THỜI GIAN HOẢNG SỢ:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_bedlam" "Bedlam" "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_bedlam_Description" "Bạn đồng hành ma trơi của Dark Willow sẽ bay quanh nàng trong một khoảng thời gian, liên tục tấn công kẻ địch xung quanh. Bedlam không thể dùng khi Terrorize đang có hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_bedlam_Lore" "Ngươi phải bỏ qua cho Jex bạn ta thôi. Nó thích mấy trò chém giết lắm à nha." "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_bedlam_attack_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_bedlam_attack_interval" "TẦN SUẤT TẤN CÔNG:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_bedlam_attack_radius" "BÁN KÍNH TẤN CÔNG:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_bedlam_attack_targets" "SỐ MỤC TIÊU CHÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_bedlam_roaming_radius" "BÁN KÍNH XOAY:" "DOTA_Tooltip_ability_dark_willow_bedlam_roaming_duration" "THỜI LƯỢNG XOAY:" "DOTA_Tooltip_modifier_dark_willow_bramble_maze" "Bramble Maze" "DOTA_Tooltip_modifier_dark_willow_bramble_maze_Description" "Bị trói, không thể di chuyển." "DOTA_Tooltip_modifier_dark_willow_shadow_realm_buff" "Shadow Realm" "DOTA_Tooltip_modifier_dark_willow_shadow_realm_buff_Description" "Không thể bị chỉ định và đang tăng thêm sát thương phép." "DOTA_Tooltip_modifier_dark_willow_cursed_crown" "Cursed Crown" "DOTA_Tooltip_modifier_dark_willow_cursed_crown_Description" "Sắp sửa bị choáng bởi Cursed Crown." "DOTA_Tooltip_modifier_dark_willow_debuff_fear" "Terrorize" "DOTA_Tooltip_modifier_dark_willow_debuff_fear_Description" "Chạy thẳng về căn cứ vì sợ Dark Willow." "DOTA_Tooltip_modifier_dark_willow_bedlam" "Bedlam" "DOTA_Tooltip_modifier_dark_willow_bedlam_Description" "Một ma trơi lượn vòng quanh Dark Willow và tấn công kẻ địch." // PANGOLIER "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_swashbuckle" "Swashbuckle" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_swashbuckle_Description" "Định hướng véc-tơ. Pangolier lướt đến điểm mục tiêu, rồi chém nhiều phát lên mọi kẻ địch theo đường được vẽ.\n\nNội tại Lucky Shot cũng có thể được kích hoạt từ kỹ năng này." "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_swashbuckle_Lore" "Thanh gươm của Pangolier còn lanh lẹ hơn miệng lưỡi của hắn." "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_swashbuckle_Note0" "Các đòn tấn công của Swashbuckle có cơ hội gây hiệu ứng đòn đánh." "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_swashbuckle_Note1" "Thi triển Swashbuckle trong khi đang sử dụng Rolling Thunder sẽ làm kết thúc Rolling Thunder." "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_swashbuckle_dash_range" "CỰ LY LƯỚT:" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_swashbuckle_range" "TẦM CHÉM:" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_swashbuckle_start_radius" "ĐỘ RỘNG:" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_swashbuckle_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI ĐÒN:" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_swashbuckle_strikes" "SỐ ĐÒN:" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_shield_crash" "Shield Crash" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_shield_crash_Description" "Pangolier nhảy lên không trung và giậm mạnh xuống mặt đất ở phía trước, sát thương và làm chậm mọi kẻ địch trong phạm vi. Với mỗi kẻ địch trúng đòn, anh sẽ nhận ít sát thương hơn trong khoảng thời gian ngắn.\n\nGiữ hướng di chuyển thẳng nếu dùng Shield Crash khi đang kích hoạt Rolling Thunder, và cho phép tuyệt kỹ này băng qua tường và vách đá." "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_shield_crash_scepter_description" "Khiến Shield Crash thi triển kỹ năng Swashbuckle (chỉ chém 2 phát) mỗi 90 độ quanh Pangolier." "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_shield_crash_Lore" "Chỉ khi lăn xả giữa hàng ngũ địch thì Pangolier mới thực sự trổ được tài." "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_shield_crash_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_shield_crash_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_shield_crash_duration" "THỜI GIAM GIẢM SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_shield_crash_hero_stacks" "%SÁT THƯƠNG GIẢM MỖI TƯỚNG:" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_shield_crash_slow" "%LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_shield_crash_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_heartpiercer" "Heartpiercer" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_heartpiercer_Description" "Pangolier đọc vị kẻ thù một cách hoàn hảo, khéo léo đâm gươm vượt qua mọi giáp khiên lá chắn. Mỗi đòn tấn công có cơ hội loại bỏ hoàn toàn giáp và làm chậm kẻ địch trong một khoảng thời gian, sẽ được kích hoạt sau một khoảng chờ ngắn." "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_heartpiercer_Lore" "Lũ khờ khạo này chẳng biết chút gì về giáp trụ đích thực..." "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_heartpiercer_Note0" "Không kích hoạt khi tấn công Roshan hoặc công trình." "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_heartpiercer_chance_pct" "%CƠ HỘI KÍCH HOẠT:" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_heartpiercer_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_heartpiercer_slow_pct" "TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_heartpiercer_debuff_delay" "ĐỘ TRỄ ÁP DỤNG BÙA HẠI:" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_lucky_shot" "Lucky Shot" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_lucky_shot_Description" "Pangolier tung xúc xắc và để số phận an bài. Có cơ hội gây hiệu ứng cấm đánh và giảm giáp lên mục tiêu với bất kỳ sát thương nào gây ra bởi đòn đánh hoặc kỹ năng của Pangolier." "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_lucky_shot_Lore" "Đường gươm của Pangolier thường được dẫn dắt bởi cảm tính hơn là lý trí." "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_lucky_shot_chance_pct" "%TỶ LỆ:" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_lucky_shot_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_lucky_shot_armor" "GIẢM GIÁP:" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_gyroshell" "Rolling Thunder" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_gyroshell_Description" "Pangolier cuộn mình thành một quả bóng miễn nhiễm ma thuật. Khi lăn, anh di chuyển nhanh và xuyên qua cây, nhưng tốc độ xoay mình giảm đáng kể. Lăn trúng kẻ thù sẽ đẩy chúng lùi lại, gây sát thương lẫn làm choáng khi chúng đáp xuống. \n\nChạm vào tường hoặc đồi núi sẽ làm hoãn tạm thời trong khi Pangolier đảo ngược hướng. Dùng lại tuyệt kỹ để dừng sớm hơn.\n\nLOẠI HÓA GIẢI: Cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_gyroshell_Lore" "Tổ tiên gốc gác của anh chỉ coi đây là phương thức trú ẩn, nhưng Pangolier nhận thấy tiềm năng sâu xa của nó..." "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_gyroshell_Note0" "Kẻ địch có thể bị choáng nhiều lần trong một lần dùng, nhưng không thể bị ảnh hưởng tiếp cho đến khi thời gian choáng trước đó kết thúc." "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_gyroshell_Note1" "Nếu Pangolier bị khống chế trong khi đang lăn, hắn vẫn sẽ tiếp tục gây choáng và đẩy lùi những kẻ thù đi vào tầm ảnh hưởng." "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_gyroshell_cast_time_tooltip" "THỜI GIAN ĐỂ CUỘN:" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_gyroshell_forward_move_speed" "TỐC ĐỘ LĂN:" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_gyroshell_hit_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_gyroshell_knockback_radius" "CỰ LY ĐẨY LÙI:" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_gyroshell_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_gyroshell_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_gyroshell_stop" "Ngừng lăn" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_gyroshell_stop_Description" "Dừng lại!" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_gyroshell_stop_lore" "Donté Panlin chỉ dừng khi ngài đây đã thỏa mãn." "DOTA_Tooltip_modifier_pangolier_gyroshell" "Rolling Thunder" "DOTA_Tooltip_modifier_pangolier_gyroshell_Description" "Mặc nhiên anh đây đã tuyệt mỹ!" "DOTA_Tooltip_modifier_pangolier_heartpiercer_delay" "Chờ kích hoạt Heartpiercer" "DOTA_Tooltip_modifier_pangolier_heartpiercer_delay_Description" "Sắp bị hiệu ứng Heartpiercer." "DOTA_Tooltip_modifier_pangolier_heartpiercer_debuff" "Heartpiercer" "DOTA_Tooltip_modifier_pangolier_heartpiercer_debuff_Description" "Giáp bị vô hiệu hóa và giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_pangolier_shield_crash_buff" "Shield Crash" "DOTA_Tooltip_modifier_pangolier_shield_crash_buff_Description" "Chặn %fMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP%%% sát thương phải nhận." "DOTA_Tooltip_modifier_pangolier_shield_crash_jump" "Shield Crash" "DOTA_Tooltip_modifier_pangolier_shield_crash_jump_Description" "Thấy ta điệu nghệ không nè?" "DOTA_Tooltip_modifier_pangolier_shield_crash_slow" "Shield Crash" "DOTA_Tooltip_modifier_pangolier_shield_crash_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_pangolier_gyroshell_stunned" "Rolling Thunder gây choáng" "DOTA_Tooltip_modifier_pangolier_gyroshell_stunned_Description" "Bị choáng bởi Rolling Thunder" "DOTA_Tooltip_modifier_pangolier_gyroshell_ricochet" "Ricochet!" "DOTA_Tooltip_modifier_pangolier_gyroshell_ricochet_Description" "Pangolier bật lên cao rồi mất lái trong thoáng chốc." "DOTA_Tooltip_modifier_pangolier_luckyshot_disarm" "Lucky Shot" "DOTA_Tooltip_modifier_pangolier_luckyshot_disarm_Description" "Bị cấm đánh. Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_rollup" "Roll Up" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_rollup_Description" "Pangolier cuộn mình, tự bảo vệ và không thể di chuyển, nhận miễn nhiễm phép và cho phép xoay mình. Có thể dùng kỹ năng này khi đang thi triển Rolling Thunder để tạm thắng lại. Có thể dùng Rolling Thunder và Shield Crash khi đang Roll Up. Nếu kẻ địch tấn công Pangolier, tướng này sẽ lăn khỏi kẻ tấn công, áp dụng sát thương/choáng của Rolling Thunder nếu kẻ địch cản đường." "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_rollup_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_rollup_rollup_bounce_duration" "THỜI GIAN LĂN KHỎI:" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_rollup_stop" "Kết thúc Roll Up" "DOTA_Tooltip_ability_pangolier_rollup_stop_Description" "Kết thức sớm Roll Up của Pangolier." "DOTA_Tooltip_modifier_pangolier_rollup" "Roll Up" "DOTA_Tooltip_modifier_pangolier_rollup_Description" "Miễn nhiễm phép." // GRIMSTROKE "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_dark_artistry" "Stroke of Fate" "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_dark_artistry_Description" "Grimstroke vận lực và vẽ một đường mực bằng cọ của mình, sát thương và làm chậm kẻ địch chạm phải. Sát thương tăng theo số lượng mà đường mực đánh trúng." "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_dark_artistry_Lore" "Thế lực tha hóa trong mực của Grimstroke được rút từ hồ chứa đồng bào đã gục ngã, sẽ nuốt chửng mọi kẻ địch chúng chạm phải." "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_dark_artistry_damage" "SÁT THƯƠNG CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_dark_artistry_bonus_damage_per_target" "SÁT THƯƠNG TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_dark_artistry_movement_slow_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_dark_artistry_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_dark_artistry_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_modifier_grimstroke_dark_artistry_slow" "Stroke of Fate" "DOTA_Tooltip_modifier_grimstroke_dark_artistry_slow_Description" "Đang bị giảm tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_ink_creature" "Phantom's Embrace" "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_ink_creature_Description" "Tạo một cô hồn lao tới và đeo bám mục tiêu, gây sát thương theo thời gian và khóa phép. Nếu cô hồn này bám đủ thời gian sẽ giằng ra khỏi mục tiêu để đi về, gây một lượng sát thương lớn và Phantom's Embrace được xóa thời gian hồi.\n\nMỗi đòn đánh của tướng lên cô hồn tương đương 3 lần đánh bình thường." "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_ink_creature_Note0" "Cô hồn sẽ buông tha mục tiêu khi chúng tàng hình hoặc nhận trạng thái miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_ink_creature_Note1" "Cô hồn sẽ quay về nếu mục tiêu chết trong khi đang đeo bám." "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_ink_creature_Lore" "Grimstroke chẳng nhỏ lấy một giọt nước mắt khi đồng bào của hắn vào cõi tử. Chỉ mỗi nàng Yaovhi, với tình thương hắn nặng lòng hơn cả thì mới nảy được chút quyến luyến nhớ thương." "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_ink_creature_latch_duration" "THỜI GIAN BÁM:" "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_ink_creature_damage_per_second" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_ink_creature_pop_damage" "SÁT THƯƠNG KHI VỀ:" "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_ink_creature_destroy_attacks" "SỐ LẦN ĐÁNH ĐỂ DIỆT:" "DOTA_Tooltip_modifier_grimstroke_ink_creature_debuff" "Phantom's Embrace" "DOTA_Tooltip_modifier_grimstroke_ink_creature_debuff_Description" "Có một cô hồn đang khóa phép và gây sát thương lên đơn vị này." "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_spirit_walk" "Ink Swell" "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_spirit_walk_Description" "Grimstroke bao bọc một đơn vị đồng minh bằng mực khiến tăng tốc độ chạy. Kẻ địch đứng gần sẽ bị xúc tu mực tấn công, nhận sát thương theo thời gian. Sau %buff_duration% giây nó phát nổ, gây sát thương và làm choáng. Sát thương và thời gian làm choáng sẽ dựa vào thời gian xúc tu mực ở gần tướng địch." "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_spirit_walk_shard_description" "Khiến Ink Swell gây thêm %shard_bonus_damage_pct%%% sát thương, đồng thời đồng minh chỉ định sẽ được hồi máu bằng %shard_heal_pct%%% sát thương Ink Swell gây ra. Khi hết thời gian hiệu lực, đồng minh đó được hóa giải loại mạnh.

LOẠI HÓA GIẢI: Mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_spirit_walk_Lore" "Giờ khi mà thủy triều mực không còn đe dọa nhấn chìm lấy Grimstroke, những xúc tu sức mạnh của chúng luôn nằm trong tầm tay hắn." "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_spirit_walk_buff_duration" "THỜI GIAN BÙA LỢI:" "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_spirit_walk_movespeed_bonus_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_spirit_walk_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_spirit_walk_max_damage" "SÁT THƯƠNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_spirit_walk_max_stun" "THỜI GIAN CHOÁNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_spirit_walk_max_threshold_duration" "THỜI GIAN ĐẠT HIỆU QUẢ TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_spirit_walk_tick_dps_tooltip" "SÁT THƯƠNG XÚC TU MỰC MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_spirit_walk_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_modifier_grimstroke_spirit_walk_buff" "Ink Swell" "DOTA_Tooltip_modifier_grimstroke_spirit_walk_buff_Description" "Đơn vị này được tăng tốc độ chạy và đang gây sát thương lên kẻ địch ở gần." "DOTA_Tooltip_modifier_grimstroke_spirit_walk_debuff" "Ink Swell" "DOTA_Tooltip_modifier_grimstroke_spirit_walk_debuff_Description" "Đơn vị này đang bị choáng" "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_soul_chain" "Soulbind" "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_soul_chain_Description" "Nối tướng địch chỉ định vào một tướng địch khác gần nhất trong phạm vi nối, không cho phép chúng di chuyển ra xa nhau. Bất cứ kỹ năng chỉ định nào (của tướng hoặc của trang bị) được thi triển lên một trong hai tướng bị nối sẽ được thi triển lên cả tướng còn lại. Nếu kết nối này bị làm đứt trước khi hết thời gian hiệu lực, mục tiêu gốc sẽ tự động bị nối vào một tướng địch gần nhất khác trong phạm vi nối." "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_soul_chain_Note0" "Nếu bị trói với đơn vị khác, các đơn vị bị ảnh hưởng sẽ chịu trạng thái buộc, không thể dùng các kỹ năng dịch chuyển." "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_soul_chain_Note1" "Cho tầm nhìn của các tướng địch bị nối." "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_soul_chain_Lore" "Đấng bề trên là những người con trai do tộc Ashkavor lựa chọn, được trao sức mạnh to lớn từ mối liên kết tạo ra giữa linh hồn của họ và những người họ mang trọng trách bảo vệ. Nhiều năm sau sự tàn lụi của giống nòi mình, Grimstroke khám phá ra một cách vận dụng tà ác hơn bội phần cho nghi lễ trói buộc này..." "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_soul_chain_chain_duration" "THỜI GIAN NỐI:" "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_soul_chain_chain_latch_radius" "PHẠM VI NỐI:" "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_soul_chain_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_dark_portrait" "Dark Portrait" "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_dark_portrait_description" "Tạo một phân thân bằng mực của một tướng địch được chỉ định. Phân thân này miễn nhiễm phép, được tăng tốc độ chạy và sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_dark_portrait_Lore" "Không có tạo vật bóng tối nào nằm ngoài tầm tay điêu luyện của chủ nhân." "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_dark_portrait_illusion_duration" "THỜI GIAN PHÂN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_dark_portrait_images_movespeed_bonus" "%TỐC ĐỘ CHẠY THÊM CHO PHÂN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_dark_portrait_images_do_damage_percent_tooltip" "%SÁT THƯƠNG PHÂN THÂN GÂY RA:" "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_dark_portrait_images_take_damage_percent_tooltip" "%SÁT THƯƠNG PHÂN THÂN NHẬN:" "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_ink_over" "Ink Over" "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_ink_over_Description" "Vấy mực lên kẻ địch trong %duration% giây, khiến chúng bị giảm %attack_speed% tốc độ đánh, %move_speed%%% tốc độ chạy, và nhận tổng cộng %total_damage% sát thương trong thời gian hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_ink_over_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_ink_over_total_damage" "TỔNG SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_ink_over_attack_speed" "TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_grimstroke_ink_over_move_speed" "TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_modifier_grimstroke_shard_buff" "Ink Over" "DOTA_Tooltip_modifier_grimstroke_shard_buff_Description" "Cứ %fMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% giây nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương. Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_grimstroke_soul_chain" "Soulbind" "DOTA_Tooltip_modifier_grimstroke_soul_chain_Description" "Bị ràng buộc với các tướng gần đó. Bị buộc và ngăn không dùng các kỹ năng di chuyển." "DOTA_Tooltip_modifier_grimstroke_scepter_buff" "Dark Portrait" "DOTA_Tooltip_modifier_grimstroke_scepter_buff_Description" "Gây thêm sát thương và được tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." // MARS "DOTA_Tooltip_ability_mars_spear" "Spear of Mars" "DOTA_Tooltip_ability_mars_spear_Description" "Mars ném cây thương huyền thoại của mình, gây sát thương lên mọi kẻ địch nó trúng phải. Tướng địch đầu tiên trúng thương sẽ bị xiên qua, đẩy lùi về phía sau. Nếu tướng địch này bị đẩy trúng cây, công trình, hay vách núi, hắn sẽ bị làm choáng." "DOTA_Tooltip_ability_mars_spear_shard_description" "Spear of Mars xuyên lên tới hai đơn vị và để lại một thảm lửa gây sát thương theo thời gian và làm chậm tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_mars_spear_Lore" "Ngọn giáo huyền thoại của Mars vẫn còn rực đỏ màu lửa từ lò rèn của các vị thần." "DOTA_Tooltip_ability_mars_spear_Note0" "Spear of Mars có thể trúng cả đối tượng tàng hình, làm lộ diện khi chúng bị choáng." "DOTA_Tooltip_ability_mars_spear_Note1" "Spear of Mars chỉ đẩy một đơn vị vào vách đá ở những khu vực cao hơn, ngoài ra nó sẽ chỉ đẩy chúng xuống vùng thấp hơn." "DOTA_Tooltip_ability_mars_spear_spear_range" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_mars_spear_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_mars_spear_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_mars_spear_shard_trail_duration" "THỜI GIAN DẢI LỬA:" "DOTA_Tooltip_ability_mars_spear_shard_trail_radius" "BÁN KÍNH DẢI LỬA:" "DOTA_Tooltip_ability_mars_spear_shard_dps" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_mars_spear_shard_move_slow_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_mars_spear_shard_debuff_linger_duration" "THỜI GIAN BÙA HẠI TỒN ĐỌNG:" "DOTA_Tooltip_modifier_mars_spear_stun" "Spear of Mars" "DOTA_Tooltip_modifier_mars_spear_stun_Description" "Bị làm choáng %fMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% giây." "DOTA_Tooltip_modifier_special_mars_spear_burning_trail_burn" "Spear of Mars" "DOTA_Tooltip_modifier_special_mars_spear_burning_trail_burn_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và nhận sát thương mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_mars_gods_rebuke" "God's Rebuke" "DOTA_Tooltip_ability_mars_gods_rebuke_Description" "Mars đập cái khiên của mình lên kẻ thù ở trước mặt, khiến chúng bị đẩy lùi về phía sau và nhận đòn chí mạng dựa trên sát thương đánh thường của mình. Gây thêm sát thương nếu mục tiêu là tướng địch. Đánh Tất trúng." "DOTA_Tooltip_ability_mars_gods_rebuke_Lore" "Chẳng có chiến binh còn sống nào có thể đứng vững trước sự quở trách cay nghiệt của Mars." "DOTA_Tooltip_ability_mars_gods_rebuke_Note0" "God's Rebuke có cơ hội gây hiệu ứng đòn đánh." "DOTA_Tooltip_ability_mars_gods_rebuke_radius" "KHOẢNG CÁCH:" "DOTA_Tooltip_ability_mars_gods_rebuke_knockback_slow" "%LÀM CHẬM TỪ ĐẨY LÙI:" "DOTA_Tooltip_ability_mars_gods_rebuke_knockback_slow_duration" "THỜI GIAN ĐẨY LÙI LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_mars_gods_rebuke_crit_mult" "%SÁT THƯƠNG CHÍ MẠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_mars_gods_rebuke_bonus_damage_vs_heroes" "SÁT THƯƠNG TĂNG VỚI TƯỚNG:" "DOTA_Tooltip_modifier_mars_gods_rebuke_slow" "God's Rebuke" "DOTA_Tooltip_modifier_mars_gods_rebuke_slow_Description" "Tốc độ chạy giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%%" "DOTA_Tooltip_ability_mars_bulwark" "Bulwark" "DOTA_Tooltip_ability_mars_bulwark_Description" "Với chiếc khiên khổng lồ của mình, Mars chặn một phần sát thương từ mọi đòn tấn công vật lý đến từ phía trước hoặc hai bên hông của hắn.

Có thể bật tắt, khiến Mars không thể tấn công, và khóa hướng hắn đang nhìn. Khi bật, giảm tốc độ chạy và điều hướng %redirect_chance%%% số đường đạn đang nhắm tới đồng đội vào hướng của Mars." "DOTA_Tooltip_ability_mars_bulwark_scepter_description" "Tạo binh sĩ bất tử đằng trước Mars khi bật Bulwark. Binh sĩ di chuyển cùng Mars, gây sát thương của tướng này và một khoản bổ sung, làm chậm kẻ địch. Một kẻ địch chỉ có thể bị tấn công bởi một binh sĩ vào một thời điểm." "DOTA_Tooltip_ability_mars_bulwark_Lore" "Chỉ những kẻ vô cùng ngu xuẩn mới dám chiến đấu sòng phẳng với vị thần chiến tranh." "DOTA_Tooltip_ability_mars_bulwark_Note0" "Chỉ điều hướng khi mục tiêu của đường đạn đứng trong hình nón sau Mars hoặc cách hắn dưới 100 đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_mars_bulwark_physical_damage_reduction" "%GIẢM SÁT THƯƠNG PHÍA TRƯỚC:" "DOTA_Tooltip_ability_mars_bulwark_physical_damage_reduction_side" "%GIẢM SÁT THƯƠNG BÊN HÔNG:" "DOTA_Tooltip_ability_mars_bulwark_redirect_speed_penatly" "%GIẢM TỐC ĐỘ KHI KÍCH HOẠT:" "DOTA_Tooltip_ability_mars_bulwark_redirect_range" "CỰ LY KÍCH HOẠT CHUYỂN HƯỚNG:" "DOTA_Tooltip_ability_mars_bulwark_scepter_movement_slow_pct" "%LÀM CHẬM BỞI ĐÒN ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_mars_bulwark_scepter_movement_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_mars_bulwark_scepter_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG GÂY THÊM:" "DOTA_Tooltip_modifier_mars_bulwark" "Bulwark" "DOTA_Tooltip_modifier_mars_bulwark_Description" "Chặn %dMODIFIER_PROPERTY_INCOMING_DAMAGE_PERCENTAGE%%% sát thương từ các đòn tấn công vật lý (đánh thường) đến từ trước mặt. Hiệu quả còn một nửa nếu là từ hai bên hông." "DOTA_Tooltip_modifier_mars_bulwark_soldier_thinker" "Binh lính Bulwark" "DOTA_Tooltip_modifier_mars_bulwark_soldier_thinker_Description" "Binh lính gây 75 + sát thương của Mars và có hiệu ứng đòn đánh. Đòn tấn công làm chậm kẻ địch 30%% trong 1 giây. Một kẻ địch chỉ có thể bị tấn cùng lúc bởi một binh sĩ." "DOTA_Tooltip_modifier_mars_scepter_damage_slow" "Bulwark" "DOTA_Tooltip_modifier_mars_scepter_damage_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_mars_arena_of_blood" "Arena Of Blood" "DOTA_Tooltip_ability_mars_arena_of_blood_Description" "Sau một khoảng thời gian thành hình ngắn, Mars triệu hồi một đấu trường được bao vây bởi các chiến binh xác sống của binh đoàn Tàn tro, chặn mọi sự di chuyển hay đòn tấn công ra vào đấu trường. Tướng địch ở gần thành trong của đấu trường sẽ bị các chiến binh dùng thương tấn công, gây sát thương và đẩy lùi chúng vào trong." "DOTA_Tooltip_ability_mars_arena_of_blood_Lore" "Các binh sĩ của Quân đoàn Tro vốn đã chết từ lâu, được quy tụ từ những chiến binh giỏi nhất từng giao chiến với Mars, vẫn say mê niềm khoái lạc của chiến trận. Họ vui mừng chịu ơn chính kẻ khiến mình vong mạng, chừng nào hắn còn ra lệnh." "DOTA_Tooltip_ability_mars_arena_of_blood_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_mars_arena_of_blood_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_mars_arena_of_blood_spear_damage" "SÁT THƯƠNG CHIẾN BINH:" "DOTA_Tooltip_ability_mars_arena_of_blood_formation_time" "THỜI GIAN THÀNH HÌNH:" "DOTA_Tooltip_modifier_mars_arena_of_blood" "Arena Of Blood" "DOTA_Tooltip_modifier_mars_arena_of_blood_Description" "Ngăn chặn mọi đòn tấn công hay sự di chuyển ra vào đấu trường." "DOTA_Tooltip_modifier_mars_arena_of_blood_buff" "Arena Of Blood" "DOTA_Tooltip_modifier_mars_arena_of_blood_buff_Description" "+%dMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_mars_spear_stun_duration" "+{s:value} giây choáng Spear Of Mars" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_mars_spear_bonus_damage" "+{s:value} sát thương Spear Of Mars" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_mars_arena_of_blood_hp_regen" "Arena Of Blood hồi {s:value} máu mỗi giây cho đồng minh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_mars_gods_rebuke_extra_crit" "God's Rebuke +{s:bonus_crit_mult}% chí mạng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_mars_spear_cooldown" "-{s:value} giây hồi Spear of Mars" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_mars_rebuke_cooldown" "God's Rebuke -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_mars_rebuke_slow" "God's Rebuke +{s:bonus_knockback_slow_duration} giây làm chậm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_mars_rebuke_radius" "God's Rebuke +{s:bonus_radius} cự ly" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_mars_bulwark_speed" "Bulwark -{s:bonus_redirect_speed_penatly}% tốc độ chạy bị phạt" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_mars_bulwark_damage_reduction" "Bulwark +{s:bonus_physical_damage_reduction}%/+{s:bonus_physical_damage_reduction_side}% sát thương giảm trước/bên hông" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_mars_bulwark_redirect_chance" "Bulwark (kích hoạt) +{s:bonus_redirect_chance}% tỷ lệ chuyển hướng" // VOID SPIRIT "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_aether_remnant" "Aether Remnant" "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_aether_remnant_Description" "Định hướng véc-tơ. Void Spirit phái một dư ảnh đến vị trí chỉ định. Dư ảnh sẽ đứng quan sát khu vực được phái đến theo hướng véc-tơ đã định. Khi có kẻ địch đi vào tầm nhìn, dư ảnh sẽ kéo nó vào và gây sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_aether_remnant_shard_Description" "Tăng cự ly canh gác Remnant và chỉ kéo tướng địch. Các đơn vị khác vẫn bị sát thương, nhưng dư ảnh không bị phá hủy. Giảm thời gian hồi còn %AbilityCooldown% giây." "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_aether_remnant_Lore" "Inai tồn tại nằm ngoài cả tầm cảm thức của một điểm trong không thời gian." "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_aether_remnant_pull_duration" "THỜI GIAN KÉO:" "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_aether_remnant_impact_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_aether_remnant_duration" "THỜI GIAN DƯ ẢNH:" "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_aether_remnant_activation_delay" "ĐỘ TRỄ KÍCH HOẠT:" "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_aether_remnant_remnant_watch_distance" "CỰ LY CANH GÁC:" "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_aether_remnant_set_target" "Aether Remnant - Đặt mục tiêu" "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_aether_remnant_set_target_Description" "Cho phép Void Spirit đặt một mục tiêu để dư ảnh buộc." "DOTA_Tooltip_modifier_void_spirit_aether_remnant_pull" "Aether Remnant" "DOTA_Tooltip_modifier_void_spirit_aether_remnant_pull_Description" "Đơn vị này bị kéo bởi một dư ảnh Aether." "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_dissimilate" "Dissimilate" "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_dissimilate_Description" "Void Spirit bước vào cõi vô định trong chốc lát, tạo ra một số cổng mà hắn có thể dùng để quay trở lại, gây sát thương lên kẻ địch trong khu vực hắn xuất hiện." "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_dissimilate_shard_description" "Thêm một loạt các cổng ở ngoài rìa khi dùng Dissimilate. Tăng %shard_bonus_damage% sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_dissimilate_Lore" "Inai rất ưa thích quan sát cõi giới của chúng ta mà không chịu sự tù túng của hình thể phàm trần." "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_dissimilate_phase_duration" "THỜI GIAN ẨN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_dissimilate_armor_reduction" "GIẢM GIÁP:" "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_astral_step" "Astral Step" "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_astral_step_Description" "Void Spirit xé một lỗ hổng của cõi giới tinh tú để xuất hiện tại vị trí chỉ định, tấn công mọi kẻ địch trên đường. Đòn tấn công này để lại một dấu ấn hư vô làm chậm %pop_damage_delay% giây rồi phát nổ." "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_astral_step_shard_Description" "Đòn đánh của Void Spirit có %attack_chance_pct%%%, kỹ năng thường có %ability_chance_pct%%% tỷ lệ đặt Void Mark lên kẻ địch." "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_astral_step_Note0" "Đòn đánh từ Astral Step không hưởng hiệu ứng đánh lan." "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_astral_step_Lore" "Chỉ một bước chân của Inai cũng gây ra sự tàn phá khủng khiếp trên cõi giới phàm trần." "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_astral_step_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_astral_step_max_charges" "LƯỢT DÙNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_astral_step_charge_restore_time" "THỜI GIAN HỒI LƯỢT DÙNG:" "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_astral_step_max_travel_distance" "KHOẢNG CÁCH:" //"DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_astral_step_pop_damage_delay" "VOID MARK DAMAGE DELAY:" "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_astral_step_pop_damage" "SÁT THƯƠNG DẤU ẤN HƯ VÔ:" "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_astral_step_movement_slow_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_modifier_void_spirit_astral_step_charge_counter" "Lượt dùng Astral Step" "DOTA_Tooltip_modifier_void_spirit_astral_step_charge_counter_Description" "Số lượt dùng còn lại của Astral Step." "DOTA_Tooltip_modifier_void_spirit_astral_step_debuff" "Astral Step" "DOTA_Tooltip_modifier_void_spirit_astral_step_debuff_Description" "Bị làm chậm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% và nhận sát thương khi hết thời gian tác dụng." "dota_hud_error_astral_step_no_charges" "Hết lượt dùng Astral Step" "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_resonant_pulse" "Resonant Pulse" "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_resonant_pulse_Description" "Void Spirit tự bọc mình trong một lớp khiên, hấp thụ sát thương vật lý và tạo một nhịp sóng gây sát thương quanh hắn. Khiên hấp thụ được nhiều sát thương hơn dựa theo số tướng địch trúng nhịp sóng." "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_resonant_pulse_scepter_description" "Khiến Resonant Pulse thêm hiệu ứng khóa phép và có %max_charges% lượt dùng." "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_resonant_pulse_Lore" "Khi bắt buộc phải tương tác với cõi giới phàm trần, Inai chẳng ngần ngại bao bọc mình bằng tinh túy của chính bản thể." "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_resonant_pulse_radius" "BÁN KÍNH NHỊP SÓNG:" //"DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_pulse_speed" "SPEED:" "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_resonant_pulse_buff_duration" "THỜI GIAN KHIÊN:" "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_resonant_pulse_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_resonant_pulse_base_absorb_amount" "SÁT THƯƠNG HẤP THỤ CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_resonant_pulse_absorb_per_hero_hit" "SÁT THƯƠNG HẤP THỤ THÊM/TƯỚNG:" "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_resonant_pulse_charge_restore_time" "THỜI GIAN HỒI LƯỢT DÙNG:" "DOTA_Tooltip_ability_void_spirit_resonant_pulse_silence_duration_scepter" "THỜI GIAN KHÓA PHÉP:" "DOTA_Tooltip_modifier_void_spirit_resonant_pulse_physical_buff" "Resonant Pulse" "DOTA_Tooltip_modifier_void_spirit_resonant_pulse_physical_buff_Description" "Đang hấp thụ sát thương vật lý." "DOTA_Tooltip_modifier_void_spirit_resonant_pulse_buff" "Resonant Pulse" "DOTA_Tooltip_modifier_void_spirit_resonant_pulse_buff_Description" "Đơn vị này có khiên hấp thụ được sát thương vật lý." "dota_hud_error_planeshift_no_charges" "Hết lượt dùng Planeshift" "DOTA_Tooltip_modifier_void_spirit_planeshift_passive_charges" "Lượt dùng Planeshift" "DOTA_Tooltip_modifier_void_spirit_planeshift_passive_charges_Description" "Lượt dùng có được do đối phương thi triển phép." "DOTA_Tooltip_modifier_void_spirit_planeshift_untargetable" "Hình thể biến chuyển" "DOTA_Tooltip_modifier_void_spirit_planeshift_untargetable_Description" "Không thể chọn đơn vị này làm mục tiêu" "DOTA_Tooltip_modifier_void_spirit_planeshift_on_hit" "Planeshift - Đòn đánh đặc biệt" "DOTA_Tooltip_modifier_void_spirit_planeshift_on_hit_Description" "" "DOTA_Tooltip_modifier_void_spirit_planeshift_caster_buff" "Planeshift - Đã phát động" "DOTA_Tooltip_modifier_void_spirit_planeshift_caster_buff_Description" "Có thêm %dMODIFIER_PROPERTY_PREATTACK_BONUS_DAMAGE% sát thương và thêm %dMODIFIER_PROPERTY_EVASION_CONSTANT%%% né tránh." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_void_spirit_1" "Astral Step -{s:bonus_AbilityChargeRestoreTime} giây hồi lượt dùng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_void_spirit_2" "Aether Remnant +{s:bonus_impact_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_void_spirit_3" "Dissimilate trói trong {s:value} giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_void_spirit_4" "+{s:value} sát thương Resonant Pulse" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_void_spirit_5" "Tăng {s:value}% kích thước cổng Dissimilate" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_void_spirit_6" "Dissimilate cho {s:value} giây tàng hình" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_void_spirit_7" "Aether Remnant nhìn tàng hình {s:value} đơn vị" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_void_spirit_8" "Astral Step gây {s:value}% chí mạng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_void_spirit_8_Description" "Đòn tấn công gây ra bởi Astral Step gây sát thương chí mạng." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_void_spirit_9" "+{s:value} lượt dùng Astral Step" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_void_spirit_dissimilate_outerring" "Dissimilate thêm vòng ngoài" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_void_spirit_dissimilate_outerring_Description" "Thêm một vòng ngoài cho Dissimilate" // SNAPFIRE "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_scatterblast" "Scatterblast" "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_scatterblast_Description" "Snapfire dùng khẩu súng của mình để bắn một loạt đạn rộng, gây sát thương và làm chậm kẻ địch trên một hình nón. Kẻ địch trúng đạn ở gần hơn sẽ nhận thêm %point_blank_dmg_bonus_pct%%% sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_scatterblast_shard_description" "Khiến Scatterblash gây thêm sát thương, làm choáng và đẩy lùi đơn vị địch khi ở tầm gần." "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_scatterblast_Lore" "Là khẩu súng yêu thích từ bộ sưu tập của mình, Beadie chế Ol' Rackatee làm phòng tuyến đầu tiên khi chu du trong Outlands." "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_scatterblast_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_scatterblast_debuff_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_scatterblast_point_blank_range" "CỰ LY TĂNG SÁT THƯƠNG:" //"DOTA_Tooltip_ability_snapfire_scatterblast_point_blank_dmg_bonus_pct" "%POINT BLANK BONUS DMG:" "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_scatterblast_movement_slow_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_scatterblast_attack_slow_pct" "TỐC ĐỘ ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_modifier_snapfire_scatterblast_slow" "Scatterblast làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_snapfire_scatterblast_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_modifier_snapfire_scatterblast_disarm" "Scatterblast cấm đánh" "DOTA_Tooltip_modifier_snapfire_scatterblast_disarm_Description" "Không thể đánh thường" "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_firesnap_cookie" "Firesnap Cookie" "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_firesnap_cookie_Description" "Snapfire cho Mortimer hoặc đồng minh ăn một chiếc bánh quy, khiến họ nhảy một đoạn nhỏ về phía trước. Khi đơn vị đó đáp xuống sẽ gây choáng và sát thương lên kẻ địch trong vùng đáp." "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_firesnap_cookie_shard_description" "Firesnap Cookie trở nên bá hơn, tăng cự ly nhảy và phóng một Mortimer Kiss tới vị trí đáp." "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_firesnap_cookie_Note0" "Tốc độ đường đạn của bánh quy là %projectile_speed%." "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_firesnap_cookie_Lore" "Nhờ một hỗn hợp bí mật, nhào nặn bằng kỹ năng làm bánh của Beadie cùng với niềm đam mê thuốc súng, bách bích quy chiến trường này rất nặng đô." "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_firesnap_cookie_jump_horizontal_distance" "CỰ LY NHẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_firesnap_cookie_impact_radius" "BÁN KÍNH VÙNG ĐÁP:" "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_firesnap_cookie_impact_damage" "SÁT THƯƠNG ĐÁP:" "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_firesnap_cookie_impact_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_item_snapfire_cookie" "Firesnap Cookie" "DOTA_Tooltip_ability_item_snapfire_cookie_Description" "

Sử dụng: Ăn bánh quy

Hồi máu khi được sử dụng." "DOTA_Tooltip_ability_item_snapfire_cookie_Lore" "Một cái bánh quy hình thằn lằn được nướng bằng cả tình yêu." "DOTA_Tooltip_ability_item_snapfire_cookie_heal_amount" "MÁU HỒI:" "dota_hud_error_cookie_target_is_rooted" "Mục tiêu bị trói" "dota_hud_error_cookie_target_is_channeling" "Mục tiêu đang vận pháp" "dota_hud_error_cookie_target_immobilized" "Mục tiêu bị cấm di chuyển loại mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_lil_shredder" "Lil' Shredder" "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_lil_shredder_Description" "Snapfire làm nóng ụ súng để bắn %buffed_attacks% lần với sát thương cố định. Mỗi đòn làm giảm giáp của kẻ địch. Tăng tầm đánh trong thời gian hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_lil_shredder_Note0" "Đặt thời gian đánh cơ bản thành %base_attack_time% giây trong thời gian hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_lil_shredder_Note1" "Các phát bắn của Lil' Shredder có khả năng kích hoạt hiệu ứng đòn đánh." "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_lil_shredder_Lore" "Beadie không ngừng cải tổ một thiết kế mà bà lần đầu từng mơ tới, từ hồi còn lập kế hoạch thoát ly khỏi băng đảng cũ của mình." //"DOTA_Tooltip_ability_snapfire_lil_shredder_attack_speed_bonus" "BONUS ATTACK SPEED:" //"DOTA_Tooltip_ability_snapfire_lil_shredder_buff_duration_tooltip" "BUFF DURATION:" "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_lil_shredder_attack_range_bonus" "TẦM ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_lil_shredder_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI PHÁT BẮN:" "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_lil_shredder_armor_reduction_per_attack" "GIÁP GIẢM MỖI CỘNG DỒN:" "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_lil_shredder_armor_duration" "THỜI GIAN GIẢM GIÁP:" "DOTA_Tooltip_modifier_snapfire_lil_shredder_buff" "Lil' Shredder" "DOTA_Tooltip_modifier_snapfire_lil_shredder_debuff" "Lil' Shredder" "DOTA_Tooltip_modifier_snapfire_lil_shredder_debuff_Description" "Đơn vị này bị giảm giáp." "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_mortimer_kisses" "Mortimer Kisses" "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_mortimer_kisses_Description" "Bằng hữu của Snapfire bắn một loạt cầu lửa trong %duration_tooltip% giây. Cầu lửa khi chạm đất sẽ tạo ra vũng lửa, làm chậm và gây sát thương theo thời gian. Snapfire bị giảm tốc độ xoay người trong khoảng thời gian này với tầm phóng cầu tối thiểu là %min_range%. Có thể chọn mục tiêu cho mỗi cầu lửa bằng cách nhấp chuột phải." "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_mortimer_kisses_Note0" "Có thể hủy bằng cách ấn lệnh dừng, giữ vị trí, hoặc dùng kỹ năng khác." "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_mortimer_kisses_Note1" "Có thời gian di chuyển từ %min_lob_travel_time% đến %max_lob_travel_time%." "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_mortimer_kisses_Lore" "Beadie chẳng ngờ khi nhận nuôi Mortimer là rồng cóc chẳng họ hàng gì với loài cóc, mà có dây mơ rễ má với loài rồng hơn nhiều." "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_mortimer_kisses_damage_per_impact" "SÁT THƯƠNG MỖI HỎA CẦU:" "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_mortimer_kisses_projectile_count" "SỐ CẦU LỬA:" "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_mortimer_kisses_impact_radius" "BÁN KÍNH VA CHẠM:" "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_mortimer_kisses_burn_damage" "SÁT THƯƠNG ĐỐT/GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_mortimer_kisses_move_slow_pct" "%TỐC CHẠY QUÂN ĐỊCH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_mortimer_kisses_burn_ground_duration" "THỜI GIAN HỒ LỬA:" "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_mortimer_kisses_abilitycastrange" "CỰ LY PHÓNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_modifier_snapfire_mortimer_kisses" "Mortimer Kisses" "DOTA_Tooltip_modifier_snapfire_mortimer_kisses_Description" "Hôn gió, mỗi nụ một quả cầu lửa vào mặt." "DOTA_Tooltip_modifier_snapfire_magma_burn_slow" "Mortimer Kisses" "DOTA_Tooltip_modifier_snapfire_magma_burn_slow_Description" "Đơn vị này bị giảm tốc độ chạy và nhận sát thương theo thời gian." "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_gobble_up" "Gobble Up" "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_gobble_up_Description" "Mortimer nuốt quái hoặc tướng đồng minh, sau đó nhổ về phía kẻ thù. Đồng minh có thể ở trong bụng Mortimer đến %max_time_in_belly% giây." "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_gobble_up_Lore" "" "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_gobble_up_Note0" "Snapfire được thưởng vàng/kinh nghiệm sau khi nhổ quái ra và làm chết nó." "DOTA_Tooltip_modifier_snapfire_gobble_up_belly_has_unit" "Nuốt chửng" "DOTA_Tooltip_modifier_snapfire_gobble_up_belly_has_unit_Description" "Tướng này đang nuốt một đơn vị khác. Nếu không dùng Spit Out, đơn vị đó sẽ tự chui ra khi bùa này hết hiệu lực." "DOTA_Tooltip_modifier_snapfire_gobble_up_creep" "Nuốt chửng" "DOTA_Tooltip_modifier_snapfire_gobble_up_creep_Description" "Đơn vị này đang nằm trong bụng của Mortimer." "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_spit_creep" "Spit Out" "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_spit_creep_Description" "Mortimer nhổ đơn vị trong mồm mình ra, khiến kẻ địch trong vùng va chạm nhận sát thương và bị choáng. Vũng lửa được tạo ở vùng va chạm gây sát thương theo thời gian và làm chậm. Spit Out không có cự ly phóng tối thiểu." "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_spit_creep_Lore" "" "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_spit_creep_impact_radius" "PHẠM VI VA CHẠM:" "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_spit_creep_impact_damage" "SÁT THƯƠNG VA CHẠM:" "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_spit_creep_burn_damage" "SÁT THƯƠNG ĐỐT MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_spit_creep_move_slow_pct" "%TỐC CHẠY QUÂN ĐỊCH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_spit_creep_burn_ground_duration" "THỜI GIAN VŨNG LỬA:" "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_spit_creep_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_snapfire_spit_creep_abilitycastrange" "CỰ LY PHÓNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_snapfire_1" "Mortimer Kisses +{s:bonus_projectile_count} lần phóng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_snapfire_2" "Lil' Shredder {s:bonus_buffed_attacks} lần bắn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_snapfire_3" "Firesnap Cookie -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_snapfire_4" "Mortimer Kisses giảm thêm {s:value}% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_snapfire_5" "Firesnap Cookie hồi {s:bonus_target_heal} máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_snapfire_6" "Lil' Shredder dùng sát thương đánh thường" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_snapfire_7" "+{s:value} sát thương Scatterblast" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_snapfire_8" "Lil' Shredder bắn thêm {s:value} mục tiêu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_snapfire_mortimer_kisses_impact_damage" "Mortimer Kisses +{s:bonus_damage_per_impact} sát thương va chạm" // Hoodwink //"DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_scepter_description" "Aghanim the Generous has yet to grant this hero an Aghanim's Scepter Upgrade." //"DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_shard_description" "Aghanim the Contemplative has yet to craft an Aghanim's Shard for this hero." "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_acorn_shot" "Acorn Shot" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_acorn_shot_Description" "Tung đòn tấn công của Hookwink với một quả sồi lên đơn vị mục tiêu. Quả sồi nảy qua các mục tiêu lân cận, làm chậm chúng và gây một phần sát thương đòn của Hoodwink cùng sát thương thêm.\nNếu chĩa vào mặt đất, tạo một cái cây ở điểm chỉ định và sồi sẽ nảy lên mục tiêu lân cận. Có thể bật tự động dùng phép trên kỹ năng để ép buộc hành vi này." "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_acorn_shot_Lore" "Dù cô nàng sẽ thấy ổn với bất cứ hàng nào, nhưng hạt dẻ từ gỗ sồi và lim (Ironwood) làm đạn là hiệu quả nhất -- và cũng là phần lớn kho dự trữ của Hoodwink." "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_acorn_shot_bonus_range" "TẦM ĐÁNH TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_acorn_shot_bounce_count" "SỐ LẦN NẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_acorn_shot_debuff_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_acorn_shot_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_acorn_shot_acorn_shot_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_acorn_shot_base_damage_pct" "%SÁT THƯƠNG CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_acorn_shot_Note0" "Có thể nảy trúng cùng một mục tiêu nhiều lần." "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_acorn_shot_Note1" "Nảy lên cả các đơn vị trong sương mù chiến tranh trong bán kính 525 đơn vị, nhưng không nảy lên đơn vị tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_acorn_shot_Note2" "Cây được trồng ra có thời gian tồn tại là 20 giây." "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_acorn_shot_Note3" "Tầm thi triển của Acorn Shot được tăng theo tầm đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_hoodwink_acorn_shot_slow" "Acorn Shot" "DOTA_Tooltip_modifier_hoodwink_acorn_shot_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_bushwhack" "Bushwhack" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_bushwhack_Description" "Ném một bẫy lưới làm choáng phe địch nếu chúng ở gần một cái cây trong phạm vi. Kẻ địch ảnh hưởng sẽ nhận sát thương theo thời gian và bị kéo về cái cây gần chúng nhất trong phạm vi mục tiêu, tầm nhìn bị giảm về 0 trong thời lượng choáng." "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_bushwhack_Lore" "Hoodwink thích chọn các lùm cây gỗ lim (Ironwood) để phục kích, nhưng đã vào Mistwoods thì chỗ nào cũng phải cẩn trọng trong từng bước đi." "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_bushwhack_trap_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_bushwhack_debuff_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_bushwhack_total_damage" "TỔNG SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_bushwhack_Note0" "Hiệu ứng choáng sẽ mất khi cây bị phá." "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_bushwhack_Note1" "Bushwhack không trúng các đơn vị tàng hình." "DOTA_Tooltip_modifier_hoodwink_bushwhack_trap" "Bị Bushwhack!" "DOTA_Tooltip_modifier_hoodwink_bushwhack_trap_Description" "Bị làm choáng bởi Bushwhack của Hoodwink. Có thể được giải thoát bằng cách phá cây đang nối với bẫy." "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_scurry" "Scurry" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_scurry_Description" "Hoodwink có nội tại né các đòn tấn công vật lý khi ở gần cây. Khi kích hoạt, Hoodwink tăng thêm tốc độ di chuyển, đi xuyên đơn vị, và đi xuyên cây trong một thời gian ngắn." "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_scurry_Lore" "Từng ngọn cỏ cọng lá của rừng Tomo'kan đều nằm trong tầm tay của Hoodwink." "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_scurry_movement_speed_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_scurry_duration" "THỜI GIAN HIỆU LỰC:" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_scurry_evasion" "%NÉ ĐÒN:" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_scurry_radius" "BÁN KÍNH TÌM CÂY:" "DOTA_Tooltip_modifier_hoodwink_scurry_active" "Scurry" "DOTA_Tooltip_modifier_hoodwink_scurry_active_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và khả năng đi xuyên đơn vị, cây cối." "DOTA_Tooltip_modifier_hoodwink_scurry_passive" "Scurry" "DOTA_Tooltip_modifier_hoodwink_scurry_passive_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_EVASION_CONSTANT%%% né tránh khi đứng gần cây." "dota_hud_error_hoodwink_already_scurrying" "Không thể Scurry - vì đang Scurry rồi" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_sharpshooter" "Sharpshooter" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_sharpshooter_Description" "Hoodwink gồng lên và bắn một mũi tên chết chóc từ nỏ của cô, gây sát thương lớn, phá nội tại và làm chậm một tướng địch. Sát thương và thời gian bùa hại tăng tối đa sau khi gồng %max_charge_time% giây, và mũi tên sẽ được tự động bắn sau %misfire_time% giây.\nHoodwink bị đẩy lùi %recoil_distance% đơn vị bởi lực bắn." "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_sharpshooter_Lore" "Dẫu cây nỏ đầu tiên chỉ là phát hiện tình cờ, Hookwink giờ tỉ mỉ trong việc đục khoét, tạc và chăm nom cho vũ khí của mình -- dĩ nhiên là phải có các linh kiện cần thiết từ việc chôm chỉa hoặc dùng trí khôn mà chế tác." "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_sharpshooter_max_charge_time" "THỜI GIAN GỒNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_sharpshooter_max_damage" "SÁT THƯƠNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_sharpshooter_max_slow_debuff_duration" "THỜI GIAN BÙA HẠI TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_sharpshooter_slow_move_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_sharpshooter_max_charge_time_scepter" "THỜI GIAN GỒNG TỐI ĐA (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_sharpshooter_arrow_speed_scepter" "TỐC ĐỘ TÊN BAY (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_sharpshooter_release" "Kết thúc Sharpshooter" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_sharpshooter_release_Description" "Thả phát bắn đang gồng, lấy lại khả năng di chuyển và tấn công." "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_sharpshooter_release_Lore" "Bắn!" "DOTA_Tooltip_modifier_hoodwink_sharpshooter_windup" "Sharpshooter" "DOTA_Tooltip_modifier_hoodwink_sharpshooter_windup_Description" "Đang gồng Sharpshooter để thêm sát thương và thời gian bùa hại; bị trói chân và cấm đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_hoodwink_sharpshooter_debuff" "Sharpshooter" "DOTA_Tooltip_modifier_hoodwink_sharpshooter_debuff_Description" "Hủy nội tại, bị làm chậm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_hoodwink_camouflage" "Scurry tàng hình" "DOTA_Tooltip_modifier_hoodwink_camouflage_Description" "Tàng hình khi ở gần cây với điều kiện không di chuyển, tấn công, hoặc dùng phép." "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_decoy" "Decoy" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_decoy_Description" "Hoodwink tàng hình, tăng tốc độ chạy, tạo một phân thân cò mồi bắt đầu ngắm Sharpshooter với sát thương giảm tới tướng địch gần nhất. Nếu phân thân bị tấn công hay trúng một kỹ năng chỉ định, nó sẽ bị phá hủy và ném Bushwhack loại yếu tới kẻ địch." "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_decoy_duration" "THỜI GIAN PHÂN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_decoy_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY:" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_decoy_decoy_stun_duration" "THỜI GIAN BUSHWHACK CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_decoy_decoy_detonate_radius" "BÁN KÍNH BUSHWHACK:" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_decoy_sharpshooter_damage_pct" "%SÁT THƯƠNG SHARPSHOOTER:" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_decoy_abilitydraft_note" "Không cần chọn Bushwhack để đạt toàn bộ hiệu ứng." "DOTA_Tooltip_modifier_hoodwink_decoy_invisibility" "Decoy" "DOTA_Tooltip_modifier_hoodwink_decoy_invisibility_Description" "Tàng hình và tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_hunters_boomerang" "Hunter's Boomerang" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_hunters_boomerang_Description" "Ném một boomerang theo đường vòng cung. Trở về Hoodwink khi trúng đích. Boomerang gây sát thương lên mọi kẻ địch nó chạm phải, đồng thời đặt một dấu ấn thợ săn lên chúng, khiến chúng bị làm chậm, nhận thêm sát thương kỹ năng." "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_hunters_boomerang_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_hunters_boomerang_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_hunters_boomerang_mark_duration" "THỜI GIAN DẤU ẤN:" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_hunters_boomerang_spell_amp" "%SÁT THƯƠNG PHÉP NHẬN THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_hoodwink_hunters_boomerang_slow_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_modifier_hoodwink_hunters_mark" "Dấu ấn thợ săn" "DOTA_Tooltip_modifier_hoodwink_hunters_mark_Description" "Bị làm chậm và nhận thêm sát thương kỹ năng." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_hoodwink_acorn_shot_charges" "{s:value} lượt dùng Acorn Shot" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_hoodwink_sharpshooter_speed" "Tốc độ đạn / thời gian gồng Sharpshooter nhanh {s:pct_change}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_hoodwink_sharpshooter_pure_damage" "Sharpshooter xuyên miễn nhiễm phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_hoodwink_bushwhack_radius" "Bushwhack +{s:bonus_trap_radius} bán kính" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_hoodwink_bushwhack_cooldown" "-{s:value} giây hồi Bushwhack" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_hoodwink_camouflage" "Scurry tàng hình" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_hoodwink_camouflage_Description" "Hoodwink trở nên tàng hình khi ở gần cây sau {s:fade_time} giây nếu không di chuyển, tấn công hoặc thi triển phép." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_hoodwink_bushwhack_damage" "+{s:value} sát thương Bushwhack" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_hoodwink_scurry_duration" "Scurry +{s:value} giây thời lượng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_hoodwink_acorn_shot_bounces" "Acorn Shot +{s:value} lần nảy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_hoodwink_scurry_evasion" "Scurry +{s:bonus_bonus_active_evasion}% né đòn khi kích hoạt" // Dawnbreaker "dota_hud_error_no_allies_nearby" "Không có đồng minh ở gần" "dota_hud_error_fire_wreath_in_progress" "Không thể dùng khi đang Starbreaker" "dota_hud_error_celestial_hammer_in_progress" "Không thể dùng nếu không có búa" "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_solar_guardian" "Solar Guardian" "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_solar_guardian_Lore" "Chỉ khi bảo vệ một đồng đội mà Valora mới mủi lòng gọi chút sức mạnh cũ còn tích trữ để mà bay lượn vũ trụ." "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_solar_guardian_Description" "VẬN PHÁP - Dawnbreaker tạo các xung nhịp tại một vị trí gần đồng minh ở bất kỳ đâu trên bản đồ, cách tối đa %max_offset_distance% đơn vị, gây sát thương lên kẻ địch và hồi máu cho đồng minh với mỗi nhịp. Sau một khoảng thời gian ngắn, Dawnbreaker bay tới vị trí chỉ định, gây thêm sát thương và làm choáng kẻ địch khi tiếp đất. Một khi bắt đầu vận pháp, Dawnbreaker không thể tự dừng kỹ năng này." "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_solar_guardian_Note0" "Giãn cách giữa các xung nhịp là %pulse_interval% giây." "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_solar_guardian_Note1" "Tổng thời gian bay là %abilitychanneltime% giây vận pháp + %airtime_duration% giây bay." "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_solar_guardian_Note2" "Phải có búa để dùng phép." "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_solar_guardian_Note3" "Hiệu ứng hồi máu không có tác dụng với Dawnbreaker." "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_solar_guardian_scepter_description" "Giảm thời gian vận pháp, tăng hồi phục và tổng thời gian trên không của Solar Guardian. Cho đồng minh tại khu vực đáp khả năng né đòn khi Dawnbreaker ở trên không. Có thể dùng Solar Guardian lần nữa sau khi nhảy lên để đáp sớm hơn. Khi ở trên không, điểm đáp của Solar Guardian có thể di chuyển với vận tốc %airtime_scepter_movement_speed%." "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_land" "Land Solar Guardian" "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_land_Description" "Có thể dùng để đáp Dawnbreaker tại khu vực chỉ định bất cứ lúc nào." "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_solar_guardian_radius" "BÁN KÍNH TIẾP ĐẤT:" "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_solar_guardian_tooltip_duration" "TỔNG THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_solar_guardian_base_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI NHỊP:" "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_solar_guardian_base_heal" "MÁU HỒI MỖI NHỊP:" "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_solar_guardian_scepter_heal" "MÁU HỒI MỖI NHỊP:" "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_solar_guardian_miss_rate" "%NÉ ĐÒN:" "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_solar_guardian_airtime_scepter_bonus" "THỜI LƯỢNG TRÊN KHÔNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_solar_guardian_scepter_channel_time" "THỜI GIAN VẬN PHÁP:" "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_solar_guardian_land_damage" "SÁT THƯƠNG TIẾP ĐẤT:" "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_solar_guardian_land_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG TIẾP ĐẤT:" "DOTA_Tooltip_modifier_dawnbreaker_solar_guardian_disable" "Solar Guardian" "DOTA_Tooltip_modifier_dawnbreaker_solar_guardian_disable_Description" "Không thể hành động khi đang dùng Solar Guardian" "DOTA_Tooltip_modifier_dawnbreaker_solar_guardian_evasion" "Solar Guardian" "DOTA_Tooltip_modifier_dawnbreaker_solar_guardian_evasion_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_EVASION_CONSTANT%%% né đòn." "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_fire_wreath" "Starbreaker" "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_fire_wreath_Lore" "Trong hàng sa số con đàn cháu đống của vì sao, không thiếu những kẻ chẳng cùng chí hướng với hội Đứa Con Ánh Sáng. Với những tên dám cả gan tổ chức chống đối, hội Đứa Con sẽ cử Valora và cây búa của nàng để đong đo sức mạnh--phe bạo loạn không cải tà quy chính, thì tan đàn xẻ nghé." "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_fire_wreath_Description" "Dawnbreaker xoay búa 3 lần, gây sát thương đánh thường với một lượng tăng thêm. Ở lần xoay cuối cùng, Dawnbreaker đập búa xuống đất, gây choáng và sát thương kẻ địch ở trước mặt." "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_fire_wreath_Note0" "Dawnbreaker di chuyển về phía trước với tốc độ %movement_speed% trong khi thi triển kỹ năng, và sẽ tự làm choáng %self_stun_duration% giây sau phát búa cuối cùng." "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_fire_wreath_Note1" "Không thể thi triển Celestial Hammer hay Solar Guardian trong lúc sử dụng kỹ năng này." "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_fire_wreath_Note2" "Kỹ năng này không hưởng hiệu ứng đánh lan." "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_fire_wreath_Note3" "Có thể tự dùng lên bản thân để di chuyển lên phía trước" "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_fire_wreath_duration" "THỜI GIAN THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_fire_wreath_swipe_radius" "BÁN KÍNH XOAY/ĐẬP BÚA:" "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_fire_wreath_swipe_damage" "SÁT THƯƠNG XOAY/ĐẬP BÚA TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_fire_wreath_smash_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG ĐẬP BÚA:" // "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_fire_wreath_sweep_stun_duration" "SWIPE SLOW DURATION:" "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_fire_wreath_shard_description" "Dawnbreaker có miễn nhiễm phép và di chuyển tự do khi đang Starbreaker. Dawnbreaker bị làm chậm %shard_movement_penalty%%% tới mức tối thiểu là %movement_speed%." "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_converge" "Converge" "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_converge_Description" "Dawnbreaker thu hồi cây búa của mình về, kéo cả hai về phía nhau và dừng lại ở giữa." "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_celestial_hammer" "Celestial Hammer" "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_celestial_hammer_Lore" "Brightmaul là bạn đồng hành lâu đời nhất của Valora và cũng là mối liên hệ duy nhất còn lại với quầng sáng của những người sáng tạo ra cô." "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_celestial_hammer_Description" "Dawnbreaker ném búa đến vị trí chỉ định, gây sát thương lên kẻ địch trên đường bay. Cây búa dừng lại %pause_duration% giây tại đích đến trước khi phóng ngược trở về, tạo một dải lửa làm chậm kẻ địch. Dawnbreaker có thể thu hồi búa bất cứ lúc nào, khiến cả hai bay về phía nhau và gặp ở điểm giữa." "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_celestial_hammer_Note0" "Gây sát thương trên đường bay đi và đường bay về với Dawnbreaker." "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_celestial_hammer_Note1" "Khoảng cách di chuyển được của Dawnbreaker khi dùng Converge sẽ bị giới hạn bằng tầm thi triển của kỹ năng." "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_celestial_hammer_Note2" "Không thể dùng Starbreaker hay Solar Guardian khi búa chưa trở về." "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_celestial_hammer_hammer_damage" "SÁT THƯƠNG BÚA:" "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_celestial_hammer_flare_radius" "BÁN KÍNH DẢI LỬA:" "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_celestial_hammer_move_slow" "%LÀM CHẬM BỞI DẢI LỬA:" "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_celestial_hammer_burn_damage" "SÁT THƯƠNG/GIÂY CỦA DẢI LỬA:" "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_celestial_hammer_flare_debuff_duration" "THỜI GIAN DẢI LỬA:" "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_celestial_hammer_range" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_Ability_dawnbreaker_luminosity" "Luminosity" "DOTA_Tooltip_Ability_dawnbreaker_luminosity_Lore" "Sức mạnh suy giảm đi do thiếu nguồn sáng bổ sung từ hội Đứa Con, nhưng Valora vẫn có thể tự phục hồi cho mình và đồng đội bằng cách sáng tạo ra trật tự trong hỗn mang, vốn luôn cư ngụ trong từng trận chiến." "DOTA_Tooltip_Ability_dawnbreaker_luminosity_Description" "Sau một số lần lần đánh, Dawnbreaker dồn sức, khiến đòn đánh tiếp theo gây sát thương chí mạng, đồng thời hồi máu cho đồng minh dựa theo một phần sát thương gây ra trong phạm vi %heal_radius% đơn vị. Giảm hiệu quả hồi máu khi kích hoạt hiệu ứng thông qua quái. Hiệu quả hồi máu cho đồng minh là %allied_healing_pct%%%." "DOTA_Tooltip_ability_dawnbreaker_luminosity_Note0" "Luminosity Heal được coi là hút máu và có thể tăng bởi các nguồn cường hóa hút máu." "DOTA_Tooltip_Ability_dawnbreaker_luminosity_bonus_damage" "%SÁT THƯƠNG ĐÒN CHÍ MẠNG:" "DOTA_Tooltip_Ability_dawnbreaker_luminosity_heal_pct" "%HỒI MÁU TỪ TƯỚNG:" "DOTA_Tooltip_Ability_dawnbreaker_luminosity_heal_from_creeps" "%PHẠT HỒI MÁU TỪ QUÁI:" "DOTA_Tooltip_Ability_dawnbreaker_luminosity_attack_count" "SỐ ĐÒN ĐÁNH ĐỂ PHÁ:" "DOTA_Tooltip_modifier_dawnbreaker_fire_wreath_caster" "Starbreaker" "DOTA_Tooltip_modifier_dawnbreaker_fire_wreath_caster_Description" "Gây sát thương lên toàn bộ kẻ địch xung quanh." "DOTA_Tooltip_modifier_dawnbreaker_fire_wreath_magic_immunity_tooltip" "Starbreaker" "DOTA_Tooltip_modifier_dawnbreaker_fire_wreath_magic_immunity_tooltip_Description" "Miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_modifier_dawnbreaker_fire_wreath_smash_stun" "Starbreaker" "DOTA_Tooltip_modifier_dawnbreaker_fire_wreath_smash_stun_Description" "Bị choáng." "DOTA_Tooltip_modifier_dawnbreaker_luminosity" "Luminosity" "DOTA_Tooltip_modifier_dawnbreaker_luminosity_Description" "Đang dồn sức bằng Luminosity" "DOTA_Tooltip_modifier_dawnbreaker_luminosity_attack_buff" "Luminosity dồn sức" "DOTA_Tooltip_modifier_dawnbreaker_luminosity_attack_buff_Description" "Đòn đánh tiếp theo sẽ hồi máu cho Dawnbreaker và gây sát thương chí mạng" "DOTA_Tooltip_modifier_dawnbreaker_solar_guardian_air_time" "Solar Guardian" "DOTA_Tooltip_modifier_dawnbreaker_solar_guardian_air_time_Description" "Đang bay tới mục tiêu" "DOTA_Tooltip_modifier_dawnbreaker_converge" "Converge" "DOTA_Tooltip_modifier_dawnbreaker_converge_Description" "Bị làm chậm và nhận sát thương" "DOTA_Tooltip_Ability_special_bonus_unique_dawnbreaker_celestial_hammer_damage" "+{s:value} sát thương Celestial Hammer" "DOTA_Tooltip_Ability_special_bonus_unique_dawnbreaker_fire_wreath_magic_immunity" "100% kháng phép khi dùng Starbreaker" "DOTA_Tooltip_Ability_special_bonus_unique_dawnbreaker_solar_guardian_radius" "+{s:value} bán kính Solar Guardian" "DOTA_Tooltip_Ability_special_bonus_unique_dawnbreaker_celestial_hammer_cast_range" "+{s:value} tầm thi triển Celestial Hammer" "DOTA_Tooltip_Ability_special_bonus_unique_dawnbreaker_fire_wreath_charges" "{s:value} lượt dùng Starbreaker" "DOTA_Tooltip_Ability_special_bonus_unique_dawnbreaker_solar_guardian_cooldown" "-{s:value} giây hồi Solar Guardian" "DOTA_Tooltip_Ability_special_bonus_unique_dawnbreaker_luminosity_attack_count" "-{s:value} đòn đánh kích hoạt Luminosity" "DOTA_Tooltip_Ability_special_bonus_unique_dawnbreaker_luminosity_crit" "Luminosity +{s:value}% sát thương chí mạng" "DOTA_Tooltip_Ability_special_bonus_unique_dawnbreaker_fire_wreath_swipe" "Starbreaker +{s:value} sát thương xoay/đập búa" "DOTA_Tooltip_Ability_special_bonus_unique_dawnbreaker_celestial_hammer_slow" "Celestial Hammer +{s:value}% làm chậm" "DOTA_Tooltip_Ability_special_bonus_unique_dawnbreaker_fire_wreath_aoe" "Starbreaker +{s:value} phạm vi" // Marci "DOTA_Tooltip_ability_marci_grapple" "Dispose" "DOTA_Tooltip_ability_marci_grapple_Description" "Chẳng cần tốn nhiều sức, Marci túm lấy một đồng minh hoặc kẻ địch rồi thảy ra sau, gây sát thương và làm chậm nếu đó là địch. Bất kỳ đơn vị địch nào nằm trong khu vực đáp xuống cũng sẽ nhận sát thương và bị làm chậm." "DOTA_Tooltip_ability_marci_grapple_Lore" "Marci cực giỏi chuyện loại bỏ chướng ngại vật ngáng đường Mirana." "DOTA_Tooltip_ability_marci_grapple_throw_distance_behind" "CỰ LY NÉM:" "DOTA_Tooltip_ability_marci_grapple_debuff_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_marci_grapple_movement_slow_pct" "%LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_marci_grapple_impact_damage" "SÁT THƯƠNG VA CHẠM:" "DOTA_Tooltip_ability_marci_unleash" "Unleash" "DOTA_Tooltip_ability_marci_unleash_Description" "Marci khai mở sức mạnh tiềm ẩn, nhận lượt dùng Fury cho phép cô tung đòn liên tục, làm chậm tốc chạy và tấn công của mục tiêu trong %pulse_debuff_duration% giây. Đòn cuối cùng trong mỗi combo Fury sẽ tạo xung nhịp sát thương quanh mục tiêu. Giữa các lần combo Fury, Marci không thể tấn công trong %time_between_flurries% giây.\n\nMarci tăng %bonus_movespeed%%% tốc độ chạy khi dùng Unleash." "DOTA_Tooltip_ability_marci_unleash_scepter_Description" "Giảm %scepter_cooldown_reduction% giây hồi Unleash và khiến Unleash áp dụng hóa giải cơ bản lên Marci. Khi Unleash có hiệu lực, mọi kỹ năng của Marci tạo ra xung nhịp khi dùng.

LOẠI HÓA GIẢI: Cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_marci_unleash_Note0" "Khi combo Fury bắt đầu, mỗi đòn phải được tung ra trong vòng 1 giây không thì combo Fury dừng." "DOTA_Tooltip_ability_marci_unleash_Note1" "Gỡ bỏ giới hạn tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_ability_marci_unleash_Lore" "Dẫu có vài người muốn tìm hiểu cội nguồn của sức mạnh này, Marci thẳng thừng từ chối mọi nỗ lực muốn tiên liệu sức mạnh của cô." "DOTA_Tooltip_ability_marci_unleash_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_marci_unleash_charges_per_flurry" "SỐ ĐÒN MỖI FURY:" "DOTA_Tooltip_ability_marci_unleash_pulse_radius" "BÁN KÍNH XUNG NHỊP:" "DOTA_Tooltip_ability_marci_unleash_pulse_damage" "SÁT THƯƠNG XUNG NHỊP:" "DOTA_Tooltip_ability_marci_unleash_pulse_move_slow_pct" "%LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_marci_unleash_pulse_attack_slow_pct" "TỐC ĐỘ ĐÁNH CƠ BẢN GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_marci_unleash_flurry_bonus_attack_speed" "TỐC ĐỘ ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_modifier_marci_unleash" "Unleash" "DOTA_Tooltip_modifier_marci_unleash_Description" "Nhận khả năng combo Fury." "DOTA_Tooltip_modifier_marci_unleash_flurry" "Unleash - Fury" "DOTA_Tooltip_modifier_marci_unleash_flurry_Description" "Đơn vị này được tăng cao tốc độ tấn công." "DOTA_Tooltip_modifier_marci_unleash_flurry_cooldown" "Unleash - Fury hồi" "DOTA_Tooltip_modifier_marci_unleash_flurry_cooldown_Description" "Đang chờ để tung đòn Fury tiếp theo." "DOTA_Tooltip_modifier_marci_unleash_flurry_pulse_debuff" "Unleash - Xung nhịp" "DOTA_Tooltip_modifier_marci_unleash_flurry_pulse_debuff_Description" "Đơn vị này bị làm chậm tốc độ chạy và đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_marci_unleash_pulse_silence" "Unleash - Xung nhịp khóa phép" "DOTA_Tooltip_modifier_marci_unleash_pulse_silence_Description" "Đơn vị này bị khóa phép." "DOTA_Tooltip_modifier_marci_unleash_pull" "Unleash - Xung kéo" "DOTA_Tooltip_modifier_marci_unleash_pull_Description" "Bị kéo vào chuẩn bị ăn đập." "DOTA_Tooltip_ability_marci_companion_run" "Rebound" "DOTA_Tooltip_ability_marci_companion_run_Description" "Định hướng véc-tơ. Marci búng mình tới đơn vị đồng minh mục tiêu, chọn hướng và khoảng cách muốn tung mình tới. Khi chạm vào đơn vị, Marci sẽ lao người tới địa điểm đích, gây sát thương và làm choáng kẻ địch tại vị trí đáp.\n\nĐồng minh nhận thêm %ally_movespeed_pct%%% tốc độ chạy trong %ally_buff_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_marci_companion_run_shard_Description" "Có thể đặt tự động dùng phép cho Rebound để ném mục tiêu chỉ định thay vì nảy đi khỏi nó." "DOTA_Tooltip_ability_marci_companion_run_Lore" "Dù là búng mình thân thiện hay ác ý, Marci có thể tự tìm đường đi nước bước giữa chảo lửa chiến trường." "DOTA_Tooltip_ability_marci_companion_run_Note0" "Có cự ly nhảy tối thiểu là %min_jump_distance%." "DOTA_Tooltip_ability_marci_companion_run_Note1" "Lần chạy đà khởi điểm của Marci đến đơn vị mục tiêu có thể bị ngắt quãng." "DOTA_Tooltip_ability_marci_companion_run_impact_damage" "SÁT THƯƠNG VA CHẠM:" "DOTA_Tooltip_ability_marci_companion_run_debuff_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_marci_companion_run_max_jump_distance" "CỰ LY NHẢY TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_modifier_marci_lunge_debuff" "Rebound" "DOTA_Tooltip_modifier_marci_lunge_debuff_Description" "Đơn vị này bị làm chậm tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_marci_companion_run_ally_movespeed" "Rebound" "DOTA_Tooltip_modifier_marci_companion_run_ally_movespeed_Description" "Đơn vị này có thêm tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_marci_companion_lunge_ally_buff" "Rebound" "DOTA_Tooltip_modifier_marci_companion_lunge_ally_buff_Description" "Đơn vị này có khiên bảo vệ ngăn sát thương vật lý." "DOTA_Tooltip_ability_marci_guardian" "Sidekick" "DOTA_Tooltip_ability_marci_guardian_Description" "Lòng trung thành của Marci giúp tăng khả năng sinh tồn, thêm hút máu và sát thương cho 1 tướng đồng minh được chọn và bản thân." "DOTA_Tooltip_ability_marci_guardian_Note0" "Marci có thể tự dùng Sidekick lên bản thân để bổ trợ chính mình và tướng đồng minh gần nhất trong cự ly %nearest_ally_search_range% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_marci_guardian_Lore" "Marci từ thuở nhỏ học được rằng tài sản đáng giá nhất khi túng quẫn là một bạn đồng hành ổn định." "DOTA_Tooltip_ability_marci_guardian_buff_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_marci_guardian_lifesteal_pct" "%HÚT MÁU:" "DOTA_Tooltip_ability_marci_guardian_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_modifier_marci_guardian_buff" "Sidekick" "DOTA_Tooltip_modifier_marci_guardian_buff_Description" "Đơn vị này có hút máu và tăng sát thương." "DOTA_Tooltip_modifier_marci_guardian_magic_immunity" "Sidekick" "DOTA_Tooltip_modifier_marci_guardian_magic_immunity_Description" "Đơn vị này miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_modifier_marci_dispose_debuff" "Disposed" "DOTA_Tooltip_modifier_marci_dispose_debuff_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_marci_lunge_ally_absorb" "+{s:value} khiên Rebound đồng minh hấp thụ" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_marci_lunge_damage" "+{s:value} sát thương Rebound" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_marci_lunge_range" "+{s:value} cự ly thi triển/nhảy Rebound" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_marci_grapple_stun_duration" "Rebound +{s:bonus_debuff_duration} giây choáng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_marci_guardian_magic_immune" "{s:value} giây miễn nhiễm phép Sidekick" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_marci_unleash_pulse_damage" "+{s:value} sát thương xung nhịp Unleash" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_marci_unleash_pulse_lunge_refresh" "Xung nhịp của Unleash hồi Rebound" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_marci_unleash_silence" "{s:value} giây khóa phép với Unleash" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_marci_guardian_lifesteal" "+{s:value}% hút máu Sidekick" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_marci_lunge_cooldown" "Rebound -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_marci_grapple_damage" "Dispose +{s:bonus_impact_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_marci_unleash_speed" "Unleash +{s:bonus_bonus_movespeed}% tốc chạy" // Primal Beast "dota_hud_error_no_uproar_stacks" "Không có điểm Uproar cộng dồn nào!" "dota_hud_error_already_roared" "Đã rống rồi!" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_trample" "Trample" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_trample_Description" "Primal Beast chà đạp vạn vật. Cứ đi được %step_distance% đơn vị, tất cả kẻ địch quanh Beast nhận sát thương. Gây sát thương cơ bản cộng thêm hệ số sát thương đòn đánh của Primal Beast. Primal Beast không thể tấn công thường trong khi kỹ năng này đang hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_trample_Lore" "Là hiện thân duy nhất cho loài của mình khi đến thế giới này, người bản địa chỉ có thể đoán non đoán già về kích cỡ của Beast so với đồng loại. Quan sát chắc sẽ dễ hơn nếu như mục tiêu không ăn tất cả mọi thứ nó thấy và phá hủy hầu hết những thứ nó không tiêu hóa được." "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_trample_base_damage" "SÁT THƯƠNG CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_trample_attack_damage" "%HỆ SỐ SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_trample_effect_radius" "PHẠM VI SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_trample_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_modifier_primal_beast_trample" "Trample" "DOTA_Tooltip_modifier_primal_beast_trample_Description" "Gây sát thương cho mọi người quanh Primal Beast khi nó di chuyển." "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_pulverize" "Pulverize" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_pulverize_Description" "VẬN PHÁP - Primal Beast dồn cơn thịnh nộ, chộp lấy kẻ địch mục tiêu và đập chúng xuống đất liên tục, gây sát thương và choáng nhẹ bất kỳ kẻ địch nào trong phạm vi. Kéo dài %channel_time% giây." "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_pulverize_Lore" "Dù không ai rõ mấy tiếng càu nhàu của gã có ý nghĩa gì không, đa phần phải công nhận rằng lực nắm khủng của Beast và khuynh hướng đập kẻ địch nhừ tử, đập cho ra bã là đủ để giao tiếp ý đồ." "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_pulverize_splash_radius" "BÁN KÍNH PHẠM VI:" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_pulverize_ministun" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_pulverize_interval" "TẦN SUẤT ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_pulverize_damage" "SÁT THƯƠNG TRÚNG CHIÊU:" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_onslaught" "Onslaught" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_onslaught_Description" "Primal Beast lấy đà rồi chạy theo hướng chỉ định, đẩy lui kẻ địch và đồng minh. Kẻ địch bị sát thương và choáng khi chạm. Thời gian lấy đà càng lâu, Primal Beast đi càng xa. \n\n Có thể hủy bất kỳ lúc nào với lệnh dừng." "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_onslaught_Lore" "Tâm trí tập trung toàn lực chỉ vào con mồi đã chọn khiến Beast phớt lờ tất cả mọi thứ tung bay trong cơn cuồng loạn." "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_onslaught_charge_speed" "TỐC ĐỘ CHẠY:" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_onslaught_max_charge_time" "THỜI GIAN ĐẠT LỰC TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_onslaught_max_distance" "KHOẢNG CÁCH TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_onslaught_knockback_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_onslaught_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_onslaught_release" "Bắt đầu Onslaught" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_onslaught_release_Description" "Bắt đầu chạy húc tới vị trí chỉ định." "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_rock_throw" "Rock Throw" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_rock_throw_Description" "Primal Beast ném một hòn đá tới vị trí chỉ định, gây choáng và sát thương kẻ địch. Đá phải ném ra ngoài cự ly tối thiểu kể từ vị trí của Primal Beast. Khi đáp, đá tách ra làm 3 mảnh và rơi xuống đằng sau vị trí ban đầu." "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_rock_throw_Lore" "LẠI ĐÁ NỮA SAO!" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_rock_throw_base_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_rock_throw_impact_radius" "BÁN KÍNH VA CHẠM:" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_rock_throw_min_range" "CỰ LY TỐI THIỂU:" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_rock_throw_min_travel_time" "THỜI GIAN BAY TỐI THIỂU:" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_rock_throw_max_travel_time" "THỜI GIAN BAY TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_rock_throw_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_rock_throw_fragment_impact_distance" "CỰ LY BAY MẢNH VỠ:" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_rock_throw_fragment_impact_radius" "BÁN KÍNH ĐÁP MẢNH VỠ:" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_primal_beast_trample_attack_damage" "Trample +{s:bonus_attack_damage}% hệ số tấn công" "DOTA_Tooltip_Ability_special_bonus_unique_primal_beast_roar_dispells" "Beast tự hóa giải bản thân khi kích hoạt Uproar" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_primal_beast_uproar_armor" "Uproar +{s:bonus_roared_bonus_armor} giáp mỗi điểm cộng dồn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_primal_beast_pulverize_duration" "Pulverize +{s:bonus_channel_time}% thời lượng" "DOTA_Tooltip_Ability_special_bonus_unique_primal_beast_onslaught_damage" "Onslaught +{s:bonus_knockback_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_Ability_special_bonus_unique_primal_beast_trample_magic_resist" "Khi Trample, +{s:bonus_bonus_magic_resistance}% kháng phép" "DOTA_Tooltip_Ability_special_bonus_unique_primal_beast_trample_cooldown" "Trample -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_Ability_special_bonus_unique_primal_beast_pulverize_pierces_magic_immunity" "Pulverize xuyên miễn nhiễm phép" "DOTA_Tooltip_Ability_special_bonus_unique_primal_beast_pulverize_pierces_magic_immunity_Description" "Sát thương đổi thành thuần" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_uproar" "Uproar" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_uproar_Description" "Cơn bốc đồng của Beast gián tiếp tăng sát thương. Ngoài ra, cứ %damage_limit% sát thương hoặc lớn hơn Beast nhận từ tướng địch, hắn có một điểm Uproar cộng dồn. \n\n Khi kích hoạt, Primal Beast rống lên, làm chậm kẻ địch xung quanh, cho Beast thêm sát thương và giáp trong %roar_duration% giây dựa trên số điểm Uproar cộng dồn." "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_uproar_Lore" "Đã khoác lên mình giáp nứt mẻ và dây xích đứt khi xuất hiện tại Mistwoods, Beast đây không bao giờ chịu làm kiếp thuần phục." "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_uproar_scepter_Description" "Khi Primal Beast kích hoạt Uproar, phóng ra %projectile_waves% đợt sóng gồm %projectiles_per_stack% đường đạn với mỗi cộng dồn Uproar theo hình tròn xung quanh mình. Mỗi đường đạn gây sát thương và phá nội tại kẻ địch trúng đòn. Sau một khoảng thời gian ngắn, mỗi đường đạn tách làm hai." "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_uproar_projectile_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_uproar_split_delay" "ĐỘ TRỄ TÁCH:" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_uproar_projectile_break_duration" "THỜI GIAN PHÁ NỘI TẠI:" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_uproar_stack_limit" "CỘNG DỒN TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_uproar_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG THÊM CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_uproar_bonus_damage_per_stack" "SÁT THƯƠNG THÊM MỖI CỘNG DỒN:" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_uproar_move_slow_per_stack" "%LÀM CHẬM MỖI CỘNG DỒN:" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_uproar_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_uproar_radius" "BÁN KÍNH RỐNG:" "DOTA_Tooltip_ability_primal_beast_uproar_roared_bonus_armor" "GIÁP THÊM MỖI CỘNG DỒN:" "DOTA_Tooltip_modifier_primal_beast_uproar" "UPROAR" "DOTA_Tooltip_modifier_primal_beast_uproar_Description" "Primal Beast gây thêm sát thương và làm chậm kẻ địch" "DOTA_Tooltip_modifier_primal_beast_uproar_slow" "UPROAR" "DOTA_Tooltip_modifier_primal_beast_uproar_slow_Description" "Bị Primal Beast làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_primal_beast_roared_self" "ĐÃ RỐNG" "DOTA_Tooltip_modifier_primal_beast_roared_self_Description" "Gây thêm sát thương và giáp" "DOTA_Tooltip_modifier_primal_beast_onslaught_windup" "Onslaught" "DOTA_Tooltip_modifier_primal_beast_onslaught_windup_Description" "Đang gồng Onslaught" "DOTA_Tooltip_modifier_primal_beast_onslaught_movement_adjustable" "Onslaught Movement" "DOTA_Tooltip_modifier_primal_beast_onslaught_movement_adjustable_Description" "Xung phong tới trước, làm choáng kẻ địch Beast chạm phải." "DOTA_Tooltip_modifier_primal_beast_pulverize" "Pulverize" "DOTA_Tooltip_modifier_primal_beast_pulverize_Description" "Bị chộp bởi Primal Beast." "DOTA_Tooltip_modifier_primal_beast_pulverize_self" "Pulverize" "DOTA_Tooltip_modifier_primal_beast_pulverize_self_Description" "Vận cơn thịnh nộ của Primal Beast, chộp lấy mục tiêu và đập chúng xuống đất liên tục." // Special Bonuses "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_undefined" "Thay đổi chưa quyết định" "DOTA_Tooltip_ability_ad_special_bonus_gold_lvl10_l" "+{s:value} vàng" "DOTA_Tooltip_ability_ad_special_bonus_gold_lvl15_l" "+{s:value} vàng" "DOTA_Tooltip_ability_ad_special_bonus_gold_lvl20_l" "+{s:value} vàng" "DOTA_Tooltip_ability_ad_special_bonus_gold_lvl25_l" "+{s:value} vàng" "DOTA_Tooltip_ability_ad_special_bonus_gold_lvl10_r" "+{s:value} vàng" "DOTA_Tooltip_ability_ad_special_bonus_gold_lvl15_r" "+{s:value} vàng" "DOTA_Tooltip_ability_ad_special_bonus_gold_lvl20_r" "+{s:value} vàng" "DOTA_Tooltip_ability_ad_special_bonus_gold_lvl25_r" "+{s:value} vàng" "DOTA_Tooltip_ability_ad_special_bonus_gold_lvl10_l_Description" "Được thưởng vàng do không chọn kỹ năng liên kết!" "DOTA_Tooltip_ability_ad_special_bonus_gold_lvl15_l_Description" "Được thưởng vàng do không chọn kỹ năng liên kết!" "DOTA_Tooltip_ability_ad_special_bonus_gold_lvl20_l_Description" "Được thưởng vàng do không chọn kỹ năng liên kết!" "DOTA_Tooltip_ability_ad_special_bonus_gold_lvl25_l_Description" "Được thưởng vàng do không chọn kỹ năng liên kết!" "DOTA_Tooltip_ability_ad_special_bonus_gold_lvl10_r_Description" "Được thưởng vàng do không chọn kỹ năng liên kết!" "DOTA_Tooltip_ability_ad_special_bonus_gold_lvl15_r_Description" "Được thưởng vàng do không chọn kỹ năng liên kết!" "DOTA_Tooltip_ability_ad_special_bonus_gold_lvl20_r_Description" "Được thưởng vàng do không chọn kỹ năng liên kết!" "DOTA_Tooltip_ability_ad_special_bonus_gold_lvl25_r_Description" "Được thưởng vàng do không chọn kỹ năng liên kết!" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_100" "+{s:value} máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_125" "+{s:value} máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_150" "+{s:value} máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_175" "+{s:value} máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_200" "+{s:value} máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_225" "+{s:value} máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_250" "+{s:value} máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_275" "+{s:value} máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_300" "+{s:value} máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_325" "+{s:value} máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_350" "+{s:value} máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_375" "+{s:value} máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_400" "+{s:value} máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_450" "+{s:value} máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_475" "+{s:value} máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_500" "+{s:value} máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_600" "+{s:value} máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_650" "+{s:value} máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_700" "+{s:value} máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_800" "+{s:value} máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_900" "+{s:value} máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_1000" "+{s:value} máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mp_100" "+{s:value} mana" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mp_125" "+{s:value} mana" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mp_150" "+{s:value} mana" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mp_175" "+{s:value} mana" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mp_200" "+{s:value} mana" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mp_225" "+{s:value} mana" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mp_250" "+{s:value} mana" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mp_275" "+{s:value} mana" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mp_300" "+{s:value} mana" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mp_350" "+{s:value} mana" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mp_400" "+{s:value} mana" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mp_500" "+{s:value} mana" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mp_600" "+{s:value} mana" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mp_700" "+{s:value} mana" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mp_800" "+{s:value} mana" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mp_1000" "+{s:value} mana" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_base_attack_rate_1" "-{s:value} thời gian đánh cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_speed_10" "+{s:value} tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_speed_15" "+{s:value} tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_speed_20" "+{s:value} tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_speed_25" "+{s:value} tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_speed_30" "+{s:value} tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_speed_35" "+{s:value} tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_speed_40" "+{s:value} tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_speed_45" "+{s:value} tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_speed_50" "+{s:value} tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_speed_55" "+{s:value} tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_speed_60" "+{s:value} tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_speed_70" "+{s:value} tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_speed_80" "+{s:value} tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_speed_100" "+{s:value} tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_speed_110" "+{s:value} tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_speed_120" "+{s:value} tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_speed_140" "+{s:value} tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_speed_160" "+{s:value} tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_speed_175" "+{s:value} tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_speed_200" "+{s:value} tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_speed_250" "+{s:value} tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_corruption_25" "-{s:value} giáp khi đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_corruption_3" "-{s:value} giáp khi đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_corruption_4" "-{s:value} giáp khi đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_corruption_5" "-{s:value} giáp khi đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cleave_15" "+{s:value}% đánh lan" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cleave_20" "+{s:value}% đánh lan" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cleave_25" "+{s:value}% đánh lan" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cleave_30" "+{s:value}% đánh lan" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cleave_35" "+{s:value}% đánh lan" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cleave_40" "+{s:value}% đánh lan" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cleave_60" "+{s:value}% đánh lan" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cleave_100" "+{s:value}% đánh lan" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cleave_130" "+{s:value}% đánh lan" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cleave_140" "+{s:value}% đánh lan" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cleave_150" "+{s:value}% đánh lan" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cleave_175" "+{s:value}% đánh lan" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_regen_4" "+{s:value} máu hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_regen_5" "+{s:value} máu hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_regen_6" "+{s:value} máu hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_regen_7" "+{s:value} máu hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_regen_8" "+{s:value} máu hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_regen_10" "+{s:value} máu hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_regen_12" "+{s:value} máu hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_regen_14" "+{s:value} máu hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_regen_15" "+{s:value} máu hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_regen_16" "+{s:value} máu hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_regen_20" "+{s:value} máu hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_regen_25" "+{s:value} máu hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_regen_30" "+{s:value} máu hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_regen_35" "+{s:value} máu hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_regen_40" "+{s:value} máu hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_regen_50" "+{s:value} máu hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_hp_regen_80" "+{s:value} máu hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mp_regen_amp_10" "+{s:value}% cường hóa mana hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mp_regen_1" "+{s:value} mana hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mp_regen_125" "+{s:value} mana hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mp_regen_150" "+{s:value} mana hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mp_regen_175" "+{s:value} mana hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mp_regen_2" "+{s:value} mana hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mp_regen_250" "+{s:value} mana hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mp_regen_3" "+{s:value} mana hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mp_regen_4" "+{s:value} mana hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mp_regen_5" "+{s:value} mana hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mp_regen_6" "+{s:value} mana hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mp_regen_8" "+{s:value} mana hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mp_regen_10" "+{s:value} mana hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mp_regen_14" "+{s:value} mana hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_movement_speed_percentage_5" "+{s:value}% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_movement_speed_percentage_6" "+{s:value}% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_movement_speed_percentage_8" "+{s:value}% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_movement_speed_percentage_10" "+{s:value}% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_movement_speed_percentage_12" "+{s:value}% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_movement_speed_percentage_14" "+{s:value}% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_movement_speed_percentage_16" "+{s:value}% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_movement_speed_10" "+{s:value} tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_movement_speed_15" "+{s:value} tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_movement_speed_20" "+{s:value} tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_movement_speed_25" "+{s:value} tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_movement_speed_30" "+{s:value} tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_movement_speed_35" "+{s:value} tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_movement_speed_40" "+{s:value} tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_movement_speed_45" "+{s:value} tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_movement_speed_50" "+{s:value} tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_movement_speed_60" "+{s:value} tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_movement_speed_65" "+{s:value} tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_movement_speed_75" "+{s:value} tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_movement_speed_90" "+{s:value} tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_movement_speed_100" "+{s:value} tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_all_stats_4" "+{s:value} mọi chỉ số" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_all_stats_5" "+{s:value} mọi chỉ số" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_all_stats_6" "+{s:value} mọi chỉ số" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_all_stats_7" "+{s:value} mọi chỉ số" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_all_stats_8" "+{s:value} mọi chỉ số" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_all_stats_10" "+{s:value} mọi chỉ số" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_all_stats_12" "+{s:value} mọi chỉ số" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_all_stats_14" "+{s:value} mọi chỉ số" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_all_stats_15" "+{s:value} mọi chỉ số" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_all_stats_20" "+{s:value} mọi chỉ số" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_lifesteal_8" "+{s:value}% hút máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_lifesteal_10" "+{s:value}% hút máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_lifesteal_12" "+{s:value}% hút máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_lifesteal_15" "+{s:value}% hút máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_lifesteal_18" "+{s:value}% hút máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_lifesteal_20" "+{s:value}% hút máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_lifesteal_25" "+{s:value}% hút máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_lifesteal_30" "+{s:value}% hút máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_lifesteal_35" "+{s:value}% hút máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_lifesteal_40" "+{s:value}% hút máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_lifesteal_100" "+{s:value}% hút máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_agility_and_intelligence_6" "+{s:value} Nhanh nhẹn và Trí tuệ" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_intelligence_6" "+{s:value} Trí tuệ" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_intelligence_7" "+{s:value} Trí tuệ" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_intelligence_8" "+{s:value} Trí tuệ" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_intelligence_10" "+{s:value} Trí tuệ" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_intelligence_12" "+{s:value} Trí tuệ" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_intelligence_13" "+{s:value} Trí tuệ" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_intelligence_14" "+{s:value} Trí tuệ" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_intelligence_15" "+{s:value} Trí tuệ" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_intelligence_16" "+{s:value} Trí tuệ" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_intelligence_20" "+{s:value} Trí tuệ" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_intelligence_25" "+{s:value} Trí tuệ" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_intelligence_30" "+{s:value} Trí tuệ" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_intelligence_35" "+{s:value} Trí tuệ" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_intelligence_75" "+{s:value} Trí tuệ" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_strength_3" "+{s:value} Sức mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_strength_4" "+{s:value} Sức mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_strength_5" "+{s:value} Sức mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_strength_6" "+{s:value} Sức mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_strength_7" "+{s:value} Sức mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_strength_8" "+{s:value} Sức mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_strength_9" "+{s:value} Sức mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_strength_10" "+{s:value} Sức mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_strength_11" "+{s:value} Sức mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_strength_12" "+{s:value} Sức mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_strength_13" "+{s:value} Sức mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_strength_14" "+{s:value} Sức mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_strength_15" "+{s:value} Sức mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_strength_16" "+{s:value} Sức mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_strength_18" "+{s:value} Sức mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_strength_20" "+{s:value} Sức mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_strength_25" "+{s:value} Sức mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_strength_30" "+{s:value} Sức mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_strength_35" "+{s:value} Sức mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_strength_40" "+{s:value} Sức mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_agility_5" "+{s:value} Nhanh nhẹn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_agility_6" "+{s:value} Nhanh nhẹn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_agility_7" "+{s:value} Nhanh nhẹn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_agility_8" "+{s:value} Nhanh nhẹn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_agility_9" "+{s:value} Nhanh nhẹn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_agility_10" "+{s:value} Nhanh nhẹn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_agility_12" "+{s:value} Nhanh nhẹn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_agility_13" "+{s:value} Nhanh nhẹn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_agility_14" "+{s:value} Nhanh nhẹn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_agility_15" "+{s:value} Nhanh nhẹn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_agility_16" "+{s:value} Nhanh nhẹn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_agility_20" "+{s:value} Nhanh nhẹn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_agility_25" "+{s:value} Nhanh nhẹn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_agility_30" "+{s:value} Nhanh nhẹn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_agility_40" "+{s:value} Nhanh nhẹn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_agility_80" "+{s:value} Nhanh nhẹn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_agility_100" "+{s:value} Nhanh nhẹn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_armor_2" "+{s:value} giáp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_armor_3" "+{s:value} giáp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_armor_4" "+{s:value} giáp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_armor_5" "+{s:value} giáp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_armor_6" "+{s:value} giáp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_armor_7" "+{s:value} giáp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_armor_8" "+{s:value} giáp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_armor_9" "+{s:value} giáp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_armor_10" "+{s:value} giáp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_armor_12" "+{s:value} giáp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_armor_15" "+{s:value} giáp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_armor_20" "+{s:value} giáp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_armor_30" "+{s:value} giáp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_status_resistance_10" "+{s:value}% kháng hiệu ứng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_status_resistance_15" "+{s:value}% kháng hiệu ứng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_status_resistance_20" "+{s:value}% kháng hiệu ứng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_status_resistance_25" "+{s:value}% kháng hiệu ứng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_magic_resistance_5" "+{s:value}% kháng phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_magic_resistance_6" "+{s:value}% kháng phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_magic_resistance_8" "+{s:value}% kháng phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_magic_resistance_10""+{s:value}% kháng phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_magic_resistance_12""+{s:value}% kháng phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_magic_resistance_14""+{s:value}% kháng phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_magic_resistance_15""+{s:value}% kháng phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_magic_resistance_20""+{s:value}% kháng phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_magic_resistance_25""+{s:value}% kháng phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_magic_resistance_30""+{s:value}% kháng phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_magic_resistance_35""+{s:value}% kháng phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_magic_resistance_40""+{s:value}% kháng phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_magic_resistance_50""+{s:value}% kháng phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_magic_resistance_80""+{s:value}% kháng phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_magic_resistance_100""+{s:value}% kháng phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mana_reduction_8" "Giảm thêm {s:value}% mana tốn/mất" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mana_reduction_9" "Giảm thêm {s:value}% mana tốn/mất" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mana_reduction_11" "Giảm thêm {s:value}% mana tốn/mất" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_damage_10" "+{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_damage_12" "+{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_damage_15" "+{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_damage_16" "+{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_damage_18" "+{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_damage_20" "+{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_damage_25" "+{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_damage_30" "+{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_damage_35" "+{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_damage_40" "+{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_damage_45" "+{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_damage_50" "+{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_damage_55" "+{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_damage_60" "+{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_damage_65" "+{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_damage_70" "+{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_damage_75" "+{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_damage_80" "+{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_damage_90" "+{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_damage_100" "+{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_damage_120" "+{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_damage_150" "+{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_damage_160" "+{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_damage_200" "+{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_damage_250" "+{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_damage_251" "+{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_damage_252" "+{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_damage_400" "+{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cast_speed_30" "+{s:value}% tốc độ dùng phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_base_damage_15" "+{s:value} Sát thương cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_base_damage_20" "+{s:value} sát thương cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_base_damage_25" "+{s:value} sát thương cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_base_damage_30" "+{s:value} sát thương cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_base_damage_40" "+{s:value} sát thương cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_base_damage_45" "+{s:value} sát thương cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_base_damage_50" "+{s:value} sát thương cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_base_damage_100" "+{s:value} sát thương cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_range_50" "+{s:value} tầm đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_range_75" "+{s:value} tầm đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_range_100" "+{s:value} tầm đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_range_125" "+{s:value} tầm đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_range_150" "+{s:value} tầm đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_range_175" "+{s:value} tầm đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_range_200" "+{s:value} tầm đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_range_250" "+{s:value} tầm đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_range_275" "+{s:value} tầm đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_range_300" "+{s:value} tầm đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_range_325" "+{s:value} tầm đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_attack_range_400" "+{s:value} tầm đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cast_range_50" "+{s:value} tầm thi triển" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cast_range_60" "+{s:value} tầm thi triển" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cast_range_75" "+{s:value} tầm thi triển" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cast_range_100" "+{s:value} tầm thi triển" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cast_range_125" "+{s:value} tầm thi triển" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cast_range_150" "+{s:value} tầm thi triển" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cast_range_175" "+{s:value} tầm thi triển" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cast_range_200" "+{s:value} tầm thi triển" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cast_range_225" "+{s:value} tầm thi triển" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cast_range_250" "+{s:value} tầm thi triển" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cast_range_275" "+{s:value} tầm thi triển" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cast_range_300" "+{s:value} tầm thi triển" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cast_range_325" "+{s:value} tầm thi triển" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cast_range_350" "+{s:value} tầm thi triển" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cast_range_400" "+{s:value} tầm thi triển" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_spell_amplify_3" "Cường hóa phép +{s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_spell_amplify_4" "Cường hóa phép +{s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_spell_amplify_5" "Cường hóa phép +{s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_spell_amplify_6" "Cường hóa phép +{s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_spell_amplify_7" "Cường hóa phép +{s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_spell_amplify_8" "Cường hóa phép +{s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_spell_amplify_9" "Cường hóa phép +{s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_spell_amplify_10" "Cường hóa phép +{s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_spell_amplify_11" "Cường hóa phép +{s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_spell_amplify_12" "Cường hóa phép +{s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_spell_amplify_14" "Cường hóa phép +{s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_spell_amplify_15" "Cường hóa phép +{s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_spell_amplify_16" "Cường hóa phép +{s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_spell_amplify_18" "Cường hóa phép +{s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_spell_amplify_20" "Cường hóa phép +{s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_spell_amplify_25" "Cường hóa phép +{s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cooldown_reduction_6" "-{s:value}% thời gian hồi chiêu và trang bị" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cooldown_reduction_8" "-{s:value}% thời gian hồi chiêu và trang bị" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cooldown_reduction_10" "-{s:value}% thời gian hồi chiêu và trang bị" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cooldown_reduction_12" "-{s:value}% thời gian hồi chiêu và trang bị" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cooldown_reduction_14" "-{s:value}% thời gian hồi chiêu và trang bị" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cooldown_reduction_15" "-{s:value}% thời gian hồi chiêu và trang bị" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cooldown_reduction_20" "-{s:value}% thời gian hồi chiêu và trang bị" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cooldown_reduction_25" "-{s:value}% thời gian hồi chiêu và trang bị" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cooldown_reduction_30" "-{s:value}% thời gian hồi chiêu và trang bị" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cooldown_reduction_40" "-{s:value}% thời gian hồi chiêu và trang bị" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cooldown_reduction_50" "-{s:value}% thời gian hồi chiêu và trang bị" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_cooldown_reduction_65" "-{s:value}% thời gian hồi chiêu và trang bị" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_respawn_reduction_15" "-{s:value} giây hồi sinh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_respawn_reduction_20" "-{s:value} giây hồi sinh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_respawn_reduction_25" "-{s:value} giây hồi sinh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_respawn_reduction_30" "-{s:value} giây hồi sinh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_respawn_reduction_35" "-{s:value} giây hồi sinh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_respawn_reduction_40" "-{s:value} giây hồi sinh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_respawn_reduction_45" "-{s:value} giây hồi sinh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_respawn_reduction_50" "-{s:value} giây hồi sinh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_respawn_reduction_60" "-{s:value} giây hồi sinh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_gold_income_30" "+{s:value} vàng/phút" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_gold_income_60" "+{s:value} vàng/phút" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_gold_income_90" "+{s:value} vàng/phút" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_gold_income_120" "+{s:value} vàng/phút" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_gold_income_150" "+{s:value} vàng/phút" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_gold_income_180" "+{s:value} vàng/phút" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_gold_income_210" "+{s:value} vàng/phút" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_gold_income_240" "+{s:value} vàng/phút" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_gold_income_300" "+{s:value} vàng/phút" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_gold_income_420" "+{s:value} vàng/phút" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_evasion_8" "Né đòn +{s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_evasion_10" "Né đòn +{s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_evasion_12" "Né đòn +{s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_evasion_15" "Né đòn +{s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_evasion_16" "Né đòn +{s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_evasion_20" "Né đòn +{s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_evasion_25" "Né đòn +{s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_evasion_30" "Né đòn +{s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_evasion_40" "Né đòn +{s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_evasion_50" "Né đòn +{s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_evasion_75" "Né đòn +{s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_exp_boost_5" "+{s:value}% kinh nghiệm kiếm được" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_exp_boost_10" "+{s:value}% kinh nghiệm kiếm được" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_exp_boost_15" "+{s:value}% kinh nghiệm kiếm được" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_exp_boost_20" "+{s:value}% kinh nghiệm kiếm được" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_exp_boost_25" "+{s:value}% kinh nghiệm kiếm được" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_exp_boost_30" "+{s:value}% kinh nghiệm kiếm được" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_exp_boost_35" "+{s:value}% kinh nghiệm kiếm được" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_exp_boost_40" "+{s:value}% kinh nghiệm kiếm được" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_exp_boost_50" "+{s:value}% kinh nghiệm kiếm được" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_exp_boost_60" "+{s:value}% kinh nghiệm kiếm được" "DOTA_Tooltip_modifier_stacking_gold_rate_boost" "Gold Boost" "DOTA_Tooltip_modifier_stacking_gold_rate_boost_Description" "Nhận thêm %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP%%% vàng." "DOTA_Tooltip_modifier_stacking_exp_rate_boost" "Experience Boost" "DOTA_Tooltip_modifier_stacking_exp_rate_boost_Description" "Nhận thêm %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP%%% kinh nghiệm." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_20_bash_2" "+{s:value2}% {s:value} giây đánh choáng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_24_crit_2" "+{s:crit_chance}% cơ hội chí mạng ({s:crit_multiplier}%)" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_30_crit_2" "+{s:crit_chance}% cơ hội chí mạng ({s:crit_multiplier}%)" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_20_crit_15" "+{s:crit_chance}% cơ hội chí mạng ({s:crit_multiplier}%)" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_50_crit_40" "+{s:crit_chance}% cơ hội chí mạng ({s:crit_multiplier}%)" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_spell_lifesteal_6" "+{s:value}% hút máu phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_spell_lifesteal_8" "+{s:value}% hút máu phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_spell_lifesteal_10" "+{s:value}% hút máu phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_spell_lifesteal_12" "+{s:value}% hút máu phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_spell_lifesteal_13" "+{s:value}% hút máu phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_spell_lifesteal_15" "+{s:value}% hút máu phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_spell_lifesteal_20" "+{s:value}% hút máu phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_spell_lifesteal_25" "+{s:value}% hút máu phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_spell_lifesteal_30" "+{s:value}% hút máu phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_spell_lifesteal_40" "+{s:value}% hút máu phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_spell_lifesteal_50" "+{s:value}% hút máu phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_spell_lifesteal_60" "+{s:value}% hút máu phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_spell_lifesteal_70" "+{s:value}% hút máu phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_day_vision_400" "+{s:value} tầm nhìn ban ngày" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_night_vision_400" "+{s:value} tầm nhìn đêm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_night_vision_500" "+{s:value} tầm nhìn đêm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_night_vision_600" "+{s:value} tầm nhìn đêm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_night_vision_800" "+{s:value} tầm nhìn đêm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_night_vision_1000" "+{s:value} tầm nhìn đêm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_vision_200" "+{s:value} tầm nhìn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_haste" "Di chuyển siêu tốc" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_truestrike" "Tất trúng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_spell_immunity" "Miễn nhiễm phép vĩnh viễn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_spell_block_15" "Chặn phép mỗi {s:block_cooldown} giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_spell_block_18" "Chặn phép mỗi {s:block_cooldown} giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_spell_block_20" "Chặn phép mỗi {s:block_cooldown} giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mana_break_15" "Đốt thêm {s:value} mana khi đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mana_break_20" "Đốt thêm {s:value} mana khi đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mana_break_25" "Đốt thêm {s:value} mana khi đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mana_break_35" "Đốt thêm {s:value} mana khi đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_mana_break_40" "Đốt thêm {s:value} mana khi đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_reincarnation_200" "Có chiêu hồi sinh (hồi {s:value} giây)" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_reincarnation_250" "Có chiêu hồi sinh (hồi {s:value} giây)" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_reincarnation_300" "Có chiêu hồi sinh (hồi {s:value} giây)" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_clockwerk" "Battery Assault -{s:bonus_interval} giây tần suất" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_clockwerk_2" "Power Cogs buộc các đơn vị bên trong" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_clockwerk_3" "Battery Assault +{s:bonus_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_clockwerk_4" "Rocket Flare soi tàng hình" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_clockwerk_5" "Power Cogs +{s:bonus_attacks_to_destroy} đòn đánh để phá" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_clockwerk_6" "Miễn nhiễm phép bên trong Power Cogs" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_clockwerk_7" "Rocket Flare -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_clockwerk_8" "Power Cogs +{s:bonus_mana_burn} mana đốt" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_clockwerk_9" "Power Cogs -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_omniknight_1" "+{s:value} sát thương/hồi máu Purification" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_omniknight_2" "Heavenly Grace +{s:value} sức mạnh/máu hồi mỗi bùa hại" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_omniknight_3" "Hammer of Purity -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_omniknight_4" "Hammer of Purity +{s:bonus_base_damage}% sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_omniknight_5" "Heavenly Grace +{s:value} giây thời lượng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_omniknight_6" "-{s:value} giây hồi Purification" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_omniknight_7" "-{s:value} giây hồi Guardian Angel" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_centaur_1" "Retaliate trở thành hào quang" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_centaur_1_Description" "Tướng đồng minh trong phạm vi 1200 đơn vị xung quanh Centaur có hiệu ứng phản sát thương của Retaliate." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_centaur_2" "Hoof Stomp +{s:bonus_stun_duration} giây choáng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_centaur_3" "Retaliate +{s:bonus_return_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_centaur_4" "Double Edge +{s:bonus_strength_damage}% sát thương từ Sức mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_centaur_5" "Stampede -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_centaur_6" "Stampede giảm thêm {s:value}% sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_centaur_7" "Stampede +{s:value} giây thời lượng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_witch_doctor_1""+{s:value} tầm đánh Death Ward" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_witch_doctor_2""Voodoo Restoration +{s:value}% máu tối đa thành hồi máu/sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_witch_doctor_3""Paralyzing Cask +{s:bonus_bounces} lần nhảy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_witch_doctor_4""-{s:value2}% mana tốn/giây Voodoo Restoration" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_witch_doctor_5""+{s:value} sát thương Death Ward" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_witch_doctor_6""+{s:value} phạm vi Maledict" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_witch_doctor_7""+{s:value}% sát thương dồn Maledict" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_necrophos" "-{s:value} giây hồi Death Pulse" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_necrophos_2" "Heartstopper Aura +{s:bonus_aura_damage}% sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_necrophos_3" "Ghost Shroud +{s:bonus_movement_speed}% làm chậm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_necrophos_4" "+{s:value} máu hồi cho Death Pulse" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_necrophos_5" "Heartstopper +{s:bonus_heal_reduction_pct}% máu hồi giảm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_necrophos_6" "Reaper's Scythe +{s:value} tầm thi triển" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_necrophos_heartstopper_regen_duration" "Heartstopper Aura +{s:bonus_regen_duration} giây thời lượng cộng dồn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_necrophos_sadist_heal_bonus" "Ghost Shroud +{s:bonus_heal_bonus}% cường hóa hồi phục bản thân" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_queen_of_pain" "Shadow Strike có phạm vi {s:value}" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_queen_of_pain_2" "Scream of Pain +{s:bonus_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_queen_of_pain_3" "Sonic Wave -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_queen_of_pain_4" "Shadow Strike -{s:bonus_damage_interval} giây tần suất gây sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_queen_of_pain_5" "Sonic Wave {s:value} giây hoảng sợ" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_queen_of_pain_5_Description" "Kẻ địch sát thương bởi Sonic Wave buộc phải chạy khỏi Queen of Pain trong {s:value} giây." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_queen_of_pain_6" "-{s:value} giây hồi Blink" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_queen_of_pain_7" "Sonic Wave +{s:bonus_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_antimage" "Blink -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_antimage_2" "Mana Void -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_antimage_3" "Blink +{s:bonus_AbilityCastRange} tầm thi triển" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_antimage_4" "Counterspell +{s:bonus_magic_resistance}% kháng phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_antimage_5" "Blink để lại phân thân tự hành" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_antimage_5_Description" "Sau khi sử dụng kỹ năng Blink, tạo một phân thân không thể điều khiển được tại vị trí cũ của Anti-Mage. Sát thương gây ra giảm {s:outgoing_damage}%, nhận {s:incoming_damage}% sát thương, tồn tại {s:illusion_duration} giây." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_antimage_6" "Mana Void +{s:bonus_mana_void_damage_per_mana} hệ số sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_antimage_7" "+{s:bonus_mana_per_hit_pct}% mana tối đa đốt" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_antimage_8" "Mana Void +{s:bonus_mana_void_ministun} giây choáng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_antimage_manavoid_aoe" "Mana Void +{s:bonus_mana_void_aoe_radius} bán kính" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_mirana_1" "Leap +{s:bonus_leap_speedbonus_as} tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_mirana_2" "+{s:value} mũi tên cho Sacred Arrow" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_mirana_2_Description" "Các mũi tên phụ được phóng theo hình nón, lệch 30 độ về phía bên trái và phải của mũi tên gốc, và không thể trúng cùng một mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_mirana_3" "-{s:value} giây hồi Sacred Arrow" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_mirana_4" "-{s:value} giây hồi Moonlight Shadow" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_mirana_5" "Moonlight Shadow cho +{s:value}% né đòn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_mirana_5_Description" "Né đòn vẫn hoạt động kể cả khi tướng lộ hình" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_mirana_6" "Leap +{s:bonus_leap_distance} cự ly" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_mirana_7" "Starstorm +{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bounty_hunter" "Jinada cướp thêm {s:value} vàng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bounty_hunter_2" "+{s:value} sát thương Shuriken Toss" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bounty_hunter_3" "+{s:value} vàng cho Track" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bounty_hunter_4" "+{s:value} sát thương Jinada" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bounty_hunter_5" "Shadow Walk +{s:bonus_slow}/{s:bonus_slow}% làm chậm tốc đánh/tốc chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bounty_hunter_6" "Cho đồng minh một nửa tốc độ thêm của Track" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bounty_hunter_7" "Shuriken Toss {s:value} lượt dùng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bounty_hunter_8" "Track cho 600 tầm nhìn mặt đất" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bounty_hunter_9" "{s:bonus_silence_duration} giây khóa phép khi đánh với Shadow Walk" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_underlord" "Pit of Malice +{s:bonus_ensnare_duration} giây trói" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_underlord_2" "+{s:value} sát thương mỗi đợt Firestorm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_underlord_3" "Atrophy Aura giảm thêm {s:bonus_damage_reduction_pct}% sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_underlord_4" "Firestorm +{s:bonus_burn_damage}% sát thương theo máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_underlord_5" "Firestorm -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_underlord_6" "Pit of Malice +{s:bonus_radius} phạm vi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_underlord_7" "+{s:value} lượt lửa Firestorm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_underlord_8" "Firestorm +{s:bonus_radius} bán kính" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_underlord_9" "Atrophy +{s:bonus_bonus_shared_by_allies_pct}% giá trị cho đồng minh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_pudge_1" "Flesh Heap {s:bonus_flesh_heap_strength_buff_amount}x chỉ số Sức Mạnh và chặn thêm sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_pudge_2" "+{s:value} sát thương Rot" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_pudge_3" "Dismember hồi máu/sát thương gấp {s:bonus_dismember_damage} lần" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_pudge_4" "Rot làm chậm thêm {s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_pudge_5" "Meat Hook -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_pudge_6" "Dismember +{s:bonus_AbilityChannelTime} giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_pudge_7" "Meat Hook +{s:bonus_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_treant" "+{s:value} lần chặn đòn Living Armor" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_treant_2" "+{s:value} sát thương/hồi máu Leech Seed" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_treant_3" "Leech Seed giảm thêm {s:value}% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_treant_4" "Nature's Guise có hiệu ứng tàng hình" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_treant_5" "+{s:value} phạm vi Eyes và Overgrowth" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_treant_6" "Living Armor toàn bản đồ" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_treant_7" "Living Armor có phạm vi {s:value}" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_treant_8" "Living Armor +{s:bonus_heal_per_second} máu hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_treant_9" "+{s:value} sát thương Nature's Grasp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_treant_10" "Có khả năng đi xuyên cây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_treant_11" "Overgrowth không thể hóa giải" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_treant_12" "-{s:value} giây hồi Nature's Grasp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_treant_13" "Living Armor +{s:bonus_bonus_armor} giáp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_razor" "Static Link +{s:bonus_drain_rate} mức cướp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_razor_2" "Eye of the Storm -{s:value} giây tần suất giật sét" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_razor_3" "Static Link +{s:bonus_drain_duration} giây thời lượng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_razor_4" "Plasma Field +{s:bonus_damage_min} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_razor_5" "Storm Surge +{s:value}% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_razor_6" "Static Link {s:value} lượt dùng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_razor_static_link_aspd" "Static Link cướp tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_razor_plasmafield_second_ring" "Tạo một Plasma Field thứ hai với độ trễ {s:bonus_second_ring_delay} giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_visage_1" "Visage và Familiar +{s:value} phá giáp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_visage_1_Description" "Hiệu ứng này cộng dồn với nhiều nguồn khác nhau" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_visage_2" "Visage và Familiars +{s:value} tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_visage_3" "Soul Assumption lên {s:value} mục tiêu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_visage_3_Description" "Soul Assumption được phóng thêm một lần nữa lên một kẻ địch trong tầm thi triển, ưu tiên tướng." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_visage_4" "+{s:value} sát thương/điểm Soul Assumption" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_visage_5" "Gravekeeper's Cloak cho +{s:value} giáp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_visage_6" "+{s:value} Familiar" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_visage_7" "Visage và Familiars +{s:value} sát thương đánh thường" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_visage_8" "-{s:value} giây hồi Grave Chill" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_earthshaker" "-{s:value} giây hồi Enchant Totem" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_earthshaker_2" "+{s:value} sát thương dư chấn Echo Slam" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_earthshaker_3" "+{s:value} cự ly Fissure" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_earthshaker_4" "+{s:value} sát thương Fissure" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_earthshaker_5" "Aftershock +{s:value} cự ly" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_earthshaker_6" "Aftershock +{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_earthshaker_totem_damage" "Enchant Totem +{s:bonus_totem_damage_percentage}% sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lich_1" "Frost Shield +{s:bonus_health_regen} máu hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lich_2" "Sinister Gaze +{s:bonus_AbilityChannelTime} giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lich_3" "Frost Blast -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lich_4" "Frost Shield +{s:bonus_duration} giây tác dụng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lich_5" "Chain Frost nảy vô hạn lần" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lich_6" "Frost Blast +{s:bonus_radius} phạm vi và sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lich_7" "Chain Frost +{s:bonus_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lich_8" "Frost Shield giảm thêm {s:bonus_damage_reduction}% sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_rubick" "+{s:value} khoảng cách tiếp đất cho Telekinesis" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_rubick_2" "Fade Bolt giảm thêm {s:value}% sát thương tướng địch" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_rubick_3" "-{s:value} giây hồi Fade Bolt" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_rubick_4" "-{s:value} giây hồi Telekinesis" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_rubick_5" "+{s:value}% sát thương phép trộm được" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_rubick_6" "-{s:value}% thời gian hồi của kỹ năng cướp được" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_rubick_7" "+{s:value} giây nâng Telekinesis" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_rubick_8" "+{s:value} sát thương tiếp đất Telekinesis" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_sven" "-{s:value} giây hồi Storm Hammer" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_sven_2" "+{s:value}% sát thương God's Strength" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_sven_3" "God's Strength -{s:value} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_sven_4" "+{s:value} giây choáng Storm Hammer" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_sven_5" "Warcry +{s:value} giây thời lượng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_sven_6" "Warcry +{s:value}% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_sven_7" "+{s:value} giáp Warcry" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_sven_8" "+{s:value}% sát thương lan Great Cleave" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dark_seer""Ion Shell +{s:bonus_damage_per_second} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dark_seer_2""+{s:value} phạm vi Vacuum" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dark_seer_3""Surge có phạm vi {s:value}" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dark_seer_4""Tường song song" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dark_seer_4_Description" "Tạo tường Wall of Replica thứ hai cách tường đầu tiên {s:value} đơn vị. Phân thân tạo ra từ mỗi tường là riêng biệt." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dark_seer_5""Ion Shell +{s:bonus_radius} bán kính" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dark_seer_6""Ion Shell +{s:bonus_bonus_health} máu tối đa" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dark_seer_7""+{s:value}% sát thương phân thân Wall of Replica" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dark_seer_8""-{s:value} giây hồi Vacuum" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dark_seer_9""{s:value} lượt dùng Surge" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dark_seer_10""Wall of Replica +{s:value} giây gây choáng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dark_seer_11""Wall of Replica +{s:value} chiều dài" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dark_seer_12""Wall of Replica +{s:value} giây làm chậm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dark_seer_13""-{s:value} giây hồi Wall of Replica" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dark_seer_14""Ion Shell {s:bonus_AbilityCharges} lượt dùng " "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dark_seer_15""Ion Shell +{s:bonus_duration} giây thời lượng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dazzle_1""Poison Touch +{s:bonus_slow}% làm chậm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dazzle_2""+{s:value} máu hồi/sát thương Shadow Wave" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dazzle_3""Poison Touch +{s:bonus_damage} sát thương/giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dazzle_4""Bad Juju giảm/tăng thêm {s:value} giáp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dazzle_5""Shallow Grave hồi {s:value} máu khi hết" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dazzle_poison_touch_attack_range_bonus" "Poison Touch +{s:bonus_attack_range_bonus} tầm đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dazzle_poison_touch_attack_range_bonus_Description" "+{s:bonus_attack_range_bonus} tầm đánh khi tấn công kẻ địch ảnh hưởng bởi Poison Touch" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_shadow_shaman_1""Serpent Wards +{s:value2} máu tối đa" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_shadow_shaman_2""+{s:value} giây trói cho Shackles" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_shadow_shaman_3""+{s:value} sát thương Ether Shock" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_shadow_shaman_4""+{s:value} sát thương cho Serpent Ward" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_shadow_shaman_5""-{s:value} giây hồi Hex" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_shadow_shaman_6""+{s:value} tổng sát thương Shackles" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_shadow_shaman_7""Hex phá nội tại" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_shadow_shaman_8""+{s:value} tầm đánh Serpent Ward" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_warlock_1""Golem của Chaotic Offering có 80% kháng phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_warlock_2""+{s:value} giáp Golem của Chaotic Offering" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_warlock_3""Shadow Word -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_warlock_4""Triệu hồi một Golem khi chết" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_warlock_5""+{s:value}% sát thương Fatal Bonds" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_warlock_6""Shadow Word có phạm vi {s:value}" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_warlock_7""Shadow Word thêm +{s:bonus_damage} sát thương/máu hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_warlock_8""Shadow Word +{s:bonus_duration} giây thời lượng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_warlock_9""Fatal Bond nối thêm {s:value} mục tiêu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_warlock_10""Upheaval tăng {s:value} tốc độ đánh/giây vận pháp cho đồng minh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_warlock_upheaval_aoe" "Upheaval +{s:bonus_aoe} bán kính" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_warlock_10_Description" "Tối đa +70 tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_vengeful_spirit_1""Magic Missile +{s:bonus_magic_missile_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_vengeful_spirit_2""+{s:value}% sát thương cơ bản Vengeance Aura thêm vào" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_vengeful_spirit_3""Magic Missile xuyên miễn nhiễm phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_vengeful_spirit_4""Wave of Terror -{s:value} giáp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_vengeful_spirit_5""-{s:value} giây hồi Magic Missile" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_vengeful_spirit_6""-{s:value} giây hồi Wave of Terror" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_vengeful_spirit_7""Phân thân Vengeance Aura được dùng phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_vengeful_spirit_8""+{s:value} tầm đánh Vengeance Aura" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_vengeful_spirit_9""-{s:value} giây hồi Nether Swap" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_vengeful_spirit_swap_damage" "Nether Swap +{s:bonus_damage} sát thương kẻ địch" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_vengeful_spirit_missile_castrange" "Magic Missile +{s:bonus_AbilityCastRange} tầm thi triển" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_venomancer""{s:value}x máu/sát thương Plague Ward" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_venomancer_2""Poison Sting +{s:bonus_movement_speed}% làm chậm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_venomancer_3""Venomous Gale -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_venomancer_4""+{s:value} giây tác dụng Poison Nova" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_venomancer_5""Poison Nova giảm {s:bonus_aspd_slow} tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_venomancer_6""+{s:value} phạm vi Poison Nova" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_venomancer_7""+{s:value} giây tồn tại Plague Ward" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_venomancer_8""-{s:value} giây hồi Plague Ward" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_venomancer_gale_plagueward" "Gale tạo Plague Wards" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_venomancer_gale_plagueward_Description" "Khi Venomous Gale chạm tướng địch, tạo{s:bonus_create_wards} Plague Wards quanh chúng." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_venomancer_poisonsting_regen_reduction" "Poison Sting giảm {s:bonus_hp_regen_reduction}% máu hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_morphling_1""Waveform +{s:bonus_AbilityCastRange} tầm thi triển" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_morphling_2""-{s:value} giây hồi Morph" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_morphling_3""Adaptive Strike bắn thêm {s:value} phát" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_morphling_3_Description" "Tăng số kẻ địch bị trúng Adaptive Strike trong tầm thi triển." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_morphling_4""Có thể đánh thường khi Waveform" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_morphling_4_Description" "Kẻ địch bị trúng Waveform cũng sẽ lập tức bị tấn công bởi Morphling." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_morphling_5""Morph dùng được lên đồng minh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_morphling_6""Waveform {s:bonus_AbilityCharges} lượt dùng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_morphling_7""-{s:value} giây hồi Adaptive Strike" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_morphling_8""+{s:value} giây thời lượng Morph" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_morphling_9""Adaptive Strike giảm thêm {s:value} giáp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_morphling_10""Adaptive Strike +{s:bonus_stun_max} giây choáng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_morphling_waveform_cooldown" "Waveform -{s:bonus_AbilityCooldown}% thời gian hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_leshrac_1" "+{s:value} vụ nổ cho Diabolic Edict" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_leshrac_2" "Lightning Storm nảy hai lần" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_leshrac_2_Description" "Sẽ nảy lên đơn vị đã bị ảnh hưởng chỉ khi không còn đơn vị nào khác" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_leshrac_3" "+{s:value} sát thương Pulse Nova" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_leshrac_4" "+{s:value} bán kính Pulse Nova" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_leshrac_5" "+{s:value} bán kính Split Earth" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_leshrac_6" "+{s:value} sát thương Lightning Storm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_jakiro" "Ice Path +{s:bonus_stun_duration} giây thời lượng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_jakiro_Description" "Tăng thời gian choáng lẫn thời gian đường tồn tại." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_jakiro_2" "Dual Breath {s:bonus_AbilityCastRange}% sát thương và cự ly" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_jakiro_3" "Macropyre sát thương thuần và xuyên miễn phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_jakiro_4" "Liquid Fire giảm thêm {s:value} tốc đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_jakiro_5" "+{s:value} tầm thi triển Dual Breath" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_jakiro_6" "Ice Path -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_jakiro_7" "+{s:value} sát thương Macropyre" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_jakiro_8" "+{s:value} sát thương Liquid Fire" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_jakiro_dualbreath_slow" "Dual Breath -{s:bonus_slow_movement_speed_pct}%/{s:bonus_slow_attack_speed_pct} tốc đánh/tốc chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_enigma" "+{s:value} tiểu thể cho Demonic Conversion" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_enigma_2" "Malefice +{s:bonus_stun_instances} lần gây hiệu ứng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_enigma_3" "+{s:value} sát thương cho tiểu thể" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_enigma_4" "+{s:value} tốc độ đánh cho tiểu thể" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_enigma_5" "Malefice +{s:bonus_damage} sát thương mỗi lần gây hiệu ứng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_enigma_6" "Black Hole +{s:bonus_damage} sát thương mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_enigma_7" "+{s:value} máu tiểu thể" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_enigma_8" "+{s:value} giây Midnight Pulse" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_enigma_9" "+{s:value} bán kinh Midnight Pulse" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bane_1" "Enfeeble giảm thêm {s:value} tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bane_2" "Brain Sap +{s:bonus_brain_sap_damage} sát thương/hồi máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bane_3" "Fiend's Grip +{s:bonus_AbilityChannelTime} giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bane_4" "Enfeeble cướp tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bane_4_Description" "Bane được tăng tốc độ đánh bằng với số tốc độ đánh bị giảm bởi Enfeeble khi kỹ năng còn hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bane_5" "Nightmare -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bane_6" "Enfeeble giảm thêm {s:value}% hồi phục" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bane_7" "Brain Sap xuyên phép và sát thương thuần" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bane_8" "Brain Sap -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bane_9" "Fiend's Grip +{s:bonus_fiend_grip_mana_drain}% mana tối đa hút" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bane_10" "Sát thương Nightmare hồi máu cho Bane" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bane_10_Description" "Sát thương Nightmare và đòn đánh của Bane lên đơn vị bị ảnh hưởng hồi Bane {s:bonus_nightmare_heal_pct}% sát thương gây ra. Đồng minh bị Nightmare cũng hồi Bane" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bane_11" "Enfeeble +{s:bonus_cast_reduction}% tầm thi triển giảm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_nevermore_1" "+{s:value} sát thương mỗi linh hồn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_nevermore_2" "+{s:value} sát thương Shadowraze" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_nevermore_3" "Presence Aura tác động cả công trình" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_nevermore_4" "-{s:value} giây hồi Requiem of Souls" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_nevermore_5" "Presence Aura giảm thêm {s:value} giáp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_nevermore_6" "Requiem +{s:value} giây hoảng sợ mỗi đường" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_nevermore_7" "Shadowraze +{s:bonus_stack_bonus_damage} sát thương cộng dồn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_nevermore_shadowraze_cooldown" "Shadowraze -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_nevermore_raze_procsattacks" "Shadowraze áp dụng sát thương tấn công" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_templar_assassin" "+{s:value} số lần Refraction" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_templar_assassin_2" "Meld giảm thêm {s:value} giáp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_templar_assassin_3" "+{s:value} sát thương Psionic Trap" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_templar_assassin_4" "Meld hóa giải bùa hại" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_templar_assassin_4_Description" "Gây hiệu ứng hóa giải cơ bản lên Templar Assassin." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_templar_assassin_5" "Psi Blades làm chậm đối tượng phụ" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_templar_assassin_5_Description" "Kẻ địch bị trúng sát thương xuyên thấu của Psi Blades sẽ bị giảm {s:value}%% tốc độ chạy trong {s:value2} giây." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_templar_assassin_6" "+{s:value} bẫy Psionic Trap" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_templar_assassin_7" "Đòn đánh từ Meld gây choáng {s:value} giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_templar_assassin_8" "Psi Blades +{s:value} cự ly tấn công và lan" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_templar_assassin_refraction_damage" "Refraction +{s:bonus_bonus_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_templar_assassin_refraction_disable_cast" "Có thể dùng Refraction khi đang bị khống chế" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_crystal_maiden_1" "Frostbite +{s:bonus_duration} giây thời lượng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_crystal_maiden_2" "Crystal Nova +{s:bonus_nova_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_crystal_maiden_3" "Freezing Field +{s:bonus_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_crystal_maiden_4" "Arcane Aura +{s:bonus_base_mana_regen} mana hồi mỗi giây cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_crystal_maiden_5" "Crystal Nova -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_crystal_maiden_6" "Crystal Nova +{s:bonus_radius} phạm vi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_crystal_maiden_frostbite_castrange" "Frostbite +{s:bonus_AbilityCastRange} tầm thi triển" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_doom_1" "+{s:value}% sát thương theo máu cho Infernal Blade" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_doom_2" "Devour ăn được quái cổ đại" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_doom_3" "Devour cho {s:bonus_magic_resist}% kháng phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_doom_4" "+{s:value} sát thương Scorched Earth" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_doom_5" "Doom +{s:bonus_damage} sát thương/giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_doom_6" "+{s:value}% tốc độ chạy cho Scorched Earth" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_doom_7" "Doom +{s:bonus_duration} giây thời lượng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_doom_8" "Scorched Earth vĩnh cửu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_doom_9" "-{s:value} giây hồi Scorched Earth" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_doom_10" "Doom -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_doom_11" "Doom phá nội tại" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_brewmaster" "+{s:value} máu Brewling" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_brewmaster_2" "-{s:value} giây hồi Primal Split" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_brewmaster_3" "+{s:value} giây Thunder Clap làm chậm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_brewmaster_4" "Cinder Brew gây hoảng sợ khi bốc cháy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_brewmaster_4_Description" "Kéo dài 1.5 giây." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_brewmaster_5" "Cinder Brew +{s:value_tooltip}% sát thương/thời lượng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_brewmaster_6" "Brewling có nội tại Drunken Brawler" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_brewmaster_7" "+{s:value} bán kính Thunder Clap" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_brewmaster_8" "Drunken Brawler +{s:bonus_active_multiplier}x hệ số Brewed Up" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bristleback" "+{s:value} lượt cộng dồn Goo tối đa" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bristleback_2" "+{s:value} sát thương cộng dồn cho Quill Spray" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bristleback_3" "+{s:value} sát thương mỗi cộng dồn Warpath" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bristleback_4" "Goo -{s:bonus_armor_per_stack} giáp mỗi cộng dồn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bristleback_5" "Goo +{s:bonus_AbilityCastRange} tầm thi triển" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bristleback_6" "Bristleback +{s:bonus_back_damage_reduction}%/{s:bonus_side_damage_reduction}% sát thương giảm lưng/bên hông" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_furion" "x{s:value} sát thương/máu cho Treant" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_furion_2" "Triệu hồi thêm {s:value} Treant" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_furion_3" "Bỏ thời gian hồi Teleportation" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_furion_4" "Sprout khiến kẻ địch có {s:value}% đánh trượt" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_furion_5" "+{s:value} sát thương cơ bản Wrath of Nature" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_furion_6" "Nature's Call -{s:value} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_furion_7" "Sprout có thể trói" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_furion_7_Description" "Xuyên miễn nhiễm phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_phoenix_1" "+{s:value} đòn đánh để phá Supernova" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_phoenix_2" "+{s:value} giây choáng cho Supernova" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_phoenix_3" "Fire Spirits +{s:value} sát thương mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_phoenix_4" "+{s:value} tầm thi triển Icarus Dive" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_phoenix_5" "+{s:value}% sát thương theo máu tối đa cho Sun Ray" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_phoenix_6" "Icarus Dive làm chậm thêm {s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_phoenix_7" "Cho dùng Sun Ray trong Supernova" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_phoenix_8" "Sun Ray +{s:value}% làm chậm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_enchantress_1" "Enchant lên được quái cổ đại" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_enchantress_2" "+{s:value} tinh linh cho Nature's Attendants" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_enchantress_3" "Untouchable +{s:value} tốc đánh làm chậm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_enchantress_4" "Impetus +{s:bonus_distance_damage_pct}% sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_enchantress_5" "+{s:value} máu hồi từ mỗi tinh linh Nature's Attendants" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_enchantress_6" "Nature's Attendants +{s:bonus_movespeed} tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_batrider_1" "Firefly +{s:bonus_duration} giây tác dụng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_batrider_2" "Flamebreak cho {s:bonus_napalm_stacks} cộng dồn Sticky Napalm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_batrider_3" "Flamebreak +{s:bonus_knockback_distance} cự ly đẩy lùi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_batrider_4" "Sticky Napalm +{s:bonus_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_batrider_5" "Flamebreak {s:bonus_AbilityCharges} lượt dùng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_batrider_6" "Flaming Lasso -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_batrider_7" "Sticky Napalm +{s:bonus_radius} bán kính" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_wraith_king_1" "Reincarnation không tốn mana" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_wraith_king_2" "Vampiric Spirit +{s:bonus_vampiric_aura}% hút máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_wraith_king_3" "+{s:value} sát thương/giây cho Wraithfire Blast" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_wraith_king_4" "Reincarnation kích hoạt Wraithfire Blast" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_wraith_king_4_Description" "Thi triển Wraithfire Blast ở cấp độ hiện tại lên mọi kẻ địch trong phạm vi 900 đơn vị khi Reincarnation được kích hoạt, thay vì làm chậm." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_wraith_king_5" "+{s:bonus_min_skeleton_spawn} lính xương tối thiểu triệu hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_wraith_king_6" "+{s:value} sát thương lính xương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_wraith_king_7" "+{s:value} giây làm chậm cho Wraithfire Blast" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_wraith_king_8" "+{s:value}% số lính xương triệu hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_wraith_king_9" "-{s:value} giây hồi Wraithfire Blast" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_wraith_king_10" "-{s:value} giây hồi Mortal Strike" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_wraith_king_11" "+{s:value} giây choáng Wraithfire Blast" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_wraith_king_vampiric_skeleton_duration" "Summon Skeleton +{s:bonus_skeleton_duration}% thời lượng/-{s:bonus_AbilityCooldown}% thời gian hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_kunkka" "Torrent +{s:bonus_radius} phạm vi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_kunkka_ghostship_cooldown" "Ghostship -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_kunkka_2" "+{s:value} sát thương cho Torrent" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_kunkka_3" "Hạm đội Ghostship" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_kunkka_3_Description" "Tạo 3 Ghostship phóng về vị trí chỉ định, mỗi tàu cách nhau {s:value} giây." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_kunkka_4" "Tidebringer +{s:bonus_cleave_damage}% đánh lan" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_kunkka_5" "Tidebringer -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_kunkka_6" "X Marks the Spot +{s:bonus_ally_ms}% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_kunkka_6_Description" "Ảnh hưởng tích cực lên đồng minh, tiêu cực với kẻ địch" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_kunkka_7" "Torrent +{s:bonus_stun_duration} giây phóng lên/choáng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_kunkka_tidebringer_slow" "Tidebringer làm chậm {s:bonus_movespeed_slow}% trong {s:bonus_movespeed_slow_duration} giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dragon_knight" "+{s:value} hồi máu/giáp cho Dragon Blood" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dragon_knight_2" "Dragon Tail +{s:value} giây choáng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dragon_knight_3" "Breathe Fire giảm thêm {s:value}% sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dragon_knight_4" "Dragon Blood trở thành hào quang" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dragon_knight_5" "Frost Breath làm chậm thêm {s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dragon_knight_6" "+{s:value}% sát thương tỏa Splash Attack" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dragon_knight_7" "+{s:value} tầm đánh Elder Dragon Form" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dragon_knight_8" "Dragon Tail có phạm vi {s:value} khi dùng Elder Dragon Form" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dragon_knight_9" "Breathe Fire +{s:bonus_dragon_form_bonus_pct}% sát thương/tầm thi triển khi hóa rồng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_invoker_1" "Triệu hồi thêm {s:bonus_spirit_count} Forged Spirit" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_invoker_2" "Deafening Blast phát ra theo hình tròn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_invoker_2_Description" "Phóng thêm {s:bonus_radial_count} Deafening Blast quanh Invoker theo hình tròn. Kẻ địch chỉ có thể bị trúng chiêu một lần với mỗi lần thi triển." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_invoker_3" "Tornado -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_invoker_4" "Cataclysm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_invoker_4_Description" "Kích hoạt khi Sun Strike được ấn đúp. Thời gian hồi {s:cooldown} giây. Tạo {s:value} Sun Strike có thể thấy được trong phạm vi {s:min-range}-{s:max-range} của mỗi kẻ địch." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_invoker_5" "Alacrity +{s:bonus_bonus_attack_speed} sát thương/tốc đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_invoker_6" "Chaos Meteor +{s:bonus_main_damage}% sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_invoker_7" "Cold Snap +{s:bonus_duration} giây tác dụng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_invoker_8" "Tornado +{s:bonus_lift_duration} giây nhấc lên" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_invoker_9" "Cold Snap -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_invoker_10" "E.M.P. +{s:bonus_damage_per_mana_pct}% mana đốt" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_invoker_11" "Forged Spirit +{s:bonus_spirit_attack_speed} tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_invoker_12" "Ice Wall định hướng véc-tơ" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_invoker_12_Description" "Cho dùng Ice Wall bằng định hướng véctơ, với {s:bonus_vector_cast_range} tầm thi triển." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_invoker_13" "{s:bonus_bonus_damage_per_instance}x hiệu quả nội tại Quas/Wex/Exort" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_abaddon" "Aphotic Shield +{s:bonus_damage_absorb} máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_abaddon_2" "Mist Coil thêm {s:bonus_target_damage} máu hồi/sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_abaddon_3" "Curse of Avernus -{s:bonus_hit_count} đòn đánh kích hoạt" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_abaddon_4" "Mist Coil phạm vi {s:bonus_effect_radius}" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_abaddon_5" "Borrowed Time -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_abaddon_6" "Curse of Avernus -{s:bonus_curse_slow}% tốc độ chạy làm chậm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_alchemist" "Unstable Concoction +{s:bonus_radius} bán kính" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_alchemist_2" "Unstable Concoction +{s:bonus_max_damage} sát thương tối đa" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_alchemist_3" "Acid Spray cho đồng minh thêm giáp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_alchemist_4" "Chemical Rage +{s:bonus_bonus_health_regen} hồi phục" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_alchemist_5" "Acid Spray +{s:bonus_armor_reduction} giáp giảm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_alchemist_6" "Chemical Rage +{s:bonus_bonus_movespeed} tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_alchemist_7" "Greevil's Greed +{s:bonus_damage} sát thương mỗi cộng dồn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_alchemist_8" "Chemical Rage -{s:bonus_base_attack_time} giây thời gian đánh cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_axe" "Battle Hunger {s:bonus_armor_multiplier}x hệ số giáp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_axe_2" "Berserker's Call +{s:bonus_radius} phạm vi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_axe_3" "Culling Blade +{s:bonus_armor_per_stack} giáp mỗi cộng dồn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_axe_4" "Counter Helix +{s:bonus_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_axe_5" "Culling Blade +{s:bonus_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_axe_6" "Battle Hunger +{s:bonus_slow}% làm chậm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_axe_7" "Berserker's Call +{s:bonus_bonus_armor} giáp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_axe_8" "+{s:bonus_speed_bonus}% tốc độ chạy với mỗi Battle Hunger hoạt động" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_beastmaster" "Wild Axes +{s:bonus_axe_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_beastmaster_2" "Lợn rừng +{s:bonus_boar_bonus_damage} sát thương đòn đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_beastmaster_3" "Hawk -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_beastmaster_4" "Inner Beast +{s:bonus_bonus_attack_speed} tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_beastmaster_5" "Hào quang +{s:bonus_ms} tốc chạy cho Beastmaster và đệ" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_beastmaster_5_Description" "Hào quang tốc độ chạy áp dụng lên toàn bản đồ, tồn tại kể cả khi đã chết, ảnh hưởng Beastmaster và toàn đơn vị dưới quyền điều khiển của tướng này." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_beastmaster_6" "Hào quang +{s:bonus_hp} máu tối đa cho Beastmaster và đệ" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_beastmaster_6_Description" "Hào quang máu tối đa áp dụng lên toàn bản đồ, tồn tại kể cả khi đã chết, ảnh hưởng Beastmaster và toàn đơn vị dưới quyền điều khiển của tướng này." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_beastmaster_7" "Primal Roar -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_beastmaster_8" "Chim ưng cho khả năng nhìn tàng hình" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_beastmaster_9" "Wild Axes +{s:bonus_damage_amp}% sát thương tăng mỗi cộng dồn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_beastmaster_wild_axe_cooldown" "Wild Axes -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_clinkz_1" "+{s:value} sát thương Searing Arrows" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_clinkz_2" "Death Pact cướp kỹ năng của quái" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_clinkz_2_Note0" "Chỉ cướp kỹ năng đầu tiên" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_clinkz_3" "Searing Arrows bắn thêm mục tiêu ngẫu nhiên" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_clinkz_3_Description" "Khi sử dụng Searing Arrows, một kẻ địch ngẫu nhiên trong tầm thi triển cũng sẽ bị trúng Searing Arrow." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_clinkz_4" "Burning Barrage +{s:bonus_damage_pct}% sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_clinkz_5" "-{s:value} giây hồi Burning Army" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_clinkz_6" "+{s:value} máu Death Pact" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_clinkz_7" "+{s:value} tốc độ đánh Strafe" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_clinkz_8" "Death Pact +{s:value}% máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_clinkz_9" "Triệu hồi cung thủ khi Skeleton Walk hết tác dụng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_clinkz_10" "-{s:value} giây hồi Skeleton Walk" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_clinkz_11" "Hồi chiêu Death Pact khi giết tướng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_clinkz_12" "+{s:value} mũi tên Burning Barrage" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_juggernaut" "+{s:value} bán kính Blade Fury" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_juggernaut_2" "Healing Ward +{s:bonus_healing_ward_bonus_health} đòn để phá" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_juggernaut_3" "+{s:value} sát thương/giây cho Blade Fury" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_juggernaut_4" "Blade Fury +{s:bonus_duration} giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_juggernaut_5" "-{s:value} giây hồi Healing Ward" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_juggernaut_blade_dance_lifesteal" "Blade Dance +{s:bonus_blade_dance_lifesteal}% hút máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_juggernaut_omnislash_dispel" "Omnislash hóa giải kẻ địch với mỗi đòn đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_juggernaut_omnislash_duration" "Omnislash +{s:bonus_duration} giây thời lượng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_juggernaut_omnislash_cast_range" "Omnislash +{s:bonus_AbilityCastRange} tầm thi triển" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_winter_wyvern_1" "Arctic Burn giảm thêm {s:value}% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_winter_wyvern_2" "+{s:value} bán kính băng vỡ Splinter Blast" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_winter_wyvern_3" "+{s:value} giây Winter's Curse" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_winter_wyvern_4" "Splinter Blast làm choáng {s:value} giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_winter_wyvern_4_Description" "Hiệu ứng chậm áp dụng trong cùng khoảng thời gian." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_winter_wyvern_5" "+{s:value} máu hồi/giây Cold Embrace" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_winter_wyvern_6" "Arctic Burn +{s:value} giây thời lượng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_winter_wyvern_7" "+{s:value} sát thương Splinter Blast" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_terrorblade" "-{s:value} giây hồi Sunder" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_terrorblade_2" "Reflection -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_terrorblade_3" "+{s:value} giây Metamorphosis" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_terrorblade_4" "Phân thân Conjure +{s:bonus_illusion_outgoing_damage}% sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_terrorblade_5" "Phân thân Conjure +{s:bonus_illusion_duration} giây thời lượng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_terrorblade_6" "Reflection +{s:bonus_move_slow}% làm chậm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_luna_1" "Lucent Beam +{s:bonus_beam_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_luna_2" "Lucent Beam -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_luna_3" "Lunar Blessing +{s:bonus_bonus_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_luna_4" "Lucent Beam +{s:bonus_stun_duration} giây choáng nhẹ" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_luna_5" "Eclipse Lucent +{s:bonus_stun_duration} giây choáng nhẹ" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_luna_6" "Eclipse -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_luna_7" "Moon Glaives -{s:bonus_damage_reduction_percent}% sát thương giảm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_luna_8" "Lucent Beam bắn {s:bonus_glaives_fired} Moon Glaives" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_luna_8_Description" "Không bắn Glaive với Lucent Beam từ Eclipse" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_faceless_void" "+{s:value} tốc độ đánh khi Chronosphere" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_faceless_void_2" "+{s:value} phạm vi Chronosphere" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_faceless_void_3" "+{s:value} sát thương Time Lock" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_faceless_void_4" "{s:value}% cơ hội né sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_faceless_void_4_Description" "Có {s:dodge_chance_pct}% cơ hội bỏ qua sát thương. Vô hiệu bởi phá nội tại." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_faceless_void_5" "Time Walk -{s:value} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_faceless_void_6" "Time Dilation +{s:bonus_damage_per_stack} DPS cho mỗi chiêu hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_faceless_void_7" "+{s:value} thời gian tua ngược Time Walk" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_faceless_void_8" "Time Dilation +{s:bonus_slow}% làm chậm mỗi chiêu hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_night_stalker" "-{s:value} giây hồi Dark Ascension" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_night_stalker_2" "Hunter In The Night +{s:bonus_bonus_attack_speed_night} tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_night_stalker_3" "Dark Ascension +{s:bonus_bonus_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_night_stalker_4" "Void +{s:bonus_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_night_stalker_5" "Hunter In The Night +{s:bonus_bonus_movement_speed_pct_night}% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_night_stalker_6" "-{s:value} giây hồi Crippling Fear" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_night_stalker_7" "Dark Ascension +{s:bonus_duration} giây thời lượng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_night_stalker_hunter_status_resist" "Hunter in the Night +{s:bonus_bonus_status_resist_night}% kháng hiệu ứng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_nyx" "Mana Burn có bán kính {s:bonus_aoe} đơn vị" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_nyx_2" "+{s:value} sát thương cho Impale" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_nyx_3" "Vendetta đi xuyên địa hình" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_nyx_4" "+{s:value} giây choáng Impale" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_nyx_5" "Mana Burn +{s:bonus_float_multiplier}x hệ số Trí Tuệ" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_nyx_6" "Spiked Carapace +{s:bonus_stun_duration} giây choáng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_nyx_carapace_reflect_duration" "Spiked Carapace +{s:bonus_reflect_duration} giây phản đòn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_weaver_1" "+{s:value} sát thương cho Shukuchi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_weaver_2" "+{s:value} sát thương Geminate Attack" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_weaver_3" "Swarm giảm thêm {s:value} giáp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_weaver_4" "+{s:value} lần chịu đòn cho Swarm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_weaver_5" "+{s:value} lần Geminate Attack" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_weaver_6" "Shukuchi {s:bonus_AbilityCharges} lượt dùng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_ursa" "+{s:value} sát thương Fury Swipes" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_ursa_2" "-{s:value} giây hồi chiêu Earthshock" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_ursa_3" "+{s:value} giây Enrage" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_ursa_4" "+{s:value} giây hiệu ứng Fury Swipes" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_ursa_5" "+{s:value} tầm ảnh hưởng Earthshock" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_ursa_6" "Enrage có {s:value}% kháng hiệu ứng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_ursa_7" "+{s:value} đòn đánh Overpower" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_ursa_8" "+{s:value}% kháng hiệu ứng Enrage" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_ursa_enrage_radius" "Enrage cho đồng minh trong bán kính {s:bonus_aoe_radius} đơn vị một nửa hiệu ứng lợi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_ursa_earthshock_furyswipes" "Earthshock áp dụng {s:bonus_fury_swipe_stacks_on_hit} Fury Swipes" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_chaos_knight" "Reality Rift xuyên miễn nhiễm phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_chaos_knight_2" "+{s:value} cự ly kéo về Reality Rift" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_chaos_knight_3" "+{s:value} giây choáng tối thiểu/tối đa cho Chaos Bolt" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_chaos_knight_4" "+{s:value} giây Phantasm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_chaos_knight_5" "+{s:value}% tỷ lệ Chaos Strike" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_chaos_knight_6" "Chaos Strike +{s:value}% hút máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_chaos_knight_7" "Phân thân Phantasm -{s:value}% sát thương phải nhận" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_chaos_knight_8" "Chaos Bolt -{s:value} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lycan_1" "Shapeshift +{s:bonus_duration} giây thời lượng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lycan_2" "Triệu hồi thêm {s:bonus_tooltip_wolf_count} sói" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lycan_3" "Sói +{s:bonus_bonus_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lycan_4" "Feral Impulse +{s:bonus_bonus_damage}% sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lycan_5" "Howl giảm tổng sát thương đòn đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lycan_6" "Howl giảm thêm {s:bonus_attack_damage_reduction}% sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lycan_7" "Summon Wolves +{s:bonus_bonus_health} máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lycan_8" "Shapeshift -{s:value} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_windranger" "Windrun +{s:bonus_radius} bán kính" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_windranger_2" "Focus Fire giảm {s:value} giây hồi khi giết tướng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_windranger_2_Description" "Kích hoạt nếu đơn vị nhận Focus Fire chết, không cần biết ai giết." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_windranger_3" "Powershot -{s:bonus_damage_reduction}% sát thương giảm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_windranger_4" "Windrun -{s:value} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_windranger_5" "+{s:value} mục tiêu Shackleshot" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_windranger_6" "+{s:value} giây choáng Shackleshot" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_windranger_7" "Windrun cho hiệu ứng tàng hình" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_windranger_8" "-{s:value}% sát thương giảm của Focus Fire" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_windranger_9" "-{s:value} giây hồi Shackleshot" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_windranger_10" "Windrun +{s:value} máu hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_windranger_windrun_undispellable" "Windrun không thể bị hóa giải" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_phantom_lancer" "+{s:value} khoảng cách lao tối đa cho Phantom Rush" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_phantom_lancer_2" "Phantom Rush +{s:bonus_agility_duration} giây thời lượng nhanh nhẹn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_phantom_lancer_3" "+{s:value} phân thân Juxtapose tối đa" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_phantom_lancer_4" "-{s:value} giây hồi Doppelganger" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_phantom_lancer_5" "-{s:value} giây hồi Spirit Lance" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_phantom_lancer_6" "+{s:value}% sát thương Juxtapose" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_phantom_lancer_7" "Spirit Lance +{s:value} đa mục tiêu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_phantom_lancer_doppel_illusion2_amt" "Doppelganger +{s:bonus_illusion_2_amount} phân thân" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_phantom_lancer_lance_damage" "Spirit Lance +{s:bonus_lance_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_slark" "Pounce buộc thêm {s:value} giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_slark_2" "+{s:value} sát thương Dark Pact" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_slark_3" "+{s:value} giây Shadow Dance" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_slark_4" "+{s:value} giây tác dụng Essence Shift" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_slark_5" "Essence Shift +{s:value} Nhanh Nhẹn nhận/cướp mỗi cộng dồn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_slark_6" "Dark Pact -{s:value} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_slark_7" "Shadow Dance +{s:value} tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_slark_8" "Shadow Dance +{s:bonus_bonus_regen} hồi phục" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_spectre" "-{s:value} giây hồi Spectral Dagger" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_spectre_2" "+{s:value} sát thương Desolate" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_spectre_3" "+{s:value}% tốc độ chạy giảm/tăng cho Spectral Dagger" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_spectre_4" "+{s:value}% sát thương phân thân cho Haunt" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_spectre_5" "+{s:value}% sát thương Dispersion phản" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_spectre_6" "Spectral Dagger +{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_spirit_breaker_1" "+{s:value}% tỷ lệ Greater Bash" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_spirit_breaker_2" "-{s:value} giây hồi Bulldoze" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_spirit_breaker_3" "+{s:value}% sát thương Greater Bash" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_spirit_breaker_4" "Charge of Darkness +{s:value} tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_storm_spirit" "Electric Vortex +{s:bonus_AbilityDuration} giây kéo" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_storm_spirit_2" "+{s:value} sát thương Ball Lightning" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_storm_spirit_3" "Overload xuyên miễn nhiễm phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_storm_spirit_4" "Ball Lightning tự tạo Static Remnant mỗi {s:value} đơn vị" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_storm_spirit_4_Description" "Tạo một Static Remnant mỗi khi Ball Lightning di chuyển {s:value} đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_storm_spirit_5" "+{s:value} sát thương Static Remnant" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_storm_spirit_6" "+{s:value} sát thương Overload" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_storm_spirit_7" "Đòn đánh Overload +{s:value} lượt nảy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_storm_spirit_8" "-{s:value} giây hồi Static Remnant" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_tidehunter" "Gush giảm thêm {s:value} giáp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_tidehunter_2" "+{s:value} sát thương Gush" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_tidehunter_3" "Anchor Smash +{s:bonus_damage_reduction}% sát thương giảm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_tidehunter_4" "+{s:value} sát thương Kraken Shell chặn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_tidehunter_5" "Gush +{s:value}% làm chậm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_tidehunter_6" "Kraken Shell -{s:value} ngưỡng sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_tidehunter_7" "Ravage +{s:bonus_duration} giây choáng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_tidehunter_8" "50% cơ hội dùng Anchor Smash khi tấn công" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_tidehunter_9" "Anchor Smash +{s:bonus_attack_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_tidehunter_10" "Anchor Smash hiệu lực lên công trình" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_tinker" "+{s:value} sát thương cho Laser" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_tinker_2" "+{s:value} sát thương March of the Machines" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_tinker_3" "+{s:value} giây choáng nhẹ Heat-Seeking Missile" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_tinker_4" "+{s:value} giây mù cho Laser" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_tinker_5" "-{s:value} giây vận pháp Keen Conveyance" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_tinker_6" "+{s:value} tên lửa Heat-Seeking Missile" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_tinker_7" "Defense Matrix +{s:bonus_damage_absorb} sát thương hấp thụ" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_tinker_defense_matrix_cdr" "Defense Matrix cho {s:bonus_cooldown_reduction}% giảm thời gian hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_tiny" "+{s:value} sát thương Avalanche" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_tiny_2" "Có {s:value} lượt dùng Toss" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_tiny_3" "-{s:value} giây hồi Avalanche" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_tiny_4" "-{s:value} giây hồi Tree Grab" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_tiny_5" "Toss không cần mục tiêu đích" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_tiny_5_Description" "Có thể chỉ định mặt đất cũng như kẻ địch làm mục tiêu của Toss." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_tiny_6" "+{s:value} lượt tấn công Tree Grab" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_tiny_7" "Grow +{s:bonus_tree_bonus_damage_pct}% sát thương thêm với cây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_troll_warlord" "+{s:value} giáp Berserker's Rage" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_troll_warlord_2" "+{s:value} tốc độ chạy Berserker's Rage" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_troll_warlord_3" "Whirling Axes +{s:bonus_axe_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_troll_warlord_4" "Battle Trance hóa giải bùa hại (loại mạnh)" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_troll_warlord_4_Description" "Có thể được thi triển khi đang bị choáng, tạo hiệu ứng hóa giải mạnh lên Troll Warlord." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_troll_warlord_5" "+{s:value} tốc độ đánh Fervor" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_troll_warlord_6" "Whirling Axes xuyên miễn nhiễm phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_troll_warlord_7" "Battle Trance -{s:value} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_troll_warlord_whirling_axes_debuff_duration" "Whirling Axes +{s:bonus_axe_slow_duration} giây bùa hại" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_troll_warlord_battle_trance_movespeed" "Battle Trance +{s:bonus_movement_speed}% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_undying" "+{s:value} sát thương Zombie của Tombstone" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_undying_2" "-{s:value} giây hồi Decay" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_undying_3" "Tạo Tombstone khi chết" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_undying_4" "+{s:value} giây tác dụng cho Decay" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_undying_5" "+{s:value} lần chịu đòn cho Tombstone" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_undying_6" "Soul Rip +{s:value} sát thương/hồi máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_undying_7" "-{s:value} giây hồi Tombstone" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_undying_8" "Decay +{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_viper_1" "Corrosive Skin +{s:bonus_damage} sát thương mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_viper_2" "Viper Strike +{s:bonus_damage} sát thương/giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_viper_3" "Nethertoxin +{s:value} sát thương tối thiểu/tối đa" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_viper_4" "Poison Attack giảm thêm {s:bonus_magic_resistance}% kháng phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_viper_5" "-{s:value} giây hồi Nethertoxin" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_viper_6" "Corrosive Skin +{s:bonus_bonus_magic_resistance}% kháng phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_viper_7" "Poison Attack +{s:bonus_damage}% làm chậm/sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_viper_8" "Viper Strike -{s:bonus_AbilityCooldown}% mana tốn/thời gian hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_zeus" "Heavenly Jump +{s:bonus_targets} mục tiêu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_zeus_2" "+{s:value} sát thương Arc Lightning" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_zeus_3" "+{s:value} giây choáng nhẹ cho Lightning Bolt" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_zeus_4" "+{s:value} sát thương Thundergod's Wrath" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_zeus_5" "Lightning Bolt có phạm vi {s:value} đơn vị" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_zeus_jump_cooldown" "Heavenly Jump -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_zeus_jump_postjump_movespeed" "+{s:bonus_postjump_movespeed} tốc độ chạy sau khi Heavenly Jump" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_elder_titan" "Astral Spirit +{s:bonus_damage_heroes} sức đánh khi chạm tướng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_elder_titan_2" "Echo Stomp +{s:bonus_stomp_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_elder_titan_3" "Earth Splitter -{s:value} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_elder_titan_4" "Echo Stomp +{s:bonus_wake_damage_limit} ngưỡng sát thương làm tỉnh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_elder_titan_5" "Natural Order +{s:bonus_radius} bán kính" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_elder_titan_bonus_spirit_speed" "Astral Spirit +{s:bonus_move_pct_heroes}% tốc độ chạy mỗi tướng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_ember_spirit_1" "Flame Guard hấp thụ thêm {s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_ember_spirit_2" "Searing Chains trói thêm {s:value} giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_ember_spirit_3" "+{s:value} sát thương/giây Flame Guard" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_ember_spirit_4" "{s:value} lượt dùng Sleight of Fist" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_ember_spirit_5" "Remnant -{s:bonus_AbilityChargeRestoreTime} giây hồi lượt dùng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_ember_spirit_6" "Sleight of Fist +{s:value} sát thương lên tướng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_ember_spirit_7" "Searing Chains +{s:value} mục tiêu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lifestealer" "Rage +{s:bonus_duration} giây thời lượng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lifestealer_2" "Rage +{s:bonus_movement_speed_bonus}% tốc chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lifestealer_3" "+{s:value}% hút máu Feast" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lifestealer_4" "Rage -{s:bonus_AbilityCooldown}% thời gian hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lifestealer_5" "Open Wounds -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lifestealer_6" "Ghoul Frenzy +{s:bonus_movement_slow}% làm chậm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lifestealer_7" "Ghoul Frenzy +{s:bonus_attack_speed_bonus} tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lifestealer_ghoul_frenzy_miss" "{s:bonus_miss_pct}% tỷ lệ trượt trên Ghoul Frenzy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lifestealer_infest_damage" "Infest +{s:bonus_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lifestealer_infest_target_bonus" "Mục tiêu Infest +{s:bonus_bonus_movement_speed}% tốc độ chạy/máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lifestealer_rage_armor" "+{s:bonus_bonus_armor} giáp khi đang Rage" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lion" "Mana Drain hút thêm {s:value} mục tiêu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lion_Description" "Tự động thi triển lên các kẻ địch có thể hút được mana trong phạm vi 400 đơn vị quanh mục tiêu chính." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lion_2" "Earth Spike xuyên miễn nhiễm phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lion_3" "Earth Spike +{s:bonus_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lion_4" "Hex phạm vi {s:value} đơn vị" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lion_5" "Hex -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lion_6" "Mana Drain +{s:bonus_movespeed}% làm chậm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lion_7" "-{s:value} giây hồi Earth Spike" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lion_8" "Finger of Death +{s:bonus_damage_per_kill} sát thương mỗi mạng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lion_9" "Mana Drain giảm thêm {s:value} tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lion_10" "Mana Drain hồi mana cho đồng minh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lion_11" "+{s:value} máu tối đa mỗi mạng giết bởi Finger of Death" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lion_manadrain_damage" "Mana Drain gây sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lion_manadrain_damage_Description" "Sát thương bằng {s:bonus_damage_pct}% mana cướp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_skywrath" "-{s:value} giây hồi Ancient Seal" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_skywrath_2" "Arcane Bolt bắn thêm {s:value} mục tiêu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_skywrath_3" "Ancient Seal +{s:value}% sát thương phép cộng thêm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_skywrath_4" "Concussive Shot dò mục tiêu toàn bản đồ" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_skywrath_5" "+{s:value} sát thương Mystic Flare" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_skywrath_6" "Arcane Bolt xuyên miễn nhiễm phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_skywrath_7" "Ancient Seal phạm vi {s:value}" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_medusa" "Stone Gaze +{s:bonus_duration} giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_medusa_Description" "Thời gian làm choáng không bị ảnh hưởng." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_medusa_2" "Split Shot -{s:bonus_damage_modifier}% sát thương phạt" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_medusa_3" "Mystic Snake +{s:bonus_snake_jumps} lần nảy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_medusa_4" "Split Shot kèm hiệu ứng khi tấn công" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_medusa_4_Description" "Cho phép áp dụng hiệu ứng đòn đánh lên các mục tiêu phụ của Split Shot." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_medusa_5" "Mystic Snake -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_medusa_6" "Mana Shield +{s:bonus_damage_per_mana} sát thương mỗi mana" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_medusa_7" "Mystic Snake +{s:bonus_movement_slow}% tốc chạy và xoay người làm chậm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_ogre_magi" "+{s:value} tốc độ đánh Bloodlust" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_ogre_magi_2" "+{s:value} sát thương Fireblast" "DOTA_Tooltip_Ability_special_bonus_unique_ogre_magi_3" "Fireblast {s:value}% tỉ lệ khi tấn công" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_ogre_magi_4" "+{s:value} sát thương/giây cho Ignite" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_ogre_magi_5" "-{s:value} giây hồi Fireblast" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_silencer" "Arcane Curse +{s:bonus_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_silencer_2" "Last Word gây cấm đồ" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_silencer_3" "Glaives of Wisdom +{s:bonus_intellect_damage_pct}% sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_silencer_4" "+{s:value}x hệ số Trí Tuệ Last Word" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_silencer_5" "+{s:value} giây Glaives khóa phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_silencer_6" "Arcane Curse làm chậm thêm {s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_silencer_7" "Global Silence -{s:value} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_silencer_arcane_curse_undispellable" "Arcane Curse không thể hóa giải" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_silencer_glaives_bounces" "Glaives of Wisdom {s:bonus_bounce_count} lần nảy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_silencer_glaives_bounces_Description" "Glaives of Wisdom nảy lên các mục tiêu trong cự ly {s:bonus_bounce_range} đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_death_prophet" "+{s:value} linh hồn cho Exorcism" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_death_prophet_2" "-{s:value} giây hồi Crypt Swarm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_death_prophet_3" "Spirit Siphon +{s:bonus_damage} sát thương/hồi máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_death_prophet_4" "Spirit Siphon giảm thêm {s:value}% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_death_prophet_5" "-{s:value} giây thời gian hồi Spirit Siphon" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_phantom_assassin" "+2 lần phóng Stifling Dagger" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_phantom_assassin_Description" "Phóng thêm Stifling Dagger lên hai kẻ địch bất kỳ trong tầm thi triển." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_phantom_assassin_2" "+{s:value}% tỷ lệ Coup de Grace" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_phantom_assassin_3" "+{s:value}% tỷ lệ né đòn cho Blur" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_phantom_assassin_4" "Phantom Strike +{s:bonus_duration} giây thời lượng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_phantom_assassin_5" "Stifling Dagger +{s:bonus_attack_factor}% sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_phantom_assassin_6" "Phantom Strike +{s:bonus_AbilityCastRange} tầm thi triển" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_phantom_assassin_7" "-{s:value} giây hồi Stifling Dagger" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_phantom_assassin_8" "Stifling Dagger +{s:value} cự ly và chỉ định mặt đất" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_phantom_assassin_8_Description" "Cho phép dùng Blink Strike lên Dagger. Cho 800 tầm nhìn. Kéo dài 2 phút." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_phantom_assassin_9" "{s:value} lượt dùng Phantom Strike" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_phantom_assassin_strike_aspd" "Phantom Strike +{s:bonus_bonus_attack_speed} tốc đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_riki_1" "+{s:value} hệ số sát thương Backstab" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_riki_2" "Blink Strike +{s:bonus_slow} giây làm chậm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_riki_3" "Smoke Screen -{s:value} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_riki_4" "Tricks of the Trade +{s:value} bán kính" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_riki_5" "Tricks of the Trade có hóa giải cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_riki_5_Description" "Có thể dùng khi bị trói hoặc buộc" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_riki_6" "-{s:value} giây hồi Tricks of the Trade" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_riki_7" "Smoke Screen +{s:value} bán kính" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_riki_8" "{s:value}% tốc độ chạy Cloak and Dagger" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_riki_9" "Blink Strike -{s:bonus_AbilityChargeRestoreTime} giây hồi lượt dùng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_tusk" "+{s:value}% sát thương chí mạng cho Walrus Punch" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_tusk_2" "+{s:value} sát thương cho Snowball" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_tusk_3" "+{s:value} sát thương Tag Team" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_tusk_4" "{s:value}% cơ hội Walrus Punch khi đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_tusk_4_Description" "Có cơ hội thi triển Walrus Punch trên các đòn đánh thường, không ảnh hưởng bởi lượng mana tốn hay thời gian hồi chiêu." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_tusk_5" "-{s:value} giây hồi Ice Shards" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_tusk_6" "-{s:value} hồi Snowball" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_tusk_7" "+{s:value} giây choáng Walrus Punch" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_sniper_1" "+{s:value} sát thương/giây cho Shrapnel" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_sniper_2" "+{s:value} bọc đạn cho Shrapnel" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_sniper_3" "Headshot +{s:bonus_knockback_distance} cự ly đẩy lùi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_sniper_4" "+{s:value} giây Take Aim" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_sniper_5" "Shrapnel +{s:value}% làm chậm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_sniper_6" "+{s:value} tầm bắn Take Aim" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_sniper_grenade_range" "Concussive Grenade +{s:bonus_AbilityCastRange} tầm thi triển" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_sniper_grenade_self_push" "Concussive Grenade đẩy Sniper lùi lại" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_sniper_headshot_damage" "Headshot +{s:bonus_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_magnus" "Shockwave +{s:bonus_shock_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_magnus_2" "+{s:value}% sát thương/đánh lan cho Empower" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_magnus_3" "+{s:value} cự ly cho Skewer" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_magnus_4" "+{s:value} giây Empower" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_magnus_5" "Reverse Polarity +{s:bonus_hero_stun_duration} giây choáng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_magnus_6" "Shockwave +{s:bonus_basic_slow_duration} giây làm chậm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_magnus_7" "-{s:value} giây hồi Skewer" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_magnus_reverse_polarity_strength" "Reverse Polarity +{s:bonus_strength_per_stack} sức mạnh với mỗi tướng đánh trúng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_magnus_reverse_polarity_strength_Description" "Sức mạnh thêm kéo dài {s:bonus_strength_buff_duration} giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_earth_spirit" "+{s:value} sát thương Rolling Boulder" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_earth_spirit_2" "Geomagnetic Grip dùng được lên đồng minh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_earth_spirit_3" "+{s:value} giây choáng cho Rolling Boulder" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_earth_spirit_4" "+{s:value} cự ly Rolling Boulder" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_earth_spirit_5" "Geomagnetic Grip +{s:value} giây khóa phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_earth_spirit_6" "Magnetize +{s:bonus_damage_duration} giây thời lượng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_earth_spirit_7" "Boulder Smash +{s:value} cự ly" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_earth_spirit_8" "Magnetize +{s:bonus_damage_per_second} sát thương mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_huskar" "+{s:value2}% sát thương Life Break" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_huskar_2" "Burning Spear +{s:value} sát thương/giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_huskar_3" "Inner Fire +{s:bonus_disarm_duration} giây thời lượng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_huskar_4" "+{s:value} giây Life Break làm chậm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_huskar_5" "Burning Spears sát thương thuần" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_huskar_5_Description" "Xuyên miễn nhiễm phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_huskar_6" "+{s:value}% máu hồi Berserker's Blood" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_huskar_7" "-{s:value} giây hồi Life Break" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_naga_siren" "+{s:value} phân thân cho Mirror Image" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_naga_siren_2" "Rip Tide +{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_naga_siren_3" "Rip Tide -{s:value} giáp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_naga_siren_4" "+{s:value}% sát thương Mirror Image" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_naga_siren_5" "Song of the Siren +{s:bonus_radius} bán kính" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_naga_siren_6" "-{s:value} giây hồi Mirror Image" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_naga_siren_7" "Song of the Siren hồi đồng minh {s:value}% máu tối đa/giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_naga_siren_net_cooldown" "Ensnare -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_oracle" "False Promise +{s:bonus_duration} giây tác dụng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_oracle_2" "Fortune's End +{s:bonus_maximum_purge_duration} giây thời lượng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_oracle_3" "-{s:value} giây hồi Fate's Edict" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_oracle_4" "False Promise cho tàng hình" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_oracle_4_Description" "Mục tiêu của False Promise được tàng hình trong thời gian hiệu lực (thời gian ẩn thân là 0,6 giây)." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_oracle_5" "-{s:value} giây hồi Purifying Flames" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_oracle_6" "False Promise -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_oracle_7" "Fortune's End không cần vận pháp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_oracle_8" "Purifying Flames sát thương kẻ địch +{s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_oracle_9" "False Promise +{s:bonus_bonus_armor} giáp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_oracle_fortunes_end_damage" "Fortune's End +{s:bonus_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_sand_king" "+{s:value} lần chấn động cho Epicenter" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_sand_king_2" "Sand Storm +{s:value} sát thương mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_sand_king_3" "Sand Storm +{s:value} bán kính" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_sand_king_4" "Sand Storm làm chậm và mù {s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_sand_king_4_Description" "Kẻ địch trong phạm vi ảnh hưởng của Sand Storm bị giảm {s:value}% tốc độ chạy và có {s:value}% tỷ lệ đánh trượt." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_sand_king_5" "Epicenter +{s:bonus_epicenter_radius_base} bán kính cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_sand_king_6" "Caustic Finale làm chậm thêm +{s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_sand_king_7" "-{s:value} giây hồi Burrowstrike" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_sand_king_8" "Caustic Finale +{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_sand_king_burrowstrike_stun" "Burrowstrike +{s:bonus_burrow_duration} giây choáng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_shadow_demon_1" "+{s:value} sát thương Demonic Purge" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_shadow_demon_2" "-{s:value} giây hồi Soul Catcher" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_shadow_demon_3" "-{s:value} giây hồi Shadow Poison" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_shadow_demon_4" "+{s:value}% sát thương Shadow Poison" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_shadow_demon_5" "+5 giây trục xuất Disruption" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_shadow_demon_6" "Soul Catcher tạo 2 phân thân khi chết" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_shadow_demon_7" "Disruption có {s:value} lượt dùng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_shadow_demon_8" "Soul Catcher +{s:value} giây thời lượng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_shadow_demon_9" "-{s:value} giây hồi Demonic Purge" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_shadow_demon_disseminate_damage" "Disseminate +{s:bonus_damage_reflection_pct}% sát thương chia sẻ" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_drow_ranger_1" "+{s:value}% sát thương Multishot" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_drow_ranger_2" "+{s:value} sát thương Frost Arrow" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_drow_ranger_3" "Marksmanship +{s:bonus_chance}% tỷ lệ kích hoạt" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_drow_ranger_4" "+{s:value} bề rộng Gust" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_drow_ranger_5" "+{s:value}% đánh trượt cho Gust" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_drow_ranger_6" "-{s:value} giây hồi Multishot" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_drow_ranger_7" "-{s:value} giây hồi Gust" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_drow_ranger_8" "+{s:value} lượt tên Multishot" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_drow_ranger_gust_invis" "Gust làm lộ diện các đơn vị tàng hình" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_drow_ranger_gust_invis_Description" "Không làm lộ diện mắt" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_drow_ranger_gust_selfmovespeed" "Gust +{s:bonus_bonus_movespeed}% tốc chạy cho bản thân" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_slardar" "+{s:value} sát thương Slithereen Crush" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_slardar_2" "Bash of the Deep +{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_slardar_3" "Corrosive Haze không thể bị hóa giải" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_slardar_4" "-{s:value} giây hồi Slithereen Crush" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_slardar_5" "Corrosive Haze -{s:bonus_armor_reduction} giáp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_slardar_6" "Mục tiêu trúng Corrosive Haze để lại vệt nước" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_slardar_6_Description" "Vệt nước rộng {s:bonus_puddle_radius} đơn vị, tồn tại trong {s:bonus_puddle_duration} giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_slardar_7" "Guardian Sprint -{s:value} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_slardar_8" "Slithereen Crush +{s:value}% làm chậm tấn công/tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_slardar_slithereen_crush_stun" "Slithereen Crush +{s:bonus_stun_duration} giây choáng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lina_1" "Dragon Slave -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lina_2" "Fiery Soul +{s:bonus_fiery_soul_attack_speed_bonus}/{s:bonus_fiery_soul_move_speed_bonus}% mỗi cộng dồn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lina_3" "+{s:value} sát thương Light Strike Array" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lina_4" "+{s:value} phạm vi Light Strike Array" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lina_5" "Laguna Blade +{s:bonus_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lina_6" "Laguna Blade -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lina_7" "Laguna Blade sát thương thuần và xuyên miễn nhiễm phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lina_8" "Phép gây thêm {s:bonus_bonus_spell_damage} sát thương với Fiery Soul cộng dồn." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_ancient_apparition_1" "Cold Feet +{s:bonus_break_distance} cự ly giải bùa" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_ancient_apparition_2" "Chilling Touch +{s:bonus_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_ancient_apparition_3" "-Ice Vortex {s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_ancient_apparition_4" "Ice Vortex +{s:bonus_movement_speed_pct}% làm chậm/sát thương phép tăng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_ancient_apparition_5" "Ice Blast +{s:bonus_kill_pct}% ngưỡng máu giết" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_ancient_apparition_6" "Cold Feet có phạm vi {s:bonus_area_of_effect}" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_ancient_apparition_7" "Chilling Touch +{s:bonus_attack_range_bonus} tầm đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_ancient_apparition_8" "Cold Feet +{s:bonus_damage} sát thương mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_disruptor" "+{s:value} lần giật cho Thunder Strike" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_disruptor_2" "-{s:value} giây hồi Kinetic Field" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_disruptor_3" "+{s:value} sát thương Thunder Strike" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_disruptor_4" "Glimpse -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_disruptor_5" "+{s:value} giây tác dụng Kinetic Field" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_disruptor_6" "Kinetic Field soi tàng hình" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_disruptor_7" "+{s:value} giây Static Storm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_disruptor_8" "Static Storm +{s:value} bán kính" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_disruptor_9" "Glimpse +{s:bonus_max_damage} sát thương tối đa" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_gyrocopter_1" "Flak Cannon -{s:value} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_gyrocopter_2" "Flak Cannon +{s:bonus_max_attacks} phát bắn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_gyrocopter_3" "+{s:value} sát thương Rocket Barrage" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_gyrocopter_4" "+{s:bonus_bonus_movement_speed} tốc độ chạy khi dùng Rocket Barrage" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_gyrocopter_5" "3x Call Down" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_gyrocopter_5_Description" "Gọi 3 Call Down theo hướng chỉ định cách nhau 500 đơn vị. Hai cái cuối gây 50% sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_gyrocopter_6" "+{s:value} giây choáng Homing Missile" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_gyrocopter_flak_cannon_bonus_damage" "Flak Cannon +{s:bonus_bonus_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_keeper_of_the_light" "Illuminate +{s:bonus_total_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_keeper_of_the_light_2" "+{s:value} mana hồi cho Chakra Magic" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_keeper_of_the_light_3" "+{s:value} lần phát sáng Will-O-Wisp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_keeper_of_the_light_4" "+{s:value} lần chịu đòn cho Will-O-Wisp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_keeper_of_the_light_5" "-{s:value} giây hồi Blinding Light" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_keeper_of_the_light_6" "+{s:value} phạm vi Will-O-Wisp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_keeper_of_the_light_7" "-{s:value} giây hồi Chakra Magic" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_keeper_of_the_light_8" "Blinding Light +{s:value}% đánh trượt" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_keeper_of_the_light_9" "Illuminate +{s:value}% hồi máu ban ngày" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_keeper_of_the_light_10" "Blinding Light +{s:value} giây làm choáng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_keeper_of_the_light_11" "Spirit Form +{s:value} giây thời lượng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_keeper_of_the_light_12" "{s:value} lượt dùng Blinding Light" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_keeper_of_the_light_13" "{s:value} lượt dùng Solar Bind" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_keeper_of_the_light_14" "Chakra Magic hóa giải bùa hại" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_keeper_of_the_light_illuminate_cooldown" "Illuminate -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_legion_commander" "Duel +{s:value} sát thương thưởng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_legion_commander_2" "+{s:value} bán kính Overwhelming Odds" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_legion_commander_3" "Moment of Courage +{s:value}% tỷ lệ kích hoạt" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_legion_commander_4" "+{s:value} sát thương mỗi tướng trúng Overwhelming Odds" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_legion_commander_5" "Press The Attack có phạm vi {s:value}" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_legion_commander_6" "+{s:value} máu hồi/giây Press The Attack" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_legion_commander_7" "Moment of Courage +{s:bonus_hp_leech_percent}% hút máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_legion_commander_8" "Press the Attack cho {s:value} giây miễn nhiễm phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_puck" "Dream Coil -{s:value} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_puck_2" "-{s:value} giây hồi Waning Rift" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_puck_3" "Tự động đánh tất cả trong Dream Coil" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_puck_3_Description" "Puck lập tức tấn công mọi kẻ địch bị ảnh hưởng bởi Dream Coil, một lần mỗi {s:value} giây." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_puck_4" "Dream Coil +{s:bonus_coil_stun_duration} giây choáng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_puck_5" "Dream Coil xuyên miễn nhiễm phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_puck_6" "Waning Rift +{s:bonus_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_puck_7" "Waning Rift +{s:bonus_silence_duration} giây khóa phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_puck_8" "Illusory Orb -{s:bonus_AbilityCooldown} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_puck_orb_damage" "Illusory Orb +{s:bonus_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_puck_coil_damage" "Dream Coil +{s:bonus_coil_break_damage} sát thương khởi điểm/phá" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_pugna_1" "Life Drain +{s:bonus_bonus_heal_pct}% hồi phục" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_pugna_2" "+{s:value} sát thương Nether Blast" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_pugna_3" "Nether Ward +{s:value} sát thương mỗi mana" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_pugna_4" "Nether Blast -{s:value} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_pugna_5" "Decrepify +{s:bonus_AbilityDuration} giây tác dụng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_pugna_6" "+{s:value} máu cho Nether Ward" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_timbersaw" "Whirling Death giảm thêm {s:value}% chỉ số" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_timbersaw_2" "+{s:value} cộng dồn tối đa và thời gian Reactive Armor" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_timbersaw_3" "+{s:value} tầm thi triển Timber Chain" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_timbersaw_4" "Chakram +{s:value}% làm chậm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bloodseeker" "-{s:value} giây hồi Blood Rite" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bloodseeker_2" "+{s:value} sát thương Blood Rite" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bloodseeker_3" "Rupture +{s:bonus_AbilityCastRange} tầm thi triển" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bloodseeker_4" "+{s:value}% tốc độ chạy Thirst tối đa" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bloodseeker_5" "+{s:value} tốc độ đánh Bloodrage" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bloodseeker_6" "Bloodrage +{s:value}% cường hóa phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bloodseeker_7" "Rupture +{s:bonus_hp_pct}% sát thương khởi điểm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_bloodseeker_rupture_charges" "{s:bonus_AbilityCharges} lượt dùng Rupture" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_outworld_devourer" "Arcane Orb +{s:bonus_mana_pool_damage_pct}% sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_outworld_devourer_2" "Mind Over Matter làm chậm thêm {s:value}%" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_outworld_devourer_3" "Astral Imprisonment +{s:bonus_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_outworld_devourer_4" "+{s:value} hệ số mana chênh lệch Sanity's Eclipse" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_outworld_devourer_5" "-{s:value} giây hồi Sanity's Eclipse" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_outworld_devourer_astral_castrange" "Astral Imprisonment +{s:bonus_AbilityCastRange} tầm thi triển" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_broodmother_1" "-{s:bonus_bat_bonus} giây thời gian đánh cơ bản khi dùng Insatiable Hunger" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_broodmother_2" "Silken Bola có phạm vi {s:bonus_aoe} đơn vị" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_broodmother_3" "Spawn Spiderlings +{s:bonus_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_broodmother_4" "Silken Bola +{s:bonus_movement_speed}% làm chậm/tỷ lệ đánh trượt" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_broodmother_5" "Spin Web -{s:bonus_AbilityChargeRestoreTime} giây hồi lượt dùng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_broodmother_6" "Spin Web +{s:bonus_count} mạng nhện cùng lúc" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_broodmother_7" "Spiderlings +{s:bonus_hp_bonus} máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_chen_1" "Holy Persuasion +{s:bonus_AbilityCharges} đệ và lượt dùng tối đa" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_chen_2" "Hand of God +{s:bonus_heal_amount}/+{s:bonus_heal_per_second} máu/máu hồi từ từ" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_chen_3" "Holy Persuasion -{s:bonus_teleport_delay} giây độ trễ dịch chuyển" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_chen_4" "Holy Persuasion +{s:bonus_health_min} máu tối thiểu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_chen_5" "Holy Persuasion +{s:bonus_damage_bonus} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_chen_6" "-{s:value} giây hồi Divine Favor" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_chen_7" "-{s:value} giây hồi Hand of God" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_chen_8" "Penitence +{s:value}% làm chậm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_chen_9" "Holy Persuasion dùng được lên quái Ancient" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_chen_10" "Divine Favor hào quang toàn bản đồ" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_chen_11" "Penitence gây {s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_chen_12" "Hand of God cho hóa giải mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lone_druid_1" "+{s:value} sát thương cho Spirit Bear" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lone_druid_2" "+{s:value} giáp cho Spirit Bear" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lone_druid_3" "Demolish +{s:bonus_bonus_building_damage} giáp công trình phá" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lone_druid_4" "Savage Roar -{s:value} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lone_druid_5" "+{s:value}% kháng phép cho Spirit Bear" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lone_druid_6" "+{s:value} tốc độ đánh Spirit Link" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lone_druid_7" "+{s:value} máu True Form và Spirit Bear" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lone_druid_8" "-{s:value} giây hồi True Form" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lone_druid_9" "Entangling Claws 0 giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lone_druid_10" "Spirit Bear -{s:value} thời gian đánh cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lone_druid_11" "+{s:value} tốc độ chạy Spirit Bear" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_lone_druid_12" "Entangle cấm đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_wisp" "+{s:value} sát thương lên tướng cho Spirits" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_wisp_2" "Tether gây choáng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_wisp_3" "Tether +{s:bonus_movespeed}% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_wisp_4" "Tấn công cùng đồng minh được Tether" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_wisp_4_Description" "Mỗi khi tướng được nối Tether tấn công, Io cũng sẽ tự động tấn công mục tiêu của đòn tấn công đó." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_wisp_5" "Tether cho hiệu ứng Scepter" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_wisp_5_Description" "Khi nối Tether tới một tướng đồng minh, tướng đó sẽ nhận hiệu ứng nâng cấp kỹ năng của Aghanim's Scepter." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_wisp_6" "-{s:value} giây hồi Relocate" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_wisp_7" "Spirits làm chậm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_wisp_8" "Đơn vị được nối +{s:value} sát thương đòn đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_wisp_9" "Đơn vị được nối +{s:value} máu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_wisp_10" "Overcharge +{s:bonus_hp_regen}% hồi phục theo máu tối đa" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_wisp_11" "Tether +{s:bonus_slow}% làm chậm tốc chạy/tốc đánh của kẻ địch" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_techies" "+{s:value} sát thương Blast Off!" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_techies_2" "Sticky Bomb +{s:bonus_radius} bán kính bám/nổ" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_techies_3" "Proximity Mines -{s:bonus_AbilityChargeRestoreTime} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_techies_4" "Proximity Mines -{s:bonus_activation_delay} giây chờ nổ" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_techies_5" "-{s:value} giây hồi Blast Off!" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_arc_warden" "Spark Wraith +{s:bonus_spark_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_arc_warden_2""Flux +{s:bonus_damage_per_second} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_arc_warden_3""Magnetic Field +{s:bonus_attack_speed_bonus} tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_arc_warden_4""Flux +{s:bonus_duration} giây thời lượng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_arc_warden_5""Flux +{s:bonus_AbilityCastRange} tầm thi triển" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_arc_warden_6""Tempest Double +{s:bonus_duration} giây thời lượng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_arc_warden_7""Phân thân Tempest +{s:bonus_tempest_double_cooldown_reduction}% giảm thời gian hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_meepo" "Poof +{s:bonus_slow}% làm chậm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_meepo_2" "Poof +{s:bonus_poof_damage} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_meepo_3" "-{s:value} giây hồi chiêu Earthbind" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_meepo_4" "Earthbind cho đánh tất trúng lên mục tiêu" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_meepo_5" "Divided We Stand +{s:value} phân thân" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_meepo_6" "Ransack +{s:value} máu cướp" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_meepo_7" "Pack Rat" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_meepo_7_Description" "Có thể trang bị bất kỳ món nào trong ô trang bị rừng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_meepo_8" "Poof +{s:bonus_slow_duration} giây làm chậm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_monkey_king" "+{s:value}% sát thương chí mạng Boundless Strike" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_monkey_king_2" "+{s:value} sát thương tăng thêm cho Jingu Mastery" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_monkey_king_3" "+{s:value} sát thương Primal Spring" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_monkey_king_4" "+{s:value} giáp với Wukong's Command" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_monkey_king_5" "+{s:value}% tầm nhìn khi Tree Dance" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_monkey_king_6" "Thêm vòng lính cho Wukong's Command" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_monkey_king_6_Description" "Tạo thêm một vòng tròn với {s:value2} hầu vương, {s:value} bán kính tính từ tâm." "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_monkey_king_7" "+{s:value} tầm thi triển Tree Dance" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_monkey_king_8" "0 giây hồi Primal Spring" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_monkey_king_9" "Boundless Strike +{s:bonus_stun_duration} giây choáng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_monkey_king_10" "-{s:value} giây hồi Boundless Strike" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_monkey_king_11" "Jingu Mastery +{s:value} lượt dùng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_monkey_king_12" "Mischief +{s:bonus_invul_duration} giây bất khả xâm phạm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dark_willow_1" "+{s:value} giây Shadow Realm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dark_willow_2" "Bedlam xuyên miễn nhiễm phép" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dark_willow_3" "-{s:value} giây hồi Bramble Maze" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dark_willow_4" "+{s:value} sát thương Bedlam" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dark_willow_5" "-{s:value} giây hồi Shadow Realm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dark_willow_6" "+{s:value} giây choáng Cursed Crown" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_dark_willow_7" "+{s:value} phạm vi Cursed Crown" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_pangolier" "Swashbuckle +{s:value} cự ly chém" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_pangolier_2" "Shield Crash {s:bonus_rolling_thunder_cooldown} giây hồi khi đang lăn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_pangolier_3" "+{s:value} sát thương Swashbuckle" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_pangolier_4" "Swashbuckle -{s:value} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_pangolier_5" "-{s:value} giây hồi Rolling Thunder" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_pangolier_6" "+{s:value} giây dùng Rolling Thunder" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_pangolier_7" "+{s:value} đòn đánh Swashbuckle" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_pangolier_luckyshot_armor" "Lucky Shot +{s:bonus_armor} giáp giảm" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_pangolier_shield_crash_herostacks" "Shield Crash +{s:bonus_hero_stacks}% giảm mỗi tướng" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_grimstroke_1" "+{s:value} bán kính Ink Swell" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_grimstroke_2" "+{s:value}% sát thương Stroke of Fate" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_grimstroke_3" "+{s:value} tầm thi triển Stroke of Fate" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_grimstroke_4" "+{s:value} lần chịu đòn cho cô hồn" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_grimstroke_5" "+{s:value} sát thương Ink Swell tối đa" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_grimstroke_6" "+{s:value}% tốc độ chạy Ink Swell" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_grimstroke_7" "-{s:value} giây hồi Ink Swell" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_grimstroke_8" "+{s:value} sát thương/giây cho Phantom's Embrace" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_grimstroke_soul_chain_reflect_damage" "Soulbind +{s:bonus_bonus_reflected_spell_damage}% sát thương phép" // Items "DOTA_Tooltip_Ability_item_abyssal_blade" "Abyssal Blade" "DOTA_Tooltip_Ability_item_arcane_ring" "Arcane Ring" "DOTA_Tooltip_Ability_item_armlet" "Armlet of Mordiggian" "DOTA_Tooltip_Ability_item_assault" "Assault Cuirass" "DOTA_Tooltip_Ability_item_basher" "Skull Basher" "DOTA_Tooltip_Ability_item_tenderizer" "Bruiser's Maul" "DOTA_Tooltip_Ability_item_belt_of_strength" "Belt of Strength" "DOTA_Tooltip_Ability_item_bfury" "Battle Fury" "DOTA_Tooltip_Ability_item_black_king_bar" "Black King Bar" "DOTA_Tooltip_Ability_item_blade_mail" "Blade Mail" "DOTA_Tooltip_Ability_item_blades_of_attack" "Blades of Attack" "DOTA_Tooltip_Ability_item_blade_of_alacrity" "Blade of Alacrity" "DOTA_Tooltip_Ability_item_blink" "Blink Dagger" "DOTA_Tooltip_Ability_item_super_blink" "Siêu Blink Dagger" "DOTA_Tooltip_Ability_item_bloodstone" "Bloodstone" "DOTA_Tooltip_Ability_item_boots" "Boots of Speed" "DOTA_Tooltip_Ability_item_boots_of_elves" "Band of Elvenskin" "DOTA_Tooltip_Ability_item_bottle" "Bottle" "DOTA_Tooltip_Ability_item_bottle_double_damage" "Rune: Nhân đôi sát thương" "DOTA_Tooltip_Ability_item_bottle_haste" "Rune: Siêu tốc" "DOTA_Tooltip_Ability_item_bottle_illusion" "Rune: Phân thân" "DOTA_Tooltip_Ability_item_bottle_invisible" "Rune: Tàng hình" "DOTA_Tooltip_Ability_item_bottle_regeneration" "Rune: Hồi phục" "DOTA_Tooltip_Ability_item_bottle_bounty" "Rune: Phần thưởng" "DOTA_Tooltip_Ability_item_bottle_arcane" "Rune: Bí thuật" "DOTA_Tooltip_Ability_item_bottle_water" "Rune: Nước" "DOTA_Tooltip_Ability_item_bracer" "Bracer" "DOTA_Tooltip_Ability_item_branches" "Iron Branch" "DOTA_Tooltip_Ability_item_broadsword" "Broadsword" "DOTA_Tooltip_Ability_item_buckler" "Buckler" "DOTA_Tooltip_Ability_item_butterfly" "Butterfly" "DOTA_Tooltip_Ability_item_chainmail" "Chainmail" "DOTA_Tooltip_Ability_item_circlet" "Circlet" "DOTA_Tooltip_Ability_item_crown" "Crown" "DOTA_Tooltip_Ability_item_clarity" "Clarity" "DOTA_Tooltip_Ability_item_cloak" "Cloak" "DOTA_Tooltip_Ability_item_faerie_fire" "Faerie Fire" "DOTA_Tooltip_Ability_item_skybreaker" "Skybreaker" "DOTA_Tooltip_Ability_item_infused_raindrop" "Infused Raindrops" "DOTA_Tooltip_Ability_item_banana" "Chuối" "DOTA_Tooltip_Ability_item_jade_bow" "Jade Bow" "DOTA_Tooltip_Ability_item_spirit_helix" "Spirit Helix" "DOTA_Tooltip_Ability_item_tome_of_knowledge" "Tome of Knowledge" "DOTA_Tooltip_Ability_item_wind_lace" "Wind Lace" "DOTA_Tooltip_Ability_item_blight_stone" "Blight Stone" "DOTA_Tooltip_Ability_item_dragon_lance" "Dragon Lance" "DOTA_Tooltip_Ability_item_aether_lens" "Aether Lens" "DOTA_Tooltip_Ability_item_serenity_charm" "Serenity Charm" "DOTA_Tooltip_Ability_item_claymore" "Claymore" "DOTA_Tooltip_Ability_item_meteor_hammer" "Meteor Hammer" "DOTA_Tooltip_Ability_item_traditional_crackers" "Traditional Crackers" "DOTA_Tooltip_Ability_item_nullifier" "Nullifier" "DOTA_Tooltip_Ability_item_aeon_disk" "Aeon Disk" "DOTA_Tooltip_Ability_item_kaya" "Kaya" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_kaya" "Công thức Kaya" "DOTA_Tooltip_Ability_item_kaya_and_sange" "Kaya and Sange" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_kaya_and_sange" "Công thức Kaya and Sange" "DOTA_Tooltip_Ability_item_yasha_and_kaya" "Yasha and Kaya" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_yasha_and_kaya" "Công thức Yasha and Kaya" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_trident" "Công thức Trident" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_spirit_vessel" "Công thức Spirit Vessel" "DOTA_Tooltip_Ability_item_spirit_vessel" "Spirit Vessel" "DOTA_Tooltip_Ability_item_crimson_guard" "Crimson Guard" "DOTA_Tooltip_Ability_item_courier" "Thú vận chuyển" "DOTA_Tooltip_Ability_item_flying_courier" "Thú bay" "DOTA_Tooltip_Ability_item_wind_waker" "Wind Waker" "DOTA_Tooltip_Ability_item_cyclone" "Eul's Scepter of Divinity" "DOTA_Tooltip_Ability_item_cyclone_2" "Eul's Scepter of Divinity (cấp 2)" "DOTA_Tooltip_Ability_item_dagon" "Dagon" "DOTA_Tooltip_Ability_item_dagon_2" "Dagon" "DOTA_Tooltip_Ability_item_dagon_2L" "Dagon (cấp 2)" "DOTA_Tooltip_Ability_item_dagon_3" "Dagon" "DOTA_Tooltip_Ability_item_dagon_3L" "Dagon (cấp 3)" "DOTA_Tooltip_Ability_item_dagon_4" "Dagon" "DOTA_Tooltip_Ability_item_dagon_4L" "Dagon (cấp 4)" "DOTA_Tooltip_Ability_item_dagon_5" "Dagon" "DOTA_Tooltip_Ability_item_dagon_5L" "Dagon (cấp 5)" "DOTA_Tooltip_Ability_item_demon_edge" "Demon Edge" "DOTA_Tooltip_Ability_item_desolator" "Desolator" "DOTA_Tooltip_Ability_item_diffusal_blade" "Diffusal Blade" "DOTA_Tooltip_Ability_item_diffusal_blade_2" "Diffusal Blade" "DOTA_Tooltip_Ability_item_diffusal_blade_2L" "Diffusal Blade (cấp 2)" "DOTA_Tooltip_Ability_item_dust" "Dust of Appearance" "DOTA_Tooltip_Ability_item_eagle" "Eaglesong" "DOTA_Tooltip_Ability_item_energy_booster" "Energy Booster" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ethereal_blade" "Ethereal Blade" "DOTA_Tooltip_Ability_item_flask" "Healing Salve" "DOTA_Tooltip_Ability_item_force_staff" "Force Staff" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_force_staff" "Công thức Force Staff" "DOTA_Tooltip_Ability_item_gauntlets" "Gauntlets of Strength" "DOTA_Tooltip_Ability_item_gem" "Gem of True Sight" "DOTA_Tooltip_Ability_item_eagle_eye" "Eagle Eye" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ghost" "Ghost Scepter" "DOTA_Tooltip_Ability_item_aether_staff" "Aether Staff" "DOTA_Tooltip_Ability_item_gloves" "Gloves of Haste" "DOTA_Tooltip_Ability_item_greater_crit" "Daedalus" "DOTA_Tooltip_Ability_item_hand_of_midas" "Hand of Midas" "DOTA_Tooltip_Ability_item_headdress" "Headdress" "DOTA_Tooltip_Ability_item_heart" "Heart of Tarrasque" "DOTA_Tooltip_Ability_item_helm_of_iron_will" "Helm of Iron Will" "DOTA_Tooltip_Ability_item_helm_of_the_dominator" "Helm of the Dominator" "DOTA_Tooltip_Ability_item_helm_of_the_overlord" "Helm of the Overlord" "DOTA_Tooltip_Ability_item_hood_of_defiance" "Hood of Defiance" "DOTA_Tooltip_Ability_item_eternal_shroud" "Eternal Shroud" "DOTA_Tooltip_Ability_item_hyperstone" "Hyperstone" "DOTA_Tooltip_Ability_item_invis_sword" "Shadow Blade" "DOTA_Tooltip_Ability_item_silver_edge" "Silver Edge" "DOTA_Tooltip_Ability_item_glimmer_cape" "Glimmer Cape" "DOTA_Tooltip_Ability_item_red_mist" "Red Mist" "DOTA_Tooltip_Ability_item_octarine_core" "Octarine Core" "DOTA_Tooltip_Ability_item_iron_talon" "Iron Talon" "DOTA_Tooltip_Ability_item_enchanted_mango" "Enchanted Mango" "DOTA_Tooltip_Ability_item_lotus_orb" "Lotus Orb" "DOTA_Tooltip_Ability_item_nightfall_striders" "Nightfall Striders" "DOTA_Tooltip_Ability_item_guardian_greaves" "Guardian Greaves" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ward_dispenser" "Mắt vàng và mắt xanh" "DOTA_Tooltip_Ability_item_solar_crest" "Solar Crest" "DOTA_Tooltip_Ability_item_rune_breaker" "Rune Breaker" "DOTA_Tooltip_Ability_item_bounty_pact" "Bounty Pact" "DOTA_Tooltip_Ability_item_natures_mend" "Nature's Mend" "DOTA_Tooltip_Ability_item_blinders" "Blinders" "DOTA_Tooltip_Ability_item_javelin" "Javelin" "DOTA_Tooltip_Ability_item_lesser_crit" "Crystalys" "DOTA_Tooltip_Ability_item_lifesteal" "Morbid Mask" "DOTA_Tooltip_Ability_item_voodoo_mask" "Voodoo Mask" "DOTA_Tooltip_Ability_item_mask_of_dispair" "Mask of Dispair" "DOTA_Tooltip_Ability_item_sphere" "Linken's Sphere" "DOTA_Tooltip_Ability_item_maelstrom" "Maelstrom" "DOTA_Tooltip_Ability_item_magic_stick" "Magic Stick" "DOTA_Tooltip_Ability_item_magic_wand" "Magic Wand" "DOTA_Tooltip_Ability_item_manta" "Manta Style" "DOTA_Tooltip_Ability_item_mantle" "Mantle of Intelligence" "DOTA_Tooltip_Ability_item_mask_of_madness" "Mask of Madness" "DOTA_Tooltip_Ability_item_mekansm" "Mekansm" "DOTA_Tooltip_Ability_item_mithril_hammer" "Mithril Hammer" "DOTA_Tooltip_Ability_item_mjollnir" "Mjollnir" "DOTA_Tooltip_Ability_item_monkey_king_bar" "Monkey King Bar" "DOTA_Tooltip_Ability_item_mystic_staff" "Mystic Staff" "DOTA_Tooltip_Ability_item_necronomicon" "Necronomicon" "DOTA_Tooltip_Ability_item_necronomicon_2" "Necronomicon" "DOTA_Tooltip_Ability_item_necronomicon_2L" "Necronomicon (cấp 2)" "DOTA_Tooltip_Ability_item_necronomicon_3" "Necronomicon" "DOTA_Tooltip_Ability_item_necronomicon_3L" "Necronomicon (cấp 3)" "DOTA_Tooltip_Ability_item_null_talisman" "Null Talisman" "DOTA_Tooltip_Ability_item_hurricane_pike" "Hurricane Pike" "DOTA_Tooltip_Ability_item_whip" "Whip" "DOTA_Tooltip_Ability_item_oblivion_staff" "Oblivion Staff" "DOTA_Tooltip_Ability_item_witch_blade" "Witch Blade" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ogre_axe" "Ogre Axe" "DOTA_Tooltip_Ability_item_orchid" "Orchid Malevolence" "DOTA_Tooltip_Ability_item_bloodthorn" "Bloodthorn" "DOTA_Tooltip_Ability_item_pers" "Perseverance" "DOTA_Tooltip_Ability_item_phase_boots" "Phase Boots" "DOTA_Tooltip_Ability_item_pipe" "Pipe of Insight" "DOTA_Tooltip_Ability_item_platemail" "Platemail" "DOTA_Tooltip_Ability_item_point_booster" "Point Booster" "DOTA_Tooltip_Ability_item_poor_mans_shield" "Poor Man's Shield" "DOTA_Tooltip_Ability_item_power_treads" "Power Treads" "DOTA_Tooltip_Ability_item_power_treads_str" "Sức mạnh" "DOTA_Tooltip_Ability_item_power_treads_agi" "Nhanh nhẹn" "DOTA_Tooltip_Ability_item_power_treads_int" "Trí tuệ" "DOTA_Tooltip_Ability_item_grandmasters_glaive" "Grandmaster's Glaive" "DOTA_Tooltip_Ability_item_grandmasters_glaive_str" "Mountain Stance" "DOTA_Tooltip_Ability_item_grandmasters_glaive_agi" "Wind Stance" "DOTA_Tooltip_Ability_item_grandmasters_glaive_int" "Ocean Stance" "DOTA_Tooltip_Ability_item_quarterstaff" "Quarterstaff" "DOTA_Tooltip_Ability_item_blitz_knuckles" "Blitz Knuckles" "DOTA_Tooltip_Ability_item_echo_sabre" "Echo Sabre" "DOTA_Tooltip_Ability_item_quelling_blade" "Quelling Blade" "DOTA_Tooltip_Ability_item_radiance" "Radiance" "DOTA_Tooltip_Ability_item_rapier" "Divine Rapier" "DOTA_Tooltip_Ability_item_reaver" "Reaver" "DOTA_Tooltip_Ability_item_refresher" "Refresher Orb" "DOTA_Tooltip_Ability_item_aegis" "Aegis of the Immortal" "DOTA_Tooltip_Ability_item_cheese" "Pho-mát" "DOTA_Tooltip_Ability_item_refresher_shard" "Refresher Shard" "DOTA_Tooltip_Ability_item_relic" "Sacred Relic" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ring_of_basilius" "Ring of Basilius" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_ring_of_basilius" "Công thức Ring of Basilius" "DOTA_Tooltip_Ability_item_holy_locket" "Holy Locket" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_holy_locket" "Công thức Holy Locket" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_witch_blade" "Công thức Witch Blade" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ring_of_health" "Ring of Health" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ring_of_protection" "Ring of Protection" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ring_of_regen" "Ring of Regen" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ring_of_tarrasque" "Ring of Tarrasque" "DOTA_Tooltip_Ability_item_robe" "Robe of the Magi" "DOTA_Tooltip_Ability_item_rod_of_atos" "Rod of Atos" "DOTA_Tooltip_Ability_item_sange" "Sange" "DOTA_Tooltip_Ability_item_heavens_halberd" "Heaven's Halberd" "DOTA_Tooltip_Ability_item_sange_and_yasha" "Sange và Yasha" "DOTA_Tooltip_Ability_item_satanic" "Satanic" "DOTA_Tooltip_Ability_item_sheepstick" "Scythe of Vyse" "DOTA_Tooltip_Ability_item_shivas_guard" "Shiva's Guard" "DOTA_Tooltip_Ability_item_skadi" "Eye of Skadi" "DOTA_Tooltip_Ability_item_slippers" "Slippers of Agility" "DOTA_Tooltip_Ability_item_sobi_mask" "Sage's Mask" "DOTA_Tooltip_Ability_item_soul_booster" "Soul Booster" "DOTA_Tooltip_Ability_item_soul_ring" "Soul Ring" "DOTA_Tooltip_Ability_item_staff_of_wizardry" "Staff of Wizardry" "DOTA_Tooltip_Ability_item_stout_shield" "Stout Shield" "DOTA_Tooltip_Ability_item_venomous_shield" "Venomous Spike (Tên tạm thời)" "DOTA_Tooltip_Ability_item_moon_shard" "Moon Shard" "DOTA_Tooltip_Ability_item_talisman_of_evasion" "Talisman of Evasion" "DOTA_Tooltip_Ability_item_tango" "Tango" "DOTA_Tooltip_Ability_item_tango_single" "Tango (được tặng)" "DOTA_Tooltip_Ability_item_tpscroll" "Town Portal Scroll" "DOTA_Tooltip_Ability_item_tpscroll_2" "Town Portal Scroll" "DOTA_Tooltip_Ability_item_boots_of_bearing" "Boots of Bearing" "DOTA_Tooltip_Ability_item_tranquil_boots" "Tranquil Boots" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_tranquil_boots" "Công thức Tranquil Boots" "DOTA_Tooltip_Ability_item_tranquil_boots2" "Tranquil Boots cấp 2" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_tranquil_boots2" "Công thức Tranquil Boots cấp 2" "DOTA_Tooltip_Ability_item_travel_boots" "Boots of Travel" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_travel_boots" "Công thức Boots of Travel" "DOTA_Tooltip_Ability_item_travel_boots_2" "Boots of Travel 2" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ultimate_orb" "Ultimate Orb" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ultimate_scepter" "Aghanim's Scepter" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ultimate_scepter_2" "Phước lành Aghanim" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ultimate_scepter_roshan" "Phước lành Aghanim - Roshan" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_ultimate_scepter_2" "Công thức Phước lành Aghanim" "DOTA_Tooltip_Ability_item_aghanims_shard" "Aghanim's Shard" "DOTA_Tooltip_Ability_item_aghanims_shard_roshan" "Aghanim's Shard - Roshan" "DOTA_Tooltip_Ability_item_aghanims_shard_2" "Aghanim's Shard đã tiêu thụ" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_aghanims_shard" "Công thức Aghanim's Shard" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_aghanims_shard_2" "Công thức Aghanim's Shard Consumed" "DOTA_Tooltip_Ability_item_urn_of_shadows" "Urn of Shadows" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_urn_of_shadows" "Công thức Urn of Shadows" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_orb_of_pestilence" "Công thức Orb of Pestilence" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_falcon_blade" "Công thức Falcon Blade" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_voidwalker_scythe" "Công thức Voidwalker Scythe" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_mage_slayer" "Công thức Mage Slayer" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_overwhelming_blink" "Công thức Overwhelming Blink" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_swift_blink" "Công thức Swift Blink" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_arcane_blink" "Công thức Arcane Blink" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_boots_of_bearing" "Công thức Boots of Bearing" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_ethereal_blade" "Công thức Ethereal Blade" "DOTA_Tooltip_Ability_item_orb_of_pestilence" "Orb of Pestilence" "DOTA_Tooltip_Ability_item_fluffy_hat" "Fluffy Hat" "DOTA_Tooltip_Ability_item_falcon_blade" "Falcon Blade" "DOTA_Tooltip_Ability_item_voidwalker_scythe" "Voidwalker Scythe" "DOTA_Tooltip_Ability_item_mage_slayer" "Mage Slayer" "DOTA_Tooltip_Ability_item_overwhelming_blink" "Overwhelming Blink" "DOTA_Tooltip_Ability_item_swift_blink" "Swift Blink" "DOTA_Tooltip_Ability_item_arcane_blink" "Arcane Blink" "DOTA_Tooltip_Ability_item_vanguard" "Vanguard" "DOTA_Tooltip_Ability_item_vitality_booster" "Vitality Booster" "DOTA_Tooltip_Ability_item_vladmir" "Vladmir's Offering" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_vladmir" "Công thức Vladmir's Offering" "DOTA_Tooltip_Ability_item_wraith_pact" "Wraith Pact" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_wraith_pact" "Công thức Wraith Pact" "DOTA_Tooltip_Ability_item_void_stone" "Void Stone" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ward_observer" "Mắt vàng" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ward_sentry" "Mắt xanh" "DOTA_Tooltip_Ability_item_wraith_band" "Wraith Band" "DOTA_Tooltip_Ability_item_yasha" "Yasha" "DOTA_Tooltip_Ability_recipe" "Công thức: %s1" "DOTA_Tooltip_Ability_item_arcane_boots" "Arcane Boots" "DOTA_Tooltip_Ability_item_arcane_boots2" "Arcane Boots 2" "DOTA_Tooltip_Ability_item_orb_of_venom" "Orb of Venom" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ancient_janggo" "Drum of Endurance" "DOTA_Tooltip_Ability_item_medallion_of_courage" "Medallion of Courage" "DOTA_Tooltip_Ability_item_smoke_of_deceit" "Smoke of Deceit" "DOTA_Tooltip_Ability_item_veil_of_discord" "Veil of Discord" "DOTA_Tooltip_Ability_item_revenants_brooch" "Revenant's Brooch" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ring_of_aquila" "Ring of Aquila" "DOTA_Tooltip_Ability_item_shadow_amulet" "Shadow Amulet" "DOTA_Tooltip_Ability_item_river_painter" "Thuốc nhuộm sông: Chrome" "DOTA_Tooltip_Ability_item_river_painter2" "Thuốc nhuộm sông: Khô" "DOTA_Tooltip_Ability_item_river_painter3" "Thuốc nhuộm sông: Nhờn" "DOTA_Tooltip_Ability_item_river_painter4" "Thuốc nhuộm sông: Dầu" "DOTA_Tooltip_Ability_item_river_painter5" "Thuốc nhuộm sông: Điện" "DOTA_Tooltip_Ability_item_river_painter6" "Thuốc nhuộm sông: Dược" "DOTA_Tooltip_Ability_item_river_painter7" "Thuốc nhuộm sông: Máu" "DOTA_Tooltip_Ability_item_mutation_tombstone" "Tombstone" "DOTA_Tooltip_Ability_item_pocket_tower" "Trụ bỏ túi" "DOTA_Tooltip_Ability_item_pocket_roshan" "Roshan bỏ túi" "DOTA_Tooltip_Ability_item_keen_optic" "Keen Optic" "DOTA_Tooltip_Ability_item_grove_bow" "Grove Bow" "DOTA_Tooltip_Ability_item_quickening_charm" "Quickening Charm" "DOTA_Tooltip_Ability_item_philosophers_stone" "Philosopher's Stone" "DOTA_Tooltip_Ability_item_force_boots" "Force Boots" "DOTA_Tooltip_Ability_item_desolator_2" "Stygian Desolator" "DOTA_Tooltip_Ability_item_phoenix_ash" "Phoenix Ash" "DOTA_Tooltip_Ability_item_seer_stone" "Seer Stone" "DOTA_Tooltip_Ability_item_greater_mango" "Greater Mango" "DOTA_Tooltip_Ability_item_elixer" "Elixir" "DOTA_Tooltip_Ability_item_vampire_fangs" "Vampire Fangs" "DOTA_Tooltip_Ability_item_craggy_coat" "Craggy Coat" "DOTA_Tooltip_Ability_item_greater_faerie_fire" "Greater Faerie Fire" "DOTA_Tooltip_Ability_item_timeless_relic" "Timeless Relic" "DOTA_Tooltip_Ability_item_mirror_shield" "Mirror Shield" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ironwood_tree" "Ironwood Tree" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_ironwood_tree" "Công thức Ironwood Tree" "DOTA_Tooltip_Ability_item_royal_jelly" "Royal Jelly" "DOTA_Tooltip_Ability_item_pupils_gift" "Pupil's Gift" "DOTA_Tooltip_Ability_item_tome_of_aghanim" "Tome of Aghanim" "DOTA_Tooltip_Ability_item_repair_kit" "Repair Kit" "DOTA_Tooltip_Ability_item_mind_breaker" "Mind Breaker" "DOTA_Tooltip_Ability_item_third_eye" "Third Eye" "DOTA_Tooltip_Ability_item_spell_prism" "Spell Prism" "DOTA_Tooltip_Ability_item_horizon" "Horizon" "DOTA_Tooltip_Ability_item_fusion_rune" "Fusion Rune" "DOTA_Tooltip_Ability_item_princes_knife" "Prince's Knife" "DOTA_Tooltip_Ability_item_spider_legs" "Spider Legs" "DOTA_Tooltip_Ability_item_helm_of_the_undying" "Helm of the Undying" "DOTA_Tooltip_Ability_item_mango_tree" "Mango Tree" "DOTA_Tooltip_Ability_item_vambrace" "Vambrace" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_vambrace" "Công thức Vambrace" "DOTA_Tooltip_Ability_item_witless_shako" "Witless Shako" "DOTA_Tooltip_Ability_item_imp_claw" "Imp Claw" "DOTA_Tooltip_Ability_item_flicker" "Flicker" "DOTA_Tooltip_Ability_item_spy_gadget" "Telescope" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ocean_heart" "Ocean Heart" "DOTA_Tooltip_Ability_item_broom_handle" "Broom Handle" "DOTA_Tooltip_Ability_item_trusty_shovel" "Trusty Shovel" "DOTA_Tooltip_Ability_item_nether_shawl" "Nether Shawl" "DOTA_Tooltip_Ability_item_dragon_scale" "Dragon Scale" "DOTA_Tooltip_Ability_item_essence_ring" "Essence Ring" "DOTA_Tooltip_Ability_item_clumsy_net" "Clumsy Net" "DOTA_Tooltip_Ability_item_enchanted_quiver" "Enchanted Quiver" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ninja_gear" "Ninja Gear" "DOTA_Tooltip_Ability_item_illusionsts_cape" "Illusionist's Cape" "DOTA_Tooltip_Ability_item_havoc_hammer" "Havoc Hammer" "DOTA_Tooltip_Ability_item_panic_button" "Magic Lamp" "DOTA_Tooltip_Ability_item_apex" "Apex" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ballista" "Ballista" "DOTA_Tooltip_Ability_item_woodland_striders" "Woodland Striders" "DOTA_Tooltip_Ability_item_trident" "Trident" "DOTA_Tooltip_Ability_item_demonicon" "Book of the Dead" "DOTA_Tooltip_Ability_item_fallen_sky" "Fallen Sky" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_fallen_sky" "Công thức: Fallen Sky" "DOTA_Tooltip_Ability_item_pirate_hat" "Pirate Hat" "DOTA_Tooltip_Ability_item_dimensional_doorway" "Dimensional Doorway" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ex_machina" "Ex Machina" "DOTA_Tooltip_Ability_item_faded_broach" "Faded Broach" "DOTA_Tooltip_Ability_item_paladin_sword" "Paladin Sword" "DOTA_Tooltip_Ability_item_minotaur_horn" "Minotaur Horn" "DOTA_Tooltip_Ability_item_orb_of_destruction" "Orb of Destruction" "DOTA_Tooltip_Ability_item_the_leveller" "The Leveller" "DOTA_Tooltip_Ability_item_titan_sliver" "Titan Sliver" "DOTA_Tooltip_Ability_item_chipped_vest" "Chipped Vest" "DOTA_Tooltip_Ability_item_orb_of_corrosion" "Orb of Corrosion" "DOTA_Tooltip_Ability_item_wizard_glass" "Wizard Glass" "DOTA_Tooltip_Ability_item_gloves_of_travel" "Gloves of Travel" "DOTA_Tooltip_Ability_item_sorcerers_staff" "Sorcerer's Staff" "DOTA_Tooltip_Ability_item_elven_tunic" "Elven Tunic" "DOTA_Tooltip_Ability_item_cloak_of_flames" "Cloak of Flames" "DOTA_Tooltip_Ability_item_venom_gland" "Venom Gland" "DOTA_Tooltip_Ability_item_trickster_cloak" "Trickster Cloak" "DOTA_Tooltip_Ability_item_gladiator_helm" "Helm of the Gladiator" "DOTA_Tooltip_Ability_item_possessed_mask" "Possessed Mask" "DOTA_Tooltip_Ability_item_elusive_cloak" "Elusive Cloak" "DOTA_Tooltip_Ability_item_force_field" "Arcanist's Armor" "DOTA_Tooltip_Ability_item_tree_processor" "Tree Processor" "DOTA_Tooltip_Ability_item_black_powder_bag" "Blast Rig" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ascetic_cap" "Ascetic's Cap" "DOTA_Tooltip_Ability_item_mechanical_arm" "Mechanical Arm" "DOTA_Tooltip_Ability_item_fortitude_ring" "Ring of Fortitude" "DOTA_Tooltip_Ability_item_assassins_dagger" "Assassin's Dagger" "DOTA_Tooltip_Ability_item_light_robes" "Light Robes" "DOTA_Tooltip_Ability_item_pogo_stick" "Tumbler's Toy" "DOTA_Tooltip_Ability_item_paintball" "Fae Grenade" "DOTA_Tooltip_Ability_item_heavy_blade" "Witchbane" "DOTA_Tooltip_Ability_item_unstable_wand" "Pig Pole" "DOTA_Tooltip_Ability_item_sample_picker" "Assassin's Contract" "DOTA_Tooltip_Ability_item_icarus_wings" "Icarus Dive" "DOTA_Tooltip_Ability_item_misericorde" "Brigand's Blade" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ancient_perseverance" "Ancient Perseverance" "DOTA_Tooltip_Ability_item_oakheart" "Oakheart" "DOTA_Tooltip_Ability_item_stormcrafter" "Stormcrafter" "DOTA_Tooltip_Ability_item_overflowing_elixir" "Overflowing Elixir" "DOTA_Tooltip_Ability_item_mysterious_hat" "Fairy's Trinket" "DOTA_Tooltip_Ability_item_star_mace" "Star Mace" "DOTA_Tooltip_Ability_item_penta_edged_sword" "Penta-Edged Sword" "DOTA_Tooltip_Ability_item_satchel" "Satchel" "DOTA_Tooltip_Ability_item_orb_of_revelations" "Orb of Revelations" "DOTA_Tooltip_Ability_item_gungir" "Gleipnir" "DOTA_Tooltip_Ability_item_warhammer" "Warhammer" "DOTA_Tooltip_Ability_item_psychic_headband" "Psychic Headband" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ceremonial_robe" "Ceremonial Robe" "DOTA_Tooltip_Ability_item_book_of_shadows" "Book of Shadows" "DOTA_Tooltip_Ability_item_giants_ring" "Giant's Ring" "DOTA_Tooltip_Ability_item_vengeances_shadow" "Shadow of Vengeance" "DOTA_Tooltip_Ability_item_bullwhip" "Bullwhip" "DOTA_Tooltip_Ability_item_quicksilver_amulet" "Quicksilver Amulet" "DOTA_Tooltip_Ability_item_seeds_of_serenity" "Seeds of Serenity" "DOTA_Tooltip_Ability_item_lance_of_pursuit" "Lance of Pursuit" "DOTA_Tooltip_Ability_item_occult_bracelet" "Occult Bracelet" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ogre_seal_totem" "Ogre Seal Totem" "DOTA_Tooltip_Ability_item_eye_of_the_vizier" "Eye of the Vizier" "DOTA_Tooltip_Ability_item_specialists_array" "Specialist's Array" "DOTA_Tooltip_Ability_item_dagger_of_ristul" "Dagger of Ristul" // Recipes "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_aeon_disk" "Công thức Aeon Disk" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_bracer" "Công thức Bracer" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_wind_waker" "Công thức Wind Waker" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_cyclone" "Công thức Eul's Scepter" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_silver_edge" "Công thức Silver Edge" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_solar_crest" "Công thức Solar Crest" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_maelstrom" "Công thức Maelstrom" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_shivas_guard" "Công thức Shiva's Guard" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_diffusal_blade" "Công thức Diffusal Blade" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_ancient_janggo" "Công thức Drum of Endurance" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_orchid" "Công thức Orchid Malevolence" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_bloodstone" "Công thức Bloodstone" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_manta" "Công thức Manta Style" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_hurricane_pike" "Công thức Hurricane Pike" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_refresher" "Công thức Refresher Orb" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_sphere" "Công thức Linken's Sphere" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_greater_crit" "Công thức Daedalus" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_hand_of_midas" "Công thức Hand of Midas" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_mekansm" "Công thức Mekansm" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_assault" "Công thức Assault Cuirass" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_pipe" "Công thức Pipe of Insight" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_eternal_shroud" "Công thức Eternal Shroud" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_magic_wand" "Công thức Magic Wand" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_heart" "Công thức Heart of Tarrasque" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_bloodthorn" "Công thức Bloodthorn" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_guardian_greaves" "Công thức Guardian Greaves" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_mjollnir" "Công thức Mjollnir" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_abyssal_blade" "Công thức Abyssal Blade" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_black_king_bar" "Công thức Black King Bar" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_dagon" "Công thức Dagon" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_soul_ring" "Công thức Soul Ring" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_yasha" "Công thức Yasha" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_octarine_core" "Công thức Octarine Core" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_satanic" "Công thức Satanic" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_blade_mail" "Công thức Blade Mail" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_heavens_halberd" "Công thức Heaven's Halberd" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_crimson_guard" "Công thức Crimson Guard" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_necronomicon" "Công thức Necronomicon" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_sange" "Công thức Sange" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_basher" "Công thức Skull Basher" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_tenderizer" "Công thức Bruiser's Maul" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_aether_lens" "Công thức Aether Lens" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_serenity_charm" "Công thức Serenity Charm" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_veil_of_discord" "Công thức Veil of Discord" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_revenants_brooch" "Công thức Revenant's Brooch" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_buckler" "Công thức Buckler" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_lesser_crit" "Công thức Crystalys" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_mask_of_madness" "Công thức Mask of Madness" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_headdress" "Công thức Headdress" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_wraith_band" "Công thức Wraith Band" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_helm_of_the_dominator" "Công thức Helm of the Dominator" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_helm_of_the_overlord" "Công thức Helm of the Overlord" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_armlet" "Công thức Armlet of Mordiggian" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_null_talisman" "Công thức Null Talisman" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_iron_talon" "Công thức Iron Talon" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_radiance" "Công thức Radiance" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_rod_of_atos" "Công thức Rod of Atos" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_nullifier" "Công thức Nullifier" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_bfury" "Công thức Battle Fury" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_monkey_king_bar" "Công thức Monkey King Bar" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_glimmer_cape" "Công thức Glimmer Cape" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_orb_of_corrosion" "Công thức Orb of Corrosion" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_gungir" "Công thức Gleipnir" "DOTA_Tooltip_Ability_item_recipe_meteor_hammer" "Công thức Meteor Hammer" // Roshan "DOTA_Tooltip_Ability_roshan_spell_block" "Spell Block" "DOTA_Tooltip_Ability_roshan_spell_block_Description" "Roshan sẽ tự động chặn một phép thuật chỉ định mỗi 15 giây. Giảm 25% thời gian phải chịu hiệu ứng có hại." "DOTA_Tooltip_Ability_roshan_bash" "Bash" "DOTA_Tooltip_Ability_roshan_bash_Description" "Roshan có cơ hội đánh gây choáng." "DOTA_Tooltip_Ability_roshan_bash_bash_chance" "%TỶ LỆ:" "DOTA_Tooltip_Ability_roshan_bash_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_Ability_roshan_bash_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_Ability_roshan_slam" "Slam" "DOTA_Tooltip_Ability_roshan_slam_Description" "Roshan đập mạnh xuống mặt đất, làm chậm và gây sát thương lên kẻ địch xung quanh. Sát thương của Slam sẽ được tăng dần mỗi phút." "DOTA_Tooltip_Ability_roshan_slam_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_Ability_roshan_slam_slow_duration_hero" "THỜI GIAN (TƯỚNG):" "DOTA_Tooltip_Ability_roshan_slam_slow_duration_unit" "THỜI GIAN (QUÁI):" "DOTA_Tooltip_Ability_roshan_slam_slow_amount" "%TỐC ĐỘ GIẢM:" "DOTA_Tooltip_Ability_roshan_slam_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_Ability_roshan_slam_damage_growth" "SÁT THƯƠNG TĂNG MỖI PHÚT:" "DOTA_Tooltip_Ability_roshan_devotion" "Strength of the Immortal" "DOTA_Tooltip_Ability_roshan_devotion_Description" "Roshan sở hữu nhiều kỹ năng phòng hộ, bao gồm 55%% kháng phép, khả năng giảm sát thương từ mọi phân thân lên hắn, và được tăng giáp dần theo thời gian." "DOTA_Tooltip_modifier_roshan_spell_block" "Spell Block" "DOTA_Tooltip_modifier_roshan_spell_block_Description" "Roshan sẽ tự động chặn một phép thuật chỉ định mỗi 15 giây." "DOTA_Tooltip_modifier_roshan_bash" "Bash" "DOTA_Tooltip_modifier_roshan_slam" "Slam" "DOTA_Tooltip_modifier_roshan_devotion" "Devotion" "DOTA_Tooltip_modifier_roshan_devotion_Description" "55%% kháng phép, giảm sát thương nhận từ các phân thân, và tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp. Lượng giáp tăng thêm sẽ nhiều lên theo thời gian." // NEUTRAL UNIT TOOLTIPS // Kobold: Steal Weapon "DOTA_Tooltip_ability_kobold_disarm" "Cướp vũ khí" "DOTA_Tooltip_ability_kobold_disarm_Description" "Cứ ba đòn tấn công, chiến binh Kobold sẽ cấm đánh mục tiêu tạm thời. Bộ đếm số đòn không tăng khi kỹ năng này đang hồi." "DOTA_Tooltip_ability_kobold_disarm_duration" "THỜI GIAN:" // Berserker Troll: Break "DOTA_Tooltip_ability_berserker_troll_break" "Phá nội tại" "DOTA_Tooltip_ability_berserker_troll_break_Description" "Khi Hill Troll Berserker tấn công một đơn vị, phá nội tại của chúng." "DOTA_Tooltip_ability_berserker_troll_break_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_modifier_break" "Bị phá nội tại" "DOTA_Tooltip_modifier_break_Description" "Các kỹ năng nội tại bị vô hiệu hóa." // Hill Troll: Rally "DOTA_Tooltip_ability_hill_troll_rally" "Rally" "DOTA_Tooltip_ability_hill_troll_rally_Description" "Lính xương đồng minh tăng thêm sát thương đòn đánh. Hào quang này cộng dồn." "DOTA_Tooltip_ability_hill_troll_rally_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_hill_troll_rally_damage_bonus" "SÁT THƯƠNG GÂY THÊM:" "DOTA_Tooltip_modifier_hill_troll_rally" "Được cổ động" "DOTA_Tooltip_modifier_hill_troll_rally_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PREATTACK_BONUS_DAMAGE% sát thương đòn đánh." // Fell Ghost: Vex "DOTA_Tooltip_ability_fel_beast_haunt" "Vex" "DOTA_Tooltip_ability_fel_beast_haunt_Description" "Khóa phép mục tiêu chỉ định." "DOTA_Tooltip_ability_fel_beast_haunt_damage_per_second" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_fel_beast_haunt_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_fel_beast_haunt_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_modifier_fel_beast_haunt" "Bị khóa phép" // Ogre Bruiser: Ogre Smash "DOTA_Tooltip_ability_ogre_bruiser_ogre_smash" "Ogre đập!" "DOTA_Tooltip_ability_ogre_bruiser_ogre_smash_Description" "Ogre từ từ gồng một đòn tấn công mạnh làm choáng %hero_stun_duration% giây và gây sát thương bằng %damage% + %damage_pct%%% máu hiện tại của chúng lên mọi đơn vị trước mặt." "DOTA_Tooltip_ability_ogre_bruiser_ogre_smash_radius" "BÁN KÍNH:" // Kobold Taskmaster: Prospecting "DOTA_Tooltip_ability_kobold_tunneler_prospecting" "Prospecting Aura" "DOTA_Tooltip_ability_kobold_tunneler_prospecting_Description" "Kobold rất giỏi kiếm tiền, tăng số vàng mỗi phút mà tướng đồng minh lân cận nhận được." "DOTA_Tooltip_ability_kobold_tunneler_prospecting_gpm_aura" "VÀNG MỖI PHÚT:" "DOTA_Tooltip_ability_kobold_tunneler_prospecting_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_modifier_kobold_tunneler_prospecting" "Prospecting" "DOTA_Tooltip_modifier_kobold_tunneler_prospecting_Description" "Không làm gì mà cũng nhận thêm thu thập" "DOTA_Tooltip_modifier_kobold_tunneler_prospecting_aura_money" "Prospecting" "DOTA_Tooltip_modifier_kobold_tunneler_prospecting_aura_money_Description" "Không làm gì mà cũng nhận thêm thu thập" // Kobold Foreman: Speed Aura "DOTA_Tooltip_ability_kobold_taskmaster_speed_aura" "Speed Aura" "DOTA_Tooltip_ability_kobold_taskmaster_speed_aura_Description" "Khả năng hiệu quả đến tàn nhẫn của Kobold Foreman khiến nó cũng như đồng minh xung quanh được tăng tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_kobold_taskmaster_speed_aura_bonus_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY:" "DOTA_Tooltip_ability_kobold_taskmaster_speed_aura_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_modifier_kobold_taskmaster_speed_aura_bonus" "Speed Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_kobold_taskmaster_speed_aura_bonus_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." // Hill Troll Priest: Mana Aura "DOTA_Tooltip_ability_forest_troll_high_priest_mana_aura" "Mana Aura" "DOTA_Tooltip_ability_forest_troll_high_priest_mana_aura_Description" "Tăng khả năng hồi mana mỗi giây cho đồng minh xung quanh." "DOTA_Tooltip_ability_forest_troll_high_priest_mana_aura_mana_regen" "MANA HỒI MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_forest_troll_high_priest_mana_aura_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_modifier_forest_troll_high_priest_mana_aura_bonus" "Mana Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_forest_troll_high_priest_mana_aura_bonus_Description" "Hồi thêm %fMODIFIER_PROPERTY_MANA_REGEN_CONSTANT% mana mỗi giây." // Hill Troll Priest: Heal Amplification Aura "DOTA_Tooltip_ability_forest_troll_high_priest_heal_amp_aura" "Hào quang cường hóa hồi phục" "DOTA_Tooltip_ability_forest_troll_high_priest_heal_amp_aura_Description" "Cho toàn bộ đồng minh xung quanh cường hóa hồi phục." "DOTA_Tooltip_ability_forest_troll_high_priest_heal_amp_aura_heal_amp" "%CƯỜNG HÓA HỒI PHỤC:" "DOTA_Tooltip_ability_forest_troll_high_priest_heal_amp_aura_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_modifier_forest_troll_high_priest_heal_amp_aura_bonus" "Hào quang cường hóa hồi phục" "DOTA_Tooltip_modifier_forest_troll_high_priest_heal_amp_aura_bonus_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_HEAL_AMPLIFY_PERCENTAGE_SOURCE%%% cường hóa hồi phục." "DOTA_Tooltip_modifier_forest_troll_high_priest_heal_amp_bonus" "Cường hóa hồi phục" "DOTA_Tooltip_modifier_forest_troll_high_priest_heal_amp_bonus_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_HEAL_AMPLIFY_PERCENTAGE_SOURCE%%% cường hóa hồi phục." // Hellbear Smasher: Swiftness Aura "DOTA_Tooltip_ability_centaur_khan_endurance_aura" "Swiftness Aura" "DOTA_Tooltip_ability_centaur_khan_endurance_aura_Description" "Hellbear đáng sợ đây tấn công nhanh hơn và bắt nạt đồng minh xung quanh cũng làm tương tự." "DOTA_Tooltip_ability_centaur_khan_endurance_aura_bonus_attack_speed" "TỐC ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_centaur_khan_endurance_aura_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_modifier_centaur_khan_endurance_aura_bonus" "Swiftness Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_centaur_khan_endurance_aura_bonus_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_ability_furbolg_enrage_attack_speed" "Death Throe: Thần tốc" "DOTA_Tooltip_ability_furbolg_enrage_attack_speed_Description" "Khi Hellbear chết, toàn bộ đồng minh lân cận nổi điên, tăng tốc độ đánh trong thời gian ngắn." "DOTA_Tooltip_ability_furbolg_enrage_attack_speed_bonus_aspd" "TỐC ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_furbolg_enrage_attack_speed_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_furbolg_enrage_attack_speed_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_modifier_furbolg_enrage_attack_speed" "Khoai Tây báo oán" "DOTA_Tooltip_modifier_furbolg_enrage_attack_speed_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_ability_furbolg_enrage_damage" "Death Throe: Sức mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_furbolg_enrage_damage_Description" "Khi Hellbear chết, toàn bộ đồng minh lân cận làm loạn, tăng sát thương đòn đánh trong thời gian ngắn." "DOTA_Tooltip_ability_furbolg_enrage_damage_bonus_dmg_pct" "%SÁT THƯƠNG CƠ BẢN TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_furbolg_enrage_damage_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_furbolg_enrage_damage_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_modifier_furbolg_enrage_damage" "Cà Chua trả thù" "DOTA_Tooltip_modifier_furbolg_enrage_damage_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_BASEDAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE%%% sát thương cơ bản." // Centaur Conqueror: War Stomp "DOTA_Tooltip_ability_centaur_khan_war_stomp" "War Stomp" "DOTA_Tooltip_ability_centaur_khan_war_stomp_Description" "Centaur Conqueror dẫm mạnh lên mặt đất, làm choáng và gây sát thương lên kẻ địch ở gần. Tướng sẽ tỉnh nhanh hơn." "DOTA_Tooltip_ability_centaur_khan_war_stomp_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_centaur_khan_war_stomp_non_hero_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_centaur_khan_war_stomp_hero_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG (TƯỚNG):" // Vhoul Assassin: Envenomed Weapon "DOTA_Tooltip_ability_gnoll_assassin_envenomed_weapon" "Envenomed Weapon" "DOTA_Tooltip_ability_gnoll_assassin_envenomed_weapon_Description" "Vhoul Assassin tẩm vũ khí của mình trong một hỗn hợp độc dược làm khả năng hồi phục tự nhiên của nạn nhân gây hiệu quả ngược. Tướng sẽ được giải độc nhanh hơn." "DOTA_Tooltip_ability_gnoll_assassin_envenomed_weapon_non_hero_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_gnoll_assassin_envenomed_weapon_hero_duration" "THỜI GIAN (TƯỚNG):" "DOTA_Tooltip_ability_gnoll_assassin_envenomed_weapon_regen_reduction" "GIẢM HIỆU QUẢ HỒI PHỤC:" "DOTA_Tooltip_modifier_gnoll_assassin_envenomed_weapon_poison" "Envenomed Weapon" "DOTA_Tooltip_modifier_gnoll_assassin_envenomed_weapon_poison_Description" "Nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_gnoll_assassin_envenomed_weapon" "Envenomed Weapon" "DOTA_Tooltip_modifier_gnoll_assassin_envenomed_weapon_Description" "Gây %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương mỗi giây trong %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP%s giây đối với quái, và %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP%s giây đối với tướng." // Ghost: Frost Attack "DOTA_Tooltip_ability_ghost_frost_attack" "Frost Attack" "DOTA_Tooltip_ability_ghost_frost_attack_Description" "Những đòn đánh của Ghost có cái gì đó kỳ lạ, khiến kẻ địch của ả lạnh thấu xương." "DOTA_Tooltip_ability_ghost_frost_attack_movespeed_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_ghost_frost_attack_attackspeed_slow" "TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_ghost_frost_attack_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_modifier_ghost_frost_attack_slow" "Frost Attack" "DOTA_Tooltip_modifier_ghost_frost_attack_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_ghost_frost_attack" "Frost Attack" "DOTA_Tooltip_modifier_ghost_frost_attack_Description" "Bị giảm %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP%%% tốc độ đánh." // Hellbear Smasher: Thunder Clap "DOTA_Tooltip_ability_polar_furbolg_ursa_warrior_thunder_clap" "Thunder Clap" "DOTA_Tooltip_ability_polar_furbolg_ursa_warrior_thunder_clap_Description" "Hellbear Smasher vỗ đôi tay to đùng của hắn, tạo ra một tiếng nổ điếc tai, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh và khiến chúng mất thăng bằng." "DOTA_Tooltip_ability_polar_furbolg_ursa_warrior_thunder_clap_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_polar_furbolg_ursa_warrior_thunder_clap_movespeed_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_polar_furbolg_ursa_warrior_thunder_clap_attackspeed_slow" "TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_polar_furbolg_ursa_warrior_thunder_clap_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_modifier_polar_furbolg_ursa_warrior_thunder_clap" "Thunder Clap" "DOTA_Tooltip_modifier_polar_furbolg_ursa_warrior_thunder_clap_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." // Generic Neutral Ability: Spell Immunity "DOTA_Tooltip_ability_neutral_spell_immunity" "Miễn nhiễm phép" "DOTA_Tooltip_ability_neutral_spell_immunity_Description" "Sinh vật này không bị ảnh hưởng bởi hầu hết các phép thuật." "DOTA_Tooltip_modifier_neutral_spell_immunity_visible" "Miễn nhiễm phép" "DOTA_Tooltip_modifier_neutral_spell_immunity_visible_Description" "Sinh vật này không bị ảnh hưởng bởi hầu hết các phép thuật." // Generic Neutral Ability: Lost "DOTA_Tooltip_modifier_neutral_creep_lost" "Lạc lối" "DOTA_Tooltip_modifier_neutral_creep_lost_Description" "Sinh vật này vô gia cư cho tới khi nó tìm được đường về bãi quái của mình." // Neutral: Cloak Aura "DOTA_Tooltip_ability_mudgolem_cloak_aura" "Cloak Aura" "DOTA_Tooltip_ability_mudgolem_cloak_aura_Description" "Sinh vật này bảo vệ những đồng đội của nó với một vầng hào quang kháng phép. Quái được bảo vệ tốt hơn." "DOTA_Tooltip_ability_mudgolem_cloak_aura_radius" "BÁN KÍNH HÀO QUANG:" "DOTA_Tooltip_ability_mudgolem_cloak_aura_bonus_magical_armor" "%KHÁNG PHÉP TĂNG (TƯỚNG):" "DOTA_Tooltip_ability_mudgolem_cloak_aura_bonus_magical_armor_creeps" "%KHÁNG PHÉP TĂNG (QUÁI):" "DOTA_Tooltip_modifier_mudgolem_cloak_aura" "Cloak Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_mudgolem_cloak_aura_Description" "Tăng %MODIFIER_PROPERTY_MAGICAL_RESISTANCE_DIRECT_MODIFICATION%%% kháng phép." "DOTA_Tooltip_modifier_mudgolem_cloak_aura_bonus" "Cloak Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_mudgolem_cloak_aura_bonus_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MAGICAL_RESISTANCE_BONUS%%% kháng phép." // Ogre Frostmage: Ice Armor "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_frost_armor" "Ice Armor" "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_frost_armor_Description" "Ogre Frostmage tạo ra lớp khí lạnh bao trùm một mục tiêu đồng minh, tăng giáp và tạm thời làm chậm những kẻ nào dám tấn công mục tiêu đó." "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_frost_armor_armor_bonus" "GIÁP TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_frost_armor_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_frost_armor_movespeed_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_frost_armor_attackspeed_slow" "TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_ogre_magi_frost_armor_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_modifier_ogre_magi_frost_armor" "Ice Armor" "DOTA_Tooltip_modifier_ogre_magi_frost_armor_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp. Kẻ địch khi tấn công với các đòn đánh cận chiến sẽ bị giảm tốc độ đánh và chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_ogre_magi_frost_armor_slow" "Ice Armor - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_ogre_magi_frost_armor_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." // Dark Troll Summoner: Ensnare "DOTA_Tooltip_ability_dark_troll_warlord_ensnare" "Ensnare" "DOTA_Tooltip_ability_dark_troll_warlord_ensnare_Description" "Dark Troll Summoner ném một cái lưới trói chân kẻ địch, làm chúng không thể di chuyển một lúc nhưng vẫn có thể đánh thường và dùng kỹ năng." "DOTA_Tooltip_ability_dark_troll_warlord_ensnare_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_modifier_dark_troll_warlord_ensnare" "Ensnare" "DOTA_Tooltip_modifier_dark_troll_warlord_ensnare_Description" "Không thể di chuyển." // Dark Troll Summoner: Raise Dead "DOTA_Tooltip_ability_dark_troll_warlord_raise_dead" " Raise Dead" "DOTA_Tooltip_ability_dark_troll_warlord_raise_dead_Description" "Dark Troll Summoner khuấy động mặt đất dưới chân, gọi lên sức mạnh của troll tổ tiên, mang lại sự sống cho ba chiến binh xương để chiến đấu cho mình." "DOTA_Tooltip_ability_dark_troll_warlord_raise_dead_duration" "THỜI GIAN:" // Giant Wolf: Critical Strike "DOTA_Tooltip_ability_giant_wolf_critical_strike" "Critical Strike" "DOTA_Tooltip_ability_giant_wolf_critical_strike_Description" "Đòn đánh hung tợn của Giant Wolf đôi lúc xé phăng da thịt, gây sát thương chí mạng." "DOTA_Tooltip_ability_giant_wolf_critical_strike_crit_chance" "%TỶ LỆ:" "DOTA_Tooltip_ability_giant_wolf_critical_strike_crit_mult" "%SÁT THƯƠNG CHÍ MẠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_giant_wolf_intimidate" "Intimidate" "DOTA_Tooltip_ability_giant_wolf_intimidate_Description" "Tiếng rống hung tợn của Giant Wolf làm giảm tổng sát thương tấn công của toàn bộ kẻ địch lân cận." "DOTA_Tooltip_ability_giant_wolf_intimidate_damage_reduction" "%TỔNG SÁT THƯƠNG TẤN CÔNG GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_giant_wolf_intimidate_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_giant_wolf_intimidate_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_modifier_giant_wolf_intimidate" "Bị khiếp vía" "DOTA_Tooltip_modifier_giant_wolf_intimidate_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_DAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE%%% sát thương gây ra" // Alpha Wolf: Critical Strike "DOTA_Tooltip_ability_alpha_wolf_critical_strike" "Critical Strike" "DOTA_Tooltip_ability_alpha_wolf_critical_strike_Description" "Alpha Wolf tấn công điểm yếu của địch khi có cơ hội, gây sát thương chí mạng." "DOTA_Tooltip_ability_alpha_wolf_critical_strike_crit_chance" "%TỶ LỆ CHÍ MẠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_alpha_wolf_critical_strike_crit_mult" "%SÁT THƯƠNG CHÍ MẠNG:" "DOTA_Tooltip_modifier_alpha_wolf_critical_strike" "Critical Strike" "DOTA_Tooltip_modifier_alpha_wolf_critical_strike_Description" "Có %dMODIFIER_PROPERTY_PREATTACK_CRITICALSTRIKE%%% tỷ lệ gây %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP%%% sát thương chí mạng." "DOTA_Tooltip_ability_ice_shaman_incendiary_bomb" "Icefire Bomb" "DOTA_Tooltip_ability_ice_shaman_incendiary_bomb_Description" "Ice Shaman ném lửa màu xanh tới một đơn vị địch hoặc công trình, gây sát thương theo thời gian." "DOTA_Tooltip_ability_ice_shaman_incendiary_bomb_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_ice_shaman_incendiary_bomb_burn_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_ice_shaman_incendiary_bomb_building_damage_pct" "%SÁT THƯƠNG CÔNG TRÌNH:" "DOTA_Tooltip_modifier_ice_shaman_incendiary_bomb" "Icy Burn" "DOTA_Tooltip_modifier_ice_shaman_incendiary_bomb_Description" "Nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_frostbitten_golem_time_warp_aura" "Time Warp Aura" "DOTA_Tooltip_ability_frostbitten_golem_time_warp_aura_Description" "Đến từ một kỷ nguyên khác, Frostbitten Golem bẩm sinh có khả năng điều khiển thời gian, đẩy nhanh thời gian hồi cho mọi đồng minh xung quanh." "DOTA_Tooltip_ability_frostbitten_golem_time_warp_aura_bonus_cdr" "%THỜI GIAN HỒI GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_frostbitten_golem_time_warp_aura_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_modifier_frostbitten_golem_time_warp_aura_bonus" "Time Warp Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_frostbitten_golem_time_warp_aura_bonus_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_COOLDOWN_PERCENTAGE%%% thời gian hồi." // Alpha Wolf: Wolf Aura "DOTA_Tooltip_ability_alpha_wolf_command_aura" "Packleader's Aura" "DOTA_Tooltip_ability_alpha_wolf_command_aura_Description" "Đòn đánh tàn bạo của Alpha Wolf gây thêm sát thương. Sự hiện diện của nó cũng tăng thêm sức sát thương cho đồng minh ở gần." "DOTA_Tooltip_ability_alpha_wolf_command_aura_bonus_damage_pct" "%SÁT THƯƠNG TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_alpha_wolf_command_aura_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_modifier_alpha_wolf_command_aura_bonus" "Packleader's Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_alpha_wolf_command_aura_bonus_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_BASEDAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE%%% sát thương đánh thường." // Rock golem: Weakening Aura "DOTA_Tooltip_ability_ancient_rock_golem_weakening_aura" "Weakening Aura" "DOTA_Tooltip_ability_ancient_rock_golem_weakening_aura_Description" "Hình thể uy nghi của Rock Golem khiến kẻ địch nhận thêm sát thương vật lý." "DOTA_Tooltip_ability_ancient_rock_golem_weakening_aura_armor_reduction" "GIẢM GIÁP:" "DOTA_Tooltip_ability_ancient_rock_golem_weakening_aura_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_modifier_ancient_rock_golem_weakening" "Weakening Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_ancient_rock_golem_weakening_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." // Alpha Wolf: Wolf Aura "DOTA_Tooltip_ability_black_drake_magic_amplification_aura" "Magic Amplification Aura" "DOTA_Tooltip_ability_black_drake_magic_amplification_aura_Description" "Ánh mắt của Black Drake khiến kẻ địch nhận thêm sát thương phép." "DOTA_Tooltip_ability_black_drake_magic_amplification_aura_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_modifier_black_drake_magic_amplification" "Magic Amplification Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_black_drake_magic_amplification_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_INCOMING_DAMAGE_PERCENTAGE%%% sát thương phép phải nhận." // Tornado: Tempest "DOTA_Tooltip_ability_tornado_tempest" "Tempest" "DOTA_Tooltip_ability_tornado_tempest_Description" "Gió cuốn mạnh từ cơn lốc khiến mọi kẻ địch xung quanh bị giảm tốc độ chạy, đồng thời nhận sát thương mỗi giây. Kẻ địch ở gần tâm lốc sẽ nhận nhiều sát thương hơn." "DOTA_Tooltip_ability_tornado_tempest_far_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_tornado_tempest_movespeed_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_tornado_tempest_attackspeed_slow" "TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_tornado_tempest_near_radius" "PHẠM VI (GẦN):" "DOTA_Tooltip_ability_tornado_tempest_near_damage" "SÁT THƯƠNG (GẦN):" "DOTA_Tooltip_ability_tornado_tempest_far_damage" "SÁT THƯƠNG (XA):" "DOTA_Tooltip_modifier_tornado_tempest_debuff" "Tempest" "DOTA_Tooltip_modifier_tornado_tempest_debuff_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh. Nhận sát thương mỗi giây tùy theo khoảng cách tới tâm lốc." // Wildwing: Tornado "DOTA_Tooltip_ability_enraged_wildkin_tornado" "Tornado" "DOTA_Tooltip_ability_enraged_wildkin_tornado_Description" "VẬN PHÁP - Wildwing gọi lên tinh linh của gió, tạo ra một cơn lốc xoáy có thể điều khiển được. Cơn lốc xoáy này làm chậm và gây sát thương lên kẻ địch lân cận, có trạng thái bất khả xâm phạm và có thể di chuyển đến bất cứ đâu." "DOTA_Tooltip_ability_enraged_wildkin_tornado_duration" "THỜI GIAN VẬN PHÁP TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_enraged_wildkin_tornado_linger_duration" "THỜI LƯỢNG SAU KHI VẬN PHÁP:" // Wildwing Ripper: Hurricane "DOTA_Tooltip_ability_enraged_wildkin_hurricane" "Cuồng phong" "DOTA_Tooltip_ability_enraged_wildkin_hurricane_Description" "Wildwing Ripper gọi lên tinh linh của gió, tạo ra một cơn lốc xoáy có thể đẩy một đơn vị theo hướng Wildwing Ripper chọn." "DOTA_Tooltip_ability_enraged_wildkin_hurricane_distance" "CỰ LY ĐẨY:" "DOTA_Tooltip_modifier_enraged_wildkin_hurricane" "Bị gió cuốn đi" "DOTA_Tooltip_modifier_enraged_wildkin_hurricane_Description" "Bị đẩy bởi cuồng phong." // Wildwing Ripper: Toughness Aura "DOTA_Tooltip_ability_flagbearer_creep_aura_effect" "Inspiration Aura" "DOTA_Tooltip_ability_flagbearer_creep_aura_effect_Description" "Flagbearer truyền cảm hứng cho tất cả đồng minh, cho họ thêm máu hồi mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_flagbearer_creep_aura_effect_bonus_health_regen" "MÁU HỒI MỖI GIÂY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_flagbearer_creep_aura_effect_radius" "BÁN KÍNH" "DOTA_Tooltip_modifier_creep_bonus_xp" "Tiền thưởng thêm" "DOTA_Tooltip_modifier_creep_bonus_xp_Description" "Thêm %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% vàng thưởng tới tất cả kẻ địch gần đó khi bị giết." "DOTA_Tooltip_modifier_flagbearer_creep_aura_effect" "Inspiration Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_flagbearer_creep_aura_effect_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu hồi mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_enraged_wildkin_toughness_aura" "Toughness Aura" "DOTA_Tooltip_ability_enraged_wildkin_toughness_aura_Description" "Cơn thịnh nộ của Wildwing Ripper khiến nó trở nên lỳ đòn hơn, đồng thời cũng tăng khả năng chống chịu của đồng minh xung quanh." "DOTA_Tooltip_ability_enraged_wildkin_toughness_aura_bonus_armor" "GIÁP TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_enraged_wildkin_toughness_aura_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_modifier_enraged_wildkin_toughness_aura_bonus" "Toughness Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_enraged_wildkin_toughness_aura_bonus_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." // Granite Golem: Granite Aura "DOTA_Tooltip_ability_granite_golem_hp_aura" "Granite Aura" "DOTA_Tooltip_ability_granite_golem_hp_aura_Description" "Tăng lượng máu tối đa của đồng minh xung quanh." "DOTA_Tooltip_ability_granite_golem_hp_aura_bonus_hp" "PHẦN TRĂM MÁU TỐI ĐA TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_granite_golem_hp_aura_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_modifier_granite_golem_hp_aura_bonus" "Granite Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_granite_golem_hp_aura_bonus_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_EXTRA_HEALTH_PERCENTAGE%%% máu tối đa." // Prowler Acolyte (Spawnlord): Prowler Aura "DOTA_Tooltip_ability_spawnlord_aura" "Prowler Aura" "DOTA_Tooltip_ability_spawnlord_aura_Description" "Cho bản thân và đồng minh xung quanh khả năng hút máu và tăng lượng máu hồi mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_spawnlord_aura_Note0" "Hào quang có thể cộng dồn." "DOTA_Tooltip_ability_spawnlord_aura_lifesteal" "%HÚT MÁU:" "DOTA_Tooltip_ability_spawnlord_aura_hp_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_modifier_spawnlord_aura_bonus" "Prowler Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_spawnlord_aura_bonus_Description" "Có thêm %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP%%% hút máu và hồi thêm %dMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu mỗi giây." // Prowler Shaman (Spawnlord Master): Prowler Freeze "DOTA_Tooltip_ability_spawnlord_master_freeze" "Petrify" "DOTA_Tooltip_ability_spawnlord_master_freeze_Description" "Khiến đòn đánh tiếp theo làm kẻ địch bị tê liệt, làm trói chúng và gây %damage% sát thương mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_spawnlord_master_freeze_duration" "THỜI GIAN TRÓI:" "DOTA_Tooltip_ability_spawnlord_master_freeze_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_modifier_spawnlord_master_freeze_root" "Petrify" "DOTA_Tooltip_modifier_spawnlord_master_freeze_root_Description" "Bị trói và nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương mỗi giây." // Prowler Shaman (Spawnlord Master): Prowler Stomp "DOTA_Tooltip_ability_spawnlord_master_stomp" "Desecrate" "DOTA_Tooltip_ability_spawnlord_master_stomp_Description" "Giậm mạnh xuống đất, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh và giảm %armor_reduction_pct%%% giáp cơ bản của chúng." "DOTA_Tooltip_ability_spawnlord_master_stomp_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_spawnlord_master_stomp_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_spawnlord_master_stomp_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_spawnlord_master_stomp_armor_reduction_pct" "%GIÁP CƠ BẢN BỊ GIẢM:" "DOTA_Tooltip_modifier_spawnlord_master_stomp" "Desecrate" "DOTA_Tooltip_modifier_spawnlord_master_stomp_Description" "Bị giảm %fMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp cơ bản." // Satyr Banisher: Purge "DOTA_Tooltip_ability_satyr_trickster_purge" "Purge" "DOTA_Tooltip_ability_satyr_trickster_purge_Description" "Satyr Banisher biết đủ mọi tiểu xảo, cho phép hắn hóa giải bùa hại khỏi đồng minh hay bùa lợi trên kẻ thù. Dùng lên kẻ địch sẽ làm giảm tốc độ chạy của chúng.\n\nLOẠI HÓA GIẢI: Cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_satyr_trickster_purge_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_modifier_satyr_trickster_purge" "Purge" "DOTA_Tooltip_modifier_satyr_trickster_purge_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." // Satyr Mindstealer: Mana Burn "DOTA_Tooltip_ability_satyr_soulstealer_mana_burn" "Mana Burn" "DOTA_Tooltip_ability_satyr_soulstealer_mana_burn_Description" "Satyr Mindstealer phá vỡ một mảnh hồn của kẻ địch, đốt mana bằng %burn_amount% + %int_multiplier%x trí tuệ của mục tiêu, và gây sát thương bằng lượng mana đốt được." // Satyr Tormenter: Shockwave "DOTA_Tooltip_ability_satyr_hellcaller_shockwave" "Shockwave" "DOTA_Tooltip_ability_satyr_hellcaller_shockwave_Description" "Satyr Tormenter vạch một lỗ hổng từ âm giới, tạo ra một sóng năng lượng chạy thẳng về phía trước, gây sát thương lên kẻ địch trúng phải." "DOTA_Tooltip_ability_satyr_hellcaller_shockwave_distance" "KHOẢNG CÁCH:" // Satyr Tormenter: Unholy Aura "DOTA_Tooltip_ability_satyr_hellcaller_unholy_aura" "Unholy Aura" "DOTA_Tooltip_ability_satyr_hellcaller_unholy_aura_Description" "Nghi lễ ma quỷ cho phép Satyr Tormenter tỏa ra một thứ năng lượng phục hồi, tăng khả năng hồi máu mỗi giây cho nó cũng như đồng minh xung quanh." "DOTA_Tooltip_ability_satyr_hellcaller_unholy_aura_health_regen" "HÀO QUANG HỒI MÁU:" "DOTA_Tooltip_ability_satyr_hellcaller_unholy_aura_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_modifier_satyr_hellcaller_unholy_aura_bonus" "Unholy Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_satyr_hellcaller_unholy_aura_bonus_Description" "Hồi thêm %dMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu mỗi giây." // Hill Troll Priest: Heal "DOTA_Tooltip_ability_forest_troll_high_priest_heal" "Heal" "DOTA_Tooltip_ability_forest_troll_high_priest_heal_Description" "Hill Troll Priest ban phước thánh của hắn lên mục tiêu đồng minh, hồi một lượng nhỏ máu cho nó." "DOTA_Tooltip_ability_forest_troll_high_priest_heal_health" "HỒI MÁU:" // Warpine Raider "DOTA_Tooltip_ability_warpine_raider_seed_shot" "Seed Shot" "DOTA_Tooltip_ability_warpine_raider_seed_shot_Description" "Thảy hạt vào một đối tượng, làm chậm và gây sát thương chúng. Hạt có thể nảy nhiều lần lên các mục tiêu lân cận." "DOTA_Tooltip_ability_warpine_raider_seed_shot_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_warpine_raider_seed_shot_bounces" "SỐ LẦN NẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_warpine_raider_seed_shot_bounce_range" "CỰ LY:" "DOTA_Tooltip_ability_warpine_raider_seed_shot_slow" "%LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_warpine_raider_seed_shot_duration" "THỜI GIAN:" // Mud Golems "DOTA_Tooltip_ability_mud_golem_hurl_boulder" "Hurl Boulder" "DOTA_Tooltip_ability_mud_golem_hurl_boulder_Description" "Thảy một tảng đá vào mục tiêu, gây sát thương và làm choáng chúng." "DOTA_Tooltip_ability_mud_golem_hurl_boulder_Lore" "\"Tại sao chúng lại ngần ngại? Điều gì khiến chúng sợ phải ném đá?\"" "DOTA_Tooltip_ability_mud_golem_hurl_boulder_damage" "SÁT THƯƠNG LÊN TƯỚNG:" "DOTA_Tooltip_ability_mud_golem_hurl_boulder_damage_creeps" "SÁT THƯƠNG LÊN QUÁI:" "DOTA_Tooltip_ability_mud_golem_hurl_boulder_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_mud_golem_rock_destroy" "Shard Split" "DOTA_Tooltip_ability_mud_golem_rock_destroy_Description" "Khi chết, Mud Golem vỡ ra thành 2 Shard Golem. Shard Golem có %shard_health_tooltip% máu, gây %shard_damage_tooltip% sát thương khi tấn công, và có thời gian tồn tại là %shard_duration_tooltip% giây." "DOTA_Tooltip_modifier_mud_golem_rock_destroy" "Shard Split" "DOTA_Tooltip_modifier_mud_golem_rock_destroy_Description" "Khi chết sẽ vỡ ra thành 2 Shard Golem. Shard Golem có %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% máu, gây %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương khi tấn công, và có thời gian tồn tại là %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% giây." // Harpy Stormcrafter: Chain Lightning "DOTA_Tooltip_ability_harpy_storm_chain_lightning" "Chain Lightning" "DOTA_Tooltip_ability_harpy_storm_chain_lightning_Description" "Harpy Stormcrafter phóng một luồng điện thế cao vào kẻ địch, gây sát thương. Luồng điện này nảy sang các kẻ địch khác ở gần, nhưng mất dần năng lượng và gây ít sát thương hơn với mỗi lần nảy." "DOTA_Tooltip_ability_harpy_storm_chain_lightning_initial_damage" "SÁT THƯƠNG KHỞI ĐIỂM:" "DOTA_Tooltip_ability_harpy_storm_chain_lightning_jump_range" "KHOẢNG CÁCH NẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_harpy_storm_chain_lightning_damage_percent_loss" "%SÁT THƯƠNG MẤT KHI NẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_harpy_storm_chain_lightning_max_targets" "SỐ MỤC TIÊU TỐI ĐA:" // Harpy Scout: Take Off "DOTA_Tooltip_ability_harpy_scout_take_off" "Take Off" "DOTA_Tooltip_ability_harpy_scout_take_off_Description" "Harpy Scout giảm tốc độ chạy nhưng di chuyển xuyên địa hình. Tốn mana để duy trì." "DOTA_Tooltip_ability_harpy_scout_take_off_move_speed_penalty" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_harpy_scout_take_off_cost_per_second" "%MANA TỐI ĐA TỐN MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_modifier_harpy_scout_take_off" "Bay" "DOTA_Tooltip_modifier_harpy_scout_take_off_Description" "Di chuyển vượt địa hình. Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." // Black Dragon: Splash Attack "DOTA_Tooltip_ability_black_dragon_splash_attack" "Splash Attack" "DOTA_Tooltip_ability_black_dragon_splash_attack_Description" "Các đòn tấn công của Ancient Black Dragon khiến những kẻ địch xung quanh cũng bị ảnh hưởng." "DOTA_Tooltip_ability_black_dragon_splash_attack_range" "KHOẢNG CÁCH:" "DOTA_Tooltip_ability_black_dragon_splash_attack_damage_percent" "%SÁT THƯƠNG:" // Black Dragon: Dragonhide Aura "DOTA_Tooltip_ability_black_dragon_dragonhide_aura" "Dragonhide Aura" "DOTA_Tooltip_ability_black_dragon_dragonhide_aura_Description" "Sự hiện diện của Ancient Black Dragon's khiến đồng minh xung quanh được tăng giáp. Hiệu ứng này có thể cộng dồn với chính nó." "DOTA_Tooltip_ability_black_dragon_dragonhide_aura_bonus_armor" "GIÁP TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_black_dragon_dragonhide_aura_radius" "BÁN KÍNH HÀO QUANG:" "DOTA_Tooltip_modifier_black_dragon_dragonhide_aura_bonus" "Dragonhide Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_black_dragon_dragonhide_aura_bonus_Description" "Tăng thêm %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." // Black Dragon: Fireball "DOTA_Tooltip_ability_black_dragon_fireball" "Fireball" "DOTA_Tooltip_ability_black_dragon_fireball_Description" "Bắn một quả cầu lửa xuống mặt đất, đốt cháy khu vực đó với bán kính %radius% đơn vị trong %duration% giây. Kẻ địch dẫm lên vùng này sẽ nhận %damage% sát thương mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_black_dragon_fireball_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_black_dragon_fireball_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_black_dragon_fireball_burn_interval" "KHOẢNG THỜI GIAN MỖI LẦN ĐỐT:" "DOTA_Tooltip_ability_black_dragon_fireball_duration" "THỜI GIAN:" // Drakken Sentinel: Evasion "DOTA_Tooltip_ability_blue_dragonspawn_sorcerer_evasion" "Né đòn" "DOTA_Tooltip_ability_blue_dragonspawn_sorcerer_evasion_Description" "Drakken Sentinel mang một cơ thể nửa thực, nửa ảo, khiến cho việc đánh trúng nó trở nên khó khăn hơn." "DOTA_Tooltip_ability_blue_dragonspawn_sorcerer_evasion_evasion_chance_pct" "%NÉ ĐÒN:" // Drakken Armorer: Evasion "DOTA_Tooltip_ability_blue_dragonspawn_overseer_evasion" "Evasion" "DOTA_Tooltip_ability_blue_dragonspawn_overseer_evasion_Description" "Drakken Armorer di chuyển linh hoạt, khiến việc tấn công hắn trở nên khó khăn hơn." "DOTA_Tooltip_ability_blue_dragonspawn_overseer_evasion_evasion_chance_pct" "%NÉ ĐÒN:" // Drakken Armorer: Guardian Aura "DOTA_Tooltip_ability_blue_dragonspawn_overseer_devotion_aura" "Guardian Aura" "DOTA_Tooltip_ability_blue_dragonspawn_overseer_devotion_aura_Description" "Drakken Armorer toàn tâm toàn ý với sứ mệnh của mình, tăng cường khả năng chịu đựng các đòn đánh vật lý. Đồng minh xung quanh cũng tận tụy với Overseer thì sẽ có khả năng chịu đòn nhiều hơn." "DOTA_Tooltip_ability_blue_dragonspawn_overseer_devotion_aura_bonus_armor" "GIÁP TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_blue_dragonspawn_overseer_devotion_aura_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_modifier_blue_dragonspawn_overseer_devotion_aura_bonus" "Guardian Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_blue_dragonspawn_overseer_devotion_aura_bonus_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." // Big Thunder Lizard: Slam "DOTA_Tooltip_ability_big_thunder_lizard_slam" "Slam" "DOTA_Tooltip_ability_big_thunder_lizard_slam_Description" "Ancient Thunderhide đập cả cơ thể khổng lồ của hắn xuống mặt đất. Dư chấn lan ra gây sát thương lên kẻ địch xung quanh và khiến chúng mất thăng bằng. Tướng sẽ lấy lại thăng bằng nhanh hơn quái." "DOTA_Tooltip_ability_big_thunder_lizard_slam_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_big_thunder_lizard_slam_movespeed_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_big_thunder_lizard_slam_attack_slow_tooltip" "TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_big_thunder_lizard_slam_non_hero_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_big_thunder_lizard_slam_hero_duration" "THỜI GIAN (TƯỚNG):" "DOTA_Tooltip_modifier_big_thunder_lizard_slam" "Slam" "DOTA_Tooltip_modifier_big_thunder_lizard_slam_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." // Big Thunder Lizard: Frenzy "DOTA_Tooltip_ability_big_thunder_lizard_frenzy" "Frenzy" "DOTA_Tooltip_ability_big_thunder_lizard_frenzy_Description" "Ancient Thunderhide khiến đồng minh trở nên điên cuồng, tăng tốc đánh cho họ." "DOTA_Tooltip_ability_big_thunder_lizard_frenzy_attackspeed_bonus" "TỐC ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_big_thunder_lizard_frenzy_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_modifier_big_thunder_lizard_frenzy" "Frenzy" "DOTA_Tooltip_modifier_big_thunder_lizard_frenzy_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." // Big Thunder Lizard: War Drums Aura "DOTA_Tooltip_ability_big_thunder_lizard_wardrums_aura" "War Drums Aura" "DOTA_Tooltip_ability_big_thunder_lizard_wardrums_aura_Description" "Nhịp điệu từ tiếng tim đập của Ancient Thunderhide khiến đồng minh xung quanh được tăng tốc đánh và độ chính xác." "DOTA_Tooltip_ability_big_thunder_lizard_wardrums_aura_speed_bonus" "TỐC ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_big_thunder_lizard_wardrums_aura_accuracy" "%ĐỘ CHÍNH XÁC TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_big_thunder_lizard_wardrums_aura_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_modifier_big_thunder_lizard_wardrums_aura" "War Drums Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_big_thunder_lizard_wardrums_aura_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc đánh và %dMODIFIER_PROPERTY_BASEDAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE%%% sát thương đòn đánh." "DOTA_Tooltip_ability_item_aegis_Description" "

Nội tại: Hồi sinh

Đem lại sự sống cho bạn sau khi chết %reincarnate_time% giây với đầy máu và mana, tại nơi mà bạn đã chết.

Hồi sinh phải được dùng trong vòng %disappear_time_minutes_tooltip% phút hoặc Aegis of the Immortal sẽ biến mất. Nếu nó hết hạn, nó sẽ hồi máu bạn trong 5 giây (mất khi nhận sát thương)." "DOTA_Tooltip_ability_item_aegis_Lore" "Có người đồn rằng Kẻ Bất Tử sở hữu một tấm khiên đã bảo vệ hắn khỏi cái chết." "DOTA_Tooltip_ability_item_aegis_Note0" "Phát âm là áy-gịt-s." "DOTA_Tooltip_ability_item_abyssal_blade_Description" "

Kích hoạt: Áp đảo

Làm choáng một đơn vị địch trong %stun_duration% giây.

Xuyên miễn nhiễm phép.

Cự ly: %abilitycastrange%\n\n

Nội tại: Đánh choáng

Cho đòn đánh của tướng cận chiến %bash_chance_melee%%% tỷ lệ gây choáng %bash_duration% giây kèm thêm %bonus_chance_damage% sát thương vật lý. Với tướng tầm xa tỷ lệ gây choáng là %bash_chance_ranged%%%.\n\n

Nội tại: Đỡ đòn

Có %block_chance%%% chặn %block_damage_melee% sát thương nếu người dùng là tướng cận chiến, chỉ chặn %block_damage_ranged% nếu người dùng là tướng đánh xa." "DOTA_Tooltip_ability_item_abyssal_blade_Lore" "Thanh đao thất lạc của Thống lĩnh Âm Phủ, với lưỡi chém đứt cả linh hồn." "DOTA_Tooltip_ability_item_abyssal_blade_Note0" "Kỹ năng áp đảo có tầm thi triển ngắn." "DOTA_Tooltip_ability_item_abyssal_blade_Note1" "Không cộng dồn với các nguồn Bash khác, phân thân và Tempest Double không nhận được Bash." "DOTA_Tooltip_ability_item_abyssal_blade_Note2" "Nhiều nguồn đỡ đòn không cộng dồn." "DOTA_Tooltip_ability_item_abyssal_blade_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_abyssal_blade_bonus_health" "+$health" "DOTA_Tooltip_ability_item_abyssal_blade_bonus_health_regen" "+$hp_regen" //"DOTA_Tooltip_ability_item_abyssal_blade_block_damage_melee" "BLOCK DAMAGE MELEE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_abyssal_blade_block_damage_ranged" "BLOCK DAMAGE RANGED:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_abyssal_blade_block_chance" "BLOCK CHANCE:" "DOTA_Tooltip_ability_item_abyssal_blade_bonus_strength" "+$str" //"DOTA_Tooltip_ability_item_abyssal_blade_bash_chance_melee" "%BASH MELEE CHANCE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_abyssal_blade_bash_chance_ranged" "%BASH RANGED CHANCE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_abyssal_blade_bash_duration" "BASH STUN DURATION:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_abyssal_blade_bonus_chance_damage" "BASH BONUS DAMAGE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_abyssal_blade_stun_duration" "OVERWHELM STUN DURATION:" "DOTA_Tooltip_ability_item_arcane_ring_Description" "

Dùng: Hồi phục mana

Hồi %mana_restore% mana cho đồng minh xung quanh.

Bán kính: %radius%" "DOTA_Tooltip_ability_item_arcane_ring_Lore" "Từng là bảo vật gia truyền từ một lãnh chúa nhỏ." "DOTA_Tooltip_ability_item_arcane_ring_bonus_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_ability_item_arcane_ring_bonus_intelligence" "+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_armlet_Description" "

Bật/tắt: Ma lực

Khi kích hoạt, Ma lực cho %unholy_bonus_damage% sát thương, %unholy_bonus_strength% sức mạnh và %unholy_bonus_armor% giáp, nhưng mất %unholy_health_drain_per_second% máu mỗi giây.

Bạn không thể chết do mất máu khi bật Ma lực hay do mất sức mạnh khi tắt Ma lực." "DOTA_Tooltip_ability_item_armlet_Lore" "Vũ khí của những kẻ cuồng bạo, kẻ cầm nó hy sinh sinh lực của mình để nhận được thể lực và sức mạnh." "DOTA_Tooltip_ability_item_armlet_Note0" "Thay đổi sức mạnh sẽ ảnh hướng cả máu tổng và máu hiện tại, nhưng bạn không thể chết do thay đổi gây ra từ trang bị này." "DOTA_Tooltip_ability_item_armlet_Note1" "Sự thay đổi sức mạnh xảy ra trong vòng 0,6 giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_armlet_Note2" "Bật hay tắt Ma lực không làm gián đoạn sự thi triển kỹ năng." "DOTA_Tooltip_ability_item_armlet_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_armlet_bonus_attack_speed" "+$attack" "DOTA_Tooltip_ability_item_armlet_bonus_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_ability_item_armlet_bonus_magical_armor" "%+$spell_resist" "DOTA_Tooltip_ability_item_armlet_bonus_health_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_modifier_item_armlet_unholy_strength" "Unholy Strength" "DOTA_Tooltip_modifier_item_armlet_unholy_strength_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PREATTACK_BONUS_DAMAGE% sát thương đòn đánh.\nTăng %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_STRENGTH_BONUS% Sức mạnh.\nTăng %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp.\nMất %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% máu mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_assault_Description" "

Nội tại: Hào quang tiến công

Tăng %aura_attack_speed% tốc đánh và %aura_positive_armor% giáp cho các đơn vị và trụ đồng minh ở gần, đồng thời giảm %aura_negative_armor% giáp với trụ và kẻ địch xung quanh.

Bán kính: %aura_radius%" "DOTA_Tooltip_ability_item_assault_Lore" "Được rèn ở sâu tận địa ngục, bộ chiến giáp này giúp cho quân đội tăng giáp và tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_ability_item_assault_bonus_attack_speed" "+$attack" "DOTA_Tooltip_ability_item_assault_bonus_armor" "+$armor" //"DOTA_Tooltip_ability_item_assault_aura_attack_speed" "AURA ATTACK SPEED:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_assault_aura_positive_armor" "AURA ALLY BONUS ARMOR:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_assault_aura_negative_armor" "AURA ENEMY ARMOR REDUCTION:" "DOTA_Tooltip_modifier_item_assault_negative_armor" "Assault Cuirass" "DOTA_Tooltip_modifier_item_assault_negative_armor_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp" "DOTA_Tooltip_modifier_item_assault_positive" "Assault Cuirass" "DOTA_Tooltip_modifier_item_assault_positive_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp.\nTăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_item_assault_positive_buildings" "Assault Cuirass" "DOTA_Tooltip_modifier_item_assault_positive_buildings_Description""Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp" "DOTA_Tooltip_modifier_item_assault_negative_buildings_aura" "Assault Cuirass" "DOTA_Tooltip_modifier_item_assault_negative_buildings_aura_Description""Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp" "DOTA_Tooltip_ability_item_tenderizer_Description" "

Nội tại: Đánh choáng

Cho đòn đánh của tướng cận chiến %bash_chance_melee%%% tỉ lệ gây choáng %bash_duration% giây kèm thêm %bonus_chance_damage% sát thương vật lý. Với tướng tầm xa tỉ lệ gây choáng là %bash_chance_ranged%%%.\n

Nội tại: Làm mềm

Mỗi đòn đánh lên kẻ địch sẽ khiến chúng mất %weaken_per_hit%%% tốc độ đánh. Kéo dài %weaken_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_tenderizer_Note0" "Không cộng dồn với các trang bị hay kỹ năng có khả năng đánh choáng, tuy nhiên nó cộng dồn với hiệu ứng đánh choáng nhẹ." "DOTA_Tooltip_ability_item_tenderizer_Note1" "Những tướng sau không thể kích hoạt hiệu ứng đánh choáng trên trang bị này: Spirit Breaker, Faceless Void, và Slardar." "DOTA_Tooltip_ability_item_tenderizer_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_tenderizer_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_tenderizer_bonus_agility" "+$agi" "DOTA_Tooltip_ability_item_basher_Description" "

Nội tại: Đánh choáng

Cho đòn đánh của tướng cận chiến %bash_chance_melee%%% tỷ lệ gây choáng %bash_duration% giây kèm thêm %bonus_chance_damage% sát thương vật lý. Với tướng tầm xa tỷ lệ gây choáng là %bash_chance_ranged%%%." "DOTA_Tooltip_ability_item_basher_Lore" "Một thứ vũ khí đáng sợ, khả năng phá nát sự phòng ngự kẻ địch của nó là không thể xem thường nếu nằm trong tay đúng người." "DOTA_Tooltip_ability_item_basher_Note0" "Không cộng dồn với các nguồn Bash khác." "DOTA_Tooltip_ability_item_basher_Note1" "Những tướng sau không thể kích hoạt hiệu ứng đánh choáng trên trang bị này: Spirit Breaker, Faceless Void, và Slardar." "DOTA_Tooltip_ability_item_basher_Note2" "Phân thân và Tempest Double không nhận được Bash." "DOTA_Tooltip_ability_item_basher_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_basher_bonus_strength" "+$str" //"DOTA_Tooltip_ability_item_basher_bash_chance_melee" "%BASH MELEE CHANCE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_basher_bash_chance_ranged" "%BASH RANGED CHANCE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_basher_bonus_chance_damage" "BASH BONUS DAMAGE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_basher_bash_duration" "BASH STUN DURATION:" "DOTA_Tooltip_ability_item_basher_abilitydraft_note" "Spirit Breaker, Faceless Void, và Slardar có thể đánh choáng trong Ability Draft. Bash sẽ kích hoạt kể cả khi đã chọn kỹ năng Time Lock." "DOTA_Tooltip_modifier_bashed" "Bash" "DOTA_Tooltip_modifier_bashed_Description" "Bị đánh choáng." "DOTA_Tooltip_ability_item_belt_of_strength_Lore" "Một trang bị tăng sức sống đáng đồng tiền bát gạo." "DOTA_Tooltip_ability_item_belt_of_strength_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_bfury_Description" "

Kích hoạt: Phá cây

Phá hủy cây được chỉ định.

Cự ly: %abilitycastrange%\n\n

Nội tại: Thảo phạt

Tăng %quelling_bonus% sát thương đánh thường lên quái, tướng tầm xa chỉ tăng %quelling_bonus_ranged%. \n\n

Nội tại: Đánh lan

Khi đánh thường, gây %cleave_damage_percent%%% sát thương đòn đánh thường thành sát thương vật lý lan ra theo hình phễu, phạm vi %cleave_distance% đơn vị, tính từ mục tiêu nhận đòn đánh thường. Sát thương đối với quái là %cleave_damage_percent_creep%%%. (Chỉ dành cho tướng cận chiến)" "DOTA_Tooltip_ability_item_bfury_Lore" "Kẻ nào mang thanh rìu quyền lực này có khả năng đốn gục một đám địch trong một phát đánh." "DOTA_Tooltip_ability_item_bfury_Note0" "Sát thương đánh lan xuyên miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_item_bfury_Note1" "Nếu có nhiều nguồn đánh lan, chúng sẽ hoạt động độc lập với nhau." "DOTA_Tooltip_ability_item_bfury_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_bfury_bonus_health_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_bfury_bonus_mana_regen" "+$mana_regen" //"DOTA_Tooltip_ability_item_bfury_cleave_damage_percent" "%CLEAVE DAMAGE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_bfury_quelling_bonus" "%QUELL MELEE DAMAGE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_bfury_quelling_bonus_ranged" "%QUELL RANGED DAMAGE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_bfury_abilitycastrange" "CHOP TREE CAST RANGE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_bfury_cast_range_ward" "CHOP WARD CAST RANGE:" "DOTA_Tooltip_ability_item_black_king_bar_Description" "

Kích hoạt: Kim cang hộ thể

Cho khả năng miễn nhiễm hiệu ứng phép. Thời gian hiệu lực giảm dần với mỗi lần sử dụng.

Thời gian: %duration%
Loại hóa giải: Cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_item_black_king_bar_Lore" "Một cây gậy quyền năng thừa hưởng sức mạnh của những người không lồ." "DOTA_Tooltip_ability_item_black_king_bar_Note0" "Mua một Black King Bar khác sẽ không làm mới thời gian miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_item_black_king_bar_Note1" "Sử dụng Black King Bar đôi khi loại bỏ một số hiệu ứng có lợi trên bản thân." "DOTA_Tooltip_ability_item_black_king_bar_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_black_king_bar_bonus_damage" "+$damage" //"DOTA_Tooltip_ability_item_black_king_bar_duration" "AVATAR DURATION:" "DOTA_Tooltip_modifier_black_king_bar_immune" "Black King Bar" "DOTA_Tooltip_modifier_black_king_bar_immune_Description" "Miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_item_blade_mail_Description" "

Kích hoạt: Phản đòn

Trong %duration% giây, sát thương phản lại từ mọi nguồn được tăng thêm %active_reflection_pct%%%.\n\n

Nội tại: Phản sát thương

Mỗi khi bạn bị tấn công, phản lại %passive_reflection_constant% sát thương kèm %passive_reflection_pct%%% sát thương bạn nhận lên kẻ gây sát thương đó." "DOTA_Tooltip_ability_item_blade_mail_Lore" "Chiến bào sắt siêu sắc, là lựa chọn của dạng anh hùng vì dân quên mình, vì nước quên thân." "DOTA_Tooltip_ability_item_blade_mail_Note0" "Sát thương phản lại được tính trước bất kỳ kiểu giảm sát thương nào." "DOTA_Tooltip_ability_item_blade_mail_Note1" "Không thể phản lại sát thương từ những dạng Blade Mail khác." "DOTA_Tooltip_ability_item_blade_mail_Note2" "Sát thương phản lại cùng loại với nguồn gây ra nó." "DOTA_Tooltip_ability_item_blade_mail_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_blade_mail_bonus_armor" "+$armor" //"DOTA_Tooltip_ability_item_blade_mail_bonus_intellect" "+$int" //"DOTA_Tooltip_ability_item_blade_mail_duration" "DAMAGE RETURN DURATION:" "DOTA_Tooltip_modifier_item_blade_mail_reflect" "Blade Mail - Phản đòn" "DOTA_Tooltip_modifier_item_blade_mail_reflect_Description" "Đang phản lại sát thương lên kẻ gây sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_item_blades_of_attack_Lore" "Lưỡi dao nhỏ mà có võ, dễ ẩn nên chớ bất cẩn." "DOTA_Tooltip_ability_item_blades_of_attack_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_blade_of_alacrity_Lore" "Một lưỡi dao dài được rèn bằng ma thuật thời gian." "DOTA_Tooltip_ability_item_blade_of_alacrity_bonus_agility" "+$agi" "DOTA_Tooltip_ability_item_blink_Description" "

Kích hoạt: Blink (Tốc biến)

Dịch chuyển tức thời tới một điểm trong phạm vi %blink_range% đơn vị.

Nếu người cầm nhận sát thương từ tướng hoặc Roshan, sẽ không dùng được trang bị này trong %blink_damage_cooldown% giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_blink_Lore" "Con dao găm thần thoại được dùng bởi tên sát thủ nhanh nhẹn nhất trần gian." "DOTA_Tooltip_ability_item_blink_Note0" "Sử dụng lên bản thân (nhấn phím 2 lần) sẽ khiến bạn dịch chuyển về hướng hồ máu của mình." "DOTA_Tooltip_ability_item_blink_Note1" "Nếu bạn dùng Blink để dịch chuyển đến một khoảng cách xa hơn mức tối đa, bạn sẽ chỉ dịch chuyển được một khoảng bằng 4/5 mức tối đa." "DOTA_Tooltip_ability_item_overwhelming_blink_Description" "

Kích hoạt: Tốc biến áp đảo

Dịch chuyển tức thời tới một vị trí có thể xa tới %blink_range% đơn vị.

Sau khi dịch chuyển, mọi kẻ địch trong phạm vi %radius% đơn vị bị giảm %movement_slow%%% tốc độ chạy và %attack_slow% tốc độ đánh trong %duration% giây, và nhận sát thương tương đương 100 + %damage_pct%%% chỉ số Sức mạnh của bạn.

Nếu người cầm nhận sát thương từ tướng hoặc Roshan, sẽ không dùng được trang bị này trong %blink_damage_cooldown% giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_overwhelming_blink_Lore" "Một con dao găm đáng sợ rèn trong bao tử hỗn mang (chaos maw) và không thể chạm bởi bàn tay phàm trần." "DOTA_Tooltip_ability_item_overwhelming_blink_Note0" "Sử dụng lên bản thân (nhấn phím 2 lần) sẽ khiến bạn dịch chuyển về hướng hồ máu của mình." "DOTA_Tooltip_ability_item_overwhelming_blink_Note1" "Nếu bạn dùng Overwhelming Blink để dịch chuyển đến một khoảng cách xa hơn mức tối đa, bạn sẽ chỉ dịch chuyển được một khoảng bằng 4/5 mức tối đa." "DOTA_Tooltip_ability_item_overwhelming_blink_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_modifier_item_overwhelming_blink_debuff" "Overwhelming Blink" "DOTA_Tooltip_modifier_item_overwhelming_blink_debuff_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_ability_item_swift_blink_Description" "

Kích hoạt: Tốc biến chớp nhoáng

Dịch chuyển tức thời tới một vị trí có thể xa tới %blink_range% đơn vị.

Sau khi dịch chuyển, bạn nhận %bonus_movement%%% tốc độ chạy xuyên đơn vị +%bonus_agi_active% Nhanh Nhẹn trong %duration% giây.

Nếu người cầm nhận sát thương từ tướng hoặc Roshan, sẽ không dùng được trang bị này trong %blink_damage_cooldown% giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_swift_blink_Lore" "Một lưỡi dao thâm hiểm có thể đoán trước và giúp người sở hữu thoắt ẩn thoắt hiện." "DOTA_Tooltip_ability_item_swift_blink_Note0" "Sử dụng lên bản thân (nhấn phím 2 lần) sẽ khiến bạn dịch chuyển về hướng hồ máu của mình." "DOTA_Tooltip_ability_item_swift_blink_Note1" "Nếu bạn dùng Swift Blink để dịch chuyển đến một khoảng cách xa hơn mức tối đa, bạn sẽ chỉ dịch chuyển được một khoảng bằng 4/5 mức tối đa." "DOTA_Tooltip_ability_item_swift_blink_bonus_agility" "+$agi" "DOTA_Tooltip_modifier_item_swift_blink_buff" "Swift Blink" "DOTA_Tooltip_modifier_item_swift_blink_buff_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_AGILITY_BONUS% Nhanh Nhẹn. Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và tướng có khả năng đi xuyên đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_item_arcane_blink_Description" "

Kích hoạt: Tốc biến ma pháp

Dịch chuyển tức thời tới một vị trí có thể xa tới %blink_range% đơn vị.

Sau khi dịch chuyển, bạn được giảm %manacost_reduction%%% mana tốn, tăng %debuff_amp%%% cường hóa bùa hại và giảm %cast_pct_improvement%%% thời gian thi triển phép trong %duration% giây.

Nếu người cầm nhận sát thương từ tướng hoặc Roshan, sẽ không dùng được trang bị này trong %blink_damage_cooldown% giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_arcane_blink_Lore" "Một công cụ giúp hồi phục khỏi áp lực của ma pháp." "DOTA_Tooltip_ability_item_arcane_blink_Note0" "Sử dụng lên bản thân (nhấn phím 2 lần) sẽ khiến bạn dịch chuyển về hướng hồ máu của mình." "DOTA_Tooltip_ability_item_arcane_blink_Note1" "Nếu bạn dùng Arcane Blink để dịch chuyển đến một khoảng cách xa hơn mức tối đa, bạn sẽ chỉ dịch chuyển được một khoảng bằng 4/5 mức tối đa." "DOTA_Tooltip_ability_item_arcane_blink_bonus_intellect" "+$int" "DOTA_Tooltip_modifier_item_arcane_blink_buff" "Arcane Blink" "DOTA_Tooltip_modifier_item_arcane_blink_buff_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MANACOST_PERCENTAGE_STACKING%%% mana tốn. Cường hóa bùa hại %dMODIFIER_PROPERTY_STATUS_RESISTANCE_CASTER%%%. Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_CASTTIME_PERCENTAGE%%% thời gian thi triển phép." "DOTA_Tooltip_ability_item_super_blink_Description" "

Kích hoạt: Blink (Tốc biến)

Dịch chuyển tức thời tới một vị trí có thể xa tới %blink_range% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_item_super_blink_Lore" "Con dao găm thần thoại được dùng bởi tên sát thủ nhanh nhẹn nhất trần gian." "DOTA_Tooltip_ability_item_bloodstone_Description" "

Kích hoạt: Khế ước máu

Tăng %lifesteal_multiplier%x hút máu phép của Bloodstone và chuyển cùng tỷ lệ sát thương gây ra thành mana. Kéo dài %buff_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_bloodstone_Lore" "Máu có thẫm đẫm cả chiến trường cũng chẳng che mờ được sắc đỏ ngọc của Bloodstone, tinh khí và sinh lực của kẻ sở hữu cũng thế mà trông không thấy đáy." "DOTA_Tooltip_ability_item_bloodstone_Note0" "Dùng khế ước máu sẽ khiến bạn bị kiệt quệ trong 40 giây và không nhận được hiệu ứng của nó lần nữa trong khoảng thời gian đó." "DOTA_Tooltip_ability_item_bloodstone_bonus_health" "+$health" "DOTA_Tooltip_ability_item_bloodstone_bonus_mana" "+$mana" "DOTA_Tooltip_ability_item_bloodstone_spell_lifesteal" "%+$spell_lifesteal" "DOTA_Tooltip_modifier_item_bloodstone_active" "Khế ước máu" "DOTA_Tooltip_modifier_item_bloodstone_active_Description" "Hồi %dMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_item_bloodstone_drained" "Kiệt quệ" "DOTA_Tooltip_modifier_item_bloodstone_drained_Description" "Hiệu quả của khế ước máu không áp dụng cho đơn vị bị kiệt quệ." "DOTA_Tooltip_ability_item_boots_Description" "Mua nhiều giày không giúp bạn chạy nhanh hơn." "DOTA_Tooltip_ability_item_boots_Lore" "Nâng niu bàn chân, đi để trở về. Tăng tốc độ chạy." //"DOTA_Tooltip_ability_item_boots_Note0" "Movement speed bonuses from multiple pairs of boots do not stack." "DOTA_Tooltip_ability_item_boots_bonus_movement_speed" "+$move_speed" "DOTA_Tooltip_ability_item_boots_of_elves_Lore" "Một loại vải co giãn, và thường được chuộng bởi nó nhẹ và chuyển động thoải mái." "DOTA_Tooltip_ability_item_boots_of_elves_bonus_agility" "+$agi" "DOTA_Tooltip_ability_item_bottle_Description" "

Sử dụng: Hồi phục

Tốn một điểm để hồi %health_restore% máu và %mana_restore% mana trong vòng %restore_time% giây. Hiệu ứng sẽ mất khi bị tấn công bởi tướng địch hoặc Roshan.

Bottle tự động đổ đầy lại tại hồ máu của bạn.

Giữ Ctrl và nhấp chuột để hồi cho tướng đồng minh.

Cự ly: %abilitycastrange%\n\n

Nội tại: Trữ rune

Có thể trữ rune trong Bottle để dùng sau bằng cách nhấp chuột phải lên chúng. Rune sẽ tự động kích hoạt sau khi cất giữ 90 giây.

Bottle được đổ đầy lại sau khi sử dụng rune đã trữ." "DOTA_Tooltip_ability_item_bottle_Lore" "Một cái bình cũ đã trải qua bao thăng trầm lịch sử, hấp thu linh khí để phù phép những thứ được chứa đựng trong đó." "DOTA_Tooltip_ability_item_bottle_Note0" "Có thể chia sẻ Bottle với đồng minh nhưng rune được trữ thì không." "DOTA_Tooltip_ability_item_bottle_Note1" "Dùng rune Bounty và rune nước được trữ sẽ làm đầy Bottle nếu nó đã đầy lúc trữ rune; còn không, hồi 2 lượt dùng." //"DOTA_Tooltip_ability_item_bottle_health_restore" "HEALTH RESTORED:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_bottle_mana_restore" "MANA RESTORED:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_bottle_restore_time" "DURATION:" "DOTA_Tooltip_modifier_bottle_regeneration" "Bottle - Hồi phục" "DOTA_Tooltip_modifier_bottle_regeneration_Description" "Hồi %dMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu và %dMODIFIER_PROPERTY_MANA_REGEN_CONSTANT% mana mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_bracer_Description" "Nhân đôi mức tăng sau phút thứ %clock_time%." "DOTA_Tooltip_ability_item_bracer_Lore" "Bao cổ tay là một lựa chọn phổ thông để tăng khả năng phòng thủ và kéo dài sức chiến đấu." "DOTA_Tooltip_ability_item_bracer_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_bracer_bonus_agility" "+$agi" "DOTA_Tooltip_ability_item_bracer_bonus_intellect" "+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_bracer_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_bracer_bonus_health_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_branches_Description" "

Sử dụng: Trồng cây

Trồng một cái cây tại vị trí chỉ định, sau %tree_duration% giây cây đổ.

Cự ly: %abilitycastrange%" "DOTA_Tooltip_ability_item_branches_Lore" "Một cọng rau muống giúp tăng can-xi cho bạn." "DOTA_Tooltip_ability_item_branches_bonus_all_stats" "+$all" // "DOTA_Tooltip_ability_item_branches_tree_duration" "TREE DURATION:" "DOTA_Tooltip_ability_item_broadsword_Lore" "Một loại vũ khí kinh điển của những hiệp sĩ, khá mạnh mẽ và hữu dụng trong chiến trận." "DOTA_Tooltip_ability_item_broadsword_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_buckler_Description" "

Nội tại: Đóng giáp

Tăng %bonus_aoe_armor% giáp cho đồng minh ở gần.

Bán kính: %bonus_aoe_radius%" "DOTA_Tooltip_ability_item_buckler_Lore" "Các anh hùng tự cổ chí kim phù hộ cho kẻ cầm khiên này, bảo vệ trăm quân trong chiến trận." //"DOTA_Tooltip_ability_item_buckler_bonus_all_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_ability_item_buckler_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_modifier_item_buckler_effect" "Buckler - Tăng giáp" "DOTA_Tooltip_modifier_item_buckler_effect_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." "DOTA_Tooltip_ability_item_butterfly_Note0" "Cộng dồn với hiệu quả giảm dần cùng các nguồn né đòn khác." "DOTA_Tooltip_ability_item_butterfly_Lore" "Bướm luôn làm những anh hùng phải hoa cả mắt, khiến họ đánh trượt liên tục." "DOTA_Tooltip_ability_item_butterfly_bonus_agility" "+$agi" "DOTA_Tooltip_ability_item_butterfly_bonus_evasion" "%+$evasion" "DOTA_Tooltip_ability_item_butterfly_bonus_attack_speed" "+$attack" "DOTA_Tooltip_ability_item_butterfly_bonus_damage" "+$damage" //"DOTA_Tooltip_ability_item_butterfly_bonus_move_speed" "%FLUTTER BONUS MOVE SPEED:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_butterfly_duration" "FLUTTER DURATION:" "DOTA_Tooltip_modifier_item_butterfly_extra" "Lả lướt" "DOTA_Tooltip_modifier_item_butterfly_extra_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_item_chainmail_Lore" "Được may từ những sợi xích nhỏ, có độ dầy trung bình." "DOTA_Tooltip_ability_item_chainmail_bonus_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_ability_item_cheese_Description" "

Sử dụng: Nuốt chửng

Hồi ngay %health_restore% máu và %mana_restore% mana." "DOTA_Tooltip_ability_item_cheese_Lore" "Được làm từ sữa của nhà sản xuất Furbolg bị phá sản từ lâu, nó khôi phục sức sống của những người nếm thử." "DOTA_Tooltip_ability_item_cheese_Note0" "Có thể chia sẻ Cheese với đồng minh." //"DOTA_Tooltip_ability_item_cheese_health_restore" "HEALTH RESTORED:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_cheese_mana_restore" "MANA RESTORED:" "DOTA_Tooltip_Ability_item_refresher_shard_Description" "

Kích hoạt: Xóa thời gian hồi

Xóa thời gian hồi cho tất cả các trang bị cũng như kỹ năng của bản thân. Chung thời gian hồi với Refresher Orb. Thời gian hồi của vật phẩm này đứng yên nếu không ở trong túi đồ." "DOTA_Tooltip_Ability_item_refresher_shard_lore" "Trải qua hàng kỷ nguyên chiến đấu vô tận, ý chỉ quyết thắng của kẻ bất tử chưa bao giờ nguội tắt." "DOTA_Tooltip_ability_item_refresher_shard_Note0" "Refresher Shard có thể chia sẻ được." "DOTA_Tooltip_ability_item_circlet_Lore" "Vương miện của các công chúa sang chảnh." "DOTA_Tooltip_ability_item_circlet_bonus_all_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_ability_item_fluffy_hat_bonus_health" "+$health" "DOTA_Tooltip_ability_item_fluffy_hat_Lore" "Một chiếc mũ bảnh bao và hữu dụng cho đấu sĩ phong cách." "DOTA_Tooltip_ability_item_falcon_blade_Lore" "Một thanh gươm phù phép mà thuở xa xưa đã nuôi rèn một tên nhóc vô dụng thành bậc đế vương." "DOTA_Tooltip_ability_item_falcon_blade_bonus_health" "+$health" "DOTA_Tooltip_ability_item_falcon_blade_bonus_mana_regen" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_falcon_blade_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_voidwalker_scythe_Description" "

Nội tại: Chớp nhoáng

Cứ %attacks% đòn đánh, gây %bonus_damage% sát thương với đòn tiếp theo. Không thể né đòn đánh đó.\n

Nội tại: Nghịch chuyển hư vô

Cứ %attacks% đòn đánh nhận phải, không thể bị chọn làm mục tiêu trong %buff_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_voidwalker_scythe_Lore" "Lore lore lorem ipsum." "DOTA_Tooltip_ability_item_voidwalker_scythe_bonus_agility" "+$agi" "DOTA_Tooltip_ability_item_mage_slayer_Description" "

Nội tại: Trảm pháp

Đặt bùa hại lên kẻ địch với mỗi đòn đánh thường của bạn, khiến chúng bị giảm %spell_amp_debuff%%% sát thương kỹ năng trong %duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_mage_slayer_Lore" "Rèn bởi hiệp hội mật trong thời Tam Kỷ vùng Praxa'cia để diệt từ hôn quân (False King)." "DOTA_Tooltip_ability_item_mage_slayer_bonus_magical_armor" "%+$spell_resist" "DOTA_Tooltip_ability_item_mage_slayer_bonus_attack_speed" "+$attack" "DOTA_Tooltip_ability_item_mage_slayer_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_mage_slayer_bonus_mana_regen" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_mage_slayer_bonus_intellect" "+$int" "DOTA_Tooltip_modifier_item_mage_slayer_debuff" "Mage Slayer" "DOTA_Tooltip_modifier_item_mage_slayer_debuff_Description" "Gây ít đi 35%% sát thương phép." "DOTA_Tooltip_ability_item_crown_bonus_all_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_ability_item_crown_Lore" "Một vương miện ngoai nghiêm được tạo để đảm bảo đảm người thừa kế dù có lòng tốt nhưng thiếu tài năng, có thể chống lại kẻ tiếm quyền, và cai trị cùng một trợ thủ đắc lực." "DOTA_Tooltip_ability_item_clarity_Description" "

Sử dụng: Giải khát

Khiến mục tiêu hồi thêm %mana_regen% mana mỗi giây trong %buff_duration% giây.

Nếu mục tiêu bị tấn công bởi tướng địch hay Roshan, hiệu ứng hồi máu sẽ mất.

Cự ly: %abilitycastrange%" "DOTA_Tooltip_ability_item_clarity_Lore" "Nước trong suốt khiến tâm thế vững vàng, giúp cho việc thiền định." //"DOTA_Tooltip_ability_item_clarity_total_mana" "TOTAL MANA RESTORED:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_clarity_buff_duration" "DURATION:" "DOTA_Tooltip_modifier_clarity_potion" "Clarity" "DOTA_Tooltip_modifier_clarity_potion_Description" "Đang hồi mana." "DOTA_Tooltip_ability_item_faerie_fire_Description" "

Sử dụng: Hơi ấm

Lập tức hồi %hp_restore% máu." "DOTA_Tooltip_ability_item_faerie_fire_bonus_damage" "+$damage" //"DOTA_Tooltip_ability_item_faerie_fire_hp_restore" "HEALTH RESTORED:" "DOTA_Tooltip_ability_item_faerie_fire_Lore" "Những ngọn lửa thuần khiết từ tàn tích cháy vĩnh cửu của Kindertree thiêu đốt từ thực tại này sang thực tại khác." "DOTA_Tooltip_ability_item_infused_raindrop_Description" "

Nội tại: Chặn sát thương phép thuật

Dùng một điểm để chặn %magic_damage_block% sát thương phép cho một lần nhận sát thương lớn hơn %min_damage%.

Có %initial_charges% điểm sử dụng khi mua. Sau khi dùng hết điểm thì Infused Raindrop sẽ tự tiêu hủy." "DOTA_Tooltip_ability_item_infused_raindrop_Note0" "Dùng tối đa một điểm cho mỗi lần nhận sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_item_infused_raindrop_mana_regen" "+$mana_regen" //"DOTA_Tooltip_ability_item_infused_raindrop_magic_damage_block" "MAGIC DAMAGE BLOCK:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_infused_raindrop_initial_charges" "INITIAL CHARGES:" "DOTA_Tooltip_ability_item_infused_raindrop_Lore" "Bảo vệ khỏi các nguyên tố từ các cuộc tấn công ma thuật." "DOTA_Tooltip_ability_item_bloodthorn_Description" "

Kích hoạt: Bào hồn

Khóa phép một mục tiêu trong %silence_duration% giây. Khi hết khóa phép, đối tượng chịu sát thương phép tương đương %silence_damage_percent%%% sát thương đã nhận khi bị khóa phép.

Mọi đòn tấn công vào đối tượng bị khóa phép sẽ có hiệu ứng Tất trúng và %tooltip_crit_chance%%% cơ hội đánh chí mạng %target_crit_multiplier%%% sát thương.

Tầm thi triển: %abilitycastrange%\n\n

Nội tại: Trảm pháp

Đặt bùa hại lên kẻ địch với mỗi đòn đánh thường của bạn, khiến chúng bị giảm %spell_amp_debuff%%% sát thương kỹ năng trong %duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_bloodthorn_Lore" "Một lưỡi đao khét tiếng, mỗi nhát chém cắt sâu hơn, đau hơn theo nhịp giẫy giụa của nạn nhân." "DOTA_Tooltip_ability_item_bloodthorn_bonus_intellect" "+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_bloodthorn_bonus_attack_speed" "+$attack" "DOTA_Tooltip_ability_item_bloodthorn_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_bloodthorn_bonus_mana_regen" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_bloodthorn_bonus_magic_resist" "+$spell_resist" "DOTA_Tooltip_ability_item_bloodthorn_spell_amp" "%+Cường hóa phép" "DOTA_Tooltip_ability_item_bloodthorn_mana_regen_multiplier" "%+Cường hóa mana hồi mỗi giây" //"DOTA_Tooltip_ability_item_bloodthorn_crit_chance" "%CRITICAL CHANCE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_bloodthorn_crit_multiplier" "%CRITICAL DAMAGE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_bloodthorn_silence_damage_percent" "%SILENCE INCREASED DAMAGE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_bloodthorn_silence_duration" "SILENCE DURATION:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_bloodthorn_target_crit_multiplier" "%SILENCE CRITICAL DAMAGE:" "DOTA_Tooltip_ability_item_bloodthorn_upgrade_bonuses" "Thưởng: Bloodthorn +30% sát thương chí mạng" "DOTA_Tooltip_ability_item_bloodthorn_upgrade_description" "Bào hồn 10 tướng địch." "DOTA_Tooltip_modifier_bloodthorn_debuff" "Bloodthorn" "DOTA_Tooltip_modifier_bloodthorn_debuff_Description" "Bị khóa phép và nhận thêm 30%% sát thương. Sát thương nhận thêm này được gây ra khi hết khóa phép dưới dạng ma thuật.\nKhiến mọi đòn đánh lên mục tiêu luôn đánh chí mạng với 130%% sát thương." "DOTA_Tooltip_Ability_item_echo_sabre_Description" "

Nội tại: Song kích

Đòn đánh cận chiến của bạn sẽ gây thêm một phát đánh nối tiếp nữa với tốc độ cực cao. Đòn đánh đúp làm chậm mục tiêu %movement_slow%%% trong %slow_duration% giây mỗi khi kích hoạt." "DOTA_Tooltip_Ability_item_echo_sabre_Lore" "Một thanh kiếm nhanh khó ngờ được phù phép cộng hưởng." "DOTA_Tooltip_Ability_item_echo_sabre_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_Ability_item_echo_sabre_bonus_intellect" "+$int" "DOTA_Tooltip_Ability_item_echo_sabre_bonus_attack_speed" "+$attack" "DOTA_Tooltip_Ability_item_echo_sabre_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_Ability_item_echo_sabre_bonus_mana_regen" "+$mana_regen" //"DOTA_Tooltip_Ability_item_echo_sabre_movement_slow" "%MOVEMENT SLOW:" //"DOTA_Tooltip_Ability_item_echo_sabre_slow_duration" "SLOW DURATION:" "DOTA_Tooltip_modifier_echo_sabre_debuff" "Echo Sabre - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_echo_sabre_debuff_Description" "Tốc độ chạy cơ bản giảm 100%%." "DOTA_Tooltip_Ability_item_blight_stone_Description" "

Nội tại: Mẻ giáp

Đòn đánh thường sẽ làm giảm %corruption_armor% giáp của mục tiêu trong %corruption_duration% giây." "DOTA_Tooltip_Ability_item_blight_stone_Lore" "Một tảng đá đáng kinh ngạc được tìm thấy dưới Fields of Carnage Endless." "DOTA_Tooltip_Ability_item_blight_stone_Note0" "Không cộng dồn với phiên bản nâng cấp của nó." //"DOTA_Tooltip_Ability_item_blight_stone_corruption_armor" "ARMOR REDUCTION:" //"DOTA_Tooltip_Ability_item_blight_stone_corruption_duration" "DURATION:" "DOTA_Tooltip_modifier_blight_stone_buff" "Blight Stone" "DOTA_Tooltip_modifier_blight_stone_buff_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." "DOTA_Tooltip_Ability_item_wind_lace_Description" "Mua nhiều Wind Lace không làm bạn chạy nhanh hơn." "DOTA_Tooltip_Ability_item_wind_lace_Lore" "Lướt vào chiến trận trên đôi hài được gió chúc phúc." //"DOTA_Tooltip_Ability_item_wind_lace_Note0" "Multiple instances do not stack." "DOTA_Tooltip_Ability_item_wind_lace_movement_speed" "+$move_speed" "DOTA_Tooltip_Ability_item_tome_of_knowledge_Description" "

Sử dụng: Khai sáng

Cho bạn %xp_bonus% kinh nghiệm, cộng thêm %xp_per_use% với mỗi sách kinh nghiệm mà đội bạn đã dùng (Trừ hai quyển đầu tiên).

Số sách đã dùng: %customval_team_tomes_used%" "DOTA_Tooltip_Ability_item_tome_of_knowledge_Lore" "Kiến thức mở mang linh trí, biến quái thành người, biến người thành tiên." //"DOTA_Tooltip_Ability_item_tome_of_knowledge_xp_bonus" "XP BONUS BASE:" //"DOTA_Tooltip_Ability_item_tome_of_knowledge_xp_per_use" "XP BONUS PER USE:" //"DOTA_Tooltip_Ability_item_tome_of_knowledge_customval_team_tomes_used" "Tomes Used by Owner's Team:" "DOTA_Tooltip_modifier_item_tome_of_knowledge_consumed" "Tome of Knowledge" "DOTA_Tooltip_modifier_item_tome_of_knowledge_consumed_Description" "Lập tức tăng cho bạn 700 kinh nghiệm, cộng thêm 135 với mỗi sách kinh nghiệm mà đội đã dùng." "DOTA_Tooltip_ability_item_dragon_lance_Description" "

Nội tại: Long trảo

Tăng tầm đánh cho tướng đánh xa." "DOTA_Tooltip_ability_item_dragon_lance_Note0" "Nội tại không cộng dồn." "DOTA_Tooltip_ability_item_dragon_lance_bonus_agility" "+$agi" "DOTA_Tooltip_ability_item_dragon_lance_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_dragon_lance_base_attack_range" "+$attack_range" "DOTA_Tooltip_ability_item_dragon_lance_Lore" "Long thương đã phóng là không thể hồi, đã giết là không bỏ sót." "DOTA_Tooltip_Ability_item_hurricane_pike_Description" "

Kích hoạt: Đẩy bật

Đẩy bạn và mục tiêu địch cách xa nhau %enemy_length% đơn vị, và trong %range_duration% giây, cho phép bạn tấn công %max_attacks% lần lên đối tượng mà không bị giới hạn bởi khoảng cách và được tăng %bonus_attack_speed% tốc đánh.

\n\nHoạt động như Force Staff khi dùng lên bản thân và đồng minh.

Tầm thi triển lên đồng minh: %abilitycastrange%
Tầm thi triển lên địch: %cast_range_enemy%\n

Nội tại: Long trảo

Tăng tầm đánh cho tướng đánh xa." "DOTA_Tooltip_Ability_item_hurricane_pike_Lore" "Cây mâu huyền thoại từng được coi là biểu tượng quý tộc của các kỵ sĩ rồng cổ xưa." "DOTA_Tooltip_Ability_item_hurricane_pike_Note0" "Dùng lên bản thân sẽ khiến bạn đẩy chính mình." "DOTA_Tooltip_Ability_item_hurricane_pike_Note1" "Hurricane Pike không gây gián đoạn hành động của mục tiêu." "DOTA_Tooltip_Ability_item_hurricane_pike_Note2" "Vô tác dụng với đối tượng bên trong Chronosphere, đang Duel, hay bị hút bởi Black Hole." "DOTA_Tooltip_Ability_item_hurricane_pike_bonus_intellect" "+$int" "DOTA_Tooltip_Ability_item_hurricane_pike_bonus_agility" "+$agi" "DOTA_Tooltip_Ability_item_hurricane_pike_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_Ability_item_hurricane_pike_bonus_health" "+$health" "DOTA_Tooltip_Ability_item_hurricane_pike_base_attack_range" "+$attack_range" //"DOTA_Tooltip_Ability_item_hurricane_pike_range_duration" "UNLIMITED RANGE DURATION:" //"DOTA_Tooltip_Ability_item_hurricane_pike_cast_range_enemy" "CAST RANGE ON ENEMY:" //"DOTA_Tooltip_Ability_item_hurricane_pike_max_attacks" "UNLIMITED RANGE ATTACKS:" "DOTA_Tooltip_modifier_item_hurricane_pike_active" "Hurricane Pike - Đẩy" "DOTA_Tooltip_modifier_item_hurricane_pike_active_Description" "Bị đẩy bởi Hurricane Pike." "DOTA_Tooltip_modifier_item_hurricane_pike_active_alternate" "Hurricane Pike - Đẩy" "DOTA_Tooltip_modifier_item_hurricane_pike_active_alternate_Description" "Bị đẩy bởi Hurricane Pike." "DOTA_Tooltip_modifier_item_hurricane_pike_range" "Hurricane Pike - Tăng tầm bắn" "DOTA_Tooltip_modifier_item_hurricane_pike_range_Description" "Có thể tấn công mục tiêu ngoài tầm đánh." "DOTA_Tooltip_ability_item_aether_lens_Description" "

Nội tại: Hồn tụ

Tăng tầm thi triển của phép và vật phẩm." "DOTA_Tooltip_ability_item_aether_lens_Note0" "Nội tại không cộng dồn." "DOTA_Tooltip_ability_item_aether_lens_bonus_mana" "+$mana" "DOTA_Tooltip_ability_item_aether_lens_bonus_mana_regen" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_aether_lens_cast_range_bonus" "+$cast_range" "DOTA_Tooltip_ability_item_aether_lens_Lore" "Được đánh bóng bằng câu thần chú của hơi thở cuối cùng, món quà của một phù thủy đang hấp hối cho đứa con ốm yếu của mình." "DOTA_Tooltip_ability_item_serenity_charm_Description" "

Nội tại: Hồn tụ

Tăng tầm thi triển của phép và vật phẩm dạng chỉ định thêm %cast_range_bonus% đơn vị.\n

Nội tại: Bùa hộ mệnh

Nếu %cooldown% giây vừa qua chưa nhận sát thương, tạo một khiên bảo vệ bạn và ngăn %damage_block% sát thương tiếp theo và tăng tầm thi triển thêm %cast_range_bonus_extra% đơn vị" "DOTA_Tooltip_ability_item_serenity_charm_Note0" "Không cộng dồn với các nguồn tăng tầm thi triển khác." "DOTA_Tooltip_ability_item_serenity_charm_bonus_mana" "+$mana" "DOTA_Tooltip_ability_item_serenity_charm_bonus_mana_regen" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_serenity_charm_Lore" "Lore Lore Loren Ipsum." "DOTA_Tooltip_ability_item_orb_of_revelations_Description" "

Nội tại: Hồn tụ

Tăng %cast_range_bonus% tầm thi triển cho kỹ năng chỉ định và trang bị. \n\n

Kích hoạt: Tiên đoán

Cho tầm nhìn ở phía trước và lộ diện đơn vị tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_item_orb_of_revelations_bonus_mana" "+$mana" "DOTA_Tooltip_ability_item_orb_of_revelations_bonus_health" "+$health" "DOTA_Tooltip_ability_item_orb_of_revelations_bonus_magical_armor" "%+$spell_resist" "DOTA_Tooltip_ability_item_orb_of_revelations_bonus_mana_regen" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_claymore_Lore" "Một thanh kiếm có thể cắt qua giáp sắt, là lựa chọn phổ biến cho món vũ khí đầu tiên của các kiếm sĩ mới vào nghề." "DOTA_Tooltip_ability_item_claymore_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_cloak_Lore" "Một cái áo choàng làm từ loại vải ma thuật, giúp chống lại những phép thuật yểm vào nó." "DOTA_Tooltip_ability_item_cloak_Note0" "Cộng dồn với hiệu quả giảm dần cùng các nguồn kháng phép khác." "DOTA_Tooltip_ability_item_cloak_tooltip_resist" "%+$spell_resist" "DOTA_Tooltip_ability_item_courier_Description" "

Sử dụng: Tạo thú

Tạo ra một con thú dùng để vận chuyển các trang bị đến và đi khỏi căn cứ của bạn." "DOTA_Tooltip_ability_item_courier_Lore" "Để chết thú vận chuyển sẽ bị ăn chửi." "DOTA_Tooltip_ability_item_flying_courier_Description" "

Sử dụng: Lắp cánh

Nâng cấp thú vận chuyển của phe bạn thành thú bay, khiến nó nhanh và có thể di chuyển vượt địa hình để mang trang bị đi khắp nơi.

Phải có thú đi bộ trước để nâng cấp." "DOTA_Tooltip_ability_item_flying_courier_Lore" "Một con thú trung thành bay trên chiến trường khốc liệt." "DOTA_Tooltip_ability_item_cyclone_Description" "

Kích hoạt: Lốc

Khiến mục tiêu chỉ định bị thổi lên trên một cơn lốc và làm chúng bất khả xâm phạm trong %cyclone_duration% giây. Chỉ có thể lốc bản thân hoặc kẻ thù.

Kẻ địch bị lốc sẽ nhận %tooltip_drop_damage% sát thương phép khi tiếp đất.

Cự ly:%abilitycastrange%
Loại hóa giải: Cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_item_cyclone_Lore" "Một cây gậy phép lâu đời, có khả năng điều khiển gió để làm những việc tốt cũng như xấu (thổi váy chẳng hạn)." "DOTA_Tooltip_ability_item_cyclone_Note0" "Không thể lốc đồng minh." "DOTA_Tooltip_ability_item_cyclone_Note1" "Có thể lốc bản thân khi đang ở trạng thái miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_item_cyclone_Note2" "Lốc có thể hóa giải một số bùa lợi và bùa hại." "DOTA_Tooltip_ability_item_cyclone_bonus_intellect" "+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_cyclone_bonus_mana_regen" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_cyclone_bonus_movement_speed" "+$move_speed" //"DOTA_Tooltip_ability_item_cyclone_cyclone_duration" "CYCLONE DURATION:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_cyclone_abilitycastrange" "CYCLONE CAST RANGE:" "DOTA_Tooltip_ability_item_wind_waker_Description" "

Kích hoạt: Lốc

Khiến mục tiêu chỉ định bị thổi lên trên một cơn lốc và làm chúng bất khả xâm phạm trong %cyclone_duration% giây. Có thể dùng lên bản thân, kẻ thù hoặc đơn vị đồng minh.

Kẻ địch bị lốc sẽ nhận %tooltip_drop_damage% sát thương phép khi tiếp đất.

Cự ly:%abilitycastrange%
Loại hóa giải: Cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_item_wind_waker_Lore" "Đối với vài người, nhiêu đây đủ là bằng chứng rằng có thế lực vô hình đang thao túng sự vụ tại cõi giới vật chất." "DOTA_Tooltip_ability_item_wind_waker_Note0" "Lốc có thể hóa giải một số bùa lợi và bùa hại." "DOTA_Tooltip_ability_item_wind_waker_Note1" "Khi dùng lên bản thân, cơn lốc có thể di chuyển tùy ý với tốc độ 360 đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_item_wind_waker_bonus_movement_speed" "+$move_speed" "DOTA_Tooltip_ability_item_wind_waker_cast_range_bonus" "+$cast_range" "DOTA_Tooltip_ability_item_wind_waker_bonus_mana_regen" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_wind_waker_bonus_intellect" "+$int" "DOTA_Tooltip_modifier_wind_waker" "Cyclone" "DOTA_Tooltip_modifier_wind_waker_Description" "Bị lốc cuốn lên nên bạn đang bất khả xâm phạm, tuy nhiên không thể làm gì được." "DOTA_Tooltip_modifier_eul_cyclone" "Cyclone" "DOTA_Tooltip_modifier_eul_cyclone_Description" "Bị lốc cuốn lên nên bạn đang bất khả xâm phạm, tuy nhiên không thể làm gì được." "DOTA_Tooltip_ability_item_cyclone_2_Description" "

Kích hoạt: Lốc

Khiến mục tiêu chỉ định bị thổi lên cao bởi một cơn lốc và có trạng thái bất khả xâm phạm trong %cyclone_duration% giây. Có thể dùng lên bản thân. Kẻ địch bị lốc sẽ nhận 50 sát thương phép thuật khi tiếp đất." "DOTA_Tooltip_ability_item_cyclone_2_Lore" "Một cây gậy phép lâu đời, có khả năng điều khiển gió để làm những việc tốt cũng như xấu (thổi váy chẳng hạn)." "DOTA_Tooltip_ability_item_cyclone_2_Note0" "Không thể lốc đồng minh." "DOTA_Tooltip_ability_item_cyclone_2_Note1" "Có thể lốc bản thân khi đang ở trạng thái miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_item_cyclone_2_bonus_intellect" "+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_cyclone_2_bonus_mana_regen" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_cyclone_2_bonus_movement_speed" "+$move_speed" "DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_Description" "

Kích hoạt: Giật sét

Phóng một nguồn sát thương phép vào kẻ địch chỉ định. Có thể nâng cấp.

Sát thương: %damage%
Cự ly: %abilitycastrange%
Mana cần: %mana_cost_tooltip%" "DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_Lore" "Một loại gậy phép hạ cấp nhưng dùng càng lâu thì càng mạnh. Mang ma thuật đến cho mọi nhà, ngay tại đầu ngón tay." "DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_Note0" "Diệt phân thân ngay lập tức." //"DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_damage" "BURST DAMAGE:" "DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_bonus_int" "+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_bonus_str" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_bonus_agi" "+$agi" //"DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_abilitycastrange" "CAST RANGE:" "DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_2_Description" "

Kích hoạt: Giật sét

Phóng một nguồn sát thương phép vào kẻ địch chỉ định. Có thể nâng cấp.

Sát thương: %damage%
Cự ly: %abilitycastrange%
Mana cần: %mana_cost_tooltip%" "DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_2_Lore" "Một loại gậy phép hạ cấp đã được dùng khá tương đối, mạnh hơn chút đỉnh. Mang ma thuật đến cho mọi nhà, ngay tại đầu ngón tay." "DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_2_Note0" "Diệt phân thân ngay lập tức." //"DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_2_damage" "BURST DAMAGE:" "DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_2_bonus_int" "+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_2_bonus_str" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_2_bonus_agi" "+$agi" //"DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_2_abilitycastrange" "CAST RANGE:" "DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_3_Description" "

Kích hoạt: Giật sét

Phóng một nguồn sát thương phép vào kẻ địch chỉ định. Có thể nâng cấp.

Sát thương: %damage%
Cự ly: %abilitycastrange%
Mana cần: %mana_cost_tooltip%" "DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_3_Lore" "Một loại gậy phép khá mạnh do đã được sử dụng nhiều lần. Mang ma thuật đi muôn nơi, xài dễ như búng tay." "DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_3_Note0" "Diệt phân thân ngay lập tức." //"DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_3_damage" "BURST DAMAGE:" "DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_3_bonus_int" "+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_3_bonus_str" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_3_bonus_agi" "+$agi" //"DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_3_abilitycastrange" "CAST RANGE:" "DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_4_Description" "

Kích hoạt: Giật sét

Phóng một nguồn sát thương phép vào kẻ địch chỉ định. Có thể nâng cấp.

Sát thương: %damage%
Cự ly: %abilitycastrange%
Mana cần: %mana_cost_tooltip%" "DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_4_Lore" "Một loại gậy phép với sát thương kinh hoàng, đốt cháy tướng hỗ trợ nhà nghèo dễ như trở bàn tay." "DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_4_Note0" "Diệt phân thân ngay lập tức." //"DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_4_damage" "BURST DAMAGE:" "DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_4_bonus_int" "+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_4_bonus_str" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_4_bonus_agi" "+$agi" //"DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_4_abilitycastrange" "CAST RANGE:" "DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_5_Description" "

Kích hoạt: Giật sét

Phóng một nguồn sát thương phép vào kẻ địch chỉ định.

Sát thương: %damage%
Cự ly: %abilitycastrange%
Mana cần: %mana_cost_tooltip%" "DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_5_Lore" "Gậy phép với sát thương đáng sợ, là vật phẩm đắt giá nhất trong thế giới này, hóa hơi kẻ thù trong nháy mắt." "DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_5_Note0" "Diệt phân thân ngay lập tức." //"DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_5_damage" "BURST DAMAGE:" "DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_5_bonus_int" "+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_5_bonus_str" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_5_bonus_agi" "+$agi" //"DOTA_Tooltip_ability_item_dagon_5_abilitycastrange" "CAST RANGE:" "DOTA_Tooltip_ability_item_demon_edge_Lore" "Một trong những món vũ khí lâu đời nhất được thợ rèn quỷ Abzidian tạo ra, nó đã giết chết hắn khi đang kiểm tra lưỡi kiếm." "DOTA_Tooltip_ability_item_demon_edge_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_desolator_Description" "

Nội tại: Phá giáp

Đòn đánh của bạn giảm %corruption_armor% giáp của mục tiêu trong %corruption_duration% giây.\n\n

Nội tại: Đoạn hồn

Desolator có +%bonus_damage_per_kill% sát thương mỗi mạng tướng giết được khi chịu ảnh hưởng của Corruption, tới tối đa %max_damage%." "DOTA_Tooltip_ability_item_desolator_Lore" "Một lưỡi hái ghê tởm, từng được sử dụng để tra tấn tội phạm chính trị." "DOTA_Tooltip_ability_item_desolator_Note0" "Hiệu ứng giảm giáp có tác dụng với công trình." //"DOTA_Tooltip_ability_item_desolator_corruption_armor" "ARMOR REDUCTION:" "DOTA_Tooltip_ability_item_desolator_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_modifier_desolator_buff" "Desolator" "DOTA_Tooltip_modifier_desolator_buff_Description" "Bị giảm %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp do hiệu ứng của Desolator." "DOTA_Tooltip_ability_item_diffusal_blade_Description" "

Kích hoạt: Ức chế

Dùng lên một kẻ địch để làm chậm hắn trong %purge_slow_duration% giây.

Cự ly: %abilitycastrange%\n\n

Nội tại: Phá mana

Đòn đánh của bạn đốt %feedback_mana_burn% mana và gây %damage_per_burn% sát thương với mỗi mana đốt được.

Phân thân cận chiến đốt %feedback_mana_burn_illusion_melee% mana, phân thân đánh xa đốt %feedback_mana_burn_illusion_ranged% mana." "DOTA_Tooltip_ability_item_diffusal_blade_Note0" "Không cộng dồn với các Diffusal Blade khác." "DOTA_Tooltip_ability_item_diffusal_blade_Lore" "Một thanh đao được phù phép cho phép bạn cắt cả linh hồn của kẻ địch." "DOTA_Tooltip_ability_item_diffusal_blade_bonus_agility" "+$agi" "DOTA_Tooltip_ability_item_diffusal_blade_bonus_intellect" "+$int" //"DOTA_Tooltip_ability_item_diffusal_blade_purge_slow_duration" "PURGE SLOW DURATION:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_diffusal_blade_abilitycastrange" "PURGE CAST RANGE:" "DOTA_Tooltip_modifier_item_diffusal_blade_slow" "Hiệu ứng ức chế làm chậm của Diffusal Blade" "DOTA_Tooltip_modifier_item_diffusal_blade_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_item_diffusal_blade_2_Description" "

Kích hoạt: Thanh trừng

Dùng lên một kẻ địch, hóa giải các bùa khỏi hắn và làm chậm trong %purge_slow_duration% giây.

Khoảng cách: %abilitycastrange%\n\n

Nội tại: Phá mana

Đòn đánh của bạn đốt %feedback_mana_burn% mana và gây %damage_per_burn% sát thương vật lý với mỗi mana đốt được.

Phân thân cận chiến đốt %feedback_mana_burn_illusion_melee% mana, phân thân đánh xa đốt %feedback_mana_burn_illusion_ranged% mana.

Loại hóa giải: Cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_item_diffusal_blade_2_Note0" "Không cộng dồn với các Diffusal Blade khác." "DOTA_Tooltip_ability_item_diffusal_blade_2_Lore" "Một thanh đao được phù phép mạnh hơn nữa, cho phép bạn cắt linh hồn của kẻ địch sâu hơn nữa." "DOTA_Tooltip_ability_item_diffusal_blade_2_bonus_agility" "+$agi" "DOTA_Tooltip_ability_item_diffusal_blade_2_bonus_intellect" "+$int" //"DOTA_Tooltip_ability_item_diffusal_blade_2_purge_slow_duration" "PURGE SLOW DURATION:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_diffusal_blade_2_abilitycastrange" "PURGE CAST RANGE:" "DOTA_Tooltip_ability_item_dust_Description" "

Sử dụng: Lộ hình

Làm hiện hình và giảm %movespeed%%% tốc độ chạy của tướng địch đang tàng hình trong bán kính %radius% đơn vị trong %duration% giây. Đơn vị tàng hình bị lộ hình nhận %damage% sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_item_dust_Note0" "Đặt một bùa hại lên các tướng địch trong khu vực xung quanh, khiến chúng bị hiện hình nếu tàng hình." //"DOTA_Tooltip_ability_item_dust_duration" "DURATION:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_dust_radius" "RADIUS:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_dust_movespeed" "%SLOW:" "DOTA_Tooltip_ability_item_dust_Lore" "Ngươi có thể trốn nhưng ngươi không thể tránh." "DOTA_Tooltip_modifier_item_dustofappearance" "Dust of Appearance" "DOTA_Tooltip_modifier_item_dustofappearance_Description" "Bị kẻ địch nhìn thấy và di chuyển chậm đi khi tàng hình. Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy khi tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_item_eagle_Lore" "Tù và huyền bí này hát lên tiếng hú vĩ đại của đại bàng, mang lại thể lực vô tận cho người nghe." "DOTA_Tooltip_ability_item_eagle_bonus_agility" "+$agi" "DOTA_Tooltip_ability_item_energy_booster_Lore" "Ngọc lưu ly thường được các pháp sư sưu tầm để tăng ảnh hưởng của họ trong chiến trận." "DOTA_Tooltip_ability_item_energy_booster_bonus_mana" "+$mana" "DOTA_Tooltip_ability_item_ethereal_blade_Description" "

Kích hoạt: Hóa hồn

Biến mục tiêu thành hồn thể, khiến hắn nhận thêm %ethereal_damage_bonus%%% sát thương phép, đồng thời miễn nhiễm với sát thương vật lý và không tấn công ai được.

Kẻ địch mục tiêu bị giảm %blast_movement_slow%%% tốc độ chạy và nhận sát thương phép bằng %blast_agility_multiplier%x chỉ số chính của chúng + %blast_damage_base%.

Tầm thi triển: %abilitycastrange%
Thời lượng: %duration% giây" "DOTA_Tooltip_ability_item_ethereal_blade_Note0" "Có cùng chung thời gian hồi với Ghost Scepter." "DOTA_Tooltip_ability_item_ethereal_blade_Note1" "Các đơn vị có trạng thái hồn thể sẽ nhận thêm %ethereal_damage_bonus%%% sát thương phép." "DOTA_Tooltip_ability_item_ethereal_blade_Note3" "Dùng Town Portal Scroll hoặc Boots of Travel không làm mất dạng hồn thể." "DOTA_Tooltip_ability_item_ethereal_blade_bonus_agility" "+$agi" "DOTA_Tooltip_ability_item_ethereal_blade_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_ethereal_blade_bonus_intellect" "+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_ethereal_blade_spell_amp" "%+Cường hóa phép" "DOTA_Tooltip_ability_item_ethereal_blade_spell_lifesteal_amp" "%+Cường hóa hút máu phép" "DOTA_Tooltip_ability_item_ethereal_blade_mana_regen_multiplier" "%+Cường hóa mana hồi mỗi giây" //"DOTA_Tooltip_ability_item_ethereal_blade_blast_movement_slow" "%BLAST ENEMY MOVE SLOW:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_ethereal_blade_duration" "BLAST ENEMY DURATION:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_ethereal_blade_duration_ally" "BLAST ALLY/SELF DURATION:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_ethereal_blade_ethereal_damage_bonus" "%INCREASED MAGIC DAMAGE:" "DOTA_Tooltip_ability_item_ethereal_blade_Lore" "Một thanh gươm ghê rợn thoắt ẩn thoắt hiện giữa vật giới và ma giới. Nó có thể gây sát thương ở bất cứ giới nào." "DOTA_Tooltip_modifier_item_ethereal_blade_ethereal" "Hóa hồn" "DOTA_Tooltip_modifier_item_ethereal_blade_ethereal_Description" "Đang ở dạng hồn thể. Nhận thêm %dMODIFIER_PROPERTY_MAGICAL_RESISTANCE_DECREPIFY_UNIQUE%%% sát thương phép thuật và không thể đánh thường hay bị đánh thường." "DOTA_Tooltip_modifier_item_ethereal_blade_slow" "Ethereal Blade - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_item_ethereal_blade_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_item_flask_Description" "

Sử dụng: Cao trị thương

Khiến mục tiêu hồi thêm %health_regen% máu mỗi giây trong %buff_duration% giây.

Nếu mục tiêu bị tấn công bởi tướng địch hay Roshan, hiệu ứng hồi máu sẽ mất.

Giảm một nửa tác dụng hồi khi dùng lên đồng minh.

Cự ly: %abilitycastrange%" "DOTA_Tooltip_ability_item_flask_Lore" "Không như cao bình thường, loại cao ma thuật này có thể bôi lên vết thương hở, nhanh chóng phục hồi những vết cắt sâu nhất." //"DOTA_Tooltip_ability_item_flask_total_health" "HEALTH RESTORED:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_flask_buff_duration" "DURATION:" "DOTA_Tooltip_modifier_flask_healing" "Healing Salve" "DOTA_Tooltip_modifier_flask_healing_Description" "Đang hồi máu." "DOTA_Tooltip_ability_item_force_staff_Description" "

Kích hoạt: Đẩy

Đẩy bất kỳ mục tiêu nào %push_length% đơn vị theo hướng đối tượng đang nhìn.

Cự ly: %abilitycastrange%" "DOTA_Tooltip_ability_item_force_staff_Lore" "Trao khả năng thao túng người khác, dù cho lẽ tốt hay xấu." "DOTA_Tooltip_ability_item_force_staff_Note0" "Dùng lên bản thân sẽ khiến bạn đẩy chính mình." "DOTA_Tooltip_ability_item_force_staff_Note1" "Force Staff không gây gián đoạn hành động của mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_item_force_staff_Note2" "Vô tác dụng với đối tượng bên trong Chronosphere, đang Duel, hay bị hút bởi Black Hole." "DOTA_Tooltip_ability_item_force_staff_bonus_intellect" "+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_force_staff_bonus_health" "+$health" "DOTA_Tooltip_modifier_item_forcestaff_active" "Đẩy" "DOTA_Tooltip_modifier_item_forcestaff_active_Description" "Đang bị đẩy bởi Force Staff." "DOTA_Tooltip_ability_item_gauntlets_Lore" "Một đôi găng tay da được cường hóa." "DOTA_Tooltip_ability_item_gauntlets_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_gem_Description" "

Kích hoạt: Lộ hình

Cho nhìn tàng hình với bán kính %active_radius% đơn vị, làm lộ diện mắt và đơn vị kể cả trong sương mù.\n

Nội tại: Nhìn tàng hình

Cho tầm nhìn đồng minh khả năng thấy đối tượng tàng hình và mắt trong phạm vi %radius% đơn vị của người cầm vật phẩm này. \n\n

Nội tại: Bất hoại

Rơi xuống khi người cầm chết và không thể bị phá hủy." //"DOTA_Tooltip_ability_item_gem_radius" "TRUE SIGHT RADIUS:" "DOTA_Tooltip_ability_item_gem_Note0" "Không có tác dụng khi ở trên thú vận chuyển." "DOTA_Tooltip_ability_item_gem_Lore" "Không một tôi tớ của biển sâu,\nChẳng nửa hồn ma nơi hải phủ,\nKể cả Maelrawn đầy xúc tu,\nĐược yên khi biển, ngọc chưa ngủ." "DOTA_Tooltip_ability_item_eagle_eye_Description" "

Kích hoạt: Săn mồi

Làm lộ diện một khu vực rộng %active_radius% bán kính của bản đồ trong phạm vi %abilitycastrange% đơn vị trong %duration% giây.\n\n

Nội tại: Nhìn tàng hình

Cho tầm nhìn đồng minh khả năng thấy đối tượng tàng hình và mắt trong phạm vi %radius% đơn vị của người cầm vật phẩm này. \n\n

Nội tại: Bất hoại

Không thể thả món đồ. Rơi xuống và tách vật phẩm khi người cầm chết và ngọc rớt xuống đất." "DOTA_Tooltip_ability_item_eagle_eye_bonus_agi" "+$agi" "DOTA_Tooltip_ability_item_eagle_eye_Note0" "Không có tác dụng khi ở trên thú vận chuyển." "DOTA_Tooltip_ability_item_ghost_Description" "

Kích hoạt: Hồn thể

Biến thành dạng hồn thể trong %duration% giây, trở nên miễn nhiễm với sát thương vật lý, không thể tấn công và phải nhận thêm %extra_spell_damage_percent%%% sát thương phép." "DOTA_Tooltip_ability_item_ghost_Note0" "Vô hiệu khi trở nên miễn nhiễm phép và không có tác dụng nếu bạn đang miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_item_ghost_Note1" "Có cùng thời gian hồi với Ethereal Blade." "DOTA_Tooltip_ability_item_ghost_bonus_all_stats" "+$all" //"DOTA_Tooltip_ability_item_ghost_duration" "GHOST DURATION:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_ghost_extra_spell_damage_percent" "%GHOST ADDED MAGIC DAMAGE:" "DOTA_Tooltip_ability_item_ghost_Lore" "Chuyển người mang cây trượng này vào ma giới, giúp họ tránh khỏi tổn hại vật lý." "DOTA_Tooltip_modifier_ghost_state" "Hồn thể" "DOTA_Tooltip_modifier_ghost_state_Description" "Đang ở dạng hồn thể. Nhận thêm %dMODIFIER_PROPERTY_MAGICAL_RESISTANCE_DECREPIFY_UNIQUE%%% sát thương phép thuật và không thể đánh thường hay bị đánh thường." "DOTA_Tooltip_ability_item_aether_staff_Description" "thử nghiệm." "DOTA_Tooltip_ability_item_aether_staff_Lore" "ghi chú." "DOTA_Tooltip_ability_item_gloves_Lore" "Đôi găng tay ma thuật khiến cho vũ khí nặng ngàn cân mà khi cầm thấy nhẹ tựa lông hồng." "DOTA_Tooltip_ability_item_gloves_bonus_attack_speed" "+$attack" "DOTA_Tooltip_ability_item_greater_crit_Description" "

Nội tại: Chí mạng

Đòn đánh thường có %crit_chance%%% cơ hội gây %crit_multiplier%%% sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_item_greater_crit_Note0" "Chí mạng không có tác dụng với công trình." "DOTA_Tooltip_ability_item_greater_crit_Lore" "Vũ khí có sức mạnh vô biên song lại rất khó kiểm soát." //"DOTA_Tooltip_ability_item_greater_crit_crit_chance" "%CRITICAL CHANCE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_greater_crit_crit_multiplier" "%CRITICAL DAMAGE:" "DOTA_Tooltip_ability_item_greater_crit_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_hand_of_midas_Description" "

Kích hoạt: Hóa vàng

Giết một con quái, được %bonus_gold% vàng và nhận %xp_multiplier%x kinh nghiệm. Khi dùng trên quái rừng, đảm bảo nhận được trang bị rừng nếu có.

Không dùng được trên quái cổ đại.

Cự ly: %abilitycastrange%" "DOTA_Tooltip_ability_item_hand_of_midas_Lore" "Bảo tồn qua các phương tiện ma thuật bí ẩn, Hand of Midas là một vũ khí của lòng tham, vật tế để lót túi của chủ sở hữu." "DOTA_Tooltip_ability_item_hand_of_midas_Note0" "Vàng nhận được là vàng an toàn, không mất khi chết (bạn sẽ không nhận được vàng thưởng gốc của quái bị hóa vàng)." "DOTA_Tooltip_ability_item_hand_of_midas_Note1" "Kinh nghiệm kiếm được bằng cách Hóa vàng không bị chia sẻ." "DOTA_Tooltip_ability_item_hand_of_midas_bonus_attack_speed" "+$attack" //"DOTA_Tooltip_ability_item_hand_of_midas_abilitycastrange" "TRANSMUTE CAST RANGE:" "DOTA_Tooltip_ability_item_headdress_Description" "

Nội tại: Hào quang hồi máu

Tăng %aura_health_regen% máu hồi mỗi giây cho đồng minh xung quanh.

Bán kính: %aura_radius%" "DOTA_Tooltip_ability_item_headdress_Lore" "Phát ra năng lượng phục hồi cho quân bạn." //"DOTA_Tooltip_ability_item_headdress_bonus_all_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_ability_item_headdress_health_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_modifier_item_headdress_aura" "Hào quang Hồi máu của Headdress" "DOTA_Tooltip_modifier_item_headdress_aura_Description" "Hồi thêm %fMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu mỗi giây." //"DOTA_Tooltip_ability_item_heart_Description" "

Passive: Regeneration Amplification

When below %low_health_threshold%%% health, increases all passive health regeneration by %hp_regen_amp%%%." "DOTA_Tooltip_ability_item_heart_Lore" "Quả tim của một quái vật đã tuyệt chủng giúp củng cố sức mạnh của chủ nhân." "DOTA_Tooltip_ability_item_heart_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_heart_bonus_health" "+$health" "DOTA_Tooltip_ability_item_heart_health_regen_pct" "%+Máu tối đa hồi/giây" "DOTA_Tooltip_ability_item_helm_of_iron_will_Lore" "Mũ sắt của một chiến binh huyền thoại đã hy sinh trên chiến trường." "DOTA_Tooltip_ability_item_helm_of_iron_will_bonus_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_ability_item_helm_of_iron_will_bonus_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_helm_of_the_dominator_Description" "

Kích hoạt: Thuần phục

Biến một con quái (trừ quái cổ đại) làm đệ, đặt tốc độ chạy của nó thành %speed_base% và lượng máu tối đa của nó ít nhất là %health_min% máu. Đồng thời, tăng %creep_bonus_damage% sát thương đánh thường, %creep_bonus_hp_regen% máu hồi mỗi giây, %creep_bonus_mp_regen% mana hồi mỗi giây và %creep_bonus_armor% giáp cho nó

Nếu lượng máu tối đa của nó nhiều hơn %health_min% nó sẽ vẫn giữ nguyên lượng máu tối đa gốc của mình. Phần thưởng khi giết nó là %bounty_gold% vàng.

Cự ly: %abilitycastrange%\n" "DOTA_Tooltip_ability_item_helm_of_the_dominator_Lore" "Mũ trụ quyền năng của một chiêu hồn sư đã khuất." "DOTA_Tooltip_ability_item_helm_of_the_dominator_Note0" "Không thể thu phục cùng lúc nhiều hơn một đệ. Khi thu phục một đệ mới thì đệ cũ sẽ tự động chết." "DOTA_Tooltip_ability_item_helm_of_the_dominator_Note1" "Có thể dùng để thu phục quái trên đường hay quân được triệu hồi của phe địch." "DOTA_Tooltip_ability_item_helm_of_the_dominator_Note2" "Bán Helm of the Dominator sẽ làm chết quái đã thu phục." "DOTA_Tooltip_ability_item_helm_of_the_dominator_bonus_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_ability_item_helm_of_the_dominator_bonus_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_ability_item_helm_of_the_dominator_bonus_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_helm_of_the_overlord_Description" "

Kích hoạt: Thu phục

Biến một con quái (trừ quái cổ đại) làm đệ, đặt tốc độ chạy của nó thành %speed_base% và lượng máu tối đa của nó ít nhất là %health_min% máu. Đồng thời, tăng %creep_bonus_damage% sát thương đánh thường, +%creep_bonus_hp_regen% máu hồi mỗi giây, +%creep_bonus_mp_regen% mana hồi mỗi giây và +%creep_bonus_armor% giáp cho nó

Nếu lượng máu tối đa nhiều hơn %health_min% nó sẽ vẫn giữ nguyên lượng máu tối đa gốc của mình. Phần thưởng khi giết nó là %bounty_gold% vàng.

Cự ly: %abilitycastrange%\n\n

Nội tại: Hào quang Vladmir

Cho đồng minh xung quanh %lifesteal_aura%%% hút máu, %damage_aura%%% sát thương, %mana_regen_aura% mana hồi mỗi giây và %armor_aura% giáp." "DOTA_Tooltip_ability_item_helm_of_the_overlord_Lore" "Mũ trụ quyền năng của một chiêu hồn sư đã khuất." "DOTA_Tooltip_ability_item_helm_of_the_overlord_Note0" "Có thể thu phục tới hai quái." "DOTA_Tooltip_ability_item_helm_of_the_overlord_Note1" "Có thể dùng để thu phục quái trên đường hay quân được triệu hồi của phe địch." "DOTA_Tooltip_ability_item_helm_of_the_overlord_Note2" "Bán sẽ làm chết quái đã thu phục." "DOTA_Tooltip_ability_item_helm_of_the_overlord_bonus_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_ability_item_helm_of_the_overlord_bonus_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_ability_item_helm_of_the_overlord_bonus_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_modifier_item_helm_of_the_dominator_aura" "Hào quang Chinh phục" "DOTA_Tooltip_modifier_item_helm_of_the_dominator_aura_Description" "Hồi thêm %dMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu mỗi giây và tăng %dMODIFIER_PROPERTY_BASEDAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE%%% sát thương cơ bản." "DOTA_Tooltip_ability_item_hood_of_defiance_Description" "

Kích hoạt: Vòng chắn

Tạo một vòng chắn phép có khả năng hấp thụ tối đa %barrier_block% sát thương phép. Hiệu lực trong %barrier_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_hood_of_defiance_Lore" "Một chiếc mũ lông kháng phép mà thuật sĩ nào cũng phải khiếp sợ." "DOTA_Tooltip_ability_item_hood_of_defiance_Note0" "Cộng dồn với hiệu quả giảm dần cùng các nguồn kháng phép khác." "DOTA_Tooltip_ability_item_hood_of_defiance_tooltip_resist" "%+$spell_resist" "DOTA_Tooltip_ability_item_hood_of_defiance_bonus_health_regen" "+$hp_regen" //"DOTA_Tooltip_ability_item_hood_of_defiance_barrier_block" "BARRIER BLOCK:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_hood_of_defiance_barrier_duration" "BARRIER DURATION:" "DOTA_Tooltip_ability_item_eternal_shroud_Description" "

Kích hoạt: Màn chắn

Tạo một màn chắn phép có khả năng hấp thụ tối đa %barrier_block% sát thương phép, biến sát thương hấp thụ được thành mana. Hiệu lực trong %barrier_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_eternal_shroud_Lore" "Một mũ trùm sáng bóng được nuôi dưỡng bằng xung đột để gia tăng sức mạnh cho chủ nhân." "DOTA_Tooltip_ability_item_eternal_shroud_bonus_spell_resist" "%+$spell_resist" "DOTA_Tooltip_ability_item_eternal_shroud_bonus_health_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_eternal_shroud_spell_lifesteal" "%+$spell_lifesteal" "DOTA_Tooltip_modifier_item_eternal_shroud_barrier" "Vải liệm" "DOTA_Tooltip_modifier_item_eternal_shroud_barrier_Description" "Lá chắn phép có thể chặn %dMODIFIER_PROPERTY_INCOMING_SPELL_DAMAGE_CONSTANT% sát thương phép, chuyển đổi sát thương nhận thành mana." "DOTA_Tooltip_modifier_item_hood_of_defiance_barrier" "Chắn phép" "DOTA_Tooltip_modifier_item_hood_of_defiance_barrier_Description" "Lá chắn phép có thể chặn %dMODIFIER_PROPERTY_INCOMING_SPELL_DAMAGE_CONSTANT% sát thương phép." "DOTA_Tooltip_ability_item_hyperstone_Lore" "Một viên đá chạm trổ đầy huyền bí khiến cho kẻ đeo nó trở nên hung hăng hơn." "DOTA_Tooltip_ability_item_hyperstone_bonus_attack_speed" "+$attack" "DOTA_Tooltip_ability_item_moon_shard_Description" "

Sử dụng: Hấp thụ

Hấp thụ Moon Shard vào bản thân hoặc đồng đội để tăng vĩnh viễn %consumed_bonus% tốc đánh và %consumed_bonus_night_vision% tầm nhìn ban đêm. Chỉ dùng được 1 lần.\n\n

Nội tại: Nguyệt thị

Tăng tầm nhìn ban đêm." "DOTA_Tooltip_ability_item_moon_shard_bonus_attack_speed" "+$attack" "DOTA_Tooltip_ability_item_moon_shard_bonus_night_vision" "+Tầm nhìn đêm" //"DOTA_Tooltip_ability_item_moon_shard_consumed_bonus" "CONSUME ATTACK SPEED:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_moon_shard_consumed_bonus_night_vision" "CONSUME NIGHT VISION:" "DOTA_Tooltip_ability_item_moon_shard_Lore" "Nghe đâu kể lại rằng đây chính là nước mắt của nữ thần mặt trăng Selemene." "DOTA_Tooltip_modifier_item_moon_shard_consumed" "Moon Shard" "DOTA_Tooltip_modifier_item_moon_shard_consumed_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc đánh và %dMODIFIER_PROPERTY_BONUS_NIGHT_VISION_UNIQUE% tầm nhìn ban đêm khi hấp thụ Moon Shard." "DOTA_Tooltip_modifier_item_moon_shard_consumed_Description_Dashboard" "Tăng tốc độ đánh và tầm nhìn ban đêm sau khi hấp thụ Moon Shard." "DOTA_Tooltip_ability_item_invis_sword_Description" "

Kích hoạt: Tàng hình

Khiến bạn tàng hình trong %windwalk_duration% giây, hoặc tới khi bạn ra đòn đánh hay dùng phép. Khi đang tàng hình, bạn di chuyển nhanh hơn %windwalk_movement_speed%%% và có khả năng đi xuyên qua vật thể.

Nếu phá tàng hình bằng cách tấn công, đòn đánh đó được thêm %windwalk_bonus_damage% sát thương vật lý." "DOTA_Tooltip_ability_item_invis_sword_Lore" "Bảo đao của một vị vua đã qua đời, cho phép bạn ẩn mình và hạ gục kẻ thù từ trong bóng tối." "DOTA_Tooltip_ability_item_invis_sword_Note0" "Thời gian ẩn thân là %windwalk_fade_time% giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_invis_sword_Note1" "Nếu hết thời gian tàng hình mà không tấn công, sát thương thêm sẽ bị mất." //"DOTA_Tooltip_ability_item_invis_sword_windwalk_duration" "SHADOW WALK DURATION:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_invis_sword_windwalk_bonus_damage" "SHADOW WALK DAMAGE:" "DOTA_Tooltip_ability_item_invis_sword_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_invis_sword_bonus_attack_speed" "+$attack" "DOTA_Tooltip_modifier_item_invisibility_edge_windwalk" "Tàng hình" "DOTA_Tooltip_modifier_item_invisibility_edge_windwalk_Description" "Tàng hình và tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy, có khả năng đi xuyên các đơn vị khác. Đòn tấn công để phá tàng hình sẽ được tăng thêm 175 sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_item_silver_edge_Description" "

Kích hoạt: Tàng hình

Khiến bạn tàng hình trong %windwalk_duration% giây, hoặc cho đến khi dùng phép hay tấn công. Khi đang tàng hình, bạn di chuyển nhanh hơn %windwalk_movement_speed%%% và xuyên vật thể.

Đòn tấn công kết thúc tàng hình sẽ gây thêm %windwalk_bonus_damage% sát thương vật lý và đảm bảo %crit_multiplier%%% sát thương chí mạng lên mục tiêu, và phá kỹ năng nội tại của đối tượng trong %backstab_duration% giây.\n\n

Nội tại: Chí mạng

Đòn đánh thường có %crit_chance%%% cơ hội gây %crit_multiplier%%% sát thương chí mạng." "DOTA_Tooltip_ability_item_silver_edge_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_silver_edge_bonus_attack_speed" "+$attack" //"DOTA_Tooltip_ability_item_silver_edge_bonus_strength" "+$str" //"DOTA_Tooltip_ability_item_silver_edge_windwalk_duration" "SHADOW WALK DURATION:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_silver_edge_windwalk_bonus_damage" "BONUS ATTACK DAMAGE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_silver_edge_backstab_reduction" "%ENEMY DAMAGE REDUCTION:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_silver_edge_backstab_duration" "REDUCTION DURATION:" "DOTA_Tooltip_ability_item_silver_edge_Lore" "Từng được dùng để hành thích một tên hôn quân, hậu quả lại khiến vương quốc chìm vào nội chiến." "DOTA_Tooltip_modifier_item_silver_edge_windwalk" "Tàng hình" "DOTA_Tooltip_modifier_item_silver_edge_windwalk_Description" "Tàng hình. Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và có thể đi xuyên đơn vị. Tấn công để phá tàng hình gây thêm %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương, làm chậm mục tiêu và phá nội tại của chúng." "DOTA_Tooltip_modifier_silver_edge_debuff" "Silver Edge" "DOTA_Tooltip_modifier_silver_edge_debuff_Description" "Các kỹ năng nội tại bị vô hiệu hóa." "DOTA_Tooltip_ability_item_glimmer_cape_Description" "

Kích hoạt: Ẩn hình

Sau %fade_delay% giây, khiến bạn hoặc đồng minh chỉ định tàng hình và tăng %active_magical_armor%%% kháng phép trong %duration% giây.

Cự ly: %abilitycastrange%

Có thể dùng khi đang vận pháp." //"DOTA_Tooltip_ability_item_glimmer_cape_bonus_attack_speed" "+$attack" "DOTA_Tooltip_ability_item_glimmer_cape_bonus_magical_armor" "%+$spell_resist" //"DOTA_Tooltip_ability_item_glimmer_cape_fade_delay" "GLIMMER FADE TIME:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_glimmer_cape_active_magical_armor" "%GLIMMER MAGIC RESISTANCE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_glimmer_cape_duration" "GLIMMER DURATION:" "DOTA_Tooltip_ability_item_glimmer_cape_Lore" "Cái áo choàng bị đánh cắp từ một bậc thầy ảo thuật." "DOTA_Tooltip_ability_item_red_mist_Description" "chữ." "DOTA_Tooltip_ability_item_red_mist_Lore" "Tiểu sử." "DOTA_Tooltip_ability_item_octarine_core_Description" "

Nội tại: Giảm thời gian hồi

Giảm thời gian hồi của tất cả kỹ năng và trang bị." "DOTA_Tooltip_ability_item_octarine_core_cast_range_bonus" "+$cast_range" "DOTA_Tooltip_ability_item_octarine_core_bonus_mana_regen" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_octarine_core_bonus_health" "+$health" "DOTA_Tooltip_ability_item_octarine_core_bonus_mana" "+$mana" "DOTA_Tooltip_ability_item_octarine_core_bonus_cooldown" "%+$cooldown_reduction" "DOTA_Tooltip_ability_item_octarine_core_Lore" "Căn nguyên của phép thuật là những quang phổ đặc biệt, chỉ có thiên tài mới cảm thấy được." "DOTA_Tooltip_ability_item_enchanted_mango_Description" "

Sử dụng: Ăn xoài

Lập tức hồi %replenish_amount% mana.

Cự ly: %abilitycastrange%" "DOTA_Tooltip_ability_item_enchanted_mango_Note0" "Giữ Ctrl để dùng lên tướng đồng minh ở gần." "DOTA_Tooltip_ability_item_enchanted_mango_hp_regen" "+$hp_regen" //"DOTA_Tooltip_ability_item_enchanted_mango_replenish_amount" "MANA RESTORED:" "DOTA_Tooltip_ability_item_enchanted_mango_Lore" "Ăn xoài hồi sức, hương vị tuyệt vời từ đảo Jidi, ếch nhái đều khó cưỡng." "DOTA_Tooltip_ability_item_iron_talon_Description" "

Kích hoạt: Chặt

Chỉ định một đối tượng không phải tướng và giảm %creep_damage_pct%%% máu hiện tại của nó.

Chặt cây khi dùng lên chúng.

Cự ly với quái: %abilitycastrange%
Cự ly với cây: %abilitycastrange%" "DOTA_Tooltip_ability_item_iron_talon_Note0" "Thời gian hồi chiêu còn 4 giây khi dùng để chặt cây." "DOTA_Tooltip_ability_item_iron_talon_bonus_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_ability_item_iron_talon_bonus_attack_speed" "+$attack" //"DOTA_Tooltip_ability_item_iron_talon_damage_bonus" "QUELL MELEE DAMAGE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_iron_talon_damage_bonus_ranged" "QUELL RANGED DAMAGE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_iron_talon_abilitycastrange" "CAST RANGE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_iron_talon_cast_range_ward" "CAST RANGE ON WARDS:" "DOTA_Tooltip_ability_item_iron_talon_Lore" "Một loại vũ khí đơn giản nhưng hiệu quả được phát minh nhằm áp chế cuộc đại loạn của tộc Hellbear." "DOTA_Tooltip_ability_item_lotus_orb_Description" "

Kích hoạt: Phản phép

Tạo một khiên phép lên đối tượng chỉ định trong %active_duration% giây. Khiên phép có thể phản lại hầu hết mọi phép chỉ định lên khổ chủ.

Người được hiệu ứng phản phép vẫn chịu ảnh hưởng như thông thường. Tính năng phụ: Hóa giải hiệu ứng bất lợi hiện có trên đối tượng.

Tầm thi triển: %abilitycastrange%
Loại hóa giải: Cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_item_lotus_orb_bonus_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_ability_item_lotus_orb_bonus_health_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_lotus_orb_bonus_mana_regen" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_lotus_orb_bonus_mana" "+$mana" //"DOTA_Tooltip_ability_item_lotus_orb_active_duration" "ECHO DURATION:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_lotus_orb_abilitycastrange" "ECHO CAST RANGE:" "DOTA_Tooltip_ability_item_lotus_orb_Lore" "Viên ngọc ở chính tâm vẫn còn phản chiếu hình bóng nhợt nhòa của người tạo ra nó." "DOTA_Tooltip_modifier_item_lotus_orb_active" "Phản phép" "DOTA_Tooltip_modifier_item_lotus_orb_active_Description" "Hầu hết các phép thuật chỉ định sẽ bị thi triển ngược lại lên kẻ thi triển chúng." "DOTA_Tooltip_ability_item_nightfall_striders_Description" "chữ." "DOTA_Tooltip_ability_item_nightfall_striders_Lore" "Tiểu sử." "DOTA_Tooltip_ability_item_guardian_greaves_Description" "

Kích hoạt: Phục hồi

Hồi %replenish_health% máu và %replenish_mana% mana cho đồng minh xung quanh, loại bỏ hầu hết hiệu ứng bất lợi trên người dùng.

Bán kính: %replenish_radius%
Loại hóa giải: Cơ bản\n\n

Nội tại: Hào quang hộ thân

Tăng %aura_health_regen% máu hồi mỗi giây và %aura_armor% giáp cho đồng minh xung quanh. Nếu lượng máu một tướng đồng minh xuống dưới %aura_bonus_threshold%%%, tăng mức này lên %aura_health_regen_bonus% máu mỗi giây và có thêm %aura_armor_bonus% giáp.

Bán kính: %aura_radius% \nMang nhiều giày không giúp bạn chạy nhanh hơn." "DOTA_Tooltip_ability_item_guardian_greaves_bonus_movement" "+$move_speed" "DOTA_Tooltip_ability_item_guardian_greaves_bonus_mana" "+$mana" "DOTA_Tooltip_ability_item_guardian_greaves_bonus_armor" "+$armor" //"DOTA_Tooltip_ability_item_guardian_greaves_aura_health_regen" "AURA HEALTH REGEN:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_guardian_greaves_aura_armor" "AURA ARMOR:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_guardian_greaves_aura_bonus_threshold" "%AURA BOOST THRESHOLD:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_guardian_greaves_aura_health_regen_bonus" "AURA BOOST HEALTH REGEN:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_guardian_greaves_aura_armor_bonus" "AURA BOOST ARMOR:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_guardian_greaves_replenish_health" "MEND HEAL:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_guardian_greaves_replenish_mana" "MEND MANA RESTORE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_guardian_greaves_replenish_radius" "AURA/MEND RADIUS:" "DOTA_Tooltip_ability_item_guardian_greaves_Lore" "Một trong những công cụ linh thiêng được tạo ra để tôn vinh đấng toàn tri Omniscience." "DOTA_Tooltip_ability_item_guardian_greaves_Note0" "Hào quang bổ sung chỉ tác dụng lên tướng." "DOTA_Tooltip_modifier_item_guardian_greaves_aura" "Hào quang Hộ thân" "DOTA_Tooltip_modifier_item_guardian_greaves_aura_Description" "Cho %fMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu hồi mỗi giây và %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." "DOTA_Tooltip_ability_item_bounty_pact_Description" "chữ." "DOTA_Tooltip_ability_item_bounty_pact_Lore" "Tiểu sử." "DOTA_Tooltip_ability_item_solar_crest_Description" "

Kích hoạt: Vầng dương

Khi dùng lên đồng minh, tăng %bonus_armor% giáp, %target_attack_speed% tốc độ đánh, và %target_movement_speed%%% tốc độ chạy cho mục tiêu. Khi dùng lên kẻ địch, giảm %bonus_armor% giáp, %target_attack_speed% tốc độ đánh, và %target_movement_speed%%% tốc độ chạy của mục tiêu.

Tạm thời mất đi lượng giáp từ Solar Crest khi sử dụng.

Không thể dùng lên kẻ địch miễn nhiễm phép.

Tầm thi triển: %abilitycastrange%" "DOTA_Tooltip_ability_item_solar_crest_bonus_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_ability_item_solar_crest_bonus_all_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_ability_item_solar_crest_self_movement_speed" "+$move_speed" "DOTA_Tooltip_ability_item_solar_crest_bonus_mana_regen_pct" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_solar_crest_Lore" "Một cái bùa được rèn để vinh danh bầu trời ban ngày." "DOTA_Tooltip_modifier_item_solar_crest_armor_reduction" "Solar Crest" "DOTA_Tooltip_modifier_item_solar_crest_armor_reduction_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp, %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy, và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_item_solar_crest_armor_addition" "Solar Crest" "DOTA_Tooltip_modifier_item_solar_crest_armor_addition_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp, %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy, và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_ability_item_rune_breaker_Description" "chữ." "DOTA_Tooltip_ability_item_rune_breaker_Lore" "Tiểu sử." "DOTA_Tooltip_ability_item_natures_mend_Description" "chữ." "DOTA_Tooltip_ability_item_natures_mend_Lore" "Tiểu sử." "DOTA_Tooltip_ability_item_blinders_Description" "chữ." "DOTA_Tooltip_ability_item_blinders_Lore" "Tiểu sử." "DOTA_Tooltip_ability_item_javelin_Description" "

Nội tại: Xuyên phá

Khiến mỗi đòn đánh có %bonus_chance%%% cơ hội bỏ qua khả năng né đòn của mục tiêu và gây thêm %bonus_chance_damage% sát thương phép." "DOTA_Tooltip_ability_item_javelin_Lore" "Một loại thương khá điển hình, tuy nhiên đôi khi nó có thể đâm xuyên qua áo giáp của địch." //"DOTA_Tooltip_ability_item_javelin_bonus_chance" "%CHANCE TO PIERCE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_javelin_bonus_chance_damage" "PIERCE DAMAGE:" "DOTA_Tooltip_ability_item_lesser_crit_Description" "

Nội tại: Chí mạng

Đòn đánh thường có %crit_chance%%% cơ hội gây %crit_multiplier%%% sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_item_lesser_crit_Note0" "Chí mạng không có tác dụng với công trình." "DOTA_Tooltip_ability_item_lesser_crit_Lore" "Lưỡi gươm được luyện bởi những viên pha lê quý, khiến người dùng thấy được các điểm yếu trong lớp giáp của kẻ thù." //"DOTA_Tooltip_ability_item_lesser_crit_crit_chance" "%CRITICAL CHANCE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_lesser_crit_crit_multiplier" "%CRITICAL DAMAGE:" "DOTA_Tooltip_ability_item_lesser_crit_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_lifesteal_Description" "

Nội tại: Hút máu

Hồi máu bằng một phần lượng sát thương gây ra bởi đòn đánh thường. Hút máu từ quái bị giảm %creep_lifesteal_reduction_pct%%%." "DOTA_Tooltip_ability_item_lifesteal_Lore" "Ai không may lọt vào mắt xanh của mặt nạ này sẽ bị hớp hồn." "DOTA_Tooltip_ability_item_lifesteal_lifesteal_percent" "%+$lifesteal" //"DOTA_Tooltip_ability_item_lifesteal_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_voodoo_mask_Description" "

Nội tại: Hút máu kỹ năng

Sát thương kỹ năng gây ra trên tướng địch sẽ hồi phục máu cho chủ sở hữu, bất kể loại sát thương là gì.

Hút máu giảm tác dụng khi dùng lên quái." "DOTA_Tooltip_ability_item_voodoo_mask_Lore" "Một chiếc mặt được hiệu chỉnh để hút các mối liên kết ma pháp truyền qua lại giữa người dùng phép và kẻ địch." "DOTA_Tooltip_ability_item_voodoo_mask_spell_lifesteal" "%+$spell_lifesteal" "DOTA_Tooltip_ability_item_mask_of_dispair_Description" "." "DOTA_Tooltip_ability_item_sphere_Description" "

Nội tại: Chặn phép

Chặn hầu hết phép thuật chỉ định mục tiêu mỗi %block_cooldown% giây.\n\n

Kích hoạt: Chuyển khả năng chặn phép

Tạm thời chuyển khả năng chặn phép từ người mang trang bị này qua một đơn vị đồng minh trong %block_cooldown% giây.

Cự ly: %abilitycastrange%" "DOTA_Tooltip_ability_item_sphere_Lore" "Quả cầu ma thuật từng được dùng để bảo vệ một trong những chiến binh nổi tiếng trong lịch sử." "DOTA_Tooltip_ability_item_sphere_bonus_all_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_ability_item_sphere_bonus_health_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_sphere_bonus_mana_regen" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_modifier_item_sphere_target" "Linken's Sphere - Chặn phép" "DOTA_Tooltip_modifier_item_sphere_target_Description" "Phép thuật chỉ định tiếp theo sẽ bị chặn." "DOTA_Tooltip_ability_item_maelstrom_Description" "

Nội tại: Sét truyền

Khiến mỗi đòn đánh %chain_chance%%% cơ hội tạo ra một luồng sét, có thể nhảy tới tối đa %chain_strikes% mục tiêu trong bán kính %chain_radius%, gây %chain_damage% sát thương phép thuật cho mỗi mục tiêu. Đòn đánh có sét truyền sẽ xuyên khả năng né đòn." "DOTA_Tooltip_ability_item_maelstrom_Lore" "Được rèn bởi chính các vị thần, Maelstrom cho phép người cầm nó sở hữu sức mạnh của sấm sét." "DOTA_Tooltip_ability_item_maelstrom_bonus_damage" "+$damage" //"DOTA_Tooltip_ability_item_maelstrom_chain_chance" "%CHAIN CHANCE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_maelstrom_chain_damage" "CHAIN DAMAGE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_maelstrom_chain_strikes" "CHAIN TARGETS:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_maelstrom_chain_radius" "CHAIN LEAP RADIUS:" "DOTA_Tooltip_ability_item_gungir_Description" "

Kích hoạt: Xiềng xích

Trói toàn bộ kẻ địch trong bán kính %radius% đơn vị, kéo dài %duration% giây và gây %active_damage% sát thương.

Cự ly: %abilitycastrange% \n\n

Nội tại: Sét truyền

Khiến mỗi đòn đánh %chain_chance%%% cơ hội tạo ra một luồng sét, có thể nhảy tới tối đa %chain_strikes% mục tiêu trong bán kính %chain_radius%, gây %chain_damage% sát thương phép cho mỗi mục tiêu. Đòn đánh có sét truyền sẽ xuyên khả năng né đòn." "DOTA_Tooltip_ability_item_gungir_Lore" "Những mối nối xích được đúc rèn bằng các phương pháp bất khả thi nhằm trói một ác ma cổ đại." "DOTA_Tooltip_ability_item_gungir_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_gungir_bonus_intellect" "+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_gungir_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_gungir_bonus_agility" "+$agi" "DOTA_Tooltip_modifier_gungnir_debuff" "Eternal Chains" "DOTA_Tooltip_modifier_gungnir_debuff_Description" "Không thể di chuyển khi bị trói." "DOTA_Tooltip_ability_item_warhammer_Description" "

Kích hoạt: Búa chiến

Gây %damage% sát thương và giảm %armor_reduction% giáp của mục tiêu trong %duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_warhammer_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_modifier_item_warhammer_armor" "Warhammer" "DOTA_Tooltip_modifier_item_warhammer_armor_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." "DOTA_Tooltip_ability_item_bullwhip_Description" "

Kích hoạt: Quật roi

Tăng %speed%%% tốc độ chạy khi dùng lên đồng minh, và giảm %speed%%% tốc độ chạy khi dùng lên kẻ địch. Kéo dài %duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_bullwhip_Lore" "Từng là dây roi da yêu thích của một tên môi giới tai tiếng trong giới đấu võ lồng sắt và giao thương chăn nuôi khác." "DOTA_Tooltip_ability_item_bullwhip_bonus_health_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_bullwhip_bonus_mana_regen" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_quicksilver_amulet_Description" "

Nội tại: Hoạt bát

Tăng %bonus_movement%%% tốc độ chạy và %bonus_attack% tốc độ đánh khi bạn có kỹ năng đang hồi chiêu." "DOTA_Tooltip_ability_item_quicksilver_amulet_Lore" "Bùa hộ mệnh yểm phép rưng rưng với một loại vật chất bí ẩn." "DOTA_Tooltip_ability_item_quicksilver_amulet_base_movement" "%+$move_speed" "DOTA_Tooltip_ability_item_quicksilver_amulet_base_attack" "+$attack" "DOTA_Tooltip_ability_item_quicksilver_amulet_projectile_increase" "%+Tốc độ đường đạn" "DOTA_Tooltip_ability_item_quicksilver_amulet_anim_increase" "%+Tốc độ cử động ra đòn" "DOTA_Tooltip_modifier_item_quicksilver_amulet" "Quicksilver Amulet" "DOTA_Tooltip_modifier_item_quicksilver_amulet_Description" "Tăng tốc độ đánh và tốc độ di chuyển khi một kĩ năng đang trong thời gian hồi." "DOTA_Tooltip_modifier_item_bullwhip_buff" "Bullwhip" "DOTA_Tooltip_modifier_item_bullwhip_buff_Description" "%-dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_item_psychic_headband_Description" "

Kích hoạt: Lực đẩy tâm linh

Đẩy đơn vị địch mục tiêu ra xa bạn %push_length% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_item_psychic_headband_Lore" "Một thí nghiệm thất bại trong việc kiểm soát mượt mà năng lực tâm linh, nhưng vẫn tốt chán để đẩy người." "DOTA_Tooltip_ability_item_psychic_headband_intelligence_pct" "%+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_psychic_headband_cast_range" "+$cast_range" "DOTA_Tooltip_modifier_item_psychic_headband_active" "Psychic Push" "DOTA_Tooltip_modifier_item_psychic_headband_active_Description" "Bị đẩy bởi Psychic Headband." "DOTA_Tooltip_ability_item_ceremonial_robe_Description" "

Nội tại: Hào quang nghi lễ

Giảm %status_resistance%%% kháng hiệu ứng và %magic_resistance%%% kháng phép của kẻ địch.

Bán kính: %aura_radius%" "DOTA_Tooltip_ability_item_ceremonial_robe_Lore" "Một trong nhiều vật phẩm thất lạc trong đợt cướp bóc rương bảo linh thiêng của Zelenwyr." "DOTA_Tooltip_ability_item_ceremonial_robe_bonus_mana" "+$mana" "DOTA_Tooltip_modifier_ceremonial_robe_aura" "Ceremonial Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_ceremonial_robe_aura_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_STATUS_RESISTANCE_STACKING%%% kháng hiệu ứng, tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MAGICAL_RESISTANCE_BONUS%%% sát thương phép." "DOTA_Tooltip_ability_item_book_of_shadows_Description" "

Kích hoạt: Vô ảnh

Chọn một mục tiêu: đồng minh, bản thân hoặc kẻ địch. Khiến mục tiêu đã chọn không thể bị chỉ định và bị khóa phép, cấm đồ và cấm đánh trong %duration% giây. Gây hiệu ứng hóa giải cơ bản.\n\nLoại hóa giải: Cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_item_book_of_shadows_Lore" "Một bùa sách bất khả thi, tràn đầy những ngôn từ không thể đọc, ghi nhận những suy tư không thể biết." "DOTA_Tooltip_ability_item_book_of_shadows_bonus_all_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_ability_item_book_of_shadows_night_vision" "+Tầm nhìn ban đêm" "DOTA_Tooltip_modifier_item_book_of_shadows_buff" "Book of Shadows" "DOTA_Tooltip_modifier_item_book_of_shadows_buff_Description" "Không thể bị chọn làm mục tiêu, bị khóa phép, cấm đánh và cấm đồ." "DOTA_Tooltip_ability_item_giants_ring_Description" "

Nội tại: Bàn chân khổng lồ

Có khả năng đi xuyên mọi địa hình và đơn vị, gây sát thương mỗi giây bằng %pct_str_damage_per_second%%% Sức mạnh của bạn cho kẻ địch mà bạn đứng đè lên." "DOTA_Tooltip_ability_item_giants_ring_Lore" "Đặc phẩm quý giá của một người cai trị chả mấy gì nổi bật ở xứ Elze, kẻ đã từ bỏ cương vị của mình mà biến mất." "DOTA_Tooltip_ability_item_giants_ring_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_giants_ring_movement_speed" "+$move_speed" "DOTA_Tooltip_ability_item_giants_ring_model_scale" "%+Tỷ lệ mô hình" "DOTA_Tooltip_ability_item_vengeances_shadow_Description" "

Nội tại: Ảo ảnh phục thù

Khi chết, bạn tạo ra một phân thân loại mạnh gây %illusion_outgoing_damage%%% sát thương và nhận %illusion_incoming_damage%%% sát thương. Có thể dùng mọi phép cơ bản. Phân thân tồn tại trong %illusion_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_vengeances_shadow_bonus_health" "+$health" "DOTA_Tooltip_ability_item_vengeances_shadow_damage_return" "%+Sát thương trả lại" "DOTA_Tooltip_ability_item_magic_stick_Description" "

Kích hoạt: Hồi năng lượng

Lập tức hồi %restore_per_charge% máu và mana với mỗi điểm tích được.

Tối đa %max_charges% điểm. Nhận một điểm mỗi lần có kẻ địch xung quanh trong phạm vi %charge_radius% đơn vị sử dụng kỹ năng." "DOTA_Tooltip_ability_item_magic_stick_Lore" "Một cây đũa phép đơn giản được dùng để lưu thông ma pháp, được ưa chuộng bởi các thuật sĩ tập sự cũng như các pháp sư tài ba." "DOTA_Tooltip_ability_item_magic_stick_Note0" "Nhận điểm cho mỗi lần có kẻ địch thi triển phép thuật trong phạm vi 1200 đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_item_magic_stick_Note1" "Một số kỹ năng của tướng và kích hoạt của vật phẩm sẽ không cho điểm." //"DOTA_Tooltip_ability_item_magic_stick_restore_per_charge" "HEALTH/MANA PER CHARGE:" "DOTA_Tooltip_ability_item_magic_wand_Description" "

Kích hoạt: Hồi năng lượng

Lập tức hồi %restore_per_charge% máu và mana với mỗi điểm tích được.

Tối đa %max_charges% điểm. Nhận một điểm mỗi lần có kẻ địch xung quanh trong phạm vi %charge_radius% đơn vị sử dụng kỹ năng." "DOTA_Tooltip_ability_item_magic_wand_Lore" "Một cây đũa phép đơn giản được dùng để lưu thông ma pháp, được ưa chuộng bởi các thuật sĩ tập sự cũng như các pháp sư tài ba." "DOTA_Tooltip_ability_item_magic_wand_Note0" "Nhận điểm cho mỗi lần có kẻ địch thi triển phép thuật trong phạm vi 1200 đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_item_magic_wand_Note1" "Một số kỹ năng của tướng và kích hoạt của vật phẩm sẽ không cho điểm." "DOTA_Tooltip_ability_item_magic_wand_bonus_all_stats" "+$all" //"DOTA_Tooltip_ability_item_magic_wand_restore_per_charge" "HEALTH/MANA PER CHARGE:" "DOTA_Tooltip_ability_item_manta_Description" "

Kích hoạt: Phân thân

Tạo %images_count% phân thân của tướng bạn, tồn tại trong %tooltip_illusion_duration% giây.

Phân thân cận chiến gây ra %tooltip_damage_outgoing_melee%%% sát thương, phân thân đánh xa gây ra %tooltip_damage_outgoing_ranged%%% sát thương. Phân thân nhận %tooltip_damage_incoming_total_pct%% sát thương.

Loại hóa giải: Cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_item_manta_Lore" "Chiếc rìu làm từ loại vật liệu phản chiếu đặc biệt khiến kẻ địch phải bối rối." "DOTA_Tooltip_ability_item_manta_Note0" "Có thời gian thi triển là %invuln_duration% giây, trong lúc đó bạn có trạng thái bất khả xâm phạm." "DOTA_Tooltip_ability_item_manta_Note1" "Nhiều hiệu ứng bị loại bỏ khi dùng trang bị này." "DOTA_Tooltip_ability_item_manta_Note2" "Tốc độ chạy từ trang bị khác liên quan đến Yasha không cộng dồn." "DOTA_Tooltip_ability_item_manta_bonus_agility" "+$agi" "DOTA_Tooltip_ability_item_manta_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_manta_bonus_intellect" "+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_manta_bonus_attack_speed" "+$attack" "DOTA_Tooltip_ability_item_manta_bonus_movement_speed" "%+$move_speed" //"DOTA_Tooltip_ability_item_manta_images_count" "NUMBER OF IMAGES:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_manta_tooltip_damage_incoming_melee_total_pct" "%MELEE IMAGE DAMAGE TAKEN:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_manta_tooltip_damage_outgoing_melee" "%MELEE IMAGE DAMAGE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_manta_tooltip_damage_incoming_ranged_total_pct" "%RANGED IMAGE DAMAGE TAKEN:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_manta_tooltip_damage_outgoing_ranged" "%RANGED IMAGE DAMAGE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_manta_tooltip_illusion_duration" "IMAGE DURATION:" "DOTA_Tooltip_ability_item_mantle_Lore" "Một chiếc áo choàng sapphire lộng lẫy được kế tục qua các thế hệ nữ hoàng." "DOTA_Tooltip_ability_item_mantle_bonus_intellect" "+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_mask_of_madness_Description" "

Kích hoạt: Cuồng loạn

Tăng %berserk_bonus_attack_speed% tốc độ đánh và %berserk_bonus_movement_speed% tốc độ chạy nhưng khiến người dùng bị khóa phép và giảm %berserk_armor_reduction% giáp. Có tác dụng trong %berserk_duration% giây.\n\n

Nội tại: Hút máu

Hồi phục một lượng máu tương đương một phần sát thương đòn đánh gây ra. Hút máu từ quái giảm %creep_lifesteal_reduction_pct%%%." "DOTA_Tooltip_ability_item_mask_of_madness_Lore" "Khi đeo cái mặt nạ này vào, người đeo sẽ trở thành hiện thân của cơn cuồng loạn bất kiểm soát." //"DOTA_Tooltip_ability_item_mask_of_madness_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_mask_of_madness_bonus_attack_speed" "+$attack" "DOTA_Tooltip_ability_item_mask_of_madness_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_mask_of_madness_lifesteal_percent" "%+$lifesteal" //"DOTA_Tooltip_ability_item_mask_of_madness_berserk_bonus_attack_speed" "BERSERK ATTACK SPEED:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_mask_of_madness_berserk_bonus_movement_speed" "%BERSERK MOVE SPEED:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_mask_of_madness_berserk_armor_reduction" "BERSERK ARMOR REDUCTION:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_mask_of_madness_berserk_duration" "BERSERK DURATION:" "DOTA_Tooltip_modifier_item_mask_of_madness_berserk" "Cuồng loạn" "DOTA_Tooltip_modifier_item_mask_of_madness_berserk_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh và %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ chạy nhưng bạn bị khóa phép và giảm %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." "DOTA_Tooltip_ability_item_mekansm_Description" "

Kích hoạt: Chữa trị

Phục hồi %heal_amount% máu cho đồng minh trong bán kính %heal_radius% đơn vị.\n\n

Nội tại: Hào quang Mekansm

Hồi %aura_health_regen% máu mỗi giây cho đồng minh trong bán kính %aura_radius% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_item_mekansm_Lore" "Một viên ngọc sáng được hình thành bởi những phần khác nhau được kết hợp lại vừa vặn một cách hoàn hảo." "DOTA_Tooltip_ability_item_mekansm_Note1" "Hào quang Mekansm không cộng dồn." "DOTA_Tooltip_ability_item_mekansm_bonus_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_modifier_item_mekansm_aura" "Hào quang Mekansm" "DOTA_Tooltip_modifier_item_mekansm_aura_Description" "Cho %fMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu hồi mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_item_mekansm_noheal" "Phục hồi quá nhiều" "DOTA_Tooltip_modifier_item_mekansm_noheal_Description" "Phục hồi của Mekansm và Hồi phục của Guardian Greaves sẽ không có tác dụng với các đối tượng đã được hưởng hiệu ứng của nó trong thời gian gần đây." "DOTA_Tooltip_ability_item_mithril_hammer_Lore" "Một cây búa được rèn từ mithril thuần khiết." "DOTA_Tooltip_ability_item_mithril_hammer_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_mjollnir_Description" "

Kích hoạt: Tĩnh điện

Tạo một khiên tĩnh điện lên đối tượng chỉ định trong %static_duration% giây, có %static_chance%%% cơ hội giật kẻ đánh vào nó với %static_damage% sát thương phép thuật và phóng tới %static_strikes% kẻ địch xung quanh.

Cự ly: %abilitycastrange%\n\n

Nội tại: Sét truyền

Khiến mỗi đòn đánh có %chain_chance%%% cơ hội tạo ra một luồng sét, có thể nhảy tới tối đa %chain_strikes% mục tiêu trong phạm vi %chain_radius% đơn vị, gây %chain_damage% sát thương phép thuật cho từng mục tiêu. Đòn đánh có sét truyền sẽ xuyên khả năng né đòn." "DOTA_Tooltip_ability_item_mjollnir_Lore" "Cây búa ma thuật của Thor, được hai người lùn là Brok và Eitri làm tặng." "DOTA_Tooltip_ability_item_mjollnir_Note0" "Tĩnh điện không thể được kích hoạt quá một lần mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_mjollnir_Note1" "Tĩnh điện khi giật gây sát thương phép lên kẻ địch gần đối tượng được khiên bao bọc. Tĩnh điện không có tác dụng với các mục tiêu ở khoảng cách ngoài %static_seconary_radius% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_item_mjollnir_Note2" "Tĩnh điện khi giật sẽ không nhảy tới các đối tượng đang tàng hình hay bị ẩn bởi sương mù chiến tranh." "DOTA_Tooltip_ability_item_mjollnir_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_mjollnir_bonus_attack_speed" "+$attack" //"DOTA_Tooltip_ability_item_mjollnir_static_chance" "%STATIC CHANCE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_mjollnir_static_duration" "STATIC DURATION:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_mjollnir_static_damage" "STATIC DAMAGE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_mjollnir_static_radius" "STATIC RELEASE RADIUS:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_mjollnir_chain_chance" "%CHAIN CHANCE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_mjollnir_chain_damage" "CHAIN DAMAGE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_mjollnir_chain_strikes" "CHAIN TARGETS:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_mjollnir_chain_radius" "CHAIN LEAP RADIUS:" "DOTA_Tooltip_modifier_item_mjollnir_static" "Mjollnir tĩnh điện" "DOTA_Tooltip_modifier_item_mjollnir_static_Description" "Khi bị tấn công, có %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP%%% cơ hội giật sét lên kẻ tấn công và %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% kẻ địch lân cận." "DOTA_Tooltip_ability_item_monkey_king_bar_Description" "

Nội tại: Xuyên phá

Khiến mỗi đòn đánh có %bonus_chance%%% cơ hội bỏ qua khả năng né đòn của mục tiêu và gây thêm %bonus_chance_damage% sát thương phép." "DOTA_Tooltip_ability_item_monkey_king_bar_Lore" "Một cây thiết bảng của một chiến binh huyền thoại." "DOTA_Tooltip_ability_item_monkey_king_bar_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_monkey_king_bar_bonus_attack_speed" "+$attack" "DOTA_Tooltip_ability_item_mystic_staff_Lore" "Cây gậy bí ẩn được làm chỉ bằng những viên pha lê đắt giá nhất." "DOTA_Tooltip_ability_item_mystic_staff_bonus_intellect" "+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_Description" "

Kích hoạt: Triệu hồi quỷ dữ

Triệu hồi một chiến binh và một cung thủ, tồn tại %summon_duration% giây.

Chiến binh:

Đốt mana mỗi đòn đánh, và gây sát thương phép lên kẻ nào giết nó. Cấp 3 có thêm khả năng nhìn tàng hình.
Máu: %warrior_health_tooltip%
Sát thương: %warrior_damage_tooltip%
Sát thương phá mana: %warrior_mana_break_tooltip%
Sát thương khi bị giết: %explosion%

Cung thủ:

Có hào quang tăng tốc độ đánh và chạy. Có kỹ năng giải trừ bùa lợi (Purge) ở cấp 3
Máu: %archer_health_tooltip%
Sát thương: %archer_damage_tooltip%
Hào quang tăng tốc: %archer_move_speed%
Bán kính hào quang: %archer_aura_radius_tooltip%" "DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_Lore" "Được coi như bí truyền tuyệt đỉnh của chiêu hồn và quỷ học, phong ấn trong quỷ thư này là những con quái vật bạo tàn." "DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_bonus_mana_regen" "+$mana_regen" //"DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_warrior_health_tooltip" "WARRIOR HEALTH:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_warrior_damage_tooltip" "WARRIOR DAMAGE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_warrior_mana_break_tooltip" "WARRIOR MANA BREAK:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_explosion" "WARRIOR LAST WILL DMG:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_archer_health_tooltip" "ARCHER HEALTH:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_archer_damage_tooltip" "ARCHER DAMAGE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_archer_mana_burn" "ARCHER MANA BURN:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_archer_move_speed" "%ARCHER AURA MOVE SPEED:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_archer_attack_speed" "ARCHER AURA ATTACK SPEED:" "DOTA_Tooltip_modifier_necronomicon_archer_aura" "Archer Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_necronomicon_archer_aura_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_2_Description" "

Kích hoạt: Triệu hồi quỷ dữ

Triệu hồi một chiến binh và một cung thủ, tồn tại %summon_duration% giây.

Chiến binh:

Đốt mana mỗi đòn đánh, và gây sát thương phép lên kẻ nào giết nó. Cấp 3 có thêm khả năng nhìn tàng hình.
Máu: %warrior_health_tooltip%
Sát thương: %warrior_damage_tooltip%
Sát thương phá mana: %warrior_mana_break_tooltip%
Sát thương khi bị giết: %explosion%

Cung thủ:

Có hào quang tăng tốc độ đánh và chạy. Có kỹ năng giải trừ bùa lợi (Purge) ở cấp 3
Máu: %archer_health_tooltip%
Sát thương: %archer_damage_tooltip%
Hào quang tăng tốc: %archer_move_speed%
Bán kính hào quang: %archer_aura_radius_tooltip%" "DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_2_Lore" "Được coi như bí truyền tuyệt đỉnh của chiêu hồn và quỷ học, phong ấn trong quỷ thư này là những con quái vật bạo tàn." "DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_2_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_2_bonus_mana_regen" "+$mana_regen" //"DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_2_warrior_health_tooltip" "WARRIOR HEALTH:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_2_warrior_damage_tooltip" "WARRIOR DAMAGE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_2_warrior_mana_break_tooltip" "WARRIOR MANA BREAK:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_2_explosion" "WARRIOR LAST WILL DMG:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_2_archer_health_tooltip" "ARCHER HEALTH:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_2_archer_damage_tooltip" "ARCHER DAMAGE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_2_archer_mana_burn" "ARCHER MANA BURN:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_2_archer_attack_speed" "%ARCHER AURA SPEED:" "DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_3_Description" "

Kích hoạt: Triệu hồi quỷ dữ

Triệu hồi một chiến binh và một cung thủ, tồn tại %summon_duration% giây.

Chiến binh:

Đốt mana mỗi đòn đánh, và gây sát thương phép lên kẻ nào giết nó. Cấp 3 có thêm khả năng nhìn tàng hình.
Máu: %warrior_health_tooltip%
Sát thương: %warrior_damage_tooltip%
Sát thương phá mana: %warrior_mana_break_tooltip%
Sát thương khi bị giết: %explosion%

Cung thủ:

Có hào quang tăng tốc độ đánh và chạy. Có kỹ năng giải trừ bùa lợi (Purge) ở cấp 3
Máu: %archer_health_tooltip%
Sát thương: %archer_damage_tooltip%
Hào quang tăng tốc: %archer_move_speed%
Bán kính hào quang: %archer_aura_radius_tooltip%" "DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_3_Lore" "Được coi như bí truyền tuyệt đỉnh của chiêu hồn và quỷ học, phong ấn trong quỷ thư này là những con quái vật bạo tàn." "DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_3_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_3_bonus_mana_regen" "+$mana_regen" //"DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_3_warrior_health_tooltip" "WARRIOR HEALTH:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_3_warrior_damage_tooltip" "WARRIOR DAMAGE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_3_warrior_mana_break_tooltip" "WARRIOR MANA BREAK:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_3_explosion" "WARRIOR LAST WILL DMG:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_3_archer_health_tooltip" "ARCHER HEALTH:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_3_archer_damage_tooltip" "ARCHER DAMAGE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_3_archer_mana_burn" "ARCHER MANA BURN:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_necronomicon_3_archer_attack_speed" "%ARCHER AURA SPEED:" "DOTA_Tooltip_ability_item_null_talisman_Description" "Nhân đôi mức tăng sau phút thứ %clock_time%." "DOTA_Tooltip_ability_item_null_talisman_Lore" "Một viên đá quý nhỏ được làm thành mặt dây chuyền." "DOTA_Tooltip_ability_item_null_talisman_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_null_talisman_bonus_agility" "+$agi" "DOTA_Tooltip_ability_item_null_talisman_bonus_intellect" "+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_null_talisman_bonus_mana_regen" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_null_talisman_bonus_max_mana_percentage" "%+$max_mana_percentage" "DOTA_Tooltip_ability_item_whip_Description" "Vụt vào mông một đối tượng, khiến chúng di chuyển nhanh hơn 35% trong 2 giây, rồi sau đó chậm lại 35% trong 3,5 giây. Gây 50 sát thương vật lý. Có thể dùng trên đồng minh hoặc kẻ địch." "DOTA_Tooltip_ability_item_whip_Lore" "Thương cho roi cho vọt." "DOTA_Tooltip_ability_item_whip_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_oblivion_staff_Lore" "Nhìn qua có vẻ giống như cây gậy bình thường, nó sở hữu trong mình một sức mạnh đánh sợ, giống như chủ nhân đầu tiên của nó - Eldritch." "DOTA_Tooltip_ability_item_oblivion_staff_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_oblivion_staff_bonus_intellect" "+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_oblivion_staff_bonus_attack_speed" "+$attack" "DOTA_Tooltip_ability_item_oblivion_staff_bonus_mana_regen" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_witch_blade_Description" "

Nội: Đao phù thủy

Làm cho đòn đánh tiếp theo của bạn áp dụng độc tố trong %slow_duration% giây, làm chậm %slow%%% và gây sát thương tương đương %int_damage_multiplier%x Trí Tuệ của bạn mỗi giây. Đòn đánh này không thể trượt." "DOTA_Tooltip_ability_item_witch_blade_Lore" "Một thanh gươm cay độc chả may bị nhập bởi linh hồn dại dột của người đã tạo ra nó." "DOTA_Tooltip_ability_item_witch_blade_bonus_intellect" "+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_witch_blade_bonus_attack_speed" "+$attack" "DOTA_Tooltip_ability_item_witch_blade_bonus_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_ability_item_witch_blade_projectile_speed" "+$projectile_speed" "DOTA_Tooltip_modifier_item_witch_blade_slow" "Witch Blade" "DOTA_Tooltip_modifier_item_witch_blade_slow_Description" "Nhận sát thương mỗi giây và bị giảm %%dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_item_ogre_axe_Lore" "Chỉ cầm nó lên thôi mà bạn cũng trở nên cường tráng hơn." "DOTA_Tooltip_ability_item_ogre_axe_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_orchid_Description" "

Kích hoạt: Thiêu hồn

Khóa phép một mục tiêu trong %silence_duration% giây. Khi hết khóa phép, đối tượng sẽ nhận thêm sát thương dưới dạng phép thuật, tương đương %silence_damage_percent%%% sát thương đã nhận trong khi bị khóa phép.

Cự ly: %abilitycastrange%" "DOTA_Tooltip_ability_item_orchid_Lore" "Bông hoa được nuôi bằng năng lượng của quỷ lửa." "DOTA_Tooltip_ability_item_orchid_bonus_intellect" "+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_orchid_bonus_attack_speed" "+$attack" "DOTA_Tooltip_ability_item_orchid_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_orchid_bonus_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_ability_item_orchid_bonus_mana_regen" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_orchid_spell_amp" "%+Cường hóa phép" "DOTA_Tooltip_ability_item_orchid_mana_regen_multiplier" "%+Cường hóa mana hồi mỗi giây" //"DOTA_Tooltip_ability_item_orchid_silence_damage_percent" "%SOUL BURN INCREASED DAMAGE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_orchid_silence_duration" "SOUL BURN DURATION:" "DOTA_Tooltip_modifier_orchid_malevolence_debuff" "Đốt hồn" "DOTA_Tooltip_modifier_orchid_malevolence_debuff_Description" "Bị khóa phép và nhận thêm 30%% sát thương. Sát thương nhận thêm này được gây ra dưới dạng ma thuật khi hết khóa phép." "DOTA_Tooltip_ability_item_pers_Lore" "Viên bảo ngọc này khiến người cầm nó trở nên can đảm hơn." "DOTA_Tooltip_ability_item_pers_bonus_health_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_pers_bonus_mana_regen" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_phase_boots_Description" "

Kích hoạt: Đi xuyên

Tăng %phase_movement_speed%%% tốc độ chạy nếu là tướng cận chiến, hoặc %phase_movement_speed_range%%% nếu là tướng đánh xa, đồng thời cho phép bạn đi xuyên các đơn vị và quay đầu nhanh hơn trong %phase_duration% giây.\nMang nhiều loại giày không giúp bạn chạy nhanh hơn." "DOTA_Tooltip_ability_item_phase_boots_Lore" "Kẻ đi giày này có thể di chuyển giữa cõi hư vô." "DOTA_Tooltip_ability_item_phase_boots_bonus_damage_melee" "+Sát thương (CẬN CHIẾN)" "DOTA_Tooltip_ability_item_phase_boots_bonus_damage_range" "+Sát thương (ĐÁNH XA)" "DOTA_Tooltip_ability_item_phase_boots_bonus_movement_speed" "+$move_speed" //"DOTA_Tooltip_ability_item_phase_boots_phase_movement_speed" "%PHASE MOVE BOOST MELEE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_phase_boots_phase_movement_speed_range" "%PHASE MOVE BOOST RANGED:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_phase_boots_phase_duration" "PHASE DURATION:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_phase_boots_bonus_attack_speed" "+$attack" "DOTA_Tooltip_ability_item_phase_boots_bonus_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_modifier_item_phase_boots_active" "Phase Boots" "DOTA_Tooltip_modifier_item_phase_boots_active_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và cho phép bạn đi xuyên qua các đơn vị khác." "DOTA_Tooltip_ability_item_pipe_Description" "

Kích hoạt: Chắn phép

Tạo một lá chắn chặn tối đa %barrier_block% sát thương phép thuật cho từng đồng minh trong %barrier_duration% giây.

Bán kính: %barrier_radius%\n\n

Nội tại: Hào quang sáng suốt

Hồi %aura_health_regen% máu mỗi giây và tăng %magic_resistance_aura%%% kháng phép cho đồng minh.

Bán kính: %aura_radius%" "DOTA_Tooltip_ability_item_pipe_Lore" "Một cổ vật với lai lịch huyền bí, tạo ra lớp màng chống lại ma thuật." "DOTA_Tooltip_ability_item_pipe_Note0" "Các lớp chắn phép không cộng dồn cùng lúc với nhau." "DOTA_Tooltip_ability_item_pipe_Note1" "Cộng dồn với hiệu quả giảm dần cùng các nguồn kháng phép khác." "DOTA_Tooltip_ability_item_pipe_health_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_pipe_magic_resistance" "%+$spell_resist" //"DOTA_Tooltip_ability_item_pipe_bonus_all_stats" "+$all" //"DOTA_Tooltip_ability_item_pipe_aura_health_regen" "AURA HEALTH REGEN:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_pipe_magic_resistance_aura" "%AURA MAGIC RESISTANCE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_pipe_aura_radius" "AURA RADIUS:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_pipe_barrier_block" "BARRIER SPELL BLOCK:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_pipe_barrier_duration" "BARRIER DURATION:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_pipe_barrier_radius" "BARRIER CAST RADIUS:" "DOTA_Tooltip_modifier_item_pipe_aura" "Hào quang Sáng suốt" "DOTA_Tooltip_modifier_item_pipe_aura_Description" "Hồi thêm %fMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu mỗi giây và +%dMODIFIER_PROPERTY_MAGICAL_RESISTANCE_BONUS%%% kháng phép." "DOTA_Tooltip_modifier_item_pipe_barrier" "Chắn phép" "DOTA_Tooltip_modifier_item_pipe_barrier_Description" "Lá chắn phép có thể chặn tối đa %dMODIFIER_PROPERTY_INCOMING_SPELL_DAMAGE_CONSTANT% sát thương phép." "DOTA_Tooltip_ability_item_platemail_Lore" "Nhiều miếng kim loại dày được rèn vào nhau để tạo chiếc giáp thân này. Cẩn thận đừng để nó rơi vào chân." "DOTA_Tooltip_ability_item_platemail_bonus_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_ability_item_point_booster_Lore" "Một viên thạch anh tím hoàn mỹ, nuôi dưỡng trí thể của chủ nhân." "DOTA_Tooltip_ability_item_point_booster_bonus_mana" "+$mana" "DOTA_Tooltip_ability_item_point_booster_bonus_health" "+$health" "DOTA_Tooltip_ability_item_poor_mans_shield_Description" "

Nội tại: Đỡ đòn

Có 100% tỷ lệ chặn %damage_block_melee% sát thương đánh thường trên tướng cận chiến, và %damage_block_ranged% sát thương đánh thường trên tướng đánh xa.

Có %block_chance%%% tỷ lệ chặn sát thương từ quái." "DOTA_Tooltip_ability_item_poor_mans_shield_Lore" "Một tấm khiên cũ nát nhưng vẫn hữu ích đến bất ngờ." "DOTA_Tooltip_ability_item_poor_mans_shield_Note0" "Nhiều nguồn đỡ đòn không cộng dồn." //"DOTA_Tooltip_ability_item_poor_mans_shield_block_chance" "%CREEP BLOCK CHANCE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_poor_mans_shield_damage_block_melee" "MELEE DAMAGE BLOCK:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_poor_mans_shield_damage_block_ranged" "RANGED DAMAGE BLOCK:" "DOTA_Tooltip_ability_item_poor_mans_shield_bonus_agility" "+$agi" "DOTA_Tooltip_ability_item_power_treads_Description" "

Kích hoạt: Đổi thuộc tính

Thay đổi thuộc tính chính của giày giữa +%bonus_stat% Sức mạnh, +%bonus_stat% Nhanh nhẹn hoặc +%bonus_stat% Trí tuệ.\nMang nhiều giày không giúp bạn chạy nhanh hơn." "DOTA_Tooltip_ability_item_power_treads_Note0" "Power Treads có thể tạo ra từ Belt of Strength, Band of Elvenskin hoặc Robe of the Magi." "DOTA_Tooltip_ability_item_power_treads_Lore" "Một đôi giày da cứng có khả năng tùy biến theo nhu cầu của người sử dụng." "DOTA_Tooltip_ability_item_power_treads_bonus_movement_speed" "+$move_speed" "DOTA_Tooltip_ability_item_power_treads_bonus_stat" "+$selected_attrib" //"DOTA_Tooltip_ability_item_power_treads_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_power_treads_bonus_attack_speed" "+$attack" "DOTA_Tooltip_ability_item_quarterstaff_Lore" "Một cây gậy đơn giản giúp bạn ra đòn nhanh chóng." "DOTA_Tooltip_ability_item_quarterstaff_bonus_speed" "+$attack" "DOTA_Tooltip_ability_item_quarterstaff_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_blitz_knuckles_bonus_attack_speed" "+$attack" "DOTA_Tooltip_ability_item_blitz_knuckles_Lore" "Một phiên bản cập nhật bởi thuật sĩ thế giới ngầm cho sản phẩm kinh điển của giới góc khuất." "DOTA_Tooltip_ability_item_quelling_blade_Description" "

Kích hoạt: Chặt cây

Chặt cây được chỉ định.

Cự ly: %abilitycastrange%\n\n

Nội tại: Thảo phạt

Tăng sát thương đánh thường lên quái. Tướng cận chiến được tăng %damage_bonus%, và tướng đánh xa được tăng %damage_bonus_ranged%." "DOTA_Tooltip_ability_item_quelling_blade_Lore" "Chiếc rìu của một người gnome đã chết, cho phép bạn hành nghề lâm tặc." "DOTA_Tooltip_ability_item_quelling_blade_Note0" "Hiệu ứng của Quelling Blade không cộng dồn." //"DOTA_Tooltip_ability_item_quelling_blade_damage_bonus" "QUELL MELEE DAMAGE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_quelling_blade_damage_bonus_ranged" "QUELL RANGED DAMAGE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_quelling_blade_abilitycastrange" "CHOP TREE RANGE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_quelling_blade_cast_range_ward" "CHOP WARD RANGE:" "DOTA_Tooltip_ability_item_radiance_Description" "

Bật/Tắt: Thiêu đốt

Khi bật, đốt kẻ thù xung quanh, gây %aura_damage% sát thương phép mỗi giây và khiến chúng có %blind_pct%%% tỉ lệ tấn công trượt. Phân thân chỉ gây %aura_damage_illusions% sát thương phép mỗi giây.

Bán kính: %aura_radius%" "DOTA_Tooltip_ability_item_radiance_Lore" "Một cây thánh khí luôn sáng rọi, đốt cháy kẻ thù và khiến chúng trở thành tro bụi." "DOTA_Tooltip_ability_item_radiance_bonus_damage" "+$damage" //"DOTA_Tooltip_ability_item_radiance_aura_damage" "BURN DAMAGE PER SECOND:" "DOTA_Tooltip_ability_item_radiance_evasion" "%+$evasion" //"DOTA_Tooltip_ability_item_radiance_aura_radius" "BURN RADIUS:" "DOTA_Tooltip_modifier_item_radiance_debuff" "Radiance - Đốt" "DOTA_Tooltip_modifier_item_radiance_debuff_Description" "Nhận 60 sát thương mỗi giây và có %dMODIFIER_PROPERTY_MISS_PERCENTAGE%%% tỷ lệ đánh trượt." "DOTA_Tooltip_ability_item_rapier_Description" "

Nội tại: Bất diệt

Rơi khi chủ nhân chết, và không thể bị phá hủy.

Không thể dùng được nếu được đồng minh của chủ nhân nó nhặt lên cho đến khi được trả về cho chủ. Có thể dùng được ngay lập tức nếu được kẻ địch của chủ nhân nó nhặt lên. Divine Rapier một khi đã rơi sẽ không thể được nhặt lên bởi thú vận chuyển." "DOTA_Tooltip_ability_item_rapier_Note0" "Nếu Divine Rapier bị rơi và được nhặt lên bởi kẻ địch của chủ nhân gốc, nó sẽ chỉ có thể bị rơi khi người cầm nó chết." "DOTA_Tooltip_ability_item_rapier_Lore" "Quá bá đạo, đến mức nó không thờ một chủ." "DOTA_Tooltip_ability_item_rapier_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_aeon_disk_Description" "

Nội tại: Bảo toàn tính mạng

Khi nhận sát thương khiến máu xuống dưới %health_threshold_pct%%%, bạn nhận một bùa hóa giải mạnh lên bản thân và trong vòng %buff_duration% giây được tăng %status_resistance%%% kháng hiệu ứng, đồng thời không thể nhận cũng như gây ra sát thương. Chỉ kích hoạt bởi sát thương của người chơi. Thời gian hồi tăng sau mỗi lần kích hoạt.

Loại hóa giải: Mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_item_aeon_disk_lore" "Một báu vật hùng mạnh được chuyển lậu khỏi Ivory Incubarium từ xa xưa. Hoặc do thiên hạ tin là thế mà thôi." "DOTA_Tooltip_ability_item_aeon_disk_bonus_health" "+$health" "DOTA_Tooltip_ability_item_aeon_disk_bonus_mana" "+$mana" "DOTA_Tooltip_ability_item_aeon_disk_cooldown_duration" "THỜI GIAN HỒI:" "DOTA_Tooltip_modifier_item_aeon_disk_buff" "Phá bĩnh nhịp tử" "DOTA_Tooltip_modifier_item_aeon_disk_buff_Description" "Không thể gây hoặc nhận sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_item_kaya_lore" "Gậy phép của một nữ pháp sư trứ danh, đã bị thất lạc không biết bao nhiêu thiên niên kỷ." "DOTA_Tooltip_ability_item_kaya_note0" "Hiệu ứng của vật phẩm này không cộng dồn." "DOTA_Tooltip_ability_item_kaya_bonus_intellect" "+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_kaya_spell_amp" "%+Cường hóa phép" "DOTA_Tooltip_ability_item_kaya_mana_regen_multiplier" "%+Cường hóa mana hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_item_kaya_spell_lifesteal_amp" "%+Cường hóa hút máu phép" "DOTA_Tooltip_ability_item_reaver_Lore" "Cây rìu khổng lồ này có thể dời non lấp biển." "DOTA_Tooltip_ability_item_reaver_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_refresher_Description" "

Kích hoạt: Xóa thời gian hồi

Xóa thời gian hồi cho tất cả các trang bị cũng như kỹ năng của bản thân. Chung thời gian hồi với Refresher Shard. Thời gian hồi của vật phẩm này đứng yên nếu không ở trong túi đồ." "DOTA_Tooltip_ability_item_refresher_Lore" "Một cổ vật đầy quyền lực được tạo riêng cho các pháp sư." "DOTA_Tooltip_ability_item_refresher_bonus_health_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_refresher_bonus_mana_regen" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_relic_Lore" "Một vũ khí cổ xưa mà khi xuất hiện có thể thay đổi cục diện chiến tranh." "DOTA_Tooltip_ability_item_relic_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_ring_of_basilius_Description" "

Nội tại: Hào quang Basilius

Tăng %aura_mana_regen% mana hồi mỗi giây cho đồng minh xung quanh.

Bán kính: %aura_radius%" "DOTA_Tooltip_ability_item_ring_of_basilius_Lore" "Chiếc nhẫn này chỉ được tặng cho những pháp sư tài năng nhất." //"DOTA_Tooltip_ability_item_ring_of_basilius_bonus_all_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_ability_item_ring_of_basilius_mana_regen" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_holy_locket_Description" "

Kích hoạt: Hồi năng lượng

Lập tức hồi %restore_per_charge% máu và mana với mỗi điểm tích được cho đơn vị đồng minh được chọn.

Tối đa %max_charges% điểm. Cứ %charge_gain_timer% giây tự động nhận một điểm mỗi lần có kẻ địch xung quanh trong phạm vi %charge_radius% đơn vị sử dụng kỹ năng. \n\n

Nội tại: Phước lành

Cường hóa năng lực hồi máu của bạn thêm %heal_increase%%%.\n\n

Nội tại: Hào quang hồi phục

Cho đồng minh %aura_health_regen% máu hồi mỗi giây.

Bán kính: %aura_radius%\n\n\n\n" "DOTA_Tooltip_ability_item_holy_locket_bonus_health" "+$health" "DOTA_Tooltip_ability_item_holy_locket_bonus_mana" "+$mana" "DOTA_Tooltip_ability_item_holy_locket_health_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_holy_locket_bonus_all_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_ability_item_holy_locket_Lore" "Một thánh tích quý giá tưởng chừng đã mất vĩnh viễn sau cuộc viễn chinh thất bại." "DOTA_Tooltip_modifier_item_holy_locket_aura" "Holy Locket Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_item_holy_locket_aura_Description" "Hồi %dMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_item_ring_of_basilius_effect" "Hào quang Basilius" "DOTA_Tooltip_modifier_item_ring_of_basilius_effect_Description" "Tăng %fMODIFIER_PROPERTY_MANA_REGEN_CONSTANT% mana hồi mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_item_necronomicon_mana_aura" "Hào quang hồi mana Necronomicon" "DOTA_Tooltip_modifier_item_necronomicon_mana_aura_Description" "Tăng %fMODIFIER_PROPERTY_MANA_REGEN_CONSTANT% mana hồi mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_item_necronomicon_mana_aura_2" "Hào quang hồi mana Necronomicon (Cấp 2)" "DOTA_Tooltip_modifier_item_necronomicon_mana_aura_2_Description" "Tăng %-2fMODIFIER_PROPERTY_MANA_REGEN_CONSTANT% mana hồi mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_item_necronomicon_mana_aura_3" "Hào quang hồi mana Necronomicon (Cấp 3)" "DOTA_Tooltip_modifier_item_necronomicon_mana_aura_3_Description" "Tăng %fMODIFIER_PROPERTY_MANA_REGEN_CONSTANT% mana hồi mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_ring_of_health_Lore" "Một chiếc nhẫn lấp lánh được tìm thấy ở dưới xác của một tên người lùn mập mạp." "DOTA_Tooltip_ability_item_ring_of_health_bonus_health_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_ring_of_protection_Lore" "Một chiếc nhẫn mờ ảo bảo vệ người đeo nó." "DOTA_Tooltip_ability_item_ring_of_protection_bonus_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_ability_item_ring_of_regen_Lore" "Chiếc nhẫn này được tộc quỷ lùn Gnome coi như bùa cầu may." "DOTA_Tooltip_ability_item_ring_of_regen_bonus_health_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_ring_of_tarrasque_Lore" "Một chiếc nhẫn trường tồn, rèn bởi ma thuật máu vốn dĩ đơn giản, nhưng rồi cường hóa bởi nguồn sức mạnh được cho là thành phần chính của nó." "DOTA_Tooltip_ability_item_ring_of_tarrasque_bonus_health_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_ring_of_tarrasque_bonus_health" "+$health" "DOTA_Tooltip_ability_item_robe_Lore" "Chiếc áo choàng này vấy bẩn linh hồn những ai mặc nó để đổi lấy trí tuệ cho họ." "DOTA_Tooltip_ability_item_robe_bonus_intellect" "+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_rod_of_atos_Description" "

Kích hoạt: Trói

Trói mục tiêu trong %duration% giây.

Cự ly: %abilitycastrange%" "DOTA_Tooltip_ability_item_rod_of_atos_Lore" "Atos, vị chúa tể của sự úa tàn, đã lưu lại bản thể của mình trong cây đũa tưởng chừng đơn giản này." "DOTA_Tooltip_ability_item_rod_of_atos_bonus_intellect" "+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_rod_of_atos_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_rod_of_atos_bonus_agility" "+$agi" //"DOTA_Tooltip_ability_item_rod_of_atos_duration" "CRIPPLE DURATION:" "DOTA_Tooltip_modifier_rod_of_atos_debuff" "Rod of Atos" "DOTA_Tooltip_modifier_rod_of_atos_debuff_Description" "Không thể di chuyển khi bị trói." "DOTA_Tooltip_ability_item_sange_Lore" "Sange là một thứ vũ khí có độ chính xác thất thường, tự tìm vào các điểm yếu của đối phương mà đánh." "DOTA_Tooltip_ability_item_sange_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_sange_status_resistance" "%+Kháng hiệu ứng" "DOTA_Tooltip_ability_item_sange_hp_regen_amp" "%+Cường hóa hút máu và máu hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_item_kaya_and_sange_Lore" "Hai trong ba vật phẩm với sức mạnh không tưởng mà nhiều người tin rằng đã được rèn tại lò của cùng một yểm thuật sư." "DOTA_Tooltip_ability_item_kaya_and_sange_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_kaya_and_sange_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_kaya_and_sange_bonus_intellect" "+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_kaya_and_sange_spell_amp" "%+Cường hóa phép" "DOTA_Tooltip_ability_item_kaya_and_sange_mana_regen_multiplier" "%+Cường hóa mana hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_item_kaya_and_sange_status_resistance" "%+Kháng hiệu ứng" "DOTA_Tooltip_ability_item_kaya_and_sange_hp_regen_amp" "%+Cường hóa hút máu và máu hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_item_kaya_and_sange_spell_lifesteal_amp" "%+Cường hóa hút máu phép" "DOTA_Tooltip_ability_item_yasha_and_kaya_Lore" "Yasha và Kaya khi đi cùng nhau, như hình với bóng, như chập làm một, như lẽ thường tình." "DOTA_Tooltip_ability_item_yasha_and_kaya_bonus_intellect" "+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_yasha_and_kaya_spell_amp" "%+Cường hóa phép" "DOTA_Tooltip_ability_item_yasha_and_kaya_mana_regen_multiplier" "%+Cường hóa mana hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_item_yasha_and_kaya_bonus_agility" "+$agi" "DOTA_Tooltip_ability_item_yasha_and_kaya_bonus_attack_speed" "+$attack" "DOTA_Tooltip_ability_item_yasha_and_kaya_movement_speed_percent_bonus" "%+$move_speed" "DOTA_Tooltip_ability_item_yasha_and_kaya_spell_lifesteal_amp" "%+Cường hóa hút máu phép" "DOTA_Tooltip_modifier_sange_buff" "Tàn phế" "DOTA_Tooltip_modifier_sange_buff_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_ability_item_heavens_halberd_Description" "

Kích hoạt: Cấm đánh

Khiến mục tiêu chỉ định không thể đánh thường trong %disarm_melee% giây nếu hắn là dạng cận chiến, và %disarm_range% nếu là dạng đánh xa.

Cự ly: %abilitycastrange%" "DOTA_Tooltip_ability_item_heavens_halberd_Lore" "Một cây kích với tốc độ của binh khí hạng nhẹ, hỗ trợ người cầm kích thắng các cuộc giao đấu mà đao to búa lớn không thể làm." "DOTA_Tooltip_ability_item_heavens_halberd_bonus_evasion" "%+$evasion" "DOTA_Tooltip_ability_item_heavens_halberd_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_heavens_halberd_status_resistance" "%+Kháng hiệu ứng" "DOTA_Tooltip_ability_item_heavens_halberd_hp_regen_amp" "%+Cường hóa hút máu và máu hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_modifier_heavens_halberd_buff" "Tàn phế" "DOTA_Tooltip_modifier_heavens_halberd_buff_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_modifier_heavens_halberd_debuff" "Cấm đánh" "DOTA_Tooltip_modifier_heavens_halberd_debuff_Description" "Bị cấm đánh bởi Heaven's Halberd, không thể tấn công." "DOTA_Tooltip_ability_item_sange_and_yasha_Note0" "Mua nhiều đồ tăng tốc độ chạy có nguồn gốc từ Yasha không làm bạn chạy nhanh hơn." "DOTA_Tooltip_ability_item_sange_and_yasha_Lore" "Sange và Yasha, hùng đao thư kiếm, hòa quyện dưới trăng, sức mạnh càng tăng." "DOTA_Tooltip_ability_item_sange_and_yasha_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_sange_and_yasha_bonus_agility" "+$agi" "DOTA_Tooltip_ability_item_sange_and_yasha_bonus_attack_speed" "+$attack" "DOTA_Tooltip_ability_item_sange_and_yasha_movement_speed_percent_bonus" "%+$move_speed" "DOTA_Tooltip_ability_item_sange_and_yasha_status_resistance" "%+Kháng hiệu ứng" "DOTA_Tooltip_ability_item_sange_and_yasha_hp_regen_amp" "%+Cường hóa hút máu và máu hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_modifier_sange_and_yasha_buff" "Tàn phế" "DOTA_Tooltip_modifier_sange_and_yasha_buff_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_ability_item_satanic_Description" "

Kích hoạt: Siêu hút máu

Tăng khả năng hút máu lên thành %unholy_lifesteal_total_tooltip%%% trong %unholy_duration% giây.

Loại hóa giải: Cơ bản \n\n

Nội tại: Hút máu

Hồi phục lượng máu tương đương một phần sát thương đánh thường. Hút máu từ quái giảm %creep_lifesteal_reduction_pct%%%." "DOTA_Tooltip_ability_item_satanic_Lore" "Để sở hữu sức mạnh vô biên này, bạn phải trả giá bằng chính linh hồn của mình." "DOTA_Tooltip_ability_item_satanic_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_satanic_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_satanic_lifesteal_percent" "%+$lifesteal" //"DOTA_Tooltip_ability_item_satanic_unholy_lifesteal_total_tooltip" "%UNHOLY RAGE LIFESTEAL:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_satanic_unholy_duration" "UNHOLY RAGE DURATION:" "DOTA_Tooltip_modifier_item_satanic_unholy" "Siêu hút máu" "DOTA_Tooltip_modifier_item_satanic_unholy_Description" "Khả năng hút máu được tăng thêm %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP%%%." "DOTA_Tooltip_ability_item_sheepstick_Description" "

Kích hoạt: Hóa thú

Biến mục tiêu chỉ định thành một con thú vô hại trong %sheep_duration% giây. Mục tiêu có tốc độ chạy cơ bản là %sheep_movement_speed%, bị khóa phép, cấm đồ và cấm đánh.
Lập tức tiêu diệt phân thân.

Cự ly: %abilitycastrange%" "DOTA_Tooltip_ability_item_sheepstick_Note0" "Tốc độ chạy cơ bản của mục tiêu còn %sheep_movement_speed%, tuy nhiên các hiệu ứng tăng tốc độ chạy lên tối đa sẽ vẫn có tác dụng." "DOTA_Tooltip_ability_item_sheepstick_Lore" "Món báu vật được canh giữ cẩn mật nhất trong tôn giáo Vyse là vũ khí được các pháp sư thèm khát nhất." "DOTA_Tooltip_ability_item_sheepstick_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_sheepstick_bonus_agility" "+$agi" "DOTA_Tooltip_ability_item_sheepstick_bonus_intellect" "+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_sheepstick_bonus_mana_regen" "+$mana_regen" //"DOTA_Tooltip_ability_item_sheepstick_sheep_duration" "HEX DURATION:" "DOTA_Tooltip_modifier_sheepstick_debuff" "Hóa lợn" "DOTA_Tooltip_modifier_sheepstick_debuff_Description" "Bạn bị biến thành lợn. Không thể tấn công hay thi triển phép." "DOTA_Tooltip_ability_item_shivas_guard_Description" "

Kích hoạt: Bão Bắc Cực

Tỏa ra một làn sóng băng giá gây %blast_damage% sát thương phép và làm chậm %blast_movement_speed%%% tốc độ chạy trong %blast_debuff_duration% giây.

Bán kính: %blast_radius%\n\n

Nội tại: Hào quang băng giá

Giảm %aura_attack_speed% tốc độ đánh và %hp_regen_degen_aura%%% khả năng hồi máu từ mọi nguồn của mọi kẻ địch trong phạm vi.

Bán kính: %aura_radius%" "DOTA_Tooltip_ability_item_shivas_guard_Lore" "Nghe đâu từng thuộc về một nữ thần, mà giờ đây ít nhiều vẫn toàn vẹn sức mạnh nguyên thủy." "DOTA_Tooltip_ability_item_shivas_guard_Note0" "Sóng tỏa ra với tốc độ %blast_speed% đến khi đạt bán kính tối đa là %blast_radius% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_item_shivas_guard_Note1" "Bão Bắc Cực di chuyển theo người kích hoạt." "DOTA_Tooltip_ability_item_shivas_guard_Note2" "Hào quang Băng giá không cộng dồn." "DOTA_Tooltip_ability_item_shivas_guard_bonus_intellect" "+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_shivas_guard_bonus_armor" "+$armor" //"DOTA_Tooltip_ability_item_shivas_guard_aura_attack_speed" "AURA ATTACK SLOW:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_shivas_guard_blast_damage" "BLAST DAMAGE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_shivas_guard_blast_movement_speed" "%BLAST MOVEMENT SLOW:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_shivas_guard_blast_debuff_duration" "BLAST SLOW DURATION:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_shivas_guard_blast_radius" "BLAST RADIUS:" "DOTA_Tooltip_modifier_item_shivas_guard_aura" "Hào quang Băng giá" "DOTA_Tooltip_modifier_item_shivas_guard_aura_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh và %dMODIFIER_PROPERTY_LIFESTEAL_AMPLIFY_PERCENTAGE%%% khả năng hồi máu từ mọi nguồn." "DOTA_Tooltip_modifier_item_shivas_guard_blast" "Bão Bắc Cực" "DOTA_Tooltip_modifier_item_shivas_guard_blast_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_item_skadi_Description" "

Nội tại: Hàn kích

Đòn đánh của bạn làm mục tiêu bị giảm tốc độ đánh, tốc độ chạy và %heal_reduction% khả năng hồi máu từ mọi nguồn trong %cold_duration% giây. Giảm %cold_slow_ranged%%% tốc độ chạy và %cold_attack_slow_ranged% tốc độ đánh nếu mục tiêu là tướng đánh xa. Giảm %cold_slow_melee%%% tốc độ chạy và %cold_attack_slow_melee% tốc độ đánh nếu mục tiêu là tướng đánh gần. " "DOTA_Tooltip_ability_item_skadi_Lore" "Cổ vật cực kỳ hiếm có, được canh giữ bởi các lam long." "DOTA_Tooltip_ability_item_skadi_bonus_all_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_ability_item_skadi_bonus_health" "+$health" "DOTA_Tooltip_ability_item_skadi_bonus_mana" "+$mana" //"DOTA_Tooltip_ability_item_skadi_cold_movement_speed" "%COLD MOVE SLOW:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_skadi_cold_attack_speed" "COLD ATTACK SLOW:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_skadi_cold_duration_melee" "COLD MELEE DURATION:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_skadi_cold_duration_ranged" "COLD RANGED DURATION:" "DOTA_Tooltip_modifier_item_skadi_slow" "Eye of Skadi - Lạnh" "DOTA_Tooltip_modifier_item_skadi_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_LIFESTEAL_AMPLIFY_PERCENTAGE%%% hồi phục, máu hồi mỗi giây, hút máu và hút máu phép. Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy. Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_ability_item_slippers_Lore" "Giày siêu nhẹ từ tơ nhện giúp cường hóa các giác quan của bạn." "DOTA_Tooltip_ability_item_slippers_bonus_agility" "+$agi" "DOTA_Tooltip_ability_item_sobi_mask_Lore" "Một loại mặt nạ thường được dùng bởi các pháp sư và phù thủy cho nhiều nghi thức tế lễ khác nhau." "DOTA_Tooltip_ability_item_sobi_mask_bonus_mana_regen" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_soul_booster_Lore" "Lấy lại lòng can đảm đã từng mất." "DOTA_Tooltip_ability_item_soul_booster_bonus_health" "+$health" "DOTA_Tooltip_ability_item_soul_booster_bonus_mana" "+$mana" //"DOTA_Tooltip_ability_item_soul_booster_bonus_magical_armor" "%+$spell_resist" "DOTA_Tooltip_ability_item_soul_ring_Description" "

Kích hoạt: Huyết tế

Mất %health_sacrifice% máu để tạm thời nhận được %mana_gain% mana. Kéo dài %duration% giây.

Nếu mana từ kích hoạt vượt lượng mana tối đa của tướng, số mana dư thừa sẽ được cộng vào tổng lượng mana tối đa." "DOTA_Tooltip_ability_item_soul_ring_Lore" "Một chiếc nhẫn gặm nhấm linh hồn của kẻ nào mang nó." "DOTA_Tooltip_ability_item_soul_ring_Note0" "Nếu mana từ kích hoạt không được dùng trong thời gian tác dụng, nó sẽ biến mất và lượng mana tối đa sẽ trở về bình thường." "DOTA_Tooltip_ability_item_soul_ring_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_soul_ring_bonus_armor" "+$armor" //"DOTA_Tooltip_ability_item_soul_ring_duration" "SACRIFICE DURATION:" "DOTA_Tooltip_modifier_item_soul_ring_buff" "Hy sinh" "DOTA_Tooltip_modifier_item_soul_ring_buff_Description" "Mất máu để tăng mana. Lượng mana tăng thêm này sẽ mất sau khi Sacrifice hết thời gian hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_item_staff_of_wizardry_Lore" "Một cây gậy chứa sức mạnh phép thuật đã qua tay những phù thủy lão làng nhất." "DOTA_Tooltip_ability_item_staff_of_wizardry_bonus_intellect" "+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_stout_shield_Description" "

Nội tại: Đỡ đòn

Có %block_chance%%% cơ hội chặn %damage_block_melee% sát thương từ đòn đánh thường, chỉ chặn %damage_block_ranged% sát thương nếu tướng sở hữu là tầm xa." "DOTA_Tooltip_ability_item_stout_shield_Lore" "Đáy thùng rượu của thằng này lại là cái khiên của thằng khác." "DOTA_Tooltip_ability_item_stout_shield_Note0" "Nhiều nguồn đỡ đòn không cộng dồn." "DOTA_Tooltip_ability_item_venomous_shield_Lore" " " "DOTA_Tooltip_ability_item_talisman_of_evasion_Note0" "Cộng dồn với hiệu quả giảm dần cùng các nguồn né đòn khác." "DOTA_Tooltip_ability_item_talisman_of_evasion_Lore" "Một cái vòng cổ cho phép bạn đoán trước đòn đánh của kẻ địch." "DOTA_Tooltip_ability_item_talisman_of_evasion_bonus_evasion" "%+$evasion" "DOTA_Tooltip_ability_item_tango_Description" "

Sử dụng: Cắn cây

Ăn một cây tự nhiên để tăng %health_regen% máu hồi mỗi giây trong %buff_duration% giây. Ăn cây mọc từ Iron Branch sẽ tăng gấp đôi thời gian tác dụng.

Có %tooltip_charges% lượt sử dụng. Nhấn vào tướng đồng minh để chia sẻ một Tango.

Cự ly: %abilitycastrange%" "DOTA_Tooltip_ability_item_tango_Lore" "Cắn cỏ đắc thọ." //"DOTA_Tooltip_ability_item_tango_Note0" "Heals for double duration when used on a Ironwood Tree or Wards." //"DOTA_Tooltip_ability_item_tango_total_heal" "EAT TREE HEALTH RESTORED:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_tango_total_heal_ward_tooltip" "EAT WARD HEALTH RESTORED:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_tango_cast_range_ward" "EAT WARD CAST RANGE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_tango_buff_duration" "HEAL DURATION:" "DOTA_Tooltip_modifier_tango_heal" "Tango" "DOTA_Tooltip_modifier_tango_heal_Description" "Hồi %fMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_tango_single_Description" "

Sử dụng: Cắn cây

Ăn một cây tự nhiên để tăng %health_regen% máu hồi mỗi giây trong %buff_duration% giây. Ăn cây từ Iron Branch sẽ tăng gấp đôi thời gian tác dụng.

Cự ly: %abilitycastrange%" "DOTA_Tooltip_ability_item_tango_single_Lore" "Nhai nhồm nhoàm." //"DOTA_Tooltip_ability_item_tango_single_Note0" "Heals for double duration when used on a Ironwood Tree or Wards." //"DOTA_Tooltip_ability_item_tango_single_total_heal" "EAT TREE HEALTH RESTORED:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_tango_single_total_heal_ward_tooltip" "EAT WARD HEALTH RESTORED:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_tango_single_cast_range_ward" "EAT WARD CAST RANGE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_tango_single_buff_duration" "HEAL DURATION:" "DOTA_Tooltip_ability_item_tpscroll_Description" "

Sử dụng: Dịch chuyển

Dịch chuyển bạn đến một công trình đồng minh sau %tooltip_channel_time% giây.

Nhấp kép để dịch chuyển đến hồ máu của phe bạn." "DOTA_Tooltip_ability_item_tpscroll_Note0" "Nếu có nhiều tướng cùng dịch chuyển liên tục đến cùng một vị trí, thời gian vận pháp sẽ tăng dần cho mỗi tướng." "DOTA_Tooltip_ability_item_tpscroll_Note1" "Hiệu ứng dịch chuyển giờ có thể bị chặn hoặc dừng bởi hiệu ứng trói." "DOTA_Tooltip_ability_item_tpscroll_Lore" "Thứ mà các đấng anh hùng thật sự cần." "DOTA_Tooltip_ability_item_tpscroll_2_Description" "

Dùng: Dịch chuyển

Sau khi vận pháp %tooltip_channel_time% giây, dịch chuyển bạn đến công trình, đơn vị hoặc tướng đồng minh được chỉ định.

Nhấp chuột đôi để dịch chuyển đến giếng hồi máu của đội nhà." "DOTA_Tooltip_ability_item_tpscroll_2_Note0" "Nếu có nhiều tướng dịch chuyển liên tục đến cùng một vị trí, thời gian vận pháp sẽ tăng dần cho mỗi tướng." "DOTA_Tooltip_ability_item_tpscroll_2_Lore" "Thứ mà các đấng anh hùng thật sự, thật sự cần." "DOTA_Tooltip_ability_item_tranquil_boots_Description" "

Nội tại: Vỡ

Khi bạn tấn công tướng địch hoặc bị tấn công bởi bất cứ ai, giày sẽ tạm mất đi hiệu ứng hồi %bonus_health_regen% máu mỗi giây và tốc độ tăng thêm của giày chỉ còn %broken_movement_speed% trong %break_time% giây.\nMua nhiều giày không giúp bạn chạy nhanh hơn." "DOTA_Tooltip_ability_item_tranquil_boots_Lore" "Tuy là giúp người mang sống dai hơn nhưng đôi giày này không đáng tin cậy cho lắm." "DOTA_Tooltip_ability_item_tranquil_boots_bonus_movement_speed" "+$move_speed" "DOTA_Tooltip_ability_item_tranquil_boots_bonus_health_regen" "+$hp_regen" //"DOTA_Tooltip_modifier_item_tranquil_boots_heal" "Tranquil Boots" //"DOTA_Tooltip_modifier_item_tranquil_boots_heal_Description" "Regenerating %dMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% HP per second." "DOTA_Tooltip_ability_item_tranquil_boots2_Description" "

Nội tại: Vỡ

Khi bạn tấn công hoặc bị tấn công, giày sẽ tạm mất đi hiệu ứng hồi %bonus_health_health% máu và tốc độ giày chỉ còn %broken_movement_speed% trong %break_time% giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_tranquil_boots2_Lore" "Tuy là giúp người mang sống dai hơn nhưng đôi giày này không đáng tin cậy cho lắm." "DOTA_Tooltip_ability_item_tranquil_boots2_bonus_movement_speed" "+$move_speed" "DOTA_Tooltip_ability_item_tranquil_boots2_bonus_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_ability_item_tranquil_boots2_bonus_health_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_travel_boots_Description" "

Nâng cấp: Town Portal Scroll

Nâng cấp Town Portal Scroll của bạn, cho phép dùng nó để dịch chuyển đến mục tiêu chỉ định, giảm thời gian hồi và không tốn lượt dùng khi sử dụng.\nMua nhiều giày không làm bạn chạy nhanh hơn." "DOTA_Tooltip_ability_item_travel_boots_Lore" "Đôi giày có cánh đưa bạn đến muôn nơi." //"DOTA_Tooltip_ability_item_travel_boots_Note0" "Movement speed bonuses from boots do not stack." "DOTA_Tooltip_ability_item_travel_boots_bonus_movement_speed" "+$move_speed" "DOTA_Tooltip_ability_item_travel_boots_tp_cooldown" "THỜI GIAN HỒI TOWN PORTAL SCROLL:" "DOTA_Tooltip_modifier_boots_of_travel_incoming" "Boots of Travel - Dịch chuyển" "DOTA_Tooltip_modifier_boots_of_travel_incoming_Description" "Một đồng minh đang dịch chuyển đến vị trí của bạn." "DOTA_Tooltip_modifier_boots_of_travel_recall" "Boots of Travel" "DOTA_Tooltip_modifier_boots_of_travel_recall_Description" "Đang dịch chuyển đến đồng minh." "DOTA_Tooltip_ability_item_travel_boots_2_Description" "

Nâng cấp: Town Portal Scroll

Nâng cấp Town Portal Scroll của bạn, cho phép dùng nó để dịch chuyển đến mục tiêu chỉ định, giảm thời gian hồi, thời gian vận pháp và không tốn lượt dùng khi sử dụng.\nMua nhiều giày không làm bạn chạy nhanh hơn." "DOTA_Tooltip_ability_item_travel_boots_2_Lore" "Đôi giày có cánh đưa bạn đến muôn nơi." //"DOTA_Tooltip_ability_item_travel_boots_2_Note0" "Movement speed bonuses from boots do not stack." "DOTA_Tooltip_ability_item_travel_boots_2_bonus_movement_speed" "+$move_speed" "DOTA_Tooltip_ability_item_travel_boots_2_tp_cooldown" "THỜI GIAN HỒI TOWN PORTAL SCROLL:" "DOTA_Tooltip_ability_item_travel_boots_2_tp_channel_time" "THỜI GIAN VẬN PHÁP TOWN PORTAL SCROLL:" "DOTA_Tooltip_ability_item_ultimate_orb_Lore" "Một quả cầu bí ẩn chứa những tinh hoa của sự sống." "DOTA_Tooltip_ability_item_ultimate_orb_bonus_all_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_modifier_item_aghanims_shard" "Aghanim's Shard" "DOTA_Tooltip_modifier_item_aghanims_shard_Description" "Aghanim's Shard." "DOTA_Tooltip_modifier_item_aghanims_shard_permanent_buff" "Aghanim's Shard" "DOTA_Tooltip_modifier_item_aghanims_shard_permanent_buff_Description" "Kể cả một mảnh pha lê phép thuật nhỏ bé này cũng có thể mở khóa tiềm năng ẩn giấu." "DOTA_Tooltip_modifier_item_aghanims_shard_2" "Aghanim's Shard" "DOTA_Tooltip_modifier_item_aghanims_shard_2_Description" "Aghanim's Shard." "DOTA_Tooltip_ability_item_aghanims_shard_Description" "

Nội tại: Nâng cấp chiêu

Nâng cấp một kỹ năng sẵn có, hoặc bổ sung kỹ năng mới cho tướng." "DOTA_Tooltip_ability_item_aghanims_shard_Lore" "Nguồn gốc của nó chỉ mỗi một pháp sư biết, mảnh vỡ của khối pha lê không tưởng này được thèm khát chả kém gì chính cây quyền trượng danh tiếng." "DOTA_Tooltip_ability_item_aghanims_shard_bonus_all_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_ability_item_aghanims_shard_roshan_Description" "

Nội tại: Nâng cấp chiêu

Nâng cấp một kỹ năng sẵn có, hoặc bổ sung kỹ năng mới cho tướng." "DOTA_Tooltip_ability_item_aghanims_shard_roshan_Lore" "Nguồn gốc của nó chỉ mỗi một pháp sư biết, mảnh vỡ của khối pha lê không tưởng này được thèm khát chả kém gì chính cây quyền trượng danh tiếng." "DOTA_Tooltip_ability_item_aghanims_shard_roshan_bonus_all_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_ability_item_ultimate_scepter_Description" "

Nội tại: Nâng cấp chiêu

Nâng cấp một kỹ năng sẵn có, hoặc bổ sung kỹ năng mới cho tướng." "DOTA_Tooltip_ability_item_ultimate_scepter_Lore" "Cây gậy của một pháp sư với quyền năng tựa á thần." "DOTA_Tooltip_ability_item_ultimate_scepter_bonus_all_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_ability_item_ultimate_scepter_bonus_health" "+$health" "DOTA_Tooltip_ability_item_ultimate_scepter_bonus_mana" "+$mana" "DOTA_Tooltip_ability_item_ultimate_scepter_2_Description" "

Nội tại: Nâng cấp chiêu

Nâng cấp một kỹ năng sẵn có, hoặc bổ sung kỹ năng mới cho tướng." "DOTA_Tooltip_ability_item_ultimate_scepter_2_Lore" "Cây gậy của một pháp sư với quyền năng tựa á thần." "DOTA_Tooltip_ability_item_ultimate_scepter_2_bonus_all_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_ability_item_ultimate_scepter_2_bonus_health" "+$health" "DOTA_Tooltip_ability_item_ultimate_scepter_2_bonus_mana" "+$mana" "DOTA_Tooltip_ability_item_ultimate_scepter_roshan_Description" "

Nội tại: Nâng cấp chiêu

Nâng cấp một kỹ năng sẵn có, hoặc bổ sung kỹ năng mới cho tướng." "DOTA_Tooltip_ability_item_ultimate_scepter_roshan_Lore" "Cây gậy của một pháp sư với quyền năng tựa á thần." "DOTA_Tooltip_ability_item_urn_of_shadows_Description" "

Kích hoạt: Thả hồn

Hồi %soul_heal_amount% máu mỗi giây khi dùng lên đồng minh, và gây %soul_damage_amount% sát thương mỗi giây khi dùng lên kẻ địch.

Kéo dài %duration% giây.

Tăng số điểm sử dụng mỗi khi có một tướng địch chết trong phạm vi %soul_radius% đơn vị. Urn gần nhất với tướng địch chết mới được tăng điểm.

Tầm thi triển: %abilitycastrange%" "DOTA_Tooltip_ability_item_urn_of_shadows_Note0" "Urn rỗng khi hút hồn sẽ được tăng 2 điểm sử dụng thay vì 1." "DOTA_Tooltip_ability_item_urn_of_shadows_Note1" "Nếu dùng lên một tướng vừa được Thả hồn vào, nó sẽ làm mới thời gian tác dụng." "DOTA_Tooltip_ability_item_urn_of_shadows_Lore" "Chứa đựng tro cốt của những con quỷ hùng mạnh." "DOTA_Tooltip_ability_item_urn_of_shadows_bonus_health" "+$health" "DOTA_Tooltip_ability_item_urn_of_shadows_mana_regen" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_urn_of_shadows_bonus_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_ability_item_urn_of_shadows_bonus_all_stats" "+$all" //"DOTA_Tooltip_ability_item_urn_of_shadows_soul_heal_amount" "RELEASE ALLY TOTAL HEAL:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_urn_of_shadows_soul_damage_amount" "RELEASE ENEMY TOTAL DAMAGE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_urn_of_shadows_soul_heal_duration" "SOUL RELEASE DURATION:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_urn_of_shadows_soul_release_abilitycastrange" "SOUL RELEASE CAST RANGE:" "DOTA_Tooltip_modifier_item_urn_heal" "Urn - Thả hồn" "DOTA_Tooltip_modifier_item_urn_heal_Description" "Hồi %dMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_item_urn_damage" "Urn - Thả hồn" "DOTA_Tooltip_modifier_item_urn_damage_Description" "Nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_vanguard_Description" "

Nội tại: Đỡ đòn

Có %block_chance%%% chặn %block_damage_melee% sát thương nếu người dùng là tướng cận chiến, chỉ chặn %block_damage_ranged% nếu người dùng là tướng đánh xa." "DOTA_Tooltip_ability_item_vanguard_Lore" "Chiếc khiên cứng cáp bảo vệ người đeo nó khỏi những đòn nguy hiểm nhất." "DOTA_Tooltip_ability_item_vanguard_Note0" "Nhiều nguồn đỡ đòn không cộng dồn." "DOTA_Tooltip_ability_item_vanguard_bonus_health" "+$health" "DOTA_Tooltip_ability_item_vanguard_bonus_health_regen" "+$hp_regen" //"DOTA_Tooltip_ability_item_vanguard_block_damage_melee" "BLOCK DAMAGE MELEE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_vanguard_block_damage_ranged" "BLOCK DAMAGE RANGED:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_vanguard_block_chance" "BLOCK CHANCE:" "DOTA_Tooltip_ability_item_crimson_guard_Description" "

Kích hoạt: Bảo hộ

Trong %duration% giây, cho tướng và công trình đồng minh %block_chance_active%%% cơ hội chặn %block_damage_melee_active% sát thương từ mỗi đòn tấn công.

Chỉ có thể nhận được hiệu ứng Bảo hộ mỗi %tooltip_reapply_time% giây.

Bán kính: %bonus_aoe_radius%\n\n

Nội tại: Đỡ đòn

Có %block_chance%%% cơ hội chặn %block_damage_melee% sát thương đánh thường trên tướng cận chiến, và %block_damage_ranged% sát thương đánh thường trên tướng đánh xa." "DOTA_Tooltip_ability_item_crimson_guard_Lore" "Một loại giáp vốn được chế tạo để chống lại Niên thú." "DOTA_Tooltip_ability_item_crimson_guard_bonus_health" "+$health" "DOTA_Tooltip_ability_item_crimson_guard_bonus_health_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_crimson_guard_bonus_armor" "+$armor" //"DOTA_Tooltip_ability_item_crimson_guard_block_damage_melee" "BLOCK DAMAGE MELEE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_crimson_guard_block_damage_ranged" "BLOCK DAMAGE RANGED:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_crimson_guard_block_chance" "BLOCK CHANCE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_crimson_guard_bonus_aoe_armor" "GUARD ARMOR:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_crimson_guard_block_damage_melee_active" "GUARD DAMAGE BLOCK:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_crimson_guard_duration" "GUARD DURATION:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_crimson_guard_bonus_aoe_radius" "GUARD RADIUS:" "DOTA_Tooltip_ability_item_crimson_guard_Note0" "Nhiều nguồn đỡ đòn không cộng dồn." "DOTA_Tooltip_modifier_item_crimson_guard_aura" "Hào quang giáp Crimson Guard" "DOTA_Tooltip_modifier_item_crimson_guard_aura_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." "DOTA_Tooltip_modifier_item_crimson_guard_effect" "Crimson Guard - Tăng giáp" "DOTA_Tooltip_modifier_item_crimson_guard_effect_Description" "Tăng %MODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." "DOTA_Tooltip_modifier_item_crimson_guard_extra" "Bảo hộ" "DOTA_Tooltip_modifier_item_crimson_guard_extra_Description" "100% cơ hội chặn %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_CONSTANT_BLOCK% sát thương từ các đòn đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_item_crimson_guard_nostack" "Bảo hộ đang hồi" "DOTA_Tooltip_modifier_item_crimson_guard_nostack_Description" "Bảo hộ không có tác dụng với các đối tượng đã được hưởng hiệu ứng của nó trong 46 giây trước." "DOTA_Tooltip_ability_item_vitality_booster_Lore" "Một viên ruby được kế thừa qua các thế hệ chiến binh." "DOTA_Tooltip_ability_item_vitality_booster_bonus_health" "+$health" "DOTA_Tooltip_ability_item_vladmir_Description" "

Nội tại: Hào quang Vladmir

Cho đồng minh xung quanh %lifesteal_aura%%% hút máu, %damage_aura%%% sát thương, %mana_regen_aura% mana hồi mỗi giây và %armor_aura% giáp. Hút máu từ quái giảm %creep_lifesteal_reduction_pct%%%.

Bán kính: %aura_radius%" "DOTA_Tooltip_ability_item_vladmir_Lore" "Một mặt nạ đáng sợ bị ám bởi một ma cà rồng đã chết." "DOTA_Tooltip_ability_item_wraith_pact_Description" "

Kích hoạt: Bóng ma báo oán

Triệu hồi một vật tổ di chuyển được tại vị trí của bạn trong %abilityduration% giây, giảm toàn bộ sát thương vật lý của kẻ địch trong bán kính %pact_aura_radius% đơn vị đi %damage_penalty_aura%%% và gây %aura_dps% sát thương mỗi giây lên chúng.

Vật tổ bị phá trong 4 đòn. Quái cần 10 đòn.\n\n

Nội tại: Hào quang Vladmir

Cho đồng minh xung quanh %lifesteal_aura%%% hút máu, %damage_aura%%% sát thương, %mana_regen_aura% mana hồi mỗi giây và %armor_aura% giáp. Hút máu từ quái giảm %creep_lifesteal_reduction_pct%%%.

Bán kính: %aura_radius%" "DOTA_Tooltip_ability_item_wraith_pact_Lore" "Một mề đây có tri thức với sự thù hận làm rung chuyển lòng can đảm của kẻ thù hùng mạnh nhất." "DOTA_Tooltip_ability_item_wraith_pact_bonus_health" "+$health" "DOTA_Tooltip_ability_item_wraith_pact_bonus_mana" "+$mana" "DOTA_Tooltip_modifier_item_wraith_pact_death_aura" "Bóng ma báo oán" "DOTA_Tooltip_modifier_item_wraith_pact_death_aura_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_TOTALDAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE%%% sát thương gây ra. Nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_item_vladmir_aura" "Hào quang ma cà rồng" "DOTA_Tooltip_modifier_item_vladmir_aura_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP%%% hút máu, %dMODIFIER_PROPERTY_BASEDAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE%%% sát thương, %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp, và %fMODIFIER_PROPERTY_MANA_REGEN_CONSTANT% mana hồi mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_void_stone_Lore" "Viên đá quý từng được dùng để chuyển hóa pháp thuật địa giới, nó phát ra sóng năng lượng." "DOTA_Tooltip_ability_item_void_stone_bonus_mana_regen" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_ward_observer_Description" "

Sử dụng: Cắm mắt

Cắm một mắt vàng, cho tầm nhìn phạm vi %vision_range_tooltip% cho phe mình. Mắt tàng hình và tồn tại %duration_minutes_tooltip% phút.

Giữ phím Control để chia sẻ một mắt cho tướng đồng minh.

Tầm thi triển: %abilitycastrange%" //"DOTA_Tooltip_ability_item_ward_observer_vision_range" "VISION RANGE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_ward_observer_duration_minutes_tooltip" "DURATION (MINUTES):" "DOTA_Tooltip_ability_item_ward_observer_Lore" "Một dạng cây bán tri giác, thường được trồng bởi những phù thủy tập sự." "DOTA_Tooltip_ability_item_ward_sentry_Description" "

Sử dụng: Cắm mắt

Cắm một mắt xanh, cho khả năng nhìn tàng hình trong phạm vi %true_sight_range% đơn vị, có thể thấy cả kẻ địch lẫn mắt của chúng.
Kéo dài %duration_minutes_tooltip% phút.

Không cho tầm nhìn thông thường như mắt vàng.
Giữ phím Control để chia sẻ một mắt cho tướng đồng minh.

Tầm thi triển: %abilitycastrange%" //"DOTA_Tooltip_ability_item_ward_sentry_true_sight_range" "TRUE SIGHT RANGE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_ward_sentry_duration_minutes_tooltip" "DURATION (MINUTES):" "DOTA_Tooltip_ability_item_ward_sentry_Lore" "Một loại cây trồng có nguồn ngốc từ khu vườn của một vị vua đáng sợ." "DOTA_Tooltip_ability_item_ward_dispenser_Description" "

Sử dụng: Cắm mắt

Cắm loại mắt đang lựa chọn. Nhấp đúp để đổi loại mắt đang chọn.

Tầm cắm mắt: %abilitycastrange%" "DOTA_Tooltip_ability_item_ward_dispenser_Note0" "Giữ Control để đưa mắt cho tướng đồng minh." "DOTA_Tooltip_ability_item_ward_dispenser_observer_vision_range_tooltip" "PHẠM VI TẦM NHÌN OBSERVER:" "DOTA_Tooltip_ability_item_ward_dispenser_observer_duration_minutes_tooltip" "THỜI GIAN OBSERVER (PHÚT):" "DOTA_Tooltip_ability_item_ward_dispenser_true_sight_range" "TẦM NHÌN TÀNG HÌNH SENTRY:" "DOTA_Tooltip_ability_item_ward_dispenser_sentry_duration_minutes_tooltip" "THỜI GIAN SENTRY (PHÚT):" "DOTA_Tooltip_ability_item_ward_dispenser_Lore" "Công nghệ gộp lại thật ra mất rất nhiều thời gian để tính toán và chế tác, nhưng nhờ nó mà chúng ta nhẹ túi mang đi." "DOTA_Tooltip_ability_item_wraith_band_Description" "Nhân đôi mức tăng sau phút thứ %clock_time%." "DOTA_Tooltip_ability_item_wraith_band_Lore" "Một vương miện nhỏ với những lời thủ thỉ thì thầm âm vang tự kể về chính nó." "DOTA_Tooltip_ability_item_wraith_band_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_wraith_band_bonus_agility" "+$agi" "DOTA_Tooltip_ability_item_wraith_band_bonus_intellect" "+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_wraith_band_bonus_attack_speed" "+$attack" "DOTA_Tooltip_ability_item_wraith_band_bonus_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_ability_item_yasha_Lore" "Yasha được xem là thứ vũ khí nhanh nhẹ nhất từng được tạo ra." "DOTA_Tooltip_ability_item_yasha_Note0" "Mua nhiều đồ tăng tốc độ chạy có nguồn gốc từ Yasha không làm bạn chạy nhanh hơn." "DOTA_Tooltip_ability_item_yasha_bonus_agility" "+$agi" "DOTA_Tooltip_ability_item_yasha_bonus_attack_speed" "+$attack" "DOTA_Tooltip_ability_item_yasha_movement_speed_percent_bonus" "%+$move_speed" "DOTA_Tooltip_ability_item_arcane_boots_Description" "

Kích hoạt: Hồi mana

Hồi %replenish_amount% mana cho mọi đồng minh lân cận.

Phạm vi: %replenish_radius%\nMua nhiều giày không giúp bạn chạy nhanh hơn." "DOTA_Tooltip_ability_item_arcane_boots_Lore" "Phù thủy đi giày này rất có ích trong trận chiến." "DOTA_Tooltip_ability_item_arcane_boots_Note0" "Không dùng được trên các Meepo phụ." "DOTA_Tooltip_ability_item_arcane_boots_bonus_movement" "+$move_speed" "DOTA_Tooltip_ability_item_arcane_boots_bonus_mana" "+$mana" //"DOTA_Tooltip_ability_item_arcane_boots_replenish_amount" "REPLENISH MANA RESTORE:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_arcane_boots_replenish_radius" "REPLENISH CAST RADIUS:" "DOTA_Tooltip_ability_item_orb_of_venom_Description" "

Nội tại: Độc kích

Hạ độc mục tiêu tấn công, gây %poison_damage_melee% sát thương phép mỗi giây và giảm %poison_movement_speed_melee%%% tốc độ chạy nếu trang bị bởi tướng cận chiến, hoặc %poison_movement_speed_range%%% nếu trang bị bởi tướng đánh xa. Tác dụng trong %poison_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_orb_of_venom_Lore" "Tẩm độc hàng độc của bạn bằng nọc độc của một con rắn độc." "DOTA_Tooltip_ability_item_orb_of_venom_Note0" "Không cộng dồn với phiên bản nâng cấp của nó." //"DOTA_Tooltip_ability_item_orb_of_venom_poison_damage" "POISON DAMAGE PER SECOND:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_orb_of_venom_poison_movement_speed_melee" "%POISON MELEE SLOW:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_orb_of_venom_poison_movement_speed_range" "%POISON RANGED SLOW:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_orb_of_venom_poison_duration" "POISON DURATION:" "DOTA_Tooltip_ability_item_orb_of_pestilence_Description" "

Nội tại: Độc kích

Hạ độc mục tiêu tấn công, gây %poison_damage% sát thương phép mỗi giây và giảm %poison_movement_speed_melee%%% tốc độ chạy nếu trang bị bởi tướng cận chiến, hoặc %poison_movement_speed_range%%% nếu trang bị bởi tướng đánh xa. Tác dụng trong %poison_duration% giây. Bạn được tăng tốc độ chạy và hồi máu tương đương với tốc độ chạy và lượng máu bị mất của kẻ địch trong %poison_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_orb_of_pestilence_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_ability_item_orb_of_pestilence_hp_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_modifier_item_orb_of_venom_slow" "Orb of Venom" "DOTA_Tooltip_modifier_item_orb_of_venom_slow_Description" "Nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương độc mỗi giây và giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_item_boots_of_bearing_Description" "

Kích hoạt: Nhuệ khí

Tiêu tốn một lượt dùng để tăng %bonus_attack_speed_pct% tốc độ đánh và %bonus_movement_speed_pct%%% tốc độ chạy cho đồng minh trong %duration% giây. Trong %bonus_ms_duration% giây đầu, đồng minh miễn nhiễm với các hiệu ứng làm chậm.

Bắt đầu với 8 lượt dùng. Cứ 3 phút hồi 1 lượt dùng.

Bán kính: %radius% \n\n

Nội tại: Hào quang nhanh nhẹn

Tăng %aura_movement_speed% tốc độ chạy cho đồng minh xung quanh.

Bán kính: %radius%" "DOTA_Tooltip_ability_item_boots_of_bearing_Lore" "Một đôi hài quyến rũ được thiết kế cho sứ giả cổ đại, người đầu tiên dám truyền vinh quang của Stonehall ra ngoài biên giới cổ xưa của nó." "DOTA_Tooltip_ability_item_boots_of_bearing_bonus_str" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_boots_of_bearing_bonus_int" "+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_boots_of_bearing_bonus_movement_speed" "+$move_speed" "DOTA_Tooltip_ability_item_boots_of_bearing_bonus_health_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_ancient_janggo_Description" "

Kích hoạt: Nhuệ khí

Tiêu tốn một lượt dùng để tăng %bonus_attack_speed_pct% tốc độ đánh và %bonus_movement_speed_pct%%% tốc độ chạy cho đồng minh trong %duration% giây.

Có %charges_tooltip% lượt dùng.

Bán kính: %radius% \n\n

Nội tại: Hào quang nhanh nhẹn

Tăng %aura_movement_speed% tốc độ chạy cho đồng minh xung quanh.

Bán kính: %radius%" "DOTA_Tooltip_ability_item_ancient_janggo_Lore" "Một chiếc trống làm tăng nhuệ khí của mọi người xung quanh nó trong những giờ khắc quyết định." "DOTA_Tooltip_ability_item_ancient_janggo_bonus_str" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_ancient_janggo_bonus_int" "+$int" //"DOTA_Tooltip_ability_item_ancient_janggo_bonus_attack_speed" "+$attack" //"DOTA_Tooltip_ability_item_ancient_janggo_bonus_mana_regen" "+$mana_regen" //"DOTA_Tooltip_ability_item_ancient_janggo_bonus_movement_speed" "+$move_speed" //"DOTA_Tooltip_ability_item_ancient_janggo_bonus_aura_movement_speed" "AURA MOVE SPEED:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_ancient_janggo_bonus_attack_speed_pct" "ENDURANCE ATTACK SPEED:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_ancient_janggo_bonus_movement_speed_pct" "%ENDURANCE MOVE SPEED:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_ancient_janggo_duration" "ENDURANCE DURATION:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_ancient_janggo_radius" "AURA/ENDURANCE RADIUS:" "DOTA_Tooltip_modifier_item_boots_of_bearing_aura" "Hào quang Nhanh nhẹn" "DOTA_Tooltip_modifier_item_boots_of_bearing_aura_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_item_boots_of_bearing_active" "Nhuệ khí" "DOTA_Tooltip_modifier_item_boots_of_bearing_active_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy.\nTăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_item_ancient_janggo_aura" "Hào quang Nhanh nhẹn" "DOTA_Tooltip_modifier_item_ancient_janggo_aura_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_item_ancient_janggo_active" "Nhuệ khí" "DOTA_Tooltip_modifier_item_ancient_janggo_active_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy.\nTăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_ability_item_medallion_of_courage_Description" "

Kích hoạt: Can trường

Dùng trên đồng minh, chuyển %bonus_armor% giáp từ người dùng sang đối tượng.

Dùng trên kẻ địch, cả hai đều giảm %bonus_armor% giáp.

Không thể dùng trên mục tiêu địch miễn nhiễm phép.

Tầm thi triển: %abilitycastrange%" "DOTA_Tooltip_ability_item_medallion_of_courage_Lore" "Cầm món đồ này thì không sợ gì trong trận đấu." "DOTA_Tooltip_ability_item_medallion_of_courage_bonus_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_ability_item_medallion_of_courage_bonus_mana_regen_pct" "+$mana_regen" //"DOTA_Tooltip_ability_item_medallion_of_courage_armor_reduction" "VALOR ARMOR REDUCTION:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_medallion_of_courage_duration" "VALOR DURATION:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_medallion_of_courage_valor_abilitycastrange" "VALOR CAST RANGE:" "DOTA_Tooltip_modifier_item_medallion_of_courage_armor_reduction" "Medallion of Courage" "DOTA_Tooltip_modifier_item_medallion_of_courage_armor_reduction_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." "DOTA_Tooltip_modifier_item_medallion_of_courage_armor_addition" "Medallion of Courage" "DOTA_Tooltip_modifier_item_medallion_of_courage_armor_addition_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." "DOTA_Tooltip_ability_item_smoke_of_deceit_Description" "

Sử dụng: Ngụy trang

Người sử dụng và tất cả các tướng đồng minh cùng lính dưới quyền trong phạm vi %application_radius% đơn vị được tàng hình và tăng %bonus_movement_speed%%% tốc độ chạy trong %duration% giây.

Tấn công hoặc đứng gần tướng hay trụ địch ở khoảng cách %visibility_radius% đơn vị sẽ làm mất hiệu ứng.

Hiệu ứng tàng hình từ Deceit không thể bị phát hiện bởi khả năng nhìn tàng hình." //"DOTA_Tooltip_ability_item_smoke_of_deceit_bonus_movement_speed" "%BONUS SPEED:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_smoke_of_deceit_duration" "DURATION:" "DOTA_Tooltip_ability_item_smoke_of_deceit_Lore" "Đây chính là đóng góp duy nhất cho nghệ thuật huyền bí của pháp sư lởm Myrddin." "DOTA_Tooltip_modifier_smoke_of_deceit" "Smoke of Deceit" "DOTA_Tooltip_modifier_smoke_of_deceit_Description" "Tàng hình, tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy, và được ẩn trên bản đồ nhỏ. Tấn công hoặc lại gần tướng hay trụ địch trong khoảng %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% đơn vị sẽ làm mất tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_item_revenants_brooch_Description" "

Kích hoạt: Lãnh địa ma

%number_of_attacks% đòn tấn công tiếp theo của bạn đánh tất trúng và gây sát thương phép. Kết thúc sau %active_duration% giây.

Có thể tấn công đơn vị hồn thể và không gây sát thương với đơn vị miễn nhiễm phép.\n\n

Nội tại: Đao phù thủy

Làm cho đòn đánh tiếp theo của bạn áp dụng độc tố trong %slow_duration% giây, làm chậm %slow%%% và gây sát thương tương đương %int_damage_multiplier%x Trí Tuệ của bạn mỗi giây. Cứ %passive_cooldown% giây tác dụng một lần." "DOTA_Tooltip_ability_item_revenants_brooch_Lore" "Dây chuyền bị nguyền rủa của một hộ vệ sa ngã, kẻ phải mãi mãi lạc loài giữa màn ranh của sự sống và cái chết." "DOTA_Tooltip_ability_item_revenants_brooch_bonus_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_ability_item_revenants_brooch_bonus_intellect" "+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_revenants_brooch_bonus_attack_speed" "+$attack" "DOTA_Tooltip_ability_item_revenants_brooch_projectile_speed" "+$projectile_speed" "DOTA_Tooltip_modifier_item_revenants_brooch_internal_cd" "Thời gian hồi Witch Blade" "DOTA_Tooltip_modifier_item_revenants_brooch_internal_cd_Description" "Trì hoãn cho tới khi đòn đánh tiếp theo của bạn kích hoạt Witch Blade." "DOTA_Tooltip_modifier_item_revenants_brooch_counter" "Revenant's Brooch" "DOTA_Tooltip_modifier_item_revenants_brooch_counter_Description" "Đòn đánh có hiệu ứng tất trúng và gây sát thương phép." "DOTA_Tooltip_ability_item_veil_of_discord_Description" "

Kích hoạt: Ám thuật

Yểm một sóng ma thuật với bán kính %debuff_radius% đơn vị, khiến tướng địch nhận thêm %spell_amp%%% sát thương từ chiêu thức và phép.

Cự ly: %abilitycastrange%
Thời gian hiệu lực: %resist_debuff_duration% giây. \n\n

Nội tại: Hào quang Basilius

Hồi thêm %aura_mana_regen% mana mỗi giây cho đồng minh xung quanh.

Bán kính: %aura_radius%" "DOTA_Tooltip_ability_item_veil_of_discord_Lore" "Mũ choàng của phù thủy hắc ám." "DOTA_Tooltip_ability_item_veil_of_discord_bonus_all_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_modifier_item_veil_of_discord_mana" "Veil of Discord" "DOTA_Tooltip_modifier_item_veil_of_discord_mana_Description" "Giúp đồng minh hồi thêm mana." "DOTA_Tooltip_modifier_item_veil_of_discord_debuff" "Ám thuật" "DOTA_Tooltip_modifier_item_veil_of_discord_debuff_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_INCOMING_DAMAGE_PERCENTAGE%%% sát thương phép phải nhận." "DOTA_Tooltip_ability_item_ring_of_aquila_Description" "

Nội tại: Hào quang Aquila

Tăng %aura_mana_regen% mana hồi mỗi giây và %aura_bonus_armor% giáp cho đồng minh xung quanh.

Bán kính: %aura_radius%\n

Bật/Tắt: Hào quang

Tắt để ngưng ảnh hưởng lên quái." "DOTA_Tooltip_ability_item_ring_of_aquila_Lore" "Kể cả khi đã khuất, chiếc nhẫn của lãnh chúa Aquila vẫn còn hỗ trợ binh lính trong chiến trận." "DOTA_Tooltip_ability_item_ring_of_aquila_Note0" "Hào quang Aquila không cộng dồn." "DOTA_Tooltip_ability_item_ring_of_aquila_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_ring_of_aquila_bonus_agility" "+$agi" "DOTA_Tooltip_ability_item_ring_of_aquila_bonus_intellect" "+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_ring_of_aquila_bonus_damage" "+$damage" //"DOTA_Tooltip_ability_item_ring_of_aquila_aura_mana_regen" "AURA MANA REGEN:" //"DOTA_Tooltip_ability_item_ring_of_aquila_aura_bonus_armor" "AURA BONUS ARMOR:" "DOTA_Tooltip_modifier_item_ring_of_aquila_aura_bonus" "Hào quang Aquila" "DOTA_Tooltip_modifier_item_ring_of_aquila_aura_bonus_Description" "Hồi thêm %fMODIFIER_PROPERTY_MANA_REGEN_CONSTANT_UNIQUE% mana mỗi giây và tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS_UNIQUE% giáp." "DOTA_Tooltip_ability_item_shadow_amulet_Description" "

Kích hoạt: Ẩn thân

Khiến bạn hoặc một tướng đồng minh được chỉ định trở nên tàng hình chừng nào còn đứng yên tới tối đa %fade_duration% giây.

Ẩn thân sau %fade_time% giây, mất hiệu ứng tàng hình nếu di chuyển hoặc hành động.

Không có thời gian hồi nếu dùng lên bản thân.

Tầm thi triển: %abilitycastrange%" "DOTA_Tooltip_ability_item_shadow_amulet_Lore" "Một lá bủa nhỏ làm lu mờ các giác quan của kẻ địch khi người cầm nó đứng yên hoàn toàn." //"DOTA_Tooltip_ability_item_shadow_amulet_fade_time" "FADE TIME:" "DOTA_Tooltip_modifier_item_shadow_amulet_fade" "Shadow Amulet" "DOTA_Tooltip_modifier_item_shadow_amulet_fade_Description" "Đang trở nên vô hình." "DOTA_Tooltip_ability_item_meteor_hammer_Description" "

Kích hoạt: Búa thiên thạch

VẬN PHÁP - Sau khi vận pháp thành công, gọi một thiên thạch với phạm vi tấn công %impact_radius% đơn vị, làm choáng kẻ địch trong %stun_duration% giây. Gây sát thương theo thời gian cho kẻ địch và công trình trong %burn_duration% giây.

Sát thương khi chạm (công trình): %impact_damage_buildings%
Sát thương mỗi giây (công trình): %burn_dps_buildings%

Sát thương khi chạm (đơn vị): %impact_damage_units%
Sát thương mỗi giây (đơn vị): %burn_dps_units%

Thời gian vận pháp: %max_duration% giây.
Thời gian rơi: %land_time% giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_meteor_hammer_lore" "Một chiếc búa yểm phép, được rèn từ thứ quặng tìm thấy tại tàn tích của một ngôi làng bị tàn phá bởi một cơn bão sao băng lớn." "DOTA_Tooltip_ability_item_meteor_hammer_bonus_all_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_ability_item_meteor_hammer_bonus_health_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_meteor_hammer_bonus_mana_regen" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_modifier_item_meteor_hammer_burn" "Đốt từ Meteor Hammer" "DOTA_Tooltip_modifier_item_meteor_hammer_burn_Description" "Cứ %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP2% giây nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_item_nullifier_Description" "

Kích hoạt: Vô hiệu hóa

Khiến mục tiêu liên tục bị hóa giải bùa lợi trong %mute_duration% giây.

Loại hóa giải: Cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_item_nullifier_lore" "Một thứ vũ khí cực kỳ nguy hiểm bị đánh cắp từ một chiều không gian nghịch đảo." "DOTA_Tooltip_ability_item_nullifier_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_nullifier_bonus_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_ability_item_nullifier_bonus_regen" "+$hp_regen" //"DOTA_Tooltip_ability_item_nullifier_bonus_mana_regen" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_modifier_item_nullifier_mute" "Nullifier" "DOTA_Tooltip_modifier_item_nullifier_slow" "Nullifier làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_item_nullifier_slow_Description" "Bị chậm đi %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%%" "DOTA_Tooltip_ability_item_spirit_vessel_Description" "

Kích hoạt: Thả hồn

Khi dùng lên kẻ địch, giảm %enemy_hp_drain%%% máu hiện tại của chúng mỗi giây, và giảm %hp_regen_reduction_enemy%%% khả năng hồi máu từ mọi nguồn. Gây %soul_damage_amount% sát thương mỗi giây.

Khi dùng lên đồng minh, hồi %soul_heal_amount% máu mỗi giây.

Kéo dài %duration% giây.

Tăng số điểm sử dụng mỗi khi có một tướng địch chết trong bán kính %soul_radius% đơn vị. Soul Vessel gần nhất với tướng địch chết mới được tăng điểm.

Tầm thi triển: %abilitycastrange%\n" "DOTA_Tooltip_ability_item_spirit_vessel_lore" "Được rèn bởi một vị thần để giam giữ linh hồn của một vị thần khác." "DOTA_Tooltip_ability_item_spirit_vessel_bonus_health" "+$health" "DOTA_Tooltip_ability_item_spirit_vessel_bonus_mana_regen" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_spirit_vessel_bonus_all_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_ability_item_spirit_vessel_bonus_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_ability_item_spirit_vessel_mana_regen" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_modifier_item_spirit_vessel_heal" "Spirit Vessel hồi máu" "DOTA_Tooltip_modifier_item_spirit_vessel_heal_Description" "Hồi %dMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_item_spirit_vessel_damage" "Spirit Vessel sát thương" "DOTA_Tooltip_modifier_item_spirit_vessel_damage_Description" "Giảm mọi loại phục hồi máu đi %dMODIFIER_PROPERTY_HP_REGEN_AMPLIFY_PERCENTAGE%%%, và mỗi giây nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương cùng %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP%%% máu hiện tại." "DOTA_Tooltip_modifier_item_spirit_vessel_aura" "Hào quang Spirit Vessel" "DOTA_Tooltip_modifier_item_spirit_vessel_aura_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_HP_REGEN_AMPLIFY_PERCENTAGE%%% khả năng hồi máu, máu hồi và hút máu." "DOTA_Tooltip_ability_creep_siege" "Cường hóa" "DOTA_Tooltip_ability_creep_siege_Description" "Đơn vị và công trình cường hóa gây thêm sát thương lên các đơn vị và công trình cường hóa khác, nhận ít sát thương hơn từ các loại đơn vị khác." "DOTA_Tooltip_ability_creep_siege_bonus_building_damage" "%SÁT THƯƠNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_creep_siege_incoming_hero_damage_penalty" "%SÁT THƯƠNG TƯỚNG GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_creep_siege_incoming_basic_damage_penalty" "%SÁT THƯƠNG NGOÀI TƯỚNG GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_creep_piercing" "Xuyên thủng" "DOTA_Tooltip_ability_creep_piercing_Description" "Đơn vị xuyên thủng gây thêm sát thương lên đơn vị không phải tướng, không có cường hóa, và giảm sát thương đối với tướng và đơn vị cường hóa." "DOTA_Tooltip_ability_creep_piercing_creep_damage_bonus" "%SÁT THƯƠNG TĂNG VỚI ĐƠN VỊ NGOÀI TƯỚNG:" "DOTA_Tooltip_ability_creep_piercing_hero_damage_penalty" "%SÁT THƯƠNG GIẢM LÊN TƯỚNG:" "DOTA_Tooltip_ability_creep_piercing_heavy_damage_penalty" "%SÁT THƯƠNG GIẢM LÊN ĐƠN VỊ CƯỜNG HÓA:" "DOTA_Tooltip_ability_creep_irresolute" "Nhãi nhép" "DOTA_Tooltip_ability_creep_irresolute_Description" "Đơn vị nhãi nhép gây ít sát thương hơn lên tướng." "DOTA_Tooltip_ability_creep_irresolute_hero_damage_penalty" "%SÁT THƯƠNG GIẢM LÊN TƯỚNG:" "DOTA_Tooltip_ability_item_keen_optic_Lore" "Hàng thó được từ một cửa tiệm thợ máy từ thuở nào, ống kính tiện dụng này đã phục vụ nhiều chủ nhân." "DOTA_Tooltip_ability_item_keen_optic_bonus_mana_regen" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_keen_optic_cast_range_bonus" "+$cast_range" "DOTA_Tooltip_ability_item_grove_bow_Description" "

Nội tại: Cường hóa phép

Khiến đòn đánh thường giảm %magic_resistance_reduction%%% kháng phép của mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_item_grove_bow_Lore" "Quà tặng từ nữ thần mặt trăng ban cho một trong các đồ đệ quý giá, ôi biết ai nhớ được thuở nào." "DOTA_Tooltip_ability_item_grove_bow_attack_range_bonus" "+$attack_range" "DOTA_Tooltip_ability_item_grove_bow_attack_speed_bonus" "+$attack" "DOTA_Tooltip_modifier_item_grove_bow_debuff" "Grove Bow" "DOTA_Tooltip_modifier_item_grove_bow_debuff_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MAGICAL_RESISTANCE_BONUS%%% sát thương phép phải nhận." "DOTA_Tooltip_ability_item_quickening_charm_Description" "

Nội tại: Giảm thời gian hồi

Giảm thời gian hồi của tất cả kỹ năng và trang bị." "DOTA_Tooltip_ability_item_quickening_charm_Lore" "Một bùa hộ mệnh mãi xanh lá xuất xứ từ các tu sĩ druid." "DOTA_Tooltip_ability_item_quickening_charm_bonus_health_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_quickening_charm_bonus_cooldown" "%+$cooldown_reduction" "DOTA_Tooltip_ability_item_philosophers_stone_Lore" "Một loại bùa nhẹ như không tạo bởi một yểm thuật sư khinh miệt cái đường lối bạo lực vũ phu." "DOTA_Tooltip_ability_item_philosophers_stone_bonus_gpm" "+Vàng/phút" "DOTA_Tooltip_ability_item_philosophers_stone_bonus_mana" "+$mana" "DOTA_Tooltip_ability_item_philosophers_stone_bonus_damage" "-Sát thương đòn đánh thường" "DOTA_Tooltip_ability_item_force_boots_Description" "

Kích hoạt: Đẩy

Hóa giải bùa hại trên tướng mang trang bị này, đồng thời đẩy bản thân %push_length% đơn vị theo hướng đang nhìn.

Loại hóa giải: Cơ bản\n\n

Nội tại: Mở khóa tốc độ

Bỏ giới hạn tốc độ chạy của bản thân \nMua nhiều giày không giúp bạn chạy nhanh hơn." "DOTA_Tooltip_ability_item_force_boots_Lore" "Một kỳ quan với sức mạnh thoắt ẩn thoắt hiện mà các viện lưu trữ chưa bao giờ thành công trong việc nghiên cứu phân loại." "DOTA_Tooltip_ability_item_force_boots_bonus_movement_speed" "+$move_speed" "DOTA_Tooltip_ability_item_force_boots_hp_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_modifier_force_boots_active" "Đẩy" "DOTA_Tooltip_modifier_force_boots_active_Description" "Đang được đẩy về phía trước" "DOTA_Tooltip_ability_item_desolator_2_Description" "

Nội tại: Tuyệt diệt

Đòn đánh thường của bạn khiến mục tiêu giảm %corruption_armor% giáp trong %corruption_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_desolator_2_Note0" "Hiệu ứng giảm giáp có tác dụng lên cả công trình." "DOTA_Tooltip_ability_item_desolator_2_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_desolator_2_Lore" "Vũ khí nguyên bản được yêu thích bởi quỷ, dùng làm căn nguyên để người phàm thiết kế nên món vũ khí người người yêu quý." "DOTA_Tooltip_modifier_desolator_2_buff" "Hủy hoại" "DOTA_Tooltip_modifier_desolator_2_buff_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." "DOTA_Tooltip_ability_item_phoenix_ash_Description" "

Nội tại: Tái sinh

Ngăn cản sát thương gây tử vong và hồi một nửa số máu tối đa cho bản thân, đồng thời xóa thời gian hồi của kỹ năng (trừ tuyệt kỹ). Tốn một lượt dùng khi nội tại này được kích hoạt." "DOTA_Tooltip_ability_item_seer_stone_Description" "

Kích hoạt: Nhìn xa trông rộng

Cho tầm nhìn của một khu vực được chỉ định, có bán kính %radius% đơn vị trong %duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_seer_stone_Lore" "Một sáng tạo kỳ thú bởi một pháp sư tự tuyên bố đến từ dòng thời gian khác." "DOTA_Tooltip_ability_item_seer_stone_cast_range_bonus" "+$cast_range" "DOTA_Tooltip_ability_item_seer_stone_vision_bonus" "+Tầm nhìn" "DOTA_Tooltip_ability_item_seer_stone_mana_regen" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_greater_mango_Description" "

Ăn quả xoài ngon khủng khiếp

Làm tướng của bạn bị choáng ngợp, chết ngay lập tức. Tuy nhiên, khi bạn hồi sinh, toàn bộ các tiềm năng trên cây tiềm năng sẽ được mở cho bạn." "DOTA_Tooltip_ability_item_elixer_Description" "

Sử dụng: Tiêu thụ

Hồi %health% máu và %mana% mana cho mục tiêu chỉ định trong vòng %duration% giây.

Nếu mục tiêu bị tấn công bởi tướng địch hay Roshan, hiệu ứng hồi phục sẽ mất.

Cự ly: %abilitycastrange%" "DOTA_Tooltip_modifier_elixer_healing" "Thần dược Elixir" "DOTA_Tooltip_modifier_elixer_healing_Description" "Đang hồi máu và mana" "DOTA_Tooltip_ability_item_vampire_fangs_attack_lifesteal" "%+Hút máu" "DOTA_Tooltip_ability_item_vampire_fangs_spell_lifesteal" "%+Hút máu phép" "DOTA_Tooltip_ability_item_vampire_fangs_night_vision" "+Tầm nhìn ban đêm" "DOTA_Tooltip_ability_item_craggy_coat_Description" "Tăng giáp và giảm tốc độ đánh của tướng mang trang bị này." "DOTA_Tooltip_ability_item_craggy_coat_armor_bonus" "+$armor" "DOTA_Tooltip_ability_item_craggy_coat_attack_speed" "-Tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_item_craggy_coat_bonus_health" "+$health" "DOTA_Tooltip_ability_item_greater_faerie_fire_Description" "

Sử dụng: Hơi ấm

Lập tức hồi %hp_restore% máu." "DOTA_Tooltip_ability_item_greater_faerie_fire_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_timeless_relic_Description" "Tăng sát thương kỹ năng và thời gian tác dụng của bùa hại mà tướng mang trang bị này gây ra." "DOTA_Tooltip_ability_item_timeless_relic_Lore" "Được tìm thấy trong tình trạng nguyên vẹn, không tì vết, khai quật từ tàn tích của một học viện pháp sư cổ đại." "DOTA_Tooltip_ability_item_timeless_relic_debuff_amp" "%+$debuff_amp" "DOTA_Tooltip_ability_item_timeless_relic_spell_amp" "%+$spell_amp" "DOTA_Tooltip_ability_item_mirror_shield_Description" "

Nội tại: Khiên vang dội

Chặn và phản lại hầu hết các kỹ năng chỉ định lên kẻ thi triển nó, cứ %block_cooldown% giây một lần." "DOTA_Tooltip_ability_item_mirror_shield_Lore" "Tấm khiên mà từ thuở xa xưa, đã cướp kẻ già cỗi những ký ức đầu tiên của ngài." "DOTA_Tooltip_ability_item_mirror_shield_all_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_ability_item_ironwood_tree_Description" "

Sử dụng: Trồng cây

Trồng một cái cây tại vị trí chỉ định, sau %tree_duration% giây cây đổ.

Cự ly: %abilitycastrange%" "DOTA_Tooltip_ability_item_ironwood_tree_Lore" "Quý giá. Và với tấm lòng như cỏ dại." "DOTA_Tooltip_ability_item_ironwood_tree_bonus_all_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_ability_item_royal_jelly_Description" "

Sử dụng: Tiêu thụ

Đặt bùa lợi vĩnh viễn lên một đồng minh chỉ định, tăng %health_regen% máu hồi mỗi giây và %mana_regen% mana hồi mỗi giây.

Không cộng dồn trên cùng đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_item_royal_jelly_Lore" "Với ai đi thu hoạch thạch mứt olgru, thành công mang nhiều ý nghĩa hơn lợi nhuận--thông thường là phương tiện để sinh tồn--vì chỉ loại mứt thạch này thôi có thể chữa khỏi sự quằn quại khi bị cư dân đầy cảnh giác của tổ ong này châm đốt." "DOTA_Tooltip_modifier_royal_jelly" "Royal Jelly" "DOTA_Tooltip_modifier_royal_jelly_Description" "Tăng %fMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu hồi mỗi giây và %fMODIFIER_PROPERTY_MANA_REGEN_CONSTANT% mana hồi mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_pupils_gift_Description" "Tăng cả hai chỉ số phụ." "DOTA_Tooltip_ability_item_pupils_gift_Lore" "Một dĩa trái cây thơm ngon, ăn không bao giờ hết, luôn tự làm đầy." "DOTA_Tooltip_ability_item_pupils_gift_secondary_stats" "+CHỈ SỐ PHỤ" "DOTA_Tooltip_ability_item_tome_of_aghanim_Description" "

Sử dụng: Tiêu thụ

Khiến một đồng minh chỉ định tạm thời có hiệu ứng nâng cấp của Aghanim's Scepter trong %duration_minutes% phút." "DOTA_Tooltip_modifier_tome_of_aghanim" "Tome of Aghanim" "DOTA_Tooltip_modifier_tome_of_aghanim_Description" "Tạm thời có hiệu ứng nâng cấp của Aghanim's Scepter." "DOTA_Tooltip_ability_item_repair_kit_Description" "

Sử dụng: Sửa công trình

Hồi %heal_percent%%% máu tối đa của công trình chỉ định và tăng +%armor_bonus% giáp trong vòng %duration% giây.

Cự ly: %abilitycastrange%" "DOTA_Tooltip_ability_item_repair_kit_hp_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_modifier_repair_kit" "Repair Kit" "DOTA_Tooltip_modifier_repair_kit_Description" "Đang được hồi máu và tăng giáp." "DOTA_Tooltip_ability_item_mind_breaker_Description" "

Nội tại: Câm nín

Khiến đòn đánh thường tiếp theo làm khóa phép mục tiêu trong %duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_mind_breaker_Lore" "Một lưỡi gươm đê mê với hình dạng vô định, có khả năng đâm xuyên tâm trí kẻ thù sắt đá nhất." "DOTA_Tooltip_ability_item_mind_breaker_magic_damage" "+Sát thương phép thêm" "DOTA_Tooltip_ability_item_mind_breaker_attack_speed" "+Tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_item_third_eye_Description" "

Nội tại: Nhìn tàng hình

Cho khả năng nhìn thấy đối tượng tàng hình kể cả mắt trong bán kính %truesight_radius% đơn vị. \n

Nội tại: Mất lượt dùng

Mất một lượt dùng khi chết. Nếu hết số lượt dùng, trang bị này sẽ biến mất." "DOTA_Tooltip_ability_item_third_eye_bonus_vision" "+TẦM NHÌN" "DOTA_Tooltip_ability_item_third_eye_bonus_all_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_ability_item_spell_prism_Description" "

Nội tại: Giảm thời gian hồi

Giảm thời gian hồi của tất cả kỹ năng và trang bị." "DOTA_Tooltip_ability_item_spell_prism_Lore" "Chỉ cần một khiếm khuyết dù là nhỏ nhất trong lăng kính phép thuật này, thì coi như người dùng vong mạng." "DOTA_Tooltip_ability_item_spell_prism_bonus_all_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_ability_item_spell_prism_mana_regen" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_spell_prism_bonus_cooldown" "%+$cooldown_reduction" "DOTA_Tooltip_ability_item_horizon_Description" "

Kích hoạt: Đột kích

Dịch chuyển tới mục tiêu chỉ định. Kẻ địch xung quanh bị đẩy lùi %knockback_distance% đơn vị, khống chế chúng trong %knockback_duration% giây.

Cự ly: %abilitycastrange%" "DOTA_Tooltip_ability_item_fusion_rune_Description" "

Sử dụng: Tiêu thụ

Khiến mục tiêu chỉ định được hưởng hiệu ứng của mọi rune tăng lực trong %duration% giây. Mỗi lần sử dụng sẽ tiêu tốn một lượt dùng." "DOTA_Tooltip_ability_item_princes_knife_Description" "

Nội tại: Nhát chém nguyền rủa

Đòn đánh thường tiếp theo khiến mục tiêu bị hóa thành cóc trong %duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_princes_knife_projectile_bonus" "%+Tốc độ đạn bay" "DOTA_Tooltip_modifier_item_princes_knife_hex" "Hóa cóc" "DOTA_Tooltip_modifier_item_princes_knife_hex_Description" "Tạm thời bị hóa thành cóc" "DOTA_Tooltip_ability_item_spider_legs_Description" "

Kích hoạt: Rục rịch

Tăng %bonus_movement_speed_active%%% tốc độ chạy và có khả năng đi xuyên địa hình trong %duration% giây. Di chuyển qua cây sẽ làm đổ chúng." "DOTA_Tooltip_ability_item_spider_legs_Lore" "Một hỗn hợp đáng sợ, nhưng lại hữu dụng trong cả thuật gọi hồn lẫn chế tác." "DOTA_Tooltip_ability_item_spider_legs_bonus_movement_speed" "+$move_speed" "DOTA_Tooltip_ability_item_spider_legs_turn_rate" "%+Tốc độ xoay người" "DOTA_Tooltip_modifier_item_spider_legs_active" "Skitter" "DOTA_Tooltip_modifier_item_spider_legs_active_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và có khả năng đi xuyên địa hình." "DOTA_Tooltip_ability_item_helm_of_the_undying_Description" "

Nội tại: Trì hoãn tử thần

Sống thêm %duration% giây dưới dạng hồn ma sau khi nhận sát thương gây tử vong." "DOTA_Tooltip_ability_item_helm_of_the_undying_bonus_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_modifier_item_helm_of_the_undying_active" "Trì hoãn tử thần" "DOTA_Tooltip_modifier_item_helm_of_the_undying_active_Description" "Chưa chết ngay do Helm of the Undying" "DOTA_Tooltip_ability_item_mango_tree_Description" "

Sử dụng: Trồng cây xoài

Trồng một cây xoài mang đến sức mạnh xoài bất tận tại vị trí chỉ định. Cây xoài cho ra một quả Enchanted Mango mỗi %seconds% giây, và cho tầm nhìn xuyên địa hình trong khu vực

Cự ly: %abilitycastrange%" "DOTA_Tooltip_ability_item_imp_claw_Description" "

Nội tại: Chí mạng

Khiến đòn đánh thường tiếp theo gây %crit_multiplier%%% sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_item_imp_claw_Lore" "Dù nhiệm vụ của họ đa phần chẳng được ai cảm ơn, thợ săn quỷ thông thường có thể kiếm lợi nhuận khi mặc cả bán bộ phận tại Hồng Lệ (Weeping Rose)." "DOTA_Tooltip_ability_item_imp_claw_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_flicker_Description" "

Kích hoạt: Nhấp nháy

Hóa giải bùa hại và dịch chuyển bạn đến một vị trí ngẫu nhiên ở phía trước mặt, khoảng cách từ %min_range% đến %max_range% đơn vị. Dịch chuyển tại chỗ nếu thi triển trong vòng 3 giây sau khi nhận sát thương từ người chơi.

Loại hóa giải: Cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_item_flicker_Lore" "Về kỹ thuật mà nói, thì đây quả đúng là 'Thiết bị dịch chuyển' theo như lời của gã tiên mưu mẹo." "DOTA_Tooltip_ability_item_flicker_bonus_movement_speed" "+$move_speed" "DOTA_Tooltip_ability_item_spy_gadget_scan_cooldown_reduction" "%GIẢM THỜI GIAN HỒI QUÉT:" "DOTA_Tooltip_ability_item_spy_gadget_cast_range" "HÀO QUANG TĂNG TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_item_spy_gadget_Lore" "Một công cụ tiện lợi giúp đưa thứ ở xa lại gần." "DOTA_Tooltip_modifier_item_spy_gadget" "Hào quang tiên tri" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ocean_heart_Description" "

Nội tại: Thủy trị liệu

Cho bạn %water_hp_regen% máu hồi mỗi giây và %water_mp_regen% mana hồi mỗi giây khi ở sông." "DOTA_Tooltip_Ability_item_ocean_heart_Lore" "Một miếng bùa được chúc phúc bởi hội đồng Brine." "DOTA_Tooltip_Ability_item_ocean_heart_all_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_modifier_item_ocean_heart" "Thủy trị liệu" "DOTA_Tooltip_modifier_item_ocean_heart_Description" "Tăng máu và mana hồi mỗi giây" //"DOTA_Tooltip_Ability_item_broom_handle_Description" "Broom Handle" "DOTA_Tooltip_Ability_item_broom_handle_Lore" "Một sản phẩm nguy hiểm đến bất ngờ được tạo bởi một pháp sư học sự có niềm đam mê kỳ lạ với chổi." "DOTA_Tooltip_Ability_item_broom_handle_melee_attack_range" "+$attack_range_melee" "DOTA_Tooltip_Ability_item_broom_handle_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_Ability_item_broom_handle_bonus_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_Ability_item_trusty_shovel_Description" "

Kích hoạt: Đào

Vận pháp trong %abilitychanneltime% giây.
Có thể tìm thấy một Rune phần thưởng, một Flask, một Enchanted Mango, hoặc Kobold thù địch." "DOTA_Tooltip_Ability_item_trusty_shovel_Lore" "Từng là đồ chơi của một vị thần nhỏ tuổi, do người chú trao tặng." "DOTA_Tooltip_Ability_item_trusty_shovel_bonus_health" "+$health" "DOTA_Tooltip_Ability_item_trusty_shovel_Note0" "%chance_bounty_rune%%% tỷ lệ cho Rune phần thưởng." "DOTA_Tooltip_Ability_item_trusty_shovel_Note1" "%chance_other_item%%% tỷ lệ cho một Flask, Enchanted Mango, hoặc Kobold địch." "DOTA_Tooltip_Ability_item_trusty_shovel_Note2" "Cùng một Trusty Shovel không thể đào ra cùng phần thưởng hai lần liên tiếp." "DOTA_Tooltip_Ability_item_nether_shawl_Lore" "Phục trang của cõi giới khác bám trụ lại thế giới của chúng ta bằng phương thức không ai hay." "DOTA_Tooltip_Ability_item_nether_shawl_bonus_magic_resistance" "%+$spell_resist" "DOTA_Tooltip_Ability_item_nether_shawl_bonus_spell_amp" "%+$spell_amp" "DOTA_Tooltip_Ability_item_nether_shawl_bonus_armor" "-Giáp" "DOTA_Tooltip_Ability_item_dragon_scale_Description" "

Nội tại: Phỏng lửa

Khiến đòn đánh thường có hiệu ứng đốt, gây %damage_per_sec% sát thương mỗi giây, kéo dài %duration% giây. Có ảnh hưởng lên cả công trình." "DOTA_Tooltip_Ability_item_dragon_scale_Lore" "Xác của một con rồng luôn đánh bại giá trị của mọi kho tàng ê hề nhất." "DOTA_Tooltip_Ability_item_dragon_scale_bonus_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_Ability_item_dragon_scale_bonus_hp_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_modifier_dragon_scale_burn" "Thiêu đốt" "DOTA_Tooltip_modifier_dragon_scale_burn_Description" "Đang nhận sát thương mỗi giây" "DOTA_Tooltip_Ability_item_essence_ring_Description" "

Kích hoạt: Sinh khí

Tăng %health_gain% máu hiện tại và máu tối đa trong %health_gain_duration% giây." "DOTA_Tooltip_Ability_item_essence_ring_Lore" "Một món trang sức cổ đại được chúc phúc bởi hơi thở của Verodicia." "DOTA_Tooltip_Ability_item_essence_ring_mp_regen" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_Ability_item_essence_ring_bonus_int" "+$int" "DOTA_Tooltip_modifier_item_essence_ring_active" "Sinh khí" "DOTA_Tooltip_modifier_item_essence_ring_active_Description" "Tăng máu tối đa." "DOTA_Tooltip_Ability_item_clumsy_net_Description" "

Kích hoạt: Trói

Trói kẻ địch chỉ định và bản thân trong %duration% giây.

Cự ly: %abilitycastrange%" "DOTA_Tooltip_Ability_item_clumsy_net_all_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_Ability_item_clumsy_net_mana_regen" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_modifier_clumsy_net_ensnare" "Bị lưới trói" "DOTA_Tooltip_modifier_clumsy_net_ensnare_Description" "Bị trói bởi Clumsy Net" "DOTA_Tooltip_Ability_item_enchanted_quiver_Description" "

Nội tại: Tất kích

Cho đòn đánh tiếp theo của bạn thêm %bonus_damage% sát thương phép và hiệu ứng Tất Trúng. Đơn vị đánh xa có +%bonus_attack_range% cự ly cho đòn đánh này." "DOTA_Tooltip_Ability_item_enchanted_quiver_Lore" "Một món quà duyên dáng được chúc phúc bởi nữ thần của cuộc săn." "DOTA_Tooltip_Ability_item_ninja_gear_Description" "

Kích hoạt: Đơn độc ngụy trang

Dùng Smoke of Deceit lên bản thân." "DOTA_Tooltip_Ability_item_ninja_gear_Lore" "Trang bị đáng giá được thu hồi bởi một nhà thám hiểm trẻ, sàng lọc qua tàn tích và mảnh vỡ trôi lạc trong hư vô." "DOTA_Tooltip_Ability_item_ninja_gear_bonus_agility" "+$agi" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ninja_gear_passive_movement_bonus" "+$move_speed" "DOTA_Tooltip_Ability_item_illusionsts_cape_Description" "

Kích hoạt: Tạo phân thân

Tạo một phân thân dưới quyền điều khiển của bạn. \n

Nội tại: Bậc thầy phân thân

Tăng %attack_damage_aura%%% sát thương gây ra bởi phân thân cũng như các đơn vị dưới quyền điều khiển của bạn." "DOTA_Tooltip_Ability_item_illusionsts_cape_Lore" "Một cái áo choàng sành điệu mà người chế tạo ra muốn dùng tên 'Áo khoác bóng ma', thay vì tên 'Ảo ảnh' đặt bởi người trợ lý của ông ta." "DOTA_Tooltip_Ability_item_illusionsts_cape_illusion_duration" "THỜI GIAN PHÂN THÂN:" "DOTA_Tooltip_Ability_item_illusionsts_cape_outgoing_damage_tooltip" "%SÁT THƯƠNG PHÂN THÂN:" "DOTA_Tooltip_Ability_item_illusionsts_cape_tooltip_incoming_damage_total_pct" "%SÁT THƯƠNG PHÂN THÂN NHẬN:" "DOTA_Tooltip_Ability_item_illusionsts_cape_bonus_agi" "+$agi" "DOTA_Tooltip_Ability_item_illusionsts_cape_bonus_str" "+$str" "DOTA_Tooltip_modifier_item_illusionsts_cape_aura" "Hào quang Illusionist's Cape" "DOTA_Tooltip_modifier_item_illusionsts_cape_aura_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_DAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE%%% sát thương" "DOTA_Tooltip_Ability_item_havoc_hammer_Description" "

Kích hoạt: Tàn phá

Đẩy lùi kẻ địch trong phạm vi %range% đơn vị quanh bạn, khiến chúng bị giảm %slow%%% tốc độ chạy trong %slow_duration% giây, và nhận sát thương phép bằng %nuke_base_dmg% + %nuke_str_dmg% x Sức mạnh." "DOTA_Tooltip_Ability_item_havoc_hammer_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_Ability_item_havoc_hammer_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_modifier_havoc_hammer_slow" "Tàn phá" "DOTA_Tooltip_modifier_havoc_hammer_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_Ability_item_panic_button_Description" "

Nội tại: Hồi xuân

Khi máu tụt xuống dưới ngưỡng %health_threshold%%%, gây hiệu ứng hóa giải mạnh lên bản thân và hồi %heal% máu." "DOTA_Tooltip_Ability_item_panic_button_bonus_health" "+$health" "DOTA_Tooltip_Ability_item_apex_Lore" "Ba viên ngọc với sức mạnh vô biên nằm gọn trong một cây trượng." "DOTA_Tooltip_Ability_item_apex_primary_stat" "+$primary_attribute" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ballista_Description" "

Nội tại: Đẩy lùi

Khiến đòn đánh thường lên kẻ địch đẩy lùi chúng đi %knockback_distance% đơn vị, đồng thời gây thêm %bonus_damage% sát thương thuần." "DOTA_Tooltip_Ability_item_ballista_Lore" "Một thiết kế đơn giản được cải thiện nhiều nhờ vào bàn tay yêu thương của một thợ rèn tài ba." "DOTA_Tooltip_Ability_item_ballista_attack_range_bonus" "+$attack_range" "DOTA_Tooltip_Ability_item_woodland_striders_Description" "\n

Kích hoạt: Sải bước trồng cây

Tạo một hàng cây sau lưng trong %active_duration% giây. Cây tồn tại tới %tree_duration% giây. \n

Nội tại: Vượt rừng

Gỡ bỏ giới hạn tốc độ di chuyển và cho phép đi xuyên qua cây.\n \nMang nhiều loại giày không giúp bạn chạy nhanh hơn." "DOTA_Tooltip_Ability_item_woodland_striders_bonus_movement_speed" "+$move_speed" "DOTA_Tooltip_Ability_item_woodland_striders_bonus_hp_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_modifier_woodland_striders_active" "Sải bước trồng cây" "DOTA_Tooltip_modifier_woodland_striders_active_Description" "Tạo một hàng cây phía sau tướng mang trang bị này." "DOTA_Tooltip_Ability_item_trident_Description" "Ghép Sange, Yasha và Kaya vào thành một." "DOTA_Tooltip_Ability_item_trident_bonus_intellect" "+$int" "DOTA_Tooltip_Ability_item_trident_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_Ability_item_trident_bonus_agility" "+$agi" "DOTA_Tooltip_Ability_item_trident_spell_amp" "%+Cường hóa phép" "DOTA_Tooltip_Ability_item_trident_mana_regen_multiplier" "%+Cường hóa mana hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_Ability_item_trident_bonus_attack_speed" "+$attack" "DOTA_Tooltip_Ability_item_trident_movement_speed_percent_bonus" "%+$move_speed" "DOTA_Tooltip_Ability_item_trident_status_resistance" "%+Kháng hiệu ứng" "DOTA_Tooltip_Ability_item_trident_hp_regen_amp" "%+Cường hóa hút máu và máu hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_Ability_item_trident_magic_damage_attack" "+Sát thương phép đòn đánh" "DOTA_Tooltip_Ability_item_trident_spell_lifesteal_amp" "%+Cường hóa hút máu phép" "DOTA_Tooltip_Ability_item_demonicon_Description" "

Nội tại: Triệu hồi quỷ dữ cao cấp

Triệu hồi 2 chiến binh và 2 cung thủ của Necronomicon cấp 3, tồn tại %summon_duration% giây. Các đơn vị này được tăng 100% máu và 75% sát thương." "DOTA_Tooltip_Ability_item_demonicon_Lore" "Bản ghi chú sự phán xét cuối cùng. Với một trang bị xé mất." "DOTA_Tooltip_Ability_item_demonicon_bonus_intellect" "+$int" "DOTA_Tooltip_Ability_item_demonicon_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_Ability_item_fallen_sky_Description" "

Kích hoạt: Trời sập

Biến thành một thiên thạch rơi xuống khu vực chỉ định sau %land_time% giây, có phạm vi %impact_radius% đơn vị, làm choáng kẻ địch trong %stun_duration% giây và gây sát thương chạm. Tiếp tục gây sát thương mỗi %burn_interval% giây lên kẻ địch và công trình trúng phải trong %burn_duration% giây.

Sát thương khi chạm (công trình): %impact_damage_buildings%
Sát thương mỗi giây (công trình): %burn_dps_buildings%

Sát thương khi chạm (đơn vị): %impact_damage_units%
Sát thương mỗi giây (đơn vị): %burn_dps_units%

Cự ly: %abilitycastrange%" "DOTA_Tooltip_Ability_item_fallen_sky_Lore" "Một trong những chế phẩm tạo bởi các tư tế Wyrmforge hiếm hoi còn sót lại." "DOTA_Tooltip_Ability_item_fallen_sky_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_Ability_item_fallen_sky_bonus_intellect" "+$int" "DOTA_Tooltip_Ability_item_fallen_sky_bonus_health_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_Ability_item_fallen_sky_bonus_mana_regen" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_modifier_item_fallen_sky_burn" "Trời sập" "DOTA_Tooltip_modifier_item_fallen_sky_burn_Description" "Nhận sát thương theo thời gian" "DOTA_Tooltip_Ability_item_pirate_hat_Description" "

Kích hoạt: Đào

Vận pháp trong %abilitychanneltime% giây.
Luôn luôn đào trúng rune phần thưởng." "DOTA_Tooltip_Ability_item_pirate_hat_Lore" "Một nón đầu lâu ngậm mặn bị nguyền rủa với vận may vô tận." "DOTA_Tooltip_Ability_item_pirate_hat_bonus_attack_speed" "+$attack" "DOTA_Tooltip_Ability_item_pirate_hat_bonus_ms" "+$move_speed" "DOTA_Tooltip_Ability_item_dimensional_doorway_Description" "

Kích hoạt

Dịch chuyển đến bất kỳ vị trí nào trên bản đồ." "DOTA_Tooltip_Ability_item_ex_machina_Description" "

Kích hoạt: Hồi trang bị

Xóa thời gian hồi cho tất cả các trang bị của bản thân (trừ Refresher Orb)." "DOTA_Tooltip_Ability_item_ex_machina_Lore" "Tàn dư của một vũ trụ cổ đại, bảo tồn bên trong một khối cầu." "DOTA_Tooltip_Ability_item_ex_machina_bonus_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_Ability_item_faded_broach_Lore" "Một viên ngọc có khả năng cứu mạng sống, một vị tể tướng nhân hậu đã ban nó cho nữ hoàng non trẻ." "DOTA_Tooltip_Ability_item_faded_broach_bonus_mana" "+$mana" "DOTA_Tooltip_Ability_item_faded_broach_bonus_movement_speed" "+$move_speed" "DOTA_Tooltip_Ability_item_paladin_sword_Lore" "Kiếm ấn chú của đạo hữu huyền thoại Yhols xứ Gausra, lột khỏi bao của nó vào cái ngày mà ông bị khai trừ đầy tranh cãi." "DOTA_Tooltip_Ability_item_paladin_sword_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_Ability_item_paladin_sword_bonus_lifesteal" "%+$lifesteal" "DOTA_Tooltip_Ability_item_paladin_sword_bonus_spell_lifesteal" "%+$spell_lifesteal" "DOTA_Tooltip_Ability_item_paladin_sword_Description" "

Nội tại: Tăng cường hồi phục

Tăng %bonus_amp%%% khả năng hồi máu từ mọi nguồn." "DOTA_Tooltip_Ability_item_minotaur_horn_Lore" "Chiến lợi phẩm từ một con thú hùng mạnh, bị phục kích và hạ sát khi nó nghỉ ngơi ngay tại nhà mình." "DOTA_Tooltip_Ability_item_minotaur_horn_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_Ability_item_minotaur_horn_Description" "

Kích hoạt: Hộ thể

Cho khả năng miễn nhiễm phép trong %duration% giây." "DOTA_Tooltip_Ability_item_orb_of_destruction_Description" "

Nội tại: Mục ruỗng

Khiến đòn đánh thường có hiệu ứng giảm giáp và làm chậm. Hiệu quả làm chậm thay đổi tùy theo tướng mang trang bị là cận chiến hay đánh xa." "DOTA_Tooltip_Ability_item_orb_of_destruction_Lore" "Khối kim loại hỗn mang lơ lửng trong dung dịch cồn pháp sư, tất cả nằm gọn trong quả cầu của một thuật sĩ." "DOTA_Tooltip_Ability_item_orb_of_destruction_armor_reduction" "GIẢM GIÁP:" "DOTA_Tooltip_Ability_item_orb_of_destruction_slow_melee" "%LÀM CHẬM (CẬN CHIẾN):" "DOTA_Tooltip_Ability_item_orb_of_destruction_slow_range" "%LÀM CHẬM (ĐÁNH XA):" "DOTA_Tooltip_Ability_item_orb_of_destruction_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_modifier_orb_of_destruction_debuff" "Mục ruỗng" "DOTA_Tooltip_modifier_orb_of_destruction_debuff_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp và %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_Ability_item_the_leveller_Lore" "Một thanh gươm quỷ đã giáng đòn kết liễu làm vỡ những cánh cổng của thánh địa Solanas." "DOTA_Tooltip_Ability_item_the_leveller_bonus_attack_speed" "+$attack" "DOTA_Tooltip_Ability_item_the_leveller_bonus_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_Ability_item_the_leveller_demolish""%SÁT THƯƠNG THÊM LÊN NHÀ:" "DOTA_Tooltip_Ability_item_titan_sliver_Lore" "Dẫu nhiều kẻ khao khát mảnh pha lê tuyệt diệu này vì những phẩm chất mà ai cũng biết, có cả một trường phái nghiên cứu để xác định kích thước nan giải cũng như mục đích món đồ này ở dạng nguyên khối của nó." "DOTA_Tooltip_Ability_item_titan_sliver_base_attack_damage" "%+Sát thương đánh cơ bản" "DOTA_Tooltip_Ability_item_titan_sliver_magic_resistance" "%+$spell_resist" "DOTA_Tooltip_Ability_item_titan_sliver_status_resistance" "%+$status_resist" "DOTA_Tooltip_Ability_item_chipped_vest_Description" "

Nội tại

Mỗi khi bạn bị tấn công, phản lại %damage_return_hero% sát thương nếu kẻ tấn công là tướng, hoặc %damage_return_creep% nếu là quái." "DOTA_Tooltip_Ability_item_chipped_vest_Lore" "Trông không có gì đặc biệt, nhưng thoải mái đến bất ngờ." "DOTA_Tooltip_Ability_item_chipped_vest_hp_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_Ability_item_orb_of_corrosion_Description" "

Nội tại: Bào mòn

Gây %damage% sát thương mỗi giây, giảm %armor% giáp, và giảm %slow_melee%%% tốc độ chạy nếu trang bị bởi tướng cận chiến, hoặc giảm %slow_range%%% nếu trang bị bởi tướng đánh xa.

Tác dụng trong %duration% giây." "DOTA_Tooltip_Ability_item_orb_of_corrosion_Lore" "Chất rỉ từ vết thương của một chiến binh thánh thần, niêm phong trong một quả cầu thuật sĩ sau một chiến dịch tàn sát ghê tởm." "DOTA_Tooltip_Ability_item_orb_of_corrosion_health_bonus" "+$health" "DOTA_Tooltip_modifier_orb_of_corrosion_debuff" "Orb of Corrosion" "DOTA_Tooltip_modifier_orb_of_corrosion_debuff_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp. Nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương độc mỗi giây và giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_Ability_item_wizard_glass_Description" "

Kích hoạt

Gây %damage% sát thương lên tới tối đa %count% kẻ địch ngẫu nhiên trong phạm vi %radius%." "DOTA_Tooltip_Ability_item_wizard_glass_debuff_amp" "%+$debuff_amp" "DOTA_Tooltip_Ability_item_wizard_glass_cooldown_reduction" "%+Thời gian hồi được giảm" "DOTA_Tooltip_Ability_item_gloves_of_travel_attack_speed" "TỐC ĐỘ ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_Ability_item_gloves_of_travel_Description" "Giảm %tp_cooldown_reduction% giây hồi Teleport Scroll. Đồng thời cho phép bạn sử dụng Teleport Scroll mà không bị mất lượt dùng." "DOTA_Tooltip_Ability_item_sorcerers_staff_mana_regen_amp" "%CƯỜNG HÓA MANA HỒI MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_Ability_item_sorcerers_staff_spell_amp_creeps" "%CƯỜNG HÓA PHÉP (QUÁI):" "DOTA_Tooltip_Ability_item_elven_tunic_Lore" "Kể cả những vật phẩm đơn giản của tộc tiên có vẻ như được yểm sự hiệu quả không thể nào lý giải." "DOTA_Tooltip_Ability_item_elven_tunic_attack_speed" "+$attack" "DOTA_Tooltip_Ability_item_elven_tunic_evasion" "%+$evasion" "DOTA_Tooltip_Ability_item_elven_tunic_movment" "%+$move_speed" "DOTA_Tooltip_Ability_item_cloak_of_flames_Description" "

Nội tại: Thiêu đốt

Đốt cháy kẻ địch, gây %damage% sát thương mỗi giây. Phân thân gây %damage_illusions% sát thương mỗi giây.

Bán kính: %radius%" "DOTA_Tooltip_Ability_item_cloak_of_flames_Lore" "Một áo choàng rất tốt làm vai trò vật trú cho ngọn lửa sống với tính cách bảo bọc quá mức." "DOTA_Tooltip_Ability_item_cloak_of_flames_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_Ability_item_cloak_of_flames_magic_resistance" "%+$spell_resist" "DOTA_Tooltip_modifier_item_cloak_of_flames_debuff" "Cloack of Flames" "DOTA_Tooltip_modifier_item_cloak_of_flames_debuff_Description" "Nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương mỗi giây." "DOTA_Tooltip_Ability_item_venom_gland_primary_attribute" "CHỈ SỐ CHÍNH:" "DOTA_Tooltip_Ability_item_venom_gland_debuff_amp" "%CƯỜNG HÓA BÙA HẠI:" "DOTA_Tooltip_Ability_item_venom_gland_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_Ability_item_venom_gland_degen" "%MÁU HỒI MỖI GIÂY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_Ability_item_venom_gland_float" "THỜI GIAN BÙA HẠI:" "DOTA_Tooltip_Ability_item_trickster_cloak_Lore" "Ngay sau khi hoàn thành, y phục tuyệt hảo này bị người chế tạo ra nó đặt nhầm chỗ." "DOTA_Tooltip_Ability_item_trickster_cloak_evasion" "%+$spell_resist" "DOTA_Tooltip_Ability_item_trickster_cloak_magic_resistance" "%+$evasion" "DOTA_Tooltip_Ability_item_trickster_cloak_Description" "

Kích hoạt: Ẩn mình

Khiến bạn trở nên tàng hình trong %duration% giây." "DOTA_Tooltip_modifier_item_trickster_cloak_invis" "Ẩn mình" "DOTA_Tooltip_modifier_item_trickster_cloak_invis_Description" "Tàng hình. Lừa cả thiên hạ." "DOTA_Tooltip_Ability_item_gladiator_helm_Description" "Khi chịu sát thương từ tướng, bạn có thêm %damage% sát thương, %armor% giáp, %movement_speed% tốc độ chạy trong %duration% giây." "DOTA_Tooltip_Ability_item_possessed_mask_Description" "

Nội tại: Hút máu

Hồi %lifesteal% máu với mỗi đòn đánh thường." "DOTA_Tooltip_Ability_item_possessed_mask_Lore" "Kể cả khi cẩn trọng và cố ý vứt bỏ nó đi, chiếc mặt nạ kinh khủng này luôn tìm cách trở lại khuôn mặt chủ nhân mới." "DOTA_Tooltip_Ability_item_possessed_mask_primary_attribute" "+$primary_attribute" "DOTA_Tooltip_Ability_item_force_field_Description" "

Kích hoạt: Đại khiên

Hào quang Force Field cho %active_reflection_pct%%% phản sát thương trong 5 giây.\n\n

Nội tại: Khiên

Cho +%bonus_aoe_armor% giáp và +%bonus_aoe_mres%%% kháng phép lên mọi đồng minh khác trong bán kính %bonus_aoe_radius% đơn vị." "DOTA_Tooltip_Ability_item_force_field_self_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_Ability_item_force_field_self_mres" "%+$spell_resist" "DOTA_Tooltip_Ability_item_force_field_Lore" "Một vật phẩm tinh xảo được đặt làm bởi một quốc vương lo xa, kẻ đã chết nghẹn bởi miếng trái cây trước khi món đồ tìm được công dụng." "DOTA_Tooltip_modifier_item_force_field_effect" "Arcanist's Armor" "DOTA_Tooltip_modifier_item_force_field_effect_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp, %dMODIFIER_PROPERTY_MAGICAL_RESISTANCE_BONUS%%% kháng phép." "DOTA_Tooltip_modifier_item_force_field_bonus_aura" "Arcanist's Armor phản sát thương" "DOTA_Tooltip_modifier_item_force_field_bonus_aura_Description" "Đang phản lại sát thương lên kẻ gây sát thương." "DOTA_Tooltip_modifier_item_force_field_bonus" "Arcanist's Armor phản sát thương" "DOTA_Tooltip_modifier_item_force_field_bonus_Description" "Đang phản lại sát thương lên kẻ gây sát thương." "DOTA_Tooltip_Ability_item_black_powder_bag_Description" "

Nội tại: Cò nhạy

Lần tiếp theo bạn bị tướng địch tấn công trong phạm vi %radius% đơn vị, phát nổ gây %damage% sát thương lên mọi kẻ địch trong bán kính %radius% đơn vị và khiến chúng đánh trượt %blind_pct%%% trong %blind_duration% giây." "DOTA_Tooltip_Ability_item_black_powder_bag_bonus_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_Ability_item_black_powder_bag_Lore" "Một trong các bộ đạo cụ tùy biến từng được vận bởi các đặc vụ đầy tai tiếng xứ Outlands, anh em họ hàng của nó đã biệt tăm do bắn nhầm và sức tàn phá của thời gian." "DOTA_Tooltip_modifier_item_black_powder_bag_blind" "Bị mù" "DOTA_Tooltip_modifier_item_black_powder_bag_blind_Description" "Bị mù bởi Blast Rig" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ascetic_cap_Description" "

Nội tại: Nhuệ khí

Khi một bùa hại áp dụng lên khổ chủ, cho %status_resistance%%% kháng hiệu ứng trong %duration% giây." "DOTA_Tooltip_Ability_item_ascetic_cap_hp_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ascetic_cap_bonus_health" "+$health" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ascetic_cap_Lore" "Một chiếc nón nghiêm trang được cho là cội nguồn từ Turstarkuri." "DOTA_Tooltip_modifier_item_ascetic_cap_buff" "Ascetic's Cap" "DOTA_Tooltip_modifier_item_ascetic_cap_buff_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_STATUS_RESISTANCE%%% kháng hiệu ứng." "DOTA_Tooltip_Ability_item_pogo_stick_Description" "

Kích hoạt: Vượt

Búng tướng của bạn tới trước %leap_distance% đơn vị. Tumbler's Toy mất tác dụng trong 3 giây nếu khổ chủ nhận sát thương có nguồn gốc từ người chơi." "DOTA_Tooltip_Ability_item_pogo_stick_bonus_mana" "+$mana" "DOTA_Tooltip_Ability_item_pogo_stick_Lore" "Một món đồ chơi cổ được tìm thấy tại tàn tích của chợ xiếc Ozenja." "DOTA_Tooltip_Ability_item_paintball_Description" "

Kích hoạt: Ấn chú tà

Ném một ấn chú tới kẻ địch trong cự ly %abilitycastrange% đơn vị và áp dụng bùa hại gây %dps% sát thương mỗi giây và cho tầm nhìn lên đơn vị đó trong %duration% giây." "DOTA_Tooltip_Ability_item_paintball_movespeed" "+$move_speed" "DOTA_Tooltip_Ability_item_paintball_Lore" "Những kẻ được tiên fae đánh dấu tử sẽ tỏa sáng trước mọi loại sinh vật ở cõi giới bóng đêm." "DOTA_Tooltip_modifier_item_paintball_debuff" "Fae Grenade" "DOTA_Tooltip_modifier_item_paintball_debuff_Description" "Bị lộ hình và nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương." "DOTA_Tooltip_Ability_item_heavy_blade_Description" "

Kích hoạt: Thanh tẩy

Hóa giải kẻ địch hoặc đồng minh chỉ định.

Loại hóa giải: Cơ bản\n\n

Nội tại: Khuất phục

Đòn tấn công của bạn gây thêm sát thương bằng 4% mana tối đa của mục tiêu." "DOTA_Tooltip_Ability_item_heavy_blade_attack_speed" "+$attack" "DOTA_Tooltip_Ability_item_heavy_blade_armor_penalty" "-Giáp" "DOTA_Tooltip_Ability_item_heavy_blade_Lore" "Với việc đầy rẫy vật thể thí nghiệm, hằng hà sa số sự tàn bạo đã được mơ tưởng và giải phóng lên thế giới từ những bước của Tyler Estate." "DOTA_Tooltip_Ability_item_seeds_of_serenity_bonus_health" "+$health" "DOTA_Tooltip_Ability_item_seeds_of_serenity_Lore" "Một mầm cây mãi xanh, được những sinh vật thân gỗ trân trọng và cực kỳ khao khát bởi những kẻ xâm lăng." "DOTA_Tooltip_Ability_item_seeds_of_serenity_Description" "

Kích hoạt: Thung lũng xanh tươi

Chọn mặt đất với bán kính %radius% đơn vị. Cho +%aura_health_regen% máu hồi lên toàn bộ đơn vị đồng minh khi họ ở trong khu vực đó. Kéo dài %duration% giây." "DOTA_Tooltip_modifier_item_seeds_of_serenity_active" "Thung lũng xanh tươi" "DOTA_Tooltip_modifier_item_seeds_of_serenity_active_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu hồi" "DOTA_Tooltip_Ability_item_lance_of_pursuit_bonus_mana" "+$mana" "DOTA_Tooltip_Ability_item_lance_of_pursuit_Lore" "Một vũ khí sáng ngời của một hiệp sĩ bị hoen ố, ám ảnh bởi nghĩa vụ phục tùng hôn quân." "DOTA_Tooltip_Ability_item_lance_of_pursuit_Description" "

Nội tại: Chó săn

Tấn công từ đằng sau làm chậm kẻ địch đi %slow_pct_melee%%% (%slow_pct_ranged%%% nếu là đánh xa) và gây thêm %backstab_damage% sát thương. Làm chậm kéo dài %slow_duration% giây." "DOTA_Tooltip_modifier_item_lance_of_pursuit_slow" "Chó săn" "DOTA_Tooltip_modifier_item_lance_of_pursuit_slow_Description" "Lance of Pursuit làm chậm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_Ability_item_occult_bracelet_Description" "

Nội tại: Nghi thức Eloshar.

Mỗi khi người mặc bị tấn công, nhận bùa lợi cộng dồn cho %mana_regen% mana hồi mỗi giây, tối đa %stack_limit% cộng dồn. Cộng dồn kéo dài %stack_duration% giây." "DOTA_Tooltip_Ability_item_occult_bracelet_bonus_all_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_Ability_item_occult_bracelet_Lore" "Một đai tay mang hình hài con mắt không bao giờ ngủ của nữ thần bóng tối Eloshar." "DOTA_Tooltip_modifier_item_occult_bracelet" "Nghi thức Eloshar" "DOTA_Tooltip_modifier_item_occult_bracelet_Description" "Mỗi cộng dồn tăng mana hồi của tướng" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ogre_seal_totem_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ogre_seal_totem_Description" "

Kích hoạt: Hải cẩu đè

Búng mình tới trước như Ogre Hải Cẩu %max_bounces% lần, gây %flop_damage% sát thương và làm chậm kẻ địch trong bán kính %radius% đơn vị đi %slow%%% trong %slow_duration% giây với mỗi lần nảy. Cự ly nảy: %leap_distance%. " "DOTA_Tooltip_modifier_ogre_seal_totem_slow" "Bị đè" "DOTA_Tooltip_modifier_ogre_seal_totem_slow_Description" "Bị làm chậm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% " "DOTA_Tooltip_Ability_item_eye_of_the_vizier_Lore" "Nhẫn của một pháp sư triều đình gian trá, kẻ đã bỏ tù kẻ thù để dùng làm mana dự trữ của riêng mình." "DOTA_Tooltip_Ability_item_eye_of_the_vizier_cast_range_bonus" "+$cast_range" "DOTA_Tooltip_Ability_item_eye_of_the_vizier_mana_reduction_pct" "%-Mana tối đa" "DOTA_Tooltip_Ability_item_specialists_array_all_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_Ability_item_specialists_array_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_Ability_item_specialists_array_Lore" "Một bộ công cụ cường hóa ấn tượng được manh nha trong tâm trí nhàn rỗi của một sát thủ già." "DOTA_Tooltip_Ability_item_specialists_array_Description" "

Nội tại: Bắn ảo

Chỉ đánh xa. Đòn tấn công tiếp theo tung đường đạn lên đến thêm %count% mục tiêu trong tầm đánh. Không kích hoạt hiệu ứng đòn đánh." "DOTA_Tooltip_Ability_item_dagger_of_ristul_aspd" "+$attack" "DOTA_Tooltip_Ability_item_dagger_of_ristul_Lore" "Một con dao shiv nham hiểm trao ân huệ cho những kẻ nào dám vấy lưỡi của nó bằng cách tế máu của bản thân." "DOTA_Tooltip_Ability_item_dagger_of_ristul_Description" "

Kích hoạt: Vấy bẩn

Dùng %health_sacrifice% máu để tạm thời tăng %bonus_damage% sát thương. Tồn tại %duration% giây." "DOTA_Tooltip_modifier_item_dagger_of_ristul_buff" "Bị vấy bẩn" "DOTA_Tooltip_modifier_item_dagger_of_ristul_buff_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PREATTACK_BONUS_DAMAGE% sát thương đòn đánh" "DOTA_Tooltip_Ability_item_unstable_wand_all_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_Ability_item_unstable_wand_Description" "

Kích hoạt: Hóa heo!

Biến tướng của bạn thành một con lợn trong %duration% giây, được tăng 10% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_Ability_item_unstable_wand_Lore" "Một lá bùa chắp vá bị nhà yểm thuật sư ngu ngơ, yêu hòa bình đặt nhầm chỗ." "DOTA_Tooltip_modifier_item_unstable_wand_critter" "Pigging Out" "DOTA_Tooltip_modifier_item_unstable_wand_critter_Description" "Bạn hóa thành ủn ỉn. Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy. Không thể tấn công hoặc dùng phép." "DOTA_Tooltip_Ability_item_misericorde_Description" "

Nội tại: Bóng đêm nhân từ

Đòn tấn công của bạn gây thêm %bonus_damage% sát thương lên kẻ địch với mỗi %missing_hp%%% máu chúng mất." "DOTA_Tooltip_Ability_item_misericorde_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_Ability_item_misericorde_aspd" "+$attack" "DOTA_Tooltip_Ability_item_misericorde_Lore" "Thanh đao của một sát thủ tai tiếng, bị trộm và tuồn ra ngoài White Spire sau cái chết bí ẩn của chủ nhân." "DOTA_Tooltip_Ability_item_ancient_perseverance_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ancient_perseverance_hp_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ancient_perseverance_mana_regen_amp" "%+Cường hóa mana hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_Ability_item_oakheart_Description" "

Nội tại: Hồi xuân

Chọn một tướng đồng minh và hồi %heal% máu trong %duration% giây.

Nếu đơn vị bị tấn công bởi tướng địch hay Roshan, hiệu ứng sẽ mất." "DOTA_Tooltip_Ability_item_oakheart_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_Ability_item_stormcrafter_Description" "

Kích hoạt: Lốc cuốn

Tự lốc cuốn tướng của bạn trong %cyclone_duration% giây.

Loại hóa giải: Cơ bản\n\n

Nội tại: Sấm sét

Giật một kẻ địch trong phạm vi %range% đơn vị, gây %damage% sát thương và làm chậm %slow%%% trong %slow_duration% giây. Cứ %interval% giây giật một lần." "DOTA_Tooltip_Ability_item_stormcrafter_Lore" "Một phụ phẩm tình cờ của phép thuật tạo ra với mục đích nhốt giữ một vị thần cấp thấp." "DOTA_Tooltip_Ability_item_stormcrafter_bonus_mana_regen" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_modifier_item_stormcrafter_slow" "Stormcrafter Zap" "DOTA_Tooltip_modifier_item_stormcrafter_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_Ability_item_overflowing_elixir_Description" "Hồi %health% máu, và %mana% mana trong %duration% giây. Có thể trữ rune." "DOTA_Tooltip_Ability_item_mysterious_hat_Lore" "Một vật lưu niệm nhỏ được niệm vận may của tiên để công nhận sự biểu hiện nhân ái đầy thú vị của người phàm." "DOTA_Tooltip_Ability_item_mysterious_hat_bonus_health" "+$health" "DOTA_Tooltip_Ability_item_mysterious_hat_spell_amp" "%+$spell_amp" "DOTA_Tooltip_Ability_item_mysterious_hat_manacost_reduction" "%+$manacost_reduction" //"DOTA_Tooltip_Ability_item_mysterious_hat_Description" "Increases the cast range of your next spell by %cast_range%, then goes into cooldown." "DOTA_Tooltip_Ability_item_satchel_bonus_all_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_Ability_item_satchel_Description" "Tăng %xp_gain%%% lượng XP kiếm được." "DOTA_Tooltip_Ability_item_star_mace_movement_speed_pct" "%+$move_speed" "DOTA_Tooltip_Ability_item_star_mace_bonus_mana_regen" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_Ability_item_star_mace_Description" "

Nội tại: Đánh lan

Tướng cận chiến gây %cleave_damage_percent%%% sát thương đòn đánh thành dạng vật lý theo hình phễu lên tới %cleave_distance% đơn vị quanh mục tiêu." "DOTA_Tooltip_Ability_item_penta_edged_sword_Lore" "Người thợ rèn kiếm ngoan đạo đã tự kết liễu mình ngay khi tác phẩm tà ác này được hoàn thiện." "DOTA_Tooltip_Ability_item_penta_edged_sword_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_Ability_item_penta_edged_sword_melee_attack_range" "+$attack_range_melee" "DOTA_Tooltip_Ability_item_penta_edged_sword_Description" "

Nội tại: Tàn phế

Mỗi đòn đánh có %maim_chance%%% cơ hội giảm %maim_slow_movement%%% tốc độ chạy và %maim_slow_attack% tốc độ đánh của tướng địch trong %maim_duration% giây." "DOTA_Tooltip_modifier_penta_edged_sword_maim" "Maim" "DOTA_Tooltip_modifier_penta_edged_sword_maim_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy, giảm %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_ability_item_vambrace_Lore" "Món kho báu được thèm khát của nữ hoàng Raiya đã chia rẽ những người thừa kế, dẫn đến sự sụp đổ của cả vương quốc sau cái chết của bà." "DOTA_Tooltip_ability_item_vambrace_bonus_primary_stat" "+Chỉ số chính Vambrace" "DOTA_Tooltip_ability_item_vambrace_bonus_secondary_stat" "+Chỉ số phụ" "DOTA_Tooltip_ability_item_vambrace_Description" "Ngoài ra còn tăng một trong các thuộc tính sau đây, dựa theo chỉ số chính của Vambrace:\n Sức mạnh: +%bonus_magic_resistance%%% Kháng phép \n Nhanh nhẹn: +%bonus_attack_speed% Tốc độ đánh \n Trí tuệ: +%bonus_spell_amp%%% Cường hóa phép" "DOTA_Tooltip_ability_item_witless_shako_max_health" "+Máu tối đa" "DOTA_Tooltip_ability_item_witless_shako_max_mana" "-Mana tối đa" "DOTA_Tooltip_ability_item_witless_shako_Description" "Tăng máu tối đa và giảm mana tối đa của tướng mang trang bị này." "DOTA_Tooltip_ability_item_river_painter_Description" "Đổ thuốc này xuống sông để biến nước thành chất lỏng chrome trong %paint_duration% phút. Dùng vật phẩm này sẽ vĩnh viễn tiêu thụ một lần dùng trong kho đồ. Sẽ không tính lượt tiêu thụ nếu hiệu ứng được thay bởi một loại dung dịch mạnh hơn trước thời gian hết tác dụng. Chỉ có thể dùng vại thuốc nếu còn ít nhất một lần dùng trong kho đồ. Lần dùng chỉ được tính nếu biến đổi màu sông thành công, và không được tính nếu bị bán, làm rớt, hoặc phá hủy trong trận đấu. Bạn chỉ có thể dùng thuốc khi đứng trên sông, và sông hiện chưa có thuốc nào mạnh hơn đang hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_item_river_painter2_Description" "Đổ thuốc này xuống sông để biến làm khô dòng sông trong %paint_duration% phút. Dùng vật phẩm này sẽ vĩnh viễn tiêu thụ một lần dùng trong kho đồ. Sẽ không tính lượt tiêu thụ nếu hiệu ứng được thay bởi một loại dung dịch mạnh hơn trước thời gian hết tác dụng. Chỉ có thể dùng vại thuốc nếu còn ít nhất một lần dùng trong kho đồ. Lần dùng chỉ được tính nếu biến đổi màu sông thành công, và không được tính nếu bị bán, làm rớt, hoặc phá hủy trong trận đấu. Bạn chỉ có thể dùng thuốc khi đứng trên sông, và sông hiện chưa có thuốc nào mạnh hơn đang hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_item_river_painter3_Description" "Đổ thuốc này xuống sông để biến nước thành chất lỏng xanh nhờn trong %paint_duration% phút. Dùng vật phẩm này sẽ vĩnh viễn tiêu thụ một lần dùng trong kho đồ. Sẽ không tính lượt tiêu thụ nếu hiệu ứng được thay bởi một loại dung dịch mạnh hơn trước thời gian hết tác dụng. Chỉ có thể dùng vại thuốc nếu còn ít nhất một lần dùng trong kho đồ. Lần dùng chỉ được tính nếu biến đổi màu sông thành công, và không được tính nếu bị bán, làm rớt, hoặc phá hủy trong trận đấu. Bạn chỉ có thể dùng thuốc khi đứng trên sông, và sông hiện chưa có thuốc nào mạnh hơn đang hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_item_river_painter4_Description" "Đổ thuốc này xuống sông để khiến nước nhiễm hiệu ứng dầu trong %paint_duration% phút. Dùng vật phẩm này sẽ vĩnh viễn tiêu thụ một lần dùng trong kho đồ. Sẽ không tính lượt tiêu thụ nếu hiệu ứng được thay bởi một loại dung dịch mạnh hơn trước thời gian hết tác dụng. Chỉ có thể dùng vại thuốc nếu còn ít nhất một lần dùng trong kho đồ. Lần dùng chỉ được tính nếu biến đổi màu sông thành công, và không được tính nếu bị bán, làm rớt, hoặc phá hủy trong trận đấu. Bạn chỉ có thể dùng thuốc khi đứng trên sông, và sông hiện chưa có thuốc nào mạnh hơn đang hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_item_river_painter5_Description" "Đổ thuốc này xuống sông để khiến nước tích điện trong %paint_duration% phút. Dùng vật phẩm này sẽ vĩnh viễn tiêu thụ một lần dùng trong kho đồ. Sẽ không tính lượt tiêu thụ nếu hiệu ứng được thay bởi một loại dung dịch mạnh hơn trước thời gian hết tác dụng. Chỉ có thể dùng vại thuốc nếu còn ít nhất một lần dùng trong kho đồ. Lần dùng chỉ được tính nếu biến đổi màu sông thành công, và không được tính nếu bị bán, làm rớt, hoặc phá hủy trong trận đấu. Bạn chỉ có thể dùng thuốc khi đứng trên sông, và sông hiện chưa có thuốc nào mạnh hơn đang hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_item_river_painter6_Description" "Đổ thuốc này xuống sông để khiến nước nổi màu vạc thuốc bong bóng tím trong %paint_duration% phút. Dùng vật phẩm này sẽ vĩnh viễn tiêu thụ một lần dùng trong kho đồ. Sẽ không tính lượt tiêu thụ nếu hiệu ứng được thay bởi một loại dung dịch mạnh hơn trước khi hết tác dụng. Chỉ có thể dùng vại thuốc nếu còn ít nhất một lần dùng trong kho đồ. Lần dùng chỉ được tính nếu biến đổi màu sông thành công, và không được tính nếu bị bán, làm rớt, hoặc phá hủy trong trận đấu. Bạn chỉ có thể dùng thuốc khi đứng trên sông, và ở sông chưa có thuốc nào mạnh hơn đang hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_item_river_painter7_Description" "Đổ thuốc này xuống sông để khiến nước đổi thành máu trong %paint_duration% phút. Dùng vật phẩm này sẽ vĩnh viễn tiêu thụ một lần dùng trong kho đồ. Sẽ không tính lượt tiêu thụ nếu hiệu ứng được thay bởi một loại dung dịch mạnh hơn trước khi hết tác dụng. Chỉ có thể dùng vại thuốc nếu còn ít nhất một lần dùng trong kho đồ. Lần dùng chỉ được tính nếu biến đổi màu sông thành công, và không được tính nếu bị bán, làm rớt, hoặc phá hủy trong trận đấu. Bạn chỉ có thể dùng thuốc khi đứng trên sông, và ở sông chưa có thuốc nào mạnh hơn đang hiệu lực." "DOTA_Tooltip_Ability_item_halloween_candy_corn" "Kẹo bơ Greevil" "DOTA_Tooltip_ability_item_halloween_candy_corn_Description" "Sử dụng: Gửi kẹo vào xô của bạn để thưởng mọi tướng trên bản đồ vàng và kinh nghiệm, hoặc dùng để thỏa mãn cái bụng hảo ngọt của Roshan. Bỏ nhiều kẹo nhất trong xô để thắng giải! Mang nhiều kẹo sẽ khiến người bạn không được khỏe, giảm lượng máu tối đa." "DOTA_Tooltip_ability_item_halloween_candy_corn_Lore" "Một loại kẹo với hình dáng kỳ lạ, được làm từ kem Greevil và kẹo dẻo bổ sung vitamin." "DOTA_Tooltip_modifier_item_halloween_candy_eaten" "Đã sử dụng Greevil Treats" "DOTA_Tooltip_modifier_item_halloween_candy_eaten_Description" "Nhận được %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_STRENGTH_BONUS% sức mạnh, %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_AGILITY_BONUS% nhanh nhẹn, và %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_INTELLECT_BONUS% trí tuệ." "DOTA_Tooltip_modifier_item_candy_drop" "Kẹo" "DOTA_Tooltip_modifier_item_candy_drop_Description" "Đang cầm kẹo, giảm %fMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP%%% máu tối đa" "DOTA_Tooltip_ability_roshan_halloween_apocalypse" "Apocalypse" "DOTA_Tooltip_ability_roshan_halloween_apocalypse_Description" "Roshan thả hàng loạt các tia hủy diệt từ trên trời xuống tướng địch cách hắn từ 400 đến 1200 đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_roshan_halloween_apocalypse_area_of_effect" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_roshan_halloween_apocalypse_delay" "ĐỘ TRỄ:" "DOTA_Tooltip_ability_roshan_halloween_apocalypse_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_roshan_halloween_wave_of_force" "Wave of Force" "DOTA_Tooltip_ability_roshan_halloween_wave_of_force_Description" "Sau một khoảng thời gian, Roshan giậm mặt đất, gây sát thương lớn cho những kẻ đứng gần, đẩy lui mọi kẻ địch. Càng gần Roshan, dính đòn càng đau." "DOTA_Tooltip_ability_roshan_halloween_wave_of_force_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_roshan_halloween_toss" "Toss" "DOTA_Tooltip_ability_roshan_halloween_toss_Description" "Roshan ném một kẻ địch ở gần vào một kẻ địch ở xa." "DOTA_Tooltip_ability_roshan_halloween_shell" "Shell" "DOTA_Tooltip_ability_roshan_halloween_shell_Description" "Roshan trở nên miễn nhiễm với sát thương vật lý nhưng nhận thêm sát thương phép thuật trong một khoảng thời gian. Khi Roshan thi triển Shell sẽ xóa thời gian hồi của mọi vật phẩm cũng như kỹ năng." "DOTA_Tooltip_ability_roshan_halloween_burn" "Fire Breath" "DOTA_Tooltip_ability_roshan_halloween_burn_Description" "Roshan thổi ra một cung lửa chết chóc, thiêu cháy đối phương." "DOTA_Tooltip_ability_roshan_halloween_summon" "Triệu hồi Roshling" "DOTA_Tooltip_ability_roshan_halloween_summon_Description" "Roshan gọi một bầy Roshling đến giúp hắn." "DOTA_Tooltip_ability_roshan_halloween_fireball" "Fireball " "DOTA_Tooltip_ability_roshan_halloween_fireball_Description" "Roshan nhả một loạt các quả cầu lửa bay từ từ đến kẻ địch xung quanh." "DOTA_Tooltip_modifier_roshan_halloween_fed" "Roshan no rồi!" "DOTA_Tooltip_modifier_roshan_halloween_fed_Description" "Roshan mới ăn kẹo xong, bạn không thể cho ăn tiếp!" "DOTA_Tooltip_modifier_halloween_roshan_begging" "Cho Roshan kẹo đi!" "DOTA_Tooltip_modifier_halloween_roshan_begging_Description" "Bạn có 3 giây để đưa kẹo cho Roshan!" "DOTA_Tooltip_modifier_roshan_halloween_angry_buff" "Cơn giận của Roshan" "DOTA_Tooltip_modifier_roshan_halloween_angry_buff_Description" "Mức độ nổi giận hiện tại của Roshan!" "DOTA_Tooltip_modifier_roshan_halloween_levels" "Cấp của Roshan" "DOTA_Tooltip_modifier_roshan_halloween_levels_Description" "Cấp Roshan hiện tại" "DOTA_Tooltip_modifier_roshan_halloween_candy_buff" "Kẹo của Roshan" "DOTA_Tooltip_modifier_roshan_halloween_candy_buff_Description" "Roshan đã ăn được từng này kẹo!" "DOTA_Tooltip_modifier_roshan_halloween_shell" "Shell" "DOTA_Tooltip_modifier_roshan_halloween_shell_Description" "Roshan đang miễn nhiễm với sát thương vật lý nhưng nhận 400% sát thương phép!" "DOTA_Tooltip_modifier_roshan_sugar_rush_start_delay" "Đang chờ" "DOTA_Tooltip_modifier_roshan_sugar_rush_start_delay_Description" "Roshan đang đợi nạn nhân để dập một trận!" "DOTA_Tooltip_modifier_halloween_truce" "Đình chiến" "DOTA_Tooltip_modifier_halloween_truce_Description" "Những người chơi khác không thể gây sát thương lên bạn!" "DOTA_Tooltip_modifier_candy_bucket" "Kẹo đã thu được" "DOTA_Tooltip_modifier_filler_heal" "Sanctuary Rejuvenation" "DOTA_Tooltip_modifier_filler_heal_Description" "Hồi %dMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu và %dMODIFIER_PROPERTY_MANA_REGEN_CONSTANT_UNIQUE% mana mỗi giây." // substitution for modifier tooltips // %dMODIFIER_PROPERTY_MAGICAL_RESISTANCE_BONUS% - 'd' prints the value returned by the function as an integer // 'd' for integer // 'f' for float // optional '-' to not abs() the values // optional number to specify the number of decimals to print after a float // eg: %-2fMODIFIER_PROPERTY_BASEDAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE% // use %% to draw a percentage sign "DOTA_Tooltip_modifier_fountain_aura_buff" "Fountain Rejuvenation" "DOTA_Tooltip_modifier_fountain_aura_buff_Description" "Hồi %dMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_PERCENTAGE%%% máu và %dMODIFIER_PROPERTY_MANA_REGEN_TOTAL_PERCENTAGE%%% mana mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_fountain_glyph" "Glyph of Fortification" "DOTA_Tooltip_modifier_fountain_glyph_Description" "Công trình này đang tạm thời miễn nhiễm với sát thương." "DOTA_Tooltip_modifier_fountain_invulnerability" "Bất tử nhờ giếng" "DOTA_Tooltip_modifier_fountain_invulnerability_Description" "Bất khả xâm phạm cho đến khi ra mệnh lệnh do kẻ địch ở trong căn cứ." "DOTA_Tooltip_modifier_fountain_passive" "Hồ máu tấn công" "DOTA_Tooltip_modifier_fountain_passive_Description" "Hồ máu tấn công với sát thương ngày một tăng lên bất kỳ kẻ địch nào cả gan đến quá gần" "DOTA_Tooltip_modifier_stacked_neutral" "Quái rừng dồn được" "DOTA_Tooltip_modifier_stacked_neutral_Description" "Giết bãi quái dồn này sẽ giúp người dồn được thưởng vàng." "DOTA_Tooltip_modifier_courier_return_stash_items" "Đang trả đồ" "DOTA_Tooltip_modifier_courier_take_stash_items" "Đang lấy đồ" "DOTA_Tooltip_modifier_courier_transfer_items" "Đang chuyển đồ" "DOTA_Tooltip_modifier_courier_autodeliver" "Tự động đưa đồ" "DOTA_Tooltip_modifier_courier_autodeliver_Description" "" "DOTA_Tooltip_modifier_courier_burst" "Bứt tốc" "DOTA_Tooltip_modifier_courier_burst_Description" " " "DOTA_Tooltip_modifier_teleporting" "Đang dịch chuyển" "DOTA_Tooltip_modifier_backdoor_protection" "Backdoor Protection" "DOTA_Tooltip_modifier_backdoor_protection_Description" "Giảm sát thương công trình phải nhận, và nhanh chóng hồi lại phần sát thương đã nhận nếu không có quái địch ở gần." "DOTA_Tooltip_modifier_special_bonus_reincarnation" "Reincarnation" "DOTA_Tooltip_modifier_special_bonus_spell_block" "Chặn phép" "DOTA_Tooltip_modifier_magic_immune" "Miễn nhiễm phép" "DOTA_Tooltip_modifier_phased" "Đi xuyên" "DOTA_Tooltip_modifier_truesight" "Nhìn tàng hình" "DOTA_Tooltip_modifier_stunned" "Bị choáng" "DOTA_Tooltip_modifier_invisible" "Tàng hình" "DOTA_Tooltip_modifier_silence" "Bị khóa phép" "DOTA_Tooltip_modifier_muted" "Bị cấm đồ" "DOTA_Tooltip_modifier_invulnerable" "Bất khả xâm phạm" "DOTA_Tooltip_modifier_disarmed" "Bị cấm đánh" "DOTA_Tooltip_modifier_attack_immune" "Không thể bị đánh thường" "DOTA_Tooltip_modifier_rooted" "Bị trói" "DOTA_Tooltip_modifier_fissure_rooted" "Bị trói" "DOTA_Tooltip_modifier_illusion" "Phân thân" "DOTA_Tooltip_modifier_hexxed" "Hóa thú" "DOTA_Tooltip_modifier_buyback_gold_penalty" "Phạt chuộc mạng" "DOTA_Tooltip_modifier_buyback_gold_penalty_Description" "Do chuộc mạng nên mọi số vàng nhận được bị giảm 60%." "DOTA_Tooltip_modifier_watch_tower_invulnerable" "Không khả dụng" "DOTA_Tooltip_modifier_watch_tower_invulnerable_Description" "Chưa thể chiếm được tiền đồn này." "DOTA_Tooltip_modifier_watch_tower_allied_aura_tracker" "Bùa lợi tiền đồn" "DOTA_Tooltip_modifier_watch_tower_allied_aura_tracker_Description" "Đơn vị này tăng 8%% vàng và kinh nghiệm kiếm được." "DOTA_Tooltip_rune_doubledamage" "Nhân đôi sát thương" "DOTA_Tooltip_rune_doubledamage_description" "Tăng 100% sát thương cơ bản của đòn đánh." "DOTA_Tooltip_rune_water" "Nước" "DOTA_Tooltip_rune_water_description" "Lập tức hồi 40 máu và 80 mana." "DOTA_Tooltip_rune_arcane" "Bí thuật" "DOTA_Tooltip_rune_arcane_description" "Giảm 30% thời gian hồi và mana tốn." "DOTA_Tooltip_rune_haste" "Siêu tốc" "DOTA_Tooltip_rune_haste_description" "Tăng tốc độ chạy lên tối đa" "DOTA_Tooltip_rune_illusion" "Phân thân" "DOTA_Tooltip_rune_illusion_description" "Tạo 2 phân thân của tướng bạn nhưng chỉ gây 35% sát thương. Phân thân cận chiến nhận 200% sát thương. Phân thân đánh xa nhận 300% sát thương. Phân thân tồn tại trong 75 giây." "DOTA_Tooltip_rune_invisibility" "Tàng hình" "DOTA_Tooltip_rune_invisibility_description" "Trở nên tàng hình trong 45 giây. Hiệu ứng tàng hình sẽ bị mất khi tấn công hoặc khi sử dụng kỹ năng hay vật phẩm." "DOTA_Tooltip_rune_regeneration" "Hồi phục" "DOTA_Tooltip_rune_regeneration_description" "Hồi đầy máu và mana." "DOTA_Tooltip_rune_bounty" "Phần thưởng" "DOTA_Tooltip_rune_bounty_description" "Thưởng vàng." "DOTA_Tooltip_rune_xp" "Kinh nghiệm" "DOTA_Tooltip_rune_xp_description" "Tăng kinh nghiệm cho đội của bạn." "DOTA_Tooltip_rune_unknown" "Không rõ" "DOTA_Tooltip_rune_unknown_description" "Rune chưa rõ" "DOTA_Tooltip_modifier_rune_doubledamage" "Nhân đôi sát thương" "DOTA_Tooltip_modifier_rune_doubledamage_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_BASEDAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE%%% sát thương cơ bản của đòn đánh" "DOTA_Tooltip_modifier_rune_regen" "Rune hồi phục" "DOTA_Tooltip_modifier_rune_arcane" "Bí thuật" "DOTA_Tooltip_modifier_rune_arcane_Description" "Giảm 30%% thời gian hồi và 30%% mana tiêu tốn" "DOTA_Tooltip_modifier_rune_haste" "Rune siêu tốc" "DOTA_Tooltip_modifier_rune_haste_Description" "Tăng tốc độ chạy lên tối đa." "DOTA_Tooltip_modifier_rune_invis" "Tàng hình" "DOTA_Tooltip_modifier_rune_invis_Description" "Mất hiệu ứng tàng hình nếu tấn công." "DOTA_Tooltip_rune_extradamage" "Nhân bốn sát thương" "DOTA_Tooltip_rune_extradamage_description" "Tăng sát thương cơ bản thêm 300%." "DOTA_Tooltip_rune_super_arcane" "Siêu bí thuật" "DOTA_Tooltip_rune_super_arcane_description" "Giảm 60% thời gian hồi và mana tiêu tốn." "DOTA_Tooltip_rune_flying_haste" "Bay siêu tốc" "DOTA_Tooltip_rune_flying_haste_description" "Tăng tốc độ chạy lên tối đa, có thể di chuyển vượt địa hình và cây cối." "DOTA_Tooltip_rune_super_illusion" "Siêu phân thân" "DOTA_Tooltip_rune_super_illusion_description" "Tạo 4 phân thân của tướng với 35% sát thương. Phân thân cận chiến nhận 200% sát thương. Phân thân đánh xa nhận 300% sát thương. Phân thân tồn tại 75 giây." "DOTA_Tooltip_rune_persistent_invisibility" "Siêu tàng hình" "DOTA_Tooltip_rune_persistent_invisibility_description" "Trở nên tàng hình trong 45 giây. Ra đòn đánh hoặc dùng kỹ năng sẽ mất tàng hình rồi sau đó được tàng hình lại." "DOTA_Tooltip_rune_super_regeneration" "Siêu hồi phục" "DOTA_Tooltip_rune_super_regeneration_description" "Hồi máu và mana lên tối đa. Không bị mất khi nhận sát thương hoặc khi đã hồi đầy." "DOTA_Tooltip_modifier_rune_extradamage" "Nhân bốn sát thương" "DOTA_Tooltip_modifier_rune_extradamage_Description" "Sát thương cơ bản tăng 30%%" "DOTA_Tooltip_modifier_rune_flying_haste" "Bay siêu tốc" "DOTA_Tooltip_modifier_rune_flying_haste_Description" "Tốc độ chạy tăng lên tối đa, có thể vượt địa hình và cây." "DOTA_Tooltip_modifier_rune_super_invis" "Siêu tàng hình" "DOTA_Tooltip_modifier_rune_super_invis_Description" "Tàng hình lại sau khi bị phá do ra đòn đánh hoặc dùng kỹ năng." "DOTA_Tooltip_modifier_rune_super_regen" "Siêu phục hồi" "DOTA_Tooltip_modifier_rune_super_regen_Description" "Hồi %dMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu và %dMODIFIER_PROPERTY_MANA_REGEN_CONSTANT% mana mỗi giây. Không mất khi nhận sát thương hoặc khi đã hồi đầy." "DOTA_Tooltip_modifier_rune_super_arcane" "Siêu bí thuật" "DOTA_Tooltip_modifier_rune_super_arcane_Description" "Giảm 60%% thời gian hồi và 60%% mana tốn" "DOTA_Tooltip_modifier_fountain_aura" "Hào quang hồ máu" "DOTA_Tooltip_modifier_fountain_aura_Description" "Nhanh chóng hồi máu và mana của đồng minh xung quanh." "DOTA_Tooltip_modifier_fountain_truesight_aura" "Nhìn tàng hình" "DOTA_Tooltip_modifier_fountain_truesight_aura_Description" "Làm lộ diện các đơn vị đang tàng hình ở gần." "DOTA_Tooltip_modifier_tower_truesight_aura" "Nhìn tàng hình" "DOTA_Tooltip_modifier_tower_truesight_aura_Description" "Làm lộ diện các đơn vị đang tàng hình ở gần." "DOTA_Tooltip_modifier_tower_aura_bonus" "Trụ bảo vệ tướng" "DOTA_Tooltip_modifier_tower_aura_bonus_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp và %dMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu hồi mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_tower_aura" "Trụ bảo vệ tướng" "DOTA_Tooltip_modifier_tower_aura_Description" "Tăng giáp cho tướng đồng minh ở gần." "DOTA_Tooltip_modifier_tower_armor_bonus" "Trụ tự tăng giáp" "DOTA_Tooltip_modifier_tower_armor_bonus_Description" "Tăng giáp của trụ dựa theo số lượng tướng địch ở gần." "DOTA_Tooltip_modifier_aegis_regen" "Aegis Regeneration" "DOTA_Tooltip_modifier_aegis_regen_description" "Aegis of the Immortal đã hết hạn. Đang hồi một lượng lớn máu và mana." "DOTA_Tooltip_modifier_backdoor_protection_active" "Backdoor Protection" "DOTA_Tooltip_modifier_backdoor_protection_active_Description" "Giảm sát thương công trình phải nhận, và nhanh chóng hồi lại phần sát thương đã nhận nếu không có quái địch ở gần." "DOTA_Tooltip_modifier_healing_campfire_heal" "Hơi ấm lửa trại" "DOTA_Tooltip_modifier_healing_campfire_heal_Description" "Đang hồi %dMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_PERCENTAGE%%% máu mỗi giây" "DOTA_Tooltip_modifier_healing_campfire_aura" "Hơi ấm lửa trại" "DOTA_Tooltip_modifier_mutation_killstreak_power" "Sức mạnh liên sát" "DOTA_Tooltip_modifier_mutation_killstreak_power_Description" "Mỗi mạng giết được tăng sát thương gây ra và nhận vào thêm 20%. Về không khi chết." "DOTA_Tooltip_modifier_mutation_damage_reduction" "Giảm sát thương" "DOTA_Tooltip_modifier_mutation_damage_reduction_Description" "Sát thương bị giảm %%" "DOTA_Tooltip_modifier_hero_mute" "Bị cấm đồ." "DOTA_Tooltip_modifier_hero_mute_Description" "Không thể sử dụng trang bị." "DOTA_Tooltip_modifier_mutation_treecutter" "Lâm tặc" "DOTA_Tooltip_modifier_item_buff_ward" "Mắt vàng" "DOTA_Tooltip_modifier_item_ward_true_sight" "Mắt xanh" "DOTA_Tooltip_modifier_halloffame_glow" "Hào quang vô địch" // Seasonal Abilities "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_throw_snowball" "Ném bóng tuyết" "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_throw_snowball_Description" "Ném bóng tuyết vào mặt đồng minh hoặc kẻ địch." "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_throw_snowball_Lore" "Tuyệt tác thủ công mỹ nghệ, được chế tạo ở nhiệt độ hoàn hảo." "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_summon_snowman" "Đắp người tuyết" "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_summon_snowman_Description" "Đắp tuyết thành một chú người tuyết vui vẻ." "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_summon_snowman_Lore" "Người bạn đồng hành thân thiết cho tới khi hết mùa đông lạnh giá." "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_summon_penguin" "Triệu hồi chim cánh cụt" "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_summon_penguin_Description" "Triệu hồi một chim cánh cụt thân thiện, lướt đi xung quanh. Cứ mỗi khi một tướng đụng vào cánh cụt, nó sẽ tăng tốc và lướt lâu hơn một chút." "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_summon_penguin_Lore" "Không gì hòa giải kẻ thù truyền kiếp tốt như một chú cánh cụt để cả hai bên cùng chơi chung." "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_summon_penguin_Note0" "Chim cánh cụt phe bạn sẽ luôn đi xuyên qua tướng địch mà bạn không nhìn thấy." "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_decorate_tree" "Trang trí cây" "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_decorate_tree_Description" "Trang trí bất cứ một cái cây nào theo phong cách giáng sinh an lành." "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_decorate_tree_Lore" "Đồ trang trí lễ hội, dành cho ngay cả những chiến trường đẫm máu nhất." "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_festive_firework" "Pháo hoa ngày lễ" "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_festive_firework_Description" "Bắn pháo hoa lên trời." "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_festive_firework_Lore" "Không có gì khiến ta náo nức hơn là tiếng vạn vật nổ tung!" // Frostivus 2018 Abilities "DOTA_Tooltip_ability_frostivus2018_throw_snowball" "Ném bóng tuyết" "DOTA_Tooltip_ability_frostivus2018_throw_snowball_Description" "Ném bóng tuyết vào mặt kẻ địch, làm choáng và gây sát thương lên mọi kẻ địch quanh nó.\n\nChú ý: Các vật phẩm tiêu thụ của Frosthaven có chung thời gian hồi." "DOTA_Tooltip_ability_frostivus2018_throw_snowball_Lore" "Tận hưởng phần nhân đá cuội cùng lớp vỏ băng giá nhé!" "DOTA_Tooltip_ability_frostivus2018_throw_snowball_snowball_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_frostivus2018_throw_snowball_snowball_aoe" "PHẠM VI CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_frostivus2018_summon_snowman" "Triệu hồi người tuyết" "DOTA_Tooltip_ability_frostivus2018_summon_snowman_Description" "Triệu hồi một người tuyết với khả năng khiêu khích kẻ địch xung quanh.\n\nChú ý: Các vật phẩm tiêu thụ của Frosthaven có chung thời gian hồi." "DOTA_Tooltip_ability_frostivus2018_summon_snowman_Lore" "Sự thân thiện không thể cưỡng lại!" "DOTA_Tooltip_ability_frostivus2018_summon_snowman_taunt_radius" "PHẠM VI KHIÊU KHÍCH:" "DOTA_Tooltip_ability_frostivus2018_summon_snowman_taunt_duration" "THỜI GIAN KHIÊU KHÍCH:" "DOTA_Tooltip_ability_frostivus2018_summon_snowman_tick_rate" "TẦN SUẤT KHIÊU KHÍCH:" "DOTA_Tooltip_ability_frostivus2018_summon_snowman_duration" "THỜI GIAN TỒN TẠI:" "DOTA_Tooltip_ability_frostivus2018_decorate_tree" "Trang trí cây" "DOTA_Tooltip_ability_frostivus2018_decorate_tree_Description" "Trang trí một cái cây với những chùm đèn lấp lánh, gây sát thương lên kẻ địch ở gần.\n\nChú ý: Các vật phẩm tiêu thụ của Frosthaven có chung thời gian hồi." "DOTA_Tooltip_ability_frostivus2018_decorate_tree_Lore" "Ai mà biết được ánh sáng nhấp nháy lại chết người đến thế?" "DOTA_Tooltip_ability_frostivus2018_decorate_tree_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_frostivus2018_decorate_tree_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_frostivus2018_decorate_tree_num_explosions" "SỐ LẦN NỔ:" "DOTA_Tooltip_ability_frostivus2018_festive_firework" "Pháo hoa ngày lễ" "DOTA_Tooltip_ability_frostivus2018_festive_firework_Description" "Bắn một quả pháo hoa lên bất kỳ đâu trên bản đồ và nổ tại vị trí chỉ định, gây sát thương và làm mù kẻ địch. Ngoài ra còn cho tầm nhìn tại khu vực đó trong 10 giây.\n\nChú ý: Các vật phẩm tiêu thụ của Frosthaven có chung thời gian hồi." "DOTA_Tooltip_ability_frostivus2018_festive_firework_Lore" "Không có gì khiến ta háo hức hơn là tiếng pháo nổ rền vang!" "DOTA_Tooltip_ability_frostivus2018_festive_firework_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_frostivus2018_festive_firework_blind_duration" "THỜI GIAN MÙ:" "DOTA_Tooltip_ability_frostivus2018_festive_firework_miss_rate" "TỶ LỆ ĐÁNH TRƯỢT DO MÙ:" "DOTA_Tooltip_modifier_frostivus2018_festive_firework_blind" "Bị mù" "DOTA_Tooltip_modifier_frostivus2018_festive_firework_blind_Description" "Bị mù bởi pháo hoa ngày lễ." //TI9 Abilities "DOTA_Tooltip_ability_high_five" "Đập tay" "DOTA_Tooltip_ability_high_five_Description" "Giơ bàn tay (hoặc cái gì đó giống tay) của bạn lên cao nào!" "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_summon_ti9_balloon" "Thả bóng hình rắn" "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_summon_ti9_balloon_Description" "Không ai có thể cưỡng lại sức hút của chú rắn ngốc này." "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_ti9_shovel" "Xẻng đắc lực" "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_ti9_shovel_Description" "Đào quanh bản đồ để khai quật kho báu!" "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_ti9_instruments" "Trống trận" "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_ti9_instruments_Description" "Khuấy động với chút âm thanh miền hoang dã." "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_ti9_monkey" "Khỉ con tinh nghịch" "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_ti9_monkey_Description" "Chú khỉ nhỏ này sẽ ném đá kẻ thù thay cho bạn." "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_ti9_banner" "Cờ hiệu" "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_ti9_banner_Description" "Đặt cờ hiệu của bản thân để đánh dấu vùng chiến sự này thuộc về bạn!" "DOTA_Tooltip_modifier_ti9_monkey_poop" "Khỉ con láu cá" "DOTA_Tooltip_modifier_ti9_monkey_poop_Description" "Chú khỉ này rất không hài lòng với những hành động của bạn." "DOTA_Tooltip_Ability_faceless_void_backtrack" "Backtrack" "DOTA_Tooltip_Ability_dragon_knight_frost_breath" "Frost Breath" "DOTA_Tooltip_Ability_greevil_magic_missile" "Greevil Missile" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_cold_snap" "Greevil Snap" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_decrepify" "Degreevilfy" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_diabolic_edict" "Greevolic Edict" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_maledict" "Greevildict" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_shadow_strike" "Shadow Greevil Strike" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_laguna_blade" "Greevilaguna Blade" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_poison_nova" "Greevil Nova" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_ice_wall" "Greevice Wall" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_fatal_bonds" "Greevil Bonds" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_blade_fury" "Greevil Fury" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_phantom_strike" "Phantom Greevil Strike" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_time_lock" "Greevil Lock" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_shadow_wave" "Greevil Wave" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_leech_seed" "Leech Greevil" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_echo_slam" "Greevil Slam" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_natures_attendants" "Greevil's Attendants" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_bloodlust" "Greevilust" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_purification" "Greevilication" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_flesh_golem" "Greevil Golem" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_hook" "Greevil Hook" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_rot" "Greevil Rot" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_black_hole" "Greevil Hole" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_miniboss_black_nightmare" "Greevilmare" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_miniboss_black_brain_sap" "Greevil Brain Sap" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_miniboss_blue_cold_feet" "Cold Greevil Feet" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_miniboss_blue_ice_vortex" "Ice Greevortex" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_miniboss_red_earthshock" "Greevilshock" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_miniboss_red_overpower" "Greevilpower" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_miniboss_yellow_ion_shell" "Greevil Shell" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_miniboss_yellow_surge" "Greevil Surge" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_miniboss_white_purification" "Greevilication" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_miniboss_white_degen_aura" "Degreevil Aura" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_miniboss_green_living_armor" "Greeviling Armor" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_miniboss_green_overgrowth" "Greevil Overgrowth" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_miniboss_orange_dragon_slave" "Greevil Dragon Breath" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_miniboss_orange_light_strike_array" "Greevil Light Strike" "DOTA_Tooltip_modifier_greevil_miniboss_purple_venomous_gale" "Venomous Greevil Spit" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_miniboss_purple_plague_ward" "Greevil Ward" "DOTA_Tooltip_ability_greevil_miniboss_sight" "Greevil Sight" "DOTA_Tooltip_ability_cny2015_sonic_wave" "Sonic Wave" "DOTA_Tooltip_ability_cny2015_black_hole" "Black Hole" "DOTA_Tooltip_ability_cny2015_chronosphere" "Chronosphere" // Plus Abilities "DOTA_Tooltip_ability_plus_high_five" "Đập tay" "DOTA_Tooltip_ability_plus_high_five_Description" "Giơ bàn tay (hoặc cái gì đó giống tay) của bạn lên cao nào!" "DOTA_Tooltip_ability_plus_guild_banner" "Cờ hội" "DOTA_Tooltip_ability_plus_guild_banner_Description" "Đất này hội ta chiếm, cờ này hội ta cắm, chớ mà mơ qua đây, vẹn toàn được cái mạng!" } }